Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Các Cây Thuốc và Vị Thuốc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.02 KB, 20 trang )

Các Cây Thuốc Vị Thuốc
*An thần , gây ngủ:
Tên

Đặc điểm

CDLD

Liên tâm
Họ Sen
Nelumbona
ceae
Liên nhục
Họ Sen
Nelumbona
ceae
Lạc tiên
Passiflora
foetida
Họ Lạc tiên
Passiflorac
eae

Là loại dây leo bằng
tua cuốn, lá mọc
cách,tồn thân có
lơng mềm,hoa đơn
độc (có tua cuốn)

Sắc
1030g/n


gày

BPD

TPHH

Tác dụng

Công dụng

Mầm
chồi
của hạt
sen
Hạt sen
đã bỏ
vỏ và
mầm

Alcaloid

Thanh
tâm,thanh
nhiệt,an thần

Nôn ra máu, mất ngủ, di
mộng tinh

Tinh bột,
đường


Bổ tỳ, dưỡng
tâm,thận, tăng
sinh lực,săn
ruột,cố tinh

Tỳ hư, tiêu chảy, di mộng
tinh, thần kinh suy nhược.

Toàn
cây trừ
gốc rễ.
Khi lá
còn
xanh,
mới ra
hoa.

Saponin
Flavonoi
d

Thanh tâm, an
thần, dưỡng
can

Thần kinh suy nhược,mất
ngủ,kém ngủ, tim hồi hộp.



Vơng nem
Erythrina
variegata
Họ Đậu
Fabaceae

Cây gỗ,thân có gai
ngắn,lá mọc so le
vịng quanh thân lá
kép có 3 lá chét, hoa
mọc thành chùm,
quả loại đậu ( giống
lá sắn)

Bình vơi
Họ Tiết dê
Menisperm
aceae

Sắc
510g/n
gày

Lá và
vỏ thân

Alcaloid
Saponin

Lá: an thần,

gây ngủ, bổ
máu.
Vỏ: trừ phong
thấp,thơng
kinh lạc, sát
khuẩn

Mất ngủ, khó ngủ, máu
xấu.

(giống củ su hào
thái khô)

Thân
củ

Alcaloid
Hc:
Rotundi
n

An thần,
dưỡng huyết,
thanh
nhiệt,giải độc,
giảm đau

Mất ngủ,sốt nóng, nhức
đầu, đau dạ dày,trị ho có
đờm...


Câu đằng
Họ Cà phê

(có móc câu)

Alcaloid

( xác ve sầu)

An thần, giảm
huyết áp,giảm
đau
Trừ phong
nhiệt, làm cho
độc sởi, đậu
mọc ra

Đau đầu, bứt rứt khó chịu
do huyết áp tăng.

Thuyền
tối

Thân
có móc
câu
Xác lột
ve sầu
đã

trưởng
thành.

Táo nhân

(giống hạt dưa hấu)

Hạt của
cây táo
ta

Saponin,
Alcaloid

An thần, giảm
huyết áp, thúc
đẻ

Người yếu mệt,hồi hộp, ít
ngủ, tim đập mạnh hay
qn, hay ra mồ hơi

Tồn
cây trừ
gốc rễ

Tinh dầu
Hc:
Menthol


Trừ phong
thấp, làm ra
mồ hơi

Cảm mạo, sốt nóng, ngạt
mũi, nhức đầu, đau họng,
ho

Toàn
cây trừ
gốc rễ

Tinh dầu
Hc: Dmenthol

Cảm mạo, cảm lạnh nhức
đầu, họng sưng đau. Sao
đen có tác dụng cầm máu.

Tồn
cây trừ
gốc rễ.

Tinh dầu

Ra mồ hôi, trừ
phong, chữa
ho, lưu thông
huyết mạch
Tán hàn, giải

biểu, kiện vị,
sát khuẩn

Mất tiếng,trẻ bị sốt nóng
kinh giật,hay khóc đêm

* Cảm cúm, sốt rét:
Bạc hà
Mentha
arvensis
Họ Hoa
môi
Lamiaceae

Cây thảo sống lâu
năm, thân vng có
màu tím, thân và lá
có lơng, lá mọc đối
chéo chữ thập, hoa
tự hình xim co mọc
vịng, tồn cây có
mùi thơm (sẫm hơn
kinh giới)

Sắc
3-5g/
ngày

Kinh giới
Họ Hoa

mơi
Hương
nhu tía
Ocimum

Cây thảo sống lâu
năm, thân vng
màu tím có lơng,lá

Sắc
310g.

Cảm nắng, sốt nóng sợ rét,
nhức đầu, đau bụng, đi
ngồi, tức ngực, nơn mửa


tenuiflorum mọc đối chéo chữ
Họ Hoa
thập, hoa mọc tập
môi
trung ở ngọn, quả
bế, tồn cây có mùi
thơm đặc trưng

Đại bi

K
uống
nóng


khó
uống

gây
nơn
Rễ

Tinh dầu

Bạch chỉ
Họ Hoa tán

(k có sợi)

Rễ củ

Tinh bột,
Tinh dầu

Cát căn
Họ Đậu
Fabaceae
Xuyên
khung
Họ Hoa tán
Apiaceae

(nhiều sợi, sơ)


Rễ củ

(giống củ đinh
lăng)

Thân rễ

Tinh bột,
Flavonoi
d
Tinh dầu,
Alcaloid

Cúc hoa
vàng
Họ Cúc

Hoa

Tinh dầu,
Flavonoi
d

Thiên hoa
phấn

Rễ

Tinh bột,
Saponin


Sài hồ Nam

Rễ

Saponin

Toàn
cây trừ
gốc rễ

Artemisi
nin,
Tinh dầu

Thanh cao
hoa vàng
Artemisia
annua

Cây thảo sống hàng
năm, thân thẳng
phân nhánh, lá kép
xẻ, hoa tự đầu, quả

Cảm sốt, cúm,
làm ra mồ hôi,
tri ho, trừ
đờm.
Khu phong,

thanh nhiệt,
giải độc , sát
trùng
Giải nhiệt,
làm tăng tân
dịch, giải khát
Lưu thơng khí
huyết, trừ
phong, giảm
đau, giảm co
thắt, an thần,
giảm huyết
áp.
Tán phong,
thanh nhiệt,
làm sáng mắt,
giải độc, hạ
huyết áp.
Tăng tiết dịch,
khỏi khát, hạ
sốt, nhuận
tràng, tiêu phù
thũng
Hạ sốt, chống
viêm, giảm
đau, an thần,
chống ho, bảo
vệ gan

Cảm mạo, sốt, ho, thấp

nhiệt, tiêu chảy, sát trùng,
chống viêm, đau răng.
Sốt nóng, đau cứng cổ,
nhức đầu, khát nước, tiêu
chảy, lỵ, trĩ
Nhức đầu, bụng trướng,
chân tay tê lạnh, điều hòa
kinh nguyệt.

Cảm sốt, tăng huyết áp,
đau mắt đỏ, mụn nhọt

Sốt nóng, miệng khơ khát
nước.

Cảm sốt , nhức đầu, sa dạ
con, tức ngực.

Sốt rét. Làm nguyên liệu
chiết xuất Artenisinin.


Họ Cúc

bế.

* Giảm đau chữa thấp khớp:

Tên


Đặc điểm

CD-LD

BPDthu
hái

TPHH

Tác dụng

Công dụng

Rễ củ

Alcaloid

Trừ hàn
thấp, thông
kinh lạc,
giảm đau.

Phong hàn tê thấp,
đau khớp, đau dây
thần kinh, đau buốt
đầu.

Rễ

Saponin


Bổ gan,
thận, mạnh
gân cốt,
thong huyết
mạch

Đau lưng, mỏi gối,
đau nhức xương, tê
thấp, điều hòa kinh
nguyệt.

Vỏ
thân

Chất
nhựa,
tanin

Bổ gan
thận, khỏe
gân cốt, an
thai, giảm
đau, chống
viêm

Đau lưng, mỏi nhức
gối, động thai, huyết
áp tăng.


(giống xơ dừa)

Thân
rễ

Tinh dầu

Trừ phong
thấp, làm
mạnh gân
cốt.

Tê thấp, đau nhức
xương khớp, chân tay
tê dại, chuột rút.

(có hoa nhỏ)

Phần
Chất
trên
đắng
mặt đất

Trừ phong
thấp, làm
mạnh gân
cốt, giải
độc.


Chân tay tê dại, lưng
gối đau mỏi, mụn
nhọt lở ngứa, viêm
gan, tăng huyết áp.

(thái lát dọc,
cong queo, khó
bẻ gãy, nhiều
xơ)

Thân
rễ

Bổ thận,
làm mạnh
gân cốt, phá
huyết ứ,
cầm máu,

Thận hư, đau lưng,
đau răng, bong gân,
hói đầu, lang ben.

Ơ đầu phụ tử
Họ Hồng liên

Ngưu tất
Achyranthes
bidentata Blume
Họ Rau giền


Cây thảo, thân
mảnh hơi vuông
các đốt phình lên
như đầu gối
(giống rễ cây
xanh)

Đỗ trọng

Cây gỗ, lá mọc
so le, hoa đơn
Eucommiaulmoides tính khác gốc,
quả hình thoi
Họ Đỗ trọng
(giống da rắn)
Eu commiaceae
Thiên niên kiện
Họ Ráy

Bột, sắc
510g/ngày

Sắc
610g/ngày

Araceae
Hy thiêm
Họ Cúc
Asteraceae

Cốt toái bổ
Họ Dương xỉ
Polypodiaceae

Đường,
Tinh bột


giảm đau
Thổ phục linh
Họ Khúc khắc

(thái lát ngang,
bằng phẳng)

Thân
rễ

Smilacaceae

Tinh bột,
Tanin

Tục đoạn

Rễ

Họ Tục đoạn
Dispacaceae


Cẩu tích

Saponin,

(giống lơng chó)

Tinh dầu, Bổ gan
thận, làm
Tanin
liền xương
gãy, mạnh
gân cốt,
giảm đau,
an thai

Thân
rễ

Họ Cẩu tích

Trừ phong
thấp, làm
mạnh gân
cốt, lợi tiểu,
giải độc

Bổ gan
thận, mạnh
gân cốt, trừ
phong thấp.


Dicksoniaceae

Phong tê thấp, đau
nhức, lở nhứa ngoài
da, phù thũng.

Đau lưng, mỏi gối,
phong tê thấp, rong
kinh, băng huyết, bế
kinh.

Chân tay nhức mỏi,
đau lưng, đau dây
thần kinh tọa. Lơng
cu ly có tác dụng cầm
máu.

Phần thực hành thêm cây : Ngũ gia bì(vỏ thân-giống vorquees nhưng dày hơn) ;Mã tiền(Hạt,
Alcaloid, hc Strychnin-giống cây nấm) ;Sơn thù du(vỏ quả-giống nho khô).

* Ho, hen:
Tên

Đặc điểm

Bách bộ

(giống quả sú)


CD-LD

BPDThu
hái

TPHH

Tác dụng

Công dụng

Rễ củ

Alcaloid

Nhuận phổi,
tiêu đờm,
sát trùng

Ho

Họ Bách bộ

Hc:
Stemonin

Stemonaceae
Cam thảo

Rễ


Đường,
Saponin

Trừ ho,
thông đờm,
giảm huyết
áp, lành vết
loét dạ dày

Giải độc, chữa đau
dạ dày, chữa ho.

Quả

Acid,

Nhuận phổi,

Ho, háo nước, tiêu

Họ Đậu

Cây mơ


Họ Hoa hồng

Tanin


thông đờm,
làm ra mồ
hôi

chảy, lỵ ra máu.

Rễ củ

Saponin

Bổ âm,
nhuận phổi,
nhuận tràng,
lợi tiểu

Ho, họng khơ, miệng
khát, táo bón

Rễ

Đường,

Hạ sốt, trừ
ho, thông
đờm, bổ tim
phổi

Ho, viêm phổi, lao

Giảm đau,

chống nôn,
chữa ho,
tiêu đờm

Rối loạn tiêu hóa,
nơn mửa, ho do
viêm cuống phế
quản, tăng nhãn áp

Bổ phổi, an
thần, thanh
nhiệt

Ho lao, nôn ra máu,
hồi hộp, phù thũng,
táo bón

Rosaceae
Thiên mơn đơng
Họ Thiên mơn đơng
Asparagaceae
Mạch mơn đơng
Họ Thiên môn đông
Asparagaceae

Cây thảo sống
lâu năm, rễ
chùm, lá mọc từ
gốc, hoa màu
trắng, quả nhỏ.

giống củ khoai
lang thái nhỏ)

Sắc
5-10g

Bán hạ

Bách hợp

Saponin

Thân
rễ

Alcaloid

(vảy của thân
hành)

Vảy
của
thân
hành

Cát cánh

(giống bách bộ
nhưng màu
nhạt hơn)


Rễ

Saponin

Thông đờm,
trừ ho, hạ
huyết áp,
giảm đau

Ho có nhiều đờm,
tức ngực, đau họng,
khàn tiếng, mụn
nhọt.

Trần bì

(vỏ qt khơ)

Vỏ
quả
qt

Tinh dầu

Điều hịa
khì huyết,
tiêu đờm

Ho có đờm, đầy

bụng, kém ăn, nôn
mửa, tiêu chảy.

Bạch giới tử

(giống hạt đỗ
xanh nhỏ)

Hạt
cải
trắng

Glycosid,

Làm ấm
phổi, tiêu và
long đờm,
giảm đau

Ho nhiều đờm, hen
suyễn, tức ngực,
khớp đau nhức.

Phần
trên
mặt

Alcaloid

Làm ra mồ

hôi, trừ
lạnh, trừ ho

Cảm mạo phong
hàn, tức ngực, hen

Họ Hành
Liliaceae

Ma hoàng

Phần trên mặt
đất của 3 cây:
Thảo ma hoàng,

Sắc

Alcaloid


Hebra Ephedrae

Mộc tặc ma
hoàng, Trung
gian ma hoàng
(giống thân rau
mùi cắt khúc)

Viễn chí


(giống con giun)

1,5-6g

Dâu tằm

đất

hen, long
đờm

suyễn, phù thũng

Rễ

Saponin

Thơng đờm,
an thần,
giảm huyết
áp

Hồi hộp, hay quên,
suy nhược, ho nhiều
đờm

Vỏ rễ

Đường,


Nhuận phổi,
giúp tiêu
thoát nước

Chữa ho hen, thủy
thũng, đầy bụng.

Tanin

Phần thực hành thêm cây:Tang bạch bì( vỏ rễ dâu tằm) ; Đào nhân( nhân hạt đào-2đầu
nhọn) ; Hạnh nhân(nhân hạt mơ-giống trái tim).

* Tim mạch, cầm máu:

Tên

Đặc điểm

CD-LD

Ba gạc hoa trắng
Họ Trúc đào

BPD
-thu
hái

TPHH

Tác dụng


Công dụng

Rễ và
vỏ rễ

Alcaloid

Giảm huyết
áp, an thần

Tăng huyết áp.

Nụ
hoa

Flavonoid

Thanh
nhiệt, cầm
máu, làm
bền vững
thành mạch,
giảm huyết
áp

Chảy máu cam,
băng huyết, huyết áp
tăng(dùng sống).




Tinh dầu

Cầm máu,
trừ phong
thấp.

Chảy máu cam, nơn
ra máu, phụ nữ băng
huyết.

Apocynaceae
Hoa hịe
Styphnolobium
japonicum
Họ Đậu

Cây nhỡ, lá kép
lông chim lẻ,
hoa nhỏ mọc
thành chùm ở
đầu cành, quả
loại đậu

Sắc,
Hãm

Hc:
Reserpin


Hc: Rutin

8-16g

Fabaceae
Trắc bách diệp
Họ Hoàng đàn
Cupressaceae


Dừa cạn
Catharanthus
Họ Trúc đào
Apocynaceae

Cây thảo sống
lâu năm, thân
mềm, cành non
có màu hồng, lá
mọc đối chéo
chữ thập, hoa
mọc thành đôi
một ở kẽ lá, quả
gồm hai đại.

Long não

Sắc
15-20g


Toàn
Alcaloid
Giảm huyết
cây trừ
áp
Hc:
gốc rễ
Vinblastin

Điều trị cao huyết
áp.

Gỗ

Trợ tim, sát
trùng.

Ngất, ho, chống,
đau bụng, làm thuốc
xoa bóp chữa đau
nhức, chân tay mỏi,
cảm lạnh. là nl pha
thuốc trợ tim dưới
dạng thuốc tiêm pha
trong dầu/ nước

TPHH

Tác dụng


Công dụng

Alcaloid

Tiêu viêm,
giảm đau,
lợi tiểu

Viêm loét lưỡi,
miệng, dạ dày ruột

Giảm acid
dịch vị,
giảm đau

Đau bụng, đau dạ
dày, ợ hơi, ợ chua do
thừa acid dịch vị.

Cầm máu,
trung hòa
acid dịch vị

Đau dạ dày, ợ hơi,
băng huyết, chảy
máu cam

Họ Long não


Tinh dầu
Hc: Dcamphor

Lauraceae

* Chữa bệnh đau dạ dày:

Tên
Cây dạ cẩm (cây
loét mồm)
Họ Cà phê

Đặc điểm

CD-LD BPDthu hái
Phần
trên
mặt đất

Saponin
Tanin

Rubiceae
Cây khôi (đơn
tướng quân)



Glycosid
Tanin


Họ Đơn nem
Myrsinaceae
Mai mực (ô tặc
cốt)

Mai
mực

Calci
carbonat,
calci
phosphat


Mẫu lệ
Concha ostreae

Vỏ con Hàu, con


Sắc
(cho
vào túi
vải
màn)

Vỏ

Calci

carbonat,
Calci
phosphat,
acid hữu


Vỏ loài
Bào
ngư

//..//..//

9-30g
Cửu khổng

An thần,
cầm máu

Đau dạ dày, ra mồ
hơi trộm, di tinh, khí


Đau dạ dày, cầm
máu, chữa mắt đau
kéo màng.

* Tẩy - Nhuận tràng:

Tên


Đặc điển

CDLD

BPDthu hái

TPHH

Hạt

Antraglycosid Tẩy, nhuận
tràng, mát
gan, thanh
nhiệt

Táo bón, nhức đầu,
đau mắt đỏ hay có
màng mộng, mất
ngủ, cao huyết áp.

Đại hồng

Rễ

Tanin,

Kích thích
nhu động
Antraglycosid ruột


Đầy bụng, ăn k
tiêu, táo bón, chảy
máu cam.

Muồng trâu
(muồng cánh)

Lá , hạt

Antraglycosid Tẩy, nhuận
tràng,
nhuận gan,
tiêu độc.

Táo bón, phù
thũng, đau gan, da
vàng.

Phan tả diệp



Antraglycosid Tẩy, nhuận
tràng

Táo bón kinh niên,
bung đầy trướng,
ăn k tiêu

Chút chít


Rễ củ

Antraglycosid Nhuận
tràng, tẩy,
thanh nhiệt,
sát khuẩn

Táo bón, chốc đầu,
lở ngứa.

Nhựa

Tinh dầu,

Táo bón, giải độc

Thảo quyết minh
Họ Đậu
Fabaceae

Lô hội

Chất dịch cô đặc

Sắc,

Tác dụng

Thông đại


Công dụng


Aloe

và sấy khô lấy từ viên
lá cây Lô hội
0,06-2g

Antraglycosid tiểu tiện,
thanh nhiệt

Ba đậu, ăn uống k
tiêu, bế kinh.
Táo bón, thủy
thũng, bí tiểu tiện.

Đại

Vỏ
thân

Flavonoid

Tẩy, lợi
tiểu, sát
trùng

Vọng giang nam


Hạt

Antraglycosid Nhuận
tràng, kích
thích tiêu
hóa

Táo bón, đầy bụng,
ăn k tiêu.

TPHH

Tác dụng

Cơng dụng

Alcaloid

Diệt giun
sán và ức
chế sự phát
triển của
sán máng

* Trị giun sán: Gồm có 5 vị thuốc
Tên
Cây bí ngơ

Đặc điểm


CD-LD BPDthu hái
Hạt

Họ Bầu bí
Cucurbitaceae
Cây cau
Họ Cau
Cây Lựu

Hạt, Vỏ Alcaloid
quả

Trị giun
Giun sán, lỵ trực
sán, lợi tiểu khuẩn, ăn uống k
tiêu, đầy bụng.

Vỏ quả

Tanin

Làm săn
se, cầm
máu, trị
giun sán

Giun sán, tả lỵ ,
chảy máu, lòi dom,
tiêu chảy, phụ nữ

băng huyết

Hạt

Dầu béo

Bổ tỳ,
nhuận
tràng, sát
khuẩn, trị
giun

Giun đũa, giun kim,
trẻ em cam tích
bụng to, gầy cịm,
da vàng , chậm lớn.

Hạt

Dầu béo

Trị giun

Tẩy giun đũa, giun
kim

Họ Lựu
Punicaceae
Cây sử quân
Họ Bàng

Combretaceae
Keo giậu


* Chữa lỵ: Gồm có 5 vị thuốc
Tên

Đặc điểm

Thổ hồng liên

(mảnh gỗ thái
lát màu vàng
nghệ)

Họ hoàng liên

CDLD

BPD thu hái

TPHH

Tác dụng

Thân rễ

Alcaloid

Sát khuẩn,

tiêu viêm,
Hc: Berberin thanh nhiệt

Viêm ruột, lỵ trực
khuẩn, viêm họng,
viêm gan, đau mắt
đỏ

Thân,
Rễ

Alcaloid

Kháng sinh

Kiết lỵ, đau mắt,...

Vỏ
thân,
cành,
hạt

Alcaloid có
cấu tạo
steroid, QT
nhất là
Conessin

Diệt kí sinh
trùng amid

và giun sán

Lỵ amid kể cả thể
kén

Vỏ thân

Alcaloid

Kháng
khuẩn
mạnh, giải
độc

Nhiễm trùng, đau
mắt đỏ, đại tiện ra
máu

Kháng
khuẩn,
giảm
cholesterol
máu, giảm
lipid máu

Lỵ amid, trực
khuẩn, vết thương
có mủ, huyết áp
cao...


Thanh
nhiệt giải
độc, diệt kí
sinh trùng

Lỵ amid, sốt rét

Ranunculaceae
Hồng đằng

Mức hoa trắng
(mộc hoa trắng)
Họ Trúc đào
Apocynaceae
Hoàng bá

Tỏi

(giống củ nghệ
thu nhỏ)

Hc: Palmatin

Hc:
Berberin,
Palmatin
Củ

Họ Hành


Tinh dầu
Hc; Alliin

Liliaceae

Khổ sâm

Quả

Dầu béo,
Glycosid
Hc: Brucein

* Kích thích tiêu hóa, tiêu chảy:

Cơng dụng


Tên
Cây tô mộc
Họ Đậu

Đặc điểm

CDLD

BPDthu hái

TPHH


Tác dụng

Công dụng

Gỗ thân,
cành

Tanin

Sát khuẩn,
tiêu viêm,
lưu thơng
khí huyết

Tiêu chảy, lỵ trực
khuẩn, nhiễm khuẩn
đường ruột, bế kinh

Vỏ
thân,
cành

Tinh dầu

Bổ dương,
tán hàn,
kích thích
tuần hồn,
gây co
bóp tử

cung

Chân tay lạnh, đau
bụng lạnh, tiểu tiện
khó.

(giống hồng
xiêm có lẫn hạt)

Quả

Tinh dầu

Giúp tiêu
hóa, trừ
lạnh,
chống co
thắt

Bụng đầy trướng,
đau bụng lạnh, tiêu
chảy, ăn k tiêu

(giống nụ hoa
cúc khô)

Quả

Tinh dầu


Trợ hô
hấp, làm
ấm bụng,
an thai

Đau bụng lạnh, tả lỵ
do lạnh, động thai,
nơn mửa.

Giúp tiêu
hóa,
chống
nơn,
chống
viêm,
giảm đau

Kích thích tiêu hóa,
chữa đau bụng lạnh,
hen suyễn, cảm lạnh

(lõi gỗ có màu
nghệ già)

Fabaceae
Quế

Đại hồi
Họ Hồi
Illiciaceae

Sa nhân
Họ Gừng

Hc: Dcamphor

Zingiberaceae
Can khương
( Gừng)
Họ Gừng
Zingiberaceae

Cây thảo sống
lâu năm, thân rễ
phát triển thành
củ (củ gừng
phơi khô)

Sắc,
bột

Thân rễ

Tinh dầu
Hc: Dcamphen

4-20g

Ngũ bội tử

Tổ của

ấu trùng
sâu

Tanin

Làm săn
se da,
niêm mạc,
giải độc

Ngộ độc, lỵ lâu
ngày, ra nhiều mồ
hơi

Ngơ thù du

Quả

Tinh dầu

Giúp tiêu
hóa, tán
hàn, sát

Tiêu chảy, nôn ọe
khan


khuẩn
Sơn tra (Táo

mèo)
Đinh hương

(giống cái đinh)

Hoắc hương
Họ Hoa mơi

Quả

Tanin

Kích thích
tiêu hóa,
đầy bụng

Tiêu chảy

Nụ hoa

Tinh dầu

Kích thích
tiêu hóa,
bổ thận,
giảm đau

Tỳ vị hư hàn, đau
bụng lạnh


Tồn
cây trừ
gốc rễ

Tinh dầu

Giải cảm,
kích thích
tiêu hóa,
chống nơn

Nơn mửa, đau bụng,
ăn k tiêu, cảm mạo

Hành khí,
dưỡng tỳ,
kiện vị

Cảm mạo, đi lỏng,
kiết lỵ

Kích thích
tiêu hóa

Đau bụng lạnh

Lamiaceae
Thần khúc

Thảo quả

Họ gừng

(giống quả dành
dành)

Quả

Nhục đậu khấu

Hạt

Chất béo, tinh
dầu

Kích thích
tiêu hóa,
thơng
trung tiện,
kích thích
thần kinh
trung
ương, hệ
tuần hồn

Tiêu chảy, ăn k tiêu,
kinh nguyệt k đều

Chỉ thực, chỉ xác

Quả cây

Cam
chua

Tinh dầu

Kích thích
tiêu hóa,
làm săn se

Ăn k tiêu, tiêu chảy,
kiết lỵ

BPD-

TPHH

Tác dụng

Công dụng

Họ Cam
Rutaceae

* Bổ dưỡng:
Tên

Đặc điểm

CD-



LD

thu hái

Bạch thược

Rễ bỏ
vỏ cây
Thươc
dược

Đan sâm

Rễ

Đẳng sâm

Rễ củ

Đường,
Saponin

Bổ tỳ, kiện
Tỳ vị yếu, người
vị, bồi dưỡng suy nhược, thiếu
cơ thể
máu

Rễ


Tinh dầu

Bổ huyết,
hoạt huyết,
điều hịa khí
huyết,

Suy nhược, thiếu
máu, cao huyết
áp,...

Bổ huyết,
lương huyết,
cầm máu

Thiếu máu, kinh
nguyệt k đều, người
yếu mệt

Họ Hoa chuông

Tanin

Nhuận gan,
bổ máu, lợi
tiểu, chống
co thắt dạ
dày


Đau tức ngực, kinh
nguyệt k đều, đau
dạ dày

Lưu thơng
khí huyết, bổ
máu

Chữa các bệnh về
máu cho phụ nữ
trước và sau khi
sinh, kinh nguyệt k
đều, đau bụng kinh

Campanulaceae
Đương quy
Họ Hoa tán
Apiaceae
Địa hồng

Rễ củ

Họ Hoa mõm chó
Scrophulariaceae
Tam thất
Panax notoginseng
Họ Nhân sâm

Cây thảo sống
lâu năm, lá kép

mọc vịng, hoa
tự hình tán, quả
mọng

Bột,
Sắc

Rễ củ

Saponin

Cầm máu,
Chảy máu các loại,
lưu thơng khí thiếu máu, người
huyết, tăng
yếu mệt
cường sinh
lực

Rễ

Saponin

Kích thích
thần kinh,
tăng cường
sinh lực

Cơ thể suy nhược,
thiếu máu, kém ăn,

phụ nữ sau khi sinh
đẻ mất sức

Thân rễ

Tinh dầu

Lưu thơng
khí huyết, an

Hồi hộp, hay qn,
mệt mỏi, suy

3-9g

Araliaceae
Nhân sâm
Radix ginseng

Rễ của cây nhân Sắc,
sâm
hãm
3-9g

Bạch truật


Họ Cúc

thần, an thai


nhược, động thai

Làm mạnh
gân cốt, bồi
bổ khí huyết,
bổ máu, bổ
gan thận

Yếu gan thận, đau
lưng mỏi gối, thần
kinh suy nhược

Asteraceae
Hà thủ ô đỏ

Rễ củ

Antraglycosid,
Tanin

Cây kỷ tử

Quả

Ca, P, Fe,
Vitamin C

Bổ gan thận,
nhuận phổi,

mạnh gân
cốt, tăng
cường hệ
miễn dịch

Cơ thể suy nhược,
đau lưng mỏi gối,
huyết áp tăng

Ngũ gia bì

Vỏ thân,
cành

Tinh dầu,
glycosid

Làm mạnh
gân cốt, tăng
sức bền bỉ
cho cơ thể

Trẻ em chậm lớn

Long nhãn

Cùi của
quả
Nhãn
chín


Đường

Bổ tim, bổ
tỳ, dưỡng
tâm, lưu
thơng khí
huyết, tăng
trí nhớ

Hay qn, hồi hộp,
thần kinh suy
nhược, người mới
ốm dậy, phụ nữ sau
khi sinh

Linh chi

Ganodermataceae

Thể quả
nấm đã
bỏ
cuống

Đại táo

Quả

Đường


Bổ tỳ vị,
nhuận tim
phổi, bổ khí
huyết

Tỳ vị suy yếu,
người mệt mỏi, suy
nhược, thiếu máu

Kim anh

Quả giả

Vitamin C

Tăng cường
sức đề
kháng, cầm
máu, làm săn

Cơ thể suy nhược ,
tiêu chảy, phụ nữ
băng huyết

Họ Nhân sâm

Họ Nấm lim

Họ Hoa hồng

Rosaceae

Bổ khí huyết, Suy nhược thần
dưỡng tâm,
kinh, chóng mặt, cơ
điều hịa
thể suy nhược
miễn dịch


se niêm mạc
Ba kích (cây ruột
gà)

Rễ

Antraglycosid,
đường

Ơn thận, trợ
dương,mạnh
gân cốt, trừ
phong thấp

Nam yếu sinh lý,
kinh nguyệt k đều,
đau lưng, mỏi gối

TPHH


Tác dụng

Cơng dụng

* Tiêu độc:

Tên

Đặc điểm

CD-LD BPDthu hái

Kim ngân

Tồn
cây trừ
gốc rễ

Flavonoid,
Saponin

Thanh nhiệt,
giải độc, trừ
mụn nhọt,
chống dị ứng

Dị ứng, mụn nhọt,
ban sởi, mày đay

Sài đất


Toàn
cây

Isoflavonoid

Kháng khuẩn
mạnh, thanh
nhiệt, giải
độc

Mụn nhọt, chốc lở,
sưng vú, sốt phát
ban

Quả

Alcaloid

Tiêu độc,
Mụn nhọt, mày đay,
kháng khuẩn, mũi chảy nước hôi,
tán phong,
bệnh thiếu Iod
giảm tiết
dịch mũi

Chưa được
nghiên cứu


Thanh nhiệt,
tiêu độc

Alcaloid

Kháng khuẩn Dị ứng , mẩn ngứa,
, kháng viêm, trẻ em lên sởi, phát
thanh nhiệt,
ban

Họ Cúc

Ké đầu ngựa
Họ Cúc

Bồ công anh
Lactuca indica
Họ Cúc

Núc nác ( hồng
bá nam)

Cây thảo hàng
năm,thân mọc
thẳng ít phân
nhánh tồn thân
có nhựa mủ
trắng, lá nhiều
hình dạng, hoa
tự đầu màu

vàng nhạt, quả
bế

Săc, giã Lá
tươi
đắp

Tràng nhac, mụn
nhọt, đinh độc,
sưng vú, tắc tia sữa

10-20g

Vỏ
thân,
cành


giải dộc
Sâm đại hành

Thân
hành

Quinoid

Hành huyết,
tiêu độc, tiêu
viêm rất tốt


Hoa mắt, nhức đầu
do thiếu máu, mụ
nhọt, lở ngứa

Xuyên tâm liên

Phần
trên
mặt đất

Glycosid

Kháng
khuẩn, thanh
nhiệt, giải
độc, tiêu
viêm

Viêm ruột, viêm
nhiễm đg hô hấp,
cảm sốt, giải nhiệt,
chữa rắn cắn

BPDthu hái

TPHH

Tác dụng

Cơng dụng


Tồn cây
trừ gốc
rễ

Flavonoid

Điều hịa kinh
nguyệt, lưu
thơng khí huyết,
lợi tiểu

Kinh nguyệt k
đều, bế kinh, đau
bụng kinh

Thân rễ

Flavonoid

Điều hịa khí
huyết, giảm đau

Kinh nguyệt k
đều, viêm nhiễm
cổ tử cung mạn
tính

Mị hoa trắng


Thân
cành
mang lá

Flavonoid

Chống viêm,
thanh nhiệt, giải
độc, trừ thấp

Kinh nhuyệt k
đều, viêm loét cổ
tử cung, viêm
nhiễm đg sinh dục

Gai ( trữ ma
căn)

Rễ

Flavonoid

An thai, cầm
máu, thanh nhiệt,
giải độc

Động thai, đau
bụng, viêm cổ tử
cung


Hồng hoa

Hoa

Flavonoid

Tăng co bóp tử
cung, tăng

kinh nguyệt k
đều, ứ huyết, mụn

*Chữa bệnh phụ nữ:

Tên

Đặc điểm

Ích mẫu

Cây thảo sống
hàng năm, thân
vuông xốp,lá mọc
đối, hoa tự xim co,
quả bế

Leonurus
japonicus Houtt

CDLD


Họ Hoa mơi
Lamiaceae
Hương phụ (cỏ
gấu)
Họ Cói
Cyperaceae

Họ Cúc


Asteraceae

Hạ khô thảo

Cụm quả

Họ Hoa môi
Lamiaceae
Ngải cứu
Họ Cúc

(lá mặt dưới
trắng tro, mặt
trên xanh thẫm)

Toàn cây
trừ gốc
rễ


Tinh dầu

trương lực tim,
co mạch, tăng
huyết áp

nhọt

Mát gan, kháng
khuẩn, lợi tiểu

Viêm sưng vú,
viêm tử cung,
viêm đg tiết niệu,
sing dục

Điều hịa khí
huyết, điều kinh,
an thai, cầm máu

Kinh nguyệt k
đều, rong kinh,
đọng thai

Chú ý: Các Dược liệu trên trừ Ngải cứu "không" được dùng cho phụ nữ mang thai vì
trong dược liệu có chứa Flavonoid- làm co bóp tử cung-->dọa sẩy thai, đẩy thai ra ngồi
* Lợi tiểu:

Tên


Đặc điểm

Mã đề

Cây thảo sống lâu
năm, thân rất ngắn,
lá hình thìa gân lá
hình cung, hoa
nhỏ, quả hinh hộp

BPDthu hái

TPHH

Tác dụng

Cơng dụng

Tồn cây
trừ gốc
rễ

Flavonoid

Lợi tiểu, tăng
thải trừ Ure,acid
uric, kháng
khuẩn

Bí tiểu tiện, phù

thũng, tiểu tiện ra
máu

Thân rễ

Tinh dầu

Lợi tiểu, trừ thấp
nhiệt, mát gan

Bí tiểu tiện, đi
tiểu ra máu, đái
buốt

Phục linh

Thể quả

Đường

Lợi tiểu, kiện tỳ,
an thần

Bí tiểu tiện, tiêu
hóa kém, bụng
đầy trướng

Cỏ tranh

Thân rễ


Đường

Mát máu, cầm
máu, lợi tiểu

Bí tiểu tiện, đái
buốt, đái rắt, tiểu
tiện ra máu

Lợi tiểu, tiêu
thũng, thông
mật, cầm máu

Phù thũng, đái
buốt, đái rắt, viêm
đg tiết niệu

Plantago major
Họ Mã đề

CDLD

Plantaginaceae
Trạch tả
Họ Trạch tả

Họ Lúa
Poaceae
Râu ngơ


Vịi, núm Tinh dầu
nhụy của
bắp


Tỳ giải

Thân rễ

Saponin

Lợi tiểu, khu
phong, trừ thấp

Thông thảo

Lõi thân

Protein,
chất béo

Lợi tiểu, lợi sữa, Bí tiểu tiện, tiểu
thanh nhiệt
tiện khó, k ra sữa

Mộc thông

Thân leo Glycosid,
của cây

tinh dầu
Tiêu mộc
thông

Lợi tiểu, lưu
thông khí huyết,
lợi sữa

Bí tiểu tiện, nước
tiểu đục, đái buốt,
tiêu độc

Bí tiểu tiện, đái
rắt, bế kinh, ít
sữa, đau khớp

* Nhuận gan, lợi mật:
Tên

Đặc điểm

Nghệ

Cây thảo sống
Sắc,
nhiều năm, thân rễ bột
phân nhiều nhánh,
lá to hình dải, hoa 4-12g
tự bơng, quả nang
hình cầu.


Curcuma longa
Họ Gừng
Zingiberaceae
Nhân trần

Cây thảo sống
hàng năm, thân
Adenosma
trịn màu tím, tồn
caeruleum
thân và lá có màu
trắng, lá mọc đối,
Họ Mõm chó
hoa tự chùm hoặc
Scrophulariaceae bơng, quả nang
hình trứng
Cây Actisơ
Họ Cúc
Asteraceae

CDLD

Sắc,
hãm
1015g

BPDthu hái

TPHH


Tác dụng

Cơng dụng

Thân rễ

Chất màu,
tinh dầu

Nhuận gan, lợi
mật, sát khuẩn,
chống viêm,
giảm huyết áp

Viêm gan, vàng
da, loét dạ dày tá
tràng

Toàn cây
trừ gốc
rễ

Tinh dầu

Nhuận gan, lợi
mật, lợi tiểu,trừ
thấp, làm ra mồ
hơi


Hồng đản, tiểu
tiện ít và vàng
đục, phụ nữ sau
khi sinh đẻ kém
ăn



Chất đắng

Phục hồi tế bào
gan, tăng chức
năng chống độc
của gan, phòng
ngừa xơ vữa
động mạch, bảo
vệ gan

Bệnh về gan,
thận


Dành dành
Họ Cà phê
Rubiaceae

Quả

Flavonoid


Thanh nhiệt,
Bệnh về gan mật,
lương huyết, giải vàng da, viêm
độc, cầm máu
gan



×