Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

CROM và hợp CHẤT, nhận biết, hóa môi trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.71 KB, 32 trang )

CHUYÊN ĐỀ 4:

CROM VÀ HỢP CHẤT CỦA CROM
CROM

1. Mức độ nhận biết
● Ví trí trong bảng tuần hồn, cấu hình electron
Câu 1: Nguyên tố nào sau đây là kim loại chuyển tiếp (kim loại nhóm B)?
A. Na.

B. Al.

C. Cr.

D. Ca.

● Tính chất vật lý
Câu 2: Kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất?
A. Ag.

B. Al.

C. Cr.

D. Fe.

Câu 3: Kim loại X là kim loại cứng nhất, được sử dụng để mạ các dụng cụ kim loại, chế tạo
các loại thép chống gỉ, không gỉ… Kim loại X là?
A. Fe.

B. Ag.



C. Cr.

D. W.

● Tính chất hóa học
Câu 4: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là:
A. +2, +4, +6.

B. +2, +3, +6.

C. +1, +2, +4, +6.

D. +3, +4, +6.

Câu 5: Cặp kim loại bền trong khơng khí và nước nhờ có lớp màng oxit rất mỏng bền bảo vệ
là:
A. Fe, Al.

B. Fe, Cr.

C. Al, Cr.

D. Mn, Cr.

Câu 6: Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn
A. Fe.

B. K.


C. Na.

D. Ca.

Câu 7: Dung dịch HCl, H2SO4 loãng sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hóa nào?
A. +2.

B. +3.

C. +4.

D. +6.

Câu 8: Các kim loại Fe, Cr, Cu cùng tan trong dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch HCl.

B. Dung dịch HNO3 đặc, nguội.

C. Dung dịch HNO3 loãng.

D. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội.

Câu 9: Kim loại không phản ứng được với axit HNO3 đặc, nguội là
A. Cu.

B. Cr.

C. Mg.

D. Ag.


Thành cơng chỉ đến với những người xứng đáng với nó!

1


Câu 10: Hai kim loại không tác dụng với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc, nguội là
A. Fe và Mg.

B. Fe và Cu.

C. Fe và Cr.

D. Cr và Ag.

Câu 11: Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là:
A. Fe, Al, Cr.

B. Fe, Al, Ag.

C. Fe, Al, Cu.

D. Fe, Zn, Cr.

Câu 12: Kim loại crom tan được trong dung dịch
A. HNO3 (đặc, nguội).

B. H2SO4 (đặc, nguội).

C. HCl.


D.

NaOH.
Câu 13: Crom không phản ứng với chất nào sau đây?
A. dung dịch H2SO4 lỗng, đun nóng.

B. dung dịch NaOH đặc, đun nóng.

C. dung dịch HNO3 đặc, đun nóng.

D. dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng.

2. Mức độ thơng hiểu
● Ví trí trong bảng tuần hồn, cấu hình electron
Câu 14: Crom có số hiệu nguyên tử là 24. Cấu hình electron của ion Cr2+ là
A. [Ar]3d5.

B. [Ar]3d4.

C. [Ar]3d3.

D. [Ar]3d2.

Câu 15: Crom có số hiệu nguyên tử là 24. Cấu hình electron của ion Cr3+ là
A. [Ar]3d5.

B. [Ar]3d4.

C. [Ar]3d3.


D. [Ar]3d2.

Câu 16: Crom có số hiệu nguyên tử là 24. Cấu hình electron nào sau đây không đúng?
A. Cr: [Ar]3d54s1. B. Cr: [Ar]3d44s2.

C. Cr2+: [Ar]3d4.

D. Cr3+: [Ar]3d3.

● Tính chất hóa học
Câu 17: Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. 2Cr + 3F2 → 2CrF3.

t
B. 2Cr + 3Cl2 
→ 2CrCl3.

t
C. Cr + S 
→ CrS.

t
D. 2Cr + N2 
→ 2CrN.

o

o


o

Câu 18: Sản phẩm của phản ứng nào sau đây không đúng?
t
A. 2Cr + KClO3 
→ Cr2O3 + KCl.
o

2

t
B. 2Cr + 3KNO3 
→ Cr2O3 + 3KNO2.
o

Thành cơng chỉ đến với những người xứng đáng với nó!


C. 2Cr + 3H2SO4 → Cr2(SO4)3 + 3H2.

t
D. 2Cr + N2 
→ 2CrN.
o

t
Câu 19: Cho phản ứng hóa học: 4Cr + 3O2 
→ 2Cr2O3. Trong phản ứng trên xảy ra
o


A. sự oxi hóa Cr và sự oxi hóa O2.

B. sự khử Cr và sự oxi hóa O2.

C. sự khử Cr và sự khử O2.

D. Sự oxi hóa Cr và sự khử O2.

● Tổng hợp tính chất của crom
Câu 20: Al và Cr giống nhau ở điểm:
A. cùng tác dụng với HCl tạo ra muối có mức oxi hóa là +3.
B. cùng tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra chất Na[M(OH)4].
C. cùng tác dụng với khí clo tạo ra muối có dạng MCl3.
D. cùng bị thụ động trong dung dịch HNO3 loãng.
Câu 21: Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt. B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit
bazơ.
C. Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất.

D. Phương pháp điều chế crom là điện

phân Cr2O3.
Câu 22: Ứng dụng khơng hợp lí của crom là?
A. Crom là kim loại rất cứng có thể dùng cắt thủy tinh.
B. Crom làm hợp kim cứng và chịu nhiệt hơn, nên dùng để tạo thép cứng, không gỉ, chịu
nhiệt.
C. Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng
không.
D. Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit mịn, bền chắc nên được dùng để mạ
bảo vệ thép.

Câu 23: Hiện nay, từ quặng cromit (FeO.Cr 2O3) người ta điều chế Cr bằng phương pháp nào
sau đây?
A. Tách quặng rồi thực hiện điện phân nóng chảy Cr2O3.
B. Tách quặng rồi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm Cr2O3.
Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!

3


C. Tách quặng rồi thực hiện phản ứng khử Cr2O3 bởi CO.
D. Hòa tan quặng bằng HCl rồi điện phân dung dịch CrCl3.

HỢP CHẤT CỦA CROM
1. Mức độ nhận biết
● Hợp chất crom(III)
Câu 24: Công thức crom(III) oxit là
A. CrO.

B. CrO3.

C. Cr2O3.

D. Cr2(SO4)3.

C. CrSO4.

D. Cr2(SO4)3.

C. Màu đỏ thẫm.


D. Màu lục thẫm.

C. Màu đỏ thẫm.

D. Màu lục thẫm.

Câu 25: Công thức crom(III) sunfat là
A. NaCrO2.

B. CrO3.

Câu 26: Crom(III) hiđroxit có màu gì?
A. Màu vàng.

B. Màu lục xám.

Câu 27: Crom(III) oxit có màu gì?
A. Màu vàng.

B. Màu lục xám.

Câu 28: Số oxi hóa của crom trong hợp chất Cr2O3 là
A. +6.

B. +2.

C. +4.

D. +3.


Câu 29: Nguyên tố crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. Na2Cr2O7.

B. Cr(OH)3.

C. CrO.

D. Na2CrO4.

Câu 30: Hợp chất Cr(OH)3 phản ứng được với dung dịch
A. NaCl.

B. Na2SO4.

C. KCl.

D. HCl.

Câu 31: Hợp chất Cr2O3 phản ứng được với dung dịch
A. NaOH loãng.

B. H2SO4 loãng.

C. HCl loãng.

D. HCl đặc.

Câu 32: Hợp chất Cr2O3 phản ứng được với dung dịch
A. NaOH đặc.


B. H2SO4 loãng.

C. HCl loãng.

D. KOH lỗng.

Câu 33: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. CrCl3.
4

B. NaOH.

C. KOH.

D. Cr(OH)3.

Thành cơng chỉ đến với những người xứng đáng với nó!


Câu 34: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung
dịch HCl?
A. CrCl3.

B. CrCl2.

C. Cr(OH)3.

D. Na2CrO4.

Câu 35: Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính?

A. Ba(OH)2 và Fe(OH)3.

B. Cr(OH)3 và Al(OH)3.

C. NaOH và Al(OH)3.

D. Ca(OH)2 và Cr(OH)3.

Câu 36: Các hợp chất của crom có tính chất lưỡng tính là
A. CrO3 và K2Cr2O7.B. Cr2O3 và Cr(OH)3.

C. Cr2O3 và CrO3. D.

CrO3 và Cr(OH)3.
Câu 37: Ion nào nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa?
A. Zn2+.

B. Al3+.

C. Cr3+.

D. Fe3+.

Câu 38: Phản ứng nào sau đây sai?
A. Cu + 4HNO3 đặc, nguội → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.
B. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3.
C. 3Zn + 2CrCl3 → 2Cr + 3ZnCl2.
D. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O.
● Hợp chất crom (VI)
Câu 39: Crom (VI) oxit (CrO3) có màu gì?

A. màu vàng.

B. màu đỏ thẫm.

C. màu xanh lục.

D. màu da cam.

C. Màu lục thẫm.

D. Màu vàng.

C. Màu lục thẫm.

D. Màu vàng.

Câu 40: Dung dịch K2Cr2O7 có màu gì?
A. Màu da cam.

B. Màu đỏ thẫm.

Câu 41: Dung dịch K2CrO4 có màu gì?
A. Màu da cam.

B. Màu đỏ thẫm.

Câu 42: Cơng thức hoá học của kali cromat là
A. K2Cr2O7.

B. KNO3.


C. K2SO4.

D. K2CrO4.

Câu 43: Cơng thức hóa học của natri đicromat là
A. Na2Cr2O7.

B. NaCrO2.

C. Na2CrO4.

D. Na2SO4.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!

5


Câu 44: Cơng thức hố học của kali đicromat là
A. K2Cr2O7.

B. KNO3.

C. K2SO4.

D. K2CrO4.

Câu 45: Cơng thức hố học của axit cromic là
A. H2Cr2O7.


B. HNO3.

C. H2SO4.

D. H2CrO4.

Câu 46: Công thức hoá học của axit đicromic là
A. H2Cr2O7.

B. HNO3.

C. H2SO4.

D. H2CrO4.

Câu 47: Số oxi hóa của crom trong hợp chất K2Cr2O7 là
A. +2.

B. +3.

C. +6.

D. +4.

Câu 48: Số oxi hóa của crom trong hợp chất CrO3 là
A. +6.

B. +4.


C. +3.

D. +2.

Câu 49: Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?
A. NaCrO2.

B. Cr2O3.

C. K2Cr2O7.

D. CrSO4.

Câu 50: Nguyên tố crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?
A. Cr(OH)3.

B. Na2CrO4.

C. Cr2O3.

D. NaCrO2.

Câu 51: Số oxi hóa cao nhất của crom thể hiện trong hợp chất nào sau đây?
A. NaCrO2.

B. Na2CrO4.

C. CrO.

D. Cr2O3.


C. Na2O.

D. MgO.

Câu 52: Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. CaO.

B. CrO3.

Câu 53: Oxit nào sau đây là không phải là oxit axit?
A. P2O5.

B. CrO3.

C. CO2.

D. Cr2O3.

Câu 54: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit bazơ ?
A. Cr2O3.

B. CO.

C. CuO.

D. CrO3.

Câu 55: Oxi nào sau đây tác dụng với H2O tạo hỗn hợp axit?
A. SO2.


B. CrO3.

C. P2O5.

D. SO3.

Câu 56: Crom(VI) oxit là có tính chất nào sau đây?

6

A. tính bazơ.

B. tính khử.

C. tính oxi hóa và tính axit.

D. tính lưỡng tính.

Thành cơng chỉ đến với những người xứng đáng với nó!


Câu 57: Trong môi trường axit muối Cr+6 là chất oxi hố rất mạnh. Khi đó Cr+6 bị khử đến
A. Cr+2.

B. Cro.

C. Cr+3.

D. Cr+4.


● Tổng hợp tính chất của hợp chất crom
Câu 58: Chọn phát biểu sai:
A. Cr2O3 là chất rắn màu lục thẫm.

B. Cr(OH)3 là chất rắn màu lục xám.

C. CrO3 là chất rắn màu đỏ thẫm.

D. Cr2O3 là chất rắn màu lục xám.

Câu 59: Chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)2.

B. Cr2O3.

C. Cr(OH)3.

D. Al2O3.

Câu 60: Trong ba oxit CrO, Cr2O3, CrO3. Thứ tự các oxit chỉ tác dụng với dung dịch bazơ,
dung dịch axit, dung dịch axit và dung dịch bazơ lần lượt là:
A. Cr2O3, CrO, CrO3.

B. CrO3, CrO, Cr2O3.

C. CrO, Cr2O3, CrO3.

D. CrO3, Cr2O3, CrO.
Câu 61: Phản ứng nào sau đây không đúng?

A. Cr2O3 + 2NaOH loãng → 2NaCrO2 + H2O.
C. 6CrCl2 + 3Br2 → 4CrCl3 + 2CrBr3.

B. 4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Cr(OH)3.

D. 2Cr(OH)3 +3H2SO4 loãng → Cr2(SO4)3+

6H2O.
Câu 62: Phản ứng nào sau đây không đúng?
t
A. 2CrO3 + 2NH3 
→ Cr2O3 + N2 + 3H2O.
o

t
B. 4CrO3 + 3C 
→ 2Cr2O3 + 3CO2.
o

t
C. 4CrO3 + C2H5OH 
→ 2Cr2O3 + 2CO2 + 3H2O.
o

t
D. 2CrO3 + SO3 
→ Cr2O7 + SO2.
o

Câu 63: Phản ứng nào sau đây không đúng?

A. 2Cr3+ + Zn → 2Cr2+ + Zn2+.
B. 2CrO2- + 3Br2 + 8OH- → 2CrO42- + 6Br- + 4H2O.
C. Cr2O3 + 6HCl loãng → 2CrCl3 + 3H2O.
D. 2Cr3+ + 3Br2 + 16OH- → 2CrO42- + 6Br- + 8H2O.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!

7


Câu 64: Cho dãy các chất: CrO3, FeO, Fe, Cr(OH)3. Số chất trong dãy phản ứng được với
dung dịch HCl là
A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 65: Cho các chất sau: CrO3, Fe, Cr(OH)3, Cr. Số chất tan được trong dung dịch NaOH là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 66: Cho các chất sau: Cr(OH)3, CaCO3, Al(OH)3 và Al2O3. Số chất vừa phản ứng với

dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH là
A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 4.

Câu 67: Cho dãy các oxit: Al2O3, FeO, CrO3, Cr2O3. Số oxit lưỡng tính trong dãy là
A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 68: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất
trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 69: Cho dãy chất: NaHCO3, Al2O3, Fe2O3, Al(OH)3, CrO3, Cr2O3, Fe(OH)3, Cr(OH)3. Số
chất trong dãy có tính lưỡng tính là

A. 4.

B. 7.

C. 5.

D. 6.

Câu 70: Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra khi cho CrO, Cr(OH) 2, Cr2O3, Cr(OH)3 tác
dụng với dung dịch HCl lỗng, đun nóng; dung dịch NaOH lỗng?
A. 5.

B. 6.

C. 4.

D. 3.

Câu 71: Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra khi cho CrO, Cr 2O3, Cr(OH)3 tác dụng với
dung dịch HCl đặc, đun nóng; dung dịch NaOH đặc?
A. 5.

B. 6.

C. 4.

D. 3.

Câu 72: Cho dãy các oxit: NO2, Cr2O3, SO2, CrO3, CO2, P2O5, Cl2O7, SiO2, CuO. Có bao
nhiêu oxit trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng?

A. 8.

B. 7.

C. 6.

D. 5.

2. Mức độ thông hiểu
● Hợp chất crom(III)
8

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!


Câu 73: Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau:
A. Trong mơi trường axit, ion Cr3+ có tính khử mạnh.
B. Trong mơi trường kiềm, ion Cr3+ có tính oxi hóa mạnh.
C. Trong dung dịch ion Cr3+ có tính lưỡng tính.
D. Trong dung dịch ion Cr3+ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
Câu 74: Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là:
A. NaCrO2, NaCl, H2O.

B. Na2CrO4, NaClO, H2O.

C. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O.

D. Na2CrO4, NaCl, H2O.

Câu 75: Cho Br2 vào dung dịch Cr2O3 trong mơi trường NaOH thì sản phẩm thu được có

chứa:
A. CrBr3.

B. Na[Cr(OH)4].

C. Na2CrO4.

D. Na2Cr2O7.

Câu 76: Chất rắn màu lục, tan trong dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng
với NaOH và Br2 được dung dịch màu vàng, cho dung dịch H 2SO4 vào lại thành màu da cam.
Chất rắn đó là
A. Cr2O3.

B. CrO.

C. Cr2O.

D. Cr.

● Hợp chất crom (VI)
Câu 77: Trong phản ứng: Cr2O72- + SO32- + H+ → Cr3+ + X + H2O. X là
A. SO2.

B. S.

C. H2S.

D. SO42-.


Câu 78: Trong dung dịch, 2 ion cromat và đicromat cho cân bằng thuận nghịch:
2CrO42− + 2H + € Cr2O72− + H2O
123
14 2 43
maø
u và
ng


u da cam

Hãy chọn phát biểu đúng:
A. dung dịch có màu da cam trong môi trường bazơ. B. ion CrO42- bền trong môi trường
axit.
C. ion Cr2O72- bền trong môi trường bazơ.

D. dung dịch có màu da cam trong

mơi trường axit.

Thành cơng chỉ đến với những người xứng đáng với nó!

9


Câu 79: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch
chuyển từ:
A. khơng màu sang màu vàng.

B. không màu sang màu da cam.


C. màu vàng sang màu da cam.

D. màu da cam sang màu vàng.

Câu 80: Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp khoảng 1ml nước
và lắc đều để K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào
dung dịch X, thu được dung dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là:
A. màu vàng chanh và màu da cam.

B. màu vàng chanh và màu nâu đỏ.

C. màu nâu đỏ và màu vàng chanh.

D. màu da cam và màu vàng chanh.

Câu 81: RxOy là một oxit có tính oxi hóa rất mạnh, khi tan trong nước tạo ra 2 axit kém bền
(chỉ tồn tại trong dung dịch), khi tan trong kiềm tạo ion RO42- có màu vàng. RxOy là
A. SO3.

B. CrO3.

C. Cr2O3.

D. Mn2O7.

Câu 82: Một oxit của nguyên tố R có các tính chất sau:
- Tính oxi hóa rất mạnh.
- Tan trong nước tạo thành hỗn hợp dung dịch H2RO4 và H2R2O7.
- Tan trong dung dịch kiềm tạo anion RO42- có màu vàng.

Cơng thức oxit của R là
A. SO3.

B. CrO3.

C. Cr2O3.

D. Mn2O7.

● Tổng hợp tính chất của hợp chất crom
Câu 83: Thí nghiệm nào sau đây khơng có sự hòa tan chất rắn?
A. Cho Cr(OH)3 vào dung dịch HCl.

B. Cho Cr vào dung dịch H2SO4 lỗng, nóng.

C. Cho Cr vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.

D. Cho CrO3 vào H2O.

Câu 84: So sánh không đúng là:
A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và là chất khử.
B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là hợp chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
C. H2SO4 và H2CrO4 đều là axit có tính oxi hóa mạnh.
D. BaSO4 và BaCrO4 đều là chất không tan trong nước.
10

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!


Câu 85: Chọn phát biểu đúng về phản ứng của crom với phi kim:

A. Ở nhiệt độ thường crom chỉ phản ứng với flo.
B. Ở nhiệt độ cao, oxi sẽ oxi hóa crom thành Cr(VI).
C. Lưu huỳnh khơng phản ứng được với crom.
D. Ở nhiệt độ cao, clo sẽ oxi hóa crom thành Cr(II).
Câu 86: Phát biểu nào sau đây khơng đúng:
A. Do Cr(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính nên Cr tác dụng được với dung dịch NaOH đặc.
B. CrO là oxit bazơ, tan dễ dàng trong dung dịch axit.
C. CrO3 tan dễ trong nước, tác dụng dễ dàng với dung dịch kiềm lỗng.
D. Cr2O3 là oxit lưỡng tính, khơng tan trong dung dịch axit loãng, kiềm loãng.
Câu 87: Phát biểu không đúng là:
A. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính.
B. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng cịn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hoá mạnh.
C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được
với dung dịch NaOH.
D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat.
Câu 88: Nhận xét không đúng là:
A. Hợp chất Cr(III) vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa; Cr(VI) có tính oxi hóa.
B. CrO, Cr(OH)2 có tính bazơ; Cr2O3, Cr(OH)3 có tính lưỡng tính.
C. CrO3 là oxit bazơ và có tính oxi hóa mạnh.
D. Cr(OH)2, Cr(OH)3, CrO3 có thể bị nhiệt phân.
Câu 89: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
FeSO +H SO (loã
ng)

+Br +NaOH

NaOH (dư)
4
2
4

2
K 2Cr2O7 
→ X 
→ Y 
→Z

Biết X, Y và Z là các hợp chất của crom. Hai chất Y và Z lần lượt là
A. Cr(OH)3 và Na2CrO4.

B. Cr(OH)3 và NaCrO2.

C. NaCrO2 và Na2CrO4.

D. Cr2(SO4)3 và NaCrO2.

Câu 90: Cho sơ đồ chuyển hóa:
Thành cơng chỉ đến với những người xứng đáng với nó!

11


KOH (dö)
2 2 7
2
4
2
4
2
Fe 
→ X 

→ Y 
→ Z 
→ T.
H SO (loaõ
ng)

K Cr O +H SO (loaõ
ng)

+Br +KOH

Biết các chất Y, Z, T là các hợp chất của crom. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Fe2(SO4)3, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, KCrO2. B. FeSO4, CrSO4, KCrO2, K2CrO4.
C. FeSO4, Cr2(SO4)3, KCrO2, K2CrO4.

D. FeSO4, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, K2Cr2O7.

Câu 91: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
+ Cl 2 + KOH
+ H2SO4
+ FeSO4 + H2SO4
+ KOH
Cr(OH)3 
→ X 
→ Y →
Z →
T

Biết X, Y, Z, T là các hợp chất của crom. Chất Z và T lần lượt là
A. K2Cr2O7 và Cr2(SO4)3.


B. K2Cr2O7 và CrSO4.

C. K2CrO4 và CrSO4.

D. K2CrO4 và Cr2(SO4)3.

+ Cl
+ Br /NaOH
+ HCl
+ NaOHdö
Câu 92: Cho dãy biến đổi sau: Cr 
→ X 
→ Z 
→ Y 
→ T
2

2

X, Y, Z, T lần lượt là:
A. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO7.

B. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4.

C. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO4.

D. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO7.

Câu 93: Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom:

+ Cl /KOH
+ H SO
+ FeSO /H SO
+ KOH
Cr(OH)3 
→ X 
→ Y 
→ Z 

→ T
2

2

4

4

2

4

Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là:
A. KCrO2 ; K2CrO4 ; K2Cr2O7 ; Cr2(SO4)3. B. K2CrO4 ; KCrO2 ; K2Cr2O7 ; Cr2(SO4)3.
C. KCrO2 ; K2Cr2O7 ; K2CrO4 ; CrSO4.

D. KCrO2 ; K2Cr2O7 ; K2CrO4 ; Cr2(SO4)3.

Câu 94: Cho sơ chuyển hóa đồ sau:


Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. K2Cr2O7, K2CrO4, Cr2(SO4)3.

B. K2CrO4, K2Cr2O7, Cr2(SO4)3.

C. K[Cr(OH)4], K2Cr2O7, Cr2(SO4)3.

D. K[Cr(OH)4], K2CrO4, CrSO4.

Câu 95: Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4 làm mất màu dung dịch KMnO4;
12

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!


(b) Fe2O3 có trong tự nhiên dưới dạng quặng hematit;
(c) Cr(OH)3 tan được trong dung dịch axit mạnh và kiềm;
(d) CrO3 là oxit axit, tác dụng với H2O chỉ tạo ra một axit.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 96: Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại sắt có tính nhiễm từ;

(b) Trong tự nhiên, crom chỉ tồn tại ở dạng hợp chất;
(c) Fe(OH)3 là chất rắn màu nâu đỏ;
(d) CrO3 là một oxit axit.
Số phát biểu đúng là
A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 97: Cho các phát biểu sau:
(a) Cr và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính và tính khử mùi;
(b) Cr2O3 và CrO3 đều là chất rắn, màu lục, không tan trong nước;
(c) H2CrO4 và H2Cr2O7 đều chỉ tồn tại trong dung dịch;
(d) CrO3 và K2Cr2O7 đều có tính oxi hóa mạnh.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

Câu 98: Cho các phát biểu sau:
(1) K2Cr2O7 có màu da cam, là chất oxi hóa mạnh;
(2) Kim loại Al và Cr đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ;
(3) CrO3 là một oxit axit, là chất oxi mạnh, bốc cháy khi tiếp xúc với lưu huỳnh,

photpho,…
(4) Cr2O3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh;
(5) Hợp chất crom (VI) vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử;
(6) Crom (III) oxit và crom (III) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính.
Thành cơng chỉ đến với những người xứng đáng với nó!

13


Tổng số phát biểu đúng là
A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

Câu 99: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc nhóm VIIIB;
(b) Crom không tác dụng với dung dịch axit HNO3 và H2SO4 đặc nguội;
(c) Khi thêm dung dịch kiềm vào muối cromat sẽ tạo thành đicromat;
(d) Trong môi trường axit, muối crom(VI) bị khử thành muối crom(III);
(e) CrO là oxit bazơ, Cr2O3 là oxit lưỡng tính, CrO3 là oxit axit;
(g) CuO nung nóng khi tác dụng với NH3 hoặc CO đều thu được Cu;
(h) Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
Số phát biểu đúng là
A. 5.

B. 6.


C. 4.

D. 7.

Câu 100: Một số hiện tượng sau:
(1) Thêm (dư) NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang
màu vàng;
(2) Thêm (dư) NaOH và Cl2 vào dung dịch CrCl2 thì dung dịch từ màu xanh chuyển thành
màu vàng;
(3) Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl 3 thấy xuất hiện kết tủa vàng nâu tan
lại trong NaOH;
(4) Thêm từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na[Cr(OH) 4] thấy xuất hiện kết tủa lục xám,
sau đó tan lại.
Số ý đúng là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

3. Mức độ vận dụng
Câu 101: Cho dãy: R → RCl2 → R(OH)2 → R(OH)3 → Na[R(OH)4]. Kim loại R là
A. Al.

B. Cr.

C. Fe.


D. Al, Cr.

Câu 102: Cho các phản ứng:
14

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!


(1) M +

H+ → A + B;

(2) B + NaOH → D + E;

(3) E + O2 + H2O → G;

(4) G + NaOH → Na[M(OH)4].

M là kim loại nào sau đây?
A. Fe.

B. Al.

C. Cr.

D. Zn.

C. Mg.


D. Fe.

Câu 103: Cho sơ đồ phản ứng sau:
R + 2HCl(loãng)

o

t

→ RCl2 + H2;

to
2R + 3Cl2 
→ 2RCl3;

R(OH)3 + NaOH(loãng) → NaRO2 + 2H2O.
Kim loại R là
A. Cr.

B. Al.

Câu 104: Cho phản ứng : NaCrO2 + Br2 + NaOH → Na2CrO4 + NaBr + H2O. Hệ số cân
bằng của NaCrO2 là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.


Câu 105: Cho phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O. Số phân tử HCl bị
oxi hóa là
A. 3.

B. 6.

C. 8.

D. 14.

Câu 106: Tính tổng hệ số cân bằng nhỏ nhất trong phản ứng: K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 →
A. 20.

B. 22.

C. 24.

D. 26.

B. HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
● Mức độ thông hiểu
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn bột crom trong oxi (dư) thu được 4,56 gam một oxit (duy nhất).
Khối lượng crom bị đốt cháy là
A. 0,78 gam.

B. 3,12 gam.

C. 1,74 gam.


D. 1,19 gam.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!

15


Câu 2: Hòa tan hết 2,16 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl (lỗng), nóng thu được
896 ml khí (đktc). Lượng crom có trong hỗn hợp là
A. 0,065 gam.

B. 1,04 gam.

C. 0,560 gam.

D. 1,015 gam.

Câu 3: Cho 10,8 gam hỗn hợp Cr và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí
H2 (đktc). Tổng khối lượng (gam) muối khan thu được là
A. 18,7.

B. 25,0.

C. 19,7.

D. 16,7.

Câu 4: Để thu được 78 gam Cr từ Cr 2O3 bằng phản ứng nhiệt nhôm (H = 90%) thì khối
lượng nhơm tối thiểu là
A. 12,5 gam.


B. 27 gam.

C. 40,5 gam.

D. 45 gam.

Câu 5: Khối lượng bột nhôm cần dùng để điều chế được 3,9 gam crom bằng phương pháp
nhiệt nhôm là
A. 20,250 gam.

B. 35,696 gam.

C. 2,025 gam.

D. 81,000 gam.

Câu 6: Cho 11,7 gam hỗn hợp Cr và Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, đun
nóng, thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối trong X là
A. 29,45 gam.

B. 33,00 gam.

C. 18,60 gam.

D. 25,90 gam.

Câu 7: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Al, Cr tác dụng hết với lượng dư khí Cl 2, thu được
(m + 31,95) gam muối. Mặt khác, cũng cho m gam X tan hết trong dung dịch HCl dư, thu
được 7,84 lít khí H2 (đktc). Phần trăm số mol của Al trong X là

A. 33,33%.

B. 75,00%.

C. 25,00%.

D. 66,67%.

Câu 8: Hòa tan a gam crom trong dung dịch H2SO4 lỗng, nóng thu được dung dịch X và
3,36 lít khí (đktc). Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư trong khơng khí đến khối lượng
không đổi. Lọc kết tủa, đem nung đến khối lượng khơng đổi thì khối lượng (gam) chất rắn
thu được là
A. 7,6.

B. 11,4.

C. 15.

D. 10,2.

Câu 9: Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch
H2SO4 lỗng nóng (trong điều kiện khơng có khơng khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít
khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch X (trong điều kiện khơng có khơng khí) được m gam muối
khan. Giá trị của m là
16

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!


A. 42,6.


B. 45,5.

C. 48,8.

D. 47,1.

Câu 10: Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch chứa 9,02 gam hỗn hợp muối Al(NO 3)3
và Cr(NO3)3 cho đến khi kết tủa thu được là lớn nhất, tách kết tủa nung đến khối lượng không
đổi thu được 2,54 gam chất rắn. Khối lượng của muối Cr(NO3)3 là
A. 4,76 gam.

B. 4,26 gam.

C. 4,51 gam.

D. 6,39 gam.

Câu 11: Cho 100 gam hợp kim của Fe, Cr, Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 5,04
lít khí (đktc) và một phần rắn khơng tan. Lọc lấy phần khơng tan đem hồ tan hết bằng dung
dịch HCl dư (khơng có khơng khí) thốt ra 38,8 lít khí (đktc). Thành phần trăm khối lượng
các chất trong hợp kim là
A. 13,66%Al; 82,29% Fe và 4,05% Cr. B. 4,05% Al; 83,66%Fe và 12,29% Cr.
C. 4,05% Al; 82,29% Fe và 13,66% Cr. D. 4,05% Al; 13,66% Fe và 82,29% Cr.
Câu 12: Để oxi hóa hồn tồn 0,01 mol CrCl 3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH,
lượng tối thiểu Cl2 và KOH tương ứng là
A. 0,015 mol và 0,04 mol.

B. 0,015 mol và 0,08 mol.


C. 0,03 mol và 0,08 mol.

D. 0,03 mol và 0,04 mol.

Câu 13: Lượng Cl2 và NaOH tương ứng cần dùng để oxi hóa hồn toàn 0,02 mol CrCl3 thành
CrO42- là
A. 0,03 mol và 0,16 mol.

B. 0,023 mol và 0,16 mol.

C. 0,015 mol và 0,1 mol.

D. 0,03 mol và 0,14 mol.

Câu 14: Lượng HCl và K2Cr2O7 tương ứng cần sử dụng đề điều chế 672 ml khí Cl2 (đktc) là
A. 0,06 mol và 0,03 mol.

B. 0,14 mol và 0,01 mol.

C. 0,42 mol và 0,03 mol.

D. 0,16 mol và 0,01 mol.

Câu 15: Khối lượng K2Cr2O7 tác dụng vừa đủ với 0,6 mol FeSO4 trong H2SO4 loãng là
A. 26,4 gam.

B. 27,4 gam.

C. 28,4 gam.


D. 29,4 gam.

Câu 16: Cho K2Cr2O7 dư vào V lít dung dịch HCl 36,5% (d = 1,19 gam/ml) thì thu được
lượng khí đủ để oxi hóa hồn tồn 1,12 gam Fe. Giá trị của V là
Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!

17


A. 8,96 ml.

B. 10,08 ml.

C. 11,76 ml.

D. 12,42 ml.

Câu 17: Thổi khí NH3 (dư) qua 10 gam CrO3 đốt nóng đến phản ứng hồn tồn thì thu được
chất rắn màu lục thẫm có khối lượng là
A. 0,52 gam.

B. 0,68 gam.

C. 7,6 gam.

D. 1,52 gam.

● Mức độ vận dụng
Câu 18: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản
ứng hoàn toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit

HCl (dư) thoát ra V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 7,84.

B. 4,48.

C. 3,36.

D. 10,08.

Câu 19: Nung nóng 46,6 gam hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 (trong điều kiện không có khơng
khí) đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn. Chia hỗn hợp thu được sau phản ứng thành hai phần
bằng nhau. Phần một phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M (lỗng). Để hịa tan
hết phần hai cần vừa đủ dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là
A. 0,9.

B. 1,5.

C. 0,5.

D. 1,3.

Câu 20: Cho 2 miếng kim loại X có cùng khối lượng, mỗi miếng khi tan hoàn toàn trong
dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được khí H2 và SO2 với số mol SO2 bằng
1,5 lần số mol của H2. Khối lượng muối clorua bằng 62,75% khối lượng muối sunfat. Kim
loại X là
A. Zn.

B. Cr.

C. Fe.


D. Cu.

Câu 21: Nung nóng 19,52 gam hỗn hợp gồm Al và Cr 2O3 trong điều kiện khơng có khơng
khí, sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X cần dùng 600 ml dung dịch
HCl 1,6M, thu được 0,18 mol khí H 2 và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu
được x gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 12,00.

B. 10,32.

C. 6,88.

D. 8,60.

Câu 22: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm 0,03 mol Cr 2O3; 0,04 mol FeO và a
mol Al. Sau một thời gian phản ứng, trộn đều, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai
phần bằng nhau. Phần một phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M (loãng). Phần
hai phản ứng với dung dịch HCl lỗng, nóng (dư), thu được 1,12 lít khí H 2 (đktc). Giả sử

18

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!


trong phản ứng nhiệt nhôm, Cr2O3 chỉ bị khử thành Cr. Phần trăm khối lượng Cr 2O3 đã phản
ứng là
A. 20,00%.

B. 33,33%.


CHUYÊN ĐỀ 5:

C. 50,00%.

D. 66,67%.

XÁC ĐỊNH VÀ NHẬN BIẾT CHẤT
XÁC ĐỊNH CHẤT

1. Mức độ thông hiểu
Câu 1: Chất rắn X màu đỏ thẫm tan trong nước thành dung dịch màu vàng. Một số chất như
S, P, C, C2H5OH… bốc cháy khi tiếp xúc với X. Chất X là
A. P.

B. Fe2O3.

C. CrO3.

D. Cu.

Câu 2: Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO 3)2 dư thì thấy xuất hiện kết
tủa màu đen. Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có chứa khí nào sau đây?
A. NH3.

B. CO2.

C. H2S.

D. SO2.


Câu 3: Khí nào sau đây có trong khơng khí đã làm cho đồ dùng bằng bạc lâu ngày bị xám
đen ?
A. H2S.

B. SO2.

C. SO3.

D. O2.

Câu 4: Trong thành phần của khí than ướt và khí than khơ (khí lị gas) đều có khí X (khơng
màu, khơng mùi, độc). X là khí nào sau đây?
A. CO2.

B. CO.

C. NH3.

D. H2S.

Câu 5: Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể
KNO3 tạo thành khí Y; cho tinh thể KMnO 4 tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí Z.
Các khí X, Y và Z lần lượt là
A. H2, O2 và Cl2.
C. Cl2, O2 và H2S.

B. SO2, O2 và Cl2.
D. H2, NO2 và Cl2.


Câu 6: Chất X tan trong nước và tác dụng được với dung dịch H 2SO4 loãng. Chất X là chất
nào sau đây?
A. FeS.

B. PbS.

C. Na2S.

D. CuS.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!

19


Câu 7: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là
A. CuSO4.

B. AlCl3.

C. Fe(NO3)3.

D. Cu.

Câu 8: Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl 3, thu được kết tủa keo trắng.
Chất X là:
A. HCl.

B. NH3.


C. NaOH.

D. KOH.

Câu 9: Chất Z có phản ứng với dung dịch HCl, cịn khi phản ứng với dung dịch nước vôi
trong tạo ra chất kết tủa. Chất Z là
A. NaHCO3.

B. CaCO3.

C. Ba(NO3)2.

D. AlCl3.

Câu 10: Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2
sinh ra kết tủa. Chất X là
A. Ca(HCO3)2.

B. BaCl2.

C. CaCO3.

D. AlCl3.

Câu 11: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa
màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển sang màu nâu đỏ. Công thức của X là :
A. FeCl3.

B. FeCl2.


C. CrCl3.

D. MgCl2.

Câu 12: Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch chứa chất X thấy tạo kết tủa T màu
vàng. Cho kết tủa T tác dụng với dung dịch HNO3 dư thấy kết tủa tan. Chất X là
A. KCl.

B. KBr.

C. KI.

D. K3PO4.

Câu 13: Các chất khí X, Y, Z, R, T lần lượt được tạo ra từ các q trình phản ứng sau:
(1) Thuốc tím tác dụng với dung dịch axit clohiđric đặc.
(2) Sắt sunfua tác dụng với dung dịch axit clohiđric.
(3) Nhiệt phân kali clorat, xúc tác mangan đioxit.
(4) Nhiệt phân quặng đolomit.
(5) Đốt quặng pirit sắt.
Số chất khí tác dụng được với dung dịch KOH là :
A. 2.

20

B. 5.

C. 4.


D. 3.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!


2. Mức độ vận dụng
Câu 14: Hỗn hợp bột (chứa 2 chất có cùng số mol) nào sau đây khơng tan hết khi cho vào
lượng dư dung dịch H2SO4 (loãng nóng, khơng có oxi) ?
A. Fe3O4 và Cu.

B. KNO3 và Cu.

C. Fe và Zn.

D. FeCl2 và Cu.

Câu 15: Hợp chất X có các tính chất sau:
(1) Là chất có tính lưỡng tính.
(2) Bị phân hủy khi đun nóng.
(3) Tác dụng với dung dịch NaHSO4 cho sản phẩm có chất kết tủa và chất khí.
Vậy chất X là:
A. NaHS B. KHCO3. C. Al(OH)3. D. Ba(HCO3)2.
Câu 16: Nghiên cứu một dung dịch chứa chất tan X trong lọ không dán nhãn và thu được kết
quả sau:
- X đều có phản ứng với cả 3 dung dịch: NaHSO4, Na2CO3 và AgNO3.
- X không phản ứng với cả 3 dung dịch: NaOH, Ba(NO3)2, HNO3.
Vậy dung dịch X là dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch Mg(NO3)2.

B. Dung dịch FeCl2.


C. Dung dịch BaCl2.

D. Dung dịch CuSO4.

Câu 17: Ba dung dịch X, Y, Z thỏa mãn các điều kiện sau:
- X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện.
- Y tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện.
- X tác dụng với Z thì có khí thốt ra.
X, Y, Z lần lượt là
A. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4.
C. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2.

B. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3.
D. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!

21


Câu 18: X, Y, Z là các dung dịch muối (trung hòa hoặc axit) ứng với 3 gốc axit khác nhau,
thỏa mãn điều kiện: X tác dụng với Y có khí thốt ra; Y tác dụng với Z có kết tủa; X tác dụng
với Z vừa có khí vừa tạo kết tủa. X, Y, Z lần lượt là
A. NaHSO4, CaCO3, Ba(HSO3)2.

B. NaHSO4, Na2CO3, Ba(HSO3)2.

C. CaCO3, NaHSO4, Ba(HSO3)2.


D. Na2CO3; NaHSO3; Ba(HSO3)2.

Câu 19: Chất vơ cơ X trong thành phần chỉ có 2 nguyên tố. X không tan được vào H 2O và
dung dịch HCl. Đốt cháy X trong O2 ở nhiệt độ cao được khí Y. Khí Y tác dụng với dung
dịch brom được chất Z. Z phản ứng với dung dịch BaCl 2 thu được chất Q. Q không tan được
vào dung dịch HNO3. Các chất X, Y, Z theo thứ tự tương ứng là:
A. Fe3C, CO, BaCO3.

B. CuS, H2S, H2SO4.

C. CuS, SO2, H2SO4.

D. MgS, SO2, H2SO4.

Câu 20: Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu
nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau:
Dung dịch
(1)
(2)
(1)
khí thốt ra
(2)
khí thốt ra
(4)
có kết tủa
có kết tủa
(5)
có kết tủa
Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là:


(4)
có kết tủa
có kết tủa

A. H2SO4, NaOH, MgCl2.

B. Na2CO3, NaOH, BaCl2.

C. H2SO4, MgCl2, BaCl2.

D. Na2CO3, BaCl2, BaCl2.

(5)
có kết tủa

Câu 21: Bốn kim loại Na, Al, Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X, Y, Z, T. Biết: X, Y
được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy; X đẩy được kim loại T ra khỏi dung
dịch muối; Z tác dụng được với dung dịch H 2SO4 đặc nóng nhưng khơng tác dụng được với
dung dịch H2SO4 đặc nguội. X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Na; Fe; Al; Cu.

B. Na; Al; Fe; Cu.

C. Al; Na; Cu; Fe.

Cu.
Câu 22: Có 3 kim loại X, Y, Z thỏa mãn các tính chất sau:
- X tác dụng với HCl, khơng tác dụng với NaOH và HNO3 đặc, nguội.
22


Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!

D. Al; Na; Fe;


- Y tác dụng được với HCl và HNO3 đặc nguội, không tác dụng với NaOH.
- Z tác dụng được với HCl và NaOH, không tác dụng với HNO 3 đặc nguội. Vậy X, Y, Z lần
lượt là
A. Zn, Mg, Al.

B. Fe, Mg, Al.

C. Fe, Al, Mg.

D. Fe, Mg, Zn.

Câu 23: Axit X là hóa chất quan trọng bậc nhất trong nhiều ngành sản xuất như phân bón,
luyện kim, chất dẻo, acqui, chất tẩy rửa... Ngồi ra trong phịng thí nghiệm, axit X được dùng
làm chất hút ẩm. Axit X là :
A. HCl.

B. H3PO4.

C. HNO3.

D. H2SO4.

Câu 24: Bốn kim loại K, Al, Fe và Ag được ấn định không theo thứ tự là X, Y, Z, và T. Biết
rằng X và Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy; X đẩy được kim loại T
ra khỏi dung dịch muối; Z tác dụng được với dung dịch H 2SO4 đặc nóng nhưng khơng tác

dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nguội. Các kim loại X, Y, Z, và T theo thứ tự là
A. K, Al, Fe và Ag.

B. Al, K, Ag và Fe.

C. K, Fe, Al và Ag.

D. Al, K, Fe, và Ag.

Câu 25: Hợp chất X có các tính chất :
(1) Là chất khí ở nhiệt độ thường, nặng hơn khơng khí.
(2) Làm nhạt màu dung dịch thuốc tím.
(3) Bị hấp thụ bởi dung dịch Ba(OH)2 dư tạo kết tủa trắng.
X là chất nào trong các chất sau :
A. NO2.

B. SO2.

C. CO2.

D. H2S.

Câu 26: Cho các phản ứng sau:
(1) (A) + HCl
(3) (C) + HCl




MnCl2 + (B)↑ + H2O

(D) + H2O

(2) (B) + (C)
(4) (D) + H2O





nước gia-ven

(C) + (B)↑+ (E)↑

Khí E là chất nào sau đây?
A. O2.

B. H2.

C. Cl2O.

D. Cl2.

NHẬN BIẾT CHẤT
1. Mức độ thông hiểu
Thành cơng chỉ đến với những người xứng đáng với nó!

23


Câu 1: Có 4 chất bột màu trắng: bột vơi sống, bột gạo, bột thạch cao và bột đá vôi. Chỉ dùng

một chất có thể nhận biết ngay được bột gạo là
A. dung dịch H2SO4.

B. dung dịch Br2.

C. dung dịch I2.

D. dung dịch

HCl.
Câu 2: Một mẫu khí thải cơng nghiệp có nhiễm các khí H2S, CO, CO2. Để nhận biết sự có
mặt của H2S trong mẫu khí thải đó, ta dùng dung dịch:
A. Pb(CH3COO)2.

B. KCl.

C. NaCl.

D. NaNO3.

Câu 3: Trong các dung dịch sau: Ca(OH)2, BaCl2, Br2, H2S. Số dung dịch có thể dùng để
phân biệt được 2 khí CO2 và SO2 là
A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.


Câu 4: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau
đây?
A. Zn, Al2O3, Al.

B. Mg, K, Na.

C. Mg, Al2O3, Al.

D. Fe, Al2O3, Mg.

Câu 5: Để phân biệt 2 dung dịch Fe(NO3)2 và FeCl2 người ta dùng dung dịch ?
A. HCl.

B. NaCl.

C. NaOH.

D. NaNO3.

Câu 6: Có thể phân biệt 3 dung dịch : KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là
A. Al.

B. Zn.

C. BaCO3.

D. giấy quỳ tím.

Câu 7: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl 2, AlCl3, FeCl3, có thể dùng dung
dịch

A. HCl.

B. Na2SO4. C. NaOH.

D. HNO3.

Câu 8: Có bốn dung dịch chứa trong các lọ mất nhãn: AlCl 3, NH4NO3, K2CO3, NH4HCO3.
Có thể dùng một thuốc thử duy nhất để phân biệt bốn dung dịch trên. Dung dịch thuốc thử đó
là:
A. HCl.

B. Quỳ tím.

C. AgNO3.

D. Ba(OH)2.

Câu 9: Để nhận biết các dung dịch muối (đựng riêng biệt trong các ống nghiệm): Al(NO 3)3,
(NH4)2SO4, NH4NO3, MgCl2 có thể dùng dung dịch
A. NaOH.
24

B. Ba(OH)2.

C. BaCl2.

D. AgNO3.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!



2. Mức độ vận dụng
Câu 10: Có các kim loại riêng biệt sau: Na, Mg, Al, Ba. Để phân biệt các kim loại này chỉ
được dùng thêm dung dịch hoá chất nào sau đây?
A. Dung dịch HCl.

B. Dung dịch NaOH rất loãng.

C. Dung dịch Na2CO3.

D. Nước.

Câu 11: Bằng phương pháp hóa học, có thể phân biệt 3 dung dịch khơng màu: HCl loãng,
KNO3, Na2SO4 đựng trong 3 lọ mất nhãn chỉ với thuốc thử là
A. Quỳ tím.

B. dung dịch Na2CO3.

C. dung dịch BaCl2.

D. Bột Fe.

Câu 12: Để nhận biết dung dịch H2SO4, HCl, NaOH, K2SO4 phải dùng 1 thuốc thử duy nhất
nào?
A. Qùy tím.

B. Ba(HCO3)2.

C. Dung dịch NH3.


D. BaCl2.

Câu 13: Cho các dung dịch: Na2CO3, Na2SO3, Na2SO4, Na2S. Số thuốc thử tối thiểu cần để
phân biệt các chất trên là:
A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 14: Để nhận biết 4 cốc nước: cốc 1 chứa nước cất, cốc 2 chứa nước cứng tạm thời, cốc 3
chứa nước cứng vĩnh cửu, cốc 4 chứa nước cứng tồn phần. Có thể làm bằng cách là:
A. chỉ dùng dung dịch HCl.

B. đun sôi nước, dùng dung dịch Na2CO3.

C. chỉ dùng Na2CO3.

D. đun sôi nước, dùng dung dịch NaCl.

Câu 15: Chỉ dùng CO2 và H2O nhận biết được bao chất bột trắng (trong các lọ không nhãn)
trong số các chất sau: NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4
A. 2.

B. 4.

C. 5.


D. 3.

Câu 16: Thuốc thử dùng để phân biệt các dung dịch riêng biệt, mất nhãn: NaCl, HCl,
NaHSO4, Na2CO3 là
A. KNO3. B. NaOH.

C. BaCl2.

D. NH4Cl.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!

25


×