Tải bản đầy đủ (.pdf) (186 trang)

Luận án tiến sĩ nghiên cứu giải pháp kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý tài nguyên khoáng sản bằng công nghệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.54 MB, 186 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT

ĐẬU THANH BÌNH

NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP KỸ THUẬT XÂY DỰNG CƠ SỞ
DỮ LIỆU QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN BẰNG
CÔNG NGHỆ WEBGIS

LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT

Hà Nội - 2021


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT

ĐẬU THANH BÌNH

NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP KỸ THUẬT XÂY DỰNG CƠ SỞ
DỮ LIỆU QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN BẰNG
CÔNG NGHỆ WEBGIS

Ngành: Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ
Mã số: 9520503

LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS Nguyễn Trường Xuân


Hà Nội - 2021


i
LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan rằng đây là công trình nghiên cứu của riêng bản thân tơi.
Tồn bộ q trình nghiên cứu được tiến hành một cách khoa học, các số liệu, kết
quả trình bày trong luận án là chính xác, trung thực và chưa từng được ai cơng bố
trong bất kỳ cơng trình nào khác.
Tác giả luận án

Đậu Thanh Bình


ii
LỜI CẢM ƠN

Luận án này được hoàn thành tại Bộ môn Đo ảnh và Viễn thám, Khoa Trắc địa
- Bản đồ và Quản lý đất đai, Trường Đại học Mỏ - Địa chất. Trong quá trình thực
hiện nghiên cứu, tác giả luôn nhận được sự giúp đỡ, tạo điều kiện của các thầy, cô
giáo và các đồng nghiệp trong Bộ môn Đo ảnh và Viễn thám, Khoa Trắc địa - Bản
đồ và Quản lý đất đai, phòng Đào tạo Sau đại học. Tác giả xin bày tỏ lòng cảm ơn
chân thành về sự giúp đỡ đó.
Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS Nguyễn Trường Xuân - thầy
giáo trực tiếp hướng dẫn và chỉ bảo cho tác giả hoàn thành luận án này.
Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành và sâu sắc nhất đến tất cả các thầy,
cô giáo, các nhà khoa học, đồng nghiệp đang công tác tại Sở Tài nguyên và Môi
trường, thủ trưởng đơn vị và người thân đã tận tình giúp đỡ, đã tạo mọi điều kiện
thuận lợi nhất để tác giả hoàn thành luận án này.

Xin chân thành cảm ơn!


iii

MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN..................................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN ......................................................................................................... ii
MỤC LỤC iii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ..................................................................... vi
DANH MỤC CÁC BẢNG ................................................................................... viii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ VÀ SƠ ĐỒ .............................................................. x
MỞ ĐẦU

………………………………………………………………………...1

CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU VỀ XÂY DỰNG CƠ SỞ
DỮ LIỆU WEBGIS PHỤC VỤ QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN ......... 6
1.1. Thực trạng tài nguyên khoáng sản Việt Nam và Nghệ An ................................. 6
1.1.1 Thực trạng khoáng sản Việt Nam .................................................................... 6
1.1.2. Thực trạng khống sản Nghệ An .................................................................... 7
1.2. Tình hình nghiên cứu trên thế giới và trong nước ............................................. 8
1.2.1. Trên thế giới .................................................................................................. 9
1.2.2. Trong nước .................................................................................................. 30
1.3. Đánh giá kết quả nghiên cứu .......................................................................... 40
1.4. Những vấn đề được phát triển trong luận án................................................... 41
CHƯƠNG 2. CƠ SỞ KHOA HỌC ỨNG DỤNG NỀN TẢNG MÃ NGUỒN MỞ
XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN ....... 42
2.1. WebGIS mã nguồn mở .................................................................................... 42
2.1.1. Tổng quan WebGIS ...................................................................................... 42

2.1.2. Nền tảng phát triển WebGIS mã nguồn mở .................................................. 43
2.2. Một số kỹ thuật xử lý dữ liệu dựa trên mơ hình WebGIS mở............................ 53
2.2.1. WMS ............................................................................................................ 53
2.2.2. WFS ............................................................................................................. 55
2.2.3. TMS ............................................................................................................. 56
2.2.4. WMTS .......................................................................................................... 58
2.2.5. Kỹ thuật lập chỉ mục không gian GiST trong PostGIS.................................. 62


iv
2.3. Một số thuật tốn chiết tách thơng tin khống sản trên ảnh viễn thám ............ 64
2.3.1. Chỉ số khoáng sản ........................................................................................ 64
2.3.2. Phương pháp PCA ....................................................................................... 66
2.3.3. Phương pháp DPCA .................................................................................... 70
2.4. Kết luận chương 2 .......................................................................................... 71
CHƯƠNG 3. GIẢI PHÁP KỸ THUẬT XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU WEBGIS
QUẢN LÝ TÀI NGUN KHỐNG SẢN.......................................................... 73
3.1. Quy trình về xây dựng và quản lý CSDL tài nguyên môi trường...................... 73
3.2. Mơ hình giải pháp tổng thể về xây dựng và quản lý CSDL tài nguyên khoáng
sản......................................................................................................................... 75
3.3. Giải pháp kỹ thuật về xây dựng CSDL tài nguyên khoáng sản ........................ 81
Xây dựng các lớp dữ liệu bản đồ dạng vector ........................................................ 82
Xây dựng lớp dữ liệu không gian mỏ khoáng sản................................................... 84
Xây dựng lớp dữ liệu ảnh....................................................................................... 85
Xây dựng lớp thơng tin thuộc tính.......................................................................... 92
Xây dựng lớp dữ liệu đa phương tiện ..................................................................... 93
3.4. Giải pháp kỹ thuật về xây dựng hệ thống quản lý tài nguyên khoáng sản ........ 93
Mô đun phân quyền ............................................................................................... 95
Mô đun cập nhập dữ liệu ....................................................................................... 96
Mô đun truy vấn dữ liệu......................................................................................... 97

Mô đun nhập liệu................................................................................................. 101
Mơ đun phân tích, thống kê ................................................................................. 102
3.5. Kết luận chương 3 ........................................................................................ 102
CHƯƠNG 4. ỨNG DỤNG GIẢI PHÁP KỸ THUẬT XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ
LIỆU WEBGIS QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN CỦA HUYỆN QUỲ
HỢP TỈNH NGHỆ AN ........................................................................................ 103
4.1. Khu vực thực nghiệm .................................................................................... 103
4.2. Xây dựng CSDL tài nguyên khoáng sản Qùy Hợp ......................................... 104


v
Xây dựng các lớp dữ liệu không gian dạng vector ............................................... 105
Xây dựng các bảng dữ liệu thuộc tính .................................................................. 112
Xây dựng các lớp dữ liệu không gian dạng raster ................................................ 116
4.3. Thực nghiệm đánh giá một số kỹ thuật xử lý dữ liệu lớn ............................... 121
Kỹ thuật đa luồng trong xử lý ảnh viễn thám kích thước lớn ................................ 121
Xây dựng chỉ mục không gian GiST đối với CSDL không gian lớn ...................... 124
4.4. Xây dựng thử nghiệm WebGIS quản lý tài nguyên khoáng sản Qùy Hợp ...... 130
Xây dựng CSDL khơng gian tài ngun khống sản trên PostGIS ....................... 131
Thiết lập hệ thống WebGIS quản lý tài nguyên khoáng sản trên GeoServer ......... 133
Xây dựng giao diện hệ thống WebGIS quản lý tài nguyên khoáng sản ................. 134
4.5. Kết luận chương 4. ....................................................................................... 138
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................................. 139
A. Kết luận .......................................................................................................... 139
B. Kiến nghị......................................................................................................... 139
DANH MỤC CÁC CƠNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CƠNG BỐ ....................... 141
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... 142


vi

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
API

: Application Programming Interface

: Giao diện lập trình ứng dụng

CSDL : Database

: Cơ sở dữ liệu

DBMS : Database Management System

: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

DDP

Tọa độ theo điểm ảnh

: Degrees per pixel

DPCA : Directed Principal Component
ESA

: Phân tích thành phần chính có

Analysis

hướng


: European Space Agency

: Cơ quan vũ trụ Châu Âu

FOSS : Free and Open Source Software

: Phần mềm miễn phí mã nguồn mở

GIS

: Hệ thống thông tin địa lý

: Geographic information system

GML : Geography Markup Language

: Ngôn ngữ đánh dấu địa lý

GUI

: Giao diện đồ họa người dùng

: Graphical User Interface

HTTP : Hypertext Transfer Protocol

: Giao thức truyền siêu văn bản

HTTPS : Hyper Text Transfer Protocol Secure : Giao thức truyền tải siêu văn bản
bảo mật

LAN

: Local Area Network

: Mạng máy tính cục bộ

OGC

: Open Geospatial Consortium

: Hiệp hội không gian địa lý mở

OSGeo : Open Source Geospatial Foundation : Tổ chức địa khơng gian mã nguồn
mở
PCA

: Principal Components Analysis

: Phân tích thành phần chính

ROI

: Region Of Interest

: Khu vực quan tâm

SDE

: Spatial Database Engine


: Công cụ CSDL không gian

SDI

: Spatial Data Infrastructure

: CSDL hạ tầng không gian

SLD

: Styled Layer Description

: Sự biểu diễn lớp dữ liệu

SQL

: Structured Query Language

: Ngôn ngữ truy vấn cấu trúc

TMS

: Tile Map Service

: Dịch vụ bản đồ Tile

TNKS

: Tài nguyên khoáng sản



vii
WCS

: Web Coverage Service

: Dịch vụ Coverage Web

WFS

: Web Processing Service

: Dịch vụ xử lý Web

WMS : Web Map Service

: Dịch vụ bản đồ Web

WMTS : Web Map Tile Service

: Dịch vụ bản đồ Web dạng Tile

XML : eXtensible Markup Language

: Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng


viii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1. Kích thước tập tin và thời gian tải về đối với dịch vụ WFS được tạo bởi

các máy chủ MapServer, GeoServer và ArcServer................................................. 45
Bảng 2.2. Kết quả hồi quy tuyến tính đối với thời gian xử lý WFS và kích thước tập
tin tải về từ ba máy chủ bản đồ. ............................................................................. 46
Bảng 2.3. Đánh giá thời gian phản hồi dịch vụ WMS của các máy chủ.................. 47
Bảng 2.4. So sánh tốc độ xử lý giữa WMS và tile map .......................................... 62
Bảng 2.5. Bảng các giá trị riêng ............................................................................. 70
Bảng 3.1. Quyền truy cập hệ thống với các nhóm đối tượng. ................................. 96
Bảng 4.1 Danh sách các lớp dữ liệu không gian dạng vector huyện Qùy Hợp...... 106
Bảng 4.2 Sự biểu diễn một số lớp dữ liệu không gian trên hệ thống WebGIS quản lý
TNKS Qùy Hợp................................................................................................... 109
Bảng 4.3. Bảng thơng tin thuộc tính của lớp mỏ khống sản ................................ 112
Bảng 4.4. Bảng thơng tin thuộc tính của lớp doanh nghiệp .................................. 113
Bảng 4.5. Bảng thơng tin thuộc tính về các hoạt động kiểm tra ............................ 113
Bảng 4.6 Bảng thơng tin thuộc tính về các hoạt động xử lý vi phạm .................... 113
Bảng 4.7. Bảng Thông tin của lớp giấy phép hoạt động khoáng sản .................... 114
Bảng 4.8 Bảng thơng tin thuộc tính của lớp dữ liệu loại khống sản .................... 114
Bảng 4.9 Bảng thơng tin thuộc tính về lớp đối tượng cán bộ tham gia cơng tác quản
lý tài ngun khống sản ..................................................................................... 114
Bảng 4.10 Bảng thông tin về lớp phân quyền....................................................... 115
Bảng 4.11 Bảng thông tin về lớp tài khoản người dùng ....................................... 115
Bảng 4.12. Kết quả tính tốn đa luồng đối với chỉ số oxit sắt ............................... 123
Bảng 4.13. Kết quả tính tốn đa luồng đối với chỉ số khoáng sản sét ................... 123
Bảng 4.14. Bảng kết quả với ST_Dwithin giữa hai tập dữ liệu dạng đường và dạng
điểm .................................................................................................................... 127
Bảng 4.15 Bảng kết quả với ST_Dwithin giữa hai tập dữ liệu dạng vùng và dạng
điểm .................................................................................................................... 127


ix
Bảng 4.16 Bảng kết quả với ST_Intersects giữa hai tập dữ liệu dạng đường và dạng

điểm .................................................................................................................... 128
Bảng 4.17. Bảng kết quả với ST_Crosses giữa hai tập dữ liệu dạng đường và dạng
đường .................................................................................................................. 128
Bảng 4.18. Chức năng tương tác với bản đồ ........................................................ 136


x
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ VÀ SƠ ĐỒ
Hình 1.1. Mỏ đá xã Châu Hồng, huyện Quỳ Hợp bị khai thác sai quy trình. ............ 6
Hình 1.2. Sự phân bố khống sản ở tỉnh Nghệ An ................................................... 7
Hình 1.3. Giải pháp kỹ thuật của Kuosmanen trong việc xây dựng bản đồ tiềm năng
các mỏ khống hóa chứa vàng dựa trên dữ liệu ảnh viễn thám. .............................. 10
Hình 1.4 Mơ hình xây dựng các lớp tiềm năng khoáng sản dựa trên kỹ thuật chiết
tách thơng tin ......................................................................................................... 11
Hình 1.5. Giải pháp kỹ thuật của Sankaran Rajendran về việc xây dựng bản đồ tiềm
năng khoáng sản mangan dựa trên kỹ thuật chiết tách thơng tin ảnh ASTER. ........ 12
Hình 1.6. Giải pháp kỹ thuật của Seyed Mohammad Bolouki về việc xây dựng lớp
dữ liệu tiềm năng khống hóa vàng dựa trên bộ phân loại mạng Bayes .................. 14
Hình 1.7. giải pháp kỹ thuật của hệ thống xây dựng và quản lý tài nguyên thiên
nhiên dựa trên mơ hình phân tán của Sakhare. ....................................................... 15
Hình 1.8. Giải pháp kỹ thuật về hệ thống xử lý, phân tích TNKS dựa trên mơ hình
WebGIS mở của Finnian OConnor ........................................................................ 16
Hình 1.9. Giải pháp kỹ thuật của Miao Liu về hệ thống quản lý CSDL thông tin
đường bay và ảnh viễn thám .................................................................................. 17
Hình 1.10. Giải pháp kỹ thuật của George Tudor về việc xây dựng và quản lý CSDL
tài nguyên khoáng sản dựa trên WebGIS. .............................................................. 18
Hình 1.11. Mơ hình CSDL khơng gian khống sản của Bo J. ................................ 19
Hình 1.12. Mơ hình ứng dụng để bàn trong quản lý CSDL khơng gian tài ngun
khống sản của Bo J. ............................................................................................. 20
Hình 1.13. Giải pháp kỹ thuật của Joel B. về quản lý CSDL không gian tài ngun

khống sản dựa trên WebGIS. ............................................................................... 20
Hình 1.14. Mơ hình lưu trữ CSDL tài nguyên khoáng sản trong nghiên cứu của Joel
Bandibas................................................................................................................ 21
Hình 1.15. Mơ hình về dịch vụ bản đồ mạng WMS trong nghiên cứu của Joel
Bandibas................................................................................................................ 21


xi
Hình 1.16. giải pháp kỹ thuật của Arifin Itsnani về xây dựng hệ thống quản lý khai
thác, sử dụng đất.................................................................................................... 23
Hình 1.17. Mơ hình giải pháp kỹ thuật của Nizamuddin về xây dựng hệ thống
WebGIS quản lý thông tin tiềm năng năng lượng tái tạo ở Aceh, Indonesia........... 24
Hình 1.18. Mơ hình CSDL khơng gian tài ngun khống sản của Nan Li ............ 24
Hình 1.19. Giải pháp kỹ thuật của Nan Li về việc xây dựng hệ thống quản lý CSDL
tài ngun khống sản dựa trên ứng dụng máy tính để bàn .................................... 25
Hình 1.20. Hệ thống thơng tin thăm dị khống sản của Mahyar Yousefi ............... 26
Hình 1.21. Mơ hình giải pháp của Mahyar Yousefi về xây dựng hệ thơng tin thăm
dị khống sản........................................................................................................ 27
Hình 1.22. Giải pháp kỹ thuật của Joel B. về hệ thống chia sẻ thông tin về tai biến
địa chất dựa trên WebGIS mã nguồn mở. .............................................................. 28
Hình 1.23. Dịch vụ WMS trong hệ thống G-EVER ............................................... 29
Hình 1.24. Giải pháp kỹ thuật của hệ thống G-EVER di động. .............................. 30
Hình 1.25. Giải pháp xây dựng CSDL quản lý tiến độ xuống giống và tình hình dịch
hại lúa tỉnh An Giang của Trương Chí Quang........................................................ 31
Hình 1.26. Mơ hình tổng quan CSDL quản lý tiến độ xuống giống và tình hình dịch
hại ......................................................................................................................... 31
Hình 1.27. Mơ hình CSDL thủy lợi ....................................................................... 32
Hình 1.28. Mơ hình tổng quan về CSDL tài nguyên rừng ...................................... 34
Hình 1.29. Mơ hình tổng quan CSDL phục vụ canh tác lúa ................................... 35
Hình 1.30. Sơ đồ quy trình xây dựng CSDL đất trồng lúa bằng QGIS ................... 37

Hình 1.31. Mơ hình tổng quan về CSDL của hệ thống quản lý và hỗ trợ điều hành
hệ thống tưới theo thời gian thực ........................................................................... 38
Hình 1.32. Các bước xác định ngưỡng giá trị phát hiện sớm khai thác khống sản 39
Hình 2.1. Mơ hình kiến trúc cơ bản của hệ thống WebGIS. ................................... 42
Hình 2.2. Mơ hình tổng quan về GeoServer ........................................................... 44
Hình 2.3. So sánh thời gian xử lý và kích thước tập tin tải về của các máy chủ bản
đồ MapServer, GeoServer và ArcServer ................................................................ 46


xii
Hình 2.4. CyberTech PostgreSQL ......................................................................... 49
Hình 2.5. Mơ hình cây phân cấp của các máy chủ CSDL tại Instagram ................. 49
Hình 2.6. Mơ hình tổng quan dịch vụ WMS .......................................................... 53
Hình 2.7. Lược đồ về mơ hình máy khách - máy chủ sử dụng WMS ..................... 54
Hình 2.8. Lược đồ về mơ hình máy khách - máy chủ sử dụng WFS....................... 56
Hình 2.9. Mơ hình tổng quan dịch vụ WMTS ........................................................ 58
Hình 2.10. Dịch vụ WMTS chia hình ảnh thành các tile. ....................................... 59
Hình 2.11. Lược đồ về mơ hình máy khách - máy chủ sử dụng dịch vụ WMTS..... 60
Hình 2.12. Biểu diễn thuật tốn lựa chọn tile để hiển thị [58]. ............................... 60
Hình 2.13. Mơ hình sử dụng kỹ thuật Map Tile trong bộ nhớ đệm ......................... 61
Hình 2.14. Cách chỉ mục khơng gian làm việc ....................................................... 62
Hình 2.15. Cây tìm kiếm CSDL khơng gian sử dụng chỉ số GiST ......................... 63
Hình 2.16. Khu vực mỏ sét Hữu Khánh, Tân Phương, Thanh Thủy, Phú Thọ. ....... 65
Hình 2.17. Khu vực mỏ sắt, Trại Cau, Đồng Hỷ, Thái Nguyên .............................. 66
Hình 2.18. Mơ tả phép biến đổi trực giao tuyến tính giữa hai kênh ảnh 1 và 2 ....... 67
Hình 2.19. Tập dữ liệu ảnh gốc và ảnh PC ............................................................. 70
Hình 3.1. Sơ đồ quy trình xây dựng CSDL tài ngun và mơi trường .................... 73
Hình 3.2. Sơ đồ quy trình xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai
thác CSDL trong ngành tài nguyên và mơi trường ................................................. 74
Hình 3.3. Mơ hình tổng quan về xây dựng và quản lý CSDL TNKS ...................... 76

Hình 3.4. Con người với hệ thống xây dựng và quản lý CSDL TNKS ................... 77
Hình 3.5. Mơ hình giải pháp kỹ thuật của hệ thống xây dựng CSDL TNKS dựa trên
nền tảng GIS mã nguồn mở ...............................................................tgreSQL

Global

Development

Group

(2016),

PostgreSQL

Documentation.
77. The PostGIS Development Group (2015), PostGIS 2.2.1dev Manual.
78. QGIS Development Team (2019), QGIS User Guide, Release 2.18.

9.3.15


151

PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Thơng tin các mỏ khống sản huyện Qùy Hợp – Nghệ An

TT

1


2

3

Số hiệu giấy phép

5215/GP-UBND
ngày 04/11/2013

5969/GP-UBND
ngày 12/12/2013

5959/GP-UBND
ngày 12/12/2013

Loại
KS

Khu vực
cấp phép

Diện
tích
(ha)

Xã Minh Hợp và
Đá XD

Thọ Hợp


4.50

Thung Chuối,
Thiếc

Châu

10.0

Hồng

Đá XD

Thung Cồn, xã
Châu Lộc

16.17

Tọa độ (Hệ tọa độ VN2000,
KTT 104 độ 45 phút, múi
chiếu 3 độ)
X (m)

Y (m)

2136835.20

549695.37

2136705.96


549802.20

2136536.00

549821.83

2136490.83

549728.46

2136592.91

549703.85

2136758.31

549551.59

2147055.695

537694.484

2147137.124

538131.680

2147150.344

538177.335


2146916.163

538283.788

2146826.414

538068.849

21 41 554.87

546 487.23

21 41 630.33

546 637.63

Thời
hạn
(năm)

20

Tên tổ chức được cấp
giấy
phép KT khoáng sản

Cơng

ty


TNHH

Tồn

Thắng

Cơng ty CP khống sản và
28

thương mại Trung Hải NA

30

Cơng ty CP khoáng sản và
thương mại Trung Hải -


152

TT

Số hiệu giấy phép

Loại
KS

Khu vực
cấp phép


Diện
tích
(ha)

Thung Khẳng,
4

6455/GP-UBND
ngày 30/12/2013

Đá XD

Châu Lộc
và Thọ Hợp,
Quỳ Hợp

7.3

Tọa độ (Hệ tọa độ VN2000,
KTT 104 độ 45 phút, múi
chiếu 3 độ)
X (m)

Y (m)

21 42 143.83

546 636.35

21 42 173.92


546 792.57

21 41 778.88

546 921.81

21 41 703.99

546 737.28

21 41 392.15

546 725.07

21 41 367.74

546 482.31

2140 872.27

546 682.97

2140 925.46

546 758.62

2140 736.67

546 899.79


2140 601.67

547 044.79

2140 536.67

546 969.79

2140 671.67

546 819.79

2139 907.71

547 504.66

2139 882.79

547 606.27

2139 773.70

547 526.53

2139 832.96

547 465.63

Thời

hạn
(năm)

Tên tổ chức được cấp
giấy
phép KT khống sản
NA

20

Cơng ty CP An Sơn


153

TT

5

6

7

Số hiệu giấy phép

68/GP-UBND
ngày 09/01/2014

202/GP-UBND
ngày 17/01/2014


203/GP-UBND

Loại
KS

Khu vực
cấp phép

Diện
tích
(ha)

Thung Chinh, xã
Đá XD

Châu

7.6692

Quang

Thung Sa Nhân
Đá XD

- Thung

3.56

Khẳng, Thọ Hợp


Đá XD

Thung Loong,

5.98

Tọa độ (Hệ tọa độ VN2000,
KTT 104 độ 45 phút, múi
chiếu 3 độ)
X (m)

Y (m)

2140 122.47

547 895.00

2140 254.54

548 038.35

2140 220.76

548 119.08

2140 037.68

547 945.69


2139623.25

541717.33

2139552.32

541538.90

2139681.46

541334.20

2139875.13

541258.55

2139926.78

541347.20

2140544.58

547033.69

2140643.10

547061.32

2140582.26


547139.64

2140696.08

547184.68

2140639.99

547325.44

2140748.79

547277.07

2140616.54

546417.63

Thời
hạn
(năm)

20

20

20

Tên tổ chức được cấp
giấy

phép KT khống sản

Cơng ty CP An Lộc

Công ty TNHH khai thác
chế biến KS Sông Dinh

Hợp tác xã Thành Công


154

TT

Số hiệu giấy phép

Loại
KS

ngày 17/01/2014

8

9

10

6978/GP-UBND
ngày 12/12/2014


7089/GP-UBND
ngày 17/12/2014

938/GP-UBND
ngày 12/3/2015

Khu vực
cấp phép

Diện
tích
(ha)

X (m)

Y (m)

xã Châu

2140616.54

546595.63

Lộc

2140280.52

546595.63

2140280.52


546417.63

2.140.271,78

547.069,52

2.140.454,64

547.110,10

2.140.553,08

547.003,99

2.140.487,63

546.928,49

2128892.15

540826.50

2129003.50

541051.49

2128904.74

541190.72


2128846.14

541222.72

2128755.09

541049.72

2128757.21

540896.72

2148013.72

537371.66

2148036.56

537755.60

2147921.82

537821.82

Thung Khẳng,
Đá XD

Châu Lộc


2.44

và Thọ Hợp

Đá XD

Bản Bàng, xã
Châu Lý

6.2

Phá Líu - Thung
Thiếc

Tọa độ (Hệ tọa độ VN2000,
KTT 104 độ 45 phút, múi
chiếu 3 độ)

Lùn,
xã Châu Hồng

9.8

Thời
hạn
(năm)

14

20


30

Tên tổ chức được cấp
giấy
phép KT khống sản

Cơng

ty

TNHH

Tân

Thuận An

Cơng ty TNHH Hịa Hiệp

Cơng

ty

Cổ

Tân Hồng Khang

phần



155

TT

11

12

Số hiệu giấy phép

1327/GP-UBND
ngày 08/4/2015

3347/GP-UBND
ngày 4/8/2015

Loại
KS

Đá XD

Thiếc

Khu vực
cấp phép

Thung Cồn, xã
Châu Lộc

Phá Líu, Châu

Hồng

Diện
tích
(ha)

8.993

2.7

Tọa độ (Hệ tọa độ VN2000,
KTT 104 độ 45 phút, múi
chiếu 3 độ)
X (m)

Y (m)

2147754.35

537831.10

2147814.31

537636.31

2147769.25

537492.96

2147852.29


537401.03

2140943.10

545549.52

2141033.43

545921.31

2140878.14

545928.34

2140712.95

545562.76

2140793.76

545404.77

2.147.995

537.325

2.148.272

537.543


2.148.251

537.657

2.148.217

537.652

2.148.228

537.560

2.148.086

537.480

2.148.039

537.578

Thời
hạn
(năm)

20

30

Tên tổ chức được cấp

giấy
phép KT khống sản

Cơng ty TNHH khai thác
khống sản Quang Thắng

Công ty CP KS và TM
Trung Hải Nghệ An


156

TT

13

14

15

Số hiệu giấy phép

3327/GP-UBND
ngày 3/8/2015

3453/GP-UBND
ngày 10/8/2015

3878/GP-UBND
ngày 01/9/2015


Loại
KS

Khu vực
cấp phép

Diện
tích
(ha)

Thung Hung
Thiếc

Nọi, xã Châu

1.87

Hồng

Đá XD

Đá XD

Thung Hung,
Châu Tiến

Thung Khẳng,
xã Thọ Hợp


5.24

9.32

Tọa độ (Hệ tọa độ VN2000,
KTT 104 độ 45 phút, múi
chiếu 3 độ)
X (m)

Y (m)

2.148.016

537.371

2.147.901

537.317

2.146.106

537.793

2.146.186

537.820

2.146.222

537.962


2.146.145

537.018

2.146.105

537.938

2.146.094

537.865

21 46 522.77

539 863.84

21 46 520.97

539 964.88

21 46 328.42

540 025.57

21 46 327.32

539 963.20

21 46 198.33


539 967.41

21 46 198.99

539 778.84

2140308

546642

2140326

546805

Thời
hạn
(năm)

24

22

20

Tên tổ chức được cấp
giấy
phép KT khống sản

Cơng ty TNHH Hồng

Lương

Công ty CP KS Pha Lê

Doanh nghiệp tư nhân
Long Anh


157

TT

16

17

Số hiệu giấy phép

4119/GP-UBND
ngày 14/9/2015

4222/GP-UBND
ngày 21/9/2015

Loại
KS

Đá XD

Thiếc


Khu vực
cấp phép

Thung Nọi, xã
Châu Lộc

Thung Xén, xã
Châu Tiến

Diện
tích
(ha)

Tọa độ (Hệ tọa độ VN2000,
KTT 104 độ 45 phút, múi
chiếu 3 độ)
X (m)

Y (m)

2140513

546911

2140273

547069

2140231


546872

2140152

546682

2140141

546869

2140030

546961

2139930

546757

2140075

546701

2.141.294,04

546.667,70

2.141.127,30

546.901,31


2.141.002,08

546.801,91

2.141.153,03

546.515,41

2.141.201,46

546.643,06

14.248

2.147.352,92

538.484,09

(3 khu

2.147.241,20

538.674,20

vực)

2.147.151,15

538.639,33


4.929

Thời
hạn
(năm)

Tên tổ chức được cấp
giấy
phép KT khống sản

20

Cơng ty TNHH Hà Quang

30

Công ty TNHH Hà Cương


158

TT

18

Số hiệu giấy phép

Loại
KS


Khu vực
cấp phép

5819/GP-UBND

Đá vôi

Bản Công, xã

ngày 11/12/2015

trắng

Châu Hồng

Diện
tích
(ha)

6.86

Tọa độ (Hệ tọa độ VN2000,
KTT 104 độ 45 phút, múi
chiếu 3 độ)
X (m)

Y (m)

2.147.235,87


538.449,23

2.146.429,80

538.428,38

2.146.674,87

538.525,83

2.146.644,16

538.609,95

2.146.396,26

538.519,45

2.146.393,27

538.527,61

2.146.794,89

538.667,85

2.146.727,50

538.878,11


2.146.312,86

538.747,90

2 147 612,75

537 878,61

2 147 769,87

537 832,61

2 147 962,44

537 942,29

2 147 736,88

538 010,73

2 147 836,13

538 103,69

2 147 743,00

538 185,50

2 147 543,13


537 948,57

Thời
hạn
(năm)

30

Tên tổ chức được cấp
giấy
phép KT khống sản

Cơng ty TNHH Dun
Hồng


159

TT

Số hiệu giấy phép

Loại
KS

Khu vực
cấp phép

Diện

tích
(ha)

Thung Khẳng xã
19

1151/GP-UBND
ngày 21/3/2016

Châu Lộc và
Đá XD

Thung Bãi

8.65

Bằng, xã Thọ
Hợp

20
21
22

3796/GP-UBND
ngày 08/8/2016
3797/GP-UBND
ngày 08/8/2016
3809/GP-UBND
ngày 08/8/2016


Đá hoa
Đá hoa
Đá hoa

Thung Dên, xã
Châu Cường
Bản Thắm, xã
Châu Cường
Thung Hầm - Cò
Phạt, xã Liên Hợp

Tọa độ (Hệ tọa độ VN2000,
KTT 104 độ 45 phút, múi
chiếu 3 độ)
X (m)

Y (m)

2 140 606,96

546 689,86

2 140 505,79

546 723,73

2 140 474,78

546 888,33


2 140 327,17

546 804,92

2 140 313,67

546 702,82

2 140 632,84

546 600,53

2 139 691,80

547 405,06

2 139 736,94

547 618,71

2 139 633,92

547 662,82

2 139 540,45

547 472,56

Thời
hạn

(năm)

26

5.02

30

8.05

30

6.2

30

Tên tổ chức được cấp
giấy
phép KT khoáng sản

Doanh nghiệp TN Dũng
Hùng

Doanh nghiệp TN Hải Hà
Hợp tác xã chế biến đá
Thanh An
Công ty TNHH TM Phúc
Hưng



160

Phụ lục 2: Thông tin Doanh nghiệp, công ty khai thác khống sản ở Qùy Hợp – Nghệ An
Tên
Cơng ty TNHH Tồn
Thắng
Doanh nghiệp TN Dũng
Hùng
Cơng ty TNHH khai thác
khống sản Quang Thắng
Công ty TNHH khai thác
chế biến KS Sông Dinh
Hợp tác xã Thành Công
Công ty TNHH Hồng
Lương
Công ty CP KS và TM
Trung Hải Nghệ An
Công ty CP KS Pha Lê

Mã Số Thuế

Địa chỉ

Người đại diện

Điện thoại

Ngày cấp

Trần Thị Toàn


0383883279

30/09/1998

Nguyễn Văn Hùng

038 883707

19/02/2004

Trần Ngọc Đại

0383888834

03/03/2005

Nguyễn Thanh Sơn

0383985624

27/9/2007

Hoàng Khắc Ngọc

0983906789

01/01/2002

038 3883647


7/22/2003

383982777

02/8/2007

915990338

29/06/2010

Khu tiểu thủ công nghiệp Thung
2900328439

Khuộc, Thị trấn Quỳ Hợp, Huyện
Quỳ Hợp, Nghệ An

2900580420
2900619741
2900825889
2900487238

Nhà ông Hùng, Khối 2, Thị Trấn
Quỳ Hợp, Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An
Xóm Đồn Kết, Xã Nghĩa Xn,
Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An
Khu tiểu thủ công nghiệp, Thị trấn
Quỳ Hợp, Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An
Khối 1 Thị Trấn Quỳ Hợp, Thị trấn
Quỳ Hợp, Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An

Nhà ông Đinh Văn Hùng, khối 11,

2900557936

Thị Trấn Quỳ Hợp, Huyện Quỳ Hợp, Đinh Văn Lương
Nghệ An

2900806318
103018538

Khối Bắc Hồ, Thị Trấn Quỳ Hợp,
Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An
Xóm Bản Hạt, Xã Châu Tiến, Huyện

Nguyễn Trung
Hiến
Nguyễn Hải Trung


161

Tên

Mã Số Thuế

Địa chỉ

Người đại diện

Điện thoại


Ngày cấp

Lê Hoàng Thiên

038 3888834

25/05/2007

Đặng Văn Long

02383983666

8/03/2004

Nguyễn Văn Thủy

038 3983525

11/11/2010

Nguyễn Văn Tuấn

0383983525

11/01/2006

Hoàng Văn Sơn

0383888123


18/09/2003

Nguyễn Thị Thảo

0383883457

13/12/2004

Phạm Đình Hạnh

0383851940

01/4/1994

Đậu Văn Linh

0383888114

22/09/2006

Quỳ Hợp, Nghệ An
Cơng ty TNHH Dun
Hồng
Doanh nghiệp tư nhân
Long Anh
Cơng ty cổ phần Tân
Hồng Khang
Cơng ty CP đá và khống
sản Phủ Qùy

Cơng ty CP An Sơn
Cơng ty TNHH Tân Thuận
An

2900797617
2900492728
2901285273
2900731503
2900566024
2900610442

Cơng ty TNHH Hịa Hiệp

2900326537

Cơng ty TNHH Hà Quang

2900765622

xóm Đồn Kết, Xã Nghĩa Xn,
Huyện Quỳ Hợp, Tỉnh Nghệ An
Xóm 1, Xã Đồng Hợp, Huyện Quỳ
Hợp, Tỉnh Nghệ An
khối 17, Thị Trấn Quỳ Hợp,Huyện
Quỳ Hợp, Nghệ An
Khối Hợp Thành, Thị trấn Quỳ
Hợp,Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An
xóm Đồng Càn, Xã Đồng
Hợp,Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An
khối 7, Thị trấn Quỳ Hợp,Huyện

Quỳ Hợp, Nghệ An
Số 104, đường Nguyễn Sinh Sắc,
Phường Cửa Nam, Thành phố Vinh
xóm Tân Mùng, Xã Tam Hợp,Huyện
Quỳ Hợp, Nghệ An


×