Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

TOAN 9 NANG CAO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.24 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1</b>. Cho ABC vuông ở A có AB=9cm, AC=12cm. Gọi I là giao điểm của các
phân giác góc B và C, BI cắt AC tại K, CI cắt AB tại L. Gọi M là trung điểm của BC.
a_Tính CM và CK.


b_CM: IK=IM.


c_CM: ABK~IBM


d_Tính các góc BIM và CIM.


<b>Câu 2</b>. Cho ABC cóA=2B. CM: BC =AC.(AC+AB)  2


3_Cho ABC vng ở A có AB=21cm, AC=28cm. Kẻ phân giác trong AD.
a_Tính BD và DC.


b_Đường thẳng qua D và vng góc BC cắt AC ở E.Tính EC và ED.
<b>Câu 3</b>. Cho ABC có 3 góc nhọn.Vẽ các đường cao BD và CE.
a_CM: ABD và ACE đồng dạng.


b_CM: ABC và ADE đồng dạng.


<b>Câu 4</b>. Cho ABC nhọn.Vẽ đường cao AH. Vẽ HDAB và HEAC.
a_CM: AD.AB=AE.AC.


b_CM: ABC và ADE đồng dạng.
<b>Câu 5. </b>


Giải phương trình: 2
3


5 3 ( 1)



1 <i>x x</i>


<i>x</i>  <i>x</i>   
<b>Câu 6. </b>


1. Cho góc nhọn . Rút gọn khơng cịn dấu căn các biểu thức :


2 2


2
2
) 1 cos 2 1 sin


1 tan tan
)


1 cot cot
<i>a P</i>


<i>b Q</i>


 


 


 


   



 




 


2. Chứng minh:

4 15

 

5 3

4 15  2


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×