Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

GA 12 Chương 9 Nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.72 KB, 20 trang )

Vũ Kim Phợng Giáo án vật lí 12 nâng cao Trang 1
Chơng IX Hạt nhân nguyên tử
Bài 52 Cấu tạo hạt nhân nguyên tử - Độ hụt khối
A. Mục tiêu bài học:
Kiến thức
- Nêu cấu tạo hạt nhân nguyên tử, biết kí hiệu hạt nhân và đơn vị khối lợng nguyên tử.
- nêu đợc lực hạt nhân là gì và đặc điểm của lực hạt nhân.
- Nêu đợc độ hụt khối của hạt nhân là gì, viết đợc công thức tính độ hụt khối.
- Nêu đợc năng lợng liên kết hạt nhân là gì, viết đợc công thức tính năng lợng liên kết hạt nhân.
Kỹ năng
- Viết đúng kí hiệu hạt nhân nguyên tử.
- Tìm năng lợng liên kết hạt nhân, năng lợng liên kết riêng.
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
a) Kiến thức và dụng cụ:
- Cấu tạo hạt nhân nguyên tử, năng lợng liên kết hạt nhân.
- Vẽ mô hình cấu tạo các đồng vị của Hyđrô, hêli.
- Kiến thức về hạt nhân, lực hạt nhân trong SGV.
- Đọc những điều lu ý trong SGV.
b) Phiếu học tập:
P1. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử?
A) Hạt nhân đợc cấu tạo từ các nuclôn.
B) Có hai loại nuclôn là prôtôn và nơtron.
C) Số prôtôn trong hạt nhân đúng bằng số êlectron trong nguyên tử.
D) Cả A, B và C đều đúng.
P2. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử?
A) Prôtôn trong hạt nhân mang điện tích +e.
B) Nơtron trong hạt nhân mang điện tích - e.
C) Tổng số các prôtôn và nơtron gọi là số khối.
D) A hoặc B hoặc C sai.
P3. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về khi nói về đồng vị?


A) Các hạt nhân đồng vị có cùng số Z nhng khác nhau số A.
B) Các hạt nhân đồng vị có cùng số A nhng khác nhau số Z.
C) Các hạt nhân đồng vị có cùng số nơtron.
D) A, B và C đều đúng.
P4. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hạt nhân nguyên tử
X
A
Z
đợc cấu tạo gồm Z nơtron và A prôton.
B. Hạt nhân nguyên tử
X
A
Z
đợc cấu tạo gồm Z prôton và A nơtron.
C. Hạt nhân nguyên tử
X
A
Z
đợc cấu tạo gồm Z prôton và (A - Z) nơtron.
D. Hạt nhân nguyên tử
X
A
Z
đợc cấu tạo gồm Z nơtron và (A + Z) prôton.
P5. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hạt nhân nguyên tử đợc cấu tạo từ các prôton.
B. Hạt nhân nguyên tử đợc cấu tạo từ các nơtron.
C. Hạt nhân nguyên tử đợc cấu tạo từ các prôton và các nơtron.
D. Hạt nhân nguyên tử đợc cấu tạo từ các prôton, nơtron và electron .

P6. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Năm 2008 2009
Vũ Kim Phợng Giáo án vật lí 12 nâng cao Trang 2
A. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau.
B. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôton bằng nhau, số nơtron khác nhau.
C. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôton khác nhau.
D. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lợng bằng nhau.
P7. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị khối lợng nguyên tử?
A. Kg; B. MeV/c; C. MeV/c
2
; D. u
P8. Đơn vị khối lợng nguyên tử u là
A. khối lợng của hạt nhân nguyên tử Hyđrô
B. khối lợng của một nguyên tử Hyđrô
C.
12
1
khối lợng của một đồng vị Cacbon
C
12
6
D.
12
1
khối lợng hạt nhân của đồng vị Cacbon
C
12
6
P9. Hạt nhân
U

238
92
có cấu tạo gồm:
A. 238p và 92n; B. 92p và 238n; C. 238p và 146n; D. 92p và 146n
P10. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Năng lợng liên kết là toàn bộ năng lợng của nguyên tử gồm động năng và năng lợng nghỉ.
B. Năng lợng liên kết là năng lợng tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
C. Năng lợng liên kết là năng lợng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclon.
D. Năng lợng liên kết là năng lợng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử.
P11. Chọn câu Đúng. Năng lợng liên kết riêng của một hạt nhân.
A. có thể âm hoặc dơng và độ hụt khối có thể âm hoặc dơng.
B. càng lớn thì hạt nhân cáng bền vững.
C. Càng nhoe thì hạt nhân càng bền.
D. Có thể triệt tiêu với hạt nhân đặc biệt.
P11. Hạt nhân đơteri
D
2
1
có khối lợng 2,0136u. Biết khối lợng của prôton là 1,0073u và khối lợng
của nơtron là 1,0087u. Năng lợng liên kết của hạt nhân
D
2
1

A. 0,67MeV; B.1,86MeV; C. 2,02MeV; D. 2,23MeV
P12. Hạt có khối lợng 4,0015u, biết số Avôgađrô N
A
= 6,02.10
23
mol

-1
, 1u = 931MeV/c
2
. Các nuclôn
kết hợp với nhau tạo thành hạt , năng lợng tỏa ra khi tạo thành 1mol khí Hêli là
A. 2,7.10
12
J; B. 3,5. 10
12
J; C. 2,7.10
10
J; D. 3,5. 10
10
J
P13. Hạt nhân
Co
60
27
có cấu tạo gồm:
A. 33 prôton và 27 nơtron ; B. 27 prôton và 60 nơtron
C. 27 prôton và 33 nơtron ; D. 33 prôton và 27 nơtron
P14. Hạt nhân
Co
60
27
có khối lợng là 55,940u. Biết khối lợng của prôton là 1,0073u và khối lợng của
nơtron là 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân
Co
60
27


A. 4,544u; B. 4,536u; C. 3,154u; D. 3,637u
P15. Hạt nhân
Co
60
27
có khối lợng là 55,940u. Biết khối lợng của prôton là 1,0073u và khối lợng của
nơtron là 1,0087u. Năng lợng liên kết riêng của hạt nhân
Co
60
27

A. 70,5MeV; B. 70,4MeV; C. 48,9MeV; D. 54,4MeV
c) Đáp án phiếu học tập: 1(D); 2(B); 3(A); 4(C); 5(C); 6(B); 7(B); 8(C); 9(D); 10(B); 11(B); 12(D);
13(A); 14(C); 15(A); 16(A).
d) Dự kiến ghi bảng: (Chia thành hai cột)
Bài 52: Cấu tạo hạt nhân nguyên tử
Độ hụt khối.
Khối lợng 1 nuclôn u,
khối lợng nguyên tử m A.u
Năm 2008 2009
Vũ Kim Phợng Giáo án vật lí 12 nâng cao Trang 3
1. Cấu tạo hạt nhân. Nuclôn.
a) Cấu tạo hạt nhân.
+ Gồm các hạt: nuclôn, có 2 loại: prôton (p) &
nơtron (n).
+ Số prôton (p) trong hạt nhân bằng Z (bằng số
TT trong bảng HTTH) Z gọi là nguyên tử số.
+ Số nơtron (n) trong hạt nhân bằng N
+ Số nuclôn: Z + N = A; A gọi là số khối.

b. Kí hiệu hạt nhân:
X
A
Z
hoặc
X
A
hoặc XA.
A: số khối; Z : nguyên tử số.
c) Kích thớc hạt nhân: Coi nh hình cầu có bán
kính
mA.,R
3
1
15
1021

=
.
2. Đồng vị: là những nguyên tố có cùng Z (A)
Có đồng vị bề và đồng vị phóng xạ.
3. Đơn vị khối lợng nguyên tử:
a) kí hiệu u. U có trị số bằng 1/12 khối lợng
nguyên tử C12.
g
NN
.mu
AA
C
112

12
1
12
1
12
===
; u 1,66.10
=27
kg
b) Từ hệ thức: E = mc
2
=> m = E/c
2
ta đợc:
u = 931,5MeV/c
2
.
4. Năng lợng liên kết:
a) Lực hạt nhân: là lực hút giữa các nuclon.
Có bán kính tác dụng khoảng 10
-15
m.
b) Độ hụt khối. Năng lợng liên kết.
+ Khối lợng m của hạt nhân
X
A
Z
bao giờ cũng
nhỏ hơn tổng khối lợng các nuclôn tạo thành.
m = [Zm

p
+ (A Zm
n
)] m: độ hụt khối.
+ Có năng lợng E = mc
2
= E
0
E toả ra khi
hệ nuclôn tạo thành hạt nhân.
+ Muốn phá vỡ hạt nhân thành các nuclôn riêng
rẽ phải cung cấp năng lợng bằng E để thắng lực
hạt nhân. Nên E gọi là năng lợng liên kết hạt
nhân.
+ Năng lợng liên kết cho 1 nuclon là
A
E

=
gọi
là năng lợng liên kết riêng (NLLKR)
+ Hạt nhân có NLLKR lớn hơn sẽ bền vững hơn.
2. Học sinh:
- Ôn lại một số kiến thức về cấu tạo hạt nhân trong hoá học, cấu tạo nguyên tử, bảng HTTT.
3. Gợi ý CNTT: Một số video clis về cấu tạo hạt nhân nguyên tử.
C. Tổ chức các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1 ( phút) : ổn định tổ chức, kiểm tra bài cũ.
* Sự chuẩn bị của học sinh; nắm kiến thức cũ.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- ổn định chỗ ngồi, báo cáo sĩ số học sinh.

- Lên trả lời theo yêu cầu của Thày.
- Nhận xét bàn trả lời.
- Yêu cầu báo cáo sĩ số, chuẩn bị bài.
- Trình bày về 2 tiêu đề Anhxtanh, hệ thức giữa
năng lợng và khối lợng.
- Nhận xét đánh giá kiểm tra.
Hoạt động 2 ( phút) : Bài 52: Cấu tạo hạt nhân nguyên tử - Độ hụt khối.
* Nắm đợc cấu tạo hạt nhân, Đồng vị.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Đọc SGK phần 1. a. Tìm cấu tạo hạt nhân.
- Trình bày cấu tạo hạt nhân.
- Nhận xét, bổ xung cho bạn...
1. Cấu tạo hạt nhân. Nuclôn.
+ a. Cấu tạo hạt nhân.
- Yêu cầu HS tìm cấu tạo hạt nhân.
- Trình bày cấu tạo hạt nhân.
- Nhận xét, tóm tắt.
- Đọc SGK phần 1. b. Tìm Kí hiệu hạt nhân.
- Trình bày Kí hiệu hạt nhân.
- Nhận xét, bổ xung cho bạn...
+ b. Kí hiệu hạt nhân.
- Yêu cầu HS tìm Kí hiệu hạt nhân.
- Trình bày Kí hiệu hạt nhân.
- Nhận xét, tóm tắt.
- Đọc SGK phần 1. c. Tìm Kích thớc hạt nhân.
- Trình bày Kích thớc hạt nhân.
+ b. Kích thớc hạt nhân.
- Yêu cầu HS tìm Kích thớc hạt nhân.
- Trình bày Kích thớc hạt nhân.
Năm 2008 2009

Vũ Kim Phợng Giáo án vật lí 12 nâng cao Trang 4
- Nhận xét, bổ xung cho bạn...
- Trả lời câu hỏi C1, C2.
- Nhận xét, tóm tắt.
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi C1, C2.
- Đọc SGK phần 2. Tìm hiểu đồng vị là gì....
- Trình bày khái niệm đồng vị.
- Nhận xét, bổ xung cho bạn...
2. Đồng vị là gì?
- Yêu cầu HS tìm hiểu đồng vị hạt nhân.
- Trình bày về đồng vị.
- Nhận xét, tóm tắt.
Hoạt động 3 ( phút) : Đơn vị khối lợng nguyên tử:
* Nắm đợc đơn vị khối lợng nguyên tử và các cách đổi đơn vị.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Đọc SGK phần 3.a, đơn vị khối lợng nguyên tử.
- Thảo luận nhóm, trình bày nhận biết của mình.
- Nhận xét, bổ xung tình bày của bạn.
3. Đơn vị khối lợng nguyên tử:
+ Tìm hiểu đơn vị khối lợng nguyên tử?
- Trình bày nội dung ĐVKL nguyên tử.
- Nhận xét, tóm tắt.
- Đọc SGK phần 2, b. Tìm hiểu các đơn vị khác.
- Thảo luận, trình bày liên hệ u và MeV/c
2
.
- Nhận xét, bổ xung.
- Trả lời câu hỏi C3.
+ Đo bằng đại lợng khác:
- Từ hệ thức Anhxtanh ngoài u còn tính bằng gì?

- Giá trị 1u bằng bao nhiêu MeV/c
2
?
- Nhận xét, bổ xung, tóm tắt.
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi C3.
Hoạt động 4 ( phút) : Năng lợng liên kết.
* Nắm đợc lực hạt nhân, độ hụt khối và năng lợng liên kết, năng lợng liên kết riêng.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Đọc SGK phần 4, a. Tìm hiểu lực hạt nhân.
- Thảo luận nhóm, trình bày về lực hạt nhân.
- Nhận xét bổ xung cho bạn.
- Trả lời câu hỏi C4.
4. Năng lợng liên kết.
+ Lực hạt nhân là gì?
- Trình bày lực hạt nhân.
- Nhận xét, tóm tắt.
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi C4.
- Đọc SGK phần 4, b. Tìm hiểu độ hụt khối.
- Thảo luận nhóm, trình bày về độ hụt khối.
- Nhận xét bổ xung cho bạn.
+ Độ hụt khối là gì? HD HS đọc SGK.
- Trình bày độ hụt khối hạt nhân.
- Nhận xét, tóm tắt.
+ Tìm hiểu về năng lợng liên kết hạt nhân
- Thảo luận nhóm, trình bày về NLLK hạt nhân.
- Nhận xét bổ xung cho bạn.
+ Năng lợng liên kết hạt nhân là gì?
- Trình bày năng lợng liên kết hạt nhân.
- Nhận xét, tóm tắt.
+ Tìm hiểu năng lợng liên kết riêng

- Thảo luận nhóm, trình bày về năng lợng liên kết
riêng
- Nhận xét bổ xung cho bạn.
- Trả lời câu hỏi C5.
+ Năng lợng liên kết riêng là gì?
- Trình bày năng lợng liên kết riêng.
- Năng lợng liên kết riêng cho biết điều gì?
- Nhận xét, tóm tắt.
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi C5.
Hoạt động 5 ( phút): Vận dụng, củng cố.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Ghi chép tóm tắt.
- Trả lời câu hỏi theo yêu cầu của thày.
- Tóm tắt kiến thức trong bài.
- Trả lời các câu hỏi sau bài học trong phiếu học tập
- Đọc phần Bạn có biết sau bài học.
- Nhận xét, đánh giá kết quả bài dạy.
Hoạt động 6 ( phút): Hớng dẫn về nhà.
Năm 2008 2009
Vũ Kim Phợng Giáo án vật lí 12 nâng cao Trang 5
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà
- Về làm bài tập và đọc bài sau.
- Làm các bài tập trong SGK.
- Đọc bài 53.
Bài 53 phóng xạ
A. Mục tiêu bài học:
Kiến thức
- Nêu đợc hiện tợng phóng xạ là gì?
- Nêu đợc thành phần và bản chất các tia phóng xạ.

- Phát biểu định luật phóng xạ và viết đợc hệ thức của định luật này.
- Nêu đợc độ phóng xạ là gì và viết đợc công thức tính độ phóng xạ.
- Nêu đợc ứng dụng của các đồng vị phóng xạ.
Kỹ năng
- Giải thích hiện tợng phóng xạ, phân biết các loại tia phóng xạ.
- Vận dụng định luật phóng xạ và độ phóng xạ để giải một số bài tập liên quan.
- Giải thích ứng dụng của phóng xạ.
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
a) Kiến thức và dụng cụ:
- Vẽ hình 53.1 và 53.3 SGK.
- Biết các đơn vị phóng xạ.
- Đọc những điều lu ý trong SGV.
b) Phiếu học tập:
P1. Chọn phát biểu nào đúng. Phóng xạ là hiện tợng một hạt nhân
A) phát ra một bức xạ điện từ
B) tự phát ra các tia , , .
C) tự phát ra tia phóng xạ và biến thành một hạt nhân khác.
D) phóng ra các tia phóng xạ, khi bị bắn phá bằng những hạt chuyển động nhanh.
P2. Phát biểu nào sau đây là Sai khi nói về tia anpha?
A) Tia anpha thực chất là hạt nhân nguyên tử hêli (
He
4
2
)
B) Khi đi qua điện trờng giữa hai bản tụ điện, tia anpha bị lệch về phía bản âm tụ điện.
C) Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D) Khi đi trong không khí, tia anpha làm ion hoá không khí và mất dần năng lợng.
P3. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia
-

?
A) Hạt
-
thực chất là êlectron.
B) Trong điện trờng, tia
-
bị lệch về phía bản dơng của tụ điện, lệch nhiều hơn so với tia .
C) Tia
-
có thể xuyên qua một tấm chì dày cỡ xentimet.
D) A hoặc B hoặc C sai.
P4. Điều khảng định nào sau đây là đúng khi nói về
+
?
A) Hạt
+
có cùng khối lợng với êlectrron nhng mang điện tích nguyên tố dơng.
B) Tia
+
có tầm bay ngắn hơn so với tia .
C) Tia
+
có khả năng đâm xuyên rất mạnh, giống nh tia rơn ghen (tia X).
D) A, B và C đều đúng.
P5. Điều khảng định nào sau đây là đúng khi nói về tia gamma?
Năm 2008 2009
Vũ Kim Phợng Giáo án vật lí 12 nâng cao Trang 6
A) Tia gamma thực chất là sóng điện từ có bớc sóng rất ngắn (dới 0,01nm).
B) Tia gamma là chùm hạt phôtôn có năng lợng cao.
C) Tia gamma không bị lệch trong điện trờng.

D) A, B và C đều đúng.
P6. Chọn phơng án đúng. Cho các tia anpha, bêta, gamma đi qua khoảng giữa hai bản cực tụ điện thì:
A. tia anpha bị lệch nhiều hơn cả, sau đến tai beta và gamma.
B. tia anpha lệch về phía bản dơng, tia bêta lệch về phía bản âm tụ điện.
C. Tia gam ma không bị lệch.
D. tia beta không bị lệch.
P7. Chọn phơng án đúng. Chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là khoảng thời gian để
A. quá trình phóng xạ lặp lại nh lúc đầu.
B. một nửa nguyên tử của chất ấy biến đổi thành chất khác.
C. khối lợng chất ấy giảm đi một nửa.
D. một nửa nguyên tử chất ấy hết khả năng phóng xạ.
P8. Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào đúng với nội dung của định luật phóng xạ? (với m
0

khối lợng của chất phóng xạ ban đầu, m là khối lợng chất phóng xạ còn lại tại thời điểm t, là hằng số
phóng xạ).
A)
t
0
e.mm

=
. B)
t
0
e.mm

=
; C)
t

0
e.mm

=
; D)
t
0
e.m
2
1
m

=
P9. Điều nào sau đây là sai khi nói về độ phóng xạ H?
A) Độ phóng xạ H của một chất phóng xạ là đại lợng đặc trng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu là l-
ợng phóng xạ đó.
B) Với một chất phóng xạ cho trớc, độ phóng xạ luôn là một hằng số.
C) Với một chất phóng xạ cho trớc, độ phóng xạ giảm dần theo quy luật hàm số mũ theo thời gian.
D) A hoặc B hoặc C đúng.
P10. Điều khảng định nào sau đây là đúng khi nói về phóng xạ anpha ()
A) Hạt nhân tự động phóng xạ ra hạt nhân hêli (
He
4
2
).
B) Trong bảng hệ thống tuần hoàn, hạt nhân con lùi hai ô so với hạt nhân mẹ.
C) Số khối của hạt nhân con nhỏ hơn số khối hạt nhân mẹ 4 đơn vị.
D) A, B và C đều đúng.
P11. Điều khảng định nào sau đây là sai khi nói về phóng xạ
-

?
A) Hạt nhân mẹ phóng xạ ra pôzitron.
B) Trong bảng hệ thống tuần hoàn, hạt nhân con tiến một ô so với hạt nhân mẹ.
C) Số khối của hạt nhân mẹ và hạt nhân con bằng nhau.
D) A hoặc B hoặc C đúng.
P12. Điều nào sau đây là đúng khi nói về phóng xạ
+
?
A) Hạt nhân mẹ phóng xạ ra pôzitron.
B) Trong bảng hệ thống tuần hoàn, hạt nhân con lùi một ô so với hạt nhân mẹ.
C) Số điện tích của hạt nhân mẹ lớn hơn số điện tích của hạt nhân con một đơn vị.
D) A, B và C đều đúng.
P13. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phóng xạ là hiện tợng hạt nhân nguyên tử phát ra sóng điện từ.
B. Phóng xạ là hiện tợng hạt nhân nguyên tử phát ra các tia , , .
C. Phóng xạ là hiện tợng hạt nhân nguyên tử phát ra các tia không nhìn thấy và biến đổi thành hạt
nhân khác.
D. Phóng xạ là hiện tợng hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhẹ khi hấp thụ
nơtron.
Năm 2008 2009
Vũ Kim Phợng Giáo án vật lí 12 nâng cao Trang 7
P14. Kết luận nào về bản chất của các tia phóng xạ dới đây là không đúng?
A. Tia , , đều có chung bản chất là sóng điện từ có bớc sóng khác nhau.
B. Tia là dòng các hạt nhân nguyên tử.
C. Tia là dòng hạt mang điện.
D. Tia là sóng điện từ.
P15. Kết luận nào dới đây không đúng?
A. Độ phóng xạ là đại lợng đặc trng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lợng chất phóng xạ.
B. Độ phóng xạ là đại lợng đặc trng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một chất phóng xạ.
C. Độ phóng xạ phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ, tỉ lệ thuận với số nguyên tử của chất

phóng xạ.
D. Độ phóng xạ của một lợng chất phóng xạ giảm dần theo thời gian theo qui luật qui luật hàm số
mũ.
P16. Công thức nào dới đây không phải là công thức tính độ phóng xạ?
A.
( )
( )
dt
dN
H
t
t
=
; B.
( )
( )
dt
dN
H
t
t
=
; C.
( ) ( )
tt
NH
=
; D.
( )
T

t
0t
2HH

=
P17. Chọn đáp án đúng: Trong phóng xạ


hạt nhân
X
A
Z
biến đổi thành hạt nhân
Y
'A
'Z
thì
A. Z' = (Z + 1); A' = A; B. Z' = (Z - 1); A' = A
C. Z' = (Z + 1); A' = (A - 1); D. Z' = (Z - 1); A' = (A + 1)
P18. Chọn đáp án đúng: Trong phóng xạ
+

hạt nhân
X
A
Z
biến đổi thành hạt nhân
Y
A
Z

'
'
thì
A. Z' = (Z - 1); A' = A; B. Z' = (Z 1); A' = (A + 1)
C. Z' = (Z + 1); A' = A; D. Z' = (Z + 1); A' = (A - 1)
P19. Trong phóng xạ
+

hạt prôton biến đổi theo phơng trình nào dới đây?
A.
++
+
enp
; B.
+
+
enp
; C.
++

epn
; D.

+
epn
P20. Một lợng chất phóng xạ có khối lợng m
0
. Sau 5 chu kỳ bán rã khối lợng chất phóng xạ còn lại là
A. m
0

/5; B. m
0
/25; C. m
0
/32; D. m
0
/50
c) Đáp án phiếu học tập: 1(D); 2(C); 3(C); 4(A); 5(D); 6(D); 7(B); 8(C); 9(B); 10(D); 9(A); 10(D);
11(C); 12(A); 13(B); 14(B); 15(A); 16(A); 17(A); 20(C).
d) Dự kiến ghi bảng: (Chia thành hai cột)
Bài 53: Phóng xạ.
1. Hiện tợng phóng xạ:
+ Định nghĩa (SGK)
+ Là quá trình biến đổi hạt nhan, không phụ
thuộc vào yếu tố bên ngoài.
2. Các tia phóng xạ:
a) Các loại tia phóng xạ: ;
-
;
+
; .
b) Bản chất các tia:
+ Tia : là
He
4
2
, v 2.10
7
m/s, ion hoá mạnh.
+ Tai : v AS, ion hoá yếu hơn . Có 2 loại:


-
là êlectron
e
0
1

,
+
pôziton
e
0
1
+
.
+ Tia : là sóng điện từ có < 10
-11
m. Có năng l-
ợng lớn, đâm xuyên mạnh.
3. Định luật phóng xạ:
a) Định luật phóng xạ:
t
T
t
eNeN)t(N


==
00
.

T
,
T
ln 69302
==
hằng số phóng xạ, T là chu kỳ
bán rã, N nguyên tử sau thời gian t.
Nội dung: (SGK).
b) Độ phóng xạ: đặc trng cho mạnh hay yếu của
một lợng chất phóng xạ.
tt
eHH;NH;NeN
t
N
H

====


=
0000
Đơn vị: phân rã/s hay Bq hoặc Ci; 1Ci = 3,7.10
10
Bq
4. Đồng vị phóng xạ và ứng dụng:
a) Đồng vị phóng xạ: tự nhiên và nhân tạo.
b) Các ứng dụng của đồng vị phóng xạ:
+ Nguyên tử đánh dấu.
+ Phơng pháp cácbon 14. (có T 5600 năm)
+ Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm....

2. Học sinh:
Năm 2008 2009
Vũ Kim Phợng Giáo án vật lí 12 nâng cao Trang 8
- Ôn lại một số kiến thức lớp 11 về lực Lo-Zen-xơ và lực điện trờng, từ trờng.
3. Gợi ý CNTT: Một số video clis về các phim viễn tởng.
C. Tổ chức các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1 ( phút) : ổn định tổ chức, kiểm tra bài cũ.
* Sự chuẩn bị của học sinh; nắm kiến thức cũ.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- ổn định chỗ ngồi, báo cáo sĩ số học sinh.
- Lên trả lời theo yêu cầu của Thày.
- Nhận xét bàn trả lời.
- Yêu cầu báo cáo sĩ số, chuẩn bị bài.
- Trình bày về cấu tạo hạt nhân, độ hụt khối và năng
lợng liên kết hạt nhân.
- Nhận xét đánh giá kiểm tra.
Hoạt động 2 ( phút) : Bài 53: Phóng xạ.
* Nắm đợc hiện tợng phóng xạ, các tia phóng xạ.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Đọc SGK phần 1. tìm hiểu phóng xạ là gì.
- Trình bày về phóng xạ.
- Nhận xét, bổ xung cho bạn...
- Hiện tợng phóng xạ là gì?
- Trình bày những hạn chế.
- Nhận xét, tóm tắt.
- Đọc SGK phần 2, a. Có các loại tia phóng xạ nào.
- Thảo luận, trình bày nhận biết về các tia phóng xạ.
- Nhận xét, bổ xung tình bày của bạn.
+ Tìm hiểu có các loại tia phóng xạ nào?
- Trình bày nội dung các tiên đề Anhxtanh?

- Nhận xét, tóm tắt.
- Đọc SGK phần 2, b. Tìm hiểu bản chất các tia
phóng xạ.
- Thảo luận nhóm, trình bày bản chất tia anpha.
- Nhận xét, bổ xung.
- Thảo luận nhóm, trình bày bản chất tia beta.
- Nhận xét, bổ xung.
- Thảo luận nhóm, trình bày bản chất tia gama.
- Nhận xét, bổ xung.
- Trả lời câu hỏi C1.
+ Bản chất các loại tia phóng xạ.
- Tia là gì?
- Trình bày bản chất tia an pha.
- Nhận xét, bổ xung, tóm tắt.
- Tia là gì?
- Trình bày bản chất tia bêta.
- Nhận xét, bổ xung, tóm tắt.
- Tia là gì?
- Trình bày bản chất tia gama.
- Nhận xét, bổ xung, tóm tắt.
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi C1.
Hoạt động 3 ( phút) : Định luật phóng xạ, độ phóng xạ.
* Nắm đợc định luật phóng xạ và độ phóng xạ.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Đọc SGK phần 3, a. định luật phóng xạ.
- Thảo luân nhóm, trình bày định luật phóng xạ.
- Nhận xét bổ xung cho bạn.
+ Phóng xạ tuân theo định luật nào?
- Trình bày định luật phóng xạ.
- Nhận xét, tóm tắt.

- Đọc SGK phần 3, b. độ phóng xạ.
- Thảo luận nhóm, trình bày độ phóng xạ.
- Nhận xét bổ xung cho bạn.
+ Độ phóng xạ là gì?
- Trình bày hiểu biết về độ phóng xạ.
- Nhận xét, tóm tắt.
Hoạt động 4 ( phút): Đồng vị phóng xạ và các ứng dụng.
* Nắm đợc đồng vị phóng xạ là gì và các ứng dụng của nó.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Đọc SGK phần 4, a. đồng vị phóng xạ.
- Thảo luận nhóm, trình bày đồng vị phóng xạ.
+ Đồng vị phóng xạ là gì?
- Trình bày hiểu biết về đồng vị phóng xạ.
Năm 2008 2009

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×