Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.21 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>III. MA TRẬN, ĐỀ, ĐÁP ÁN (Kèm theo)</b>
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
<b> Cấp độ</b>
<b>Chủ đề</b>
<b>Nhận biêt</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dung</b> <b>Cộng</b>
<b>Thấp</b> <b>Cao</b>
<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>
<b>1. Điểm,</b>
<b>đường</b>
<b>thẳng</b>
<b>(1tiết)</b>
- Biết các khái
niệm điểm
thuộc đường
thẳng, điểm
không thuộc
đường thẳng.
- Biết dùng các kí
hiệu ,
- Biết vẽ hình minh
họa các quan hệ:
điểm thuộc hoặc
không thuộc
đường thẳng.
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm Tỉ</i>
<i>lệ %</i>
<b>2</b>
<b>1</b> <b>1</b> <b>0,5</b> <b>1,5đ(315%)</b>
<b>2. Ba điểm</b>
<b>thẳng</b>
<b>hàng.</b>
<b>Đường</b>
<b>thẳng đi</b>
<b>qua hai</b>
<b>điểm (2tiết)</b>
- Biết các khái
niệm ba điểm
thẳng hàng, ba
điểm không
thẳng hàng.
- Biết các khái
niệm hai đường
thẳng trùng nhau,
cắt nhau, song
- Biết vẽ ba điểm
thẳng hàng, ba
điểm không thẳng
hàng.
- Biết vẽ đường
thẳng đi qua hai
điểm cho trước.
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm Tỉ</i>
<i>lệ %</i>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<i><b> </b></i>
<b>1,5</b>
<b>4</b>
<b>2,5đ (25%)</b>
<b>3. Tia, đoạn</b>
<b>thẳng</b>
<b>(2tiết</b>)
- Biết các khái
niệm hai tia đối
nhau, hai tia
trùng nhau.
- Nhận biết
được một
tia, một
đoạn thẳng
trong hình
vẽ.
- Biết vẽ một tia,
một đoạn thẳng.
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm Tỉ</i>
<i>lệ %</i>
<b>1</b>
<b>0,5</b> <b>1 0,5</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>2đ (20%)4</b>
<b>4. 4. Độ dài</b>
<b>đoạn thẳng.</b>
<b>Trung điểm</b>
<b>đoạn thẳng.</b>
<b>(4 tiết)</b>
- Biết trên tia Ox nếu
OM < ON thì điểm M
nằm giữa hai điểm O và
N
- Biết vận dụng hệ thức
AM + MB = AB để giải
các bài tập đơn giản
- Biết xác định trung
điểm của đoạn thẳng
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm Tỉ</i>
<i>lệ %</i>
<b>3</b>
<b>4,0</b>
<i> </i>
<b>3</b>
<b>4đ (40%)</b>
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm Tỉ</i>
<i>lệ %</i>
<b>5</b>
<b>TRƯỜNG PTDTBT THCS PHÌNH SÁNG</b>
<b>TỔ: TỐN – LÝ</b>
<b>GV: Lường Văn Hồng</b>
<b>ĐỀ BÀI (Tiết 13)</b>
<b>I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm).</b>
<b>Câu 1</b>:<b> </b> Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1. Cho đường thẳng a ; B a ; C a thì ta nói:
<b>A.</b> Đường thẳng a khơng chứa điểm B <b>B .</b> Đường thẳng a không đi qua điểm C
<b>C.</b> Điểm C nằm trên đường thẳng a <b>D .</b> Đường thẳng a đi qua điểm C.
2. Cho đường thẳng b, M b, N b, P b. Ta nói :
<b>A.</b> Ba điểm M, N, P thẳng hàng. <b>B</b>. Đường thẳng b chỉ đi qua điểm M
<b> C.</b> Đường thẳng b đi qua M và N. <b>D</b>. Ba điểm M, N, P không thẳng
hàng.
3. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng có:
<b> A.</b> 1 điểm chung <b>B.</b> 2 điểm chung
<b> C.</b> 3 điểm chung <b>D.</b> Khơng có điểm chung
<b>Câu 2</b>:<b> </b> Trên đường thẳng xy lấy ba điểm M,N và P. Hãy điền từ hoặc kí hiệu thích hợp
vào ơ trống
x M N <sub>P</sub> <sub>y</sub>
1. Điểm M ……… đường thẳng xy.
2.Trong hình vẽ có 3 đoạn thẳng là: MN, NP và………
<b>II. Tự luận (7 điểm)</b>
<b>Câu 3: </b>
a. Vẽ ba điểm P, Q , R không thẳng hàng?
b. Vẽ đường thẳng d đi qua 2 điểm P, Q không đi qua R?
<b>Câu 4:</b> Vẽ tia Ox. Trên tia Ox vẽ hai điểm A và B sao cho: OA = 3 cm; OB = 6 cm.
Hỏi:
a. Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao?
b. So sánh đoạn thẳng OA & AB
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>Câu 1</b> <i>Mỗi ý khoanh đúng được 0,5 điểm</i>
<i>1- B, 2 – D, 3 – D</i>
<b>(</b><i>1,5điểm)</i>
<b>Câu 2</b> <i>Mỗi từ hoặc kí hiệu điền đúng được 0,5 điểm</i>
1.
2. MP
3. đối nhau
<b>(</b><i>1,5 điểm)</i>
<b>Câu 3</b> <i>Mỗi hình vẽ đúng được 1 điểm</i>
R
P <sub>Q</sub>
<b>(</b><i>2điểm)</i>
<b>Câu 4</b> - Vẽ hình
<i> </i> O A B x <i> </i>
<i> a. Điểm A nằm giữa hai điểm O và B</i>
vì OA < OB (3 cm < 6 cm)
b. Ta có A nằm giữa hai điểm O,B (1)
Nên OA + AB = OB
<i>⇒</i> AB = OB - OA
<i>⇒</i> AB = 6 cm - 3 cm = 3
cm
<i>⇒</i> OA = AB = 3 cm (2)
c) Từ (1) và (2) <i>⇒</i> A là trung điểm của đoạn
thẳng OB
<i>1 điểm</i>