Tải bản đầy đủ (.docx) (47 trang)

tuyen tap cac de thi hsg toan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (770.11 KB, 47 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2011-2012</b>


<b>Mơn: Tốn lớp 8</b>


<i>Thời gian làm bài: 150 phút</i>



<b>Câu 1: </b>

(2.0đ)Rút gọn biểu thức



3 3 2


1 1 6


<i>E</i> <i>x y</i>   <i>x y</i>   <i>x y</i>


<b>Câu 2: </b>

(2.0đ)Cho x; y là hai số khác nhau sao cho

<i>x</i>2 <i>y</i><i>y</i>2 <i>x</i>

<sub>; Tính</sub>


Giá trị của biểu thức

<i>K</i> <i>x</i>22<i>xy y</i> 2 3<i>x</i> 3<i>y</i>


<b>Câu 3:</b>

(2.0đ)Cho

2


32 19


1 2 2


<i>m</i> <i>n</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


   

<sub>; Tính tích m.n</sub>




<b>Câu 4</b>

(3.0đ)

<b>: </b>

Cho biểu thức



2 2 2 2 2 2


2 2


2


:


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>xy y</i>


<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x y</i>


    


  <sub></sub>   <sub></sub>


  


 


a) Rút gọn P;



b) Tìm giá trị của P với

2<i>x</i>1 1



1


1


2
<i>y</i> 


.



<b>Câu 5</b>

(6đ)

<b>: </b>

Cho điểm I di động trên đoạn thẳng AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ


AB vẽ các hình vng AICD; BIEF; gọi O và

<i>O</i>/

<sub> lần lượt là giao điểm các đường chéo</sub>


của hai hình vng đó. Gọi K là giao điểm của AC và BE.



a) Tứ giác

<i>OKO I</i>/

<sub> là hình gì? Vì sao ?</sub>



b) Trung điểm M của

OO/

<sub> di động trên đường nào?</sub>



c) Xác định vị trí của điểm I để cho tứ giác

<i>OKO I</i>/

<sub> là hình vng.</sub>



<b>Câu 6</b>

(2.0đ)

<b>: </b>

Giải các phương trình nghiệm nguyên sau:

<i>x</i>2 <i>xy y</i> 2 3


<b>Câu 7</b>

(3đ)

<b>: </b>



a) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:


2
2


1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>



<i>x</i> <i>x</i>
 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN CHẤM ĐỀ THI GIAO LƯU HSG NĂM HỌC 2011 – 2012</b>


<b>Mơn: Tốn lớp 8</b>


<b>I.Trắc nghiệm: </b>

(2 điểm mỗi câu đúng cho 0,5 đ)


<b>Câu</b>

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>



<b>Đáp án</b>

D

A

D

C



<b>II. Tự luận: (</b>

8 điểm)


<b>Câu</b> <b>Phần</b> <b>Nội dung cần trình bày</b> <b>Điểm</b>


5


(1,5đ)



a



(0,75đ)

ĐKXĐ:



0; 0;
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i><i>y</i>
<i>y x</i>



<i>P</i>
<i>xy</i>





0,25


0,5


b



(0,75đ)


1
2 1 1


0
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


 <sub>  </sub>



<sub> </sub>



1


1 2



1


3
2


2
<i>y</i>
<i>y</i>


<i>y</i>




   


 <sub></sub>




<sub> </sub>


Với x = 0 (loại)



Thay x = 1; y =


1
2


ta được P = 3;


Thay x = 1; y =




3
2


thì


5
3
<i>P</i>


0,25



0,25


0,25



6



<b>(</b>

2đ)



M


O'
O


A B


D <sub>C</sub>


F


I


E
K


Vẽ hình – GT, KL



0,25



0,25


a



(0,5đ)


; IF


<i>AC</i><i>ID BE</i>

<sub> (T/C hai đường chéo của hình vng)</sub>


Ta có góc DIF = 90

0

<sub> (hai tia phân giác của hai góc kề bù)</sub>



Tứ giác OKO

<sub>I có 3 góc vng nên là HCN.</sub>



0,5


b



(0,5đ)


Trung điểm M của OO

<sub> cũng là trung điểm của KI (K cố định)</sub>



suy ra M di động trên đường trung bình của

<i>KAB</i>

(đường


trung bình này song song AB)



0,5



c



(0,5đ)


Hình chữ nhật OKO

<sub>I là hình vng khi và chỉ khi IO = IO</sub>



/


<i>OAI</i> <i>O IB</i> <i>AI</i> <i>IB</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>7</b>



(1,5đ)


a


(0,5đ)


2 <sub>2</sub>


2 2 <sub>3</sub> <sub>3</sub> 3


2 4


<i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i>  <i>xy y</i>  <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>  


 





2 <sub>2</sub>


3


0 3 0 2 2 2; 1;0


2 4


<i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


 


           


 


 


Lần lượt thay vào PT ta tính được các giá trị của x. Vậy PT có


các cặp nghiệm nguyên là:



1; 2 ; 1;2 ; 2; 1 ; 2;1 ; 1;1 ; 1; 1

 

 

 

 

 

 



0,25



0,25


b




(1đ)

 

 

 



2 2 2 2


1 7 8 8 8 7


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>  <i>x</i>  <i>x x</i>  <i>x</i> <i>y</i>

(1)



Đặt

<i>x</i>28<i>x</i>2 <i>z z Z</i>(  )

<sub> (nhân 2 vế của PT với 4, thêm 49 vào 2 </sub>


vế )



Từ PT (1) ta có PT:

2<i>z</i> 7 2<i>y</i>

 

2<i>z</i> 7 2<i>y</i>

49

từ đây tính


được z; y và x. Vậy PT có các cặp nghiệm nguyên là:



 

 

 

 

 

 



 

 



; 0;0 ; 1;0 ; 1;12 ; 1; 12 ; 9;12 ; 9; 12 ;
8;0 ; 7;0 ; 4;12 .


<i>x y</i>      


  


0,25



0,25


0,5




8


(3đ)



a



(0,75đ)

Gọi số tự nhiên cần tìm là

<i>ab</i>

(


; 1;2;3; 4;5;6;7;8;9
<i>a b</i>


Ta có



2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


99
<i>ab</i>  <i>ba</i>  <i>a</i>  <i>b</i>


suy ra

<i>a</i>2 <i>b</i>211

<i>a b a b</i>

 

11

do

0 <i>a b</i> 8 <i>a b</i>

<sub> không chia hết 11, vì thế a + b chia hết </sub>



11 mà

2  <i>a b</i> 18 <i>a b</i> 11


Khi đó



2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
3 .11


<i>ab</i>  <i>ba</i>  <i>a b</i>

<sub> để </sub>

<i><sub>ab</sub></i>2<sub></sub> <i><sub>ba</sub></i>2

<sub> là số chính phương </sub>



thì a – b phải là số chính phương do đó a – b = 1 hoặc a – b =



4.



- Nếu a – b = 1 kết hợp với a + b =11 ta được số 65;


- Nếu a – b = 4; kết hợp với a + b = 11 ta có a = 5,5 (loại)


Vậy số cần tìm là 65.



0,25



0,25


0,25



b



(0,75đ)

- Ta có



2 <sub>1 0;</sub>
<i>x</i>   <i>x</i>


2 2

2

2


2
2


2 1 0 2 4 2 0 3 1 1


1 1
1 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


           


 


 


 


(dấu = xẩy ra khi và chỉ khi x = 1). Mặt khác



2 2

2

2


2
2


2 1 0 2 4 2 0 3 1 1


1
3
1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


           



 


 


 


(dấu = xẩy ra khi x = - 1)



Vậy GTLN của P = 3 khi x = -1; GTNN của P =


1


3

<sub> khi x = 1.</sub>



0,25



0,25



0,25


c



(0,75đ)


Ta thấy hai đỉnh đối nhau qua tâm của lục giác không thể


cùng là đỉnh của một tam giác cân nào (ví dụ đỉnh A và đỉnh


D). Ngồi ra trong 4 đỉnh B, C, E, G khơng thể có 3 đỉnh nào


là 3 đỉnh của một tam giác cân (vì B, C, E, G là 4 đỉnh của


hình chữ nhật);



Vậy nếu có một tam giác là tam giác cân mà 3 đỉnh là 3 đỉnh




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

của lục giác thì phải có một đỉnh là đỉnh A hoặc đỉnh D;



Mỗi lần áp dụng quy tắc đổi màu thì chỉ có đỉnh A hoặc đỉnh


D đổi màu, vì A và D màu đỏ (đối xứng nhau qua tâm O) đổi


thành màu xanh thì số lần áp dụng quy tắc đổi màu phải là


chẵn;



Để đỉnh C màu xanh đổi thành màu đỏ thì số lần áp dụng quy


tắc đổi màu phải là lẻ;



Vậy để có kết quả đỉnh C màu đỏ và 5 đỉnh cịn lại màu xanh


thì số lần áp dụng quy tắc đổi màu vừa phải chẵn vừa phải lẻ


(vô lý). Vậy khơng thể thực hiện được.



0,25



0,25



d


(0,75đ)


b) (1,5 điểm)
Ta có:



2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


a b  0 a b 2ab<sub> mà </sub><sub>a</sub>2 <sub>b</sub>2 <sub>8</sub>


  <sub> nên </sub>2ab 8

0,25




0,25



0,25



<sub>a b</sub>

2 <sub>a</sub>2 <sub>b</sub>2 <sub>2ab 8 8 16</sub>


      


a b

2 16 0

a b 4 a b 4

 

0


         


4 a b 4


     <sub> (đpcm)</sub>


<b>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI</b>


<b>MƠN : TỐN Lớp : 8</b>


<b>(Thời gian làm bài : 120 phút)</b>



...*O*...



<b>Bài 1 :( 1,5 điểm)</b>



<b> a) Phân tích đa thức x</b>

<b>3</b>

<b><sub> – 5x</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub> + 8x – 4 thành nhân tử</sub></b>


<b> </b>



<b> b) Tìm giá trị nguyên của x để A </b>

<b> B biết </b>


<b> A = 10x</b>

<b>2</b>

<b><sub> – 7x – 5 và B = 2x – 3 .</sub></b>




<b>Bài 2 : (1,5 điểm) Cho x + y = 1 và x y </b>

<b>0 . Chứng minh rằng </b>


<b> </b>





3 3 2 2


2



0



1

1

3



<i>x y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>y</i>

<i>x</i>

<i>x y</i>









<b>Bài 3 : ( 2,5 điểm) </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> b) Chứng minh rằng : </b>




2


2


1

1



3



3

1



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>









<b> c) Cho a</b>

<b>2</b>

<b><sub> – 4a +1 = 0 . Tính giá trị của biểu thức</sub></b>


<b> P = </b>



4 2
2


1
<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>



 


<b> </b>



<b>Bài 4 : ( 1,0 điểm) Tìm a để M có giá trị nhỏ nhất</b>


<b> M = </b>



2


2


2

2008



<i>a</i>

<i>a</i>



<i>a</i>





<b> với a </b>

<b>o</b>



<b> Bài 5 : (2,5 điểm) Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM. Qua điểm D thuộc </b>


<b>cạnh BC, vẽ đường thẳng song song với AM cắt AB và AC lần lượt tại E và F.</b>


<b> a) Chứng minh DE + DF = 2AM</b>



<b> b) Đường thẳng qua A song song với BC cắt EF tại N. Chứng minh N là </b>


<b>trung điểm của EF </b>



<b> c) Chứng minh S</b>

<b>2<sub>FDC </sub></b><sub></sub>

<b><sub> 16 SAMC.SFNA</sub></b>




<b> Bài 6 : ( 1 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tại A, vẽ trung tuyến CM, vẽ AH </b>


<b>vng góc với MC( H thuộc MC), AH cắt BC tại D. Tìm tỉ số </b>



<i>BD</i>
<i>DC</i>


<b>Hết</b>



<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>



<b> </b>


<b> Bài 1 : ( 1,5 điểm) </b>



a) ( 0,75đ) x

3

<sub>- 5x</sub>

2

<sub>+ 8x - 4 = x</sub>

3

<sub>-4x</sub>

2

<sub> + 4x – x</sub>

2

<sub> +4x – 4 ( 0,25 đ )</sub>



= x( x

2

<sub> – 4x + 4) – ( x</sub>

2

<sub> – 4x + 4) ( 0,25 đ)</sub>



= ( x – 1 ) ( x – 2 )

2

<sub> ( 0,25 đ) </sub>



b) (0,75đ) Xét



2


10 7 5 7


5 4


2 3 2 3



<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>B</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


   


 

<sub> ( 0,25 đ) </sub>



Với x

Z thì A

B khi



7


2<i>x</i> 3 

Z

<sub> 7 </sub>

( 2x – 3) ( 0,25 đ)



Mà Ư(7) =

1;1; 7;7

<sub> x = 5; -2; 2 ; 1 thì A </sub>

B ( 0,25 đ)


<b>Bài 2 : ( 1,5 đ)</b>

Biến đổi

3 1 3 1


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i>   <i>x</i> 

<sub>= </sub>



4 4


3 3



( 1)( 1)
<i>x</i> <i>x y</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i>


  


 

<sub> </sub>



=



4 4



2 2


( )


( 1)( 1)


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>


<i>xy y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


   

<sub> ( do x+y=1</sub>

<sub>y-1=-x và x-1=- y) (0,25đ)</sub>



=



 

2 2




2 2 2 2 2 2


( )


( 1)


<i>x y x y x</i> <i>y</i> <i>x y</i>
<i>xy x y</i> <i>y x y</i> <i>yx</i> <i>xy y x</i> <i>x</i>


    


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

=



2 2


2 2 2 2


( 1)


( ) 2


<i>x y x</i> <i>y</i>


<i>xy x y</i> <i>xy x y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


  


       



 

<sub> (0,25đ) </sub>



=



2 2


2 2 2


( )


( ) 2


<i>x y x</i> <i>x y</i> <i>y</i>
<i>xy x y</i> <i>x y</i>


   


    


 

<sub> =</sub>





2 2


( 1) ( 1)


( 3)


<i>x y x x</i> <i>y y</i>


<i>xy x y</i>


   


<sub> (0,25đ) </sub>


=





2 2


( ) ( )


( 3)


<i>x y x y</i> <i>y x</i>
<i>xy x y</i>


   


<sub> = </sub>





2 2
( 2 )


( 3)


<i>x y</i> <i>xy</i>


<i>xy x y</i>


 


<sub> (0,25đ) </sub>


=

2 2


2( )
3
<i>x y</i>
<i>x y</i>


 


<sub> Suy ra điều cần chứng minh (0,25đ) </sub>


<b>Bài 3 : ( 2,5 điểm)</b>



a) ( 0,75đ) Gọi 3 số nguyên liên tiếp là n-1; n; n+1 ( n

Z )



Ta có ( n-1)

3

<sub> +n</sub>

3

<sub> + ( n+1)</sub>

3

<sub> = 3n</sub>

3

<sub>+6n (0,25đ)</sub>



= 3n

3

<sub> -3n +9n = 3n(n</sub>

2

<sub> -1) +9n </sub>



= 3n (n-1) (n+1) +9n (0,25đ)




9 9


3 ( 1)( 1) 9
<i>n</i>



<i>n n</i> <i>n</i>




 





<sub> </sub>

<sub></sub>

<sub> 3n (n-1) (n+1) + 9n </sub>

<sub></sub>

<sub>9 (0,25đ)</sub>


b) (1đ) Ta có (x+1)

2 <sub></sub>

<sub>0 </sub>

<sub></sub>

<sub>2( x+1)</sub>

2 <sub></sub>

<sub>0 </sub>

<sub></sub>

<sub>2x</sub>

2

<sub>+4x+2 </sub>

<sub></sub>

<sub>0 </sub>



<sub>3x</sub>

2

<sub>+3x+3 </sub>

<sub></sub>

<sub>x</sub>

2

<sub>-x+1 </sub>

<sub></sub>

<sub>3(x</sub>

2

<sub>+x+1) </sub>

<sub></sub>

<sub>x</sub>

2

<sub>-x+1 (*) </sub>



Tương tự, ta có từ (x-1)

2<sub></sub>

<sub>0 </sub>

<sub></sub>

<sub>3(x</sub>

2

<sub>-x+1) </sub>

<sub></sub>

<sub>x</sub>

2

<sub>+x+1 (**) (0,25đ )</sub>



Vì x

2

<sub>-x+1 = ( </sub>



x-1
2

<sub>)</sub>

2

<sub> +</sub>



3


4

<sub> > 0 (0,25đ)</sub>


Chia 2 vế của bất đẳng thức (*) cho x

2

<sub>-x+1</sub>



ta có


2

2

1

1


3

1


<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>

<i>x</i>





<sub> (0,25đ)</sub>



Chia 2 vế của bất đẳng thức (**) cho x

2

<sub>-x+1 </sub>



ta có


2
2

1


3


1


<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>

<i>x</i>





<b><sub> </sub></b>

<sub>suy ra đccm</sub>

<b><sub> </sub></b>

<sub>(0,25đ)</sub>



c) (0,75đ) Ta có a

2

<sub> - 4a + 1 = 0 </sub>

<sub></sub>

<sub> a</sub>

2

<sub> – a + 1 = 3a </sub>

<sub></sub>


2 <sub>1</sub>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>
 


=3 (0,25đ)


P =



4 2 2 2


2


1 1 1


.


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


     




= 3 .


2


a <i>a</i> 1
<i>a</i>
 


(0,25đ)





2 2


a <i>a</i> 1 <i>a</i> <i>a</i> 1 2<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


   


 


= 3+2 = 5



Suy ra P = 3 . 5 = 15 (0,25đ)


Bài 4 : ( 1 đ) M =



2
2


2008( 2 2008)
2008
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
 

=


2 2
2


2008 2. .2008 2008


2008
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
 

(0,25đ)


=



2 2 2


2


2007 2 .2008 2008
2008


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>


  


(0,25đ) =



2
2


2007 ( 2008) 2007


2008 2008 2008


<i>a</i>
<i>a</i>




 


(0,25đ)


Dấu “=” xảy ra

<sub>a – 2008 = 0 </sub>

<sub>a = 2008 </sub>



Vậy giá trị nhỏ nhất của M là


2007


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Câu a ( 0,75đ): Lý luận được :



<i>DF</i> <i>DC</i>


<i>AM</i> <i>MC</i>

<sub> ( Do AM//DF) (1) </sub>




<i>DE</i> <i>BD</i>


<i>AM</i> <i>BM</i>

<sub> ( Do AM // DE) (2) ( 0,25đ)</sub>



Từ (1) và (2)

 2


<i>DE DF</i> <i>BD DC</i> <i>BC</i>


<i>AM</i> <i>BM</i> <i>BM</i>


 


  



( MB = MC) ( 0,25đ)


<sub> DE + DF = 2 AM ( 0,25đ) </sub>


Câu b ( 1 đ) : AMDN là hình bành hành



Ta có



<i>NE</i> <i>AE</i>


<i>ND</i> <i>AB</i>

<sub> (0,25đ)</sub>




<i>NF</i> <i>FA</i> <i>DM</i> <i>DM</i> <i>AE</i>


<i>ND</i> <i>AC</i> <i>MC</i> <i>BM</i> <i>AB</i>

<sub> (0,5 đ)</sub>




<i>NE</i> <i>NF</i>


<i>ND</i> <i>ND</i>

<sub> => NE = NF (0,25đ)</sub>


Câu c : ( 0,75đ)

AMC và

FDC đồng dạng





2
<i>AMC</i>


<i>FDC</i>


<i>S</i> <i>AM</i>



<i>S</i> <i>FD</i>


 


 


 


FNA và

FDC đồng dạng





2
<i>FNA</i>


<i>FDC</i>


<i>S</i> <i>NA</i>


<i>S</i> <i>FD</i>


 


 


 

<sub> ( 0,25đ)</sub>




2


<i>AMC</i>


<i>FDC</i>


<i>S</i> <i>ND</i>


<i>S</i> <i>FD</i>


 


 
 

<sub> và </sub>



2
<i>FNA</i>


<i>FDC</i>


<i>S</i> <i>DM</i>


<i>S</i> <i>DC</i>


 


 


 





.
<i>AMC</i> <i>FNA</i>
<i>FDC</i> <i>FDC</i>


<i>S</i> <i>S</i>


<i>S</i> <i>S</i> 


2
<i>ND</i>
<i>FD</i>


 


 


 

<sub>.</sub>



2
<i>DM</i>


<i>DC</i>


 


 


 


4


1


16


<i>ND</i> <i>DM</i>
<i>FD</i> <i>DC</i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 

<sub> (0,25đ)</sub>


<sub> S</sub>

2


FDC 

16 S

AMC

.S

FNA

(0,25đ)



( Do

<i>x y</i>

2 0 


2


4


<i>x y</i>  <i>xy</i> <sub></sub>

<i>x y</i>

4 16<i>x y</i>2 2

<sub> với x </sub>

<sub></sub>

<sub>0; y </sub>

<sub></sub>

<sub>0)</sub>



N
E


D M C


A



B
F


Bài 6 : ( 1 đ)



Kẻ MI // BC ( I

AD)

<sub> MI = </sub>

2
<i>BD</i>


Ta có :



<i>MI</i> <i>MH</i>


<i>DC</i> <i>HC</i>

<sub> ( Do MI // BC)</sub>


 2


<i>BD</i> <i>MH</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

MAH và

ACH đồng dạng ( g-g)




1
2
<i>MH</i> <i>MA</i>


<i>AH</i> <i>AC</i> 

<sub> ( </sub>

ABC vuông cân tại A nên AB = AC )



<sub> AH = 2 MH ( 0,25đ)</sub>


AMC vuông , ta có AH

2

= MH . HC



<sub>4MH</sub>

2

<sub> = MH.HC </sub>

<sub></sub>

<sub> HC = 4 MH ( 0,25đ)</sub>




Thay vào (1) ta có :



1


2 4 4


<i>BD</i> <i>MH</i>


<i>DC</i>  <i>MH</i> 

<sub> </sub>



1
2
<i>BD</i>


<i>DC</i> 

<sub> ( 0,25đ)</sub>



I
M


D
H


C
B


A


<b>Ghi chú : </b>




- Học sinh có thể trình bày theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa từng phần, tuỳ


theo cách giải mà giám khảo cho điểm phù hợp với hướng dẫn chấm.



-Bài tốn hình khơng cho điểm hình vẽ. Nếu học sinh vẽ hình sai thì khơng chấm


điểm bài hình đó.





<b>---ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI </b>


<b>Mơn : Tốn lớp 8</b>



<b>Thời gian: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề)</b>


Câu 1: (2.5 điểm)


Cho <i>P=</i> <i>a</i>


2


(<i>a+b)(</i>1<i>−b)−</i>


<i>b</i>2


(a+b)(1+<i>a)−</i>


<i>a</i>2<i>b</i>2
(1+a)(1<i>−b)</i>


a. Rút gọn P.



b. Tìm các cặp số nguyên (a, b) để P = 3
Câu 2: (1.5 điểm)


Giải phương trình: <i>x</i>3


+ <i>x</i>


3


(<i>x −</i>1)3=2<i>−</i>
3<i>x</i>2
<i>x −</i>1


Câu 3: (1.5 điểm)


Cho x,y là hai số dương thoả x.y = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức


<i>A=</i> <i>x</i>


<i>x</i>4+<i>y</i>2+
<i>y</i>
<i>y</i>4+<i>x</i>2


Câu 4: (2.0 điểm)


Cho hình vng ABCD. Gọi M, N, P lần lượt trung điểm các cạnh AB, BC, CD. AN cắt BP
tại E. AN cắt DM tại F.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Cho hình bình hành ABCD. F là điểm bất kỳ thuộc cạnh BC. AF cắt BD tại E và cắt DC tại
G.



a. Chứng minh AE


AF=
GE
GA .


b. Chứng minh BF.DG không đổi (khi vị trí điểm F thay đổi trên cạnh BC).


Hướng dẫn chấm mơn tốn lớp 8



Câu 1: (2.5 điểm)


- Điều kiện <i>a ≠ −</i>1<i>, b≠</i>1<i>, a ≠− b</i>


- <i>P=a</i>


2


(1+<i>a)−b</i>2(1<i>− b)− a</i>2<i>b</i>2(a+<i>b)</i>
(a+b)(1<i>−b)(</i>1+<i>a)</i> =


<i>a</i>2+<i>a</i>3<i>−b</i>2+b3<i>− a</i>2<i>b</i>2(a+<i>b)</i>
(a+b)(1<i>− b)(</i>1+<i>a)</i>


<i>a −b</i>+<i>a</i>2<i>−</i>ab+<i>b</i>2<i>− a</i>2<i>b</i>2
¿


(<i>a</i>+<i>b</i>)¿
¿(<i>a − b</i>)(<i>a</i>+<i>b</i>)+(<i>a</i>+<i>b</i>)(<i>a</i>



2


<i>−</i>ab+<i>b</i>2)<i>−a</i>2<i>b</i>2(<i>a</i>+<i>b</i>)
(<i>a</i>+<i>b</i>)(1<i>−b</i>)(1+<i>a</i>) =¿


(<i>a+b)(</i>1+a)(<i>a− b+b</i>2<i>− b</i>2<i>a)</i>


¿(a+<i>b)(a(</i>1+<i>a)−b</i>(1+a)+b


2


(1<i>− a)(</i>1+<i>a))</i>
(a+<i>b)(</i>1<i>− b)(</i>1+<i>a)</i> =¿


¿


(<i>a+b)(</i>1<i>− b)(</i>1+a)
(a+<i>b)(</i>1+<i>a)(a</i>(1<i>−b)(</i>1+<i>b)− b(</i>1<i>−b))</i>


(<i>a+b</i>)(1+a)(1<i>−b</i>)(<i>a(</i>1+b)<i>−b)</i>


¿ ¿ ¿


(a+<i>b)(</i>1<i>− b)(</i>1+<i>a)</i>=¿


¿


(a+<i>b)(</i>1<i>− b)(</i>1+<i>a)</i>=a+ab<i>− b</i>



b.- Để P =3: <i>a+</i>ab<i>− b=</i>3<i>⇔a(</i>1+<i>b)−</i>(1+b)=2<i>⇔</i>(a −1)(1+b)=2


- Lập các hệ:

{

<i>a −<sub>b+</sub></i><sub>1</sub>1=1


=2 ;

{



<i>a −</i>1=−1
<i>b+</i>1=−2 ;

{



<i>a −</i>1=2
<i>b+</i>1=1 ;

{



<i>a −</i>1=−2
<i>b+</i>1=−1


- Giải:

{

<i>a=<sub>b=</sub></i>2<sub>1</sub> ;

{

<i><sub>b=−</sub>a=</i>0<sub>3</sub> ;

{

<i>a=<sub>b=</sub></i>3<sub>0</sub> ;

{

<i>a=−<sub>b=−</sub></i>1<sub>2</sub>
- Đối chiếu điều kiện và kết luận nghiệm:

{

<i>a=</i>0


<i>b=−</i>3 ;

{


<i>a=</i>3
<i>b=</i>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>x −</i>1¿2


(¿¿)=2<i>−</i>3 <i>x</i>


2


<i>x −</i>1
<i>x</i>2<i>−</i> <i>x</i>



2


<i>x −</i>1+
<i>x</i>2


¿


(

<i>x+</i> <i>x</i>
<i>x −</i>1

)

¿


Có:


<i>x −</i>1¿2
¿
¿


<i>x</i>2+<i>x</i>


2


¿


.


Đặt <i>t</i>=<i>x+</i> <i>x</i>


<i>x −</i>1=


<i>x</i>2<i>− x</i>+<i>x</i>


<i>x −</i>1 =


<i>x</i>2


<i>x −</i>1 được:
<i>t −</i>1¿3=1<i>⇔t −</i>1=1<i>⇔t</i>=2


<i>t</i>(t2<i>−</i>2<i>t −t</i>)=2<i>−</i>3<i>t⇔t</i>3<i>−</i>3<i>t</i>2+3<i>t −</i>1=1<i>⇔</i>¿ .


<i>x −</i>1¿2+1=0
<i>x</i>2


<i>x −</i>1=2<i>⇔x</i>


2


=2<i>x −</i>2<i>⇔</i>¿ (Vô nghiệm).


0,25
0,25
0,25
0,50
0,25


Câu 3: (1.5 điểm)
- <i>x</i>4+<i>y</i>2<i>≥</i>2<i>x</i>2<i>y⇒</i> <i>x</i>


<i>x</i>4+<i>y</i>2<i>≤</i>
<i>x</i>
2<i>x</i>2<i>y</i>=



1


2 xy (x, y là các số dương)


- <i>y</i>4+<i>x</i>2<i>≥</i>2<i>y</i>2<i>x⇒</i> <i>y</i>
<i>y</i>4+<i>x</i>2<i>≤</i>


<i>y</i>
2<i>y</i>2<i>x</i>=


1


2 xy (x, y là các số dương)


- <i>A</i>= <i>x</i>


<i>x</i>4+<i>y</i>2+
<i>y</i>
<i>y</i>4+<i>x</i>2<i>≤</i>


1
2 xy+


1
2 xy=


1
xy=1



- Dấu “=” xãy ra khi

{



<i>x</i>4=<i>y</i>2
<i>x</i>2=<i>y</i>4
xy=1


<i>⇔</i>

{

<i>x</i>6=<i>y</i>6


xy=1 <i>⇔</i>

{


<i>x</i>=1


<i>y=</i>1 (x, y là các số dương)


0,50
0,25
0,25
0,50


Câu 4: (2.0 điểm)


- Chứng minh được MBPD là hình bình hành.
- => FM // BE


- M là trung điểm của AB nên MF là đường trung
bình của ABE


- => FA = FE.


- Chứng minh được AN vng góc với DM.
- Suy ra  DAE cân tại D



- => DE = DA. Do DA = DC nên DE = DC.


0,25
0,25
0,25
0,25
0,50
0,25
0,25
Câu 5: (2.5 điểm)


- BF// AD => EB<sub>ED</sub>=EF
EA


- AB//DG => EB


ED=
EA
EG


- => EF


EA=
EA
EG


A M B


N



D P C


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- => EF


EA+1=
EA
EG +1


- => AF


AE=
AG
EG <i>⇒</i>


AE
AF=


GE
GA


- Chứng minh được EAD  EFB


để được BF


DA=
EB
ED


- Chứng minh được EBA  EDG



để được EB


ED=
AB
GD


- <i>⇒</i>BF<sub>DA</sub>=<i>AB</i>
GD


- <i>⇒</i>BF . DG=DA . AB


- Do DA, AB không đổi nên BF.DG không đổi.


Mỗi ý cho 0,25 điểm


<b> ĐỀ CHO HỌC SINH GIỎI THCS</b>
<b> NĂM HỌC 2011 -2012</b>


<b> </b>



<b>MƠN THI: TỐN - LỚP 8</b>



<i>Thời gian: 150 phút</i>

<i>(khơng tính thời gian giao đề)</i>


<i>(Đề gồm có 01 trang)</i>



<b>Bài 1: (2,0 điểm)</b>



a) Giải phương trình:

(x + 4)( x

2

<sub> + </sub>

1



2

x – 1,5) = (3 - x )(x

2

+


1


2

x – 1,5)


b) Giải bất phương trình: x +

1<i><sub>x</sub></i>

< 2



<b>Bài 2:</b>

<i>(2,0 điểm)</i>



a) Tính giá trị của biểu thức sau:

<i>x</i>


16


<i>−</i>1


(<i>x</i>+1)(<i>x</i>2+1)(<i>x</i>4+1)(<i>x</i>8+1)

; với x = 2012



b) Cho (x + 3y)

3

<sub> - 6(x + 3y)</sub>

2

<sub> +12(x + 3y) = -19 </sub>



Tính giá trị của biểu thức x + 3y



<b>Bài 3: (1,0 điểm) </b>



B
M


K
A


H



D C


E
I


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài 4: (2,0 điểm)</b>



Cho biểu thức: P =

(

<i><sub>x+</sub>x</i><sub>2</sub><i>−x</i>


3


<i>−</i>8
<i>x</i>3+8.


<i>x</i>2<i>−</i>2<i>x</i>+4
<i>x</i>2<i>−</i>4

)

:


1
<i>x</i>+2

.



<i>x</i>2+3<i>x+</i>2
<i>x</i>2+<i>x+</i>1

a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức P.



b) Tìm các giá trị của x để P > 0



<b>Bài 5:</b>

<i>(3,0 điểm)</i>



Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, AD = 6cm; gọi H là hình chiếu của A


trên BD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của DH, BC.




a) Tính diện tích tứ giác ABCH.


b) Chứng minh: AM

MN



<b>HẾT</b>



<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THCS</b>
<b> QUẬN NGŨ HÀNH SƠN NĂM HỌC 2010-2011</b>


<b>MƠN THI: TỐN LỚP 8</b>



Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề)


HƯỚNG DẪN CHẤM


<b>Bài </b> <b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>Bài 1: </b>
<b>2,0đ</b>


<b>Câu a</b>
<b>1,0đ</b>


( x+4)( x2<sub> + </sub> 1


2 x – 1,5) = (3-x )(x2 +
1


2 x – 1,5)



<i>⇔</i> 1


2 ( 2x + 1)( 2x2 + x – 3) = 0


<b>0,25đ</b>


x = - 0,5

<b>0,25đ</b>


2x2<sub> + x – 3 = ( x -1)(2x + 3) </sub> <b><sub>0,25đ</sub></b>


x = 1 ; x = - 1,5 <b>0,25đ</b>


<b>Câu b</b>
<b>1,0đ</b>


x+ 1


<i>x</i><2 <i>⇔</i>
<i>x</i>2


+1


<i>x</i> <2 ; ĐK : x 0 <b>0,25đ</b>


+ x > 0 ; x2<sub> +1 < 2x </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub>(x – 1)</sub>2<sub> < 0 loại</sub> <b><sub>0,25đ</sub></b>


+ x < 0 ; x2<sub> +1 > 2x </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub>(x – 1)</sub>2<sub> > 0 với mọi x < 0</sub> <b><sub>0,25đ</sub></b>


Kết luận : x < 0 <b>0,25đ</b>



<b>Bài 2:</b>
<b>2,0 đ</b>


<b>Câu a</b>
<b>1,25đ</b>


<i>x</i>16<i>−</i>1=(<i>x −</i>1)(<i>x+</i>1)(<i>x</i>2+1)(<i>x</i>4+1)(x8+1) <b>0,5đ</b>


<i>x</i>16<i>−</i>1


(<i>x</i>+1)(<i>x</i>2+1)(<i>x</i>4+1)(<i>x</i>8+1) =


(<i>x+</i>1)(<i>x −</i>1)(x2+1)(<i>x</i>4+1)(<i>x</i>8+1)
(<i>x+</i>1)(<i>x</i>2+1)(x4+1)(<i>x</i>8+1)


= x - 1


<b>0,5đ</b>


kết quả 2011 <b>0,25đ</b>


<b>Câu b</b>
<b>0,75đ</b>


(x + 3y)3<sub> - 6(x + 3y)</sub>2<sub> +12(x + 3y) - 8 = -27</sub> <b><sub>0,25đ</sub></b>


(x + 3y - 2)3<sub> = -27 </sub> <b><sub>0,25đ</sub></b>


<i>⇒</i> x + 3y - 2 = -3 <i>⇒</i> x + 3y = -1 <b>0,25đ</b>



<b>Bài 3:</b>
<b>1,0đ</b>


Đặt AM = a ; MB = b <i>⇒</i> (a+b)2<sub> = 50</sub>2


(a – b)2 <sub> 0 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub> a</sub>2<sub> -2ab +b</sub>2 <sub> 0 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub> a</sub>2<sub> + b</sub>2 <sub> 2ab</sub> <b>0,5đ</b>


2(a2<sub> + b</sub>2<sub>) </sub> <sub> (a + b )</sub>2<sub> = 50</sub>2 <b><sub>0,25đ</sub></b>


<i>⇔</i> a2<sub> + b</sub>2 <sub> 1250 </sub>


Diện tích nhỏ nhất SAMEH + SBMIK = 1250 (m2)


Diện tích lớn nhất còn lại: 10000 – 1250 = 8750 (m2<sub>)</sub> <b>0,25đ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>2,0đ</b>


<b>1,25đ</b>


<i>x</i>3<i><sub>−</sub></i><sub>8</sub>


<i>x</i>3+8.


<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>2</sub><i><sub>x+</sub></i><sub>4</sub>


<i>x</i>2<i>−</i>4 =


(<i>x −</i>2)(<i>x</i>2+2<i>x+</i>4)
(<i>x+</i>2)(x2<i>−</i>2<i>x+</i>4).



<i>x</i>2<i>−</i>2<i>x+</i>4
(<i>x −</i>2)(<i>x</i>+2)


=


<i>x</i>+2¿2
¿


<i>x</i>2


+2<i>x+</i>4


¿


<b>0,25đ</b>


<i>x+</i>2¿2
¿


<i>x</i>
<i>x</i>+2<i>−</i>


<i>x</i>2+2<i>x</i>+4


¿


=


<i>x</i>+2¿2
¿



<i>x</i>(<i>x</i>+2)−(<i>x</i>2+2<i>x</i>+4)


¿


=


<i>x+</i>2¿2
¿


<i>−</i>4
¿


<b>0,25đ</b>
<i>x+</i>2¿2


¿


<i>−</i>4
¿


: 1


<i>x</i>+2.


<i>x</i>2+3<i>x+</i>2
<i>x</i>2+<i>x</i>+1 =


<i>x</i>+2¿2(<i>x</i>2+<i>x+</i>1)



¿


<i>−</i>4 .(<i>x+</i>2)(<i>x</i>+1)(<i>x</i>+2)


¿


=


<i>−</i>4 .(<i>x+</i>1)
<i>x</i>2+<i>x</i>+1


<b>0,5đ</b>


<b>Câu b</b>


<b>0,75đ</b> x2 + x + 1 = (x +
1


2 )2 +
3


4 > 0 với mọi x <b>0,25đ</b>


Để P > 0 <i>⇒</i> -4(x + 1) > 0 <i>⇒</i> x + 1 < 0 <i>⇒</i> x < -1 <b>0,25đ</b>


Vậy để P > 0 thì x < - 1 ; x -2 <b>0,25đ</b>


<b>Bài 5</b>
<b>3,0đ</b>



<b>Câu a</b>
<b>1,5đ</b>


<i>Δ</i> ABH <i>Δ</i> DBA <b>0,25đ</b>


Tính AH = 4,8cm; BH = 6,4cm <b>0,5đ</b>


Kẻ KC BD chứng minh KC = AH = 4,8cm <b>0,25đ</b>


SABCH = SABH + SBHC = 1


2 AH.HB +


1


2 CK.HB = 30,72 (cm2) <b>0,5đ</b>


<b>Câu b</b>
<b>1,5đ</b>


<i>Δ</i> AHD <i>Δ</i> ABC <i>⇒</i> AH


AB =
AD
AC=


HD


BC <b>0,25đ</b>



AD
AC=


DM


CN ; <i>Δ</i> ADM <i>Δ</i> ACN <i>⇒</i>


AD
AC=


AM


AN <b>0,5đ</b>


<i>∠</i> MAD = <i>∠</i> NAC <i>⇒</i> <i>∠</i> NAM = <i>∠</i> CAD ; AD


AC =
AM


AN <b>0,25đ</b>


<i>Δ</i> ADC <i>Δ</i> AMN ( c-g-c) <b>0,25đ</b>


AM MN <b>0,25đ</b>


<b>Hình vẽ</b>



<b>Chú ý: </b>


A



D C


B


N
K


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>-Học sinh có bài giải cách khác, nếu làm đúng vẫn cho điểm tối đa.</i>
<i>-Thống nhất điểm chm n 0,25.</i>


<b>Đề HSG toán 8</b>
<b>Thời gian: 150 phút</b>
<b>Cõu 1:</b> (4đ)


a, Phân tích đa thức sau thành nhân tử
A = ( x2<sub> -2x)(x</sub>2<sub>-2x-1) - 6 </sub>


b, Cho x

Z chứng minh rằng x200<sub> + x</sub>100<sub> +1 </sub><sub></sub><sub>x</sub>4<sub> + x</sub>2<sub> + 1 </sub>


<b>Câu 2</b>: (2đ)


Cho x,y,z

0 thoả mãn x+ y +z = xyz và

<i>x</i>



1



+

<i>y</i>



1




+

<i>z</i>



1



=

3



Tính giá trị của biểu thức P =


2
2
2


1


1


1



<i>z</i>


<i>y</i>



<i>x</i>



<b>Câu 3</b>: (3đ) Tìm x biết


a,

3

<i>x</i>

2

< 5x -4


b,

57



43






<i>x</i>



+

54



46





<i>x</i>



=

48



52


51



49




<i>x</i>



<i>x</i>



<b>Câu 4:</b> (3đ)


a, Chứng minh rằng A = n3<sub> + (n+1)</sub>3<sub> +( n+2)</sub>3

9 với mọi n <sub>N</sub>*


b, Cho x,y,z > 0 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức


P =

<i>x</i>

<i>y</i>




<i>z</i>


<i>x</i>



<i>z</i>


<i>y</i>


<i>z</i>



<i>y</i>


<i>x</i>









<b>Bài 5</b>: (6đ)


Cho tam giác ABC vuông tại A (AC > AB), đường cao AH (H<sub>BC). Trên tia HC lấy điểm D sao</sub>


cho HD = HA. Đường vng góc với BC tại D cắt AC tại E.


1. Chứng minh rằng hai tam giác BEC và ADC đồng dạng. Tính độ dài đoạn BE theo <i>m AB</i> <sub>.</sub>


2. Gọi M là trung điểm của đoạn BE. Chứng minh rằng hai tam giác BHM và BEC đồng dạng.
Tính số đo của góc AHM


3. Tia AM cắt BC tại G. Chứng minh:



<i>GB</i> <i>HD</i>


<i>BC</i> <i>AH HC</i> <sub>.</sub>


Bài 6: <b>(2 đ) </b>


Chứng minh rằng các số tự nhiên có dạng 2p+1 trong đó p là số nguyên tố , chỉ có một số là lập
phương của một số tự nhiên khác.Tìm số đó.


<b>Đề 23</b>


Câu1(4đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<sub>A = (x+1)(x-3)(x</sub>2<sub>-2x+2)</sub>


b, A = x200<sub> +x</sub>100<sub> + 1= (x</sub>200<sub>-x</sub>2<sub>) + (x</sub>100<sub>-x</sub>4<sub> )+ (x</sub>4<sub>+x</sub>2<sub>+1)</sub>


=x2<sub>(x</sub>198<sub>-1)+x</sub>4<sub>(x</sub>96<sub>-1) + (x</sub>4<sub> +x</sub>2<sub>+1) = x</sub>2<sub>((x</sub>6<sub>)</sub>33<sub>-1)+x</sub>4<sub>((x</sub>6<sub>)</sub>16<sub>-1) +(x</sub>4<sub>+x</sub>2<sub>=1)= </sub>


x2<sub>(x</sub>6<sub>-1).B(x) +x</sub>4<sub>(x</sub>6<sub>-1).C(x) +(x</sub>4<sub> +x</sub>2<sub>+1) </sub>


dễ thấy x6<sub>-1 =( x</sub>3<sub>-1)(x</sub>3<sub>+1)= (x+1)(x-1)(x</sub>4<sub> +x</sub>2<sub>+1) </sub>

<sub>x</sub>4<sub> + x</sub>2<sub> + 1 </sub>


<sub>A chia hết cho x</sub>4<sub> + x</sub>2<sub> + 1 </sub>





Cau 2 :(2đ



Có (
2
)
1
1
1
<i>z</i>
<i>y</i>


<i>x</i>   <sub>= </sub> 2 2 2


1


1


1



<i>z</i>


<i>y</i>



<i>x</i>

<sub>+ 2(</sub> )


1
1
1


<i>yz</i>
<i>xz</i>
<i>xy</i> 


( 3)2= p + 2 <i>xyz</i>



<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i> 


vậyP+2=3
suy ra P = 1


0.75đ
0,75đ
0.5đ


Câu 3: (3đ) giải 4-5x < 3x +2< 5x – 4
làm đúng được x> 3


b, Cộng 1 vào mỗi phân thức rồi đặt nhân tử chung


(x+100)( 48
1
51
1
54
1
57
1




) = 0

S =

100





0.5đ

0.5đ
Câu 4:


a, = n3<sub>+(n</sub>3<sub>+3n</sub>2<sub>+3n+1)+(n</sub>3<sub>+6n</sub>2<sub>+12n+8)</sub>


=3n3<sub>+9n</sub>2<sub>+15n+9 = 3(n</sub>3<sub>+3n</sub>2<sub>+5n+3)</sub>


Đặt B= n3<sub>+3n</sub>2<sub>+5n+1 = n</sub>3<sub>+n</sub>2<sub>+ 2n</sub>2<sub>+2n + 3n+3</sub>


=n2<sub>(n+1) +2n(n+1) +3(n+1) = n(n+1)(n+2) + 3(n+1)</sub>


Ta thấy n(n+1)(n+2) chia hết cho 3 ( vì tích của 3 số tự nhiên liên tiếp )
3(n+1) chia hết cho3

B chia hết cho 3

A =3B chia hết cho 9
b, Đặt y+z =a ; z+x =b ; x+y = c

x+y+z = <i>a</i>+b+<sub>2</sub> <i>c</i>


<sub> x = </sub> 2


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i> 


; y = 2


<i>c</i>
<i>b</i>


<i>a</i> 


; z= 2


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i> 


P = <i>c</i>


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
2
2
2










=
)
1
1
1
(
2
1
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>b</i>










=
))
(
)
(
)
(
3
(
2
1
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>








2
3


Min P =2


3


( Khi và chỉ khi a=b=c

x=y=z


0.5đ
0,5đ
0,5đ


0.5đ




Câu 5: (2đ) + Hai tam giác ADC và BEC có:
Góc C chung.


<i>CD</i> <i>CA</i>


<i>CE</i> <i>CB</i> <sub> (Hai tam giác vuông CDE và CAB đồng dạng)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Do đó, chúng dồng
dạng (c.g.c).


Suy ra:<sub>BEC=</sub>ADC1350<sub>(vì tam giác AHD vng cân tại H theo</sub>



giả thiết).


Nên AEB450<sub>do đó tam giác ABE vng cân tại A.</sub>


Suy ra: <i>BE</i><i>AB</i> 2<i>m</i> 2


0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,5 đ


b)


2đ <sub>Ta có: </sub>


1 1


2 2


<i>BM</i> <i>BE</i> <i>AD</i>


<i>BC</i>  <i>BC</i>  <i>AC</i> <sub> (do</sub> <i>Δ</i>BEC <sub>~</sub> <i>Δ</i>ADC <sub>)</sub>


mà <i>AD AH</i> 2<sub> (tam giác AHD vuông vân tại H)</sub>


nên


1 1 2



2 2 2


<i>BM</i> <i>AD</i> <i>AH</i> <i>BH</i> <i>BH</i>


<i>BC</i>  <i>AC</i>   <i>AC</i> <i>AB</i> <i>BE</i> <sub> (do ABH Đồng dạng</sub>


CBA)


Do đó BHM đồng dạng BEC (c.g.c)


suy ra: <i>BHM</i> <i>BEC</i> 1350  AHM 450


0,5đ




0,5đ
C)


2đ Tam giác ABE vuông cân tại A, nên tia AM cịn là phân giác góc BAC.


Suyra:


<i>GB</i> <i>AB</i>


<i>GC</i> <i>AC</i> <sub>, </sub>


vì <i>Δ</i>ABC ~ <i>Δ</i>DEC nên AB


AC=


ED
DC=


AH
HC =


HD


HC (DE//AH)


Do đó:


<i>GB</i> <i>HD</i> <i>GB</i> <i>HD</i> <i>GB</i> <i>HD</i>


<i>GC</i> <i>HC</i>  <i>GB GC</i> <i>HD HC</i>  <i>BC</i> <i>AH HC</i>




Câu 6 Đặt: 2p+1=a3<sub> (a >1) Ta có 2p=(a-1)(a</sub>2<sub>+a+1)</sub>


Vì p là số nguyên tố nên:


Hoặc : a-1=2 suy ra p=13 ( thoả mãn)


Hoặc: a2<sub>+a+1 =2 điều này khơng xảy ra vì a >1</sub>


Vởy trong các số tự nhiên có dang 2p+1 (p là số nguyên tố) chỉ có 1 số
là lập phương của một số tự nhiên khác.




0,5đ
0,5đ


<b>Đề cho đội tuyển học sinh giỏi toán 8</b>



<i> </i>


<i>Câu 1</i>

: (5điểm) Tìm số tự nhiên n để:



a, A=n

3

<sub>-n</sub>

2

<sub>+n-1 là số nguyên tố.</sub>



b, B =

<i>n</i>


4


+3<i>n</i>3+2<i>n</i>2+6<i>n −</i>2


<i>n</i>2+2

Cã gi¸ trị là một số nguyên.



c, D= n

5

<sub>-n+2 lµ sè chính phơng. (n</sub>

<sub>2)</sub>



<i>Câu 2</i>

: (5điểm) Chøng minh r»ng :


a,

<i>a</i>


ab+<i>a+</i>1+
<i>b</i>
bc+<i>b+</i>1+


<i>c</i>


ac+<i>c+</i>1=1

biÕt abc=1




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

c,

<i>a</i>


2


<i>b</i>2+
<i>b</i>2


<i>c</i>2+
<i>c</i>2


<i>a</i>2<i></i>
<i>c</i>
<i>b</i>+


<i>b</i>
<i>a</i>+


<i>a</i>
<i>c</i>


<i>Câu 3</i>

: (5điểm) Giải các phơng trình sau:


a,

<i>x −</i>214


86 +


<i>x −</i>132
84 +


<i>x −</i>54


82 =6

b, 2x(8x-1)

2

<sub>(4x-1)=9</sub>



c, x

2

<sub>-y</sub>

2

<sub>+2x-4y-10=0 với x,ynguyên dơng.</sub>



<i>Cõu 4</i>

: (5điểm). Cho hình thang ABCD (AB//CD), 0 là giao điểm hai đờng chéo.Qua 0


kẻ đờng thẳng song song với AB cắt DA tại E,cắt BCtại F.



a, Chøng minh :DiƯn tÝch tam gi¸c AOD b»ng diƯn tÝch tam gi¸c BOC.


b. Chøng minh:

1


AB+
1
CD=


2
EF


c, Gọi K là điểm bất kì thuộc OE. Nêu cách dựng đờng thẳng đi qua Kvà chia đôi


diện tích tam giác DEF.





<i><b>C©u</b></i>

<i><b>Néi dung </b></i>

<i><b>Điể</b></i>


<i><b>m</b></i>



<b>Câu 1</b>



(5điểm)




a, (1điểm) A=n

3

<sub>-n</sub>

2

<sub>+n-1=(n</sub>

2

<sub>+1)(n-1)</sub>



Để A là số nguyên tố thì n-1=1

<i>⇔</i>

n=2 khi đó A=5

0,5

0,5


0,5


0,5


0,5


0,5


0,5


0,5


0,5


0,5


b, (2điểm) B=n

2

<sub>+3n-</sub>

2


<i>n</i>2+2


B cã giá trị nguyên

<i></i>

2

n

2

<sub>+2</sub>



n

2

<sub>+2 là ớc tự nhiên của 2</sub>



n

2

<sub>+2=1 kh«ng cã giá trị thoả mÃn</sub>



Hoặc n

2

<sub>+2=2 </sub>

<i><sub></sub></i>

<sub> n=0 Víi n=0 thì B có giá trị nguyên.</sub>



c, (2điểm) D=n

5

<sub>-n+2=n(n</sub>

4

<sub>-1)+2=n(n+1)(n-1)(n</sub>

2

<sub>+1)+2</sub>



=n(n-1)(n+1)

<sub>[</sub>

(

<i>n</i>2<i>−</i>4

)

+5

]

+2= 1)(n+1)(n-2)(n+2)+5



n(n-1)(n+1)+2



Mµ n(n-1)(n+1)(n-2)(n+2

5 (tich 5sè tù nhiªn liªn



tiÕp)



Vµ 5 n(n-1)(n+1

5 VËy D chia 5 d 2



Do đó số D có tận cùng là 2 hoặc 7nên D khơng phải số chính


phơng



Vậy khơng có giá trị nào của n để D là số chính phơng


a, (1điểm)

<i>a</i>


ab+<i>a+</i>1+
<i>b</i>
bc+b+1+


<i>c</i>
ac+<i>c+</i>1=¿
ac


abc+ac+c +
abc


abc2+abc+ac+
<i>c</i>
ac+c+1


=

ac


1+ac+c+
abc
<i>c</i>+1+ac+



<i>c</i>
ac+c+1=


abc+ac+1
abc+ac+1=1


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>C©u 2</b>



(5điểm)



-2(ab+ac+bc)



<i></i>

a

4

<sub>+b</sub>

4

<sub>+c</sub>

4

<sub>+2(a</sub>

2

<sub>b</sub>

2

<sub>+a</sub>

2

<sub>c</sub>

2

<sub>+b</sub>

2

<sub>c</sub>

2

<sub>)=4( a</sub>

2

<sub>b</sub>

2

<sub>+a</sub>

2

<sub>c</sub>

2

<sub>+b</sub>

2

<sub>c</sub>

2

<sub>)+8abc(a+b+c) Vì </sub>



a+b+c=0



<i></i>

a

4

<sub>+b</sub>

4

<sub>+c</sub>

4

<sub>=2(a</sub>

2

<sub>b</sub>

2

<sub>+a</sub>

2

<sub>c</sub>

2

<sub>+b</sub>

2

<sub>c</sub>

2

<sub>) (1)</sub>



Mặt khác 2(ab+ac+bc)

2

<sub>=2(a</sub>

2

<sub>b</sub>

2

<sub>+a</sub>

2

<sub>c</sub>

2

<sub>+b</sub>

2

<sub>c</sub>

2

<sub>)+4abc(a+b+c) . V× </sub>



a+b+c=0



<i>⇒</i>

2(ab+ac+bc)

2

<sub>=2(a</sub>

2

<sub>b</sub>

2

<sub>+a</sub>

2

<sub>c</sub>

2

<sub>+b</sub>

2

<sub>c</sub>

2

<sub>) (2)</sub>



Tõ (1)vµ(2)

<i>⇒</i>

a

4

<sub>+b</sub>

4

<sub>+c</sub>

4

<sub>=2(ab+ac+bc)</sub>

2


0.5


0.5


0.5



0,5


0,5


0,5


0,5


c, (2điểm) áp dụng bất đẳng thức: x

2

<sub>+y</sub>

2

<sub>2xy Dấu bằng khi </sub>



x=y


<i>a</i>


2


<i>b</i>2+
<i>b</i>2
<i>c</i>2<i>≥</i>2 .


<i>a</i>
<i>b</i>.


<i>b</i>
<i>c</i>=2 .


<i>a</i>


<i>c</i>

;


<i>a</i>2
<i>b</i>2+


<i>c</i>2
<i>a</i>2<i>≥</i>2 .



<i>a</i>
<i>b</i>.


<i>c</i>
<i>a</i>=2 .


<i>c</i>
<i>b</i>

;


<i>c</i>2


<i>a</i>2+
<i>b</i>2


<i>c</i>2<i>≥</i>2 .
<i>c</i>
<i>a</i>.


<i>b</i>
<i>c</i>=2 .


<i>b</i>
<i>a</i>


Cộng từng vế ba bất đẳng thức trên ta có:


2(<i>a</i>


2


<i>b</i>2+
<i>b</i>2


<i>c</i>2+


<i>c</i>2
<i>a</i>2)<i></i>2(


<i>a</i>
<i>c</i>+


<i>c</i>
<i>b</i>+


<i>b</i>


<i>a</i>) <i></i>


<i>a</i>2
<i>b</i>2+


<i>b</i>2
<i>c</i>2+


<i>c</i>2
<i>a</i>2<i></i>


<i>a</i>
<i>c</i>+
<i>c</i>
<i>b</i>+
<i>b</i>
<i>a</i>


<b>Câu 3</b>


(5điểm)



a, (2điểm)

<i>x −</i>214
86 +


<i>x −</i>132
84 +


<i>x −</i>54
82 =6

<i>⇔</i>

(<i>x −</i>214


86 <i>−</i>1)+(


<i>x −</i>132
84 <i>−</i>2)+(


<i>x −</i>54


82 <i>−</i>3)=0

<i>⇔</i>

<i>x −</i>300


86 +


<i>x −</i>300
84 +


<i>x −</i>300
82 =0



<i>⇔</i>

(x-300)

(

1
86+


1
84+


1


82

)

=0 <i>⇔</i>

x-300=0

<i>⇔</i>

x=300 Vëy S =



{300}


1,0


0,5


0,5


0,5


0,5


0,5


0,5


0,5


0,5


b, (2®iĨm) 2x(8x-1)

2

<sub>(4x-1)=9 </sub>



<i>⇔</i>

(64x

2

<sub>-16x+1)(8x</sub>

2

<sub>-2x)=9 </sub>

<i><sub>⇔</sub></i>

<sub>(64x</sub>

2

<sub>-16x+1)(64x</sub>

2

<sub>-16x) = 72 </sub>



Đặt: 64x

2

<sub>-16x+0,5 =k Ta cã: (k+0,5)(k-0,5)=72 </sub>

<i><sub>⇔</sub></i>

<sub>k</sub>

2

<sub>=72,25</sub>



<i>⇔</i>

k= 8,5




Với k=8,5 tacó phơng trình: 64x

2

<sub>-16x-8=0 </sub>

<i><sub></sub></i>

<sub>(2x-1)(4x+1)=0;</sub>



<i>⇒</i>

x=

1
2<i>; x=</i>


<i>−</i>1
4


Víi k=- 8,5 Ta cã ph¬ng trình: 64x

2

<sub>-16x+9=0 </sub>

<i><sub></sub></i>

<sub>(8x-1)</sub>

2

<sub>+8=0 vô </sub>



nghiệm.


Vởy S =

{

1


2<i>,</i>


<i>−</i>1
4

}



c, (1®iĨm) x

2

<sub>-y</sub>

2

<sub>+2x-4y-10 = 0 </sub>

<i><sub>⇔</sub></i>

<sub>(x</sub>

2

<sub>+2x+1)-(y</sub>

2

<sub>+4y+4)-7=0</sub>



<i></i>

(x+1)

2

<sub>-(y+2)</sub>

2

<sub>=7 </sub>

<i><sub></sub></i>

<sub>(x-y-1)(x+y+3) =7 Vì x,y nguyên </sub>



dơng



Nên x+y+3>x-y-1>0

<i>⇒</i>

x+y+3=7 vµ x-y-1=1

<i>⇒</i>

x=3 ;


y=1



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 4</b>



(5điểm)




a,(1im) Vỡ AB//CD

<i>⇒</i>

S DAB=S CBA


(cùng đáy và cùng đờng cao)



<i>⇒</i>

S DAB –SAOB = S CBA- SAOB


Hay SAOD = SBOC



b, (2điểm) Vì EO//DC

<i></i> EO


DC=
AO


AC

Mặt khác AB//DC



<i></i>


<i>AB</i> <i>AO</i> <i>AB</i> <i>AO</i> <i>AB</i> <i>AO</i> <i>EO</i> <i>AB</i>


<i>DC</i> <i>OC</i>  <i>AB DC</i> <i>AO OC</i>  <i>AB DC</i> <i>AC</i>  <i>DC</i> <i>AB DC</i>


<i>⇒</i> EF


2 DC=
AB


AB+DC<i>⇒</i>


AB+DC
AB . DC =



2
EF <i>⇒</i>


1
DC+


1
AB=


2
EF

c, (2®iĨm) +Dùng trung tun EM ,



+ Dựng EN//MK (N

DF) +Kẻ đờng thẳng KN là đờng thẳng phải


dựng



Chøng minh: SEDM=S EMF(1).Gäi giao cđa EM vµ KN là I thì


SIKE=SIMN



(cma) (2) Từ (1) và(2)

<i></i>

SDEKN=SKFN.



0,5
0,5


0,5
1,0
0,5
1,0
1,0



<b> hc sinh gii nm hc 2011 - 2012</b>


<b>môn toán 8</b>


Thời gian làm bài 150


<b>Câu 1</b>. Cho P =


 

 

 


2


1 2 3 4 1


5 5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


    




a.Rút gọn P.


b.Tìm giá trị nhỏ nhất của P.


<b>Cõu 2</b>. a, Xác định các số a, b sao cho:


3x3<sub> + ax</sub>2<sub> + bx + 9 chia hÕt cho x</sub>2<sub> – 9.</sub>



b. Giải phơng trình với tham số a, b


a(ax + b) = b2<sub>(x – 1)</sub>


<b>Câu 3 </b>. Quãng đờng từ A đến B gồm đoạn lên dốc AC, đoạn nằm ngang CD, đoạn xuống dốc DB
tổng cộng là 30km.Một ngời đi từ A đến B rồi từ B về A hết tất cả 4h 25 phút.Tính quãng đờng
nằm ngang,biết vận tốc khi lên dốc là 10km/h, vận tốc khi xuống dốc là 20km/h và vận tốc đi trên
đờng nằm ngang l 15km/h.


<b>Câu 4</b>. Cho tam giác ABC vuông ở A, trung tuyến BD, phân giác của góc ADB và góc BDC lần
l-ợt cắt AB, BC ở M và N, biÕt AB = 8, AD = 6.


a.Chøng minh r»ng: MN//AC.


b.Tứ giác MNCA là hình gì? Tính diện tích tứ giác MNCA?


<b>Câu 5</b>. a, Giải bất phơng trình:


2


1



2

3



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



A B



C
D


O


E K F


I


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

b, Cho 4x + y = 1.Chøng minh r»ng:
4x2<sub> + y</sub>2<sub> ≥ </sub>


1
5


c, Chứng minh m,n,p,q ta đều có m <sub>❑</sub>2 + n <sub>❑</sub>2 + p <sub>❑</sub>2 + q <sub>❑</sub>2 +1


m(n+p+q+1) dÊu b»ng x¶y ra khi nào?


<b>Câu 6</b>. a, Chứng minh r»ng <i>a</i>2+<i>b</i>2+<i>c</i>2<i>≥</i>ab+bc+ac


b , Cho a, b, c là các số dơng thoả m·n a + b = 1.Chøng minh r»ng:


1 1


1 1 9


<i>a</i> <i>b</i>


   



  


   


   


b,Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x3<sub> + y</sub>3<sub> +xy biÕt x + y = 1.</sub>


C©u 1.a, P = (<i>x</i>


2


+5<i>x</i>+4)(<i>x</i>2+5<i>x</i>+6)+1


<i>x</i>2


+5<i>x</i>+5


P =


<i>x</i>2


+5<i>x</i>+4¿2(<i>x</i>2+5<i>x</i>+4)+1


¿
¿
¿


P = (<i>x</i>



2


+5<i>x</i>+5)


<i>x</i>2


+5<i>x</i>+5


2


=<i>x</i>+5<i>x</i>+5


b, P =

(

<i>x</i>+5
2

)



2


<i>−</i>5
4<i>≥</i>


<i>−</i>5
4


VËy min P = - 5/4 khi x = - 5/2 ,giá trị này của x thoả mÃn <i>x</i>2


+5<i>x</i>+5<i></i>0


Câu 2. a, Chia 3x3<sub> + ax</sub>2<sub> + bx + 9 cho x</sub>2<sub> – 9 </sub>



đợc 3x + a d (b + 27)x + (9 + 9a)


Để phép chia hết cần : (b + 27)x + (9 + 9a) = 0 víi mäi x.


<i>⇔</i>


{ b + 27 = 0


<i>⇔</i>


9 + 9a = 0


{ B = - 27


a = - 1
b, <i>⇔</i> a2<sub>x + ab = b</sub>2<sub>x – b</sub>2


<i><sub>⇔</sub></i> <sub> a</sub>2<sub>x – b</sub>2<sub>x = - ab – b</sub>2


<i>⇔</i> (a2<sub> – b</sub>2<sub>)x = - ab – b</sub>2


<i>⇔</i> (a – b)(a + b)x = - b(a + b)
+, Nếu a = b thì pt có dạng 0x = - 2b2


Suy ra a = b = 0 pt ngiệm đúng mọi x
a = b ≠ 0 pt vô ngiệm


+, Nếu a = - b thì pt có dạng 0x = 0 suy ra pt nghiệm đúng mọi x


+, NÕu a ≠ ± b th× pt cã 1 ngiƯm duy nhÊt x = <i>− b</i>



<i>a− b</i>


Câu 3. Gọi quãng đờng nằm ngang CD là x(km) ( x > 0)
Thì quãng đờng AC + BD = 30 – x


Cả đi và về quãng đờng nằm ngang là 2x
Cả đi và về quãng đờng lên dốc là 30 – x
Cả đi và về quãng đờng xuống dốc là 30 –x
Ta có phơng trình: 2<i>x</i>


15 +
30<i>− x</i>
10 +


30<i>− x</i>
20 =4


5


12<i>⇔x=</i>5(tm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

a, MA<sub>MB</sub> =BD
AD<i>;</i>


NB
NC=


BD



DC mà AD = DC


nên MB


MA=
NB


NC<i></i>MN // AC


b, Tứ giác AMND là hình thang vuông.
SAMND = 1


2 (MN + AC)AM


Theo pytago víi <i>Δ</i>ABD cã <i><sub>A</sub></i>❑ = 900


<i>→</i> BD = 10 (cm)


MA
MB=


AD


BD <i>→</i>MA=3(cm);MB=5(cm)<i>;</i> AC = 2AD = 12(cm)


MN // AC (cmt) MN


AC =
MB



AB <i>→</i>MN=7,5(cm) ; SAMND = 292,5 (cm2)


Câu 5. Dành cho hs không học trờng Tiên Lữ.
a, 2 < x <3.


b,y = 1 – 4x suy ra y2<sub> = (1 4x)</sub>2


Xét


5<i>x </i>12

4
1<i></i>4<i>x</i>2<i></i>1


5=
4<i>x</i>2


+<i>y</i>2<i></i>1
5=4<i>x</i>


2


+


(đpcm)


Câu 5. Dành cho hs trờng Tiên Lữ.


a,



(

1+1
<i>a</i>

)(

1+


1
<i>b</i>

)

<i></i>9


<i>a+</i>1


<i>a</i> .
<i>b+</i>1


<i>b</i> <i></i>9


<i></i>ab+<i>a+b</i>+1<i></i>9 ab




<i>a+b</i>+1<i></i>8 ab<i></i>2<i></i>8 ab
<i>a+b</i>2<i></i>4 ab


¿


<i>a −b</i>¿2<i>≥</i>0
<i>⇔</i>1<i>≥</i>4 ab<i>⇔</i>¿


b,


<i>A=(x</i>+<i>y)(x −</i>xy+<i>y)+</i>xy
<i>A</i>=x −xy+<i>y</i>+xy



<i>A</i>=<i>x</i>2+<i>y</i>2


Thay y = 1 – x vào A đợc:


1<i>− x</i>¿2+2(<i>x</i>2<i>− x)+</i>1
<i>A=x</i>2


+¿


<i>A=</i>2

(

<i>x −</i>1
2

)



2


+1
2<i>≥</i>


1
2


Suy ra Min A = 1/2 khi x = 1/2 ;
Vµ y = 1/2


<i>⇔</i>

(

<i>m</i>2


4 <i>−</i>mn+<i>n</i>


2


)

+

(

<i>m</i>


2


4 <i>−</i>mp+<i>p</i>


2


)

+

(

<i>m</i>


2


4 <i>−</i>mq+<i>q</i>


2


)

+

(

<i>m</i>


2


4 <i>− m</i>+1

)

<i>≥</i>0


<i>⇔</i>

(

<i>m</i>


2 <i>− n</i>

)



2


+

(

<i>m</i>
2 <i>− p</i>

)




2


+

(

<i>m</i>
2<i>− q</i>

)



2


+

(

<i>m</i>
2 <i>−</i>1

)



2


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

DÊu b»ng x¶y ra khi

{



<i>m</i>


2 <i>−n=</i>0
<i>m</i>


2 <i>− p=</i>0
<i>m</i>


2 <i>−q=</i>0
<i>m</i>


2 <i>−</i>1=0


<i>⇔</i>

{



<i>n=m</i>


2
<i>p=m</i>


2
<i>q=m</i>
2
<i>m=</i>2


<i>⇔</i>

{

<i><sub>n=</sub>m=<sub>p=q=</sub></i>2 <sub>1</sub>


Giải: Dùng bất đẳng thức Bunhiacopski
Cách 1: Xét cặp số (1,1,1) và (a,b,c) ta có

(

12


+12+12

)

(<i>a</i>2+<i>b</i>2+<i>c</i>2)<i>≥</i>(1 .<i>a</i>+1.<i>b</i>+1 .<i>c</i>)2


<i>⇒</i> 3

(

<i>a</i>2+b2+<i>c</i>2

)

<i>≥ a</i>2+b2+<i>c</i>2+2(ab+bc+ac)


<i>⇒</i> <i>a</i>2+b2+<i>c</i>2<i></i>ab+bc+ac Điều phải chứng minh Dấu bằng x¶y ra khi a=b=c


<b>ĐỀ HỌC SINH GIỎI</b>


<b>Năm học :2011-2012</b>



<b>Mơn :Toán -Lớp 8</b>


<i>Thời gian :120 phút </i>


<b>Bài 1:</b>

(2,0 điểm)



Cho a,b là bình phương của hai số nghuyên lẻ liên tiếp


Chứng minh rằng: ab-a-b

+1 chia hết cho 48




<b>Bài 2:</b>

(1,5 điểm)



Cho biểu thức :



2


2 2 2


6 1 6 1 36


.


6 6 12 12


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


 


<sub></sub>  <sub></sub>


  


 



a.Tìm TX Đ của A


b.Rút gọn A



<b>Bài 3:</b>

(1,0 điểm)



Chứng minh bất đẳng thức :

<i>x</i>2<i>y</i>2 <i>xy x y</i>   1


<b>Bài 4:</b>

(1,0 điểm)



Chứng tỏ rằng không có giá trị nào của x thoả mãn bất đẳng thức sau


2


4


5 0
2 2


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


<b>Bài 5</b>

(3,5 điểm)



Cho hình chữ nhật ABCD,điểm P thuộc đường chéo BD (P khác B và


D),Gọi M là điểm đối xứng của C qua P



a.Chứng minh AM song song với BD




</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

c.Chứng minh tỉ số độ dài hai đoạn thẳng MF và FA khơng phụ thuộc


vào vị trí của P



<b>Bài 6</b>

(1,0 điểm)



Giải phương trình:



5 15 2002 2012


2012 2002 15 5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


<b>Đáp án </b>



<b>Bài 1:</b>



Ta có ab-a-b

+1 =(a-1)(b-1)



Vì a,b là bình phương của hai số nguyên lẻ liên tiếp nên

<i>a</i>(2<i>n</i>1) ;2 <i>b</i>(2<i>n</i>3)2

với

<i>n</i><b>Z</b>




2 2


2 2



2


ab-a-b +1 =(a-1)(b-1)= (2 1) 1 (2 3) 1
(4 4 )(4 12 8)


16 ( 1) ( 2)


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n n</i> <i>n</i>


       


   


   


  


16 (<i>n n</i>1) (2 <i>n</i>2) 16

<sub> và </sub>

<i>n n</i>( 1)(<i>n</i>2) 3  16 (<i>n n</i>1) (2 <i>n</i>2) 3

<sub> mà ƯCLN (3;16)=1 </sub>


Suy ra

16 (<i>n n</i>1) (2 <i>n</i>2) 48 <i>hay</i> <i>ab a b</i>  1 48


<b>Bài 2</b>

:



a. ĐKX Đ:

<i>x</i>0;<i>x</i>6;<i>x</i>6

b. Rút gọn






2


2 2 2


2


2 2


2 2 2


2 2


2 2


2 2


6 1 6 1 36


.


6 6 12 12


(6 1)( 6) (6 1)( 6) 36
.


( 36) 12( 1)


6 37 6 6 37 6 36



.


( 36) 12( 1)


12( 1) 36 1


.


( 36) 12( 1)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  



 


<sub></sub>  <sub></sub>


  


 


     




 


     




 


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Vậy A=


1


<i>x</i>

<sub> Với </sub>

<i>x</i>0;<i>x</i>6;<i>x</i>6



<b>Bài 3:</b>





2 2 2 2


2 2


2 2 2 2


2 2 2


1 2( ) 2( 1)


2 2 2 2 2 2


( 2 ) ( 2 1) ( 2 1) 0


( ) ( 1) ( 1) 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy x y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>xy y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>


          



     


         


      


Ta có :

(<i>x y</i> )2(<i>x</i>1)2(<i>y</i>1)2 0

<sub> luôn đúng </sub>


Dấu " =" xảy ra khi x=y=1



<b>Bài 4</b>

:



Ta có

2 2


4 4


5 5


2 2 ( 1) 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


  


   



2



2 2


4 4


( 1) 1 1 0 0 5 0


( 1) 1 ( 1) 1
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


        


   


Vậy khơng có giá trị nào của x thoả mãn bất đẳng thức sau

2
4


5 0
2 2


<i>x</i> <i>x</i>


 


 



<b>Bài 5: </b>





a.Ta có O là trung điểm của AC ( ABCD là hình chữ nhật)


P là trung điểm của CM ( vì M đối xứng với C qua P)



Nên OP là đường trung bình của tam giác ACM nên OP//AM


Suy ra AM//BD



b. Vì OP là đường trung bình của tam giác ACM nên OP//AM và OP=1/2 AM


Do đó OP//AI và OP=AI nên tứ giác AIPOlà hình bình hành



Suy ra : PI//AC (1)



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<sub>Suy ra : Tam giác AKM cân nên E là trung điểm của KM do đó EI là </sub>


đường trung bình của tam giác AMK



<sub>EI//OA nên EI//AC (2)</sub>


Ta lại có E,I,F thẳng hàng (3)



Từ (1),(2),(3) suy ra E,F,P thẳng hàng


c.Ta xét hai tam giác vuông ABD và FAM có



BAD=

AFM=1v



BDA=

AFM ( Cùng bằng

EAM)


 

<sub>ABD</sub>



FAM



Suy ra




<i>MF</i> <i>AD</i>


<i>FA</i> <i>AB</i>

<sub> (không đổi) .Vậy tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng </sub>


khơng phụ thuộc vào vị trí của P



<b>Bài 6:</b>



Ta có :



5 15 2002 2012


2012 2002 15 5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


2017 2017 2017 2017


2012 2002 15 5


1 1 1 1


( 2017)( ) 0


2012 15 2002 5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


   


   


     


Vì :



1 1 1 1


0 ; 0


2012 15  2002 5 

<sub> nên </sub>



1 1 1 1


( ) 0


2012 15 2002 5   

Suy ra x-2017=0

<sub>x=2017 Vậy nghiệm của PT là x=2017 </sub>



<b>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2011 -2012</b>



Mơn :

<b>TỐN 8</b>



<i><b>Thời gian làm bài : 120 phút</b></i>



<b>Bài 1:</b>




Tìm

<i>n</i>

N để A =

11<i>n</i>


3


+12<i>n</i>2+12<i>n+</i>20


<i>n</i>2+1

có giá trị nguyên.



<b>Bài 2: </b>

Giải các phương trình :


a)

<i>x</i>+1¿


2


+1
<i>x+</i>1¿4<i>−</i>26¿
25¿


= 0


b)

<i>x</i>2+|<i>x −</i>1|=|<i>x</i>|

<b>Bài 3: </b>



a) Cho a > 0; b > 0 và a + b = 1. Chứng minh rằng :



1

1

4



1

1 3



<i>a</i>

<i>b</i>

<sub> </sub>




b) Với các số không âm

<i>a, b, c</i>

, chứng minh rằng:





2 2 2 2 2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

c) Tìm x, y, z biết : 10x

2

<sub>+ y</sub>

2

<sub> + 4z</sub>

2

<sub> + 6x – 4y – 4xz + 5 = 0 </sub>


<b>Bài 4: </b>



<b> </b>

<b> </b>

Cho tam giác ABC có Â =

1200

<sub>, </sub>



¿


<i>B</i>❑^


¿


=

400

<sub>; kẻ các phân giác trong AD, </sub>



BE (

D BC

<sub>; E </sub>

<sub> AC). </sub>



a) Chứng minh rằng :



1 1 1


AB AC AD


b) Cho AB = m; AC = n; diện tích tam giác ABC là S. Tính diện tích tam giác


ABE theo m,n, S




<b>Bài 5: </b>



Cho tam giác ABC, trung tuyến AM. Phân giác góc AMB cắt AB tại E, phân


giác góc AMC cắt AC tại F.



a) Chứng minh : EF // BC.



b) Cho BC = 20 cm, AM = 10 cm . Tính EF.



………Hết ……….



<b>Bài 1(2đ)</b> a) Gọi a-1, a, a+1 là 3 số tự nhiên liên tiếp ( a <i>N ;a</i>>0¿


M= (<i>a</i> 1)3<i>a</i>3(<i>a</i>1)3 3<i>a</i>36<i>a</i>
= 3<i>a</i>(a−1)(<i>a+</i>1)+9<i>a</i>


(a −1)<i>a(a+</i>1) là tích 3 số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 3


Vậy M chia hết cho 9


0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b) 11<i>n</i>


3


+12<i>n</i>2+12<i>n+</i>20
<i>n</i>2



+1 <b>= </b>


11<i>n+</i>12+ <i>n+</i>8


<i>n</i>2+1 <b> </b> (n<i>∈N</i>)


A nguyên khi <i>n</i>+8⋮<i>n</i>2+1 và <i>n+</i>8 <i>n</i>2+1


<i>n(n−</i>1)<i>≤</i>7 hay <i>n=</i>0<i>;</i>1 :2<i>;</i>3


Thử lại và chọn <i>n=</i>0<i>;</i>2


0,25 đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ


<b>Bài </b>


<b>2(2,5đ)</b> <sub>a) </sub> <i>x</i>+1¿


2


+1
<i>x+</i>1¿4<i>−</i>26¿
25¿


= 25<i>X</i>4<i><sub>−</sub></i><sub>25</sub><i><sub>X</sub></i>2<i><sub>− X</sub></i>2



+1


= 25<i>X</i>2[<i>X</i>2<i>−</i>1]<i>−(X</i>2<i>−</i>1) với <i>X</i>=<i>x+</i>1


= (<i>X</i>+1)(X −1)(25<i>X</i>2<i>−</i>1)


= (<i>X</i>+1)(<i>X −</i>1)(5<i>X −</i>1)(5<i>X</i>+1)


<i>x</i>(<i>x+</i>2)(5<i>x</i>+4)(5<i>x</i>+6) = 0


Suy ra 4 nghiệm 0; -2 ; <i>−</i>4
5 ; <i>−</i>


6
5


0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
b) <i>x</i>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>x</i><0<i>⇒x</i>2<i>− x</i>+1=<i>− x</i> Vô nghiệm


0<i>≤ x</i><1<i>⇒x</i>2<i>− x</i>+1=<i>x</i> Suy ra <i>x</i>=1 (loại)


<i>x ≥</i>1<i>⇒x</i>2+<i>x −</i>1=<i>x</i> Suy ra <i>x=−</i>1 ( loại), <i>x=</i>1 ( chọn)


Kết luận



0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ


<b>Bài 3(2đ</b>)


a)


1 1 4 <sub>3(</sub> <sub>1</sub> <sub>1) 4(</sub> <sub>1)(</sub> <sub>1)</sub>


1 1 3 <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>        


 9 4( <i>ab a b</i>  1) ( do a+b=1 )


9 4

<i>ab</i>

  

8

1 4

<i>ab</i>

(

<i>a b</i>

)

2

4

<i>ab</i>



<i>a −b</i>¿


2


<i>≥</i>0


<i>⇔</i>¿ đúng với mọi a,b


0,25đ
0,25đ


0,25đ
0,25đ


b) P=


4<i>x</i>+3
<i>x</i>2+1 =


2 2


2


4 4 4 4 1


1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


   




=


2 2


2



4( 1) (4 4 1)
1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


   


 <sub> = </sub>


2<i>x −</i>1¿2
¿
¿
4<i>−</i>¿


P 4 nên <i>P</i>max = 4 khi <i>x=</i>1<sub>2</sub>


0,25đ
0,5đ
0,25đ


<b>Bài 4(2đ)</b> a) Vẽ DK // AB , K <sub>AC ,</sub>


Chứng minh <sub>ADK đều => AD = AK = DK .</sub>


<sub>ABC có DK // AB suy ra </sub> DK


AB=
CK



AC ( Ta let )


=> AD<sub>AB</sub> =AC<i>−</i>AK


AC


=> 1


AB=


AC<i>−</i>AD


AD . AC suy ra điều chứng minh




b) Tam giác ABE và tam giác ACB đồng dạng (gg)
Suy ra <i>S</i>ABE


<i>S</i>ABC


=AB


2


AC2


Thay giá trị suy ra <i>S</i><sub>ABE</sub>



0
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ


<b>Bài 5 </b>
<b>(1,5đ)</b>


Hình vẽ


a. Chứng minh EA


EB =
MA


MB ( tính chất đường phân giác tam giác AMB)


Chứng minh FA


FC=
MA


MC ( tính chất đường phân giác tam giác AMC)


MB= MC ( gt) , suy ra EA<sub>EB</sub> =FA
FC



Suy ra EF // BC ( Định lí ta let đảo)
b. Chứng minh tam giác ABC vuông tại A


Chứng minh AEMF là hình chữ nhật
Suy ra được EF =AM=10 cm


0


0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25
0,25đ


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

2 2 2 2 2


2 2 2 2 2


2 2 2 2 2

2


2


2


<i>a b</i>

<i>b c</i>

<i>ab c</i>


<i>b c</i>

<i>c a</i>

<i>abc</i>


<i>c a</i>

<i>a b</i>

<i>a bc</i>










Cộng vế với vế của các bất đẳng thức trên, ta được:






2 2 2 2 2 2


2 2 2 2 2 2


2

<i>a b</i>

<i>b a</i>

<i>c a</i>

2

<i>abc a b c</i>


<i>a b</i>

<i>b c</i>

<i>c a</i>

<i>abc a b c</i>



 



 



Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi:


<i>ab bc</i>



<i>bc ca</i>

<i>a b c</i>


<i>ca ab</i>








 





<sub></sub>





10x2 <sub>+ y</sub>2<sub> + 4z</sub>2<sub> + 6x – 4y – 4xz + 5 = 0</sub>


9x2 <sub>+ 6x + 1+ y</sub>2<sub>– 4y + 4+ 4z</sub>2<sub> – 4xz + x</sub>2 <sub> = 0</sub>


(3x + 1)2 <sub>+ (y – 2)</sub>2 <sub>+ (2z– x)</sub>2 <sub> = 0 (0,25 điểm)</sub>


Do đó : 3x + 1 = 0 và y – 2 = 0 và 2z – x = 0 (0,25 điểm)


<i>⇔</i> x = <i>−</i>1


3 ; y = 2; z = <i>−</i>


1


6 (0,25 điểm)


<b>đề học sinh giỏi </b>


<b>Mơn Tốn lớp 8</b>




<b>Thêi gian</b>

: 120 phót


<b>Câu1. </b>



<b>a. Phân tích các đa thức sau ra thừa số:</b>


<b>* </b>

4


x

4



<b> </b>

<b> * </b>

x

2 x

 

3 x

 

4 x

 

5

24


<b>b. Giải phương trình: </b>

4 2


x

30x

31x

30

0



<b>c. Cho </b>



a

b

c



1



b

c

c

a

a

b

<b><sub>. Chứng minh rằng:</sub></b>



2 2 2


a

b

c



0


b

c

c

a

a

b



<b>Câu2. </b>

<b>Cho biểu thức: </b>




2
2


x

2

1

10

x



A

: x

2



x

4

2

x

x

2

x

2







<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>





<sub> </sub>



<b>a. Rút gọn biểu thức A. </b>



<b> </b>

<b>b. Tính giá trị của A , Biết </b>

|

<b>x</b>

|

<b> =</b>



1


2

<b><sub>.</sub></b>


<b> </b>

<b>c. Tìm giá trị của x để A < 0.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Câu 3. Cho hình vng ABCD, M là một điểm tuỳ ý trên đường chéo BD. Kẻ ME</b>



<b>AB, MF</b>

<b>AD.</b>




<b>a. Chứng minh: </b>

DE

CF



<b>b. Chứng minh ba đường thẳng: DE, BF, CM đồng quy.</b>



<b>c. Xác định vị trí của điểm M để diện tích tứ giác AEMF lớn nhất.</b>


<b>Câu 4. </b>



<b>a. Cho 3 số dương a, b, c có tổng bằng 1. Chứng minh rằng: </b>



1

1

1


9


a

b

c


<b>b. Cho a, b dương và </b>

a

2000

<sub> + b</sub>

2000

<sub> = a</sub>

2001

<sub> + b</sub>

2001

<sub> = a</sub>

2002

<sub> + b</sub>

2002


Tinh: a

2011

<sub> + b</sub>

2011


<b>Phòng gD&ĐT hiệp hòa </b><b>bắc giang dơng mạnh hùng </b>
<b> Trờng THCS Đức Thắng </b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 1</b>



<i><b>(3 điểm)</b></i>



<b>a.</b>

x

4

<sub> + 4 = x</sub>

4

<sub> + 4x</sub>

2

<sub> + 4 - 4x</sub>

2



= (x

4

<sub>+ 4x</sub>

2

<sub> + 4) - (2x)</sub>

2


= (x

2

<sub>+ 2 + 2x)(x</sub>

2

<sub> + 2 - 2x) </sub>



( x + 2)( x + 3)( x + 4)( x + 5) - 24



= (x

2

<sub> + 7x</sub>

<sub> + 11 - 1)( x</sub>

2

<sub> + 7x + 11 + 1) - 24</sub>



= [(x

2

<sub> + 7x</sub>

<sub> + 11)</sub>

2

<sub> - 1] - 24</sub>



= (x

2

<sub> + 7x</sub>

<sub> + 11)</sub>

2

<sub> - 5</sub>

2


= (x

2

<sub> + 7x</sub>

<sub> + 6)( x</sub>

2

<sub> + 7x</sub>

<sub> + 16)</sub>



= (x + 1)(x + 6) )( x

2

<sub> + 7x</sub>

<sub> + 16)</sub>



<i><b>(1 điểm)</b></i>



<b>b.</b>

4 2


x

30x

31x

30

0

<sub> <=></sub>



2

 



x

x

1 x

5 x

6

0


(*)


Vì x

2

<sub> - x + 1 = (x - </sub>



1


2

<sub>)</sub>

2

<sub> + </sub>




3



4

<sub> > 0</sub>

x



(*) <=> (x - 5)(x + 6) = 0





x

5

0

x

5



x

6

0

x

6









<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



<i><b><sub>(1 điểm)</sub></b></i>



<b>c.</b>

Nhân cả 2 vế của:



a

b

c



1


b

c

c

a

a

b




</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8</b>


<b>Câu 2</b>



<i><b>(3 điểm)</b></i>



Biểu thức:



2
2


x

2

1

10

x



A

: x

2



x

4

2

x

x

2

x

2







<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>





<sub> </sub>



<b>a.</b>

Rút gọn được kq:



1



A



x

2






<i><b><sub>(1 điểm)</sub></b></i>



<b>b.</b>



1


x



2



x

1



2





hoặc



1


x



2







4


A



3





hoặc



4


A



5





<i><b>(0.5 điểm)</b></i>



<b>c.</b>

A

 

0

x

2

<i><b><sub>(0.5 điểm)</sub></b></i>



d.



1



A

Z

Z ...

x

1;3


x

2








<i><b>(1 điểm)</b></i>



<b>Câu 3</b>



<i><b>(3 điểm)</b></i>



HV + GT + KL



<i><b>(0.5 điểm)</b></i>



<b>a. </b>

Chứng minh:

AE

FM

DF



AED



DFC

<sub> đpcm</sub>

<i><b><sub>(1 điểm)</sub></b></i>



<b>b. </b>

DE, BF, CM là ba đường cao của

EFC

<sub> đpcm</sub>

<i><b><sub>(1 điểm)</sub></b></i>



<b>c. </b>

Có Chu vi hình chữ nhật AEMF = 2a không đổi



ME

MF

a



<sub> không đổi</sub>



AEMF


S

ME.MF



<sub> lớn nhất </sub>

<sub></sub>

<sub>ME</sub>

<sub></sub>

<sub>MF</sub>

<sub> (AEMF là </sub>




hình vng)



M



<sub> là trung điểm của BD.</sub>

<i><b><sub>(0.5 điểm)</sub></b></i>



<b>Câu 4:</b>



<i><b>(1 điểm)</b></i>



<b>a.</b>

Từ: a + b + c = 1

<sub> </sub>



1

b

c



1



a

a

a



1

a

c



1



b

b

b



1

a

b



1



c

c

c






 







 







 






</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8</b>


1

1

1

a

b

a

c

b

c



3



a

b

c

b

a

c

a

c

b



3

2

2

2

9






 

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>





 



Dấu bằng xảy ra

<sub> a = b = c = </sub>



1


3



<b>b.</b>

(a

2001

<sub> + b</sub>

2001

<sub>).(a+ b) - (a</sub>

2000

<sub> + b</sub>

2000

<sub>).ab = a</sub>

2002

<sub> + b</sub>

2002


(a+ b) – ab = 1


(a – 1).(b – 1) = 0


a = 1 hoặc b = 1



Vì a = 1 => b

2000

<sub> = b</sub>

2001

<sub> => b = 1; hoặc b = 0 (loại)</sub>



Vì b = 1 => a

2000

<sub> = a</sub>

2001

<sub> => a = 1; hoặc a = 0 (loại)</sub>



Vậy a = 1; b = 1 => a

2011

<sub> + b</sub>

2011

<sub> = 2</sub>



<i><b>(0.5im)</b></i>



<b> S 8</b>
<b> bi:</b>



<b>Bài 1( 6 điểm): Cho biÓu thøc:</b>



P =



2


2 2 2


2

3

2

8

3

21 2

8



:

1



4

12

5 13

2

20 2

1

4

4

3



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>
















a) Rút gọn P



b) Tính giá trị của P khi



1
2


<i>x</i> 


c) Tìm giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên.


d) Tìm x để P > 0.



<b>Bài 2(3 điểm):Giải phơng trình:</b>



a)



2


15

1

1



1 12



3

4

4

3

3



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>






<sub></sub>

<sub></sub>



<sub></sub>

<sub></sub>



b)



148

169

186

199



10



25

23

21

19



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>







c)

<i>x</i>

2

3

5



<b>Bµi 3( 2 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phơng trình:</b>



Mt ngời đi xe gắn máy từ A đến B dự định mất 3 giờ 20 phút. Nếu ngời ấy tăng vận


tốc thêm 5 km/h thì sẽ đến B sớm hơn 20 phút. Tính khoảng cách AB và vận tốc d


nh i ca ngi ú.



<b>Bài 4 (7 điểm):</b>



Cho hình chữ nhật ABCD. Trên đờng chéo BD lấy điểm P, gọi M là điểm đối xứng


của điểm C qua P.




a) Tứ giác AMDB là hình gì?



b) Gọi E và F lần lợt là hình chiếu của điểm M lên AB, AD. Chứng minh EF//AC


và ba điểm E, F, P thẳng hàng.



c) Chứng minh rằng tỉ số các cạnh của hình chữ nhật MEAF không phụ thuộc vào


vị trí của điểm P.



d) Giả sử CP

<sub> BD vµ CP = 2,4 cm, </sub>



9
16


<i>PD</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Bµi 5(2 ®iĨm):</b>

a) Chøng minh r»ng: 2009

2011

<sub> + 2011</sub>

2012

<sub> chia hÕt cho 2010</sub>



b) Cho x, y là các số lớn hơn hoặc b»ng 1. Chøng minh r»ng:





2 2


1

1

2



1

<i>x</i>

1

<i>y</i>

1

<i>xy</i>



<b>Đ</b>

<b>¸p ¸n và biểu điểm</b>


<b>Bài 1</b>

: Phân tích:




4x

2

<sub> – 12x + 5 = (2x – 1)(2x – 5)</sub>



13x – 2x

2

<sub> – 20 = (x – 4)(5 – 2x)</sub>



21 + 2x – 8x

2

<sub> = (3 + 2x)(7 – 4x) </sub>



4x

2

<sub> + 4x – 3 = (2x -1)(2x + 3) 0,5đ</sub>



Điều kiện:



1

5

3

7



;

;

;

;

4



2

2

2

4



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



0,5®


a) Rót gän P =


2

3



2

5



<i>x</i>


<i>x</i>






<sub> 2đ</sub>


b)


1
2


<i>x</i>

1



2


<i>x</i>





hoặc


1


2


<i>x</i>





+)


1


2


<i>x</i>




<sub>... P = </sub>


1


2



+)


1


2


<i>x</i>



<sub> ...P = </sub>


2



3

<sub> 1®</sub>


c) P =


2

3



2

5



<i>x</i>


<i>x</i>





<sub>= </sub>



2


1



5



<i>x</i>






Ta cã:

1

<i>Z</i>



VËy P

<i>Z</i>

khi


2



5

<i>Z</i>



<i>x</i>



<sub> x – 5 </sub>

<sub> ¦</sub>


(2)


Mà Ư(2) = { -2; -1; 1; 2}


x – 5 = -2

x = 3 (TM§K)
x – 5 = -1

x = 4 (KTM§K)
x – 5 = 1

x = 6 (TM§K)
x – 5 = 2

x = 7 (TM§K)


KL: x

{3; 6; 7} thì P nhận giá trị nguyên. 1®


d) P =


2

3



2

5



<i>x</i>


<i>x</i>





<sub>= </sub>


2


1



5



<i>x</i>





<sub> 0,25®</sub>


Ta có: 1 > 0


Để P > 0 thì



2


5



<i>x</i>

<sub> > 0 </sub>

<sub> x – 5 > 0 </sub>

<sub> x > 5 0,5đ</sub>


Với x > 5 thì P > 0. 0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

a)


2


15

1

1



1 12



3

4

4

3

3



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>





<sub></sub>

<sub></sub>



<sub></sub>

<sub></sub>



 




15

1

1



1 12



4

1

4 3

1



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>





<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



<sub></sub>

<sub></sub>



§K:

<i>x</i>



4;

<i>x</i>

1



<sub>3.15x – 3(x + 4)(x – 1) = 3. 12(x -1) + 12(x + 4)</sub>


...


<sub>3x.(x + 4) = 0</sub>


<sub>3x = 0 hc x + 4 = 0</sub>


+) 3x = 0 => x = 0 (TM§K)
+) x + 4 = 0 => x = -4 (KTM§K)


S = { 0} 1®



b)


148

169

186

199



10



25

23

21

19



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>









148

169

186

199



1

2

3

4

0



25

23

21

19



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>














<sub>(123 – x)</sub>


1

1

1

1



25 23 21 19









<sub>= 0</sub>


Do


1

1

1

1



25 23 21 19










<sub>> 0 </sub>


Nªn 123 – x = 0 => x = 123


S = {123} 1®
c)


2

3

5



<i>x</i>



Ta cã:

<i>x</i>

2

 

0

<i>x</i>

=>

<i>x</i>

2 3

> 0
nªn


2

3

2

3



<i>x</i>

<i>x</i>



PT đợc viết dới dạng:

<i>x</i>

2 3 5

 



<i>x</i>

2

<sub> = 5 – 3</sub>


<i>x</i>

2

<sub> = 2</sub>


+) x - 2 = 2 => x = 4


+) x - 2 = -2 => x = 0



S = {0;4} 1đ




<b>Bài 3(2 đ)</b>



Gi khong cỏch giữa A và B là x (km) (x > 0) 0,25đ


Vận tốc dự định của ngời đ xe gắn máy là:





3



(

/ )


1

<sub>10</sub>



3


3



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>km h</i>





(3

h

<sub>20</sub>

<sub> = </sub>



 


1


3



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

VËn tèc cña ngời đi xe gắn máy khi tăng lên 5 km/h lµ:






3



5

/



10



<i>x</i>



<i>km h</i>





0,25đ


Theo đề bài ta có phơng trình:



3



5 .3


10



<i>x</i>



<i>x</i>










<sub> 0,5® </sub>



<sub>x =150 0,5®</sub>



Vậy khoảng cách giữa A và B là 150 (km) 0,25đ


Vận tốc dự định là:



3.150



45

/



10

<i>km h</i>



<b>Bài 4(7đ</b>

)



V hỡnh, ghi GT, KL đúng 0,5đ



a) Gäi O lµ giao điểm 2 đ

ờng chéo của hình chữ nhật ABCD.



PO là đ

ờng trung bình của tsm giác CAM.



AM//PO



<sub>tứ giác AMDB là hình thang. 1®</sub>



b) Do AM //BD nên góc OBA = góc MAE (đồng vị)


Tam giác AOB cân ở O nờn gúc OBA = gúc OAB




Gọi I là giao điểm 2 đ

ờng chéo của hình chữ nhật AEMF thì tam giác AIE cân ở I


nên góc IAE = góc IEA.



Từ chứng minh trên : có góc FEA = góc OAB, do đó EF//AC (1) 1đ


Mặt khác IP là đ

ư

ờng trung bình của tam giác MAC nên IP // AC (2)


Từ (1) và (2) suy ra ba điểm E, F, P thẳng hàng. 1đ


c)

<i>MAF</i>

<i>DBA g g</i>

nên



<i>MF</i> <i>AD</i>


<i>FA</i> <i>AB</i>

<sub> không đổi. (1đ)</sub>



d) NÕu



9
16
<i>PD</i>


<i>PB</i> 

<sub> th× </sub>

9

16

9 ,

16



<i>PD</i>

<i>PB</i>



<i>k</i>

<i>PD</i>

<i>k PB</i>

<i>k</i>



 



NÕu

<i>CP</i><i>BD</i>

th×



<i>CP</i>

<i>PB</i>




<i>CBD</i>

<i>DCP g</i>

<i>g</i>



<i>PD</i>

<i>CP</i>






do đó CP

2

<sub> = PB.PD</sub>



hay (2,4)

2

<sub> = 9.16 k</sub>

2

<sub> => k = 0,2</sub>



PD = 9k = 1,8(cm)



PB = 16k = 3,2 (cm) 0,5d


BD = 5 (cm)



C/m BC

2

<sub>= BP.BD = 16 0,5®</sub>



do đó BC = 4 (cm)



CD = 3 (cm) 0,5đ



<b>Bài 5:</b>



A <sub>B</sub>


C
D


O


M


P


I
E


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

a) Ta cã: 2009

2008

<sub> + 2011</sub>

2010

<sub> = (2009</sub>

2008

<sub> + 1) + ( 2011</sub>

2010

<sub> – 1)</sub>



V× 2009

2008

<sub> + 1 = (2009 + 1)(2009</sub>

2007

<sub> - ...) </sub>



= 2010.(...) chia hÕt cho 2010 (1)


2011

2010

<sub> - 1 = ( 2011 – 1)(2011</sub>

2009

<sub> + ...)</sub>



= 2010.( ...) chia hÕt cho 2010 (2) 1®


Từ (1) và (2) ta có đpcm.



b)



2 2


1

1

2



1

<i>x</i>

1

<i>y</i>

1

<i>xy</i>

<sub> (1)</sub>














 



 

 



2 2


2 2


2


2 2


1

1

1

1



0



1

1

1

1



0



1

1

1

1



1



0 2




1

1

1



<i>x</i>

<i>xy</i>

<i>y</i>

<i>xy</i>



<i>x y x</i>

<i>y x y</i>



<i>x</i>

<i>xy</i>

<i>y</i>

<i>xy</i>



<i>y x</i>

<i>xy</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>xy</i>





<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>




















<i>x</i>

1;

<i>y</i>

1

=>

<i>xy</i>

1

=>

<i>xy</i>

 

1 0



=> BĐT (2) đúng => BĐT (1) đúng (dấu ‘’=’’ xảy ra khi x = y) 1đ



<b>ĐỀ </b>

<b>S</b>

<b> Ố</b>

<b> </b>

<b> 7</b>

<b> </b>



<b>Bài 1 (</b>

<i><b>4 điểm</b></i>

<b>)</b>



Cho biểu thức A =

(

1<i>− x</i>3
1<i>− x</i> <i>− x</i>

)

:


1<i>− x</i>2


1<i>− x − x</i>2


+<i>x</i>3

với x khác -1 và 1.


a, Rút gọn biểu thức A.



b, Tính giá trị của biểu thức A tại x

¿<i>−</i>12
3

.


c, Tìm giá trị của x để A < 0.



<b>Bài 2 (</b>

<i><b>3 điểm</b></i>

<b>)</b>



Cho



2 2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>



a b

b c

c a

4. a

b

c

ab ac bc

<sub>.</sub>



Chứng minh rằng

<i>a</i>=<i>b</i>=<i>c</i>

.


<b>Bài 3 (</b>

<i><b>3 điểm</b></i>

<b>)</b>



<i>Giải bài tốn bằng cách lập phương trình.</i>



Một phân số có tử số bé hơn mẫu số là 11. Nếu bớt tử số đi 7 đơn vị và tăng mẫu


lên 4 đơn vị thì sẽ được phân số nghịch đảo của phân số đã cho. Tìm phân số đó.



<b>Bài 4 (</b>

<i><b>2 điểm</b></i>

<b>) </b>



Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A =

<i>a</i>4<i><sub>−</sub></i><sub>2</sub><i><sub>a</sub></i>3


+3<i>a</i>2<i>−</i>4<i>a+</i>5

.



<b>Bài 5 (3</b>

<i><b> điểm</b></i>

<b>)</b>



Cho tam giác ABC vuông tại A có góc ABC bằng 60

0

<sub>, phân giác BD. Gọi M,N,I</sub>



theo thứ tự là trung điểm của BD, BC, CD.


a, Tứ giác AMNI là hình gì? Chứng minh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Bài 6 (5</b>

<i><b> điểm</b></i>

<b>)</b>



Hình thang ABCD (AB // CD) có hai đường chéo cắt nhau tại O. Đường thẳng


qua O và song song với đáy AB cắt các cạnh bên AD, BC theo thứ tự ở M và N.


a, Chứng minh rằng OM = ON.




b, Chứng minh rằng

<sub>AB</sub>1 + 1
CD=


2
MN

.



c, Biết S

AOB

= 2008

2

(đơn vị diện tích); S

COD

= 2009

2

(đơn vị diện tích). Tính S

ABCD

.

<b> </b>


<b>Đáp án</b>



<b>Bài 1( </b>

<i><b>4 điểm</b></i>

<b> ) </b>



a, ( 2 điểm )



Với x khác -1 và 1 thì :



A=

1<i>− x</i><sub>1</sub>3<i><sub>− x</sub>− x</i>+<i>x</i>2: (1<i>− x</i>)(1+<i>x</i>)


(1+<i>x</i>)(1<i>− x</i>+<i>x</i>2)<i>− x</i>(1+<i>x</i>)



0,5đ



=

(1<i>− x)(</i>1+<i>x</i>+<i>x</i>


2


<i>− x)</i>
1<i>− x</i> :


(1<i>− x</i>)(1+<i>x)</i>
(1+<i>x</i>)(1<i>−</i>2<i>x</i>+<i>x</i>2)



0,5đ


=

(1+<i>x</i>2): 1


(1<i>− x)</i>


0,5đ



=

(1+<i>x</i>2)(1<i>− x)</i>

0,5đ



b, (1 điểm)



Tại x =

<i>−</i>12


3

=

<i>−</i>
5


3

thì A =



<i>−</i>5
3¿


2


1+¿<i>−</i>

[

1<i>−(−</i>5
3)

]


¿


0,25đ




=

3)


5
1
)(
9
25
1


(  

0,25đ



¿34
9 .


8
3=


272
27 =10


2


27

0,5đ



c, (1điểm)



Với x khác -1 và 1 thì A<0 khi và chỉ khi

(1+<i>x</i>2)(1<i>− x</i>)<0

(1)

0,25đ


1+<i>x</i>2>0

với mọi x nên (1) xảy ra khi và chỉ khi

1<i>− x<</i>0 <i>⇔x</i>>1


KL




0,5đ


0,25đ



Bài 2 (3 điểm)


Biến đổi đẳng thức để được



2 2 <sub>2</sub> 2 2 <sub>2</sub> 2 2 <sub>2</sub> <sub>4</sub> 2 <sub>4</sub> 2 <sub>4</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>4</sub> <sub>4</sub>


<i>a</i> <i>b</i>  <i>ab b</i> <i>c</i>  <i>bc c</i> <i>a</i>  <i>ac</i> <i>a</i>  <i>b</i>  <i>c</i>  <i>ab</i> <i>ac</i> <i>bc</i>


0,5đ


Biến đổi để có

(a2+b2<i>−</i>2ac)+(b2+<i>c</i>2<i>−</i>2 bc)+(a2+<i>c</i>2<i>−</i>2 ac)=0

0,5đ


Biến đổi để có



<i>a − c</i>¿2=0
<i>b −c</i>¿2+¿


<i>a− b</i>¿2+¿
¿


(*)



0,5đ



<i>a −b</i>¿2<i>≥</i>0


¿

;

<i>b − c</i>¿



2


<i>≥</i>0


¿

;

<i>a − c</i>¿


2


<i>≥</i>0


¿

; với mọi a, b, c



nên (*) xảy ra khi và chỉ khi

<i>a −b</i>¿2=0


¿

;

<i>b − c</i>


¿2=0


¿

<i>a − c</i>


¿2=0


¿

;



0,5đ


0,5đ



Từ đó suy ra a = b = c

0,5đ



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Gọi tử số của phân số cần tìm là x thì mẫu số của phân số cần tìm là x+11.



Phân số cần tìm là

<i><sub>x</sub></i> <i>x</i>


+11

(x là số nguyên khác -11)



0,5đ



Khi bớt tử số đi 7 đơn vị và tăng mẫu số 4 đơn vị ta được phân số

<i><sub>x</sub>x −</i><sub>+</sub><sub>15</sub>7

(x khác -15)



0,5đ



Theo bài ra ta có phương trình

<i><sub>x</sub></i> <i>x</i>
+11

=



<i>x</i>+15


<i>x −</i>7

0,5đ



Giải phương trình và tìm được x= -5 (thoả mãn)



Từ đó tìm được phân số

<i>−</i>5


6

0,5đ



Bài 4 (2 điểm)


Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A =

<i>a</i>4<i><sub>−</sub></i><sub>2</sub><i><sub>a</sub></i>3


+3<i>a</i>2<i>−</i>4<i>a</i>+5

.




Biến đổi để có A=

<i>a</i>2(a2+2)<i>−</i>2<i>a(a</i>2+2)+(a2+2)+3


0,5đ



=

<sub>(a</sub>2 <i>a −</i>1¿2+3


+2)(a2<i>−</i>2<i>a+</i>1)+3=(a2+2)¿


0,5đ


<i>a</i>2+2>0 <i>∀a</i>

<i>a −</i>1¿


2<i><sub>≥</sub></i><sub>0</sub><i><sub>∀</sub><sub>a</sub></i>


¿

nên



<i>a −</i>1¿2<i>≥</i>0<i>∀a</i>


(a2+2)¿

do đó



<i>a −</i>1¿2+3<i>≥</i>3<i>∀a</i>
(<i>a</i>2+2)¿


0,5đ



Dấu = xảy ra khi và chỉ khi

<i>a −</i>1=0 <i>⇔a=</i>1

0,25đ



KL

0,25đ



<b>Bài 5 (3 điểm)</b>




a,(1 điểm)



Chứng minh được tứ giác AMNI là hình thang

0,5đ



Chứng minh được AN=MI, từ đó suy ra tứ giác AMNI là hình thang cân

0,5đ


b,(2điểm)



Tính được AD =

4

3


3 cm

; BD = 2AD =


8

3


3 cm

AM =

1<sub>2</sub>BD=¿ 4

3


3 cm


0,5đ



Tính được NI = AM =

4

3
3 cm


0,5đ


DC = BD =

8

3


3 cm

, MN =


1


2DC=¿



4

3
3 cm


0,5đ


<b>N</b>


<b>I</b>
<b>M</b>


<b>D</b> <b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Tính được AI =

8

3
3 cm


0,5đ



Bài 6 (5 điểm)



a, (1,5 điểm)



Lập luận để có

OM<sub>AB</sub> =OD
BD

,



ON
AB=


OC


AC

0,5đ




Lập luận để có

OD<sub>DB</sub>=OC


AC

0,5đ



<i>⇒</i> OM<sub>AB</sub> =ON


AB <i>⇒</i>

OM = ON

0,5đ



b, (1,5 điểm)



Xét

<i>Δ</i>ABD

để có

OM<sub>AB</sub> =DM


AD

(1), xét

<i>Δ</i>ADC

để có


OM
DC =


AM


AD

(2)


Từ (1) và (2)

<i>⇒</i>

OM.(

<sub>AB</sub>1 + 1


CD

)

¿


AM+DM


AD =


AD
AD=1



0,5đ



Chứng minh tương tự ON.

( 1
AB+


1


CD)=1

0,5đ



từ đó có (OM + ON).

( 1
AB+


1


CD)=2 <i>⇒</i>
1
AB+


1
CD=


2


MN

0,5đ



b, (2 điểm)


<i>S</i>AOB


<i>S</i>AOD



=OB
OD

,



<i>S</i>BOC


<i>S</i>DOC


=OB


OD <i>⇒</i>


<i>S</i>AOB


<i>S</i>AOD


=¿ <i>S</i>BOC


<i>S</i>DOC


<i>⇒</i>
<i>S</i><sub>AOB</sub>.<i>S</i><sub>DOC</sub>=<i>S</i><sub>BOC</sub>.<i>S</i><sub>AOD</sub>


0,5đ



Chứng minh được

<i>S</i><sub>AOD</sub>=<i>S</i><sub>BOC</sub>

0,5đ



<i>⇒</i> <i>S</i>AOD¿2


<i>S</i><sub>AOB</sub>.<i>S</i><sub>DOC</sub>=¿



Thay số để có 2008

2

<sub>.2009</sub>

2

<sub>= (S</sub>



AOD

)

2 <i>⇒</i>

S

AOD

= 2008.2009



0,5đ



Do đó S

ABCD

= 2008

2

+ 2.2008.2009 + 2009

2

= (2008 + 2009)

2

= 4017

2


(đơn vị DT)



0,5đ


<b>Bài 6 (5</b><i><b> điểm</b></i><b>)</b>


Hình thang ABCD (AB // CD) có hai đường chéo cắt nhau tại O. Đường thẳng qua O và song
song với đáy AB cắt các cạnh bên AD, BC theo thứ tự ở M và N.


a, Chứng minh rằng OM = ON.


b, Chứng minh rằng 1


AB+
1
CD=


2
MN .


c, Biết SAOB= 20082 (đơn vị diện tích); SCOD= 20092 (đơn vị diện tích). Tính SABCD.<b> </b>



<b>Đề 11</b>
<b>Câu 1</b> Cho P = <i>−</i>2<i>x</i>


2<i><sub>−</sub></i><sub>2</sub>


<i>x</i>4+2<i>x</i>3+6<i>x</i>2+2<i>x</i>+5


a.Rót gän P


b.CMR: P < 0 víi mäi x.


<b>O</b> <b><sub>N</sub></b>


<b>M</b>


<b>D</b> <b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Câu 2</b> a. Tìm đa thức P(x) biÕt: P(x) chia cho x - 1 d -3, P(x) chia cho x + 1 d 3, P(x) chia cho x2<sub> –</sub>


1 đợc thơng là 2x và còn d bao nhiêu?
b. Giải phơng trình:


1


(

<i>x</i>2+5

) (

<i>x</i>2+4

)

+


1


(

<i>x</i>2+4

) (

<i>x</i>2+3

)

+



2 2


1


(<i>x</i> 3)(<i>x</i> 2)<sub>+</sub>

<sub>(</sub>

1


<i>x</i>2+2

) (

<i>x</i>2+1

)

= -1


<b>Câu 3</b>. Giải bài toán sau bằng cách lập phơng trình:


Hai i cụng nhân cùng làm một cơng việc thì hồn thành cơng việc đó trong 24 h.Nếu đội thứ
nhất làm trong 10 h, đội thứ hai làm trong 15 h thì cả hai đội làm đợc 1<sub>2</sub>


<b>C©u 4</b> . Cho tam giác ABC, hai trung tuyến AK và CL cắt nhau tại 0.Từ P bất kì trên cạnh AC, vẽ
PE // AK, PF//CL (E thuéc BC, F thuéc AB), các trung tuyến AK, CL cắt đoạn thẳng EF theo thứ
tự tại M, N.


CMR: FM = MN = NE


<b>Câu 5</b>.a.Giải bất phơng trình:


1 2


<i>x</i> <i>x</i>


b.CMR: với a là sè tuú ý, ta cã:


(a – 1)(a – 3)(a 4)(a 6) + 9 <sub> 0</sub>
<b>Câu 6</b>.a,Giải phơng tr×nh:



(x + y)2<sub> = (x + 1)(y – 1)</sub>


b,Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác.


CMR : 6


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Đáp án Đề 2


Câu 1. a, P = <i>−</i>2<i>x</i>


2


<i>−</i>2
<i>x</i>4+2<i>x</i>3+6<i>x</i>2+2<i>x</i>+5


=

 



2


2


2 2


2(

1)

2



2

5



1

2

5




<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>











b, x2<sub> + 2x + 5 = (x +1)</sub>2<sub> + 4 > 0 với mọi x </sub><sub></sub><sub> P xác định với mọi x.</sub>


<sub>P = </sub>



2
2


0


1 4


<i>x</i>





  <sub></sub><i><sub>x</sub></i>


.


C©u 2.a,P(x) = A(x)(x – 1) – 3 <sub> P(1) = -3.</sub>


P(x) = B(x)(x + 1) + 3 <sub> P(-1) = 3.</sub>


P(x) = (x2<sub> – 1).2x + ax + b.</sub>


Suy ra:


a + b = -3 - a+ b = 3 



a = -3
b = 0


Vậy P(x) chia cho x2<sub> – 1 đợc 2x d -3x.</sub>


 <sub> P(x) = (x</sub>2<sub> – 1).2x – 3x = 2x</sub>3<sub> – 5x.</sub>


b, 2 2 2 2 2 2 2 2


1

1

1

1

1

1

1

1



1



4

5

3

4

2

3

1

2




<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>









 



2 2 2 2


1

1

4



1

1



1

5

1

5



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



 







 <sub> 4 = -x</sub>4<sub> – 6x</sub>2<sub> – 5 </sub><sub></sub> <sub>x</sub>4 <sub>+ 6x + 9 = 0</sub>


 <sub>(x</sub>2<sub> + 3)</sub>2<sub> = 0 </sub><sub></sub> <sub> Phơng trình vô ngiệm vì VT > 0 </sub> <i>x R</i><sub>.</sub>


Câu 3. Gọi thời gian đội I làm một mình xong cơng việc là x (h) (x > 24).


<sub>1h đội I làm đợc </sub>



1


<i>x</i><sub> (c«ng viƯc)</sub>


1h đội II làm đợc


1 1


24 <i>x</i><sub> ( công việc)</sub>


Ta có phơng trình:


10 1 1 1


15


24 2


<i>x</i> <i>x</i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


Gi¶i ra x = 40 (tho¶ m·n).


Vậy thời gian đội I cần là 40h,đội II cần trong 60h để một mình xong cơng việc.
Câu 4.



AK// PE


<i>FM</i> <i>FQ</i>
<i>EF</i> <i>FP</i>


 


CL //FP


<i>FQ</i> <i>FP</i>
<i>LO</i> <i>CL</i>


 


( cïng =


<i>AF</i>
<i>AL</i> <sub> )</sub>


1 1 1


3 3 3


<i>FQ</i> <i>LO</i> <i>FM</i>


<i>FM</i> <i>EF</i>


<i>FP</i> <i>CL</i> <i>EF</i>



      


Chøng minh t¬ng tù cã:


1

1



3

3



<i>EN</i>

<i>EF</i>

<i>MN</i>

<i>EF</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Câu 5.Dành cho học sinh không học trờng Tiên Lữ.
a, Lập bảng xét dấu giải ra đợc :x >


1


2



b, Cã (a – 1)(a – 3)(a – 4)(a – 6) + 9


=(a2<sub> – 7a + 6)(a</sub>2<sub> 7a + 12) + 9. Đặt a</sub>2<sub> – 7a + 9 = y</sub>


=(y – 3)(y + 3) + 9 = y2<sub> 0 với mọi y (đpcm)</sub>


Câu 5.Dành cho học sinh trờng Tiên Lữ.
a,Đặt x + 1 = a, y 1 = b.


Phơng trình trở thành:(a + b)2<sub> = ab.</sub>


 <sub>a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub> + ab = 0</sub>


 <sub>2a</sub>2<sub> +2b</sub>2<sub> +2ab = 0</sub>



 <sub>(a + b)</sub>2<sub> + a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub> = 0</sub>


 <sub>a = b = 0 </sub> <sub>x = -1, y = 1.</sub>


b,Đặt b + c a = x, c + a – b = y, a + b – c = z.
Suy ra 2a = y + z, 2b = x + z, 2c = x + y.




2

<i>a</i>

2

<i>b</i>

2

<i>c</i>

<i>y z</i>

<i>x z</i>

<i>x y</i>



<i>b c a a c b a b c</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>







 

 

 



=


6



<i>y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>

<i>x</i>

<i>z</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>

<i>y</i>

<i>z</i>

<i>x</i>












<sub> (đpcm)</sub>


<b>Đề THI CHo H</b>

<b></b>

<b>C SINH GI</b>

<b></b>

<b>I TO</b>

<b></b>

<b>N</b>



<b>năm häc 2011 - 2012</b>


<b> M«n: Toán</b>

-

<b>lớp 8 </b>

(

<i>Thời gian làm bài 120 phút</i>

)



...


<b>Bài 1</b>:(<i>4 ®iĨm</i>) Cho biểu thức: M =

[

<i>x</i>


2


<i>x</i>3<i>−</i>4<i>x</i>+
6
6<i>−</i>3<i>x</i>+


1


<i>x</i>+2

]

:

(

<i>x −</i>2+
10<i>− x</i>2


<i>x</i>+2

)




a. Rút gọn M


b.Tìm x nguyênđể M đạt giá lớn nhất.


<b>Bài 2</b>:(<i>3 ®iÓm</i>) Cho biểu thức: A = ( b2 + c2 - a2)2 - 4b2c2


a. Phân tích biểu thức A thành nhân tử.


b. Chứng minh: Nếu a, b, c là độ dài các cạnh của một tam giác thì A < 0.


<b>Bài 3</b>:(<i>3 ®iĨm</i>)


a. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
A = x2<sub> + 2y</sub>2<sub> – 2xy - 4y + 2014</sub>


b. Cho các số x,y,z thỏa mãn đồng thời:


x + y + z = 1: x2+ y2+ z2= 1 và x3+ y3+ z3= 1.
Tính tổng: S = x2009+y2010+ z2011


<b>Bµi 4</b>:(<i>3 điểm</i>)


a. Giải phơng trình: 1


<i>x</i>2


+9<i>x</i>+20 +


1


<i>x</i>2


+11<i>x+</i>30 +


1
<i>x</i>2


+13<i>x+</i>42 =
1
18


b. Giải phơng trình với nghiệm là số nguyên:
x( x2 + x + 1) = 4y( y + 1).


<b>Bài 5</b>:(<i>7 ®iĨm</i>)


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

a. TÝnh tæng :


<i>HD HE</i> <i>HF</i>
<i>AD</i> <i>BE</i> <i>CF</i>


b. Chøng minh : BH.BE + CH.CF = BC2


c. Chứng minh : H cách đều ba cạnh tam giác DEF.


d. Trên các đoạn HB,HC lấy các điểm M,N tùy ý sao cho HM = CN.
Chứng minh đờng trung trực của đoạn MN luôn đi qua một điểm cố định.
...<i>Hết</i>...


Phòng GD & ĐT Phỳc Th



<b>Trng THCS Hip Thun</b>

<b>Đề THI CH</b>

<b>năm học 2010 - 2011</b>

<b></b>

<b>N H</b>

<b></b>

<b>C SINH GI</b>

<b></b>

<b>I TO</b>

<b></b>

<b>N</b>



<b>Hớng dẫn chấm môn toán 8</b>



<i>Bài</i> <b>Nội dung</b> <i>Điểm</i>


1 a


[

<i>x</i>2
<i>x</i>3<i><sub></sub></i><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>+


6
6<i></i>3<i>x</i>+


1


<i>x</i>+2

]

=

[



<i>x</i>2


<i>x</i>(<i>x </i>2)(x+2)<i></i>
6
3(<i>x </i>2)+


1
<i>x+</i>2

]



=



2( 2) ( 2)
( 2)( 2)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   


 


=


6
(<i>x</i> 2)(<i>x</i> 2)




 


(

<i>x −</i>2+10<i>− x</i>


2


<i>x</i>+2

)

=


2
( 2)( 2) (10 )


2



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


   




=


6
2
<i>x</i>
 <sub> M =</sub> <i>−</i>6


(<i>x −</i>2)(<i>x</i>+2).
<i>x</i>+2


6 =
1
2<i>− x</i>


<i>0,5</i>
<i>0,5</i>
<i>0,5</i>
<i> 0,5</i>


b



+ Nếu x  2 thì M 0 nên M khơng đạt GTLN.


+ Vậy x 2, khi đó M có cả Tử và Mẫu đều là số dơng, nên M muốn đạt
GTLN thì Mẫu là (2 – x) phải là GTNN,


Mà (2 – x) là số nguyên dơng  2 – x = 1  x = 1.
Vậy để M đạt GTLN thì giá trị nguyên của x là: 1.


<i>0,5</i>
<i>0,5</i>
<i> 0,5</i>
<i> 0,5</i>


2 a <sub>A = ( b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> - a</sub>2<sub>)</sub>2<sub> - 4b</sub>2<sub>c</sub>2<sub> = ( b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> - a</sub>2 <sub>- 2bc)( b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> - a</sub>2 <sub>+ 2bc) </sub>


=


2 2
(<i>b c</i>) <i>a</i>


   


  (<i>b c</i> )2 <i>a</i>2


= (b + c – a)(b + c + a)(b – c – a)(b – c + a)


<i>0,5</i>
<i>0,5</i>
<i>0,5</i>



b <sub>Ta có: (b+c –a ) >0 ( </sub><i><sub>BĐT trong tam giác</sub></i><sub>) </sub>
T¬ng tù: (b + c +a) >0 ; (b –c –a ) <0 ; (b + c –a ) >0


Vậy A< 0


<i>0,5</i>
<i>0,5</i>
<i>0,5</i>


3 a <sub>A = x</sub>2<sub> - 2xy + y</sub>2<sub> +y</sub>2<sub> - 4y + 4 + 2010 = (x-y)</sub>2<sub> + (y - 2)</sub>2<sub> + 2010</sub>


Do (x-y)2 <sub>0 ; (y - 2)</sub>2<sub> </sub> <sub> 0</sub>


Nên:(x-y)2<sub> + (y - 2)</sub>2<sub> + 2010 </sub> <sub> 2010</sub>


Dấu ''='' x¶y ra <i>⇔</i> x – y = 0 và y – 2 = 0 <i>⇔</i> x = y = 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Vậy GTNN của A là 2010 t¹i x = y =2
b


Ta có: (x + y + z)3= x3+ y3+ z3 + 3(x + y)(y + z)(z + x)
kết hợp các điều kiện đã cho ta có: (x + y)(y + z)(z + x) = 0


 <sub>Một trong các thừa số của tích (x + y)(y + z)(z + x) phải bằng 0</sub>


Giả sử (x + y) = 0, kết hợp với đ/k: x + y + z = 1  z = 1, l¹i kết hợp với


đ/k: x2+ y2+ z2= 1  x = y = 0.


Vậy trong 3 số x,y,z phải có 2 số bằng 0 và 1 số bằng 1,


Nên tổng S ln có giá trị bằng 1.


<i>0,5</i>
<i>0,5</i>
<i>0,5</i>


4 a


Phơng trình đợc biến đổi thành: (<i>Với ĐKXĐ: </i>

<i>x</i>4; 5; 6; 7  

<i>)</i>


1 1 1


(<i>x</i>4)(<i>x</i>5) ( <i>x</i>5)(<i>x</i>6) ( <i>x</i>6)(<i>x</i>7)<sub> = </sub>
1
18
 <sub>(</sub>


1 1


4 5


<i>x</i>  <i>x</i> <sub>) + (</sub>


1 1


5 6


<i>x</i>  <i>x</i> <sub>) + (</sub>


1 1



6 7


<i>x</i>  <i>x</i> <sub>) = </sub>
1
18


1 1


4 7


<i>x</i>  <i>x</i> <sub> = </sub>
1


18  <sub> (x + 4)(x +7) = 54 </sub>


 <sub> (x + 13)(x – 2) = 0 </sub> <sub> x = -13 hoặc x = 2 (</sub><i><sub>Thỏa mÃn </sub><sub>ĐKXĐ</sub></i><sub>)</sub>


Vậy nghiệm của phơng trình là: S =

13; 2



<i>0,5</i>
<i>0,5</i>
<i>0,5</i>
<i>0,5</i>


b


<b>+ </b>Phng trỡnh c bin đổi thành: (x + 1)(x2+ 1) = (2y + 1)2
+ Ta chứng minh (x + 1) và (x2+ 1) nguyên tố cùng nhau !


Vì nếu d = UCLN (x+1, x2+ 1) thì d phải là số lẻ (<i>vì 2y+1 lẻ</i>)


2
1


1
<i>x</i> <i>d</i>


<i>x</i> <i>d</i>










 


2
2 <sub>1</sub>


1
<i>x</i> <i>x d</i>


<i>x</i> <i>d</i>


<i>x</i> <i>d</i>


 




 








1
1
<i>x</i> <i>d</i>
<i>x</i> <i>d</i>











  <sub>2</sub><i>d</i><sub> mà d lẻ nên d = 1.</sub>



+ Nờn mun (x + 1)(x2+ 1) là số chính phơng
Thì (x+1) và (x2+ 1) đều phải là số chớnh phng


Đặt:


2 2


2
1
1


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>t</i>









  <sub>(k + x)(k – x) = 1</sub>


1
0
<i>k</i>
<i>x</i>









 <sub> hoặc </sub>


1
0
<i>k</i>
<i>x</i>









+ Với x = 0 thì (2y + 1)2= 1  y = 0 hc y = -1.(<i>Thỏa mÃn pt</i>)
Vậy nghiệm của phơng trình lµ: (x;y) =

(0;0), (0; 1)



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

5


O


K
I


N


M


E
H


F


A


D
B


C


<i>0,5</i>


a


Tríc hÕt chøng minh:


<i>HD</i>
<i>AD</i> <sub> = </sub>


( )


( )
<i>S HBC</i>
<i>S ABC</i>


T¬ng tù cã:



( )
( )
<i>HE</i> <i>S HCA</i>
<i>BE</i> <i>S ABC</i> <sub>; </sub>


( )
( )
<i>HF</i> <i>S HAB</i>
<i>CF</i> <i>S ABC</i>


Nªn


<i>HD HE</i> <i>HF</i>
<i>AD</i> <i>BE</i> <i>CF</i> <sub> = </sub>


( ) ( ) ( )


( )


<i>S HBC</i> <i>S HCA</i> <i>S HAB</i>
<i>S ABC</i>


 




<i>HD HE</i> <i>HF</i>
<i>AD</i> <i>BE</i> <i>CF</i> <sub> = 1</sub>



<i>0,5</i>
<i>0,5</i>
<i>0,5</i>
<i>0,5</i>


b <sub> Tríc hªt chøng minh </sub> <sub></sub><sub>BDH</sub><sub></sub><sub></sub><sub>BEC </sub>
 BH.BE = BD.BC


Vµ CDHCFB  CH.CF = CD.CB.


 BH.BE + CH.CF = BC.(BD + CD) = BC2 <i>(®pcm)</i>


<i>0,5</i>
<i>0,5</i>
<i>0,5</i>
<i>0,5</i>


c


Tríc hÕt chøng minh: AEF ABC  <i>AEF</i> <i>ABC</i>
Vµ CDECAB  <i>CED CBA</i> 


 <i>AEF CED</i> mµ EBAC nên EB là phân giác của góc DEF.
Tơng tự: DA, FC là phân giác của các góc EDF vµ DFE.


Vậy H là giao điểm các đờng phân giác của tam giác DEF
nên H cách đều ba cạnh của tam giác DEF <i>(đpcm)</i>


<i>0,5</i>
<i>0,5</i>


<i> 0,5</i>


d Gọi O là giao điểm của các đờng trung trực của hai đoạn MN và HC, ta có


<sub>OMH = </sub><sub>ONC (</sub><i><sub>c.c.c</sub></i><sub>) </sub> <i>OHM</i> <i>OCN</i> <sub>.(1)</sub>


Mặt khác ta cũng có OCH cân tại O nên:<i>OHC OCH</i> .(2)
Từ (1) và (2) ta có: <i>OHC OHB</i> HO là phân gi¸c cđa gãc BHC


Vậy O là giao điểm của trung trực đoạn HC và phân giác của góc BHC nên
O là điểm cố định.


Hay trung trực của đoạn MN luôn đi qua một điểm cố định là O.


<i>0,25</i>
<i>0,25</i>
<i>O,25</i>
<i>0,25</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

O


K
I


N
M


E
H



F


A


D
B


C


+ Hớng dẫn chấm này có 3 trang, chấm theo thang điểm 20.
+ Điểm tồn bài là tổng các điểm thành phần khơng làm trịn.
+ Bài số 5 phải có hình vẽ đúng mới chấm.


+ Mọi cách làm khác đúng cũng cho điểm tối đa tơng ứng với từng nội dung
của bài đó.


ĐỀ THI CHO HSG LỚP 8


<b>Bài 1</b>: Cho biểu thức M =

[

<i>x</i>


2


<i>x</i>3<i>−</i>4<i>x</i>+
6
6<i>−</i>3<i>x</i>+


1


<i>x</i>+2

]

:

(

<i>x −</i>2+

10<i>− x</i>2


<i>x</i>+2

)



a) Rút gọn M


b)Tính giá trị của M khi |<i>x</i>| = 1<sub>2</sub>


<b>Bài 2</b>: Cho biểu thức: A = ( b2<sub> + c</sub>2<sub> - a</sub>2<sub>)</sub>2<sub> - 4b</sub>2<sub>c</sub>2


a) Phân tích biểu thức A thành nhân tử.


b) Chứng minh rằng : Nếu a, b, c là độ dài các cạnh của một tam giác thì A < 0.


<b>Bài 3</b>:


a)Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau :
A = x2<sub> - 2xy + 2y</sub>2<sub> - 4y + 5</sub>


b)Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau :
B = 3(<i>x+</i>1)


<i>x</i>3+<i>x</i>2+<i>x+</i>1


<b>Bài 4</b>:


Cho hình bình hành ABCD . Với AB = a ; AD = b. Từ đỉnh A , kẻ một đường thẳng a bất kỳ cắt
đường chéo BD tại E, cắt cạnh BC tại F và cắt tia DC tại G.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

b). Chứng minh rằng khi đường thẳng a quay quanh A thay đổi thì tích BF.DG khơng đổi.



<b> Bài 5</b>:


Chứng minh rằng nếu <i>x</i>


2<i><sub>−</sub></i><sub>yz</sub>


<i>x</i>(1<i>−</i>yz)=


<i>y</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>xz</sub>


<i>y</i>(1<i>−</i>xz) Với x y ; xyz 0 ; yz 1 ; xz 1.


Thì : xy + xz + yz = xyz ( x + y + z)


HD:
Bài 1:
a) Rút gọn M


M=

[

<i>x</i>


2


<i>x</i>3<i><sub>−</sub></i><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>+


6
6<i>−</i>3<i>x</i>+


1



<i>x</i>+2

]

:

(

<i>x −</i>2+


10<i>− x</i>2


<i>x</i>+2

)

=

[



<i>x</i>2


<i>x</i>(<i>x −</i>2)(x+2)<i>−</i>
6
3(<i>x −</i>2)+


1
<i>x+</i>2

]

:


6
<i>x</i>+2


M = <i>−</i>6


(<i>x −</i>2)(x+2).
<i>x</i>+2


6 =
1
2<i>− x</i>


b)Tính giá trị của M khi |<i>x</i>| = 1<sub>2</sub>


|<i>x</i>| = 1



2 <i>⇔</i> x =
1


2 hoặc x =
-1
2


Với x = 1<sub>2</sub> ta có : M =


1
2<i>−</i>1


2


=


1
3
2


= <sub>3</sub>2


Với x = - 1<sub>2</sub> ta có : M =


1
2+1


2



=


1
5
2


= <sub>5</sub>2
Bài 2a) Phân tích biểu thức A thành nhân tử.


Ta có : A = ( b2<sub> + c</sub>2<sub> - a</sub>2<sub>)</sub>2<sub> - 4b</sub>2<sub>c</sub>2<sub> = ( b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> - a</sub>2<sub>)</sub>2<sub> - (2bc)</sub>2<sub> = ( b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> - a</sub>2<sub>-2bc)( b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> - a</sub>2<sub>+2bc) = </sub>


(b+c -a) (b+c+a) (b-c-a) (b-c+a)


b) Chứng minh rằng : Nếu a, b, c là độ dài các cạnh của một tam giác thì A < 0.
Ta có: (b+c -a) >0 ( BĐT trong tam giác)


(b+c +a) >0 ( BĐT trong tam giác)
(b-c -a) <0 ( BĐT trong tam giác)
(b+c -a) >0 ( BĐT trong tam giác)
Vậy A< 0


Bài 3:
a)


Ta có : A = x2<sub> - 2xy + y</sub>2<sub> +y</sub>2<sub> - 4y +4 + 1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Do (x-y)2 <sub>0 ; (y - 2)</sub>2<sub> </sub> <sub> 0</sub>


Nên A= (x-y)2<sub> + (y - 2)</sub>2<sub> + 1</sub> <sub>1</sub>



Dấu ''='' xãy ra <i>⇔</i> x = y và y = 2


Vậy GTNN của A là 1 <i>⇔</i> x = y =2


b) B = 3(<i>x+</i>1)


<i>x</i>3+<i>x</i>2+<i>x+</i>1 =


3(<i>x+</i>1)


<i>x</i>2(x+1)+<i>x</i>+1 =


3(<i>x</i>+1)
(<i>x</i>2+1)(x+1) =


3
<i>x</i>2


+1


Do x2<sub> +1>0 nên B = </sub> 3


<i>x</i>2+1 3


Dấu ''='' xãy ra <i>⇔</i> x = 0


Vậy GTLN của B là 3 <i>⇔</i> x = 0


Bài 4:
a)



Do AB//CD nên ta có:
EA


EG=
EB
ED =


AB


DG (1)


Do BF//AD nên ta có:
EF


EA=
EB
ED =


AD


FB (2)


Từ (1) và (2) <i>⇒</i> EA


EG =
EF


EA Hay AE2 = EF. EG



b). Chứng minh rằng khi đường thẳng a quay quanh A thay đổi thì tích BF.DG khơng đổi.


Từ (1) và (2) <i>⇒</i> AB


DG=
FB


AD Hay BF.DG = AB.AD = ab (không đổi)


Bài 5:


Từ GT <i>⇒</i> (x2<sub> -yz)y(1-xz) = x(1- yz)(y</sub>2<sub> - xz) </sub>
<i>⇔</i> x2<sub>y- x</sub>3<sub>yz-y</sub>2<sub>z+xy</sub>2<sub>z</sub>2<sub> = xy</sub>2<sub> -x</sub>2<sub>z - xy</sub>3<sub>z +x</sub>2<sub>yz</sub>2
<i>⇔</i> x2<sub>y- x</sub>3<sub>yz - y</sub>2<sub>z+ xy</sub>2<sub>z</sub>2<sub> - xy</sub>2<sub> +x</sub>2<sub>z + xy</sub>3<sub>z - x</sub>2<sub>yz</sub>2<sub> = 0</sub>
<i>⇔</i> xy(x-y) +xyz(yz +y2<sub>- xz - x</sub>2<sub>)+z(x</sub>2<sub> - y</sub>2<sub>) = 0</sub>
<i>⇔</i> xy(x-y) - xyz(x -y)(x + y +z)+z(x - y)(x+y) = 0


<i>⇔</i> (x -y)

[

xy<i>−</i>xyz(<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z)+</i>xz+yz

]

= 0


Do x - y 0 nên xy + xz + yz - xyz ( x + y + z) = 0
Hay xy + xz + yz = xyz ( x + y + z) (đpcm)


E


F


A B


</div>

<!--links-->

×