Tải bản đầy đủ (.doc) (54 trang)

tuyển tập các đề thi HSG môn hóa 9 của tỉnh Bình Định

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.19 MB, 54 trang )

Trương Thế Thảo THCS Nhơn Hậu – An Nhơn – Bình Định
SỞ GD- ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI CHỌN HS GIỎI THCS CẤP
TỈNH
MÔN THI: HÓA HỌC 9; NH: 1998 -
1999
THỜI GIAN: 150 PHÚT
Câu 1: (4đ) Hoàn thành các PTHH theo sơ đồ sau:
+X,t
0
+B,t
0
+H
2
O +C
MnO
2
> Cl
2
> HCl > X > FeCl
2
+ FeCl
3
B, X, C là gì?
Câu 2: (4đ) Trình bày cách nhận biết 4 lọ mất nhãn chứa 4 dung dịch: HNO
3
; CaCl
2
;
Na
2
CO


3
và NaCl bằng pphh mà không dùng thêm chất thử nào khác?
Câu 3: (4đ) Đem 17,2 gam hh 2 kim loại Cu, Ag tác dụng vừa đủ với V ml dd H
2
SO
4

96% (d = 1,84g/ml) thì có 3,36 lít khí SO
2
thoát ra ở đktc. Tất cả pư xảy ra hoàn toàn.
Hãy tính:
1. Khối lượng từng kim loại trong hh đầu?
2. V ml dd H
2
SO
4
đã pư?
Câu 4: (4đ) đem đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hh CH
4
và C
2
H
4
; khí CO
2
sinh ra được dẫn
vào 200ml dd Ca(OH)
2
aM, sau pư thu được 10g CaCO
3

và 16,2g Ca(HCO
3
)
2
. tất cả các
pư xảy ra hoàn toàn. Hãy tính:
a. Số mol khí SO
2
tạo thành?
b. Khối lượng CH
4
; C
2
H
4
lúc đầu và aM?
Câu 5: (4đ) Đặt 2 cốc A, B có khối lượng bằng nhau trên 2 đĩa cân, cân thằng bằng. bỏ
vào cố A một quả cân nặng 1,056 gam; bỏ vào cốc B 1000 gam dd HCl 7,3% thì cân mất
thăng bằng.
Phải thêm vào cốc B m gam CaCO
3
để cho cân thăng bằng trở lại, biết rằng khi
cân thăng bằng trở lại thì trong cốc B không còn CaCO
3
.
Tính m gam CaCO
3
và nồng độ % chất tan trong cốc B sau khi cân thăng bằng trở
lại.
SỞ GD- ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI CHỌN HS GIỎI THCS CẤP

TỈNH
MÔN THI: HÓA HỌC 9; NH: 1999 – 2000.
THỜI GIAN: 150 PHÚT
Bài 1: (3đ) bằng pphh hãy:
a. Nhận biết 4 lọ mất nhãn chứa 4 dd: HCl; CaCl
2
; Na
2
CO
3
và NaCl
mà không dùng thêm thuốc thử nào khác.
b. Tách CH
4
ra

khỏi hh khí: CH
4
; O
2
và H
2
O (hơi)
Bài 2: (2,5đ) Viết đầy đủ các PƯ theo sơ đồ chuyển hóa sau:
a. Fe > FeCl
2
< > FeCl
3

Fe(OH)

2
> Fe(OH)
3
b. Al >SO
2
>SO
3
> H
2
SO
4
>CO
2
Bài 3: (2,5 đ)
Một nguyên tố A tạo được hợp chất khí với Hidro là AH
n
và tạo được hợp
chất khí với Oxi là AO
m
. biết khối lượng phân tử của AO
m
bằng 2,75 khối
Trương Thế Thảo THCS Nhơn Hậu – An Nhơn – Bình Định
lượng phân tử của AH
n
. thành phần khối lượng H trong AH
n
bằng 25%. Tìm
CT của AO
m

và AH
n
.
Bài 4 : (4đ) dùng 0,3 mol H
2
khử vừa đủ 16 gam một oxit kim loại có công
thức M
2
O
n
, lượng kim loại tạo thành cho tác dụng hết với dd HCl dư, tạo ra
muối MCl
m
và 0,2 mol H
2
. Xác định C của oxit và muối.
Bài 5: (4đ) đem 60g hh Cu và CuO tác dụng hết với 3 lít dd HNO
3
1M thu
được dd A và 0,6 mol khí NO thoát ra.
a. Tính khối lượng Cu và CuO trong hh đầu?
b. Cần bao nhiêu gam dd NaOH 20% để tác dụng hết với dd A?
Bài 6: (4đ) Đốt cháy hoàn toàn 67 gam hỗn hợp CH
4
và C
2
H
4
, khí CO
2

tạo
thành được dẫn vào 3 lít dd NaOH 1M, thu được dd A.
a. Viết PTHH xảy ra?
b. Tính số mol CO tạo thành có giá trị trong khoảng nào? Từ đó, hãy chứng
tỏ dd A có muối NaHCO
3
và Na
2
CO
3
?
SỞ GD- ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI CHỌN HS GIỎI THCS CẤP
TỈNH
MÔN THI: HÓA HỌC 9; NH: 2000 –
2001.
THỜI GIAN: 150 PHÚT
Bài 1: (2đ)
Có 2 dd HCl nồng độ khác nhau, được kí hiệu (A), (B) và dd NaOH nồng độ
không đổi.
- Trộn (A) và (B) theo tỉ lệ thể tích 3/1 được dd (C). Trung hòa 10 ml dd (C)
cần 7,5ml dd NaOH.
- Trộn (A) bà (B) theo tỉ lệ thể tích 1/3 được dd (D). Trung hòa 10ml dd (D) cần
10,5ml dd NaOH.
Hãy tìm tỉ lệ thể tích (A) và (B) cần trộn, để sau khi trộn, thể tích dd NaOH cần
trung hòa bằng thể tích dd sau khi trộn?
Bài 2: (3đ)
Viết đầy đủ PTHH theo sơ đồ sau đây:
+ I, t
0



A +X > B +Y > C +Z, H
2
O >D
t
0
>E
+Z,
t
0

Các kí hiệu A, B, C, D, E, X, Y, Z, I ứng với 1 chất khác nhau?
Câu 3: (3,đ)
Axit sunfuric 100% hấp thu SO
3
tạo ra oleum có công thức H
2
SO
4
.nSO
3
. Hòa 6,76
gam oleum trên vào H
2
O được dd H
2
SO
4
. Cứ 5ml dd H
2

SO
4
trên thì trung hòa vừa đủ
với 8ml dd NaOH 0,5M. Xác định CT ôleum?
Trương Thế Thảo THCS Nhơn Hậu – An Nhơn – Bình Định
Câu 4: (3đ)
Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ chứa 0,04 mol hh A gồm FeO và Fe
2
O
3
đun
nóng. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,784 gam hh B gồm 4 chất rắn Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
,
FeO và Fe, trong đó số mol Fe
3
O
4
bằng 1/3 tổng số mol FeO và Fe
2
O
3
và có 0,046 mol
CO

2
thoát ra Hòa tan hết hh B bằng dd HCl dư thấy thoát ra 0,028 mol H
2
.
Tính số mol từng chát trong hh A và B.
Câu 5: (4đ)
Hh A gồm C
2
H
4
và H
2
có tỉ khối hơi của a đối với H
2
= 7,5. Đem hh A qua Ni, t
0

thu được hh B, có tỉ khối của B đối với H
2
= 9. tìm thành phần thể tích hh A, B. Tính
hiệu suất của pư C
2
H
4
và H
2
.
Câu 6: (2đ)
Đặt 2 cốc X, Y có khối lượng băng nhau trên 2 đĩa cân, cân thăng bằng. Cho vào
cốc X 0,1mol Na

2
CO
3
và cốc Y 0,06 mol BaCO
3
, cho tiếp 12g dd H
2
SO
4
98% vào cốc
X, cân mất thăng bằng. Hỏi phải thêm bao nhiêu gam dd HCl 14,6% vào cốc Y để cân
thăng bằng. Biết rằng nước và axit bay hơi không đáng kể?
Câu 7: (3đ)
Trộn m gam bột Fe với p gam bột S rồi nung ở nhiệt độ cao không có mặt oxi thì
thu được hh A. Hòa tan A bằng dd HCl vừa đủ thì thu được 0,8gam chất rắn, dd và hh
khí D gồm H
2
và H
2
S. Sục khí D qua dd CuCl
2
dư thì tạo thành 9,6g kết tủa CuS. Biết tỉ
khối hơi của D đối với H
2
= 9. Tính giá trị m và p?
SỞ GD- ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI CHỌN HS GIỎI THCS CẤP
TỈNH
MÔN THI: HÓA HỌC 9 (Bảng A); NH:
2002 – 2003.
THỜI GIAN: 150 PHÚT

Bài 1: (3đ)
Hh A gồm C
2
H
6
, C
2
H
2
, C
2
H
4
. Nếu lấy toàn bộ lượng C
2
H
2
có trong 5,96g hh A
đem trùng hợp có xúc tác cacbon ở 600
0
C thu được 1,56g benzen. Mặt khác 9,408 lít hh
A ở đktc t/d vừa đủ 170ml dd Br
2
2M. Tính khối lượng mỗi chất trong hh A?
Bài 2: (2,5đ)
Hh A gồm 4 gam NaOH và 10,7 g Fe(OH)
3
. Để tác dụng vừa đủ hh A cần V ml
dd hh axit HCl 1M và H
2

SO
4
0,5M. Tính V?
Trương Thế Thảo THCS Nhơn Hậu – An Nhơn – Bình Định
Bài 3: (3đ)
Cho 135,36 ml dd H
2
SO
4
7% (d=1,035g/ml) tác dụng vừa đủ 5,6g hợp chất X thu
được 13,6g muối Y và chất Z. Biết hòa tan X vào H
2
O thu được dd làm xanh giấy q
tím và có khả năng tác dụng khí CO
2
. Hỏi X, Y, Z là những chất nào?
Bài 4: (3đ)
Đốt cháy hồn tồn a gam một hợp chất A của nito cần 5a/68 mol O
2
chỉ thu được
NO và 6a/68 mol H
2
O. Xác định CTHH của A. Biết A chỉ chứa một ngun tử nito?
Bài 5: (2,5đ)
Cho các chất NaAlO
2
, Al(OH)
3
, Al, Al(NO
3

)
3
tương ứng với các kí hiệu B, C, D,
E, F khơng theo thứ tự trên, thỏa mãn sơ đồ sau:
C < > D
B
E > F
Xác định B, C, D, E, F. Viết các PTHH xảy ra, mỗi mũi tên một pư.
Bài 6: (3đ) Cho 15,2g hh gồm Na, Al, Mg t/d hết với H
2
O du7 thu d9u7o75c 4,48
lít khí ở đktc và chất rắn A. Lấy chất rắn A t/d hết 300 ml dd CuSO
4
2M được 32g
Đồng kim loại. tính k.l mỗi kim loại có trong hh ban đầu. Cho các pư xảy ra hồn tồn?
Bài 7: (3đ)
Hh khí X gồm một hidrocacbon A mạch hở và H
2
. Đốt cháy hồn tồn 4g X, tồn
bộ sản phẩm thu được cho t/d dd KOH dư, sau đó thêm BaCl
2
dư vào thì thu được
49,25g kết tủa. mặt khác 4g X tác dụng vừa đủ 250ml dd Br
2
0,5M. Xác định CTPT A
và tính tp% thể tích hh X?
Đề4: Đề thi chọn HS giỏi cấp Tỉnh , lớp 9 – Bình Đònh: 2005- 2006. Thời gian: 150
phút
A) Phần trắc nghiệm: (6đ)
Câu 1: (1,5đ)

Hãy cho biết trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai:
a. Al
2
O
3
và ZnO là các oxit lưỡng tính; CO
2
và NO là các oxit axit.
b. Nguyên tố R ở phân nhóm chính nhóm V thì oxit cao nhất của nó là R
2
O
5

hợp chất với hidro là RH
5
.
c. Trong các loại phân đạm: Urê CO(NH)
2
; amoninitrat NH
4
NO
3
;
SỞ GD- ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI CHỌN HS GIỎI THCS CẤP
TỈNH
Trương Thế Thảo THCS Nhơn Hậu – An Nhơn – Bình Định
MƠN THI: HĨA HỌC 9 (Bảng A); NH:
2006 – 2007.
THỜI GIAN: 150 PHÚT
Câu 1: (5đ)

1.Cho dd HCl vào dd Na
2
S thu được khí X. Viết các PTHH của khí X với: (a) dd
Ba(OH)
2
; (b) Khí SO
2
; (c) dd CuCl
2
; (d) dd NH
3
.
2. Ba kim loại A, B, C đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kì và có tổng điện tích hạt
nhân là 36.
a. Xác định tên của 3 kim loại?
b. So sánh tính bazo của 3 hidroxit ứng với các kim loại trên?
c. Từ hh 3 muối clorua của 3 kim loại trên, hãy điều chế ra 3 kim loại riêng biệt?
Câu 2: (5đ)
1.Cho rất từ từ dd chứa 0,015 mol HCl vào dd chứa 0,01 mol K
2
CO
3
thu được dd A. Tính
số mol các chất có trong A. Nếu thí nghiệm trên được tiến hành ngược lại (cho từ từ
K
2
CO
3
vào dd HCl) thì thể tích CO
2

ở đktc thu được bằng bao nhiêu?
2.Có 5 dd được đánh dấu từ 1 -> 5, đó là các dd: Ba(NO
3
)
2
, Na
2
CO
3
, MgCl
2
, K
2
SO
4

Na
3
PO
4
(số thứ tự khơng theo trật tự các chất hóa học). xác định tên các chất được đánh
số. Biết rằng:
- DD 1 tạo thành kết tủa trắng với các dd 3,4.
- DD 2 tạo thành kết tủa trắng với dd 4.
- DD 3 tạo thành kết tủa trắng với các dd 1, 5.
- DD 4 tạo thành kết tủa với các dd 1,2,5.
- Kết tủa sinh ra do dd 1 và dd 3 bị phân hủy ở nhiệt độ cao, tạo ra oxit kim loại.
Câu 3: (5đ)
1.Nung 48g hh bột Al và Al(NO
3

)
3
ngồi khơng khí, người ta thu được chất rắn duy nhất
có k.l 20,4g.
a. Viết các PTHH.
b. Tính tp% theo k.l các chất trong hh?
2.Cho 1 dd có hòa tan 16,8g NaOH vào dd có hòa tan 8g Fe
2
(SO
4
)
3
. sau đó lại cho thêm
13,68g Al
2
(SO
4
)
3
vào dd các chất trên. Từ những pư này người ta thu được ks6t1 tủa và
lọc dd A. Lọc và nung kết tủa, được chất rắn B. dd A được pha lỗng thành 500ml.
a. Viết các PTHH có thể xảy ra?
b. Xác định tp định tính và định lượng của chất rắn B?
c. Tính nồng độ mol của các chất có trong dd A?
Câu 4: (5đ)
1.Từ rượu CH
3
CH
2
CH

2
OH và các chất phụ có đủ, hãy viết các PTHH điều chế:
(a) CH
3
CHClCH
3
;(b) CH
3
CHClCH
2
Cl (c) Etylen glycol (d)
nhựa PVC.
2.Đốt cháy hồn tồn 0,46g chất A có cơng thức phân tử trùng với CT đơn giản nhất, chí
thu được khí CO
2
và hơi nước. dẫn sán phẩm cháy lần lượt qua bình 1 đựng P
2
O
5
dư và
bình 2 đựng NaOH dư. Sau thí nghiệm, bình 1 tăng 0,36g và bình 2 tăng 1,54g.
a. Tìm CTPT của chất A?
b. Giả sử chất A khi pư với dd AgNO
3
trong NH
3
tạo kết tủa B, k.l phân tử của B lớn hơn
A là 214 đ.v.C, thì A có cấu tạo ntn?
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
Trương Thế Thảo THCS Nhơn Hậu – An Nhơn – Bình Định

PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUI NHƠN
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ QUY
NHƠN
Năm học 2000 – 2001

Môn thi : Hóa học lớp 9
Thời gian làm bài : 150 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ THI
 Câu 1 (4 điểm ) :
a. (1 đ). Chỉ dùng nước hãy nhận biết 3 bột kim loại : Ba , Al
và Ag
b. (3 đ). Từ các chất sau : Na
2
O , HCl , H
2
O , Al có thể điều chế
được những chất mới nào mà không dùng thêm phương tiện
nào khác . Viết phản ứng minh họa
 Câu 2 (4 điểm ) : Viết các phương trình phản ứng theo sơ đồ
sau :
+ X + Y t
0
+ Z , t
0

A B C D A
Biết C là chất kết tủa màu đỏ nâu và A , B , C , D , X ,Y , Z là
kí hiệu ứng với công thức 1 chất .
 Câu 3 (3 điểm ) : Đem m
1

gam hỗn hợp ZnCO
3
, Zn đun nóng
ngoài không khí để phản ứng xảy ra hoàn toàn , thu được m
2
gam
rắn .
Biết m
1
=

m
2
; Tính % khối lượng ZnCO
3
trong hỗn hợp đầu
 Câu 4 (3 điểm ) : Đem dung dòch chứa 0,1 mol sắt clorua tác dụng
với dung dòch NaOH dư thu được 9,05 gam kết tủa .
Xác đònh công thức sắt clorua và tính hiệu suất phản ứng .
 Câu 5 (6 điểm ) : Đem 46,4 gam Fe
x
O
y
tác dụng với H
2
đun nóng
thu được rắn B gồm Fe và Fe
x
O
y

dư . Đem rắn B tác dụng hết với
dung dòch HNO
3
loãng dư thu được dung dòch C có chứa 145,2 gam
muối Fe(NO
3
)
3
và a mol NO thoát ra . Tất cả phản ứng xảy ra
hoàn toàn .
a. Xác đònh công thức Fe
x
O
y
.
b. Biết a = 0,52 , tính khối lượng từng chất trong B .
Trương Thế Thảo THCS Nhơn Hậu – An Nhơn – Bình Định
0o0
Trả lời :
Câu 1 : a. Cho 3 kim loại vào 3 cốc nước
– Tan có bọt khí bay lên là Ba : Ba + 2H
2
O  Ba(OH)
2
+ H
2
(k)
(0,25đ)
– Không tan là Al và Ag
(0,25đ)

– Cho 2 kim loại Al và Ag vào cốc chứa dung dòch Ba(OH)
2
:
Tan có bọt khí bay lên là Al : 2Al + Ba(OH)
2
+ 2H
2
O  Ba(AlO
2
)
2
+
3H
2
(k) (0,25đ)
Không tan là Ag
(0,25đ)
b. Na
2
O + H
2
O  2NaOH (0,5đ)
2Al + 2NaOH + 2H
2
O  2Na(AlO
2
)
2
+ 3H
2

(k) (1đ)
NaAlO
2
+ HCl + H
2
O  Al(OH)
3
+ 3NaCl (0,5đ)
NaOH + HCl  NaCl + H
2
O (0,5đ)
Al + 6HCl  2AlCl
3
+ 3H
2
(k) (0,5đ)
Câu 2 : Fe + Cl
2

→
0
t
FeCl
3
(1đ)
FeCl
3
+ 3NaOH  Fe(OH)
3
+ 3NaCl (1đ)

Fe(OH)
3

→
0
t
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O (1đ)
Fe
2
O
3
+ 3H
2

→
0
t
2Fe + 3H
2
O (1đ)
A : Fe ; B : FeCl
3
; C : Fe(OH)
3

; D : Fe
2
O
3
; X : Cl
2
; Y : NaOH ; Z : H
2

A , B , D , X , Y , Z có thể khác , nhưng C phải là Fe(OH)
3

Câu 3 : ZnCO
3

→
0
t
ZnO + CO
2
(1)
(0,5đ)
2Zn + O
2

→
0
t
2ZnO (2) (0,5đ)
Gọi x , y lần lượt là số mol ZnCO và Zn trong hỗn hợp đầu .

Vì m
1
= m
2

Khối lượng CO
2
thoát ra ở (1) = khối lượng Oxi tham gia ở (2)
=> 44x = 16y => x/y = 4/11
(1,5đ)
Vậy % khối lượng ZnCO
3
= 41,15%
(1,5đ)
Câu 4 : Nếu là FeCl
2
: FeCl
2
+ 2NaOH  Fe(OH)
2
+ 2NaCl
Khi phản ứng xảy ra 100% thì khối lượng kết tủa Fe(OH)
2
= 9g <
9,05 g (2đ)
=> Vô lý , vậy đó là FeCl
3

Trương Thế Thảo THCS Nhơn Hậu – An Nhơn – Bình Định
FeCl

3
+ 3NaOH  Fe(OH)
3
+ 3NaCl => HS% =
7,10
100.05,9
= 84,58%
(1đ)
Câu 5 : a. Khối lượng Fe có trong 145,2g Fe(NO
3
)
3

242
56.2,142
= 33,6g
(1đ)
Khối lượng Oxi trong 46,4g Fe
x
O
y
= 46,4 – 33,6 = 12,8g
(1đ)
Ta có :
4
3
56.8,12
16.6,33
==
y

x
= > công thức :Fe
3
O
4
(1đ)
b. Fe + 4HNO
3
 Fe(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O
(0,5đ)
3Fe
3
O
4
+ 28HNO
3
 9Fe(NO
3
)
3
+ NO + 14H
2
O
(0,5đ)

Gọi x, y lần lượt là số mol của Fe và FeO
4
trong hỗn hợp
Số mol NO : x + y/3 = 0,52
(0,5đ)
Bảo toàn Fe : 56x + 168y = 33,6
(0,5đ)
=> x = 0,51 mol => m Fe = 28,56g
(0,5đ)
Y = 0,03 mol => m Fe
3
O
4
= 6,96g
(0,5đ)
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH
GIỎI THCS
BÌNH ĐỊNH CẤP THÀNH PHỐ – NĂM
HỌC 01-02


Môn thi : HÓA HỌC
Thời gian làm bài : 150 phút (không kể phát đề)

Câu 1 : (4đ)
Chỉ được dùng CO
2
và H
2
O, hãy trình bày cách phân biệt 4 lọ chứa 4

chất rắn : K
2
CO
3
, BaCO
3
, HNO
3
, BaSO
4
. Viết phản ứng để minh họa.
Câu 2 : (4đ)
Sục a (mol) CO
2
vào dung dòch chứa 1 mol Ca(OH)
2
.
a) Tính số mol CaCO
3
tạo thành ứng với giá trò a = 0 ; a = 1 ; a = 2
b) Vẽ đường biểu diễn số mol CaCO
3
tạo thành theo số mol CO
2
đã
cho.
Trương Thế Thảo THCS Nhơn Hậu – An Nhơn – Bình Định
Câu 3 : (2đ)
Nhiệt phân m
1

gam hỗn hợp Mg, MgCO
3
ngoài không khí đến khi phản
ứng xong ta thu được m
2
gam một chất rắn. Biết m
1
= m
2
. Tính % khối
lượng Mg trong hỗn hợp đầu.
Câu 4 : (2đ)
Hòa tan hỗn hợp Na
2
O, NaHCO
3
, BaCl
2
, NH
4
Cl có cùng số mol vào
nước dư , đun nóng nhẹ thu được dung dòch A và kết tủa BaCO
3
. Hỏi
dung dòch A chứa gì ? Viết phản ứng minh họa.
Câu 5 : (4đ)
Trộn 11,2 g bột Fe và 4 g bột S trong chén sứ đem nung không có
không khí để phản ứng xảy ra tạo FeS với hiệu suất 80%. Lấy chất
rắn tìm được trong chén sứ cho tác dụng vừa đủ với V lít dung dòch HCl
1M, thoát ra a(mol) hỗn hợp khí và m(g) chất rắn không tan.

a) Viết tất cả phản ứng xảy ra.
b) Tính giá trò V, a, m.
Câu 6 : (4đ)
Đem hỗn hợp gồm 0,1 mol Mg và 0,2 mol Al tác dụng với một lượng
H
2
SO
4
đ,n vừa đủ thu được hỗn hợp muối, 0,075 mol S và 0,175 mol SO
2
a) Tính khối lượng hỗn hợp muối tạo thành
b) Tính số mol H
2
SO
4
phản ứng vừa đủ.
0o0
Trả lời
Câu 1 :
– Lấy mỗi lọ một ít cho vào 4 cốc
– Chế nước vào 4 cốc , phân được 2 nhóm : nhóm (I) tan : dd
K
2
CO
3
tan : dd K
2
CO
3
, KNO

3
; nhóm (II) không tan : BaCO
3
, BaSO
4

– Sục khí CO
2
vào 2 cốc nhóm (II) :
Nếu tan là cốc chứa BaCO
3
, phản ứng xảy ra tạo ra dd Ba(HCO
3
)
2

CO
2
+ H
2
O + BaCO
3
 Ba(HCO
3
)
2

Cốc không tan chứa BaSO
4


– Lấy ít dd Ba(HCO
3
)
2
nhỏ vào 2 cốc của nhóm (I)
Nếu cốc nào tạo ra kết tủa trắng đó là cốc chứa K
2
CO
3
phản
ứng tạo ra BaCO
3

K
2
CO
3
+ Ba(HCO
3
)
2
 BaCO
3
+ KHCO
3

Trương Thế Thảo THCS Nhơn Hậu – An Nhơn – Bình Định
Cốc không kết tủa chứa KNO
3


Câu 2 :
a) Tính số mol CaCO
3
: Khi a = 0 không có phản ứng số mol CaCO
3
= 0
Khi a = 1 phản ứng xảy ra
CO
2
+ Ca(OH)
2
 CaCO
3
+ H
2
O (1) => Số mol CaCO
3
= 1
Khi a = 2 phản ứng xảy ra
2CO
2
+ Ca(OH)
2
 Ca(HCO
3
)
2
(2) => Số mol CaCO
3
= 0

Trường hợp a = 2 có thể viết phản ứng hòa tan hết CaCO
3

b) Chọn 3 điểm :
3
CaCO
n
2
CO
n
= 0 ;
3
CaCO
n
= 0
2
CO
n
= 1 ;
3
CaCO
n
= 1 1
2
CO
n
= 2 ;
3
CaCO
n

= 0
0 1 2
2
CO
n
Câu 3 :
Phản ứng xảy ra :
MgCO
3

→
0
t
MgO + CO
2
(1) Mg + 1/2O
2

→
0
t
MgO (2)
Gọi a , b lần lượt là số mol của Mg và MgCO
3
trong hỗn hợp đầu
Vì m
1
= m
2
nên khối lượng CO (1) = khối lượng CO

2
(2) => 16a = 44b
=> a/b = 11/4 =>
336
264
84.4
24.11
3
==
MgCO
Mg
m
m
=> Khối lượng Mg = 44%
Câu 4 :
Các phản ứng xảy ra :
Na
2
O + H
2
O  2NaOH (1) ; NaHCO
3
+ NaOH  Na
2
CO
3
+ H
2
O (2)
BaCl

2
+ Na
2
CO
3
 BaCO
3
+ 2NaCl (3) ; NH
4
Cl + NaOH  NaCl +
H
2
O + NH
3
(4)
Vì số mol của 4 chất : Na
2
O , BaCl
2
, NaHCO
3
, NH
4
Cl bằng nhau , nên
theo (1) , (2) , (3) , (4) dung dòch A chỉ chứa NaCl
Câu 5 :
a) Các phản ứng xảy ra :
Fe + S  FeS (1) Vì có hiệu suất nên chất rắn
gồm : FeS , Fe dư , S dư
FeS + 2HCl  FeCl

2
+ H
2
S (2)
Fe + 2 HCl  FeCl
2
+ H
2
(3)
b) Tính giá trò V , a , m :
Theo (1) nếu hiệu suất = 100% thì S hết , Fe dư
Khi hiệu suất 80% nên : S dư = 0,8 gam = a ; Số mol S phản ứng =
Số mol Fe phản ứng = Số mol FeS sinh ra = 0,1 mol . Vậy số
mol Fe = 0,1 mol
Trương Thế Thảo THCS Nhơn Hậu – An Nhơn – Bình Định
Theo (2) và (3) Số mol H
2
S = Số mol FeS = 0,1 mol . Số mol H
2
= Số
mol Fe = 0,1 mol
=> a = 0,2 mol , số mol HCl dùng 0,4 mol => V = 0,4 lít
Câu 6 :
a) Tính khối lượng hỗn hợp muối
Cứ 0,1 mol Mg tạo ra 0,1 mol MgSO
4
(bảo toàn khối lượng)
Cứ 0,2 mol Al tạo ra 0,1 mol Al
2
(SO

4
)
3
(bảo toàn khối lượng)
Vậy khối lượng hỗn hợp muối = (120 . 0,1 + 342 . 0,1) = 46,2 gam
b) Tính số mol H
2
SO
4
đặc nóng đã dùng vừa đủ
Phản ứng xảy ra :
3Mg + 4H
2
SO
4
 3MgSO
4
+ S + 4H
2
O (1)
Mg + 2H
2
SO
4
 MgSO
4
+ SO
2
+ 2H
2

O (2)
2Al + 4H
2
SO
4
 Al
2
(SO
4
)
3
+ S + 4H
2
O (3)
2Al + 6H
2
SO
4
 Al
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O (4)
Theo (1) và (3) số mol H

2
SO
4
dùng = 4 số mol S = (0,075 . 4 )mol
=0,3 mol
Theo (2) và (4) số mol H
2
SO
4
dùng = 2 số mol SO
2
= (0,175 . 2)mol =
0,35 mol
Vậy số mol H
2
SO
4
đã dùng vừa đủ = 0,65 mol
o0o
Phòng GD Thành phố Qui Nhơn
KỲ THI CHON HỌC SINH GIỎI LỚP
9
Năm học 2003 -2004
Môn : Hóa Học
Thời gian làm bài : 150 phút (không kể
thời gian phát đề)

Trương Thế Thảo THCS Nhơn Hậu – An Nhơn – Bình Định
ĐỀ THI
Câu 1 (6 điểm) : Viết 4 phản ứng từ kim loại tạo thành muối tan và 2

phản ứng từ hợp chất chứa kim loại tạo ra kim loại .
Câu 2 (6 điểm) :
1 . (3 điểm) : Viết phương trình phản ứng theo biến đổi sau :
t
0
(A) + (B)

(C) (1) (C) + (D) (E)
(2)
Xt
(C) + (F) + (D) (G) + (H) (3) (E) + (F) (G) + (H)
(4)
Biết (H) làm đỏ giấy q tím và tác dụng với dung dòch AgNO
3
tạo kết tủa trắng .
2. (3 điểm) Sục a mol CO
2
vào dung dòch chứa 1,5 mol KOH thu được
dung dòch có chứa 0,5 mol K
2
CO
3
. Tính a mol CO
2

Câu 3 (4 điểm) : Hòa tan hoàn toàn 48,8 gam hỗn hợp X gồm Cu và
Fe
x
O
y

bằng dung dòch HNO
3
vừa đủ thu được 0,3 mol NO thoát ra và dung
dòch Y , cô cạn Y thu được 147,8 gam hỗn hợp muối khan .
1) Viết phương trình phản ứng xảy ra .
2) Xác đònh công thức Fe
x
O
y
.
Câu 4 (4 điểm ) : Một loại đá X có chứa CaCO
3
, ZnCO
3
, Al
2
O
3
, trong
đó Al
2
O
3
và Fe
2
O
3
lần lượt chiếm 20,4% và 24% theo khối lượng
Đem 100 gam X nung không hoàn toàn thu được rắn Y , muốn hòa
tan hoàn toàn Y cần 1,2 lít dung dòch HCl 2M

Đem 100gam X nung hoàn toàn thì thu được m gam rắn Z.
1) Viết phương trình phản ứng xảy ra .
2) Tính số mol HCl phản ứng hoàn toàn với 100 gam rắn X và
tính m gam rắn Z


Trả lời
Câu 1 (6 điểm)
Trương Thế Thảo THCS Nhơn Hậu – An Nhơn – Bình Định
1. Từ kim loại tạo thành muối tan :
a) Fe + 2HCl  FeCl
2
+ H
2
b) Cu + 2H
2
SO
4
đ.n  CuSO
4
+
SO
2
+ 2H
2
O
c) Al + NaOH + H
2
O  NaAlO
2

+ 3/2H
2
d) Mg + CuSO
4
 MgSO
4
+
Cu
2. Từ hợp chất có kim loại tạo thành kim loại :
a) CuO + H
2

→
0
t
Cu + H
2
O b) Fe + 2AgNO
3
 Fe(NO
3
)
2
+
2Ag
Có thể thay thế bằng các phản ứng tương tự . Mỗi phản ứng 1
điểm
Câu 2 (6 điểm)
1. (3 điểm) (H) làm đỏ giấy q , tác dụng với dd AgNO
3

tạo kết
tủa trắng => (H) : HCl
2SO
2
+ O
2

 →
Xtt ,
0
2SO
3
; SO
3
+ H
2
O  H
2
SO
4
(A) (B) (C) (C) (D) (E)
SO
3
+ H
2
O + BaCl
2
 BaSO
4
+ 2HCl ; H

2
SO
4
+ BaCl
2
 BaSO
4
+ 2HCl
(C) (D) (F) (G) (H) (E) (F) (G)
(H)
Mỗi phản ưnga 0,75 điểm
2. (3 điểm) Vì lượng K(KOH) > lượng K(K
2
CO
3
) nên có 2 trường
hợp .
Trường hợp 1 : Tạo ra K
2
CO
3
, KOH dư
CO
2
+ 2KOH  K
2
CO
3
+ H
2

O Số mol CO
2
= a = Số mol K
2
CO
3
=
0,5 mol (1 điểm)
Trường hợp 2 : Tạo ra 2 muối KHCO
3
và K
2
CO
3

CO
2
+ KOH  KHCO
3
(1) ; CO
2
+ 2KOH  K
2
CO
3
+ H
2
O
(2)
Theo (2) Số mol CO

2
phản ứng = số mol K
2
CO
3
= 0,5 mol
Theo (1) số mol CO
2
phản ứng = số mol KOH phản ứng = 1,5 –( 2 .
0,5) = 0,5mol
Vậy số mol CO
2
đã phản ứng = a = (0,5 + 0,5) = 1 mol
(2 điểm)
Câu 3 (4 điểm) Phản ứng xảy ra
3Cu + 8HNO
3
 3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O
(1) (0,5 điểm)
amol amol 2a/3 mol
Fe
x
O
y

+ (12x – 2y)HNO
3
 3xFe(NO
3
)
3
+ (3x – 2y)NO + 6x – y)H
2
O (2)
(1 điểm)
bmol bxmol (3x – 2y)b/3 mol
Công thức Fe
x
O
y

Gọi a , b lần lượt là số mol Cu và Fe
x
O
y
trong hỗn hợp đầu
Trương Thế Thảo THCS Nhơn Hậu – An Nhơn – Bình Định
Theo (1) và (2) Số mol NO : 2/3a + (3x – 2y)b/3 = 0,3
(0,5 điểm)
Khối lượng hỗn hợp muối : 188a + 242bx = 147,8
(0,5 điểm)
Khối lượng hỗn hợp X : 64a + (56x + 16y)b = 48,8
(0,5 điểm)
Từ 3 phương trình trên tính được xb = 0,3 ; yb = 0,4 => x/y = ¾ =>
Fe

x
O
y
(1 điểm)
Câu 4 (4 điểm)
1. Phản ứng xảy ra : Mỗi phản ứng 0,25 điểm
CaCO
3

→
0
t
CaO + CO
2
(1) ; ZnCO
3

→
0
t
ZnO
+ CO
2
(2)
CaCO
3
+ 2HCl  CaCl
2
+ H
2

O

+ CO
2
(3) ; ZnCO
3
+ 2HCl  ZnCl
2
+
H
2
O + CO
2
(4)
CaO + 2HCl  CaCl
2
+ H
2
O (5) ; ZnO + 2HCl  ZnCl
2
+
H
2
O (6)
Al
2
O
3
+ 6HCl  2AlCl
3

+ 3H
2
O (7) ; Fe
2
O
3
+ 6HCl  2FeCl
3
+
3H
2
O (8)
2. Số mol HCl phản ứng hoàn toàn với 100gam X và m gam rắn Z
:
Theo 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 Sôù mol HCl hòa tan hoàn toàn rắn Y =
số mol HCl hòa tan hoàn toàn 100 gam rắn X = 1,2 . 0,2 = 2,4 mol
Gọi x , y lần lượt là số mol CaCO
3
và ZnCO
3
trong 100 gam X
Trong 100 gam rắn X có 20,4 gam Al
2
O
3
(
mol
102
4,20
) và 24 gam Fe

2
O
3
(
mol
160
24
)
Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam X thì có (x+y)44 gam CO
2
thoát ra
Số mol HCl tác dụng hoàn toàn với 100 gam X = 2(x + y) + 6(
160
24
102
4,20
+
) = 2,4
=> (x + y) = 1,2 – 3 (
160
24
102
4,20
+
) = 0,15
Khối lượng rắn Z = 100 – (x + y)44
Thế (x + y) vào ta có m gam rắn Z = 93,4 gam
0o0
1
2

4
7
6
10
9
8
Trương Thế Thảo THCS Nhơn Hậu – An Nhơn – Bình Định
PHÒNG GD – ĐT TP QUY NHƠN
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
Năm học 2004 – 2005
Môn thi : Hóa Học
Thời gian làm bài : 150 phút (không kể phát
đề)
ĐỀ THI :
Câu 1 : (2,5 điểm)
Nhận biết 4 lọ mất nhãn chứa 4 dung dòch Na
2
SO
4
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
và Al
2
(SO

4
)
3
bằng phương pháp hóa học .
Câu 2 : (2,5 điểm)
Bằng phương pháp hóa học tách riêng từng kim loại trong hỗn
hợp gồm bột Fe và Ag .
Câu 3 : (2,5 điểm)
Viết đầy đủ các phương trình phản ứng hóa học theo sơ đồ sau :
A C E

Fe

B D F
Trong đó A , B , C , D , E , F là kí hiệu ứng với công thức hợp
chất của Fe .
Câu 4 : (2,5 điểm)
5
3
Trương Thế Thảo THCS Nhơn Hậu – An Nhơn – Bình Định
Đem hỗn hợp A gồm SO
2
và O
2
trong đó SO
2
chiếm 50% số mol
hỗn hợp A , cho qua chất xúc tác đun nóng , sau phản ứng thu được
hỗn hợp B trong đó SO
3

chiếm 35,29% số mol của hỗn hợp B . Tính
hiệu suất của phản ứng .
Câu 5 : (3 điểm)
Đem 33,8 gam H
2
SO
4
. 3SO
3
hòa tan vào 800 ml dung dòch H
2
SO
4
19,6%
(d = 1,25g/ml) thu được dung dòch A . Tính nồng độ % dung dòch A .
Câu 6 : (3 điểm)
Đem 6,72 gam bột Fe cho vào dung dòch H
2
SO
4
đặc , nóng có chứa
0,3 mol H
2
SO
4
để tạo ra khí SO
2
và thu được dung dòch A . Tính số mol
từng chất có trong dung dòch A .
Câu 7 : (4 điểm)

Đem 17,8 gam hỗn hợp 2 kim loại Mg và Zn chia làm 2 phần bằng
nhau .
P1 : Cho tác dụng với 0,2 lít dung dòch H
2
SO
4
aM thoát ra 0,15 mol H
2
P2 : Cho tác dụng với 0,3 lít dung dòch H
2
SO
4
aM thoát ra 0,2 mol H
2
.
Tất cả phản ứng xảy ra hoàn toàn .
a) Tính aM
b) Tính khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp đầu .
0o0
Trả lời :
Câu 1 : (2,5 điểm) Nhận biết 4 lọ mất nhãn : Na
2
SO
4
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4

)
3
và Al
2
(SO
4
)
3
– Lấy mỗi lọ một ít làm mẫu thử , dùng dd NaOH làm thuốc
thử
– Nhỏ vài giọt dd NaOH vào từng mẫu thử . Kết quả như sau :
– Không có hiện tượng gì đó là lọ chứa dd Na
2
SO
4

– Có kết tủa trắng đó là lọ chứa dd FeSO
4
:
FeSO
4
+ 2NaOH  Fe(OH)
2
+ Na
2
SO
4
(trắng xanh)
– Có kết tủa nâu đỏ đó là lọ chứa dd Fe
2

(SO
4
)
3
:
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 6NaOH  2Fe(OH)
3
+ 3Na
2
SO
4

(nâu đỏ)
– Có kết tủa keo trắng đó là chứa dd Al
2
(SO
4
)
3
:
Al
2
(SO
4

)
3
+ 6NaOH  2Al(OH)
3
+ 3Na
2
SO
4

(keo trắng)
Câu 2 : (2,5 điểm) Tách riêng Fe , Ag ra khỏi hỗn hợp
– Cho hỗn hợp tác dụng với dd HCl dư , lọc riêng phần không tan
là Ag và dd gồm FeCl
2
và HCl dư : Fe + 2HCl  FeCl
2
+ H
2

Trương Thế Thảo THCS Nhơn Hậu – An Nhơn – Bình Định
– Cho dd NaOH dư vào dd thu được , có kết tủa xuất hiện , lọc lấy
kết tủa là Fe(OH)
2

HCl + NaOH  NaCl + H
2
O ; FeCl
2
+ 2NaOH  Fe(OH)
2

+ 2NaCl
– Đen nung Fe(OH)
2
ngoài không khí đêùn khối lượng không đổi thu
được rắn là Fe
2
O
3

4Fe(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O  4Fe(OH)
3
; 2Fe(OH)
3

→
0
t
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O

– Cho luồng khí H
2
dư qua ống sứ có chứa Fe
2
O
3
đun nóng , ta được
Fe , thu Fe
Fe
2
O
3
+ 3H
2

→
0
t
2Fe + 3H
2
O
Câu 3 : (2,5 điểm) Viết 10 phản ứng theo sơ đồ :
Fe + 2HCl  FeCl
2
(A) + H
2
(1) 2Fe + 3Cl
2

→

0
t
2FeCl
3
(B)
(2)
2FeCl
2
(A) + Cl
2
 2FeCl
3
(B) (3) 2FeCl
3
(B) + Fe  3FeCl
2
(A)
(4)
FeCl
2
(A) + 2NaOH  Fe(OH)
2
+ 2NaCl (5) FeCl
3
+ 3NaOH  Fe(OH)
3
(D)
+ 3NaCl (6)
4Fe(OH)
2

+ O
2
+2H
2
O 
→
0
t
4Fe(OH)
3
(7) Fe(OH)
2
→
0
t
FeO (E) + H
2
O
(8)
(không có kkhí)
2Fe(OH)
3

→
0
t
Fe
2
O
3

(F) + 3H
2
O (9) 4FeO + O
2

→
0
t
2Fe
2
O
3
(F)
(10)
Câu 4 : (2,5 điểm) Tính hiệu suất phản ứng
Cho hỗn hợp A : 2 mol => SO
2
: 1 mol ; O
2
: 1 mol
Phản ứng xảy ra : 2SO
2
+ O
2

 →
xtt ,
0
2SO
3

(1)
Nếu (1) xảy ra 100% thì SO
2
hết , O
2
dư . Gọi x là số mol SO
2
phản
ứng : 0<x<1
2SO
2
+ O
2

 →
xtt ,
0
2SO
3
(1)
2 1 2
n
đ
1 1 0
n

x  x/2  x
n
S
1–x 1–x/2 x

n
B
= (1 – x) + (1 – x/2) + x = 2 – x/2
Ta có
B
SO
n
n
2
=
2/2 x
x

=
100
29,35
=> x = 0,6
Vậy HS% =
1
100.6,0
= 60%
Câu 5 : (3 điểm) Tính nồng độ 5 chất tan trong dung dòch A
Trong 33,8 g H
2
SO
4
.3SO
3

338

8,33
mol = 0,1 mol H
2
SO
4
và 3 . 0,1 mol
SO
3

Trương Thế Thảo THCS Nhơn Hậu – An Nhơn – Bình Định
Trong 800ml dd HSO
4
19,6% (d=1,25 g/ml) có
42
SOH
n
=
98.100
6,19.25,1.800
= 2
mol

OH
n
2
=
18.100
)6,19100.(25,1.800 −
= 44,67mol
Ta có phản ứng : SO

3
+ H
2
O  H
2
SO
4
(1)

OH
n
2
>>
3
SO
n
Do đó sau (1) trong dd A có :
Khối lượng chất tan là H
2
SO
4
= (0,1 + 0,3 + 2)98 = 235,2 g
Khối lượng dd A = 33,8 + 800 . 1,25 = 1033,8 g
Nồng độ % H
2
SO
4
=
%75,22%100.
8,1033

2,235
=

Câu 6 : (3 điểm) Tính số mol từng chất trong dd A
Ta có phản ứng : 2Fe + 6H
2
SO
4
đ.nóng  Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
(1)
Với n
Fe
=
56
72,6
= 0,12 mol ;
42
SOH
n
= 0,3 mol . Vậy sau (1) Fe dư 0,02

mol ; H
2
SO
4
hết ; Fe
2
(SO
4
)
3
sinh ra 0,05 mol
Fe dư lại tác dụng lên Fe
2
(SO
4
)
3
theo phản ứng : Fe + Fe
2
(SO
4
)
3

2FeSO
4
(2)
Sau (2) Fe hết , Fe
2
(SO

4
)
3
dư 0,03 mol ; FeSO
4
sinh ra 0,06 mol
Vậy dd A chứa 0,06 mol FeSO
4
và 0,03 mol Fe
2
(SO
4
)
3

Câu 7 : (4 điểm)
a) Tính aM
Phản ứng xảy ra : Mg + H
2
SO
4
 MgSO
4
+ H
2
; Zn + H
2
SO
4
 ZnSO

4
+ H
2

Trong P2 lượng H
2
SO
4
dùng nhiều hơn P1 , dẫn đến lượng H
2
nhiều
hơn P1 . Vậy sau P1 lượng H
2
SO
4
hết , lượng kim loại còn dư
42
SOH
n
dùng ở P1 =
2
H
n
thoát ra ở P1 = 0,15 mol => aM =
2,0
15,0
= 0,75
b) Tính khối lượng từng kim loại :
42
SOH

n
đem dùng ở P2 = 0,3 . 0,75 mol = 0,225 mol
42
SOH
n
phản ứng ở P2 =
2
H
n
ở P2 = 0,2 mol < 0,225 mol
Vậy sau P2 kim loại hết , H
2
SO
4

Gọi x , y lần lượt là số mol Mg , Zn trong hỗn hợp đầu , ta có :
Theo (1) và (2) Số mol 2 kim loại : x + y = 0,4 (*)
Khối lượng 2 kim loại : 24x + 65y = 17,8 (**)
Từ (*) và (**) => n
Mg
= n
Zn
= 0,2 mol => m
Mg
= 4,8 g
m
Zn
= 13 g
Trương Thế Thảo THCS Nhơn Hậu – An Nhơn – Bình Định
PHÒNG GIÁO DỤC QUI NHƠN KỲ THI HỌC SINH GIỎI

BẬC THCS
Năm
học:2005 –2006
Môn : Hóa học 9
Thời gian làm bài 150 phút (không tính thời gian
phát đề)
PHẦN I : Trắc nghiệm khách quan (6 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1. Pha trộn 200ml dung dòch HCl 1M với 300ml dung dòch HCl 2M, được
500ml dung dòch HCl aM . Trò số của a là :
a. 1,5M b. 1,2M c. 1,6M d. Tất cả
đều sai
2. Dung dòch H
2
SO
4
loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất
nào sau đây :
a. MgCO
3
, Fe , Ca(OH)
2
, CuSO
4
b. Fe(OH)
3
, CuO , Ag , KOH
c. CaCO
3
, BaCl

2
, Cu , NaOH d. Al(OH)
3
, Zn , FeCO
3
, KOH
3. Cho 3 kim loại Cu , Fe , Pb và 3 dung dòch AgNO
3
, Hg(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
.
Kim loại nào tác dụng được với cả 3 dung dòch muối trên .
a. Pb b. Fe c. Cu d. Tất cả
đều sai
4. Chất khử và chất oxi hóa là :
a. Chất chiếm oxi của chất khác là chất khử , chất nhận oxi của
chất khác là chất oxi hóa .
b. Chất nhường oxi của chất khác là chất khử , chất nhận oxi của
chất khác là chất oxi hóa .
c. Chất chiếm oxi của chất khác là chất khử , chất nhường oxi cho
chất khác là chất oxi hóa .
d. Chất chiếm oxi của chất khác là chất oxi hóa , chất nhường oxi
cho chất khác là chất khử .
5. Cho ít bột Cu vào ống nghiệm (1) chứa dung dòch H

2
SO
4
loãng và ống
nghiệm (2) chứa H
2
SO
4
đặc , đun nhẹ . Hiện tượng xảy ra như sau :
a. (1) có khí H
2
thoát ra , (2) có khí SO
2
thoát ra .
b. (1) có khí SO
2
thoát ra , (2) có khí H
2
thoát ra .
c. (1) có khí H
2
thoát ra , (2) không có khí thoát ra .
d. (1) không có khí thoát ra , (2) có khí SO
2
thoát ra .
6. Đem 11,2 g một kim loại M tác dụng hết với dung dòch H
2
SO
4
loãng thu

được 4,48 lít H
2
ở đktc . Kim loại đó là :
a. Al b. Mg c. Zn d. Fe
Trương Thế Thảo THCS Nhơn Hậu – An Nhơn – Bình Định
7. Cho 4 bazơ sau : NaOH , Cu(OH)
2
, Ba(OH)
2
, KOH . Tính chất nào sau đây
là đúng :
a. Tất cả đều làm xanh giấy q .
b. Tất cả đều tác dụng được với dung dòch HCl .
c. Tất cả đều bò nhiệt phân cho ra oxit và nước .
d. Tất cả đều tác dụng được với CO
2
.
8. Những nguyên tử có cùng số ……(1)…… trong hạt nhân đều là
những ……(2)…… cùng loại , thuộc cùng một ……(3)…… hóa học .
Kết quả đúng của (1) , (2) , (3) là :
a. (1) : proton , (2) : nguyên tố , (3) nguyên tử
b. (1) : nơtron , (2) : nguyên tố , (3) nguyên tử
c. (1) : electron , (2) : nguyên tử , (3) nguyên tố
d. (1) : proton , (2) : nguyên tử , (3) nguyên tố
9. Sau khi làm thí nghiệm có những khí thải độc hại sau :CO
2
, H
2
S , SO
2

,
HCl . Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất ?
a. Nước hay dung dòch CaCl
2
b. Dung dòch NaCl hay dung dòch
NaOH
c. Dung dòch H
2
SO
4
hay nước d. Dung dòch NaOH hay dung dòch
Ca(OH)
2

10. Tính khối lượng quặng hematit chứa 85% Fe
2
O
3
cần thiết để sản xuất
1 tấn gang chứa 95,2% Fe . Biết hiệu suất của quá trình là 80% .
a. 2 tấn b. 1,75 tấn c. 1,56 tấn d. Tất cả
đều sai
11. Có 4 lọ mất nhãn chứa 4 dung dòch không màu sau : NaCl , Ba(OH)
2
,
KOH , K
2
SO
4
. Chỉ dùng một thuốc thử để nhận biết được , thuốc thử

đó là :
a. Dung dòch NaNO
3
b. Dung dòch CuSO
4

c. Dung dòch MgCl
2
d. Q tím
12. Có thể dùng dung dòch NaOH để nhận biết 3 dung dòch muối nào
sau đây :
a. Dung dòch MgSO
4
, NaCl , BaCl
2
b. Dung dòch MgSO
4
, FeCl
3
,
BaCl
2

c. Dung dòch Na
2
SO
4
, BaCl
2
, KNO

3
d. Dung dòch K
2
SO
4
, FeCl
3
,
KCl
13. Lấy một mẫu nhôm trong đồ vật bằng nhôm dùng hàng ngày bỏ
vào cốc đựng dung dòch H
2
SO
4
loãng . Hiện tượng nào sau đây xảy ra :
a. Có bọt khí thoát ra ngay b. Một lúc sau mới có
bọt khí thoát ra
c. Không có bọt khí thoát ra d. Cần đun nóng mới
có bọt khí thoát ra
14. Khí CO
2
tác dụng với những bazơ nào sau đây :
a. Ca(OH)
2
, Al(OH)
3
, Mg(OH)
2
b. KOH , Cu(OH)
2

, Ca(OH)
2

c. Ba(OH)
2
, KOH , Ca(OH)
2
d. Fe(OH)
3
, NaOH , Ca(OH)
2

Trương Thế Thảo THCS Nhơn Hậu – An Nhơn – Bình Định
15. Cho câu sau : Dây điện bằng đồng được bọc một lớp chất dẻo .
Vậy vật thể và chất là :
a. Vật thể là : đồng , chất dẻo ; Chất là : dây điện .
b. Vật thể là : dây điện , chất dẻo ; Chất là : đồng .
c. Vật thể là : dây điện , đồng ; Chất là : chất dẻo .
d. Vật thể là : dây điện ; Chất là : đồng , chất dẻo .
16. Dung dòch KOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào
sau đây :
a. SO
2
, FeSO
4
, Al , CuO b. FeCl
3
, Al(OH)
3
, MgSO

4
, SO
3

c. CuSO
4
, MgCl
2
, NaCl , CO
2
d. Ba(NO
3
)
2
, HCl , CO
2
, CuCl
2

17. Đem 200ml dd H
2
SO
4
1M cho vào với 90g dung dòch NaOH 20% thu được
dung dòch A có pH
a. pH = 7 b. pH < 7 c. pH > 7 d. Không xác
đònh được
18. Khi được nung nóng , khí H
2
tác dụng được với oxit kim loại nào sau

đây để cho ra kim loại và nước :
a. CuO , Fe
3
O
4
, K
2
O b. Fe
2
O
3
, CuO , Fe
3
O
4
c. Na
2
O , CuO , Fe
2
O
3
d. Fe
3
O
4
, BaO , CuO
19. Có 2 ống nghiệm chứa dung dòch H
2
SO
4

loãng . Bỏ lá nhôm vào
ống nghiệm thứ nhất ; bỏ lá nhôm được quấn ít dây đồng vào ống
nghiệm thứ hai . Hiện tượng nào sau đây xảy ra :
a. Khí thoát ra trên bề mặt lá Al ở ống nghiệm thứ nhất nhiều hơn
.
b. Khí thoát ra trên bề mặt lá Al ở ống nghiệm thứ hai nhiều hơn .
c. Khí thoát ra trên bề mặt lá Al ở hai ống nghiệm như nhau .
d. Khí thoát ra trên bề mặt dây đồng ở ống nghiệm thứ hai nhiều
hơn .
20. Pha trộn m gam dung dòch NaCl 10% với 800gam dung dòch NaCl 20% ,
được dung dòch NaCl 18% . Trò số m là :
a. 220 gam b. 180 gam c. 250 gam d. 200
gam
21. Cho một mẫu nhỏ Fe vào ống nghiệm chứa dung dòch Cu(NO
3
)
2
.
Hiện tượng nào sau đây xảy ra :
a. Có chất rắn màu đỏ bám vào mẫu Fe và màu xanh lam của
dung dòch Cu(NO
3
)
2
đậm dần .
b. Có chất rắn màu xám bám vào mẫu Fe và màu xanh lam của
dd Cu(NO
3
)
2

nhạt dần .
c. Có chất rắn màu vàng bám vào mẫu Fe và màu xanh lam của
dd Cu(NO
3
)
2
đậm dần .
d. Có chất rắn màu đỏ bám vào mẫu Fe và màu xanh lam của
dung dòch Cu(NO
3
)
2
nhạt dần .
22. Một lít nước tinh khiết ở 25
o
C có khối lượng riêng là 1 g/ml , có
thể hòa tan tối đa 8/1,3 mol NaCl . Vậy độ tan của NaCl ở 25
o
C là :
Trương Thế Thảo THCS Nhơn Hậu – An Nhơn – Bình Định
a. 8/1,3 mol b. 36 gam c. 360 gam d. 80/1,3
mol
23. Nhúng lá Fe có khối lượng 50 gam vào dung dòch CuSO
4
. Sau một
thời gian lấy lá Zn ra cân lại được 49,82 gam . Vậy khối lượng lá Zn đã
phản ứng là :
a. 11,7 gam b. 14,2 gam c. 9,7 gam d. 7,8
gam
24. Sục 0,1 mol CO

2
vào 2 lít dung dòch Ca(OH)
2
aM , thu được 0,06 mol
CaCO
3
kết tủa . Vậy a có giá trò là :
a. 0,06 M b. 0,04 M c. 0,02 M d. Tất
cả đều sai
B. TỰ LUẬN (14 điểm )
Bài 1 : (3 điểm ) Cho 4 chất sau : FeCl
3
, Fe
2
O
3
, Fe(OH)
3
, Fe
Hãy sắp xếp 4 chất trên thành 4 dãy biến hóa , mỗi dãy gồm 4
chất , chất đầu tiên trong mỗi dãy phải khác nhau và viết đầy đủ
các phản ứng tương ứng từng dãy biến hóa .
Bài 2 : (3 điểm ) Đem 10 gam dung dòch HCl 7,3% trộn với 10 gam dung
dòch MCl
X
32,5% thu được dung dòch A . Cần vừa đủ Vml dung dòch NaOH
10% (d = 1,25 g/ml) để tác dụng hết với dung dòch A , thu được 2,14 gam
kết tủa M(OH)
X
. biết tất cả phản ứng xảy ra hoàn toàn .

a. Viết phản ứng xảy ra
b. Tìm công thức MCl
X
và tính Vml .
Bài 3 : (4 điểm ) Đem 8,6 gam hỗn hợp X gồm ACl
2
và BCl
2
(A , B là 2
kim loại hóa trò 2 ) hòa tan vào nước rồi cho vào dung dòch chứa 7,42
gam Na
2
CO
3
, phản ứng xong thu được 7,94 gam hỗn hợp kết tủa ACO
3
,
BCO
3
và dung dòch Y .
a. Chứng tỏ sau phản ứng các muối trong X hết , Na
2
CO
3
còn dư .
b. Cô cạn dung dòch Y thu được m gam muối khan . Tính m gam .
c. Xác đònh công thức ACl
2
và BCl
2

, biết khối lượng mol nguyên
tử của B bằng 3,425 lần khối lượng mol nguyên tử của A .
(Cho Mg = 24 ; Ca = 40 ; Fe = 56 ; Cu = 64 ; Ba = 137)
Bài 4 (4 điểm ) Đốt m gam bột Fe ngoài không khí thu được 12 gam rắn
A gồm FeO , Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
. Cho A tác dụng hết với dung dòch HNO thu
được 0,1 mol khí NO thoát ra và dung dòch B chỉ chứa một muối .
a. Viết phản ứng xảy ra
b. Tính m gam bột Fe .

PHỊNG GD- ĐT PHÙ CÁT
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC: 2007 – 2008
THỜI GIAN: 150 PHÚT (khơng kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 18/11/2007
Trương Thế Thảo THCS Nhơn Hậu – An Nhơn – Bình Định
Câu 1: (2đ)
a. Chỉ dùng một hóa chất, hãy cho biết cách phân biệt Fe
2
O
3
và Fe
3

O
4
. Viết
PTPƯ xảy ra.
b. Từ NaCl, FeS
2
, H
2
O, không khí với các điều kiện cần thiết. viết PTHH
điều chế các chất FeCl
2
, Fe
2
(SO
4
)
3
.
Câu 2: (2đ)
Hòa tan hoàn toàn 17,2g hh kim loại kiềm A và oxit của nó vào 1600 gam
nước được dung dịch B. cô cạn dung dịch B được 22,4 gam hidroxit kim loại
khan. Xác định tên kim loại và thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn
hợp.
Câu 3: (2đ)
Cho 23,8 gam X (Cu, Fe, Al) tác dụng vừa hết 14,56 lít Cl
2
(đktc) thu được
hh muối Y. mặt khác, cứ 0,25mol hh X tác dụng với dd HCl dư thu được
4,48 lít khí (đktc). Tính tp% khối lượng mỗi kim loại trong hh X?
Câu 4: (2đ)

Hòa tan hoàn toàn một kim loại oxit bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng vừa đủ
thu được 2,24 lít khí SO
2
(đktc) và 120 gam muối. Xác định CT của kim loại
oxit?
Câu 5: (2đ)
Nhiệt phân hh hai muối KNO
3
và Cu(NO
3
)
2
có khối lượng 95,4 gam. Khi pư
hoàn toàn thu được một hh khí có M
TB
= 42,18. Tính khối lượng mỗi muối có
trong hh đầu?
MỘT SỐ BÀI TẬP NHẬN BIẾT
Bài 1: Trình bày phương pháp nhận biết các khí sau: CO
2
; SO
2
; CH
4
; C
2

H
4
nếu chúng được đựng trong các bình không nhãn. ( HSG Hà Tĩnh – 2004)
Bài 2: Trình bày pp nhận biết các dd bị mất nhãn sau:
a. NH
4
HSO
4
; BaCl
2
; Ba(OH)
2
; HCl; H
2
SO
4
; NaCl chỉ được dùng thêm một
thuốc thử.
b. Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, BaCl
2
, KNO
3

chỉ được dùng thêm quì tím
(HSG Hà Tĩnh: 2004 –
2005)
Bài 3: có các dd sau: NaOH; AgNO
3
; HCl; HNO
3
; NaCl được đựng trong
các lọ không nhãn, hãy trình bày pp phân biệt các chất trên, chỉ được dùng
thêm quì tím? (HSG Huyện Can Lộc – Hà Tĩnh:2003– 2004)
Bài 4:
Trương Thế Thảo THCS Nhơn Hậu – An Nhơn – Bình Định
UBND HUYỆN AN NHƠN KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
CẤP HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC Môn thi: Hóa học lớp 9
(Phần tự luận)
Thời gian: 120 phút. – NH:
(2006- 2007)
Câu 1: (3đ) Cho 22,2 gam hỗn hợp bột Al và Fe t/d với 20ml dd CuSO
4
2,5M. dùng đũa khuấy đều cho hh pư hoàn toan, sau đó đem lọc, thu được kết tủa
gồm 2 kim loại có khối lượng 37,6 gam. Tính khối lượng các kim loại có trong hh
ban đấu và các kim loại trong hh kết tủa thu được?
Câu 2: (3đ) Hòa tan 74,4 gam hh gồm một muối cacbonat và một muối
sunfat của cùng một kim loại hóa trị I vào nước thu được dd B. Chia dd B thành 2
phần bằng nhau:
* Phần 1: cho pư với lượng dư dd H
2
SO
4

, thu được 3,36 lít khí (đktc).
* Phần 2: cho pư với lượng dư dd BaCl
2
thu được 64,5 gam kết tủa trắng.
a. Tìm CTHH của kim loại.
b. Tính tp% khối lượng các muối trên có trong hh ban đầu.
Câu 3: (4đ) Hòa tan hoàn toàn 14,2 gam hh gồm MgCO
3
và muối cacbonat
của kim loại M vào axit HCl 7,3% vừa đủ, thu được dd K và 3,36 lít khí CO
2
(đktc). Nồng độ MgCl
2
trong dd K bằng 6,028%.
a. xác định kim loại M và thành phần % theo khối lượng mỗi chất trong hh
đầu.
b. cho dd NaOH dư vào dd K, lọc lấy kết tủa đem nung ngoài không khí cho
đến khi pư hoàn toàn. Tính số gam chất rắn còn lại sau khi nung.
Câu 4: (4đ) Cho một hh gồm MgCl
2
, BaCO
3
và MgCO
3
t/d vừa đủ với m gam
dd HCl 20% thu được khí A và dd B. Cho dd B t/d với NaOH vừa đủ, thu được kết
tủa và dd C. Lọc kết tủa, rửa sạch sấy khô rồi nung đến khối lượng không đổi, thu
được 0,6 gam chất rắn. cô cạn nước lọc, thu được 3,835 gam muối khan. Nếu cho
khí A vài bình đựng 500ml dd Ca(OH)
2

0,02M thì thu được 0,5 gam kết tủa.
a. Viết các PTPƯ xảy ra.
b. Tính khối lượng mỗi chất trong hh.
c. Tính khối lượng m gam dd HCl 20% cần dùng (các pư đều xảy ra hoàn
toàn).
UBND HUYỆN TUY PHƯỚC KỲ THI CHỌN HỌC SINH
GIỎI CẤP HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC Môn thi: Hóa học lớp 9
(Phần tự luận)
Thời gian: 120 phút. – NH:
(2006- 2007)
Bài 1: (3đ)
Trương Thế Thảo THCS Nhơn Hậu – An Nhơn – Bình Định
a. Viết 5 PTHH điều chế sắt bằng 5 cách khác nhau?
b. Cho dãy biến hóa sau:
A -> B <-> C
2
H
5
OH

<-> C
E D
Xác định A, B, C, D, E là những chất gì? Viết PTHH minh họa?
Bài 2: (3đ)
A Và B là hai nguyên tố thuộc nhóm A của hệ thống tuần hoàn.
a. Nguyên tử A có 2e lớp ngoài cùng và hợp chất X của A đối với Oxi có
40% khối lượng oxi. Xác định tên nguyên tố A?
b. Nguyên tử B có 7e lớp ngoài cùng, Y là hợp chất của B với Hidro. Biết
16g X tác dụng vừa đủ với 200g dd Y 14,6%. Xác định tên nguyên tố B?

Bài 3: (3đ)
Hỗn hợp X gồm Al, Mg, Al
2
O
3
. lấy 35,4g hh X chia làm 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: cho tác dụng với V (ml) dd NaOH dư thu được 3,36 lít H
2
.
- Phần 2: Cho t/d với dd HCl dư thu được 7,84 lít H
2
.
a. Viết PTHH xảy ra.
b. Tính khối lượng tứng chất trong hh X?
c. Xác định V(ml) dd NaOH 2M đem dùng. Biết lượng NaOH lấy dư
20% so với NaOH pư (các pư xảy ra hoàn toàn, thể tích khí đo được
ở đktc).
Bài 4: (3đ)
Nhúng một thanh grafit phủ kim loại A hóa trị II vào dd Đồng (II) sunfat dư.
Sau pư, thanh gafit giảm 0,04g. tiếp tục nhúng thanh grafit này vào dd bạc
nitrat dư. Sau khi pư kết thúc, k.l thanh grafit tăng 6,08g (so với thanh grafit
sau khi nhúng vào dd CuSO
4
). Tìm tên kim loại A và khối lượng thanh kim
loại A đã phủ lên thanh grafit lúc đầu. coi như toàn bộ khối lượng ban đầu
đều bám lên thanh grafit?
Bài 5: (3đ)
Đốt cháy một hchc A có chứa C, H, N, O cần 0,504 lít khí Oxi, sản phẩm
tạo thành gồm 0,45g nước và 560ml hh khí, cho hh khí đi qua dd NaOH thì
thể tích hh khí giảm xuống còn 112ml (các khí đo ở đktc). Biết tỉ khối của A

đối với hidro bằng 37,5. Xác định CTPT của A?
Phòng GD- ĐT An Nhơn ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI –
NH: 1999 – 2000
Môn: Hóa học 9 – Thời gian: 150 phút.
Bài 1: (5đ)
a. Viết các PTHH theo sơ đồ biến hóa sau:
Fe
2
(SO
4
)
3
Fe(OH)
3
FeCl
3

×