Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.61 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Đề chính thức KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010-2011 Mơn: Hóa lớp, 9.</b>
<b>I PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(2đ) Thời gian làm bài 15 phút </b>
<b>Thí sinh chọn chữ cái chỉ kết quả mà em chọn là đúng và ghi vào tờ giấy làm bài.</b>
<b>Câu 1</b>:Hợp chất nào sau đây là bazơ tan:
A. Bari hiđroxit; B. Kẽm Clorua;
C. Sắt(II)hiđroxit; D. Canxihiđroxit.
<b>Câu 2</b>:Dãy chất nào cho dưới đây tác dụng được với HCl sinh ra chất khí:
A. CaCO3,Fe, Mg(OH)2; B. Cu,Na2CO3,CaCO3;
B. Fe, Al2O3,Na2CO3; D. Fe,K2CO3,Na2SO3.
<b>Câu 3</b>:Chất có thể tác dụng được với nước tạo ra một dung dịch ,làm q tím chuyển sang màu xanh là:
A. N2O5; B. Na2O; C. CuO; D. NO.
<b>Câu 4</b>: Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong cùng một dung dịch:
A. NaCl,KOH; B. FeCl3,KOH;
C. KOH,H2SO4; D. Na2SO4,BaCl2.
<b>Câu 5:</b>Điện phân dung dịch bảo hịa trong bình điện phân có màng ngăn,thu được sản phẩm là:
A. NaCl kết tinh; B. Na2CO3; C. NaOH; D. Na2O.
<b>Câu 6:</b>Trộn dung dịch (X) có chứa 1mol NaOH với dung dịch (Y) có chứa 1mol H2SO4 thu được dung dịch
(Z) có PH:
A. = 7; B. > 7; C. < 7; D.Không xác định được.
<b>Câu 7:</b>Để pha lỗng H2SO4 người ta rót:
A. Nhanh nước vào H2SO4 đặc và khuấy đều;
B. Nhanh H2SO4 đặc vào nước và khuấy đều;
<b>Câu 8:</b>Cho13,5 gam kim loại hóa trị III tác dụng với clo dư thu được 66,75 gam muối.Kim loại đó là:
<b> </b>A.Fe ;<b> </b>B. Al; C. Cr; C. Pb.
(Biết Fe=56; Al=27; Cr=52; Pb=207)
<b> </b>
<b>Điểm bằng số </b> <b>Điểm bằng chữ </b> <b>Giám khảo 1</b> <b>Số thứ tự</b>
<b>Số phách</b>
<b>Giám khảo 2</b>
<b>Đề chính thức Ðề kiểm tra HKI Năm học 2010-2011 - Mơn : Hóa , lớp 9 </b>
<b>II - PHẦN TỰ LUẬN : ( 8 đ) - Thời gian làm bài 45 phút </b>
<b>Câu 1:(3,0đ</b> ):Viết phương trình hố học thực hiện những chuyển đổi hoá học sau:
Al (1) <sub>Al</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub> (2) <sub>Al</sub><sub>2</sub><sub>(SO</sub><sub>4</sub><sub>)</sub><sub>3</sub> (3) <sub>AlCl</sub><sub>3</sub> (4) <sub>Al(OH)</sub><sub>3</sub> (5) <sub>Al</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub> (6) <sub>Al.</sub>
<b>Câu 2:(2,0đ):</b>Có bốn dung dịch đựng trong bốn ống nghiệm riêng biệt là NaOH,H2SO4,NaCl,NaNO3.Hãy
nêu phương pháp hóa học để phân biệt bốn dung dịch này.Viết phương trình hóa học(nếu có) để minh họa.
<b>Câu 3:(3,0đ):</b> Hòa tan 13,9 gam hỗn hợp X gồm(MgO,MgCO3) bằng dung dịch HCl vừa đủ thì thu được 2,8
lít CO2 (đ.k.c).
a).Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b).Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp.
c). Tính số mol axit đã dùng.
BÀI LÀM
<b>I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN</b> :
<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b>
<b>Kết quả</b>
<b>II - PHẦN TỰ LUẬN</b> :
Đề kiểm tra HKI năm học 2010 –2011Mơn :Hố học,lớp 9.
<b>I-PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN</b> (2đ)
Mỗi câu chọn đúng 0,25đ (0,25 x 8 =2 đ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án A D B A C C D B
<b>II.TỰ LUẬN</b>: (7 đ)
<b>Câu 1:</b>(3,0 đ)
-Viết đúng mỗi phương trình được 0,5 đ (0,5x 6=3,0đ)
*Lưu ý nếu phương trình khơng cân bằng hoặc thiếu điều kiện sẽ bị trừ ½ số điểm;Nếu thiếu cả hai thì
chỉ trừ một lần.
<b>Câu 2</b>:(2,0đ)
-Dùng giấy quỳ tím:
+ Nếu quỳ tím <sub>xanh:NaOH (0,5đ)</sub>
+Nếu quỳ tím <sub>đỏ :H</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub><sub> (0,5đ)</sub>
+Quỳ tím khơng đổi màu là:NaCl,NaNO3 (0,25đ)
-Dùng AgNO3 để nhận được NaCl kết tủa (0,25đ)
-Còn lại là:NaNO3.
-Viết đúng PTPƯ (0,5đ)
<b>Câu 3</b>( 3,0 đ).
a).Viết đúng mỗi PTHH được 0,5đ (0,5x2 =1đ)
b).Tính m mỗi chất trong hỗn hợp:
-Tính được nCO2 =0,125 mol (0,5đ)
-Theo PT tìm nMgCO3= nCO2=0,125 mol (0,5đ)
<sub>m</sub><sub>MgCO3</sub><sub>= 0,125x84=10,5 g (0,25đ)</sub>
-Tính được :
mMgO =13,9 -10,5 = 3,4 g (0,25đ)
c).Tính số mol axit:
nMgO =3,4 : 40 =0,085 mol (0,125 đ)
nHCl (1) = 2nMgO = 0,17 mol (0,125 đ)
vậy số nHCl =0,17 +0,25 =0,42 mol (0,125 đ)
*Lưu ý :Nếu PT không cân bằng sẽ bị trừ ½ số điểm.