Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.96 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Quy chÕ </b>
<b>tài chính chi tiêu nội bộ trờng TH Nghĩa Phúc 3 </b>
<i>( Ban hành kèm theo Quyết định số: 01 /Q-HT </i>
<i>ngày 1 5 tháng 8 năm 2012 của Hiệu trởng trờng TH NghÜa Phóc 3)</i>
<b>Ch¬ng I</b>
<b>những quy định chung</b>
<b> Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tợng áp dụng</b>
1. Quy chế này quy định về việc chi tiêu nội bộ trờng TH nghĩa phúc 3 bao gồm: trách
nhiệm và quyền hạn của hiệu trởng, kế toán, cán bộ, giáo viên trong việc chi tiêu các
nguồn thu hợp pháp của trờng; các quyền lợi của cán bộ giáo viên trong trờng; thủ
tục thanh, quyết toán; khen thởng và xử lý vi phạm.
2. Quy chế này áp dụng đối với mọi thành viên trong trờng; Tất cả các khoản chi tiêu
trong nhà trờng.
<b>Điều 2. Mục đích xây dựng Quy chế chi tiêu nội bộ.</b>
1. Tạo quyền chủ động trong việc quản lý và chi tiêu tài chính cho Thủ trởng đơn vị.
2. Tạo quyền chủ động cho cán bộ, viên chức trong đơn vị hoàn thành nhiệm vụ đợc
giao.
3. Quy chế chi tiêu nội bộ là căn cứ để quản lý, thanh toán các khoản chi tiêu trong đơn
vị; thực hiện kiểm soát của Kho bạc Nhà nớc; ủy ban Nhân dân Huyện; Phòng Giáo
dục đào tạo; Sở Giáo dục và các cơ quan thanh tra, kiểm toán theo quy định.
4. Sử dụng tài sản đúng mục đích, có hiệu quả.
5. Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí.
6. Tạo sự công bằng trong đơn vị, tiết kiệm chi, tăng thu nhập cho ngời lao động.
<b>Điều 3. Nguyên tắc xây dựng Quy chế chi tiêu nội bộ.</b>
1. Trên cơ sở thu, chi tài chính theo quy định hiện hành của Nhà nớc và trên nguyên tắc
bảo đảm bù đắp chi phí và có tích lũy, trờng vận dụng điều chỉnh, bổ sung một số chế
độ, định mức chi cho phù hợp với thực tế hoạt động của nhà trờng.
2. Chi tiêu tài chính phù hợp với nhiệm vụ chính trị của nhà trờng, nhằm tăng cờng
cơng tác quản lý, đảm bảo hoàn thành nhiệm vụ đợc giao, sử dụng kinh phí có hiệu
quả, tiết kiệm, tạo điều kiện tăng thu nhập cho ngời lao động.
3. Đảm bảo dân chủ, công khai và thực hiện trên cơ sở năng suất, hiệu quả lao động của
cá nhân. Cán bộ viên chức (CBVC) có trách nhiệm hồn thành định mức lao động
theo đúng các văn bản pháp quy hiện hành của Nhà nớc, của nhà trờng.
4. Hỗ trợ công tác đào tạo, bồi dỡng cán bộ, thi đua khen thởng và các hoạt động khác
nhằm động viên, khích lệ CBVC phấn đấu hoàn thành tốt nhiệm vụ.
5. Tăng thu nhập thêm hàng tháng cho CBVC từ tiết kiệm chi phí các nguồn thu đợc
thực hiện theo mức thu hng nm.
<b>Chơng II</b>
<b>NHữNG QUY ĐịNH Cụ THể năm học 2012-2013</b>
<b>A.</b> <b>PhÇn thu :</b>
<b>1 Bảo hiểm y tế: 209.160đ/em và 149.400đ/em đối với học sinh con hộ cận nghèo. Hạn</b>
thẻ từ ngày 01/10/2011 đến ngày 30/09/2012.
Không thu bảo hiểm y tế đối cới các trờng hợp: Con công an; Con bộ đội; Con
TB,BB; Con CĐDC;Con hộ nghèo, (đã cú th c cp)
<b>2. Bảo hiểm thân thể: 50 000đ/em/năm häc.(tự nguyện)</b>
<b>3. Häc thªm: 62.000đ// Tháng (T nguyờn)</b>
<b> </b>
<b>4. Héi phÝ:</b> Hội CMHS thỏa thuận
<b>5. Quü §éi : 9.000 đ/ ụi viờn/năm ( khơng thu sao nhi đòng)</b>
<b>6. Xã hội hóa giáo dục: vận động phụ huynh học sinh đóng góp với số tiền tự nguyện</b>
<b>7.Tiền giữ xe đạp : Theo quy inh</b>
<b>B. kế hoạch chi:</b>
<b>Điều 1. Mục 6106: Phụ cấp làm thêm giờ:</b>
Cú quyt nh iu ng lm vic ngồi giờ, bảng chấm cơng,Các bộ phận lập kế
hoạch làm thêm giờ, và kê khai của cá nhân.
<b>*. Tính giờ lao động của cán bộ giáo viên:</b>
Giờ lao động đợc tính theo định mức lao động cho cả năm.
Giờ lao động đợc tính cho năm học 2012 – 2013
- Chđ tịch công đoàn: 3 tiết/ tháng
- Trng ban thanh tra nhân dân: 3 tiết/tháng
- Th ký hội đồng: 2 tiết/tháng
- Tỉ trëng : 3 tiÕt/th¸ng
- Định mức lao động của giáo viên: 23 tiết/tuần
<b>*. Chi cho hội họp </b>
Căn cứ vào thực tế lịch điều động làm việc trong hàng tuần từ đó làm căn cứ chi.
- Chi cho mỗi buổi họp Hội đồng khen thởng, kỷ luật giáo viên , học sinh, họp
tuyển dụng, họp hội đồng nâng lơng….: 30.000 đ/ngời/buổi
<b>Điều 3. Mục 6200: Tiền thởng:</b>
Căn cứ vào các đợt phát động thi đua của trờng và các tổ chức đoàn thể, tổng kết học
kỳ 1 tổng kết năm học và các kỳ thi học sinh giỏi, giáo viên dạy giỏi để th ởng cho các tập
thể và cá nhõn sau:
<i>* Thởng cán bộ giáo viên:</i>
- Giỏo viờn cú học sinh đạt học sinh giỏi Huyện 20.000đ/ lợt đậu
- Giáo viên có học sinh đạt học sinh giỏi Tỉnh: 50.000đ/ lợt đậu
- Học sinh đạt giải nhất thởng thêm 100.000đ/, nhì, ba thởng thêm 50.000đ
- Cán bộ, Giáo viên đạt Lao động tiến tiến: 50.000 đ/năm học
- Tổ lao động tiên tiến thởng: 100.000 đ/tổ/năm học
- Tổ lao động tiên tiến xuất sắc thởng : 200.000đ/tổ/ năm học
- Giáo viên có SKKN đạt bậc 3 ở ngành trường thởng :50.000đ/ngời
- Giáo viên đạt giáo viên dạy giỏi Tỉnh : 500.000 đ/ngời/chu kỳ
- Giáo viên đạt giáo viên dạy giỏi Huyện : 50.000 đ/ngời/chu kỳ
<i>* Thởng lớp tiên tiến trong năm học: </i>
- Thëng líp tiªn tiÕn xt sắc : 40.000/lớp/năm
- Thởng lớp tiên tiến : 20.000/lớp/năm
- Giỏo viên chủ nhiệm lớp tiên tiến thởng tơng ứng với mức thởng đối với lớp tiên
tiến.
<i>* Thëng Häc sinh: </i>
- Học sinh đạt học sinh giỏi Huyện thởng : 50.000đ/lợt đậu
- Học sinh đạt học sinh giỏi Tỉnh thởng : 100.000đ/lợt đậu
- Học sinh giỏi toàn diện: 15.000 đ/em/năm học
- Học sinh tiên tiến: 10.000 đ/em/năm học
( Thởng bằng hiÖn vËt )
Đối với tập thể đạt giải đòng đội khen thởng tồn đội: 200.000 đồng
<i>( khơng khen thng cỏ nhõn ).</i>
<b>Điều 4. Mục 6250: Phúc lợi tập thể, ngày lễ . </b>
<b>*. Chi cho các tổ chức</b>
- Chi cho hội phụ nữ tổ chức hoạt động ngày 20/10; 8/3: 5.00.000 đồng
<b>*. Chi cho tham quan du lịch: gõy quỹ Phúc lợi từ dạy học thờm.</b>
<b>§iỊu 5. Mơc 6500: Thanh toán dịch vụ công cộng: chi theo thc tờ , hờt sc tiờt kiờm</b>
- Tiền điện sáng bình quân 300.000 đ/tháng
- Tiền điện thoại, Internet bình quân 300.000đ/tháng
- Tiền chè nớc văn phòng: 50.000đ/tháng
<b>Điều 6. Mục 6550: Vật t văn phòng:</b>
Vn phũng phm, cụng cụ, dụng cụ văn phòng chi phục vụ tập thể chi theo u cầu
của nội dung cơng việc có tờ trình đề xuất và phê duyệt của hiệu trởng.
<b>§iỊu 7. Mục 6600: Thông tin tuyên truyền liên lạc</b>
Điện thoại theo mức khoán:
- Hiệu truởng: 150.000đ/tháng
- Hiệu Phó:50.000đ/tháng
- Văn phòng: 50.000đ/tháng
Nu vt qua nh mc trờn s b trừ lơng
<b>Điều 8. Mục 6700: cơng tác phí:</b>
- TiỊn vÐ xe.
- Phụ cấp lu trú: 50.000 đ/ ngày
- Tin nghỉ trọ:120.000đ/đêm. (Có hoá đơn của bộ tài chính thì đợc trả
200.000đ/đêm ) Không tính nghỉ trọ khi đi cơng tác các đơn vị trờn a bn
huyn Tõn K.
- Đi Hà nội, Hải Phòng, Huế, Đà Nẵng, THPCM: 200.000đ/ ngày/ ngời. Nghỉ trọ
tính bằng số ngày thực tế đi công tác
*. Khốn cơng tác phí cho các đối tợng thịng xun đi lại trong huyện
- Hiệu trởng: 150.000 đ/tháng
- Phã hiÖu trởng: 70.00đ/tháng
- Kế toán : 50.000đ/tháng
- Văn th : 50.000đ/tháng
- Thủ quỹ : 50.000đ/tháng
<b>Điều 9. Mục 6900 : Sữa chữa tài sản phục vụ chuyên môn:</b>
Cú kho sỏt tng hạng mục, lập kế hoạch dự trù chi tiết đợc hiệu trởng duyệt. Chi
theo quyết tốn cuối cùng.
<b>§iỊu 10. Mơc 7000: Chi theo nghiệp vụ chuyên môn:</b>
- Giỏo viờn i thi giáo viên giỏi tỉnh trờng hỗ trợ kinh phí :200.000 đ/ngời/đợt
- Học sinh đi thi học sinh giỏi tỉnh, hội khỏe phù đổng cấp huyện nhà trờng trả tiền
tàu xe, ăn ở bình quân: 40.000 đồng/em/ngày đêm.
- Sách tài liệu, đồ dùng thiết bị thí nghiệm chun mơn theo kế hoạch của từng tổ
đề xuất duyệt ban giám hiệu cử ngời mua theo đề xuất và thanh toán có hố đơn
của cơng ty sách Thiết bị.
- Chế độ giáo viên đi học nâng cao nghiệp vụ chuyên môn theo kế hoạch của cá
nhân thì đợc hởng các chế độ chính sách theo quy định hiện hành.
<b>Điều11. Chế độ nghỉ ốm đau, việc riêng, đi công tác</b>
- Cán bộ, giáo viên nghỉ theo chế độ bảo hiểm xã hội thì chuyển sang bảo hiểm xã
hội chi trả ( ốm đau, thai sản…. )
- Giáo viên đi công tác do sự điều động của cấp trên, của nhà trờng, nghỉ việc hiếu,
hỉ, theo chế độ không bị trừ lơng hàng tháng.
- Cán bộ giáo viên nghỉ ngoài quy định phải trừ vào lơng hàng tháng để thanh toán
cho ngời dạy thay.
<b>Điều 13. Chi cho dạy học thêm theo định mức:</b>
70% giáo viên dạy( Chia bình quân cho số tiết dạy thêm )
8% phúc lợi tập thể
10% cơ sở vật chất,
2% giáo viên thu
8 % quản lý
2% phục vụ
Lp no khơng nạp đủ thì khơng đợc thanh tốn và giáo viên thu tiền không đợc
nhận tiền % thu.
<i><b>- học thêm thu đủ- chi đúng</b></i>
<b>Điều 15. Tiền hội phí</b>
LËp kÕ hoạch chi thông qua ban giám hiệu nhà trờng Chi cho công tác hỗ trợ khen
thởng, quà các ngày lễ 20/11, ngày tết cổ truyền cho cán bộ công nhân viªn, chi häp
phơ huynh thêng kú, chi thêng xuyªn cho BCH héi.
Chi cho công tác hoạt động của đội nh: Đại hội, chi cho tập huấn, mua hồ sơ, chi
giao ban, câu lạc bộ tổng phụ trách đội ...
<i><b>Tiền quỹ đội thu đủ -chi </b></i>
<b>Điều 17. Chi xã hội hóa giáo dục</b>
<b>Dự kiến thu: 34.800.000 đồng</b>
- Mua sắm cơ sở vật chất : 10.000.000đồng
- Sửa chữa ,XD cơ sở vật chất mới: 24.800.000 đồng
<b>Dự kiến chi: 34.800.000ng</b>
<b>II. thủ tục thanh toán và trách nhiệm của các cá nhân trong</b>
<b>việc thanh toán</b>
<b>iu 17. Th tc thanh toỏn, quyết tốn</b>
<b>1, Thanh tốn chế độ cơng tác phí</b>
<b>a, Hå sơ thanh toán gồm:</b>
- Giy i ng cú ký duyt của hiệu trởng và xác nhận đóng dấu ngày đến, ngày đi
của cơ quan nơi cán bộ giáo viên đến công tác.
- Quyết định điều động của cấp trên hay của hiệu trởng ( trờng hợp đi công tác dài
<i>ngày có thanh tốn tiền ngủ )</i>
- Những trờng hợp hồ sơ thanh tốn khơng hợp lệ thì sẽ khơng đợc thanh tốn.
<b>b, Thanh tốn việc mua sắm hàng hóa trang thiết bị</b>
Chứng từ hóa đơn hợp lệ ghi rõ ràng, ngày tháng năm, số lợng, đơn giá, thành tiền,
chữ ký ca ngi mua ngi bỏn.
Khi mua hàng hóa về phải nhập kho và có xác nhận của ngời phụ trách.
Theo quy định của tài chính những hàng hóa mà có giá trị trên 100.000 đồng phải có
hố đơn đỏ do bộ tài chính phát hành.
<b>c, Thanh tốn các cơng trình , hợp đồng tu sửa</b>
Dự tốn cơng trình đợc hiệu trởng phê duyệt
Hợp đồng làm mới tu sửa cơng trình
Biên Bản nghiệm thu cơng trình, Biên bản thanh lý hợp đồng đợc phê duyệt
Các hồ sơ chấm công, chứng từ mua sắm thiết bị vật t ...
<b>2. Tr¸ch nhiƯm cđa cá nhân trong việc thanh toán</b>
<b>a, Trách nhiệm của ngời làm thanh toán</b>
- Chu trỏch nhim trong vic mua sm hàng hóa, trang thiết bị đảm bảo giá cả
chất lợng.
- Tập hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, kịp thời. Thời gian thanh quyết tốn khơng
q 20 ngày kể từ khi mua hàng hóa vật dụng về nhập kho. Các cơng trình hợp
đồng làm mới, sửa chữa sau thời gian 30 ngày hồn thành phải quyết tốn chi phí
cơng trình.
<b>b, Tr¸ch nhiƯm cđa kÕ to¸n</b>
- Kiểm tra các loại hồ sơ về tính hợp pháp đúng danh mục.
- Tham mu cho thủ trởng từ chối thanh toán những trờng hợp không đúng quy định
về hồ sơ mua sắm, sửa chữa, tu sửă cơ sở vật chất .
- Hớng dẫn cán bộ giáo viên làm thủ tục thanh toán, yêu cầu bổ sung hồ sơ còn
thiếu.
- Lm th tục thanh toán chậm nhất 07 ngày kể từ khi đợc thủ trởng phê duyệt.
<b>c, Trách nhiệm của hiệu trởng</b>
- Phê duyệt kế hoạch mua sắm, sửa chữa
- Kim tra việc mua sắm , sửă chữa theo kế hoạch đợc phê duyệt
- Duyệt quyết tốn các hóa đơn chứng từ hợp pháp.
<b>Điều khoản thi hành</b>
<b>Điều 18. Hiệu lực thi hành </b>
Quy chế này có hiệu lực kể từ năm học 2012-2013 và có sự điều chỉnh hàng năm
theo thực tế.
Quy chế này đã đợc sửa đổi, bổ sung và thơng qua tồn bộ CB,GVCNV nhà trờng
sau 1 năm thực hiện, những quy định trớc đây trái với quy chế này đều bị bãi bỏ.
<b>Điều 19. Những nội dung không quy định trong quy chế này thì thực hiện theo quy nh</b>
hin hnh ca nh nc.
<b>Điều 20. Trách nhiệm của các cá nhân, tổ chức, đoàn thể trong nhà trờng.</b>
Trong q trình thực hiện nếu có gì vớng mắc, phát sinh hoặc khi có sự thay đổi cơ
chế tài chính, chế độ chính sách của đảng và nhà nớc thì lãnh đạo và các bộ phận trong nhà
trờng có trách nhiệm báo cáo với hiệu trởng để xem xét, giải quyết và điều chỉnh. Những
vấn đề chỉnh sửa trong quy chế đợc thực hiện công khai minh bạch và dân chủ.
Nghĩa phúc, ngµy 15 tháng 8 năm 2012
<i><b> HIỆU TRƯỞNG</b></i>