Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Giup Mi Mi lan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.46 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1</b>.Một con lắc lò xo đặt thẳng đứng và một con lắc đơn được tích điện có cùng khối lượng m, điện
tích q. Khi dao động điều hịa khơng có điện trường thì chúng có cùng chu kì T1=T2. Khi đặt cả hai con
lắc trong cùng điện trường đều có vectơ cảm ứng từ nằm ngang thì độ giãn của con lắc lị xo tăng 1,44
lần, con lắc đơn dao động điều hịa với chu kì là 5/6s. Chu kì dao động của con lắc lò xo trong điện
trường là: A. 1,2s B 1,44s C 5/6s D 1s


<b>Giải:</b>
* Lúc đầu 1 2 0 0


2 <i>m</i> 2 <i>l</i>


<i>T</i> <i>T</i> <i>T</i> <i>T</i>


<i>k</i> <i>g</i>


 


    


(1)


* Trong điện trường độ giãn lò xo tăng 1,44 lần chứng tỏ trọng lực P'=1,44P <sub></sub> g'=1,44g
* Mặt khác con lắc đơn T2'=


1


2 2


' 1, 44 1, 2 <i>o</i>


<i>l</i> <i>l</i>



<i>T</i>


<i>g</i> <i>g</i>


   


=5/6 <sub></sub> T0=1s (vì chu kỳ CLLX ko đổi)


<b> Đáp án D</b>



<b>Câu 2</b>. Một con lắc lò xo dao động điều hịa theo phương thẳng đứng. Trong q trình dao dộng chiều
dài của lò xo biến thiên từ 20cm đến 30cm. Trong một chu kì dao động thời gian lị xo nén bằng ½ thời
gian lị xo dãn chiều dài tự nhiên của lò xo:


A 20cm B 25cm C 22,5cm D 30cm

<b>Giải:</b>


* <i>lm</i>ax <i>l</i>min 2<i>A</i> <i>A</i>5<i>cm</i>


*


* Trong một chu kì dao động thời gian lị xo nén bằng ½ thời gian lò xo dãn <sub></sub> <i>nen</i> <i>gian</i><sub></sub> 3

 




xN=-2,5cm <sub></sub> Độ giãn tại VTCB là  <i>l</i>0 2,5<i>cm</i>


* lmax=l0+<i>l</i>0+A  l0=22,5cm

<b> Đáp án C</b>




<b>Câu 3</b>. một con lắc lò xo gồm một vật nặng có khối lượng m=200g, lị xo có khối lượng không đáng kể,
độ cúng k=80N/m, đặt trên mặt sàn nằm ngang. Người ta kéo vật lò xo dãn một đoạn bằng 3cm rồi
truyền cho nó vận tốc 80cm/s. Cho g=10m/s^2. Do có lực ma sát nên vật sao động tắt dần sau khi thực
hiện được 10 dao động vật dừng lại.Hệ số ma sát giữa vật và sàn:


A 0,04 B 0,15 C 0,10 D 0,05


Bài này ko chặt chẽ ở chỗ truyền vận tốc theo hướng nào ? (về VTCB hay ra biên)
<i>l0</i>


giãn


O


x


+A=
-A=


nén


x

5



5



xN


Nén <sub>0</sub> Giã<sub>n</sub>



<b>N </b> xN

3



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 4</b>. Một vật có khối lượng 100g gắn với lị xo có độ cứng 100N/m dao động trên mặt phẳng nằm
ngang có biên độ ban đầu 10cm. lấy gia tốc trọng trường g=10m/s^2. Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt
phẳng ngang là 0,1. Tìm tổng chiều dài quãng đường mà vật đi được cho tới lúc dừng lại


A 5m B 4m C 6m D 3m


<b>Giải:</b>


* Độ giảm biên độ trong mỗi nửa chu kỳ là


3


2


10


<i>mg</i>


<i>A</i> <i>m</i>


<i>k</i>


 


  


* Số nửa chy kỳ thực hiện được



0 <sub>50</sub>


<i>A</i>
<i>N</i>


<i>A</i>


 


 <sub> nguyên </sub><sub></sub><sub> Vật dừng tại VTCB ban đầu </sub><sub></sub><sub> xdừng=0</sub>


* DDLBT năng lượng


2 2


2 2


<i>o</i> <i>o</i>


<i>kA</i> <i>kA</i>


<i>mgS</i> <i>S</i>


<i>mg</i>




   



5(m)


<b>Câu 5</b>.một con lắc lị xo gịm lị xo có hệ số đàn hồi 60N/m và quả cầu có khối lượng 60g dao động trong
một chất lỏng với biên độ ban đầu 12cm. Trong q trình dao động con lắc ln chịu tác dụng của một
lực cản có độ lớn khơng đổi. Biết khoảng thời gian từ lúc dao động cho đến khi dừng hẳn là 120s. tính độ
lớn của lực cản:


A 0,002N B 0,003N C 0,004N D 0,005N

<b>Giải:</b>



+ Chu kì dao động của con lắc: <i>k</i>

 

<i>s</i>


<i>m</i>


<i>T</i> 0,2


60
06
,
0
2


2  


  


+ Độ giảm cơ năng sau một chu kì bằng công của lực ma sát cản trở trong chu kì đó:


<i>A</i> <i>A</i>



<i>A</i> <i>A</i>

<i>F</i> <i>A</i> <i>k</i>

<i>A</i>



<i>A</i>

<i>F</i> <i>A</i>
<i>k</i>


<i>A</i>
<i>F</i>
<i>kA</i>
<i>kA</i>


<i>C</i>
<i>C</i>


<i>C</i> 2. .4


2
4


.
'
'


2
4


.
2


'
2


2
2

















+ Suy ra độ giảm biên độ sau một chu kì: <i>k</i>
<i>F</i>
<i>A</i><sub></sub>4 <i>C</i>



+ Số dao động thực hiện được: <i>FC</i>


<i>kA</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>N</i>


4







+ Thời gian kể từ lúc dao động cho đến khi dừng hẳn: <i>FC</i>
<i>kAT</i>
<i>T</i>


<i>N</i>


4
. 



+ Suy ra, độ lớn lực cản:

 

<i>N</i>


<i>kAT</i>


<i>F<sub>C</sub></i> 0,003


120
.
4


2
,
0
.
12
,


0
.
60


4  





<b>Câu 6</b>. Một con lắc đơn có chiều dài 0,5m quả cầu nhỏ có khối lượng 100g. Cho nó dao động tại nơi có
gia tốc trọng trường là 9,8m/s^2 với biên độ góc 0,14 (rad). Trong q trình dao động con lắc ln chịu
tác dụng của lực ma sát nhỏ có độ lớn khơng đổi 0,002N thì nó sẽ dao động tắt dàn. Dao động tắt dần có
cùng chu kì như khi khơng có lực cản . Tính khoảng thời gian từ lúc bắt đầu dao động cho đến khi dừng
hẳn:


A 24,23s B 24,34s C 3,14s D 24,25s

<b>Giải:</b>



+ Chu kì dao động của con lắc đơn:

 



<i>s</i>
<i>g</i>


<i>l</i>


<i>T</i> 1,42


8
,
9



5
,
0
.
1416
,
3
.
2


2  


 


+ Độ giảm năng lượng dao động sau 1 chu kì bằng độ lớn công của lực cản thực hiện trên quãng đường
đi trong thời gian đó (= 4 lần biên độ dài = 40). Giả sử trong 1 chu kì biên độ góc giảm từ 0 đến '0,


ta có: 0

0 0



0 0

0


2
0
2


0 <sub>2</sub> ' .4 ' ' 8 .


1
2


1













 <i>mg</i> <i>F<sub>c</sub></i> <i>mg</i> <i>F<sub>c</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

0


0 .2


.


8    


 <i>F<sub>c</sub></i> <i>mg</i> <i>mg</i>


<i>F<sub>C</sub></i>


4




 



+ Vậy sau mỗi chu kì biên độ góc giảm một lượng không đổi: <i>mg</i>

<i>rad</i>



<i>F<sub>C</sub></i>
0082
,
0
8
,
9
.
1
,
0
002
,
0
.
4
4






+ Số dao động thực hiện được: 


 0
<i>N</i>



+ Khoảng thời gian từ lúc bắt đầu dao động cho đến khi dừng hẳn là:


 

<i>s</i>
<i>T</i>


<i>T</i>


<i>N</i> .1,42 24,24


0082
,
0
14
,
0
.
. 0









<b>Câu 7</b>. Một con lắc đơn có chiều dài 0,992 m quả cầu nhỏ có khối lượng 25g. cho nó dao động tại nơi có
gia tốc trong trường 9,8m/s^2 với biên độ góc 40<sub>, trong mơi trường có lực cản tác dụng. Biết con lắc đơn</sub>
chỉ dao động được 50s thì ngừng hẳn. Xác định độ hao hụt cơ năng trung bình sau một chu kì:



A 20J B 22 J C 23J D 24J

<b>Giải:</b>



Chu kì dao động của con lắc đơn:

 



<i>s</i>
<i>g</i>
<i>l</i>
<i>T</i> 2
8
,
9
992
,
0
.
1416
,
3
.
2


2  


 




Số dao động 2 25



50



<i>T</i>
<i>N</i> 


+ Năng lượng dao động ban đầu của con lắc đơn dao động nhỏ tính theo công thức:


 

<i>J</i>
<i>mg</i>


<i>E</i> 3


2
2


0


0 0,6.10


180
4
.
992
,
0
.
8


,
9
.
025
,
0
2
1
2
1 








  
.


+ Độ hao hụt cơ năng trung bình sau một chu kì:

 



3


5
0 0,6.10 <sub>2, 4.10</sub>


25
<i>E</i>


<i>E</i> <i>J</i>
<i>N</i>


   


<b>Câu 8</b>.Một con lắc đồng hồ được coi như một con lắc đơn có chu kì dao động 2s vật nặng có khối lượng
1kg. Biên độ góc dao động lúc đầu là 50. Nếu có một lực cản khơng đổi 0,011N thì nó chỉ dao động
được một thời gian:


A 24,23s B 40s C 3,14s D 25s


* Theo trên độ giảm biên độ sau mỗi chu kỳ là


4<i>F<sub>C</sub></i>
<i>mg</i>

 


* Số chu kỳ là


0


<i>N</i> 





 <sub></sub><sub> Thời gian </sub>



0 <sub>40</sub>


<i>t</i> <i>NT</i>  <i>T</i> <i>s</i>



  


  <sub> (Đáp số của cách này chỉ gần đúng )</sub>


<b>Câu 9</b>. Treo con lắc đơn vào thang máy thang máy chuyển động đi lên thẳng đứng. Khi thang máy
chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a thì con lắc đơn dao động bé với chu kì 2s. Khi thang máy
chuyển động đều thì con lắc dao động bé với chu kì 2,4s. Khi thang máy chuyển động chậm dần đều với
gia tốc có độ lớn a’ thì con lắc dao động bé với chu kì 3s. tỷ số a/a’:


A.1/6s B.1/3s C.1/12s D.1/4s

<b>Giải:</b>



* Theo bài có hệ :


1
2 2
1
2
2
2
3
3
2 2



1, 2 1, 2 1


11
2 2, 4


' ' 9


' <sub>1 0,8</sub>


0,8


2 3


'


<i>l</i>
<i>T</i>


<i>g a</i> <i><sub>T</sub></i> <i><sub>g a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>


<i>T</i> <i>g</i> <i>g</i>


<i>l</i> <i>a</i>


<i>T</i>


<i>a</i>


<i>g</i> <i><sub>T</sub></i> <i><sub>g a</sub></i> <i>a</i>



<i>g</i>
<i>T</i> <i>g</i>
<i>l</i>
<i>T</i>
<i>g a</i>




 

  <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub>
 
 <sub></sub>

  
     
  

   <sub> </sub>
 
  <sub></sub>

 <sub></sub> <sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×