Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

kiem tra 1 tiet co hoc vat ran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.9 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THPT LÊ HOÀN
TỔ LÝ - CN


<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 </b>
<b>MÔN VẬT LÝ 12 NC</b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>


<b>Mã đề thi 132</b>
Họ, tên thí sinh:...


<b>Câu 1: Một thanh nhẹ dài 1m quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục thẳng đứng đi qua trung điểm</b>
của thanh. Hai đầu thanh có hai chất điểm 2kg và 3kg. Vận tốc của mỗi chất điểm là 5 m/s. Mô men động
lượng của thanh là:


<b>A. 7,5 kg.m</b>2<sub>/s</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>12,5 kg.m</sub>2<sub>/s</sub> <b><sub>C. 10 kg.m</sub></b>2<sub>/s</sub> <b><sub>D. 15 kg.m</sub></b>2<sub>/s</sub>


<b>Câu 2: Một đĩa trịn mỏng đồng chất có đường kính 30 cm, khối lượng 500 g quay đều quanh trục cố định đi</b>
qua tâm đĩa và vng góc với mặt phẳng đĩa. Biết chu kì quay của đĩa là 0,03 s. Công cần thực hiện để làm cho
đĩa dừng lại có độ lớn là


<b>A. 820 J.</b> <b>B. </b>123 J. <b>C. 493 J.</b> <b>D. 246 J.</b>


<b>Câu 3: Một vật rắn quay quanh một trục cố định dưới tác dụng của momen lực không đổi và khác không.</b>
Trong trường hợp này, đại lượng thay đổi là


<b>A. Momen quán tính của vật đối với trục đó.</b> <b>B. Khối lượng của vật</b>
<b>C. </b>Momen động lượng của vật đối với trục đó. <b>D. Gia tốc góc của vật.</b>


<b>Câu 4: Một bánh đà có momen quán tính đối với trục quay cố định của nó là 0,4 kg.m</b>2<sub>. Để bánh đà tăng tốc từ</sub>
trạng thái đứng yên đến tốc độ góc  phải tốn công 2000 J. Bỏ qua ma sát. Giá trị của  là



<b>A. </b>100 rad/s <b>B. 200 rad/s</b> <b>C. 10 rad/s</b> <b>D. 50 rad/s</b>


<b>Câu 5: Một rịng rọc có bán kính 10cm, có mơ men qn tính đối với trục quay là I = 10</b>-2<sub> kg.m</sub>2<sub>. ban đầu ròng</sub>
rọc đang đứng n, tác dụng vào rịng rọc một lực khơng đổi F = 2N tiếp tuyến với vành ngồi của nó. Gia tốc
góc của rịng rọc là:


<b>A. 14 rad/s</b>2 <b><sub>B. </sub></b><sub>20 rad/s</sub>2 <b><sub>C. 10 rad/s</sub></b>2 <b><sub>D. 35 rad/s</sub></b>2


<b>Câu 6: Một đĩa đặt có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vng góc với mặt đĩa. Đĩa chịu tác</b>
dụng của mô men lực không đổi M = 3N.m. Sau 2 giây kể từ lúc đĩa bắt đầu quay, tốc độ góc của đĩa là 24
rad/s. mơ men qn tính của đĩa là:


<b>A. I = 3,6 kg.m</b>2 <b><sub>B. </sub></b><sub>I = 0,25 kg.m</sub>2 <b><sub>C. I = 2,5 kg.m</sub></b>2 <b><sub>D. I = 1,85 kg.m</sub></b>2


<b>Câu 7: Một vật rắn quay quanh một trục với gia tốc góc khơng đổi. Sau thời gian t kể từ lúc bắt đầu quay, số</b>
vòng quay được tỷ lệ với:


<b>A. </b>t2 <b><sub>B. </sub></b>

<i>t</i>

<b><sub>C. t</sub></b> <b><sub>D. 1/t</sub></b>2


<b>Câu 8: Trong chuyển động quay có tốc độ góc  và gia tốc góc . Chuyển động nào sau đây là nhanh dần</b>
đều?


<b>A.  = 3 rad/s;  = 0</b>


<b>B.  = 3 rad/s;  = - 0,2 rad/s</b>2 <b>C.  = - 3 rad/s;  = 0<sub>D. </sub></b><sub> = - 3 rad/s;  = - 0,2 rad/s</sub>2


<b>Câu 9: Từ trạng thái nghỉ, một đĩa bắt đầu quay quanh trục cố định của nó với gia tốc khơng đổi. Sau 10 s, đĩa</b>
quay được một góc 50 rad. Góc mà đĩa quay được trong 10 s tiếp theo là


<b>A. 200 rad.</b> <b>B. </b>150 rad. <b>C. 50 rad.</b> <b>D. 100 rad.</b>



<b>Câu 10: Một vật rắn quay quanh một trục cố định, có momen qn tính khơng đổi đối với trục này. Nếu</b>
momen lực tác dụng lên vật khác không và khơng đổi thì vật sẽ quay


<b>A. chậm dần đều rồi dừng hẳn.</b> <b>B. nhanh dần đều rồi chậm dần đều.</b>


<b>C. </b>với gia tốc góc khơng đổi. <b>D. với tốc độ góc khơng đổi.</b>


<b>Câu 11: Coi trái đất là một quả cầu đồng tính có khối lượng M = 6.10</b>24<sub>kg, bán kính R = 6400 km. Mơ men</sub>
động lượng của trái đất trong sự quay quanh trục của nó là: (biết 1 năm 365 ngày).


<b>A. 6,28.10</b>32<sub> kgm</sub>2<sub>/s</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>7,15.10</sub>33<sub> kgm</sub>2<sub>/s.</sub> <b><sub>C. 1,96.10</sub></b>31<sub> kgm</sub>2<sub>/s</sub> <b><sub>D. 5,83.10</sub></b>31<sub> kgm</sub>2<sub>/s</sub>
<b>Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng?</b>


<b>A. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn có cùng góc quay.</b>
<b>B. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn có cùng chiều quay.</b>
<b>C. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn đều chuyển động trên </b>
quỹ đạo tròn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 13: Một vật rắn đang quay đều quanh trục cố định </b> với tốc độ góc 30 rad/s thì chịu tác dụng của một
momen hãm có độ lớn không đổi nên quay chậm dần đều và dừng lại sau 2 phút. Biết momen của vật rắn này
đối với trục  là 10 kg.m2<sub>. Momen hãm có độ lớn bằng</sub>


<b>A. 3,0 N.m</b> <b>B. 2,0 N.m</b> <b>C. </b>2,5 N.m <b>D. 3,5 N.m</b>


<b>Câu 14: Momen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay cố định</b>


<b>A. Không phụ thuộc vào sự phân bố khối lượng của vật rắn đối với trục quay.</b>
<b>B. Phụ thuộc vào momen của ngoại lực gây ra chuyển động quay của vật rắn.</b>
<b>C. </b>Đặc trưng cho mức quán tính của vật rắn trong chuyển động quay quanh trục ấy.



<b>D. Có giá trị dương hoặc âm tùy thuộc vào chiều quay của vật rắn.</b>


<b>Câu 15: Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên. Sau 2 giây nó đạt tốc độ góc 10 rad/s. gia tốc</b>
góc của bánh xe là:


<b>A. </b>5 rad/s2 <b><sub>B. 2,5 rad/s</sub></b>2 <b><sub>C. 0,5 rad/s</sub></b>2 <b><sub>D. 12,5 rad/s</sub></b>2


<b>Câu 16: Một bánh đà đang quay đều quanh trục cố định của nó. Tác dụng vào bánh đà một momen hãm, thì</b>
momen động lượng của bánh đà có độ lớn giảm đều từ 3,0 kg.m<b>2</b><sub>/s xuống còn 0,9 kg.m</sub><b>2</b><sub>/s trong thời gian 1,5 s.</sub>
Momen hãm tác dụng lên bánh đà trong khoảng thời gian đó có độ lớn là


<b>A. 14 N.m.</b> <b>B. 33 N.m.</b> <b>C. 3,3 N.m.</b> <b>D. </b>1,4 N.m.


<b>Câu 17: Một vật rắn quay nhanh dần đều quanh một trục cố định. Tại t = 0, tốc độ góc của vật là ω0</b>.


Kể từ t = 0, trong 10 s đầu, vật quay được một góc 150 rad và trong giây thứ 10 vật quay được một góc 24
rad. Giá trị của ω<b>0</b><sub> là</sub>


<b>A. 2,5 rad/s.</b> <b>B. 10 rad/s.</b> <b>C. </b>5 rad/s. <b>D. 7,5 rad/s.</b>


<b>Câu 18: Một chất điểm khối lượng m, quay xung quanh trục cố định  theo quỹ đạo trịn tâm O, bán kính r.</b>
Trục  qua tâm O và vng góc với mặt phẳng quỹ đạo. Tại thời điểm t, chất điểm có tốc độ dài, tốc độ góc,
gia tốc hướng tâm và động lượng lần lượt và , , an và p. Momen động lượng của chất điểm đối với trục 
được xác định bởi


<b>A. </b>L = pr <b>B. L = man</b> <b>C. L = mvr</b>2 <b><sub>D. L = mr</sub></b>


<b>Câu 19: Trong chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định, momen quán tính của vật đối với trục</b>
quay



<b>A. tỉ lệ momen lực tác dụng vào vật</b> <b>B. phụ thuộc tốc độ góc của vật</b>
<b>C. </b>phụ thuộc vị trí của vật đối với trục quay <b>D. tỉ lệ với gia tốc góc của vật</b>


<b>Câu 20: Một vật rắn quay nhanh dần đều quanh một trục cố định, trong 3,14 s tốc độ góc của nó tăng từ 120</b>
vịng/phút đến 300 vịng/phút. Lấy

3,14

. Gia tốc góc của vật rắn có độ lớn là


<b>A. </b>6 rad/s2 <b><sub>B. 12 rad/s</sub></b>2 <b><sub>C. 8 rad/s</sub></b>2 <b><sub>D. 3 rad/s</sub></b>2


<b>Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng?</b>


<b>A. Mơ men qn tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lượng đối với trục quay.</b>
<b>B. Mơ men qn tính của vật rắn đối với trục quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay quanh trục </b>
đó lớn.


<b>C. Mô men lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật.</b>


<b>D. </b>Mô men lực dương tác dụng vào vật rắn có tác dụng làm cho vật rắn quay nhanh dần.


<b>Câu 22: Một đĩa tròn, đồng chất có bán kính 2m có thể quay quanh trục đi qua tâm và vng góc với mặt</b>
phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa mô men lực 960 N.m không đổi, đĩa quay quanh trục với gia tốc góc khơng đổi 3
rad/s2<sub>. Khối lượng của đĩa là:</sub>


<b>A. 240 kg</b> <b>B. 320 kg</b> <b>C. 80 kg</b> <b>D. </b>160 kg


<b>Câu 23: Hai ròng rọc A và B có khối lượng lần lượt là m và 4m, bán kính rịng rọc A bằng 1/3 bán kính rịng</b>
rọc B. tỷ lệ IA/IB giữa mơ men qn tính của rịng rọc A và rịng rọc B bằng:


<b>A. </b>1/36 <b>B. 12</b> <b>C. 1/12</b> <b>D. 36</b>



<b>Câu 24: Một bánh xe quay đều xung quanh một trục cố định với tần số 3600 vịng/phút. Tốc độ góc của bánh</b>
xe này là:


<b>A. 160π rad/s</b> <b>B. 180π rad/s</b> <b>C. 12π rad/s</b> <b>D. </b>120π rad/s


<b>Câu 25: Một bánh xe đường kính 4m quay với gia tốc góc khơng đổi 4 rad/s</b>2<sub>. Gốc thời gian là lúc bánh xe bắt</sub>
đầu quay. Gia tốc pháp tuyến của một điểm ở trên vành bánh xe ở thời điểm t = 2 giây là:


<b>A. 256 m/s</b>2 <b><sub>B. 8 m/s</sub></b>2 <b><sub>C. 64 m/s</sub></b>2 <b><sub>D. </sub></b><sub>128 m/s</sub>2




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×