Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.26 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> </b>
Tieát 83 -84
Baøi 39 :
_ HS đọc được: au- âu, cây cau, cái cầu, từ và câu ứng dụng
_ Viết được : au , âu , cây cau , cái cầu.
_Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bà cháu
-Biết yêu quý và bảo vệ chim
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>
_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
_ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1
_ Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1 (nếu có)
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>
<b>TIEÁT 1</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>* Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>_ Đọc </b>
_Vieát:
_Nx-ghi điểm.
<b>1.Giới thiệu bài:</b>
_ Hôm nay, chúng ta học vần au, âu
<b>2.Dạy vaàn: </b>
<b>au</b>
2 hs đđọc đoạn thơ ứng dụng
Suối chảy rì rào
Gió reo lao xao
Bé ngồi thổi sáo
_Viết: cái kéo, trái đào
_ Hs nhắc lại
a) Nhận diện vần:
_Gv giới thiệu vần au.
<b>-So sánh vần au và vần ai</b>
_ Hs ghép vần.
_ Phân tích vần au?
_Cho HS đánh vần: a-u-au
-Đọc trơn: au
-Yêu cầu hs ghép tiếng cau
_Phân tích tiếng cau?
- Đánh vần: cờ- au-cau
<b>- Đọc trơn: cau</b>
-Giới thiệu tranh rút ra từ khóa: cây cau
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khố: cây cau
<b>-Hs đọc sơ đồ 1</b>
b) Vieát:
<i>* Vần đứng riêng</i>:
_GV viết mẫu: au
_GV lưu ý nét nối giữa a và u
<i>*Tiếng và từ ngữ:</i>
_Cho HS viết vào bảng con: cau
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
<b>âu</b>
a) Nhận diện vần:
_Gv giới thiệu vần âu.
<b>-So sánh vần âu và vần au</b>
_ Hs ghép vần.
_ Phân tích vần âu?
_Cho HS đánh vần: â-u-âu
-Đọc trơn: âu
-Yêu cầu hs ghép tiếng câu
Giống: âm a
Khác: âm i và âm u
_HS ghép vần
_a và u
_CN, nhóm, lớp đánh vần: a- u- au
-Cn, lớp đọc
-Hs ghép tiếng
-âm c đứng trước vần au đứng sau
_CN, nhóm, lớp: cờ-au-cau
<b>_Đọc: cau</b>
CN, nhóm đóc cađy cau
_HS đóc cá nhađn, nhóm, lớp
HS vieẫt chữ tređn khođng trung
_ Viêt bạng con: au
_ Viết vào bảng: cau
+Giống: kết thúc baèng u
+Khác: âu bắt đầu bằng â, au bắt đầu
bằng a
_HS ghép vần.
-â và u
_Phân tích tiếng câu?
- Đánh vần: cờ- âu-câu- huyền -cầu
<b>- Đọc trơn: cầu</b>
-Giới thiệu tranh rút ra từ khóa: cái cầu
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá: cái cầu
<b>-Hs đọc sơ đồ 2</b>
-HS đọc sơ đồ 1-2
b) Viết:
*<i>Vần đứng riêng:</i>
_GV viết mẫu: âu
_GV lưu ý nét nối giữa â và u
<i>*Tiếng và từ ngữ:</i>
_Cho HS viết vào bảng con: cầu
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
c) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_GV viết từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc từ
<i>_ </i>GV giải thích<i> (hoặc có hình vẽ, vật</i>
<i>mẫu) </i>cho HS dễ hình dung
_GV đọc mẫu
a) Luyện đọc:
<i>* Luyện đọc các âm ở tiết 1</i>
<i>* Đọc câu ứng dụng:</i>
_ Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung
_Cho HS giới thiệu câu ứng dụng:
-Cn, nhóm đọc
-Hs ghép tiếng
-âm c đứng trước vần âu đứng sau
_CN, nhóm, lớp: cờ-âu-câu-huyền-cầu
<b>_Cn, nhóm: cầu</b>
-Qs tranh
-CN, nhóm đọc cái cầu
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
-CN, tổ, nhóm, lớp
_HS vieẫt chữ tređn khođng trung
_Viêt bạng con: ađu
_Viết vào bảng: cầu
-2-3 HS đọc đánh vần
_Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_Lần lượt phát âm: au, cau, cây cau; âu,
<b>cầu, cái cầu</b>
<b>_Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá</b>
nhân, cả lớp
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc câu
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
*Chào mào là một lồi chim đẹp, hót hay
vì thế các em phải biết yêu quý và bảo
vệ khơng săn bắn chúng
b) Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng
thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói :
_ Chủ đề: Bà cháu
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi:
+Trong tranh vẽ gì?
+Người bà đang làm gì? Hai cháu đang
làm gì?
+Trong nhà em, ai là người nhiều tuổi
nhất?
+Bà thường dạy các cháu những điều gì?
Em có thích làm theo lời khun của bà
khơng?
+Em u q bà nhất ở điều gì?
+Bà thường dẫn em đi chơi đâu? Em có
thích đi cùng bà khơng?
+Em đã giúp bà việc gì chưa?
-Hướng dẫn Hs làm vào vở bài tập Tiếng
Việt
<b>4.Củng cố – dặn dò:</b>
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
<b>_Dặn dị: </b>
_HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp
Tập viết: au, âu, cây cau, cái cầu
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+Bố, mẹ, ơng,bà, …
-Hs làm bài
+HS theo dõi và đọc theo.
+HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK,
báo, hay bất kì văn bản nào, …
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học
ở nhà.
………..
<b>Bài: </b>
- Biết đối với anh chị cần lễ phép , đối với em nhỏ cần nhường nhịn.
- Yêu quý anh chị em trong gia đình
- Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày.
Có như vậy anh chị mới hịa thuận, cha mẹ mới vui lòng
- Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử với anh chị, em trong gia đình.
- Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lễ phép với anh chị, nhường
nhịn em nhỏ.
<b>II. TAØI LIỆU VAØ PHƯƠNG TIỆN:</b>
- Vở bài tập Đạo đưc1.
- Đồ dùng để chơi đóng vai.
- Các truyện, tấm gương, bài thơ, bài hát, ca dao, tục ngữ về chủ đề bài học.
<b>IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: </b>Làm bài tập 3.
Mục tiêu:HS biết được những việc
_ GV giải thích cách làm bài tập 3:
+Em hãy nối các bức tranh với chữ
<b>Nên</b> hoặc <b>Không nên </b>cho phù
hợp.
_GV mời một số em làm bài tập
trước lớp.
<b>GV keát luận:</b>
_Tranh 1: Nối với chữ <b>Khơng nên</b>
vì anh khơng cho em chơi chung.
_Tranh 2: Nối với chữ <b>Nên </b>vì hai
chị em đã biết bảo ban nhau cùng
làm việc nhà.
_Tranh 3: Nối với chữ <b>Nên </b>vì anh
đã biết hướng dẫn em học.
<b>……….</b>
<b>Môn: Thể dục</b>
<b>Tiết 10</b>
<b>Bài :</b>
<b>……….</b>
<i>Mơn : Tốn</i>
Tiết 37
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
_ Biết làm tính trừ trong phạm vi 3, biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép
trừ ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ.
_ Hs làm được bài 1 ,( côt 2 , 3) , bài 2 , bài 3 (cột 2 , 3) bài 4
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>
<i> </i>_ Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút chì
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Bài 1: (Làm cột 2,3)</b>
_Cho HS nêu cách làm bài
_GV giúp HS nhận xét về phép
1 + 2 = 3
3 – 1 = 2
3 – 2 = 1
Để thấy được mối quan hệ giữa
phép cộng và phép trừ
_Đối với cột cuối cùng:
1 + 1 + 1 =
_ Tính
3 – 1 – 1 =
3 – 1 + 1 =
GV hướng dẫn: Muốn tính 3 –
1 –1, ta lấy 3 trừ 1 trước, được
bao nhiêu trừ tiếp đi 1
<b>Bài 2: Viết số</b>
_Cho HS nêu cách làm bài
_GV hướng dẫn: lấy 3 – 1 = 2, viết
2 vào ô trống hình trịn
<b>Bài 3: Tính (cột 2-3)</b>
_Cho HS nêu cách làm bài
_Hướng dẫn:
+2 cộng 1 bằng 3 nên viết dấu “+”
để 2 + 1 = 3, viết 2 – 1 = 3 khơng
được vì 2 trừ 1 bằng 1.
_Cho HS laøm baøi.
<b>Baøi 4: </b>
_Cho HS xem tranh, nêu yêu cầu
bài toán.
_Cho HS nêu từng bài toán viết
phép tính
3.Nhận xét –dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 31: Số 0
trong phép cộng
_Viết số thích hợp vào ơ trống
_Làm bài vào vở
_Viết phép tính thích hợp(+ hoặc -)
vào chỗ chấm
_HS làm bài và chữa bài
_Hs khá giỏi làm cột 1,4
_Viết phép tính thích hợp vào ơ
trống
_Làm bài bảng con
Môn :H ỌC VẦN
Tiết 85 – 86
Bài 40
<b>I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>
_ HS đọc được: iu- êu, lưỡi rìu, cái phễu; Từ và câu ứng dụng.
_ Viết được: iu, êu , lưỡi rìu, cái phểu.
_ Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề ai chịu khó?
-Biết trồng và bảo vệ cây
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>
_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
_ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1
_ Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1 (nếu có)
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>
<b>TIEÁT 1</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>* Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>_ Đọc </b>
_Vieát:
<b>1.Giới thiệu bài:</b>
_ Hôm nay, chúng ta học vần iu,
<b>êu GV viết lên bảng iu, êu</b>
<b>2.Dạy vần: </b>
<b>iu</b>
a) Nhận diện vần:
_Gv giới thiệu vần iu
<b>-So sánh vần ui với vần u</b>
+2-4 HS đọc các từ rau cải, lau sậy,
<b>châu chấu, sáo sậu</b>
+Đọc đoạn thơ ứng dụng:
Chào Mào có áo màu nâu
<b>Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về</b>
_Viết: cây cau, cái cầu
_ Hs ghép vần
_ Phân tích vần iu?
_Cho HS đánh vần: i-u-iu
-Đọc trơn: iu
-Yêu cầu hs ghép tiếng rìu
_Phân tích tiếng rìu?
- Đánh vần: rờ-iu-riu-huyền-rìu
<b>- Đọc trơn: rìu</b>
-Giới thiệu tranh rút ra từ khóa:
<b>lưỡi rìu</b>
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khố:
<b>lưỡi rìu</b>
<b>-Hs đọc sơ đồ 1</b>
c) Viết:
<i>* Vần đứng riêng</i>:
_GV viết mẫu: iu
_GV lưu ý nét nối giữa i và u
<i>*Tiếng và từ ngữ:</i>
_Cho HS viết vào bảng con: rìu
_GV nhận xét và chữa lỗi cho
HS.
<b>êu</b>
a) Nhận diện vần:
_Gv giới thiệu vần êu
-So sánh vần êu với vần iu
_ Phân tích vần êu?
_Cho HS đánh vần: ê-u-êu
-Đọc trơn: êu
-Yêu cầu hs ghép tiếng phễu
_Phân tích tiếng phễu?
Khác: vần ui có thêm âm i
-Hs ghép
_i và u
_CN, nhóm, lớp đánh vần: i-u-iu
-Cn, nhóm
-Hs ghép tiếng
-âm r ghép với vần iu
_Đánh vần: rờ- iu- rìu
-CN, tổ
<b>_Đọc: lưỡi rìu</b>
_HS đóc cá nhađn, nhóm, lớp
_HS vieẫt chữ tređn khođng trung
_ Viêt bạng con: iu
_ Viết vào bảng: rìu
Giống: u
Khác âm: ê, i
-HS ghép
_ê và u
-Cn, nhóm, lớp
-Cn, tổ
-Hs ghép tieáng
- Đánh vần:
<b>phờ-êu-phêu-sắc-phễu</b>
<b>- Đọc trơn: phễu</b>
-Giới thiệu tranh rút ra từ khóa:
<b>cái phễu</b>
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khố:
<b>cái phễu</b>
<b>-Hs đọc sơ đồ 2.</b>
-HS đọc lại sơ đồ 1+2
b) Viết:
*<i>Vần đứng riêng:</i>
_So sánh iu và êu?
_GV lưu ý nét nối giữa ê và u
<i>*Tiếng và từ ngữ:</i>
_Cho HS viết vào bảng con:
<b>phễu</b>
_GV nhận xét và chữa lỗi cho
HS.
c) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_Gv giới thiệu từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng.
+Đọc từ.
<i>_ </i>GV giải thích<i> (hoặc có hình vẽ,</i>
<i>vật mẫu) </i>cho HS dễ hình dung
_GV đọc mẫu
<b>3. Luyện tập:</b>
a) Luyện đọc:
<i>* Luyện đọc các âm ở tiết 1</i>
<b>_Đọc: cái phễu</b>
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
-CN, nhóm,lớp
-Nhóm, lớp
_HS vieẫt chữ tređn khođng trung
_Viêt bạng con: eđu
_Viết vào bảng: phễu
_2-3 HS đánh vần
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn,
lớp
_Lần lượt phát âm: iu, rìu, lưỡi rìu;
<b>êu, phễu, cái phễu</b>
<i>* Đọc câu ứng dụng:</i>
_ Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung
_GV giới thiệu câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc câu
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
*Cây không chỉ cho chúng ta
bóng mát, làm khơng khí trong
lành mà cịn cho ta quả ăn. Vì
thế các em phải biết trồng và
bảo vệ cây để cho môi trường
xanh-sạch-đẹp.
b) Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi
học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư
thế
c) Luyện nói:
_ Chủ đề: Ai chịu khó?
_GV cho HS xem tranh và đặt
câu hỏi:
+Trong tranh vẽ những gì?
+Con gà đang bị con chó đuổi, gà
có phải là con chịu khó không?
Tại sao?
+Người nơng dân và con trâu, ai
chịu khó? Tại sao?
+Con chim đang hót, có chịu khó
không? Tại sao?
+Con chuột có chịu khó không?
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa
của câu đọc ứng dụng
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả
lớp
_2-3 HS đọc
_Tập viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
Tại sao?
+Con mèo có chịu khó không?
Tại sao?
+Em đi học có chịu khó khơng?
Chịu khó thì phải làm những gì?
-Hướng dẫn hs làm vào vở bài
tập Tiếng Việt
<b>4.Củng cố – dặn dò:</b>
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
<b>_Dặn dò: </b>
+HS theo dõi và đọc theo.
+HS tìm chữ có vần vừa học trong
SGK, báo, hay bất kì văn bản nào, …
Về nhà học bài
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa
học ở nhà.
<b>_ Xem trước bài 41</b>
……….
****************************************************************
Mơn :Tốn
Tiết 38
Bài :
<b>I.MỤC TIÊU : </b>
_ Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4 , biết mối quan hệ giữa
phép cộng và tính trừ.
_ Hs làm bài tập 1 ( côt 1 , 2) bài 3 .
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC</b><i>:</i>
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
_Các mơ hình phù hợp với nội dung bài học
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b><i><b>:</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Giới thiệu phép trừ, bảng trừ
trong phaïm vi 4:
* 4 – 1 = 3
Bước1:
_Hướng dẫn HS xem tranh, tự nêu
bài toán
Bước 2:
_Cho HS tự trả lời câu hỏi của bài
toán
_GV nhắc lại và giới thiệu:
+4 quả bớt (rơi) 1 quả, còn 3 quả:
bốn bớt một còn ba
Bước 3:
_GV nêu: Bốn bớt một còn ba. Ta
viết (bảng) như sau: 4 – 1 = 3
-Dấu “-” đọc là trừ
_Cho HS đọc bảng
b) Hướng dẫn HS học phép trừ
4 – 2 = 2 ; 4 – 3 = 1
Tiến hành tương tự như đối với
4-1= 3 _Cho HS đọc các phép trừ
trên bảng
c) Hướng dẫn HS nhận biết bước
đầu về mối quan hệ giữa cộng và
trừ:
- Cho HS xem sơ đồ trong SGK và
nêu câu hỏi để HS trả lời:
+3 chấm tròn thêm 1 chấm tròn
_HS nêu lại bài tốn
Lúc đầu trên cành có 4 quả táo, có
_Lúc đầu có 4 quả, 1 quả rụng đi.
Còn lại 3 quả
+ HS nhắc lại: Bốn bớt một còn ba
_Bốn trừ một bằng ba
-HS đọc các phép tính:
4 – 1 = 3
4 – 2 = 2
4 – 3 = 1
_HS trả lời
thành mấy chấm tròn?
3 cộng 1 bằng mấy?
+1 chấm tròn thêm 3 chấm tròn
thành mấy chấm tròn?
1 cộng 3 bằng mấy?
+4 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn
mấy chấm tròn?
4 trừ 1 bằng mấy?
+4 chấm tròn bớt 3 chấm tròn còn
mấy chấm tròn?
4 trừ 3 bằng mấy?
- GV vieát: 3 + 1 = 4. Cho HS nhận
xét
Tương tự với 1 + 3 = 4
2. Thực hành:
Bài 1: Tính (cột 1-2)
- Gọi HS nêu cách làm bài.
Bài 2:
- Cho HS nêu cách làm bài
- Cho HS làm bài vào vở. Nhắc
HS viết kết quả thẳng cột
Baøi 3:
_Cho HS quan sát tranh rồi nêu
bài toá
_Cho HS viết phép tính tương ứng
với bài tốn vào ơ trống
3 + 1 = 4
+1 thêm 3 thành 4
1 + 3 = 4
+4 bớt 1 còn 3
4 – 1 = 3
+4 bớt 3 còn 1
4 – 3 = 1
- Hs nêu.
- Hs làm vào phiếu bài tập
- Hs khá giỏi làm thêm cột 3,4
- Tính và ghi kết quả thẳng cột
- HS làm bài vào phiếu bài tập
3.Nhận xét –dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 37: Luyện
tập
………
Môn: Học vần
Tiết 87 – 88
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
Mơn : Tốn
Tiết:39
- Hs biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học; biết biểu thị tình huống trong
hình vẽ bằng phép tính thích hợp
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
<i> _ <b>Sách Toán 1, vở bài tập tốn 1, bút chì</b></i>
<i>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Bài 1: </b>
_Cho HS nêu cách làm bài
* Nhắc HS viết các số thật
thẳng cột
<b>Bài 2: Viết số (cột 1)</b>
_Cho HS nêu cách làm bài
_GV hướng dẫn: lấy 4 – 1 = 3,
viết 3 vào ô trống hình trịn
<i><b>Bài 3: </b>Tính</i>
_<i>Cho HS nêu cách làm bài</i>
<i>_Hướng dẫn:</i>
Muốn tính 4 – 1 – 1, ta lấy
4 trừ 1 trước, được bao
nhiêu trừ tiếp đi 1
_Cho HS làm bài
Bài 4: Điền dấu
<b>Bài 5:</b>
<i>_Cho HS xem tranh, nêu yêu </i>
<i>cầu bài toán</i>
<i>_Cho HS nêu từng bài tốn viết</i>
<i>3.Nhận xét –dặn dò:</i>
_ Nhận xét tiết học
_ Tính (theo cột dọc)
_Làm bài vào vở và chữa bài
_Viết số thích hợp vào ơ trống
_Làm bài phiếu bài tập
-HS khá giỏi làm dòng 2
_Tính
_HS làm vào phiếu bài tập và chữa bài
-Hs khá giỏi
_Viết phép tính thích hợp với tình
huống trong tranh
Tranh a: Có 3 con vịt đang bơi, 1 con
nữa chạy tới. Hỏi tất cả có mấy con
vịt?
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 38:
Phép trừ trong phạm vi 5
………
<b>Tiết :01- 02</b>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>……….</i>
<i> </i>
………..
Bài :
_Thuộc bảng trừ , biết làm tính trừ trong phạm vi 5; biết mối quan hệ giữa phép
cộng và phép trừ trong hình vẽ .
_ Hs làm bài tập 1 , 2 .( côt 1 ) , bài 3 ,4 ( a)
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC<i>:</i>
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Tốn lớp 1
_Các mơ hình phù hợp với nội dung bài học
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Giới thiệu phép trừ, bảng trừ</b>
<b>trong phaïm vi 5:</b>
a) Hướng dẫn HS học các phép trừ
<b> * 5 – 1 = 4</b>
Bước1:
_Hướng dẫn HS xem tranh, tự nêu
bài toán
Bước 2:
_Cho HS tự trả lời câu hỏi của bài
toán
_GV nhắc lại và giới thiệu:
+5 quả bớt (rơi) 1 quả, còn 4 quả:
năm bớt một còn bốn
Bước 3:
_GV nêu: Năm bớt một cịn bốn.
_HS nêu lại bài tốn
Lúc đầu trên cành có 5 quả táo,
có 1 quả rụng đi. Hỏi trên cành cịn
lại mấy quả?
_Lúc đầu có 5 quả, 1 quả rụng đi.
Còn lại 4 quả
Ta viết (bảng) như sau: 5 – 1 = 4
<b>_Cho HS đọc bảng</b>
<b>* Hướng dẫn HS học phép trừ </b>
<b> 5 – 2 = 3 </b>
<b> 5 – 3 = 2</b>
Tiến hành tương tự như đối với
5-1= 4 b)Cho HS đọc các phép trừ
trên bảng
-Tiến hành xóa dần bảng
c) Hướng dẫn HS nhận biết về mối
quan hệ giữa phép cộng và phép
trừ:
_Cho HS xem sơ đồ trong SGK và
nêu câu hỏi để HS trả lời:
+4 chấm tròn thêm 1 chấm tròn
thành mấy chấm tròn?
4 cộng 1 bằng mấy?
+1 chấm tròn thêm 4 chấm tròn
thành mấy chấm tròn?
1 cộng 4 bằng mấy?
+5 chấm trịn bớt 1 chấm trịn cịn
mấy chấm tròn?
5 trừ 1 bằng mấy?
+5 chấm tròn bớt 4 chấm tròn còn
5 trừ 4 bằng mấy?
_Năm trừ một bằng bốn
_HS đọc các phép tính:
5 – 1 = 4
5 – 2 = 3
5 – 3 = 2
-HS trả lời
+4 thêm 1 thành 5
4 + 1 = 5
+1 thêm 4 thành 5
1 + 4 = 5
+5 bớt 1 còn 4
5 – 1 = 4
+5 bớt 4 còn 1
5 – 4 = 1
_GV vieát: 4+1 = 5. Cho HS nhận
xét
Tương tự với 1 + 4 = 5
Bài 1: Tính
_Củng cố bảng trừ trong phạm vi 5
_Gọi HS nêu cách làm bài.
Bài 2: Tính (cột 1)
_Cho HS nêu cách làm bài
Bài 3: Tính.
_Cho HS nêu u cầu bài tốn
_Cho HS làm bài
*Nhắc HS viết các số phải thật
thẳng cột
Bài 4:
_Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài
toán
_Cho HS viết phép tính tương ứng
với bài tốn vào ơ trống
3.Nhận xét –dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 39: Luyện
5 trừ 4 được 1: 5 –4 = 1
_Tính
_Hs làm vào phiếu bài tập
_Tính
_HS làm bài vào vở
_Tính
_Làm vào phiếu bài tập.
_Viết phép tính thích hợp
_HS viết bảng
a) 5 – 2 = 3
b) Hs khá giỏi làm
_ HS đọc được: iêu- u, diều sáo, yêu quý; từ và câu ứng dụng
<b>_ Viết được: iêu , yêu , sáo diều , yêu quý.</b>
<b>_ Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề Bé tự giới thiệu.</b>
-Biết yêu quý và bảo vệ chim
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>
_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
_ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1
_ Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1 (nếu có)
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>
<b>TIEÁT 1</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>* Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>_ Đọc </b>
_Vieát:
<b>1.Giới thiệu bài:</b>
_ Hôm nay, chúng ta học vần iêu,
<b>yêu. GV viết lên bảng iêu, yêu</b>
<b>2.Dạy vần: </b>
<b>iêu</b>
a) Nhận diện vần:
_Gv giới thiệu vần iêu.
<b>-So sánh vần iêu và vần êu</b>
_ Hs ghép vần.
_ Phân tích vần iêu
_Cho HS đánh vần: i-ê-u-iêu
-Đọc trơn: iêu
+2-4 HS đọc các từ: iu, lưỡi rìu, êu, cái
<b>phễu, líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu</b>
<b>gọi</b>
+Đọc đoạn thơ ứng dụng:
<b> Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai</b>
<b>trĩu quả</b>
_Viết: lưỡi rìu, cái phễu
-Yêu cầu hs ghép tiếng diều
_Phân tích tiếng diều?
- Đánh vần:
<b>dờ-iêu-diêu-huyền-diều</b>
<b>- Đọc trơn: diều</b>
-Giới thiệu tranh rút ra từ khóa: diều
<b>sáo</b>
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khố: diều
<b>sáo</b>
<b>-Hs đọc sơ đồ 1</b>
b) Viết:
<i>* Vần đứng riêng</i>:
_GV viết mẫu: iêu
_GV lưu ý nét nối giữa i ê và u
<i>*Tiếng và từ ngữ:</i>
_Cho HS viết vào bảng con: diều
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
<b>yêu</b>
a) Nhận diện vần:
_Gv giới thiệu vần yêu
<b>-So sánh vần yêuvà vần iêu</b>
_ Phân tích vần u?
_ Hs ghép vần
_Cho HS đánh vần: y-ê-u-u
-Đọc trơn: u
-Yêu cầu hs ghép tiếng yêu
_Phân tích tiếng yeâu?
- Đánh vần: y-ê-u-yêu
<b>- Đọc trơn: yêu</b>
-Giới thiệu tranh rút ra từ khóa: yêu
<b>quý</b>
-âm i đứng trước, vần êu đứng sau
_CN đánh vần: a- u- au
-2-3 hs đọc
-Hs ghép tiếng
-âm d đứng trước vần iêu đứng sau
_CN, nhóm
<b>_CN, tổ đọc diều</b>
CN, nhóm đóc dieău sáo
_HS đóc cá nhađn, nhóm, lớp
_HS vieẫt chữ tređn khođng trung
_ Viêt bạng con: ieđu
_ Viết vào bảng: diều
+Giống: kết thúc bằng êu
+Khác: u bắt đầu bằng
_ và u
-Hs ghép vần
_Đánh vần: y-ê-u-u
_Đánh vần: y-ê-u-u
<b>_Hs ghép tiếng</b>
-Hs phân tích tiếng
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
-Cn, nhóm
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá: yêu
<b>quý</b>
<b>-Hs đọc sơ đồ 2</b>
-HS đọc sơ đồ 1-2
b) Viết:
*Vần đứng riêng:
_GV viết mẫu: yêu
_GV lưu ý nét nối giữa y ê và u
<i>*Tiếng và từ ngữ:</i>
_Cho HS viết vào bảng con: yêu quý
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
c) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc từ
<i>_ </i>GV giải thích<i> (hoặc có hình vẽ, vật</i>
<i>mẫu) </i>cho HS dễ hình dung
_GV đọc mẫu
a) Luyện đọc:
<i>* Luyện đọc các âm ở tiết 1</i>
<i>* Đọc câu ứng dụng:</i>
_ Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung
+Tìm tiếng mang vần vừa học trong
-Hs đọc theo u cầu
-CN, lớp
_HS vieẫt chữ tređn khođng trung
_Viêt bạng con: yeđu
_Viết vào bảng: yêu quý
_2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
<b>_Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá</b>
nhân, cả lớp
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa
của câu đọc ứng dụng
câu ứng dụng.
+Đánh vần tiếng
+Đọc câu đọc câu ứng dụng
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
*Tu hú là một loại chim đẹp, có ích
chúng cần được con người bào vệ và
khơng săn bắt
b) Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học:
lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
_ Chủ đề: Bé tự giới thiệu
_GV cho HS xem tranh và đặt câu
hỏi:
+Trong tranh vẽ gì? Bạn nào trong
tranh đang tự giới thiệu?
+Em năm nay lên mấy?
+Em đang học lớp nào? Cơ giáo nào
đang dạy em?
+Nhà em ở đâu?
+Nhà em có mấy anh em?
+Em thích học môn gì nhất?
+Em có biết hát và vẽ không? Nếu
biết hát, em hát cho cả lớp nghe một
bài nào!
<b>4.Củng cố – dặn dò:</b>
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
<b>_Dặn dị: </b>
_Tập viết: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
-Hs làm bài
+HS theo dõi và đọc theo.
+HS tìm chữ có vần vừa học trong
SGK, báo, hay bất kì văn bản nào, …
_Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học
ở nhà.
******************************************
……….
<b>I) Nhận xét tình hình tuaàn qua. </b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>