Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de KT GHK1 mon TV lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.68 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán</b>


Bài 1: Điền số vào ô trống (1 ®iÓm)


Bài 2: Sắp xếp các số sau: 5, 2, 8, 4, 0 (1 điểm)
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……….
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……….
Bài 3: Tính (2 điểm)


4 0 2 3


1 3 2 2


..


…… ……. …….. ……..
Bµi 4: TÝnh (2 ®iĨm)


1 + 3 = … 2 + 0 + 3 = …
2 + 1 = … 1 + 2 + 2 =
Bài 5: (2 điểm)


a) >, <, = b) Sè ?


5 + 0 4 3 + = 5
4 + 1 1 + 4 1 + = 1
Bµi 6: Viết phép tính thích hợp: (1 điểm)


Bài 7: Hình bên có hình tam giác (1 điểm)


<b>Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn tiếng việt</b>


<i><b>I. Đọc (10 điểm)</b></i>


1. Đọc âm (1 điểm)


5 2


8 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>s, v, u, ª, n, h, k, ch, th, gh, ph, kh</b>



2. Đọc vần (2 điểm)


<b>ia, a, ôi, ơi, eo, ui, ai, ây, i, ao</b>



3. Đọc từ (4 điểm)


<b>nh ngúi, g gh, tơi cời, ngửi mùi, rổ khế, chi phí, vẫy </b>


<b>tay, đơi đũa, nải chuối,</b>

<b>kéo lới, ngựa tía, giỗ tổ, béo </b>


<b>bu, u ph, chu khú</b>



4. Đọc câu (3 điểm)


<b>- Ch Lụa và Nga ra bờ suối hái lá bởi về gội đầu.</b>


<b>- Để nghỉ tra ở đồi, tổ của Mai chịu khó làm lều trại.</b>


<i><b>II. Viết (10 điểm)</b></i>


1. ViÕt vÇn ( 4 điểm)
ay, iu, ơi, uôi


2. Vit t (6 im: Mỗi từ đợc 1,5 điểm)


tuổi thơ, ngày hội, lau nhà, cỏi kộo


<b>Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán (2011 - 2012)</b>
<b>I. Trắc nghiệm</b>


<i>* Khoanh vo ch t trc cõu tr li ỳng:</i>


<b>Bài 1:</b><i>Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác?</i> (1 điểm)
A. 4 hình tam giác


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

D. 7 hình tam giác


<b>Bài 2: </b>(1 điểm)


<i> </i> <i> </i> <i> </i> <i> </i>


<i>Phép tính thích hợp với bức tranh là:</i>


A. 3 + 1 = 4
B. 3 - 1 = 2
C. 4 + 1 = 5


<b>II. Tù luËn</b>


<b>Bµi 1:</b><i>TÝnh </i>(2 ®iĨm)


2 4 3 0


1 3 2 5



..


…… ……. …….. ..


<b>Bài 2:</b><i>Điền số </i>(2 điểm)


4 = + 0 3 + … < 5
2 = 3 - … 2 + 3 = 2 +


<b>Bài 3:</b><i>Tính </i>(2 điểm)


1 + 0 + 3 = … 2 - 1 + 4 = …
2 + 2 + 1 = … 4 + 0 - 3 = …


<b>Bµi 4:</b><i>>, <, =</i> (2 ®iĨm)


4 - 2 … 3 3 + 1 … 3 - 1
3 + 2 … 5 5 + 0 … 1 + 2


<b>Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn tiếng việt (2011 - 2012)</b>
<i><b>I. Đọc (10 điểm)</b></i>


1. Đọc âm (1 điểm)


<b>n, r, t, k, b, ,g, x, p, y, h, ch, ngh, th, qu, tr, gi, nh</b>



2. Đọc vần (2 điểm)


<b>ơi, ua, ui, âu, yêu, eo, iu, i, ia, ai, ơi, êu, ay, au</b>




3. Đọc từ (4 điểm)


<b>dạy bảo, câu hỏi, giới thiệu, lễ hội, núi lửa, gưi quµ, </b>


<b>nghÐ ä, kÏ hë, vØa hÌ, mïa da, khéo léo, nhảy dây, tuổi </b>


<b>thơ, cỡi voi, đậu phụ.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4. Đọc câu (3 điểm)


<b>- Buổi chiều, cậu mợ về quê biếu bà nội áo dài màu </b>


<b>nâu và nải chuối.</b>



<b>- Mựa hố, tu hỳ kờu bỏo hiu mùa vải thiều đã về.</b>


<i><b>II. Viết (10 điểm)</b></i>


1. ViÕt vÇn ( 4 điểm)
ua, yêu, ao, ơi


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×