Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Hinh thoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (764.79 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiết 20: </b>


<b>1. Định nghĩa</b>
<b>2. Tính chất</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B


D


A <sub>C</sub>


<b>Tứ giác ABCD có gì đặc biệt?</b>
<b>Cho hình vẽ. </b>


<b>Tứ giác ABCD trên hình có </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Định nghĩa</b>


<b>Tiết 20: HÌNH THOI</b>



<b>Định nghĩa</b>

<b>: </b>

<i><b>Hình thoi là tứ giác </b></i>


<i><b> có bốn cạnh bằng nhau</b></i>

<b>.</b>



<b>B</b>


<b>A</b> <b>C</b>


<b>D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Định nghĩa</b>



<b>Tiết 20: HÌNH THOI</b>



<b>?1</b>

<b>: Chứng minh rằng tứ giác ABCD ở </b>


<b>hình trên cũng là một hình bình hành.</b>
<b>B</b>


<b>A</b> <b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tiết 20: HÌNH THOI</b>



<b>2. Tính chất</b>
<b>1. Định nghĩa</b>


<b>- Hình thoi có tất cả các tính chất </b>
<b> của hình bình hành.</b>


<b>A</b>


<b>B</b>


<b>D</b>


<b>C</b>


<b>O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết 20: HÌNH THOI</b>



<b>2. Tính chất</b>


<b>1. Định nghĩa</b>


<b>- Định lí: </b><i><b>Trong hình thoi:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>ABCD là hình thoi</b>


<b>b, AC là phân giác của góc A</b>
<b> BD là phân giác của góc B</b>
<b> CA là phân giác của góc C</b>
<b> DB là phân giác của góc D</b>
<b>- Định lí: Trong hình thoi:</b>


<i><b>a, Hai đường chéo vng góc với nhau.</b></i>


<i><b>b, Hai đường chéo là phân giác của cácgóc của hình thoi.</b></i>


<b>GT</b>


<b>KL</b>


<b>a, AC BD</b>


<b>B</b>


<b>A</b> <b>C</b>


<b>D</b>


<b>o</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A</b> <b><sub>C</sub></b>


0 <b>cm</b>


1


2 3


4
5
6
7
8
9
1
0


0 <b><sub>cm</sub></b>
1


2 <sub> 3</sub>


<sub>4 </sub>


5 <sub> 6</sub>


7 <sub> 8 </sub>
9



<sub>10</sub>


0 <b>cm</b>


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
0 <b><sub>cm</sub></b>


1 <sub> 2 </sub>
3


<sub>4 </sub>


5 <sub> 6</sub>


<sub>7 </sub>


8 <sub> 9</sub>


<sub>10</sub>


<b>B</b>



<b>D</b>
<b>o</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tiết 20: HÌNH THOI</b>



<b>Định nghĩa:</b>


<i><b>Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau</b></i><b>.</b>
<b>B</b>


<b>A</b> <b>C</b>


<b>D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>3.Dấu hiệu nhận biết :</b>


<b>Tứ giác</b> <b>Có 4 cạnh bằng nhau </b>


<b>Hỡnh thoi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

A


B


C <sub>D</sub>


<b>Hình bình hành ABDC có thêm điều kiện gì về </b>
<b>cạnh hoặc đường chéo để trở thành hình thoi?</b>



.
.
B
D
A
C
A
D
C
B
A
D
C
B


<b>Hình bình hành ABDC có AB = AC</b>


<i><b> ABDC </b><b>là hình thoi.</b></i>


<b>Hình bình hành ABCD có</b> <i><b>AD </b></i><i><b> BC</b></i>


 <i><b>ABDC</b></i> <i><b>là hình thoi.</b></i>


<b>Hình bình hành</b> <i><b>ABCD </b><b>có</b></i>


<i><b>ACB= DCB </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>3.Dấu hiệu nhận biết :</b>


<b>Tø gi¸c</b> <b>Cã 4 c¹nh b»ng nhau </b>



<b>Hình thoi</b>


<b>H.Bình hành</b>


<b>Cã 2 c¹nh kỊ b»ng nhau </b>


<b>Có 2 đ ờng chéo vuông góc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>P</b>


<b>Q</b>


<b>R</b>
<b>S</b>


<b>E</b> <b>F</b>


<b>G</b>
<b>H</b>


<b>I</b>


<b>K</b>


<b>M</b>
<b>N</b>


<b>H.1</b> <b>H.2</b>



<b>H.3</b> <b>H.4</b>


<b>Bài tập 1: Tìm hình thoi trong các hình sau:</b>


<b>B</b>


<b>A</b> <b>C</b>


<b>D</b>
<b>o</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>H.1</b>


<b>Xét tứ giác ABCD có: </b>
<b>AC cắt BD tại O(gt)</b>


<b>OA=OC(gt)</b>
<b>OB=OD(gt)</b>


<b>B</b>


<b>A</b> <b>C</b>


<b>D</b>
<b>o</b>


<b>ABCD là hình bình hành </b>
<b> </b>


<b> (theo dhnb)</b>



<b>Ta lại có AC BD (gt)</b>


<b>1</b>


<b>2</b>
<b>Từ (1) và (2) suy ra: ABCD là hình thoi</b>


<b>5 điểm</b>


<b>3 điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> D. 9cm</b>


<b>A.</b> <b>6cm</b>


<b>B.</b>


<b>C.</b> <b> </b>


<b>Hai đường chéo của một hình thoi bằng</b>
<b> 8cm và 10cm. Cạnh của hình thoi bằng</b>


<b> giá trị nào trong các giá trị sau:</b>


41


164


<b>Bài 74 (SGK-106):</b>



<b>B</b>


<b>A</b> <b>C</b>


<b>D</b>


<b>o</b> <b>4 5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

•<b> Hình thoi là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau.</b>


<b>Ghi nhớ</b>



<b>a)</b> <b>Hai đường chéo vng góc với nhau; </b>


<b>b) Hai đường chéo là các đường phân giác của các </b>
<b>góc của hình thoi.</b>


•<b> Trong hình thoi có:</b>


<b>1. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình thoi.</b>


•<b> Dấu hiệu nhận biết:</b>


<b>2. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi.</b>


<b>3. Hình bình hành có hai đường chéo vng góc với </b>
<b>nhau là hình thoi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>B</b>



<b>A</b> <b>C</b>


<b>D</b>


<b>ĐN</b> <b><sub>TC</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Tứ giác ABCD là hình thoi</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×