Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Bai 1 Tu Giac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.02 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>I.</b>


<b> Muïc Tieâu: </b>


<b>1. Kiến thức: - Hiểu được định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của một tứ giác lồi</b>
<b>2. Kỹ năng: - Biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi</b>
<b>3. Thái độ: - Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tính huống thực tiễn đơn giản</b>
<b>II.</b>


<b> Chuaån Bò:</b>


- GV: Thước thẳng, phấn màu
- HS: SGK, Bảng con, Bảng phụ
<b>III . Phương Pháp Dạy Học :</b>


- Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, nhóm
<b>IV.</b>


<b> Tiến Trình Bài Dạy:</b>


<b> 1. Ổn định lớp:(1’) 8A1………..</b>
8A2……….
<b>2. Kiểm tra bài cũ : (3’): - GV giới thiệu chương trình hình học 8.</b>


<b>3. Nội dung bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ</b> <b>GHI BẢNG</b>


<b>Hoạt động 1: (10’)</b>


GV đưa ra 4 hình đã vẽ


sẵn như trong SGK và giới
thiệu như thế nào là tứ
giác.


Như vậy, trong 4 hình
trên, hình nào có hai cạnh
cùng nằm trên một đường
thẳng?


Vậy hình 1d có là tứ giác
hay không?


GV dùng thước thẳng
đặt trùng với một cạnh bất
kì kì của một tứ giác để từ
đó giới thiệu cho HS như
thế nào là tứ giác lồi.




GV cho HS đọc khái niệm
tứ giác lồi như trong SGK.


HS chú ý theo dõi.


Hình 1d.
Không


HS chú ý theo dõi.





HS đọc trong SGK.


<b>1. Định nghóa:</b>


<i>Tư giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng</i>
<i>AB, AC, CD, DA, trong đó bất kì hai</i>
<i>đoạn thẳng nào cũng khơng cùng nằm</i>
<i>trên một đường thẳng.</i>


VD: Hình 1a, b, c là tứ giác.
Hình 1d khơng là tứ giác.


<i>Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm một nử</i>
<i>mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa</i>
<i>bất kì cạnh nào của tứ giác.</i>


<b>?2:</b>


<i><b>Ngày soạn: 26 / 08 / </b></i>
<i><b>2012</b></i>


<i><b>Ngày dạy: 28 / 08 / 2012</b></i>
<b>Tuần: 1</b>


<i><b>Tiết: 1</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ</b> <b>GHI BẢNG</b>
Hoạt động 2: (10’)



GV giới thiệu các khái
niệm đỉnh, góc, cạnh, điểm
nằm trong, điểm nằm
ngoài … của một tứ giác.
GV cho HS thảo luận theo
nhóm để trả lời các dấu ba
chấm như trong SGK.


GV chốt ý lại cho HS


<b>Hoạt động 3: (12’)</b>


GV yêu cầu HS nhắc lại
định lý tổng ba góc của một
tam giác.


Trong tứ giác ABCD, kẻ
đường chéo AC ta được
mấy tam giác?


Đó là hai tam giác
nào?


Hãy viết biểu thức
tổng ba góc của hai tam
giác trên.


GV hướng dẫn HS
cộng lại thì ta sẽ được kết


quả. Đây cũng là chứng
minh định lý.


HS chú ý theo dõi.


HS thảo luận nhóm.


HS chú ý theo dõi


HS nhắc lại.


Hai tam giác
<sub></sub>ADC và <sub></sub>ABC
HS trả lời.


HS laøm theo GV HD.
HS chú ý theo dõi


Đỉnh kề: A và B, …
Đỉnh đối: A và C, …
Đường chéo: AC và BD
Cạnh kề: AB và BC, …
Cạnh đối: AB và CD, …


Góc đối: <sub>A</sub> <sub> và </sub><sub>C</sub> <sub>; Góc kề: </sub><sub>A</sub> <sub> và </sub><sub>B</sub>
Điểm nằm trong tứ giác: M, P, …
Điểm nằm ngoài tứ giác: N, …
<b>2. Tổng các góc của một tứ giác:</b>



Định lý: Tổng các góc của một tứ giác =


<i><b>360</b><b>0</b></i>


Chứng minh:


Xét <sub></sub>ADC ta có: A 1D C 11800 (1)
Xét <sub></sub>ABC ta có: A 2B C  2 1800 (2)
Từ (1) và (2) ta suy ra:


      0


1 2 1 2


A A B C C D 360


Hay <sub>A B C D 360</sub>    0


   


<b>4. Củng Cố: (7’)</b>


- GV cho HS làm bài tập 1 a, b
<b>5.Hương Dẫn Và Dặn Dò Về Nha ø: (2’)</b>


<b> </b> - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
- Làm bài tập 1 càn lại và bài tập 3.


<b>6. Rút Kinh nghiệm tiết dạy:</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×