Tải bản đầy đủ (.docx) (43 trang)

giao an lop 4 moi co dieu chinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (345.7 KB, 43 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> _______________________________________</b>


<b>TUẦN 2</b>



<b> Ngày soạn: 7/9/2011</b>


<i><b> Ngày giảng: 9/9/2011</b></i>


<b> Tiết 1: Chào cờ</b>
<b> Tiết 2: Âm nhạc</b>


<b> _____________________________________</b>
<b>Tiết 3:</b>


<b>Tốn</b>


<b>&6. CÁC SỐ CĨ SÁU CHỮ SỐ</b>
<i><b>Những kiến thức học sinh đã biết liên</b></i>


<i><b>quan đến bài học</b></i>


-Đọc viết được các số đến 100000


<i><b>Những kiến thức mới trong bài cần hình</b></i>
<i><b>thành</b></i>


-Biết mối quan hệ giữa các hàng liền kề
-Học sinh đọc ,viết được số có 6 chữ số
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>*Kiến thức:</b>


- Biết mối quan hệ giữa các hàng liền kề.



- Biết đọc, viết các số có đến sáu chữ số. BTcần làm:1; 2,;3; 4(a, b)
<b>* Kĩ năng</b><i><b> :</b><b> </b></i>


- Rèn cho học sinh đọc viết thành thạo về số có 6 chữ số.
<b>*Thái độ:</b>


- Học sinh có ý thức tự giác học tập.
<b>II. Đồ dùng </b>


- GV: Kẻ sẵn bảng như SGK tr8, 9 (để trống)
- HS : Bộ đồ dùng học toán.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


<b>Các GĐ - ND</b> <b> HĐ học sinh</b> <b> HĐ giáo viên</b>
<i><b>1. Giới thiệu </b></i>


<i><b>bài. </b></i>
<b>* Bài cũ:</b>


* GTB:


<i><b>2. Phát triển bài. </b></i>
a. Ôn tập về các
hàng đơn vị, trăm,
chục, nghìn, chục
nghìn


* HS lên bảng thực hiện:


Viết số sau:


-Năm mươi tư nghìn ba trăm
sáu mươi mốt: 54361.


- Bẩy mươi hai nghìn tám
trăm linh ba: 72803


->Nhận xét, đánh giá.


- HS quan sát và TLCH của
GV


10 đơn vị
10 chục
10 trăm
10 nghìn
10 chục nghìn


- 1 HS viết bảng. Cả lớp viết


* HS lên bảng thực hiện:




*Yêu cầu HS quan sát hình vẽ
Sgk trang 8.


- Mấy đơn vị bằng 1 chục?
- Mấy chục bằng 1 trăm?


- Mấy trăm bằng 1 nghìn?


- Mấy nghìn bằng 1 chục
nghìn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b. Giới thiệu số
có 6 chữ số.


<i><b>c. Luyện tập </b></i>
<i><b>*Bài 1.(8) </b></i>
(Dành cho HS
yếu và TB)


*Bài 2.( 8)


*Bài 3.(8)
*Bài 4.( 8)
Học sinh khá
giỏi làm ý c,
<i><b>3. Kết luận:</b></i>


bảng con - HSTL
- HS quan sát


- 1 HS lên bảng, cả lớp viết
bảng con.


- HS viết bảng
- 1 HS TL
- HS nêu


- 1 HS đọc
- 1 HS nhắc lại


- Cả lớp viết bảng con.
- HS đọc


- 1 HS nêu số cả lớp viết
- 2 HS lên bảng, lớp làm vở
- HSTL


a) -Viết số: 31321


- Đọc số: Ba trăm mười ba
nghìn hai trăm mười bốn.
b) - Đọc số: 523453


- Viết số: Năm trăm hai mươi
ba nghìn bốn trăm năm mươi ba.
- 1 HS viết bảng,lớp viết bảng
con


- Hs nêu.


Học sinh làm bài vào vở:


* Đọc các số sau: 96315,
796315, 106315, 106827.
a) Sáu mươi ba nghìn một trăm
mười lăm: 63115



b) Bả trăm hai mươi ba nghìn
chín trăm ba mươisáu: 723936
* Học sinh nêu lại bài.


nghìn?


? Hãy viết số 100 000?


? Số 100 000 có mấy chữ số, đó
là những chữ số nào?


<i>* GV treo bảng các hàng của</i>
<i>số</i>


- GV giới thiệu số 100 000
- GV gọi HS lên bảng viết số
thích hợp vào bảng


- Gv đọc cho HS viết số 432
516


Số này có mấy chữ số?


Khi viết số này chúng ta bắt
đầu từ đâu?


- GV cho HS đọc số 432 516
- Yêu cầu HS nêu cách đọc
- GV viết số có 5, 6 chữ số yêu
cầu HS đọc



<i>*GVnêu yc bài 1</i>


G gắn thẻ ghi số vào bảng các hàng
của số có 6 chữ số, yêu cầu HS
đọc.


- GV nhận xét,gắn vài số cho
HS đọc.


<i><b>*Yêu cầu HS tự làm </b></i>


bài-- Gọi 2 HS lên bảng, 1 HS đọc,
1 HS viết số


<i>- GV viết số lên bảng, chỉ số bất</i>
<i>kì và gọi HS đọc.</i>


- GV nhận xét


<i>*GV đọc số yêu cầu HS viết số</i>


- GV chữa bài.


? Nêu cách đọc các số có 6 chữ số?
-Về nhà học bài.


_________________________________________________
<b>Tiết 4: Tập đọc</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Những kiến thức học sinh đã biết</b>
<b>có liên quan đến bài học</b>


<b>Những kiến thức mới trong bài học cần được</b>
<b>hình thành.</b>


- Biết được nhân vật Dế Mèn


-Phát hiện được tấm lòng cử chỉ
cho thấy tấm lòng nghĩ hiệp của Dế
Mèn


- Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa hiệp, ghét
áp bức bất công.


- Chọn được danh hiệu phù hợp với tính cách
của Dế Mèn.


<b>I. Mục đích, u cầu: </b>
<i><b>1.Kiến thức: </b></i>


<i>-</i> Đọc trơi chảy được toàn bài , ngắt , nghỉ hơi đúng sau các dấu câu , giữa các cụm từ ,
-Đọc diễn cảm toàn bài , thể hiện giọng đọc phù hợp tính cách mạnh mẽ của nhân vật Dế
Mèn.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


<i>,-</i>Kĩ năng tự nhận thức . Đảm nhận trách nhiệm<i>.</i>


- Hiểu nội dung câu chuyện : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa hiệp , ghét áp bức, bất


cơng , bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối.


<i><b>3. Thái độ : </b></i>


<i> * GDKNS</i>: Học sinh biết ý thức và chịu trách nhiệm với cơng việc của mình.( phải biết
sống lẽ phải)


<b>II. Đồ dùng dạy- học: </b>


-Giáo viên:Tranh minh hoạ bài tập đọc trang 15 , SGK .
Bảng phụ viết sẵn câu , đoạn hướng dẫn luyện đọc .
-HS: SGK


<b>III. Hoạt động dạy- học:</b>


<b>Các GĐ- ND</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1Giới thiệu bài.</b></i>
* Kiểm tra bài cũ:
.


*Giới thiệu bài:


<i><b>2.Phát triển bài</b></i>
<b>a) Luyện đọc: </b>
* Đọc đoạn


<b>* Đọc theocặp</b>


- HS lên bảng thực hiện yêu cầu ,


cả lớp theo dõi để nhận xét bài
đọc , câu trả lời của các bạn .
- Em hình dung cảnh Dế Mèn
trừng trị bọn nhện độc ác ,
bênh vực Nhà Trò .


- 1HS đọc, cả lớp đọc thầm
- Gồm 3 đoạn:


+ Bọn Nhện …hung dữ.
+ Tôi cất tiếng ….giã gạo.
+ Tôi thét ….quang hẳn.
- HS đọc nối tiếp trước lớp,
lớp theo dõi.


-HS luyện đọc đúng


- HS nêu phần Chú giải.HS cả


<b>- Gọi 3 HS lên bảng , đọc thuộc</b>
lòng bài thơ Mẹ ốm và trả lời
về nội dung bài .


HS1: Em hiểu như thế nào về ý
nghĩa của bài “ Mẹ ốm ”


- Gọi 2 HS đọc lại truyện Dế
Mèn bênh vực kẻ yếu ( phần 1 )
và nêu ý chính của phần 1



- Treo tranh minh họa bài tập
đọc và hỏi HS : Nhìn vào bức
tranh , em hình dung ra cảnh gì ?
- Giới thiệu – Ghi đề.


*Gọi 1HS đọc toàn bài


- Bài gồm mấy đoạn? Đó là
những đoạn nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

* Thi đọc


<b>c)Tìm hiểu bài: </b>


lớp theo dõi.


-HS đọc theo cặp đôi.
-1 HS đọc


- Theo dõi GV đọc mẫu .
-Đọc thầm và tiếp nối nhau trả lời
+ Bọn nhện chăng tơ từ bên nọ
sang bên kia đường, sừng sững
giữa lối đi trong khe đá lủng củng
những nhện là nhện rất hung dữ .
+ Chúng mai phục để bắt Nhà
Trò phải trả nợ .


+ <i>Sừng sững</i> : dáng một vật to
lớn , đứng chắn ngang tầm


nhìn .


1.<i>Trận địa mai phục của bọn</i>
<i>nhện</i><b> .</b>


-1 HS đọc thành tiếng trước lớp .
+ Dế Mèn chủ động hỏi : Ai
đứng chóp bu bọn này ? Ra
đây ta nói chuyện....


+ Dế Mèn dùng lời lẽ thách thức “
chóp bu bọn này , ta ” để ra oai .
+ Lúc đầu mụ nhện cái nhảy ra
cũng ngang tàng , đanh đá , nặc nơ .
Sau đó co rúm lại rồi cứ rập đầu
xuống đất như cái chày giã gạo .
<b>2. </b><i>Dế Mèn ra oai với bọn Nhện</i>


1 HS đọc thành tiếng .


+ Dế Mèn thét lên , so sánh bọn
nhện giàu có , béo múp béo míp
mà cứ địi món nợ bé tí tẹo , kéo bè
kéo cánh để đánh đập Nhà Trò yếu
ớt . Thật đáng xấu hổ và còn đe
dọa chúng .


+ Chúng sợ hãi , cùng dạ ran , cả
bọn cuống cuồng chạy dọc , chạy
ngang phá hết các dây tơ chăng lối


+ Từ ngữ “ cuống cuồng ” gợi
cảnh cả bọn nhện rất vội
vàng , rối rít vì q lo lắng .


<i>3. Dế Mèn giảng giải để bọn</i>
<i>nhện nhận ra lẽ phải .</i>


- HS nhắc lại .


- HS tự do phát biểu theo ý hiểu


khó trong SGK


- Cho HS luyện đọc theo cặp
- Đọc mẫu lần 1. Chú ý giọng
đọc như sau:


* Đoạn 1 :


- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1
và trả lời câu hỏi :


+ Trận địa mai phục của bọn
nhện đáng sợ như thế nào ?
+ Với trận địa mai phục đáng sợ
như vậy bọn nhện sẽ làm gì ?
+ Em hiểu <i>“ sừng sững'', “ lủng</i>
<i>củng ”</i> nghĩa là thế nào ?


+ Đoạn 1 cho em hình dung ra


cảnh gì ?


- Ghi ý chính đoạn 1 .
* Đoạn 2 :


- Gọi 1 HS đọc đoạn 2 .


+ Dế Mèn đã làm cách nào để
bọn nhện phải sợ ?


+ Dế Mèn đã dùng những lời lẽ
nào để ra oai ?


+ Thái độ của bọn nhện ra sao
khi gặp Dế Mèn ?


- Đoạn 2 giúp em hình dung ra
cảnh gì ?


- Ghi ý chính đoạn 2 lên bảng .
* Đoạn 3


- Yêu cầu 1 HS đọc .


- Yêu cầu HS đọc thầm và trả lời
câu hỏi :


+ Dế Mèn đã nói thế nào để bọn
nhện nhận ra lẽ phải ?



-GV kết luận


+ Sau lời lẽ đanh thép của Dế
Mèn , bọn nhện đã hành động
như thế nào ?


+ Ý chính của đoạn 3 là gì ?
- Ghi ý chính đoạn 3 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

d) Đọc diễn cảm :


<i><b>3. Kết luận:.</b></i>


<b>- Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng</b>
nghĩa hiệp ghét áp bức bất công ,
bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối<i>.</i>


- HS nhắc lại nội dung .
- 3 HS đọc nối tiếp trước lớp .
- Đoạn 1 : Giọng chậm , căng
thẳng , hồi hộp . Lời của Dế
Mèn giọng mạnh mẽ , đanh
thép , dứt khoát như ra lệnh .
Đoạn tả hành động của bọn
nhện giọng hả hê .


- 5 HS luyện đọc, HS khác
nhận xét.


- 1 HS đọc bài


- HS trả lời.


- DGKNS: Nhắc nhở HS luôn
sẵn lòng bênh vực , giúp đỡ
những người yếu , ghét áp bức
bất công


SGK .


- Nêu nội dung của đoạn trích
này ?


- Ghi nội dung lên bảng .


- Gọi HS đọc nối tiếp toàn bài .
- Để đọc 2 đoạn trích này em cần
đọc như thế nào ?


- GV đưa ra đoạn văn cần luyện
đọc.


- Yêu cầu HS thi đọc diễn
cảm .GV uốn nắn , sữa chữa
cách đọc


* Qua đoạn trích em học tập
được Dế Mèn đức tính gì đáng
q ?


- Dặn HS về nhà tìm đọc truyện


Dế Mèn phiêu lưu kí .Chuẩn bị
bài HTL :" Truyện cổ nước mình


<i><b> _________________________________________</b></i>
<i><b>Ngày soạn : 11/9/2011</b></i>


<i><b>Ngày giảng T3:13/9/2011</b></i>


<b>Tit 1 Toán( Tiết 7)</b>


<b> LUYỆN TẬP</b>


<b>Những kiến thức học sinh đã biết liên</b>
<b>quan đến bài học</b>


<b>-</b> Biết đọc ,viết số có 6 chữ số


<b>-</b> Bước đầu làm quen được thứ tự số có
6 chữ số.


<b>Những KT bài học cần đợc hình thành</b>
- Củng cố về đọc, viết cỏc số cú 6 chữ
số.


- Nắm được thứ tự số của các số có 6
chữ số.


I .Mục tiêu:
* Kiến thức



- Củng cố về đọc, viết các số có 6 chữ số.
- Nắm được thứ tự số của các số có 6 chữ số.
* Kĩ năng:


- Học sinh có kĩ năng nắm chắc thứ tự số có 6 chữ số.


- Y/c cần đạt: BT 1, 2, 3( a, b, c), 4( a, b). HS khá giỏi làm hết các ý cịn lại.
* Thái độ : học sinh có ý thức học tập tốt ,chăm chỉ luyện tập


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
<b>-</b> GV: bảng phụ
<b>-</b> HS: Bảng, nháp


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>Các GĐ-ND DH</b>


<b>chủ yếu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>1. Giới thiệu bài</b><b> .</b><b> </b></i>
Bài cũ :


Giới thiệu bài :


<b>2.Phát triển bài.</b>
*Híng dÉn lµm
bµi tËp


<b>*Bài 1: </b>


.Dành cho HS yếu .



<i>* </i>Bài 2


<b>*Bài 3</b>


<b>* </b> Bài 4:
<b>3. Kết luận.</b>


HS lên bảng viết số.


-Sáu mươi ba nghìn một trăm mười lăm.
63115


-Tám trăm sáu mươi ba nghìn một trăm
bẩy hai:


863172


<i>( <b>Dành cho HS yếu) </b></i>


- 1 HS làm bảng, cả lớp làm Sgk
VD : Bốn trăm hai mươi lăm nghìn ba
trăm linh một : 425.301 : Gồm 4 trăm
nghìn, 2 chục nghìn, 5 nghìn, 3 trăm, 0
chục, 1 đơn vị.


- HS hoạt động nhóm đơi


GV u cầu HS làm phầnb , TLCH
+ Chữ số hàng đơn vị của số 65 243


là chữ số nào?


+ Chữ số 7 ở số 762 543 thuộc hàng nào?
- 4 HS đọc bài


- HSTL


- Học sinh nêu yêu cầu
+ Học sinh làm bài vào vở


- Lớp làm vở- Hs nêu đáp án- Lớp nhận
xét.


- HS làm, 1 HS đọc trước lớp


- HS đổi vở, chữa bài cho bạn dựa
trên kết quả đúng.


a, 300.000 ; 400.000 ; 500.000 ;
600.000 ; 700.000 ; 800.000.


-> Hai số liền nhau tromg dãy hơn
(kém) nhau 100.000 đơn vị.


HS phát hiện.


* HS tự điền số vào từng dãy số, sau
đó cho HS đọc từng dãy số trước lớp.


1 häc sinh tr¶ lêi.



* Nêu cách đọc viết các số có 6 chữ
số?


* Kiểm tra bài cũ
Học sinh nhận xét


<b>* GV kẻ bảng, gọi HS lên</b>
bảng, các HS khác dùng
bút chì làm bài vào Sgk
- Nhận xét, kết luận


*GV yêu cầu 2 HS ngồi
cạnh nhau lần lượt đọc
các số trong bài cho nhau
nghe, sau đó gọi 4 HS đọc
trước lớp.GV yêu cầu HS
làm phần b, TLCH


<b>*. GV yêu cầu HS tự viết</b>
số vào vở


- GV chấm và chữa bài.
- GV yêu cầu HS nhận
xét đặc điểm của các dãy
số trong bài.


- GV nhận xét giờ học
- Về nhà học bài.



- Chuẩn bị giờ học sau.
__________________________________________


Tiết 2: Chính tả ( nghe- viết )


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Những kiến thức học sinh đã biết liên</b>
<b>quan đến bài học</b>


-Biết nghe viết lại một đoạn trích trong
bài tập đọc


-Biết trình bày bài chính tả bằng văn
xi.


<b>Những KTmới trong bài học cần đợc</b>
<b>hình thành</b>


-Nghe , viết lại đoạn trích trong bài tập
đọc “ Mười năm cõng bạn đi học


- Làm BT chính tả phân biệt s/x.
<b>I Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức<i>.</i>


- Nghe- viết chính xác, trình bày đúng, đẹp và sạch sẽ đoạn văn “ Mười năm cõng bạn đi
học”.


- Viết đúng, đẹp tên riêng: Vinh Quang, Chiêm Hoá, Tuyên Quang, Đoàn Trường Sinh,
Hanh.



2. Kĩ năng :


<b> - Kĩ năng nghe, viết chính tả.</b>


- Làm đúng các BT chính tả phân biệt s/x.
3.Thái độ:


- Giáo dục ý thức giữ gìn vở sạch viết chữ đẹp.


*GDKNS<i>:</i> Kĩ năng Tự nhận thức ( Xác định giá trị bản thân là biết đem lại niềm vui cho
người khác là đem lại niềm vui cho chính mình)


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
<b> - GV: chép BT 2a lên bảng</b>
- HS : vở, bảng con.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>
<b>Các giai đoạn</b>


<b>- ND chñ yÕu</b> <b>Hoạt động HS</b> <b>Hoạt động GV</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài.</b></i>
Bài cũ:


GTB<i>:</i>


<i><b>2.Phát triển bài</b></i>
a) Yêu cầu HS
đọc đoạn văn:



b)<i>.</i>Hướngdẫn
làm BT chính tả


- HS viết trong vở từ : nục nịch
- 1 HS lờn bng : lăn lộn


Lp nhn xét.
- 2 HS đọc


- HSTL: ...mười năm Sinh cõng
bạn đi học, không hề quản ngại
trước khó khăn...


- Học sinh tự tìm chữ khó ghi vào
nháp.


- 1 HS đọc, cả lớp viết bảng con:
Vinh Quang, Chiêm Hoá, Tuyên
Quang, Đoàn Trường Sinh, Hanh<i>.</i>


- HS viết bài


- 2 HS đổi chéo vở soát lỗi
- 1 HS đọc- HS làm vở


- 1 HS lên bảng, lớp nhận xét


<i> GV kiểm tra</i>



Giờ hôm nay các em viết lại
đoạn trích trong bài Mời Năm
cõng bạn ®i häc


<b>* GV đọc bài</b>


+ Bạn Sinh đã làm gì để giúp
đỡ Hanh?


+ Việc làm của Sinh đáng trân
trọng ở điểm nào?


- Yêu cầu HS nêu các từ khó,
dễ lẫn chính tả khi viết


- u cầu HS đọc, viết các từ
vừa tìm được


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>*Bài 2a :</b></i>


*Bài 3:
<i><b>3. Kết luận :</b></i>


*Kết quả : lát sau... rằng...Phải
chăng...xin bà.. băn khoăn...khơng
sao..để xem.


-> Ơng khách tưởng người đàn bà hỏi
thăm dể xin lỗi, hoá ra bà ta chỉ hỏi để
biết mình có trở lại đúng hành ghế mà


mình đã ngồi hay khơng<i>.</i>


- 1 HS đọc to, cả lớp theo dõi
- Cả lớp làm bài


- HS giải thích


- HSTL: * Đáp án :a, Sáo - sao.
* Học sinh nêu Khi nào thì viết
s/x?


“Tìm chỗ ngồi”


+ Truyện đáng cười ở chi tiết
nào?


<b>*</b>


<i>.</i> Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Yêu cầu HS giải thích câu đố
- Nhận xét giờ học.


Về nhà học bài.


__________________________________________
<b>Tiết3: Luyện từ và câu</b>


<b> MỞ RỘNG VỐN TỪ NHÂN HẬU ĐOÀN KẾT</b>
<b> </b>



<i><b>Những kiến thức học sinh đã biết liên</b></i>
<i><b>quan đến bài học</b></i>


- Biết một số từ ngữ nói về chủ đềnhân
hậu ,đoàn kết


- Biết một số từ ngữ theo chủ điểm
Thương người như thể thương thân


<i><b>Những kiến thức trong bài cần hình</b></i>
<i><b>thành</b></i>


<b>-</b> Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ theo
chủ điểm “ Thương người như thể
thương thân.


<b>-</b> Hiểu một số từ và đơn vị cấu tạo từ
Hán Việt.


<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1.Kiến thức</b>


- Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ ngữ theo chủ điểm : Thương người như thể thương
thân.


2<i>. <b>Kĩ năng:</b></i>


- Hiểu nghĩa và biết cách dùng các từ ngữ theo chủ điểm.



- Hiểu nghĩa một số từ và đơn vị cấu tạo từ Hán Việt có trong bài và biết cách dùng các
từ đó


- Kĩ năng tự nhận thức , đánh giá bản thân.
<b>3.Thỏi độ:</b>


<i>*GDKNS</i>: Giáo dục học sinh lịng nhân hậu , tinh thần đồn kết trong cuộc sống hàng
ngày.


<b>Các ND-DH</b> <b>Học sinh</b> <b>Giáo viên</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài: </b></i>
*Bài cũ :


*Giới thiệu bài:
<i><b>2. Phát triển bài</b></i>
<i><b>*Bài1:</b></i>


<b>-</b> Phân tích cấu tạo tiếng của các
tiếng sau :


Trường học;


Trường=Tr+ ương+ thanh huyền
HS nhận xét


- 1 HS đọc


- HS thảo luận theo nhóm cặp



GV chấm điểm


Giờ học hơm nay chúng ta
ttimf hiểu một số tữ ngữ
thuộc chủ đề nhân hậu.
- Hướng dẫn HS nội dung
bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

*Bài 2:


<i><b>*Bài 3. </b></i>


*Bài 4 :


- Đại diện các nhóm treo bảng và
trình bày.


a, Từ ngữ thể hiện lịng nhân hậu.
(..lịng nhân ái, u q, tình thân
ái...)


b, Từ trái nghĩa với từ <i>nhân hậu</i>


hoặc <i>yêu thương:</i> (<i>...</i>hung ác, dữ
tợn, nanh ác, tàn ác, dữ dằn, tàn
bạo<i>.)</i>


c, Từ ngữ thể hiện tinh thần đoàn
kết, giúp đỡ đồng loại: (... cứu giúp,
cứu trợ, che chở, nâng đỡ, bênh


vực.)


d, Từ trái nghĩa với đùm bọc hoặc
giúp đỡ:


<i>(...</i>ăn hiếp, hà hiếp, bắt nạt., hành
hạ,bắt nạt..)


- HS đọc- HS trao đổi theo cặp- Tìm từ
- 2 HS làm bảng lớp- HS nhận xét.
a,Từ có tiếng nhân có nghĩa là
người: - nhân dân, cơng nhân, nhân
loại. nhân tài.


b,Từ có tiếng nhân có nghĩa là lòng
thương người: - nhân hậu, nhân ái,
nhân đức, nhân từ<i>.</i>


- HS giải thích


VD : <i>nhân tài :</i> người có tài.


- 1 HS đọc - HS viết câu vào vở, nêu
miệng.


- HS nối tiếp lên bảng làm, 1em làm
bảng phụ.


- Cả lớp nhận xét



VD: Bác Hà hàng xóm nhà em là
người có tấm lịng nhân hậu<i>..</i>


*HS đọc


- HS thảo luận theo cặp
- HS TL:


a) VD : Ở hiền gặp lành : khuyên
người ta sống hiền lành, nhân hậu vì
sống hiền lành, nhân hậu sẽ gặp
được điều may mắn.


- HS tìm và giải thích


b) Trâu buộc ghét trâu ăn: Người có
tính xấu , ghen tị khi thấy người
khác may mắn và hạnh phúc.


c) Một cây... Núi cao: Khuyên con


- GV chia nhóm, phát bảng
phụ và bút dạ cho HS, yêu
cầu các nhóm suy nghĩ tìm
từ.


- Yêu cầu các nhóm treo
bảng phụ, GV nhận xét .
- Em hiểu thế nào là nhân
hậu?



- Đùm bọc có nghĩa là gì?
* Gọi HS đọc u cầu


- GV kẻ bảng như nội dung
BT 2a, 2b


- Y/c HS trao đổi theo cặp,
làm nháp.


- Gọi HS lên bảng làm
- Gọi HS nhận xét , GV
chốt lời giải đúng.


+ Giải nghĩa các từ vừa xếp
được.


+ Tìm các từ ngữ có tíếng “
Nhân” cùng nghĩa?


* Gọi HS đọc u cầu
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Gọi HS lên bảng viết câu
vừa đặt


- Gọi HS khác nhận xét.
* Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS thảo luận
theo cặp đôi về ý nghĩa của


từng câu tục ngữ: Các câu
tục ngữ dưới đây khuyên ta
điều gì, chê điều gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>3Kết luận:</b></i>


người đoàn kết với nhau ,đoàn kết
tạo nên sức mạnh.


- Học sinh tự liên hệ bản thân.
- Vài học sinh phát biểu.


*Gia đình em mọi người
trong nhà có <i>đồn kết</i>


khơng?


- Em hiểu thế nào là tấm
lòng <i>nhân hậu?</i>


______________________________________________
<b> Tiết4 Khoa học</b>


<b>TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI ( Tiếp)</b>


<b>Những kiến thức học sinh đã biết liên</b>
<b>quan đến bài học</b>


-Học sinh biết một số cơ quan tiêu hóa,
tuần hồn ,bài tiết.



- Biết được con người hàng ngày lấy từ
môi trường những gì và thải ra những gì.


<b>Những KT bài học cần đợc hình thành</b>
-Biết vai trũ của cỏc cơ quan tiờu húa tuần
hoàn, bài tiết trong quỏ trỡnh tiờu húa ở
người.


- Hiểu và giải thích được sơ đồ của q
trình trao đổi chất.


<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức<i>:</i>


- Biết được vai trị của các cơ quan hơ hấp, tiêu hố, tuần hồn, bài tiết trong q trình
trao đổi chất ở người.


- Hiểu và giải thích được sơ đồ của q trình trao đổi chất.


- Hiểu và trình bày sự phối hợp hoạt động giữa các cơ quan tiêu hố, hơ hấp, tuần hoàn,
bài tiết trong việc thực hiện trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường.


2. Kĩ năng:


- Kĩ năng tư duy phê phán: Phê phán những việc làm có hại cho cơ quan tiêu hóa...
- Kĩ năng làm chủ bản thân : đảm nhận trách nhiệm với bản thân .


3. Thái độ.



- GDKNS: Giáo dục ý thức học tập, biết bảo vệ sức khoẻ của bản thân và gia đình.
<b>II. Đồ dùng dạy học – </b>


GV : Hình minh hoạ trang 8 Sgk, phiếu học tập, Sơ đồ/tr 9
- Bộ đồ chơi ghép số vào chữ.


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Các GĐ- ND</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Hoạt động của GV</b>


<i><b>1 Phần mở đầu</b></i>
.* Bài cũ


* Giới thiệu bài:
<b>2. Phát triển bài </b>
a)Hoạt động 1:
Chức năng của các
cơ quan tham gia
quá trình trao đổi
chất


Con người phải lấy thức ăn
,nước uống... Thải ra
phân,nước tiểu khí các bo
ních.


.


- Vẽ sơ đồ sự trao đổi chất ở
cơ thể người- Lớp quan sát,


nhận xét.


- HS quan sát và TLCH
*Tiêu hóa:


Biến đổi thức ăn , nước uống,
ngấm vào máu để đi ni cơ
thể.


-Hàng ngày con người lấy gì từ
mơi trường và thải ra mơi trường
những gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>b) Hoạt động 2</b>
Sơ đồ quá trình
trao đổi chất.


<b>c) Hoạt động 3:</b>
Sự phối hợp hoạt
động giữa các cơ
quan tiêu hố, hơ
hấp, tuần hồn,
bài tiết trong việc
thực hiện quá
trình trao đổi chất


* Hơ hấp:


Hấp thu khí ơ xi,thải khí các
bo ních



* Bài tiết nước tiểu:


Lọc máu tạo thàn nước tiểu
thải nước tiểu ra ngoài.


- 4 HS lên bảng chỉ và giới
thiệu.


Biến đổi thức ăn, nước uống
thành các chất dinh dưỡng,
ngấm vào máu đi nuôi cơ thể.
Thải ra phân<i>.</i>


- HS hoạt động theo nhóm
bàn.


- HS đọc phiếu và TLCH
- Các nhóm trình bày.


- Lớp nhận xét, bổ sung cho
hoàn chỉnh.


- HS đọc, nhắc lại nội dung
cần nhớ.


- 2 HS đọc


- 1 HS lên bảng gắn các tấm thẻ.
- HS quan sát và thảo luận


theo nhóm đơi.


- Hs trình bày theo cặp: 1 HS
hỏi, 1 HS trả lời.


-* Nếu một trong các cơ quan
đó ngừng hoạt động thì cơ thể
sẽ chết.


- Hs nối tiếp trả lời, bổ sung.
-> Các cơ quan tiêu hố, hơ
hấp...có mối quan hệ chặt chẽ
với nhau...nếu một trong các
cơ quan trên ngừng hoạt động,


(Tương tự với các nội dung còn
lại).


- GV nhận xét câu trả lời của HS
- GV chốt kiến thức cần nhớ
SGV/tr29.


- GV chia lớp thành các nhóm
nhỏ, phát phiếu học tập cho HS,
yêu cầu HS thảo luận và hoàn
thành phiếu HT


- Yêu cầu HS nhìn vào phiếu HT
TLCH:



+ Quá trình trao đổi khí do cơ
quan nào thực hiện? Nó lấy vào
và thải ra những gì?


+ Quá trình trao đổi thức ăn do cơ
quan nào thực hiện và nó diễn ra
như thế nào?


+ Q trình bài tiết do cơ quan
nào thực hiện và nó diễn ra như
thế nào?


- GV nhận xét câu trả lời của HS .
- GV chốt lại kiến thức cần nhớ
trong bài.


( Thông tin cần biết/tr 9).


GV dán sơ đồ H7 lên bảng và gọi
HS đọc phần thực hành


- Yêu cầu HS viết các từ cho
trước vào chỗ chấm, gọi HS lên
bảng gắn các tấm thẻ có ghi chữ
vào chỗ chấm trong sơ đồ.


- Gọi HS nhận xét, GV kết luận.
-GV hướng dẫn HS quan sát sơ
đồ và TLCH:



+ Vai trò của từng cơ quan trong
quá trình trao đổi chất?


+ Trình bày mối liên hệ giữa các
cơ quan tiêu hố, hơ hấp, tuần
hồn trong q trình trao đổi
chất?


- Gọi 3 cặp HS đại diện lên hỏi
và trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>3. Kết luận: </b></i>


cơ thể sẽ chết<i>.</i>


* HS đọc mục bạn cần biết.
- HS trả lời.


*Em cần làm gì để bảo vệ vệ sinh
cơ quan hơ hấp, tiêu hóa?


GV nhận xét tiết học
VH thực hiện theo bài
<b> __________________________________________</b>


<i><b>Ngày soạn : 10/9/2012</b></i>
<i><b>Ngày giảng:T4 ngày 12/9/2012</b></i>


<b>Tiết1 : Toán</b>



<b> HÀNG VÀ LỚP</b>


<b>Những kiến thức học sinh đã biết liên</b>
<b>quan đến bài học</b>


Học sinh biết Số có 5 chữ số gồm hàng
chục nghìn ,hàng nghìn , Hàng trăm ,
chục, đơn vị.


<b>Những KT mới bài học cần đợc hình </b>
<b>thành</b>


-Học sinh biết được lớp đơn vị gồm 3 hàng là
hàng ĐV, H. chục , Hàng trăm.


-Lớp nghìn gồm 3 hàng , hàng nghìn ,hàng
chục nghìn hàng trăm nghìn.


<b>I. Mục tiêu : </b>
<b>1. Kiến thức :</b>


- Biết được lớp đơn vị gồm 3 hàng là : đơn vị, chục, trăm, lớp nghìn gồm 3 hàng là :
nghìn, chục nghìn, trăm nghìn.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Nhận biết được vị trí của từng chữ số theo hàng và lớp.


- Nhận biết được giá trị của từng chữ số theo vị trí của nở từng hàng, từng lớp.
- Y/c cần đạt: BT 1, 2, 3. HSKG làm thêm BT 4 ,5



<b>3. Thái độ:</b>


- Học sinh có ý thức tự giác trong học tập
II. Đồ dùng dạy học :


<b> GV : Kẻ sẵn bảng như phần bài học Sgk. </b>
- Bộ đồ dùng học cho mơn tốn lớp 4.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Các GĐ- ND</b> <b>Hoạt động HS</b> <b>Hoạt động GV</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>


<i>* Bài cũ:</i>


* Giới thiệu bài:


<i><b>2. Phát triển bài.</b></i>
a) Giới thiệu về lớp
đơn vị , lớp nghìn


- Hs đọc và viết các số sau:
a) Bốn nghìn ba trăm. 4300
b) Hai mươi bốn nghìn ba trăm
linh một: 24301


- HS nêu


- HS quan sát- HS nối tiếp


trả lời.


Lớp đơn vị gồm 3 hàng
(.hàng đơn vị, chục, trăm.)
Lớp nghìn gồm.(.hàng nghìn,
chục nghìn, trăm nghìn)<i>.</i>


- 1 HS đọc


- 1 HS lên bảng viết- Lớp viết
nháp.


+ Hãy nêu tên các hàng đã học
theo thứ tự từ nhỏ đến lớn?


- GV chỉ bảng và giới thiệu về
hàng và lớp.


+ Lớp đơn vị gồm mấy hàng,
đó là những hàng nào?


+ Lớp nghìn gồm mấy hàng,
đó là những hàng nào?


- GV viết số 321 vào cột số và
yêu cầu HS đọc


- Gọi 1 HS lên bảng viết các
chữ số của số 321 vào các cột
ghi hàng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

b) Luyện tập:


* Bài 1 .(11)


* Bài 2a(11).


* Bài 3 (11)


*Bài 4.(11):


<i> Viết số</i>


HS khá giỏi


* Bài 5.(11)


- HS nối tiếp trả lời- Lớp
nhận xét.


- 1 HS nêu- HS làm


- Hs nêu: VD : Bốn mươi lăm
nghìn hai trăm mười ba :
45.213


Tương tự học sinh làm bài
vào vở


- 1 HS đọc, cả lớp viết bảng


con


VD: 46.307 : Bốn mươi sáu
nghìn ba trăm linh bảy. Chữ
số 3 thuộc hàng trăm, lớp đơn
vị.


- HS trả lời câu hỏi của
GV-VD:


Ý b học sinh làm


52.314 = 50.000+ 2000+
300+ 10+ 4.


Số 52.314 gồm : 5 chục
nghìn, 2 nghìn, 3 trăm,1 chục
và 4 đơn vị.


- 1 HS viết bảng- lớp làm
bảng con


VD : Số gồm : 5 trăm nghìn,
7trăm, 3chục và 5 đơn vị là :
500.735.


Với HS yếu, GV hướng dẫn
làm từng bước như sau:


500.000 + 700 + 30 + 5 =


500.735.


- HS viết số vào vở
- 1 HS đọc


*Học sinh viết số thích hợp


654 000, 654 321


+ Nêu các chữ số ở các hàng
của số 321?


+ Nêu các chữ số ở các hàng
của số 654 000?


+ Nêu các chữ số ở các hàng
của số 654 321?


*GV yêu cầu HS nêu nội dung
của các cột trong bảng số của
BT.


- Yêu cầu HS đọc, viết số và
nêu các chữ số ở các hàng của
từng số.


-GV củng cố thêm về lớp.
- GV gọi 1 HS lên bảng đọc
cho các bạn viết các số trong
BT



- GV hỏi thêm về hàng và lớp
của số


GV viết lên bảng số 52 314
+ Số gồm mấy trăm nghìn,
mấy chục nghìn, mấy nghìn,
mấy trăm, mấy chục, mấy đơn
vị?


+ Hãy viết thành tổng các chục
nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn
vị ?


- GV nhận xét và yêu cầu HS
làm các ý khác.


* GV đọc số cho Hs viết.
- GV chấm chữa bài


GV viết lên bảng số 823 573
và yêu cầu HS đọc số


+ Lớp nghìn của số này gồm
những số nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

HS khá giỏi


<b>3. Kết Luận</b>



vào chỗ trống.


a) lớp nghìn của 603786 gồm
các chữ số: 6,0,3<i>.</i>


Tương tự học sinh làm các ý còn
lại.


- Hs trả lời.


GV gọi học sinh nêu?


<i>* Nêu các hàng và lớp của số</i>
<i>tự nhiên mà em đã học?</i>


- Nhận xét giờ học.
<b> </b>
<b> Tiết2: Kể chuyện</b>


<b> KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE ĐÃ ĐỌC</b>


<b>Những kiến thức học sinh đã biết liên</b>
<b>quan đến bài học</b>


- Học sinh hiểu thế nào là văn kể chuyện
- Biết kể chuyện theo lời nhân vật


<b>Những KT bài học cần đợc hình thành</b>
-Kể lại được bằng ngụn ngữ của mỡnh cõu
chuyện Nàng tiờn Ốc đó học .



- Hiểu được ý nghĩa câu chuyện . Con
người cần yêu thương giúp đỡ lẫn nhau
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1 Kiến thức:</b></i>


- Kể lại được bằng ngôn ngữ và cách diễn đạt của mình truyện thơ “<i>Nàng Tiên Ốc</i>”.
- Thể hiện lời kể tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể
cho phù hợp với nội dung truyện.


- Hiểu được ý nghĩa câu chuyện : Con người cần yêu thương giúp đỡ lẫn nhau
2. Kĩ năng:


- Kĩ năng tự nhận thức để hiểu giá trị con người là phải yêu thương giúp đỡ nhau.
- Kĩ năng dùng từ và câu khi kể chuyện.


3. Thái độ : GD học sinh tinh thần đoàn kết.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV : tranh minh hoạ câu chuyện.
- HS : Kể chuyện theo tranh


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động của HS</b> <b>Hoạt động của GV</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>*</b><i>Bài cũ</i>



<i>*GTB: Ghi bài</i>


<b>2. Phát triển bài</b>
a. Tìm hiểu câu
chuyện


- HS kể câu chuyện <i>Sự tích hồ</i>
<i>Ba Bể.</i>


- Câu chuyện muốn nói với
chúng ta điều gì ?


* 1 HS đọc


- Cả lớp đọc thầm, TLCH


<i>- ...mị cua, bắt ốc.</i>
<i>- Ốc mình màu xanh...</i>


<i>- </i>Thấy Ốc đẹp, bà thương
không muốn bán, thả vào
chum nước để nuôi.


* <i>Cả lớp đọc thầm, TLCH</i>


- HS đọc thầm và TLCH
- Mọi việc trong nhà đều đã


GV KT



*<i>GV đọc diễn cảm bài thơ.</i>


- Yêu cầu HS đọc đoạn 1 TLCH
-Bà lão nghèo làm nghề gì để
sống?


- Con Ốc bà bắt được có gì lạ?
- Bà lão làm gì khi bắt được Ốc?
*<i>Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2</i>


TLCH :


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

b. Hướng dẫn HS
kể :


<b>3. Kết luận </b>


có người giúp


-> Bà thấy một cô gái xinh
đẹp...


-> Hai người sống hạnh phúc
bên nhau.


- HS phát biểu: Em đóng vai
người kể, kể cho người khác
nghe....


- 1 HS kể



* HS kể chuyện trong nhóm
- Đại diện từng nhóm lên
bảng


- 2 HS thi kể chuyện trước
lớp.


- HS thảo luận và nêu ý nghĩa
câu chuyện.


-> Câu chuyện nói về tình
thương yêu....Ai sống nhân
hậu, biết yêu thương mọi
người sẽ được hưởng hạnh
phúc


nhà có gì lạ?


- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn
cuối , TLCH :


+ Khi rình xem, bà lão thấy có gì
lạ?


- Khi đó, bà lão đã làm gì?


- Câu chuyện kết thúc như
thế nào?



Thế nào là kể lại câu chuyện
bằng lời của em?


- Gọi HS khá kể 1 đoạn


- GV chia nhóm, yêu cầu HS
dựa vào tranh minh hoạ và các
câu hỏi kể lại từng đoạn .


- Yêu cầu HS kể toàn bộ câu
chuyện trong nhóm.


- Yêu cầu các nhóm cử đại diện
lên kể chuyện


- Tổ chức thi kể chuyện trước lớp.
- GV nhận xét cho điểm.


- Yêu cầu HS thảo luận theo cặp
đôi về ý nghĩa câu chuyện


- Gọi HS phát biểu


? Câu chuyện muốn nói với
chúng ta điều gì?


- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.
________________________________________________



<b>Tiết 3 : Tập đọc</b>



<b>TRUYỆN CỔ NƯỚC MÌNH</b>


<b>Những kiến thức đã biết liên quan đến</b>
<b>bài học</b>


-Truyện cổ tích Việt Nam, thơ
- Bài ca dao cổ ông cha ta sáng tác.
- Biết đọc truyện phù hợp với lời nhân vật.


<b>Những kiến thức trong bài cần được hình</b>
<b>Thành</b>


-Ca ngợi truyện cổ nước ta vừa nhân hậu
vừa thông minh chứa đựng kinh nghiệm
quý báu của cha ông.


-Biết đọc bài thơ với giọng tự hào ,tình cảm.
<b>I. Mục đích, yêu cầu: </b>


<i><b> 1.Kiến thức</b></i>


- Đọc trôi chảy được toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng nhịp thơ, nhấn giọng ở các từ ngữ gợi
tả, gợi cảm .


- Hiểu các từ ngữ trong bài : <i>Độ trì , độ lượng , đa tình ,đa mang , </i>


- Hiểu nội dung: Ca ngợi truyện cổ của nước ta vừa nhân hậu, thông minh vừa chứa đựng
kinh nghiệm quý báu của cha ông. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK, thuộc 10 dòng


thơ đầu hoặc 12 dòng thơ cuối).


2. Kĩ năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

3. Thái độ:


* GDKNS:HS có những phẩm chất tốt đẹp, giàu lịng nhân hậu.
<b>II. Đồ dùng dạy- học: </b>


* Tranh minh hoạ bài tập đọc trang 19 , SGK
* Bảng phụ viết sẵn 10 dòng thơ đầu .


<b>III.Hoạt động dạy học</b>
<i><b>Các GĐ- ND</b></i>


<i><b>chủ yếu</b></i>


<i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i>


<b>1. Giới thiệu </b>
<b>bài: </b>


<b>* Bài cũ:</b>


* <i>Giới thiệu bài</i><b> :</b>


<i><b>2. phát triển bài </b></i>
<i><b> * Luyện đọc: </b></i>


<b>c)Tìm hiểu bài:</b>



- 2 HS lên bảng thực hiện yêu
cầu , cả lớp theo dõi để nhận
xét bài đọc , câu trả lời của các
bạn .


- Bức tranh vẽ cảnh ông tiên ,
em nhỏ và một cô gái đứng
trên đài sen . Những nhân vật
ấy em thường thấy trong
truyện cổ tích


- 1 học sinh đọc tồn bài.
- HS tiếp nối nhau đọc .


<i> </i>Vừa nhân hậu ,lại tuyệt vời sâu
xa Thương người rồi mới thương
ta.


Yêu nhau dù mấy cách xa cũng
tìm<i> .</i>


- Nghe.


- Họcsinh luyện đọc theo cặp.
- Học sinh đọc bài.


- 2 HS đọc thành tiếng trước
lớp



* Gọi 2 HS lên bảng tiếp nối đọc
đoạn trích <i><b> Dế mèn bên vực kẻ</b></i>
<i><b>yếu và trả lời câu hỏi ?</b></i>


<i>-</i>HS1 : Qua đoạn trích em thích
nhất hình ảnh nào về Dế Mèn ? Vì
sao


-HS2 : Dế Mèn đi nói như thế nào
dể bọn nhện nhận ra lẽ phải<i> ?</i>


- Nhận xét và cho điểm HS .


* Treo tranh minh họa bài tập
<b>đọc và hỏi HS : </b>


- Giới thiệu : Những câu chuyện
cổ được lưu truyền từ bao đời nay
có ý nghĩa như thế nào ? Vì sao
mỗi chúng ta đều thích đọc truyện
cổ ? Các em cùng học bài hôm
nay.


- GV chia đoạn


- Gọi HS tiếp nối nhau đọc bài
trước lớp .GV kết hợp sửa lỗi và
phát âm , ngắt giọng cho HS .Lưu
ý cho HS đọc 2 lượt



- Gọi 2 HS khác đọc lại các câu
sau , lưu ý cách ngắt nhịp các câu
thơ :


- Gọi 2 HS đọc từ đầu đến … <i>đa</i>
<i>mang .</i>


- Yêu cầu HS đọc thầm và trả lời
câu hỏi :


-Vì sao tác giả yêu truyện cổ nước
nhà ?


- Em hiểu câu thơ : <i>Vàng cơn </i>
<i>nắng, trắng cơn mưa</i> như thế
nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Nội dung


<i><b> *Đọc diễn </b></i>
cảm, và học
thuộc lòng bài


<i><b>3.Kết luận:</b></i>


- Tiếp nối nhau trả lời câu hỏi
+ Tác giả yêu truyện cổ nước
nhà vì :


 Vì truyện cổ là những lời


khuyên dạy của ông cha ta :
nhân hậu , ở hiền , chăm làm ,
tự tin


+ Ông cha ta đã trải qua bao
mưa nắng , qua thời gian để
rút ra những bài học kinh
nghiệm cho con cháu .


+ Là giúp con cháu nhận ra
những truyền thống tốt đẹp ,
bản sắc của dân tộc , của ông
cha ta từ bao đời nay .


+ <i>Ca ngợi truyện cổ , đề cao</i>
<i>lòng nhân hậu, ăn ở hiền lành</i>


- HS nhắc lại .


- Bài thơ gợi cho em nhớ đến
truyện cổ Tấm Cám , Đẽo cày
giữa đường qua chi tiết: Thị
thơm thị giấu người thơm /
Đẽo cày theo ý người ta .
+ Hai câu thơ cuối bài là lời
ông cha răn dạy con cháu đời
sau : Hãy sống nhân hậu , độ
lượng , công bằng , chăm chỉ ,
tự tin .



-Đoạn thơ cuối bài là những
+bài học quý của ông cha ta
muốn răn dạy con cháu đời
sau .


- HS nhắc lại .


* Bài thơ ca ngợi kho tàng truyện
cổ đất nước vì những câu truyện
cổ đề cao những phẩm chất tốt
đẹp của ông cha ta : nhân hậu ,
công bằng ,<i> độ lượng</i> .


- Đọc thầm , học thuộc .


thế nào ?


<i>- Đoạn thơ này nói lên điều gì ? </i>


- Ghi bảng ý chính .


- u cầu HS đọc thầm đoạn cịn lại và
trả lời câu hỏi : Bài thơ gợi cho em nhớ
đến những truyện cổ nào ? Chi tiết nào
cho em biết điều đó ?


- Nêu ý nghĩa của 2 truyện : <i>Tấm</i>
<i>Cám , Đẽo cày giữa đường </i>?


- Em biết truyện cổ nào thể hiện lòng


nhân hậu của người Việt Nam ta ? Nêu
ý nghĩa của câu chuyện đó


- Gọi HS đọc 2 câu thơ cuối bài và
trả lời câu hỏi : <i>Em hiểu ý 2 dòng </i>
<i>thơ cuối bài như thế nào ?</i>


<i>- </i>Đoạn thơ cuối bài nói lên điều gì
- Ghi ý chính đoạn 2 .


<i>- Bài thơ truyện cổ nước mình nói </i>
<i>lên điều gì ?</i>


- Ghi nội dung bài thơ lên bảng
- Gọi 2 HS đọc toàn bài , yêu cầu
HS cả lớp theo dõi để phát hiện ra
giọng đọc .


- Nêu đoạn thơ cần luyện đọc .
Yêu cầu HS luyện đọc diễn cảm .
* Em có thích đọc truyện cổ tích
khơng?Vì sao


* Em học được điều gì qua truyện cổ
tích


Về nhà đọc thuộc lịng bài tập đọc.


<b> Ngày soạn :14/9/2011</b>
<i><b> Ngày giảng T6: 16/9/2011</b></i>



<b>Tiết1 Toán </b>
Tri<b>ỆU VÀ LỚP TRIỆU</b>


<b>Những kiến thức học sinh đã biết liên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Đọc viết được các số có đến 6 chữ số.
- Nhận biết được các hàng,lớp của các số
có 6 chữ số.


triệu ,hàng trăm triệu và lớp triệu..
<b>-</b> Đọc viết được các số đến hàng triệu.
<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết về hàng triệu , hàng chục triệu , hàng trăm triệu và lớp triệu.
- Nhận biết được thứ tự các số có nhiều chữ số đến lớp triệu.
2. Kĩ Năng:


- Viết , đọc thành thạo các số đến hàng triệu.


- Củng cố thêm về lớp đơn vị , lớp nghìn . lớp triệu.
3. Thái độ:


- Học sinh ý thức tốt trong thực hành.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: Các tấm thẻ ô vuông
- HS: Bộ đồ dùng



<b>II.Các hoạt động dạy học</b>


Các GĐ-ND Hoạt động HS HĐcủa GV
<b>1.Giới thiệu </b>


<b>bài.</b>
*Bài cũ


<i><b>2.Phát triển bài</b></i>
a).Ôn luyện kiến
thức.


b.Giới thiệu lớp
triệu :


d.Thực hành:
<i><b>*</b>Bài 1(<b>13)</b></i>


<i><b>*</b>Bài 2<b>(13)</b></i>


<b>-</b> 2 hs lên bảng thực hiện:
234569...1545678


699999 ....700000
- Hs lên bảng viết các số:
1 000 ; 10 000 ; 100 000 ;
1000 000


- 3 - 4 hs nêu lại các hàng từ bé đến


lớn.


+ Lớp đơn vị gồm có hàng đơn
vị,hàng chục,hàng trăm.


+ Lớp nghìn gồm có hàng nghìn
,hàng chục nghìn ,hàng trăm nghìn.
+ Một triệu gồm có 6 chữ số 0


- 1 hs đọc đề bài.


- Hs nối tiếp nêu miệng kết quả.
1 triệu , hai triệu , …, 10 triệu.
- HS nối tiếp nêu miệng kết quả.
* 1 hs đọc đề bài.


- Hs nối tiếp lên bảng viết thi tiếp


- Muốn so sánh các số có nhiều chữ số
ta làm ntn?


* Gv viết số : 653 720


+Hãy đọc số và cho biết số trên có mấy
hàng, là những hàng nào? mấy lớp, là
những lớp nào?


- Lớp đơn vị gồm những hàng nào?
Lớp nghìn gồm những hàng nào?
*Gv giới thiệu: Lớp triệu gồm hàng


triệu , chục triệu , trăm triệu.


- 10 trăm nghìn gọi là một triệu.
Viết là: 1000 000.


+Một triệu có tất cả mấy chữ số 0?
- 10 triệu còn gọi là một chục triệu
Viết là: 10 000 000.


- 10 chục triệu còn gọi là một trăm
triệu,viết là : 100 000 000.


- <i>Hàng triệu, hàng chục triệu, hàng</i>
<i>trăm triệu hợp thành lớp triệu.</i>


*Đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10
triệu.


- Gv nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>*</b>Bài 3<b>(13)</b></i>


<i><b>*</b>Bài 4<b>:(13) </b></i>
<i><b>3. Kết luận :</b></i>


sức.VD:


1chục triệu: 10 000 000
1 trăm triệu: 100 000 000
3 trăm triệu: 300 000 000


- 1 hs đọc đề bài.


- Hs viết số vào bảng vở nháp, 2 hs
lên bảng viết.


-


- HSTL: VD : 15.000.mười lăm
nghìn.


Số 15.000 có 5 chữ số 15.000 có 3
chữ số 0.


- 1 hs đọc đề bài.


- Hs làm bài vào vở, chữa bài.
Đọc số , viết số đã cho vào bảng.


nhóm.


- Gv chữa bài, nhận xét.


*Viết các số sau.


- Gv đọc từng số cho hs viết vào bảng.
- Gv nhận xét.


*Viết theo mẫu.


- Gọi hs giải thích mẫu.



- Tổ chức cho hs viết bài vào vở.


* Học sinh lên bảng thi viết các số thuộc
lớp triệu do GV đọc


- Hệ thống nội dung bài.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
____________________________________________


<b>Luyện từ và cõu</b>
<b>DẤU HAI CHẤM</b>
<b>Những kiến thức học sinh đã biết liên</b>


<b>quan đến bài học</b>


-Học sinh biết tác dụng của dấu hai chấm


<b>Những KT bài học cần đợc hình thành</b>
Hiểu dấu hai chấm dựng bỏo hiệu bộ phận
đứng đằng sau nú là lời núi của nhõn vật hoặc
lời giải thớch cho bộ phận đứng trước nú.
<b>I. Mục tiờu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Hiểu được tác dụng của dấu hai chấm trong câu: Báo hiệu bộ phận đứng đằng sau nó là
lời nói của nhân vật hoặc là lời giải thích cho bộ phận đứng trước nó.



<b>2. Kĩ Năng</b>


- Biết cách dùng dấu hai chấm khi viết văn. Nhận biết tác dụng của dấu hai chấm(BT1)
- kĩ năng bước đầu biết dùng dấu hai chấm khi viết văn( BT2).


3. Thái độ


- Giáo dục ý thức chăm chỉ HT.
<b>Các GĐ-ND chủ</b>


<b>yếu</b>


<b>HĐ học sinh</b> <b>HĐ Giáo viên</b>


<b>1.giới thiệu bài :</b>
<i><b>*Bài cũ</b></i>


* GTB


<i><b>2. Phát triển bài.</b></i>
a)Nhận xét.


+ cứu giúp, cứu trợ, bênh vự .bảo
vệ .che chở....


- 1 hs đọc đề bài.


- 1 hs đọc to các câu văn.


- Nhóm 2 hs phân tích , nêu tác dụng


của dấu hai chấm.


- Các nhóm nêu kết quả.


a. Dấu ( : ) báo hiệu phần sau là lời nói


<b>*1 HS lên bảngtìm từ ngữ thể</b>
hiện tinh thần đùm bọc,giúp đỡ
đồng loại.


<i><b>*Bài 1</b></i>


- Gọi hs đọc câu văn.


+Tổ chức cho hs thảo luận theo
nhóm : Tác dụng của dấu hai
chấm?


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

.c)Hướng dẫn
làm bài tập.
Bài 1(23)


*Nêu tác dụng của
dấu hai chấm


Bài 2(23)
Viết một đoạn
văn trong truyện
Nàng tiên Ốc.



<i><b>. Kết luận.</b></i>


của Bác Hồ.


b.Báo hiệu câu sau là lời nói của Dế
Mèn , kết hợp với dấu gạch ngang.
c.Dấu hai chấm báo hiệu bộ phận đi
sau là lời giải thích rõ những dấu hiệu
lạ…


<i>- 2 hs đọc ghi nhớ</i>.


+1 hs đọc đề bài.


- Hs làm bài theo cặp, trình bày két
quả.


a.Dấu hai chấm báo hiệu phần sau là
lời nói của cơ giáo.


b.Dấu hai chấm báo hiệu phần sau là
lời giải thích những cảnh vật dưới tầm
bay của chuồn chuồn<i>.</i>


- 1 hs đọc đề bài.
- Hs viết bài vào vở.


- 4 - 5 hs đọc đoạn văn vừa viết.



a)VD: không kịp nữa rồ: Vỏ ốc vỡ
tan...


( dấu hai chấm dùng dể giải thích)
b) Bà lão ơm lấy nàng tiên dịu
dàng bảo:


- Con hày ở đây với mẹ!


* ( Dấu hai chấm dùng để dẫn lời
nhân vật).


- Gv chữa bài, nhận xét.


*Ghi nhớ:


- Gọi hs đọc ghi nhớ.


- Gọi hs đọc từng câu văn.


- Tổ chức cho hs làm bài theo
cặp.


- Chữa bài, nhận xét.


* Viết một đoạn văn trong truyện


<i>Nàng tiên Ốc, trong đó có ít nhất</i>
<i>hai lần dùng dấu hai chấm.</i>



- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân
vào vở.


- Gọi hs đọc đoạn văn vừa viết.
- Gv nhận xét.


- Hệ thống nội dung bài.
- Về nhà học bài , chuẩn bị bài
*Dấu hai chấm có tác dụng gì?
*Giáo viên nhận xét tiết học
Vn thực hành viết văn dùng đấu
hai chấm


<i><b> _____________________________________________</b></i>
<b>Tiết2: Tập làm văn</b>


<b>TẢ NGOẠI HÌNH CỦA NHÂN VẬT</b>
<b>TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN </b>


<b> </b>
<b>Những kiến thức học sinh đã biết liên</b>


<b>quan đến bài học</b>


- Hiểu đặc điểm ngoại hình của nhân vật
có thể nói lên tính cách, thân phận của


nhân vật đó trong bài văn kể chuyện


<b>Những KT bài học cần đợc hình thành</b>


- Biết lựa chọn những chi tiết tiờu biểu để
tả ngoại hỡnh nhõn vật trong bài văn kể
chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Hiểu đặc điểm ngoại hình của nhân vật có thể nói lên tính cách, thân phận của nhân vật
đó trong bài văn kể chuyện.


- Biết lựa chọn những chi tiết tiêu biểu để tả ngoại hình nhân vật trong bài văn kể chuyện.
2.Kĩ năng:


- Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhân vật và ý nghĩa của truyện
khi đọc truyện, tìm hiểu truyện( BT 1). Kể được một đoạn câu chuyện Nàng tiên ốc có kết
hợp tả ngoại hình bà lão hoặc nàng tiên( BT 2); Hs khá giỏi kể được toàn bộ câu chuyện,
kết hợp tả ngoại hình của 2 nhân vật.


3. Thái độ:GD học sinh chăm học.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- GV: Bảng phụ viết yêu cầu BT 1
- HS: CB bài- VBT


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Các GĐ-ND</b> <b> Hoạt động HS</b> <b> HĐcủa GV</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài. </b></i>


*Bài cũ
*GTB


<i><b>2. Phát triển </b></i>


<i><b>bài</b></i>


a . Nhận xét:


b. Ghi nhớ:


-> ..qua hình dáng, hành
động, lời nói và ý nghĩ của
nhân vật.


- 1 HS đọc


- HS hoạt động nhóm
- Đại diện các nhóm trình
bày.


* Sức vóc của chị Nhà
Trò: ..gầy yếu, bự những phấn
như mới lột.


*Cánh : mỏng như cánh
bướm non...


*Trang phục:..mặc áo thâm
dài, đôi chỗ chấm điểm vàng.
- ..tính cách yếu đuối, thân
phận tội nghiệp, đáng thương,
dễ bị bắt nạt...


- HS thảo luận:



+ Chi tiết nào miêu tả đặc điểm
ngoại hình của chú bé liên lạc?
Các chi tiết ấy nói lên điều gì về
chú bé ?


<b>GV nêu câu hỏi</b>


? Tính cách của nhân vật thường biểu
hiện qua những phương diện nào?


- Yêu cầu HS đọc đoạn văn


- GV chia nhóm, phát bảng phụ,
yêu cầu HS thảo luận nhóm và
hồn thành phiếu.


- Gọi các nhóm lên trình bày
? Ngoại hình của chị Nhà Trị nói
lên điều gì về tính cách và thân
phận của nhân vật này?


- GV kết luận: Những đặc điểm ngoại
hình tiêu biểu có thể góp phần nói lên
tính cách hoặc thân phận của nhân vật
và làm cho câu chuyện thêm sinh động,
hấp dẫn.


- Gv nêu câu hỏi để rút ra ghi nhớ.
- Gọi HS đọc



- Yêu cầu HS đọc đoạn văn miêu
tả ngoại hình của nhân vật


*Yêu cầu HS đọc bài


- Yêu cầu HS đọc thầm và TLCH:
-Gọi HS lên bảng dùng phấn màu
gạch chân những chi tiết miêu tả
đặc điểm ngoại hình?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>c. Luyện tập:</b></i>
*Bài 1:


*Bài 2:


<i><b>3. Kết luận.</b></i>


- 2 HS đọc
- 2 HS lấy VD
1 HS đọc bài
- HS đọc và TLCH


(..người gầy, tóc húi ngắn, hai
túi áo trễ xuống tận đùi, quần
ngắn tới đầu gối...)


(..chú bé là con một gia đình
nơng dân nghèo, chú bé rất
nhanh nhẹn và hiếu động..)


- 1 HS lên bảng


- Lớp nhận xét
- 1 HS TL


* 1 HS đọc yêu cầu
- HS quan sát tran


- HS kể chuyện, kết hợp tả
ngoại hình của nhân vật. HS
nhận xét nội dung câu
chuyện, cách xây dựng hình
tượng nhân vật qua việc miêu
tả ngoại hình nhân vật.


- HS nêu cách tả ngoại hình
của nhân vặt trong bài văn kể
chuyện?


* Gọi HS đọc yêu cầu BT1.


- Cho HS quan sát tranh minh hoạ
truyện thơ “Nàng tiên Ốc”.


- GV nhắc nhở HS kể 1 đoạn kết
hợp tả ngoại hình của nhân vật
- Yêu cầu HS kể chuyện.


+ HS yếu có thể kể một đoạn truyện.
+ HS giỏi kể trọn vẹn câu chuyện


hoặc có thể đặt câu hỏi gợi ý giúp bạn.
Ví dụ :


? Bà lão có vóc dáng như thế nào?
? Khn mặt bà ra sao?


? Khuôn mặt của nàng tiên như thế
nào?


? Bước chân của nàng ra sao?
- Gọi hs nhận xét, bổ sung cho
hoàn chỉnh đoạn chuyện


-GV nhận xét cho điểm.


VD : Bà lão có khuôn mặt hiền
lành phúc hậu. Những nếp nhăn
hằn rõ trên khuôn mặt già nua
càng làm bà như vất vả hơn. nặng
nhọc hơn...


? Em có nhận xét gì về cách tả
ngoại hình của nhân vặt trong bài
văn kể chuyện?


- Nhận xét giờ
- Về nhà học bài.
_ ______________________________________________
<b>Tiết 4 Sinh hoạt tập thể.</b>



<b> SINH HOẠT LỚP</b>
<b>TUẦN 2</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>


- Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua.


- Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới.
- Giáo dục ý thức chấp hành nội quy trường lớp.


<b>II. Chuẩn bị - GV: Nội dung sinh hoạt- HS: ý kiến phát biểu</b>
<b>III. Cácc hoạt động dạy học chủ yếu</b>


Hoạt động của HS Hoạt động của GV


-Điển hình như : Huyền Mi,
Đoàn, Linh..


1.


<b> GV đánh giá ưu nhược điểm của lớp. </b>


+ Các em đó có ý thức học bài và chuẩn bị bài trước khi
đến lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Hưng , Lan thứ tư quên khăn đỏ.
- Khởi, Vinh Chưa chú ý nghe
giảng.


+ Các em thực hiện tốt nền nếp của trường, lớp.



+ Vệ sinh trường lớp và khu vực được phân cũng sạch
sẽ.


+ Khơng có hiện tượng nghỉ học không phép.


+ Một số nề nếp chệch choạc : Giờ truy bài còn chưa
nghiêm túc,


+ Trong lớp các em chưa hăng hái phát biểu ý kiến.
2 . HS phát biểu ý kiến


3. GV nêu phương hướng tuần 3


- Học bài và chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
- Duy trì tốt sĩ số học sinh - Nghỉ học có lído.
- Vệ sinh cá nhân và trường lớp sạch sẽ.
- Trong lớp hăng hái phát biểu xây dựng bài.
- Chuẩn bị đầy đủ SGK, vở viết.


<b>4. Bình bầu cá nhân xuất sắc </b>
<b>- Các tổ tự bầu</b>


- Bầu theo lớp: Mi ,Mai, Hoàng Phương
____________________________________________


<i><b>Ngày soạn: 17/9/2011</b></i>
<i><b>Ngày giảngT2: 19/9/2011</b></i>


Tiết 2 Toán



<b> TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU </b>
<i><b>Những kiến thức học sinh đã biết liên</b></i>


<i><b>quan đến bài học</b></i>


<i><b>- Học sinh biết đọc viết số có 6 chữ số</b></i>
- Biết các hàng và lớp của số có 6 chữ số
- Đọc viết được các số đến 1000000


<i><b>Những kiến thức trong bài cần hình</b></i>
<i><b>thành</b></i>


- Củng cố về các hàng , lớp đã hoc .
- Củng cố cách dùng bảng thống kê số liệu
- Biết đọc, viết các số đếm lớp triệu.
Bước đầu nhận biết được giá trị của
mỗi chữ số theo vị trí của nó


<b>I. Mục tiêu</b>
1. Kiến thức:


- Củng cố thêm về hàng và lớp và cách dùng bảng thống kê số liệu.
2. Kỹ năng<i>: </i>


- Biết đọc, viết các số đếm lớp triệu. Bước đầu nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo
vị trí của nó.


- HS sử dụng các kiến thức về số lớp triệu trong thực tế hằng ngày.
3. Thái độ<i>:</i>



- HS yêu thích mơn Tốn
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


Các GĐ-ND Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
1. Giới thiệu bà


*Bài cũ:


* Giới thiệu, ghi
đầu bài:


<i><b>2. Phát triển bài</b></i>
a) Hướng dẫn
học sinh đọc số
và viết số:


b) LuyÖn tËp:
Bài 1: (15)


Bài 2:(15)


- HS viết


- 2 HS đọc


(Ba trăm bốn mươi hai triệu
một trăm năm mơi by nghìn
bn trm mi ba<i> )</i>



- Cả lớp lắng nghe


- Tách số thành từng lớp thì
được 3 lớp :


+ Lớp đơn vị; + lớp nghìn; +
lớp triệu


- Vừa giới thiệu vừa dùng
phấn màu gạch dưới từng lớp


<b>*Viết và đọc số theo bảng</b>
- 1 HS yêu cầu


- Lắng nghe
- 1 HS thực hiện
- Cả lớp viết
- Gọi 1 số HS đọc


32 000 000: Ba mươi hai triệu
32 516 000: Ba mươi hai triệu
năm trăm mười sáu nghìn
32 516 497: Ba mươi hai triệu
năm trăm mười sáu nghìn bốn
trăm chín mươi bảy


<i><b>- Tương tự các ý còn lại</b></i>
* Đọc các số sau: 315 600 307;
900 307 200; 400 070 192;


*1 HS đọc yêu cầu
- Cả lớp đọc


- 6 HS đọc, nhận xét, lớp lắng
nghe.


- Ba trăm mười lăm triệu sáu


GV đọc : 36 000 000,
900 000 000.


- Viết vào bảng kết hợp giới
thiệu:


*Số gồm 3 trăm triệu, 4 chục
triệu, 2 triệu, 1 trăm nghìn, 5
chục nghìn, 7 nghìn, 4 trăm, 1
chục, 3 đơn vị”


- Viết số: 342 157 413
- Gọi HS đọc lại số đó, GV
ghi lên bảng


- Hướng dẫn HS cách đọc:
+ Tách số trên thành từng lớp từ
lớp đơn vị, lớp nghìn, lớp triệu.
(dùng phấn màu để tách số
342 157 413 ở trên bảng). Đọc từ
trái sang phải và thêm tên lớp đó.
- GV đọc lại số trên bảng.


- Gọi HS đọc lại


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập (sử
dụng bài trên bảng)


- Hướng dẫn HS: viết số tương
ứng theo giá trị của từng hàng đã
cho rồi đọc số


* Yêu cầu HS thực hiện 1 ý làm
mẫu.


- Các số còn lại HS lần lượt viết
vào bảng con rồi đọc số


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Bài 3:(15)


<i><b>*Bài:4(15)</b></i>
Dành cho HS khá
giỏi


<i><b>3. Kết luận: </b></i>


trăm nghìn ba trăm linh bẩy
- Chín trăm triệu ba trăm linh
bảy nghìn hai trăm


- Bốn trăm triệu khơng trăm bảy
mươi nghìn một trăm chín mươi
hai.



<b>Bài 3: Viết các số sau:</b>
- Viết vào vở


- Theo dõi
a) 10 250
214


c) 400 036
105


b) 253 564
888


d) 700 000
231


* HS đọc yêu cầu BT4
a,Số trường trung học cơ sở là :
9873


b, Số HS tiểu học là :
8.350.191.


c, Số GV trung học phổ thông
là : 98.714.


- Hs nêu câu trả lời


đúng



*Học sinh làm nháp


-2 học sinh làm bảng nhóm.


*HS quan sát bảng thống kê
(15)


- GV yêu cầu HS làm bài theo
cặp, 1 HS hỏi, 1 HS trả lời và đổi
ngược lại.


- Gv nhận xét.


* Nêu cách đọc số, cho VD?
- Nhắc lại các lớp các hàng đã
học.


- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị giờ học sau.
____________________________________________


<b>Tiết 4: Tập đọc</b>


<b>THƯ THĂM BẠN</b>


<i><b>Những kiến thức học sinh đã biết liên</b></i>
<i><b>quan đến bài học</b></i>


- Biết đọc lá thư



- Học sinh biết viết thư bố cục gồm ba
phần


<i><b>Những kiến thức trong bài cần hình</b></i>
<i><b>thành</b></i>


-Biết đọc lá thư lưu loát, giọng đọc phù hợp
với nội dung bài


- Hiểu được tình cảm của người viết
thư: thương bạn, muốn chia sẻ đau buồn
cùng bạn.


<b>I. Mục tiêu : </b>
1. Kiến thức:


- Hiểu được tình cảm của người viết thư: thương bạn, muốn chia sẻ đau buồn cùng bạn.
2. Kỹ năng


- Biết đọc lá thư lưu loát, giọng đọc phù hợp với nội dung bài
- Nắm được tác dụng của phần mở đầu, phần kết thúc bức thư.
3. Thái độ


- Giáo dục HS biết yêu thương chia sẻ buồn vui với mọi người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- GV+ HS : SGK Tiếng việt
<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<i><b>Các GĐ- ND </b></i>


<i><b>chủ yếu</b></i>


<i><b>Hoạt động HS</b></i> <i><b>Hoạt động GV</b></i>


<i><b>1. Ổn định lớp.</b></i>
<i><b>* Bài cũ</b></i>


<i><b>2. Phát triển bài. </b></i>
a) Luyện đọc:


b). Tìm hiểu bài


- 1HS đọc thuộc lịng bài thơ
Truyện cổ nước mình


- NX, đánh giá
- 1HS đọc bài
- 3 HS đọc


- Hs luyện đọc theo cặp.


- 1, 2 cặp đọc .


- HS đọc thầm và TLCH
+ Không biết bạn Hồng từ trước.
+ Viết thư để chia buồn với
bạn Hồng


+ Ba của bạn Hồng đó bị hi
sinh trong trận lũ.



+ Hi sinh: là chết vì nghĩa
vụ, lí tưởng


1. Nơi bạn Lương viết thư và lí
<i>do viết thư cho bạn Hồng.</i>
- HS nhắc lại ý 1
* HS đọc và TLCH


+ Nhưng chắc là... nước lũ.
+ Mình tin rằng... nỗi đau này.
Bên cạnh Hồng... như mình.
<b>2. Những lời động viên an ủi</b>
<i>của Lương với Hồng.</i>


+ Quyên góp ủng hộ , trường
Lương gúp đồ dùng học tập
giúp các bạn.


+ Gửi toàn bộ số tiền bỏ ống.
- Bỏ ống: dành dụm, tiết kiệm


<b>3. Tấm lòng của mọi người</b>
<i>đối với đồng bào bị lũ lụt.</i>
- Nêu địa chỉ, thời gian viết


* 1HS đọc bài


- Yêu cầu 3 HS nối tiếp nhau đọc
bài trước lớp( 2 lượt)



- GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng
cho HS


- Cho Hs luyện đọc theo cặp
- Gọi đọc theo cặp


- GV đọc mẫu


* Đoạn 1 : Y/c HS đọc thầm Đ1 và
TLCH:


+Bạn Lương có biết Hồng từ trước
khơng?


+Bạn Lương viết thư cho Hồng để
làm gì?


+ Bạn Hồng đó bị mất mát đau
thương gì?


+ Em hiểu “ hi sinh” có nghĩa là gì?
+ Đặt câu với từ “ hi sinh”
+ Đoạn 1 cho biết điều gì?


* Đoạn 2: HS đọc thầm đoạn 2 và
TLCH:


+ Những câu văn nào trong đoạn 2
cho thấy bạn Lương rất thông cảm


với bạn Hồng?


+ Những câu văn nào cho thấy bạn
Lương biết cách an ủi bạn Hồng?
+ Nội dung đoạn 2 là gì?


* Đoạn 3: HS đọc thầm đoạn 3 và
TLCH:


+ Nơi bạn Lương ở mọi người đó
làm gỡ để động viên giúp đỡ đồng
bào bị lũ lụt?


+ Riêng bạn Lương đó làm gì để
giúp đỡ Hồng?


+ “Bỏ ống” có nghĩa là gì?
+ Đoạn 3 ý nói gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

c. Đọc diễn cảm


<i><b>3. Kết luận</b></i>


thư, lời chào hỏi người nhận
thư.


<i><b>* Nội dung: Tình cảm của</b></i>
Lương thương bạn chia sẻ đau
buồn cùng bạn khi bạn gặp đau
thương.



<i><b>- HS nhắc lại ND</b></i>
- HS đọc nối tiếp


- HS đọc và nêu giọng đọc
+ Đoạn 1: trầm buồn


+ Đoạn 2: buồn thấp giọng
+ Đoạn 3: trầm buồn, chia sẻ
- HS đọc theo cặp ,sau đó
đọc trước lớp.


* HS liên hệ bài học.


bức thư cótác dụng gì?


+ Nội dung bài thơ thể hiện điều gì?
- GV ghi nội dung bài thơ.


- Gọi 3 HS nối nhau đọc bức thư.
- Yêu cầu HS theo nêu cách đọc
- GV đưa bảng phụ , yêu cầu HS đọc
diễn cảm và luyện đọc: "Mình hiểu
Hồng... như mình."


- GV đọc mẫu


- HS luyện đọc theo cặp
- HS đọc trước lớp- NX,



+ Qua bức thư, em hiểu bạn Lương
là người như thế nào?


<i><b>GDKNS: Em đã làm gì để giúp đỡ</b></i>
những bạn trong lớp có hồn cảnh
khó khăn.


- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.


<b> ____________________________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 18/9/2011</b></i>


<i><b>Ngày giảngT3: 20 /9/2011 </b></i>


Tiêt1 Toán


<b> LUYỆN TẬP</b>


<i><b>Những kiến thức học sinh đã biết liên</b></i>
<i><b>quan đến bài học</b></i>


- Đọc viết c, vit cỏc s n lp triu.


- Bớc đầu nhận biết giá trị của từng chữ
số theo hàng và lớp, vị trí của nó trong
mỗi số.


<i><b>Nhng kin thc trong bài cần hình</b></i>
<i><b>thành</b></i>



- Đọc viết đợc, viết các số đến lớp triệu.
- Bớc đầu nhận biết giá trị của từng chữ
số theo hàng và lớp, vị trí của nó trong
mỗi số.


<b>I. Mơc tiªu: </b>Gióp HS:
1. <i><b>Kiến thức</b></i>


- Đọc viết đợc, viết các số đến lớp triệu.


- Bớc đầu nhận biết giá trị của từng chữ số theo hàng và lớp, vị trí của nó trong mỗi sè.
2. <i><b>Kĩ năng</b></i>


<b> - HS sử dụng các kiến thức về số lớp triệu trong thực tế hằng ngày.</b>


- Y/c cần đạt: BT 1, 2, 3( a, b, c), 4( a, b)
3.Thỏi độ :


- Gi¸o dơc ý thức chăm chỉ HT.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- GV : chép sẵn bảng BT 1, 3;
- HS: Bảng , nh¸p


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>
* Bài cũ :



*GTB: Ghi bài
<i><b>2. Phát triển bài.</b></i>
Hướng dẫn học
sinh làm bài tập
*Bài 1 ( 16 )


<i><b>*Bài 2( 16 )</b></i>


<i><b>*Bài 2( 16 )</b></i>


<i><b>* Bài 4( 16)</b></i>


<i><b>3. Kết luận:</b></i>


+ Lớp triệu gồm những hàng
nào? Đọc số: 870 300 012;
- NX, đánh giá


- HS đọc


- HS phân tích số.


- HS làm SGK, 1HS làm bảng
nhóm


* KQ: 850 304 900; 403 210
715


- HS nối tiếp đọc bài. Nhận


xét


- Hs viết vở- Hs viết bảng
con.


a) 613 000 000
b) 131405 000
c) 512 326 103
d) 86 004 702
e) 800 004 720


- Hs nối tiếp trả lời. VD:
a) Hàng nghìn.


5 000


b) Hàng trăm nghìn.
500 000 ;


c) Hàng trăm.
500


HS trả lời


*Nêu các lớp , hàng đã học.


Gọi 1 hs trả lời


- HS đọc yêu cầu- GV đưa
bảng phụ



- GV viết số: 315 700 806
- HS phân tích các hàng sau đó
đọc số


- GV ghi vào cột đọc số: Ba
<i>trăm mười lăm triệu, bảy trăm</i>
<i>nghìn, tám trăm linh sáu.</i>


<i>+) Ý 2,3 HS làm bút chì vào </i>
SGK, 1HS làm bảng nhóm.
- NX, bổ sung.


<i>* Đọc các số sau: </i>


- GV viết bảng các số BT2, yêu
cầu HS đọc.


- GV hỏi về cấu tạo hàng, lớp của
các số.


+ Nêu chữ số từng hàng của từng
số?


+ Phân tích số 32 640 507.
<i>*Viết các số sau </i>


- GV đọc các số trong bài, yêu
cầu HS viết số vào bảng con.
- GV NX và củng cố về cấu


tạo của các số?


<b>* Nêu giá trị của chữ số 5 </b>
<b>trong mỗi số sau. </b>


+ Trong số 715 638, chữ số 5
thuộc hàng nào, lớp nào?


+ Vậy giá tri của chữ số 5 trong số
715 638 là bao nhiêu?Vì sao?
- GV hỏi thêm về giá trị của các
chữ số khác.


- GV nhận xét giờ học
-- Về nhà học bài.


- Chuẩn bị giờ học sau.
<i><b> __________________________________________</b></i>


<b>Tiêt2 : Chính tả: (Nghe – viết)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>Những kiến thức học sinh đã biết liên</b></i>
<i><b>quan đến bài học</b></i>


-Học sinh đọc bài cháu nghe câu chuyện
của bà.


- Biết cách trình bày bài chính tả


<i><b>Những kiến thức trong bài cần hình</b></i>


<i><b>thành</b></i>


- Nghe viết chính tả bài thơ “Cháu nghe
câu chuyện của bà”.


-Trình bày đúng, đẹp. Viết đúng tiếng có
âm đầu dễ lẫn tr/ch.


<b>I. Mục tiêu : </b>
1. Kiến thức:


- Nghe viết chính tả bài thơ “Cháu nghe câu chuyện của bà”.
2. Kĩ năng:


- Trình bày đúng, đẹp. Viết đúng tiếng có âm đầu dễ lẫn tr/ch.
- Kĩ năng nghe chính xác và viết lại vào vở.


3. Thái độ:


<b> - HS có ý thức rèn chữ viết, viết đúng chính tả.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: Bảng lớp chép sẵn nội dung bài tập 2


<i><b>Nội Dung</b></i> <i><b>Học sinh</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i>


<i><b>1. Giới thiệu bài. </b></i>
* Bài cũ:


* GTB: Ghi bài


<i><b>2. Phát triển bài. </b></i>
a) Hướng dẫn
viết chính tả:


b) Thực hành:


<i><b>3. Kết luận:</b></i>


- 1 HS viết trên bảng lớp,
cả lớp viết ra nháp:


Truyện cổ, nghiêng soi
- Cả lớp theo dõi


- Lắng nghe


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm
- Trả lời câu hỏi


- Viết vào bảng con
- Lắng nghe


- 1- 2 HS nêu
- Viết chính tả


- HS đổi vở cho bạn để soát
lỗi


- 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo
dõi



- Tự làm bài vào vở bài tập
- 1 HS chữa bài


- Quan sát so với bài làm của
mình


- 1 HS đọc lại


GV ®ọc


* Đọc bài thơ “Cháu nghe câu chuyện
của bà”. Tóm tắt nội dung bài


- Yêu cầu HS đọc bài thơ để nhận xét
hiện tượng chính tả


+ Bài thơ được viết theo thể thơ nào?


<i>(thể thơ lục bát)</i>


- Hướng dẫn viết từ khó nhận xét


<i>(trước, sau, làm, lưng…)</i>


- Hướng dẫn cách trình bày


Nêu cách trình bày bài thơ thể lục bát?
* Đọc cho HS viết bài



- Quan sát uốn nắn cho HS
- Đọc cho HS soát lỗi
* Chấm chữa bài:


- Chấm 5 bài, nhận xét từng bài
<b>Bài 2a: iền vào chỗ trống tr hay </b>
ch?


- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Chữa bài trên bảng lớp


- GV và cả lớp nhận xét chốt lời
giải đúng


<b>Đáp án: Các từ được điền lần lượt </b>
như sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>tre.</i>


* Gọi HS đọc lại đoạn văn đã hoàn
chỉnh


- Củng cố bài, nhận xét tiết học
<i><b> ____________________________________________</b></i>


<b>Tiết 3: Luyện từ và câu</b>
<b> TỪ ĐƠN VÀ TỪ PHỨC</b>


<i><b>Những kiến thức học sinh đã biết liên</b></i>


<i><b>quan đến bài học</b></i>


- Biết nhận diện các bộ phận của tiếng( Gồm 3
bộ phân)


-Hiểu được sự khác nhau giữa tiếng và từ.


<i><b>Những kiến thức trong bài cần hình</b></i>
<i><b>thành</b></i>


- Hiểu được sự khác nhau giữa tiếng và từ.
- Bước đầu làm quen với từ điển.


- Biết dùng từ điển để tìm hiểu về từ.
<b>I. Mục tiêu : </b>


1. Kiến thức:


- Hiểu được sự khác nhau giữa tiếng và từ.
- Bước đầu làm quen với từ điển.


2. Kĩ năng:


- Phân biệt được từ đơn và từ phức
- Biết dùng từ điển để tìm hiểu về từ.
3. Thái độ:


- HS sử dụng từ đúng trong khi nói và viết.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- GV: Một trang phô tô trong từ điển Tiếng Việt.
- HS: SGK.


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Học sinh</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i>


<i><b>1.Giới thiệu bài</b></i>
* Bài cũ


GTB: Ghi bài
<i><b>2. Phát triển bài</b></i>
a) Phần nhận xét:


Kiểm tra bài cũ:


Dấu hai chấm có tác dụng
gì?


- Quan sát
- 1 HS đọc
- Lắng nghe
- Trả lời
- Nêu miệng
-Tìm và nêu


(nhờ, bạn, lại, có, chí, nhiều,
năm, liền, Hạnh, là)


- Trả lời: (giúp đỡ, học hành,
học sinh, tiên tiến)



- >Từ gồm 1 tiếng gọi là từ
đơn. Từ gồm nhiều tiếng gọi
là từ phức


- 1 HS nêu yêu cầu


có bao nhiêu từ <i>(có 14 từ)</i>


- Hướng dẫn


* Ghi phần nhận xét như SGK
lên bảng


- Gọi HS đọc câu văn


+ Nội dung cõu vn nói lên
điều gì ?


- Dựng thc gch chéo như SGK
để phân cách các từ ở câu văn
+ Hãy chỉ ra những từ gồm 1 tiếng
+ Những từ gồm 2 tiếng là từ
nào? <i>(giúp đỡ, học hành, học </i>
<i>sinh, tiên tiến)</i>


+ Thế nào là từ đơn, thế nào là
từ phức ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

b) Thực hành
Bài tập 1:



Bài tập 2:


Bài tập 3<i>:</i>


<i><b>3. Kết luận</b></i>


- 2 HS trả lời
- 2 HS đọc ghi nhớ


<i>->)</i>Tiếng dùng để tạo nên từ,
từ dùng để tạo câu)


* Ghi nhớ: SGK


* Gäi HS đọc ghi nhớ SGK
- 1 HS đọc yêu cầu


- Lớp lắng nghe


- Làm bài vào vở bài tập.
- Làm bài trên bảng
- 2 HS nêu


- Theo dõi, lắng nghe


<i>+ Các từ đơn: chỉ, cịn, cho, tơi,</i>
<i>của, mình, rất, rất, vừa, lại</i>


<i>+ Các từ phức: độ lượng, truyện</i>


<i>cổ, thiết tha, nhận mặt, ông cha,</i>
<i>đa tình, đa mang.</i>


- 1 HS đọc yêu cầu
- Lắng nghe


- Thảo luận nhóm 2


- Đại diện nhóm phát biểu
- Nhận xét


- 1 HS đọc yêu cầu
- Tự đặt câu


- Nối tiếp nhau


HS đọc câu vừa đặt, GV nhận
xét


Ví dụ: Áo bố em đẫm mồ hơ
Sâu bọ phá hoại hoa
màu


+ Tiếng dùng để làm gì?
+ Từ dùng để làm gì?
- Gọi HS nêu yêu cầu


- Yêu cầu HS suy nghĩ, trả lời
miệng



* Cho HS đọc yêu cầu bài tập
- Hướng dẫn HS làm bài


- Yêu cầu HS tự làm bài
- Yêu cầu HS gạch chéo để
tách các từ


- Cho HS nêu miệng các từ
đơn, từ phức


- Nhận xét, chốt lại lời giải
đúng


Lời giải:


<b>*Hãy tìm trong từ điển và ghi lại</b>
- 3 từ đơn: đẫm, mía, hũ


- 3 từ phức: đậm đặc, hiếu
thuận, hoa màu


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài
- Giúp HS hiểu thế nào là từ
điển và cách sử dụng từ điển
- Phát trang từ điển phô tô cho HS
- u cầu HS thảo luận nhóm
hồn thành bài


- Gọi đại diện nhóm phát biểu ,
nhận xét



<b>*Đặt câu với mỗi từ đơn hoặc</b>
<b>một từ phức ở bài tập 2</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Cho HS đặt câu


- Gọi


* Củng cố bài, nhận xét tiết học
- Dặn HS về học bài – lấy ví dụ về
<i><b> ________________________________________________</b></i>


<b>Tiết4 : Khoa học</b><i>:</i>


<b>VAI TRÒ CỦA CHẤT ĐẠM VÀ CHẤT BÉO</b>


<i><b>Những kiến thức học sinh đã biết liên</b></i>
<i><b>quan đến bài học</b></i>


-. HS biết một số loại thức ăn có chất đạm và
chất béo đối với cơ thể, nguồn góc của thức ăn
chứa chất đạm và chất béo.


<i><b>Những kiến thức trong bài cần hình</b></i>
<i><b>thành</b></i>


-HS biết vai trò của chất đạm và chất
béo đối với cơ thể, nguồn góc của thức
ăn chứa chất đạm và chất béo.



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- HS biết vai trò của chất đạm và chất béo đối với cơ thể, nguồn góc của thức ăn chứa chất
đạm và chất béo.


* Kĩ năng:


- Kể tên một số thức ăn chứa nhiều chất đạm và một số thức ăn chứa nhiều chất béo.
- Xác định nguồn gốc của thức ăn chứa chất đạm, thức ăn chứa chất béo.


* Thái độ: - HS biết cách ăn uống đủ chất dể cơ thẻ phát triển toàn diện


GDKNS: Kĩ năng làm chủ bản thân ( Không ăn uống quá nhiều chất béo – Tránh bệnh béo phì)
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: Bảng kẻ sẵn nội dung ở HĐ2
- HS: Vở bài tập




<b> III. Các hoạt động dạy học : </b>


<i><b> Nội dung</b></i> <i><b>Học sinh</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i>


1. Giới thiệu bài
* Bài cũ


* GTB: Ghi bài
<i><b>2. Phát triển bài.</b></i>
<b>* Hoạt động 1:</b>
Tìm hiểu vai trò


của chất đạm và
chất béo


<b>* Hoạt động 2: </b>
Xác định nguồn
gốc các thức ăn
chứa nhiều chất
đạm và chất béo


<i><b>3. Kết luận</b></i>


- 2 HS tr¶ lêi


- Cả lớp theo dõi


- Quan sát th¶o ln nhóm 2
- HS kể


(đậu nành, thịt lợn, trứng gà, vịt
quay, cá, đậu phụ, tôm, thịt bò, đậu
hà lan, cua, ốc)


<i>-</i>Chất đạm giúp xây dựng và đổi mới
cơ thể: tạo ra tế bào mới làm cho cơ
thể lớn lên. Thay thế tế bào già bị huỷ
hoại


-Mỡ lợn, lạc, dầu thực vật,
vừng, dừa



-Chất béo rất giàu năng lượng và giúp
cơ thể hấp thụ các vi – ta – min A; D;
E; K


+ Nêu vai trò của nhóm thức ăn
chứa nhiều chất béo? - Nêu kết
luận: Như mục bạn cần biết
(SGK)


* Kết luận: Các thức ăn chứa
nhiều chất đạm và chất béo có
nguồn gốc từ động vật và thực
vật.


<i>*GDKNS:</i> Học sinh nêu việc
cần làm để tránh bệnh béo phì?
để tránh bệnh béo phì ?


. Kiểm tra bài cũ:


- Nêu vai trò của chất bột trong
đường đối với cơ thể ?


<b>Bước 1: Làm việc theo cặp</b>
-Cho HS kể tên các thức ăn có
nhiều chất đạm


và chất béo trong hình 12, 13
trong SGK



<b>Bước 2: Làm việc cả lớp</b>
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi
+ Nói tên những thức ăn giàu
chất đạm có trong hình 12 (SGK)
+ Kể tên các thức ăn em ăn hàng
ngày chứa nhiều chất đạm?


+ Tại sao hàng ngày chúng ta cần
ăn thức ăn chứa nhiều chất đạm?


+ Nói tên những thức ăn giàu
chất béo có trong hình ở trang
13.


SGK + Kể tên các thức ăn chứa
nhiều chất béo mà em thích ăn?
<b>* Xác định nguồn gốc các thức</b>
ăn chứa nhiều chất đạm và chất
béo


- Gọi HS trả lời, GV điền kết quả vào
bảng thống kê đã kẻ ở bảng lớp.


- Cùng HS đi tới kết luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Dặn học sinh về học bài.
______________________________________


<i><b>Ngày soạn: 19/9/2011</b></i>
<i><b>Ngày giảngT4: 21/9/2011</b></i>


<i><b>Tiêt1:</b></i>


<i><b>Tiết2: Toán</b></i>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<i><b>Những kiến thức học sinh đã biết liên</b></i>


<i><b>quan đến bài học</b></i>


<b>-</b> Nhận biết được hàng triệu , hàng chục
triệu ,hàng trăm triệu và lớp triệu..
- Đọc viết được các số đến hàng triệu.


<i><b>Những kiến thức trong bài cần hình</b></i>
<i><b>thành</b></i>


- Củng cố về các số đến lớp triệu,
- Giá trị của từng chữ số theo hàng và lớp.
- Cách nhận biết giá trị của từng chữ số
theo hàng và lớp


<b>I. Mục tiêu : </b>
<i><b>*. Kiến thức:</b></i>


- Củng cố về các số đến lớp triệu,


- Giá trị của từng chữ số theo hàng và lớp.
<i><b>*. Kĩ năng: </b></i>


- Cách đọc số, viết số đến lớp triệu: - Thứ tự các số


*. Thái độ: HS hứng thú học toán


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
- GV : Bảng phụ ghi bài tập
- HS: Bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<i><b>Nội Dung</b></i> <i><b>Học sinh</b></i> <i><b> Giáo viên</b></i>


<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>
* Bài cũ:


* GTB: Ghi bài
<i><b>2. Phát triển bài:</b></i>


<i>Hướng dẫn luyện tập</i>


<i><b>*Bài 1 (Trang 17)</b></i>


*Bài 2(17 ) <i>:</i> Viết
số - GV đọc - HS


- 2 HS viết trên bảng lớp


- Cả lớp theo dõi
- 1 HS nêu yêu cầu


- 4 HS nối tiếp nhau đọc và nêu
a)



35 627 449


c)


82 175 263
b)


123 456 789


d)
850003200
a) 30000000 5000000
b) 3000000 50000


c) 3 5000


d) 3000 50000000


- Đọc yêu cầu
- HS đọc yêu cầu


- HS làm theo cặp vào bảng phụ


ViÕt số: 800004720;
86000020


- Giới thiệu, ghi đầu bài


<b>*Đọc số và nêu giá trị của chữ</b>


số 3 và chữ số 5 trong mỗi số
sau


- Gọi HS nêu yêu cầu – Ghi số lên
bảng


- Đọc, nêu miệng giá trị của
chữ số 3 và chữ số 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>*Bài 3(17)</b>:</i> Đọc
bảng số liệu, trả lời
câu hỏi viết


<i><b>*Bài 4(17)</b></i>


<i><b>3. Kết luận:</b></i>


+ vở


a) 5 760 342
c) 50 076 342
b) 5 706 342
d) 57 634 002
-Trả lời miệng.


a) Ấn Độ: 989 200 000
Lào : 5 300 000


b) Lào; Căm- pu- chia; Việt
Nam;



LB Nga; Hoa Kì; Ấn Độ
Đáp án: Các số được viết theo
lần lượt sau: năm tỉ; ba trăm
mười lăm tỉ. 3000000000: ba
nghìn triệu.


* Học sinh nêu nội dung bài


<b>* Đọc bảng số liệu, trả lời câu</b>
hỏi


- Gọi HS đọc số dân của từng
nước


- Yêu cầu một số HS trả lời câu
hỏi:


*Viết vào chỗ chấm theo mẫu
- Gọi HS đếm thêm 100 triệu từ
100 triệu đến 900 triệu


- Nếu đếm tiếp sau số 900 triệu
là số nào?


Nói:Số1000triệucịngọilà1
tỉ


- Giới thiệu mẫu như SGK
- Các ý còn lại cho HS tự làm bài


* Củng cố bài, nhận xét tiết
học


<i><b> ____________________________________________</b></i>
<b> Tiết3: Kể chuyện:</b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>


<i><b>Những kiến thức học sinh đã biết liên</b></i>
<i><b>quan đến bài học</b></i>


- Học sinh hiểu thế nào là văn kể chuyện
- Biết kể chuyện theo lời nhân vật


- Được nhe ,đọc một số truyện cổ tích về
tấm lịng nhân hậu .đồn kết


<i><b>Những kiến thức trong bài cần hình</b></i>
<i><b>thành</b></i>


- Biết kể tự nhiên bằng lời kể của mình
một câu chuyện (mẩu chuyện, đoạn
truyện) đã nghe, đã học có ý nghĩa về
lịng nhân hậu.


- Hiểu truyện, trao đổi được với bạn về
nội dung, ý nghĩa câu chuyện.


<b>I. Mục tiêu : </b>
<i><b>*. Kiến thức:</b></i>



. - Biết kể tự nhiên bằng lời kể của mình một câu chuyện (mẩu chuyện, đoạn truyện) đã
nghe, đã học có ý nghĩa về lịng nhân hậu.


- Hiểu truyện, trao đổi được với bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
<i><b>*. Kỹ năng:</b></i>


- Học sinh chăm chú nghe lời bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
<i><b>*. Thái độ:</b></i>


- Học sinh u thích mơn kể chuyện.


<b>II. Đồ dùng dạy học : 1. Kiểm tra bài cũ: Kể lại câu chuyện: Nàng tiên Ốc và nói ý nghĩa </b>
của truyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- GV: Viết sẵn đề bài và gợi ý 3 ở SGK
<b>Các GĐ-ND chủ</b>


<b>yếu</b>


<b>Học sinh</b> <b>Giáo viên</b>


1.Giới thiệu bài
* Bài cũ:


* Giới thiệu bài
<i><b>2. Phát triển bài</b></i>
a) Hướng dẫn học
sinh kể chuyện





b) Học sinh thực
hành kể chuyện,
trao đổi ý nghĩa
câu chuyện:


<i><b>3. Kết luận</b><b> :</b><b> </b></i>


- NX, đánh giá


- 1HS đọc lại đề bài : Kể một câu
chuyện mà em đã được nghe, được
đọc về lịng nhân hậu.


HS yếu có thể ghi từng chi tiết ,
kể từng đoạn.


- ..thương yêu, quý trọng, quan
tâm đến mọi người ....


- HS giới thiệu- VD : Mèn
bênh vực kẻ yếu ; Nàng tiên Ốc
; Sự tích hồ Ba Bể., Ai có lối
- 1HS đọc dàn bài


- HS kể chuyện theo cặp-> Trao
đổi với bạn ý nghĩa câu chuyện
vừa kể.



- HS kể chuyện trước lớp. HS thảo
luận về ý nghĩa mỗi câu chuyện, liên
hệ giáo dục về lịng nhân hậu, biết
thơng cảm, chia sẻ chân thành với
những mảnh đời bất hạnh...


- Nàng tiên Ốc..


Xưa có một bà lão rất nghèo ,khơng
có con các để nương tựa. Hàng
ngày ,bà phải mị cua bắt ốc để kiếm
sống, một hơm bà ra đồng bà bắt
được một con ốc lạ.


- HS nhận xét, đánh giá, bình
chọn bạn kể hay.


* Đều nói lên những tấm lịng nhân
hậu, tình cảm yêu thương đùm bọc lẫn
nhau giữa người với người.


*1 HSKể lại câu chuyện:
Nàng tiên Ốc và nói ý nghĩa
của truyện


* Tìm hiểu yêu cầu của đề bài
- Yêu cầu HS đọc đề bài
- Gạch chân những từ quan trọng
- Gọi HS đọc yêu cầu 1, 2, 3,
4 (SGK)



- Yêu cầu HS đọc gợi ý 1 (SGK)
- Lưu ý cho HS về những bài
thơ, truyện đã học về lòng
nhân hậu là những bài ở
-Yêu cầu HS đọc gợi ý SGK
- Chỉ vào dàn bài viết ở bảng và
nhắc nhở học sinh: Trước khi kể
cần giới thiệu câu chuyện mình
kể, kể phải có đầu có cuối …
- Yêu cầu HS kể theo nhóm rồi
trao đổi về ý nghĩa


- Thi kể trước lớp


- Gọi HS có tinh thần xung
phong lên kể và nói về ý
nghĩa câu chuyện.


*Yêu cầu HS dưới lớp đặt
câu hỏi cho bạn về nhân vật,
chi tiết trong truyện …


- Cùng HS nhận xét bình
chọn bạn kể hay.


* Qua các câu chuyện bạn
vưà kể nói lên điều gì?


- Dặn HS về chuẩn bị bài


sau.


<b>_ ____________________________________________</b>
<b>Tiết4: Tập đọc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Những kiến thức học sinh đã biết liên</b>
<b>quan đến bài học</b>


-Đọc lưu lốt tồn bài ttaapj đọc , giọng
đọc phù hợp với nội dung bài


<b>Những KT bài học cần đợc hình thành</b>
- Hiểu nội dung, ý nghĩa truyện: Ca ngợi
cậu bộ cú tấm lũng nhõn hậu biết thương
xút với nỗi bất hạnh của ụng lóo ăn xin
<b>I. Mục tiờu:</b>


<i><b>*. Kiến thức:</b></i>


- Hiểu nội dung, ý nghĩa truyện: Ca ngợi cậu bé có tấm lịng nhân hậu biết thương xót
với nỗi bất hạnh của ông lão ăn xin.


<i><b>* Kĩ năng:</b></i>


- Đọc lưu lốt tồn bài, giọng đọc phù hợp với nội dung bài
<i><b>*. Thái độ: </b></i>


-HS biết quan tâm và thương cảm với những người gặp khó khăn.
<i><b> * </b>GDKNS<b> :- Thể hiện sự cảm thông. </b></i>



- Ý thức được bản thân. GD lòng nhân hậu cho HS
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


<b>-</b> GV : Bảng phụ ghi câu luyện đọc
<b>-</b> HS: SGK Tiếng Việt lớp 4.


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Học sinh</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b><b> .</b><b> </b></i>
* Bài cũ


* GTB: Ghi bài
<i><b>2. Phát triển bài</b></i>
a) Luyện đọc:


b) Tìm hiểu nội
dung bài


- 2 HS đọc


- Cả lớp theo dõi
- 1 HS chia đoạn


- 3 HS đọc nèi tiÕp ®o¹n
- Đọc theo nhóm 2
- 2 HS đọc


- Lắng nghe



- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc
thầm


- Trả lời


->Già lọm khọm, mắt đỏ đọc
trông rất thảm hại


<i>(</i>dáng vẻ khổ sở, đáng thương<i>)</i>


-(Cậu bé chân thành, thương xót
và muốn giúp đỡ ơng lão)


->Ơng nhận được sự tơn trọng,
thơng cảm và tình thương của
cậu bé


*§ọc bài: Thư thăm bạn, trả lời
câu hỏi về nội dung bài.


- Yêu cầu HS chia đoạn: (3 đoạn)
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn (3 lượt)
Sửa lỗi phát âm, giọng đọc và giải
nghĩa 1 số từ: đỏ đọc, lom khom, giàn
giụa (như chú giải SGK)


- Luyện đọc trong nhóm
- Đọc tồn bài. GV nhận xét
- GV đọc diễn cảm toàn bài.


- Yêu cầu HS đọc đoạn 1 – trả
lời câu hỏi


+ Hình ảnh ơng lão ăn xin đáng
thương như thế nào?


+ Thế nào là “thảm hại”


-ý đoạn 1: Ông lão ăn xin rất
khổ sở và đáng thương


- Yêu cầu HS đọc đoạn 2 – trả
lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

c) Hướng dẫn đọc
diễn cảm


<i><b>3. Kết luận</b></i>


* Hành động : Rất muốn cho ơng
lão một thữ gì đó nên cố


gawnngs lục tìm túi nọ ,
- Lớp đọc thầm
- Trả lời


- 1 HS nêu
- Lớp đọc thầm


- Suy nghĩ, trả lời theo ý mình


- 1 HS nêu


<b>Ý chính: Câu chuyện ca ngợi </b>
lịng nhân hậu của cậu bé biết
thương xót với nỗi bất hạnh
<b> Của ông lão ăn xi</b>


- 2 HS đọc
- Đọc theo vai
- 2 HS đọc


bé chứng tỏ tình cảm của cậu đối với
ơng lão ăn xin như thế nào?


-ý đoạn 2: Tình cảm chân thành,
sự xót thương của cậu bé với
ông lão ăn xin.


- Yêu cầu HS đọc đoạn 3, trả
lời câu hỏi 3 (SGK trang 31)
+ Theo em, cậu bé đã nhận được gì
từ ơng lão ăn xin?


-ý đoạn 3: <i>Sự đồng cảm của cậu</i>
<i>bé và ông lão ăn xin</i>


- Gọi HS nêu ý chính của bài
ơng lão ăn xin


* Hướng dẫn HS thể hiện giọng


đọc phù hợp


- Yêu cầu HS luyện đọc


- Cho học sinh thi đọc trước lớp
* <i>GDKNS:</i> Khi gặp người có hồn
cảnhkhó khăn em sẽ làm gì?
- Củng cố bài, nhận xét tiết học
- Về tập kể lại câu chuyện.
________________________________________________
<b> Ngày soạn :20/9/2011</b>


<i><b> Ngày giảng T6: 23/9/2011</b></i>


<i>Tiết1:</i>

<b> </b>

Toán:(

Tiết 15)


<b>VIẾT CÁC SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN</b>


<b>Những kiến thức học sinh đã biết liên</b>
<b>quan đến bài học</b>


- Đọc viết đợc, viết các số đến lớp triệu.
- Bớc đầu nhận biết giá trị của từng chữ
số theo hàng và lớp, vị trí của nó trong
mỗi số.


<b>Những KT bài học cần đợc hình thành</b>
- Biết sử dụng mười chứ số để viết số
trong hệ thập phõn.



- Nhận biết đươc giá trị của mỗi chữ số
phụ thuộc vào vị trí của nó trong dãy số.


<b>I. Mục tiêu : </b>


*. Kiến thức: Giúp học sinh hệ thống hoá một số hiểu biết ban đầu về:
- Đặc điểm của hệ thập phân


- Giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể
* Kĩ năng:


- Sử dụng 10 kí hiệu để viết số trong hệ thập phân


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- HS tích cực học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV : Bảng phụ viết bài tập.
- HS : Bảng, nháp


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>
<b>Các GĐ- ND</b>


<b>chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của Trò</b> <b>Hoạt động của thầy</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
* Bài cũ:


* Giới thiệu bài:


<b>2. Phát triển bài:</b><i><b> </b></i><b> </b>
a. Đặc điểm của
hệ thập phân:
b. Cách viết số
trong hệ thập
phân:


c. Luyện tập
* Bài 1 .


*Bài 2.( 20 HS
TB làm ý 1,2


+ Số tự nhiên bé nhất là số nào?
có số tự nhiên lớn nhất không?
+ Hai số tự nhiên liên tiếp hơn
kém nhau bao nhiêu đơn vị?;-
NX, đánh giá


- HS làm bài vào bảng con
10 đơn vị = …1..chục
10 chục = … 1…trăm
10 trăm = 1….nghìn
10….nghìn = 1 chục nghìn
10 chục nghìn = 1..trăm nghìn
- Cứ 10 đơn vị ở 1 hàng tạo thành
1 đơn vị ở hàng trên liền tiếp nó.
- Có 10 chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5,6,
7, 8, 9



- HS viết bảng con:


. Chín trăm chín mươi chín nghìn
. Hai nghìn khơng trăm linh năm
. Sáu trăm tám mươi lăm triệu
bốn trăm linh hai nghìn bảy trăm
chín mươi ba .


999
2 005


685 402 793


- Cùng là chữ số 9 nhưng ở vị trí
khác nhau nên giá trị khác nhau.
- HS nêu


-> HS TL: Giá trị của mỗi chữ số
phụ thuộc vào vị trí của nó trong
số đó.


- 1 HS đọc, cả lớp làm bài
- HS đổi vở kiểm tra kết quả
- 1 HS đọc: 80 712; 5 864; 2 020;
55 500; 9 500 009.


- HS làm bảng con- NX, bổ sung.
387 = 300 + 80 + 7


-Gọi 2 học sinh trả lời



<i><b>* GV viết bảng BT và yêu cầu HS làm:</b></i>




? Trong hệ thập phân cứ 10 đơn
vị ở 1 hàng thì tạo thành mấy đơn
vị ở hàng liên tiếp nó?


* Hệ thập phân có bao nhiêu chữ
<i>số, đó là những chữ số nào?</i>


- GV yêu cầu HS sử dụng các chữ
số trong hệ thập phân để viết các
số sau:


- GV : Như vậy với 10 chữ số chúng ta
có thể viết được mọi số tự nhiên


+ Hãy nêu giá trị của các chữ số
trong số 999?


?Em hãy nhận xét về giá trị số 9.


? Giá trị của mỗi số phụ thuộc vào
điều gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b>*Bài 3.( 20 ) </b></i>



<i><b>3. Kết luận:</b></i>


873 = 800 + 70+ 3


4 738 = 4 000 + 700 + 30 + 8
10 837 = 10 000 + 800 + 30 +7
* HS nêu yêu cầu


- HS làm vở, 1 HS lên bảng
- NX, bổ sung


* Kết quả:
50; 500; 5 000; 5 000 000
-1 hs nêu


*HS TL: Giá trị của mỗi chữ số
phụ thuộc vào vị trí của nó trong
số đó.


- Yêu cầu HS đổi chéo vở để
kiểm tra kết quả


Gọi 1 HS đọc bài trước lớp


<i><b>* GV viết số lên bảng, yêu cầu</b></i>
HS viết số trên thành tổng các
hàng giá trị của nó.


- GV nêu cách viết đúng, sau đó
yêu cầu HS tự làm



? Giá trị của mỗi số phụ thuộc vào
điều gì?


* Hệ TP có bao nhiêu chữ số để
viết số?


- Nhận xét giờ học.
-Chuẩn bị giờ học sau.
__________________________________________


Tiết 2: Tập làm văn


<b> VIẾT THƯ</b>


<b>Những kiến thức học sinh đã biết liên</b>
<b>quan đến bài học</b>


- Biết đọc viết một bức thư ngắn theo bố
cục ba phần.


- Biết lựa chọn những chi tiết tiêu biểu để
tả ngoại hình nhân vật trong bài văn kể
chuyện


<b>Những KT bài học cần đợc hình thành</b>
- Biết và nắm chắc được mục đớch của
việc viết thư


- Biết được nội dung cơ bản và kết cấu


thông thường của 1 bức thư.


.
I. Mục tiêu:


<b>1. Kiến thức: </b>
<b> Giúp học sinh:</b>


- Biết và nắm chắc được mục đích của việc viết thư


- Biết được nội dung cơ bản và kết cấu thông thường của 1 bức thư.


- Vận dụng kiến thức đã học để viết những bức thư thăm hỏi, trao đổi thông tin đúng nội
dung, kết cấu, lời lẽ chân thành, tình cảm.


2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức đã học vào việc viết thư.
3. Thái độ: HS hứng thú với môn học


<b>II. Đồ dùng dạy học: - GV : bảng phụ, bút dạ</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>


<b>Các GĐ- ND</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Hoạt động của thầy</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài</b></i>
*Bài cũ:


*Giới thiệu bài:
<i><b>2. Phát triển bài: </b></i>
a) Nhận xét:
HS mở SGK.



+ Có mấy cách kể lại lời nói và
ý nghĩ của NV? ( có 2 cách: kể
nguyên văn, kể bằng lời của
NV ); - NX, đánh giá


- Yêu cầu HS đọc lại bài thư
thăm bạn trang 25, Sgk


- Để thăm hỏi và động viên bạn
- Để thăm hỏi và động viên


1 hs lên bảng trả lời câu hỏi?


? Bạn Lương viết thư cho
Hồng để làm gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>.b. Ghi nhớ:</b>
c. Luyện tập:


<i><b>3. Kết luận:</b></i>


nhau để thông báo trao đổi ý
kiến.


- Nơi viết, ngày tháng năm, lời
chào


- Thơng cảm, sẻ chia với hồn
cảnh nỗi đau của Hồng và bà


con địa phương.


-Sự quan tâm của mọi người
với nhân dân vùng lũ lụt, quyên
* Nội dung bức thư


. Lí do và mục đích viết thư
. Thăm hỏi người nhận thư
. Thơng báo tình hình người
viết thư


. Nêu ý kiến cần trao đổi


* Phần mở đầu: ghi địa chỉ,
thời gian viết thư ,lời chào hỏi
* Phần kết thúc: ghi lời chúc,
lời hứa hẹn


- 2 HS đọc
*1 HS đọc


- GV gạch chân từ : trường
khác để thăm hỏi, kể, tình hình
lớp, trường em.


- HS thảo luận và hoàn thành
yêu cầu.


- Các nhóm dán phiếu lên bảng,
yêu cầu các nhóm khác nhận


xét


- Đại diện nhóm dán kết quả và
trình bày


- HS viết bài


-HS trình bày lá thư mình viết
- HS trình bày bài


- Lớp nhận xét, bổ sung


? Đầu thư bạn Lương viết gì?
? Bạn Lương thơng báo với
Hồng tin gì?


+Theo em nội dung bức thư
cần có những gì?


+ Qua bức thư em nhận xét gì
về phần mở đầu và kết thúc ?
*Gọi HS đọc đề bài 1.


-GV phát giấy và bút dạ cho
các nhóm


- Yêu cầu HS trao đổi viết vào
phiếu nội dung cần trình bày.
- GV nhận xét kết luận



- GV yêu cầu HS dựa vào gợi
ý trên bảng để viết thư.


- GV nhắc nhở HS dùng từ
ngữ thân mật, gần gũi, tình
cảm bạn bè chân thành


-> GV nhận xét cho điểm
* Nêu các phần của bức thư ?
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà học bài
<i><b> _________________________________________</b></i>
Tiết 3: Luyện từ và câu


<b> MỞ RỘNG VỐN TỪ : NHÂN HẬU-ĐOÀN KẾT</b>
<b>Những kiến thức học sinh đã biết liên</b>


<b>quan đến bài học</b>


<b>-</b> Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ theo
chủ điểm “ Thương người như thể
thương thân.


<b>Những KT bài học cần đợc hình thành</b>
- Biết thờm một số từ ngữ về chủ điểm
nhõn hậu - đoàn kết, biết cỏch mở rộng
vốn từ cú tiếng hiền tiếng ỏc


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Biết thêm một số từ ngữ về chủ điểm nhân hậu - đoàn kết, biết cách mở rộng vốn từ có


tiếng hiền tiếng ác


<i><b>*Kĩ năng:</b></i>


- Rèn luyện để sử dụng tốt vốn từ trên


- Hiểu được ý nghĩa của một số câu thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thông dụng.
<i><b>* Thái độ:</b></i>


- Giáo dục cho HS tinh thần đồn kết, tính nhân hậu.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- GV : Bảng phụ, bút dạ;
- HS : Từ điển


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>
<b>Các GĐ- ND</b>


<b>chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài:</b></i>
* Bài cũ:
* Giới thiệu
bài:


<i><b>2. Phát triển bài: </b></i>
*Bài 1:



<b>*Bài 2:</b>


*Bài 3:


+ Thế nào là từ đơn? thế nào là
từ ghép?


+ Tìm 3 từ đơn ,3 từ phức.
Từ đơn: Bà, quả. thơm. ..
Từ phức: Học hành, hung dữ,
hịang hơn....


- NX, đánh giá


- 1 HS đọc- HS tra từ điển
- HS thi tìm từ


- Các nhóm treo bảng phụ và
trình bày:


+ Từ chứa tiếng hiền: hiền dịu,
hiền lành, hiền hậu, hiền đức,
hiền hoà, hiền thảo


+ Chứa tiếng ác<i>: </i>ác độc, ác tâm,
ác tính, ác khẩu, tội ác, ác độc....
- HS nói nghĩa của các từ trên.
VD: Hiền dịu: hiền hậu và dịu
dàng.



*Hiền thảo : ( người phụ nữ ) ăn
ở tốt với người trong gia đình
như ơng bà, bố mẹ.


* 1 HS đọc


- HS thảo luận nhóm


- Đại diện các nhóm trình
bày-HS nói nghĩa


VD: Đồng nghĩa với nhân hậu:
nhân từ, nhân ái, hiền hậu, phúc
hậu, đôn hậu, trung hậu<i>.</i>


Trái nghĩa với nhân hậu là : độc
ác, hung ác, tàn ác, tàn bạo..
- HS nêu- HS làm vở nháp- Hs


2 HS lên bảng:


* Gọi HS đọc yêu cầu- Yêu
cầu HS sử dụng từ điển và tra
từ


- GV phát bảng phụ, bút dạ
cho 2 nhóm


- Yêu cầu 2 nhóm treo bảng
phụ, các nhóm khác nhận xét,


bổ sung


- GV hỏi nghĩa của các từ vừa
tìm được


* Gọi HS đọc yêu cầu
- GV chốt lời giải đúng
- GV hỏi nghĩa của các từ
- Gọi HS đọc yêu cầu: Em
chọn từ ngữ nào... để hoàn
chỉnh các thành ngữ dưới
đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

*Bài 4 .


<i><b>3. Kết luận: </b></i>


trình bày.
- HS nhận xét


+ Hiền như bụt (đất).
+ Lành như đất (bụt).
+ Dữ như cọp.


+ Thương nhau như chị em gái.
Yêu cầu HS viết vào vở nháp, 1
hs lên bảng


- HS nhận xét bài
- > chốt lời giải đúng


- HS TL


- HS đọc


- HS thảo luận theo cặp
- HS nối nhau phát biểu


VD: Máu chảy ruột mềm : Máu
chảy thì đau


tận trong ruột gan, người thân
gặp nạn, mọi người đau đớn.
- Hs nêu.


<i>thành ngữ.</i>


- HSKG giải nghĩa một số
thành ngữ hoặc đặt câu với
một thành ngữ trong bài.
+ Em thích nhất câu thành
ngữ nào? Vì sao?


* Gọi HS đọc yêu cầu
- GV gợi ý


- Yêu cầu HS thảo luận theo
cặp đôi


- Gọi HS phát biểu



+ Câu thành ngữ ( tục ngữ )
em vừa giải thích có thể dùng
trong tình huống nào?


-? Nêu 1 số từ ngữ có chứa
tiếng “hiền”


- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị giờ học sau.
________________________________________


<b>Tiết 4: Hoạt động tập thể</b>


<b> SINH HOẠT LỚP</b>



<b>I.Mục tiêu</b>


- GV đánh giá ưu điểm, nhược điểm của từng cá nhân và tập thể trong tuần 3
- Rèn luyện cho HS ý thức tự giác, tích cực học tập.


- Giáo dục cho HS ý thức phê bình và tự phê bình, tinh thần đoàn kết tập thể cao.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Nội dung sinh hoạt
- HS: ý kiến phát biểu


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



I


<b> Nhận xét chung:</b>


*Hầu hết cá em có ý thức tốt trong học tập.
Xếp hàng ra vào lớp đầy đủ.


Hiện tượng đi học muộn khơng cịn.
II. Cụ thể:


<b>1. Nền nếp: - Xếp hàng ra vào lớp đều, thẳng</b>
hàng


- 15 phút đầu giờ có tiến bộ.


- Một số bạn cịn nói chuyện riêng: Vinh, Hưng
<b>2.Học tập:</b>


- Các em đã có ý thức học bài và chuẩn bị bài


Hs chú ý lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

trước khi đến lớp.Trong lớp chú ý nghe giảng,
hăng hái xây dựng bài: Ly. My.Oanh.


- Nhiều em có ý thức luyện viết và giữ gìn sách
vở đồ dùng học tập tương đối tốt.


- Trong lớp còn một số em chưa chăm học , chưa
hăng hái phát biểu ý kiến., làm việc riêng trong


giờ: Tuấn, Trường..


<b>3.Các hoạt động khác:</b>


- Vệ sinh sạch sẽ, thực hiện tốt.


- Duy trì hoạt động tập thể, tập nghi thức
- Thực hiện tốt chăm sóc cây, nhổ cỏ bồn cây.
4. . HS phát biểu ý kiến<b> : </b>


-Học sinh bình chọn gương tiêu biểu :
III. GV nêu phương hướng tuần 4:
<b>*Nền nếp:</b>


- Phát động thi đua.
- Ổn định duy trì nền nếp


- Phát huy những mặt tích cực đã đạt được trong
tuần này.


<b>*Các hoạt động khác:</b>


- Giữ vệ sinh sạch sẽ khu vực được phân cơng
- Giữ gìn sức khoẻ khi thời tiết chuyển mùa.
- Chăm sóc cây vườn trường.


- Tập tốt bài múa


- Duy trì sinh hoạt đội có chất lượng



- Hoàn thành các loại tiền nộp về nhà trường.


Hs chú ý lắng nghe.


-Học sinh bình chọn gương
tiêu biểu :


A


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×