Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.55 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 1</b> Ngày soạn: 21/8/2011
<i>Tiết 1</i>
<i>Chương I : CĂN BẬC HAI - CĂN BẬC BA</i>
<i>§ 1. CĂN BẬC HAI</i>
<b>I. Mục tiêu : Học xong bài này học sinh cần nắm được:</b>
<i>Kiến thức cơ bản: - Nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.</i>
- Phân biệt được CBH và CBHSH, hiểu được Đlí về so sánh các CBHSH
<i>Kỹ năng: - Tính căn bậc hai , CBHSH của số không âm.</i>
- So sánh các số thực .
<i>Về tư duy, thái độ:- cẩn thận chính xác trong tính tốn.</i>
- rèn luyện khả năng làm việc theo nhóm.
- Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ
này để so sánh các số.
<b>II. Chuẩn bị :</b>
<i>Phương pháp: Đàm thoại , làm việc theo nhóm.</i>
<i>Giáo viên : Bảng phụ, nội dung câu hỏi HS thảo luận.</i>
<i>Học sinh : Ôn lại khái niệm căn bậc hai (lớp 7), bảng, máy tính bỏ túi.</i>
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
<i><b>Hoạt động 1: </b><b>Giới thiệu chương trình và phương</b></i>
<i><b>pháp học bộ mơn tốn.</b></i>
- GV giới thiệu.
- GV nêu u cầu đối với bộ môn. - HS lắng nghe về nhà chuẩn bị.
<b> Hoạt động 2: Căn bậc hai số học </b>
ở lớp 7 các em đã được làm quen với k/n CBH.
Trong các số sau số nào có CBH? Tìm CBH của số
đó?
-5 , -9 , 0 , 1 , 4 ,25,
+ Số âm có CBH?
+ Số dương có mấy CBH?
+ Số 0 có mấy CBH?
- Y/cầu h/s làm ? 1 sgk.
- GV nhận xét và nêu đ/n sgk.
- GV cho Hs laøm nhanh ?2, ?3 sgk.
- Gv: Cho biết sự giống và khác nhau giữa CBH và
CBHSH?
- GV nhận xét và chốt ý.
- HS thảo luận làm bài tập 1 Sgk/6
- GV nhận xét và sửa sai (nếu có)
- Gv g/thiệu chú ý.
- Gv hướng dẫn hs tìm CBH, CBHSh bằng MTBT.
- HS nhớ lại đ/n đã học ở lớp 7. trả lời câu
hỏi
- Hs lần lượt trả lời
- Hs lần lượt trả lời
- Hs lần lượt trả lời nhanh ?1
- Hs làm nhanh ?2, ?3
+ Hs trả lời
+ Hs laøm baøi 1 Sgk/6.
- Hs đọc chú ý…
- Hs thực hiện theo hướng dẫn
<i><b>Hoạt động 3: So sánh các căn bậc hai số học</b></i>
- GV đặt vấn đề :
Với a,b > 0 và
- GV nêu định lí sgk.
- GV yêu cầu HS đọc ví dụ 2 sgk.
- GV chốt lại vấn đề.
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm là ?4 sgk và giải
- GV nhận xét và chốt ý .
- HS thảo luận và giải.
- HS thảo luận và giải.
<b> Hoạt động 4: Luyện tập</b>
- HS làm bài tập 3,4 sgk.
Lưu ý HS là : x2<sub> = m (m>0) => x=</sub> <i><sub>±</sub></i>
- HS nghiên cứu giải bài tập 5.
- HS làm bài tập.
<b>IV- Hướng dẫn về nhà. </b>
- Học và nắm vững Đ/nghĩa và Đlí SGk, đọc các vdụ sgk.
- Btvn: 2, 5 Sgk.
- Xem trước bài 2
<b> TUẦN 1 </b> Ngày soạn: 22/8/2011
<i><b> Tieát 2</b></i> <i> </i>
<i> </i>
<i>§ 2. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC </i>
<i> Kiến thức cơ bản: - Hiểu được căn thức bậc hai là gì? Đkiện xđ ( có nghĩa hoặc tồn tại) của </i>
<i><b> - Hiểu và C/minh được Đlí </b></i>
<i> Kỹ năng: - Tìm điều kiện xác định của </i>
- Vận dụng HĐT
<i> Về tư duy, thái độ: : - Cẩn thận chính xác trong tính tốn.</i>
<i><b> - Rèn luyện khả năng làm việc theo nhóm.</b></i>
<b>II-Chuẩn bị :</b>
<i>Phương pháp: Gợi mơ’, vấn đáp và làm việc theo nhóm.</i>
<i>Giáo viên : Câu hỏi và bài tập.</i>
<i>Học sinh : Ôn định nghĩa GTTĐ và quy tắc tính </i> |<i>a</i>|
<b>III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
<i><b> Hoạt động 1: KT bài cũ.</b></i>
1. Nêu đ/n CBHSH của số a. Viết dưới dạng kí
Áp dụng : Các khẳng định sau đúng hay sai ?
a. Các CBH của 64 là 8 và -8.
b.
d.
2. Phát biểu định lí so sánh các CBHSH.
- 2 HS lên bảng lớp theo dõi và nhận xét sửa
sai.
Đáp số : a. Đúng b. Sai
Áp dụng: Làm bài tập 4 sgk.
- GV nhận xét chốt vấn đề và cho điểm. Đáp số : a. x = 225 b. x = 49
c. 0 x < 2 d. 0 x < 8
<b> Hoạt động 2: Căn thức bậc hai</b>
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm làm ?1 sgk
- GV giới thiệu và nêu tổng qt sgk.
- GV nhấn mạnh :
- HS đọc ví dụ 1 và làm ?2 sgk.
- HS thảo luận – đại diện trả lời.
2 HS đọc lại.
<b> Hoạt động 3: Hằng đẳng thức </b>
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm và làm ?3 sgk vào
bảng phụ.
<b>-</b> Hãy nêu nhận xét về
- GV hướng dẫn HS chứng minh định lí.
- u cầu HS đọc ví dụ 2,3 sgk.
- Gọi 4 HS lên bảng làm bài tập 7 sgk.
- GV nêu chú ý :
¿
<i>A</i><=><i>A ≥</i>0
<i>− A</i><=><i>A</i><0
¿{
¿
- GV giới thiệu VD 4 sgk.
- HS thảo luận - nhận xét.
- Hs nêu nxét…
- 2 HS đọc lại nội dung định lí.
- HS chứng minh theo hướng dẫn.
- HS đọc.
- 4 HS lên bảng làm – Lớp nhận xét sửa.
- HS theo dõi ghi vở.
<b> Hoạt động 4: Luyện tập – Củng cố </b>
- GV nêu :
A<0 = ?
Cho hs laøm baøi 6. 8 ,9 sgk.
Khi A 0 <i><sub>A</sub></i>2 <i><sub>A</sub></i>
A<0 <i>A</i>2 <i>A</i>
- HS làm bài tập 6, 8; 9
<b>IV-Hướng dẫn về nhà:</b>
<b>-</b> Học và nắm vững đk tồn tại của
<b>-</b> Oân lại kiến thức bài 1,2 chuẩn bị tiết sau luyện tập.
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I- Mục tiêu : Thông qua tiết luyện tập Hs đuợc:</b>
<i>Kiến thức cơ bản:- Củng cố các k/n, t/chất của CBH và CBHSH, hđt </i>
<i>Kỹ năng: - Vận dụng thành thạo k/n, t/chất của CBH và CBHSH, hđt </i>
bài tập.
<i> - Phân loại được các dạng toán và hình thành cách giải.</i>
<i> Về tư duy, thái độ: - Cẩn thận chính xác trong tính tốn.</i>
<i><b> - Rèn luyện khả năng làm việc theo nhóm.</b></i>
<b>II- Chuẩn bị :</b>
<i>Phương pháp: gợi mơ’, vấn đáp và làm việc theo nhóm.</i>
<i> Giáo viên :bảng phụ,bút, nội dung bài học. </i>
<i>Học sinh : Ôn bài ở nhà,bảng nhóm,bút</i>
<b>III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
<b> Hoạt động 1: KT bài cũ.</b>
1) Nêu điều kiện để
¿
.. . .. .. . .
.. . .. .. . .
¿{
¿
Áp dụng: Làm bài tập 8a,b sgk.
3) 2 HS lên bảng làm bài tập 10 sgk.
- GV nhận xét cho điểm, chốt nội dung.
- HS 1 :
Áp dụng: a) x -7/2 b) x 4/3
- HS 2:
¿
<i>A</i><=><i>A ≥</i>0
<i>− A</i><=><i>A</i><0
¿{
¿
a) 2 -
- HS giải trên bảng.
- Lớp nhận xét, bổ sung, sửa sai.
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập </b></i>
<i><b>+ Bài tập 11 trang 11 sgk.</b></i>
* đây là bài toán thuộc thể loại gì? Nêu cách
<i>giải?</i>
<b>-</b> GV nhận xét, sửa, chốt ý.
+ Bài tập 12 trang 11 sgk.
<i>-GV đặt câu hỏi:Bài toán thuộc dạng nào? Nêu</i>
<i>cách giải?</i>
- GV nhận xét chốt ý.
<i><b>+ Bài tập 16 a,c sách bài tập:</b></i>
Tìm x để các căn thức sau có nghĩa :
a)
<i>x</i>+3
- GV hướng dẫn HS phân tích và tìm hướng
giải.
<i><b>+ Bài tập 13 sgk trang 11.</b></i>
- GV hướng dẫn HS tìm hiểu đề và giải.
- GV chốt ý.
<i><b>+ Bài tập 14 sgk trang 11.</b></i>
- GV gợi ý HS làm.
- GV nhận xét chốt ý.
Hs trả lời các câu hỏi….
- 2HS lên bảng giải câu a và b. Lớp cùng làm,
nhận xét bài làm của bạn.
- 2HS lên bảng cùng làm câu c,d. Lớp cùng
làm, nhận xét bài làm của bạn.
Hs trả lời các câu hỏi….
- HS làm theo hướng dẫn.
Chẳng hạn:
<i><b>+ Bài tập 19;17 sbt tr 6,5</b></i>
- GV hướng dẫn HS làm.
- GV nhận xét chốt ý.
<i>⇔</i>
<i>x −</i>1<i>≥</i>0
¿
<i>x −</i>3<i>≥</i>0
¿
<i>x ≥</i>1
¿
<i>x ≥</i>3
¿
¿
¿
<i>⇔</i>¿
¿
¿
¿
- HS làm theo hướng dẫn.
- HS làm theo hướng dẫn.
- HS làm theo hướng dẫn.
<i><b>Hoạt động 3: Củng cố </b></i>
<i><b>Bài 16 sgk/12: (Đố) hãy tìm chỗ sai trong phép </b></i>
chứng minh “Con muỗi nặng bằng con voi”
Y/ cầu Hs cả lớp cùng tìm hiểu cách chứng
minh và tìm chỗ sai.
* Gv chốt lại vần đề và khắc sâu hđt
|<i>A</i>|
- HS cả lớp thực hiện theo y/cầu của Gv.
- Hs trả lời…
- Hs ghi nhớ
<b> IV.Hướng dẫn về nhà.</b>
<b>-</b> Xem lại các dạng bài tập đã chữa trên lớp.
<b>-</b> Btvn:15 sgk/11, 12-22 sbt/5+6.
<b>-</b> Xem trước Bài 3 .
<b> </b>
<b>TUẦN 2 </b> Ngày soạn: 29/8/2011
<b> Tieát 4 </b>
<i>§ 3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VAØ PHÉP KHAI PHƯƠNG</i>
<b>I- Mục tiêu : Học xong bài này HS cần nắm được:</b>
<i>Kiến thức cơ bản: - Hiểu được thuật ngữ “ khai phương”</i>
- Hiểu được Đlí khai phương 1 tích, quy tắc nhân các căn thức bậc hai.
<i>Kỹ năng: - Vận dụng được các quy tắc trên vào giải toán.</i>
<b>II- Chuẩn bị : </b>
<i>Phương pháp: vấn đáp , tìm tịi và làm việc theo nhóm.</i>
<i>Giáo viên :bảng phụ,bút, nội dung bài học. </i>
<i>Học sinh : Ôn bài ở nhà,bảng nhóm,bút</i>
<b>III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
<b> Hoạt động 2: Định lý </b>
- Yêu cầu HS làm ?1 sgk.
- Nêu trường hợp tổng quát :
- GV giới thiệu định lý sgk.
- GV hướng dẫn HS chứng minh định lý.
- GV nêu chú ý sgk.
Ví dụ :
(a,b,c 0)
- HS laøm:
-
- HS chứng minh định lý theo hướng dẫn của
GV.
- HS đọc và ghi chú ý.
<b> Hoạt động 1: KT bài cũ.</b>
Thế nào là phép khai phương?
Cho <i>A</i> 9.100 , <i>B</i> 9. 100.
Tính rồi so sánh A và B.
- GV nhận xét cho điểm.
- HS trả lời và giải bài tập trên.
- Lớp cùng làm và nhận xét, bổ sung.
<b> Hoạt động 3: Áp dụng </b>
+ Lưu ý : Định lý được suy luận theo hai chiều
ngược nhau.
<i><b>a) Quy tắc khai phương một tích:</b></i>
- Áp dụng định lý theo chiều từ trái -> phải.
- GV hướng dẫn HS làm ví dụ 1.
- GV gợi ý :
Tách 810 = 81.10 hoặc 40 = 4.10
- Yêu cầu HS làm ?2 sgk theo nhóm.
<i><b>b) Quy tắc nhân các căn thức bậc hai :</b></i>
- GV hướng dẫn HS làm ví dụ 2.
Gợi ý : 1,3.10 ; 52 = 14.4
- HS làm ?3 theo nhóm.
- GV nhận xét sửa và chốt nội dung.
- GV giới thiệu chú ý sgk.
- GV hướng dẫn HS làm ví dụ 3 và ?4 sgk.
- HS đọc quy tắc sgk.
- HS làm theo hướng dẫn.
- HS thảo luận nhóm, cử đại diện trả lời
- HS đọc quy tắc.
- HS làm theo hướng dẫn.
- HS thảo luận nhóm, cử đại diện trả lời
- HS nghiên cứu chú ý sgk.
- HS làm theo hướng dẫn.
<b> Hoạt động 4: Củng cố –luyện tập</b>
- HS nhắc lại định lý và các quy tắc.
- HS làm bài tập 17b,c; bài 19b,d sgk.
- GV nhận xét sửa.
<b> Hoạt động 2: Định lý </b>
- GV giới thiệu định lý sgk.
- GV hướng dẫn HS chứng minh định lý.
- GV nêu chú ý sgk.
Ví dụ :
(a,b,c 0)
- HS laøm:
-
- HS ghi vở.
- HS chứng minh định lý theo hướng dẫn của
GV.
- HS đọc và ghi chú ý.
<b> Hoạt động 1: KT bài cũ.</b>
Thế nào là phép khai phương?
Cho <i>A</i> 9.100 , <i>B</i> 9. 100.
Tính rồi so sánh A và B.
- HS trả lời và giải bài tập trên.
- Lớp cùng làm và nhận xét, bổ sung.
<b>III. Hướng dẫn về nhà.</b>
<b>-</b> Học và hiểu được Đlí ( 2 qtắc ).
<b>-</b> Đọc sách và xem lại các vídụ SGK.
<b>-</b> Btvn 20 Sgk, 23-27Sgk/15+16 cbị tiết sau luyện taäp.
<b> </b>
<b>TUẦN 3</b> Ngày soạn: 9/9/2011
<i><b> Tieát 5</b></i>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I- Mục tiêu : Thông qua tiết luyện tập Hs nắm đuợc:</b>
<i><b> Kiến thức cơ bản: - Củng cố định lý, quy tắc đã học ở Bài 3.</b></i>
<i> Kỹ năng: Vận dụng hợp lí các quy tắc trên vào bài tập chứng minh, rút gọn, tìm x và so sánh 2 biểu</i>
thức.
<i> Về tư duy, thái độ:- Rèn luyện tính linh hoạt, cẩn thận, tập cho HS tính nhẩm nhanh. </i>
<b> II- Chuẩn bị :</b>
<i>Phương pháp: vấn đáp , tìm tịi và làm việc theo nhóm.</i>
<i>Giáo viên :bảng phụ,bút, nội dung bài học. </i>
<i>Học sinh : Ôn bài ở nhà,bảng nhóm,bút</i>
<b>III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
<b> Hoạt động 1: KT bài cũ </b>
1) Phát biểu định lý liên hệ giữa phép nhân và
phép khai phương.
Giải bài tập 20d sgk.
2) Phát biểu quy tắc khai phương một tích và quy
tắc nhân các căn thức bậc hai.
Giải bài tập 21 sgk.
- GV nhận xét cho điểm.
- 2 HS lên bảng trả lời.
- Lớp nhận xét bổ sung.
<b> Hoạt động 2: Luyện tập</b>
- Yêu cầu HS giải bài tập 22 sgk.
a)
a)
Gợi ý: Biến đổi thành tích rồi tính
b)
- HS làm tương tự câu a.
<i><b>+ Bài 24 sgk.</b></i>
- GV hướng dẫn HS giải.
<i><b>+ Bài 26 sgk.</b></i>
a) So sánh :
<i><b>+ Baøi 25 a,d sgk.</b></i>
Tìm x biết :
a)
- GV hướng dẫn sử dụng định nghĩa về căn bậc
hai để giải.
d) 1<i>− x</i>¿
2
4¿
√¿
- 6 = 0
b)
=
HS : Ta coù :
<i>⇒</i>
- HS thảo luận theo nhóm, cử đại diện nhóm
trả lời, các nhóm khác nhận xét bổ sung.
<b> Hoạt động 3: Củng cố </b>
- GV hướng dẫn Hs giải bài tập 26 Sgk/16 .
- Gv: Có quy tắc khai phương 1 tích chứ
khơng có quy tắc khai phương 1 tổng.
- HS chú ý và làm bài tập.
- Hs ghi nhớ.
<b>IV- Hướng dẫn về nhà.</b>
- Hệ thống lại các dạng bài tập cơ bản đã chữa và rút ra cách giải.
- Btvn:27 sgk/16, 23-35 sbt/ 6-8
- Xem trước bài mới.
<b>---TUẦN 3 </b> Ngày soạn: 10/9/2011
<i>Tiết 6</i>
<i>§ 4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VAØ PHÉP KHAI PHƯƠNG</i>
<b>I- Mục tiêu : Học xong bài này HS cần nắm được:</b>
<i> Kiến thức cơ bản: - Nắm được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép chia và</i>
phép khai phương.
<b>-</b> Quy tắc khai phương một thương .
<b>-</b> Quy tắc chia hai căn bậc hai.
<i> Kỹ năng: - Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương 1 thương và chia hai căn bậc hai trong tính</i>
tốn và biến đổi biểu thức.
<i><b> Về tư duy, thái độ: - rèn luyện tính linh hoạt, kỹ năng làm việc theo nhóm.</b></i>
<b>II- Chuẩn bị :</b>
<i>Phương pháp: vấn đáp , tìm tịi và làm việc theo nhóm.</i>
<i>Giáo viên :bảng phụ,bút, nội dung bài học. </i>
<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
<i><b> Hoạt động 1: KT bài cũ.</b></i>
1) Phát biểu quy tắc khai phương một tích?
c)
b) -
- GV nhận xét cho ñieåm.
Kq: b) x = 5/4
c) x = 50
Kq: a) 4 >2
b) -
<b> Hoạt động 2: Định lý </b>
- Y/cầu Hs làm ?1 sgk.
<b>-</b> So sánh kết quả.
<b>-</b> Hãy phát biểu tính chất tương ứng với kết
quả trên.
- GV nhận xét và nêu t/chất sgk.
Với A 0; B>0 thì
<i>B</i> = ?
- GV giới thiệu định lý sgk.
- GV hướng dẫn HS chứng minh định lý.
- 2HS lên bảng tính.
- HS so sánh.
- Hs phát biểu…
Với A 0; B> 0 thì
<i>B</i>=
- HS đọc định lý sgk.
- HS chứng minh theo hướng dẫn.
<i><b> Hoạt động 3: Áp dụng </b></i>
<i><b>a) Quy tắc khai phương một thương:</b></i>
- GV hdẫn hs phát biểu quy tắc khai phương 1
thương.
- GV hướng dẫn HS làm ví dụ 1.
a) Tính :
121
b)
16 :
25
36
- HS làm ?1 sgk.
<i><b>b) Quy tắc chia hai căn bậc hai:</b></i>
- GV hdẫn hs phát biểu quy tắc chia hai CBH.
- HS đọc ví dụ 2 sgk.
- HS làm ?3 sgk.
- HS nêu quy tắc.
- HS làm ví dụ theo hướng dẫn.
a)
121=
b)
16 :
9
16 .
36
25=
9 . 36
16 .25=
¿
3 . 6
4 .5=
18
20=
9
10
Hoặc :
16 :
25
36=
9
16 :
25
36=
- HS nêu quy tắc.
- HS đọc lời giải ví dụ 2 sgk.
- 2HS lên bảng làm. Lớp cùng làm.
<b> Hoạt động 4: Củng cố – luyện tập.</b>
- Yêu cầu HS phát biểu định lý.
- Làm bài tập 28b,d sgk.
Bài tập 30a,c sgk.
Yêu cầu HS hoạt động nhóm.
- HS phát biểu địnhlý.
- HS thảo luận nhóm, cử đại diện trình bày,
các nhóm khác nhận xét bổ sung.
<b> </b>
<b>TUẦN 4</b> Ngày soạn: 11/9/2011
<i> Tieát 7</i>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I- Mục tiêu : Thông qua tiết luyện tập Hs đuợc:</b>
<i>Kiến thức cơ bản: - Củng cố kiến thức về khai phương một thương và chia hai căn bậc hai.</i>
<i>Kỹ năng: - Có kỹ năng thành thạo vận dụng 2 quy tắc vào việc làm toán.</i>
<i>Về tư duy, thái độ: - Rèn luyện tính linh hoạt, cẩn thận, tính linh hoạt.</i>
- Có ý thức tranh luận để tìm ra chân lí đúng đắn.
<i>Phương pháp: vấn đáp, tìm tịi, phát hiện và giải quyết vấn đề, làm việc theo nhóm.</i>
<i>Giáo viên :bảng phụ, bút, nội dung bài học. </i>
<i>Học sinh : Ôn bài ở nhà,bảng nhóm,bút.</i>
<b>III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
<b> Hoạt động 1: KT bài cũ.</b>
1) Phát biểu định lý khai phương một thương.
Làm bài tập 30b,d sgk.
2) Phát biểu quy tắc khai phương một thương và
quy tắc chia hai căn bậc hai.
Làm bài tập 28a, 29c, sgk.
- GV nhận xét – Cho điểm.
<i><b>* Bài 31 sgk trang 19.</b></i>
a) So sánh :
b) CMR: Với a> b > 0
thì :
<b>-</b> GV hướng dẫn HS chứng minh.
* Từ kết qủa trên ta rút ra kết luận gì?
- HS nêu định lý .
Kq: b) = … d) = …
- HS phát biểu quy tắc.
28a) = … 29c) = …
- Lớp nhận xét bổ sung.
- HS lên bảng làm, lớp cùng làm và nhận
xét bài làm của bạn.
<b>-</b> HS làm theo hướng dẫn.
* Hs nêu nxét…
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>
+ Bài 32a, d, sgk.
+ Bài 33 b,c sgk.
Gpt : b)
HD: áp dụng quy tắc khai phương một tích để giải
pt.
c)
¿2
¿
√¿
- GV hướng dẫn :
- 1HS nêu cách làm.
Kq: a) 7/24 d) 15/29
- HS giải pt theo hướng dẫn của GV.
- HS giải. Lớp nhận xét.
- HS làm theo hướng dẫn.
- 1/2 lớp làm câu a.
- 1/2 lớp làm câu c. c)
2<i>a</i>+3
<i>−b</i> với a -1,5; b<0
<i><b> Hoạt động 3: Củng cố.</b></i>
+ Bài tập 43a) sbt
Tìm x thoả mãn điều kiện :
<i>x −</i>1 =2
<i>x −</i>1 là ?
- Bình phương 2 vế …
- Dặn về nhà học bài và làm bài tập.
- Xem trước bài mới.
- HS tìm đk xác định của
<i>x −</i>1 theo
hướng dẫn.
+ Làm theo hướng dẫn.
- HS về nhà học và làm bài tập.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
<b> IV. Hướng dẫn về nhà.</b>
- Oân lại các quy tắc khai phương một tích, một thương.
<b>-</b> Xem lại các bài tập đã chữa.
<b>-</b> Btvn:32 – 35 Sgk, 37 Sgk - Chuẩn bị quyển bảng số với 4 chữ số thập phân, MTBT Casio.
<b>TUẦN 4 </b> Ngày soạn: 13/9/2011
<i> Tiết 8</i>
<i>§ 5. BẢNG CĂN BẬC HAI</i>
<b>I- Mục tiêu : Học xong bài này HS cần nắm được:</b>
<i><b> Kiến thức cơ bản: - Hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai.</b></i>
<i> Kỹ năng: - biết cách sử dụng bảng , MTBT để tính CBH của 1 số không âm. </i>
- Có kỹ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm.
<i><b> Về tư duy, thái độ: - Có thói quen ước lượng kquả, có ý thức vận dụng tốn học vào đời sống.</b></i>
<b>II- Chuẩn bị :</b>
<i>Phương pháp: Thuyết trình, thực hành.</i>
<i>Giáo viên :bảng phụ, bút, nội dung bài học, bảng số, máy tính bỏ túi. </i>
<i>Học sinh : Ơn bài ở nhà,bảng nhóm,bút ,bảng số, máy tính bỏ túi.</i>
<b>III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
<b> Hoạt động 1: KT bài cũ.</b>
Phát biểu qtắc khai phương 1 tích, một
thương.Tính: a)
b)
- 1 HS laøm.
- HS cả lớp cùng làm.Nxét và bổ sung.
<i><b>Hoạt động 2: Bảng căn bậc hai</b></i>
- GV giới thiệu bảng số với 4 chữ số thập phân
của Brađixơ.
- GV yêu cầu HS mở bảng IV căn bậc hai để biết
về cầu tạo của bảng.
- GV giới thiệu bảng như sgk.
- HS theo doõi.
- HS mở sách bảng IV để nhận xét và tìm
hiểu cấu tạo bảng.
<i><b>Hoạt động 3: Cách dùng bảng</b></i>
<b>hôn100:</b>
- GV cho HS làm ví dụ 1 sgk.
- GV hướng dẫn HS làm.
- Tìm :
- GV cho HS làm ví dụ 2 sgk. Hướng dẫn để HS
làm.
- Tìm :
Ta coù :
- GV hướng dẫn HS tìm phần hiệu chính được số
6.
=> 6,253 + 0,006 = 6,259
Vậy :
- Yêu cầu HS tìm:
- GV nhận xét.
b) Tìm CB2 của số >100:
- Yêu cầu HS đọc ví dụ 3 sgk.
- Tìm :
- GV hướng dẫn HS phân tích tìm lời giải.
- HS làm ?2 sgk.
- HS làm ví dụ 4 sgk.
- HS làm ?3 sgk.
- HS làm ví dụ 1 sgk.
Kq:
Kq:
- HS làm theo hướng dẫn.
- Tìm được số 6.
Vậy :
- HS tìm tương tự.
- HS đọc ví dụ 3 sgk.
- HS làm theo hướng dẫn.
- HS thảo luận nhóm, cử đại diện trình bày.
- HS đọc sgk và làm vào vở. 1HS trả lời.
Lớp nhận xét.
<b> Hoạt động 4: Củng cố – Luyện tập.</b>
- HS làm bài tập 41 sgk.
mới. - HS làm theo nhóm, cử đại diện trả lời cácnhóm nhận xét, bổ sung.
<b> IV. Hướng dẫn về nhà.</b>
<b>- Hướng dẫn và dặn HS về học và làm bài tập 39-41 sgk.</b>
- Xem trước bài 6 sgk.
<b>---TUẦN 5 </b> Ngày soạn: 19/9/2011
Tieát 9
<i><b> </b></i>
<i> § 6. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI</i>
<b>I- Mục tiêu : Học xong bài này HS cần nắm được:</b>
<i><b> Kiến thức cơ bản: - Biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào</b></i>
trong dấu căn.
<i> Kỹ năng: - Nắm được các kỹ năng đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn.</i>
- Biết được cách vận dụng các phép biến đổi trên cơ sở để so sánh hai số và rút gọn biểu thức.
<i><b> Về tư duy, thái độ: - rèn luyện tính linh hoạt,tư duy phê phán, cẩn thận trong tính tốn.</b></i>
<b> II-Chuẩn bị :</b>
<i>Phương pháp: vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, làm việc theo nhóm.</i>
<i>Giáo viên :bảng phụ,bút, nội dung bài học. </i>
<b> III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
<b> Hoạt động 1: KT bài của</b>
so sánh : 6
Nêu qtắc khai phương một tích, nhân các CBH.
Nêu qtắc khai phương 1 thương, chia các CBH
- GV nhận xét cho điểm.
- HS lên bảng làm.
- Hs cả lớp cùng làm.
- HS laøm ?1 sgk.
- GV giới thiệu phép đưa thừa số ra ngồi dấu
căn.
- HS làm ví dụ 1 sgk.
- Yêu cầu HS đọc ví dụ 2 sgk.
- Yêu cầu HS làm ?2 sgk.
1/2 lớp làm câu a.
1/2 lớp làm câu b.
- GV tổng quát :
¿
<i>A</i>
<i>− A</i>
<i>B ≥</i>0
- GV hướng dẫn HS làm ?3 sgk.
- HS laøm.
- HS lắng nghe và ghi vở, nhắc lại.
- HS làm.
- HS đọc ví dụ 2 sgk.
- 2HS đại diện trả lời. Lớp nhận xét.
- HS ghi tổng quát
- HS làm theo hướng dẫn.
<b> Hoạt động 3: Đưa thừa số vào trong dấu căn</b>
- GV giới thiệu :
¿
<i>−</i>
¿
- Yêu cầu HS nghiên cứu ví dụ 3 sgk.
- Yêu cầu HS làm ?4 sgk.
1/2 lớp làm câu a,c
1/2 lớp làm câu b,d
- Yêu cầu HS nghiên cứu VD5sgk.
- HS lắng nghe ghi vở.
Tq:
¿
<i>−</i>
<0
¿<i>A</i>
¿
- HS làm ví dụ 4 sgk.
- HS làm ?4 theo yêu cầu. 2HS trả lời.
- 2HS lên bảng làm theo 2 cách.
<b> Hoạt động 4: Củng số </b>
- Yêu cầu HS nhắc lại trọng tâm bài học.
- Yêu cầu HS làm bài tập 43, 44, 46 sgk.
- GV nhận xét, bổ sung chốt nội dung.
- HS nhắc lại.
- HS làm bài tập.
<b>IV- Hướng dẫn về nhà.</b>
-Học và nắm vững hai phép biến đổi cơ bản.
-Btvn: 44-47 sgk/
<b>---TUẦN 5 </b> Ngày soạn: 22/9/2011
<i> Tiết 10</i>
<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I- Mục tiêu : Thông qua tiết luyện tập Hs đuợc:</b>
<i><b> Kiến thức cơ bản: - Củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức CB2; đưathừasố ra</b></i>
ngoài,vào trong dấu căn.
<i><b> Kỹ năng: - vận dụng thành thạo các công thức đưathừa số ra ngoài,vào trong dấu căn</b></i>
- Rèn kỹ năng vận dụng các kiến thức vào giải thành thạo
<i><b> Về tư duy, thái độ: Linh hoạt, cẩn thận khi tính tốn.</b></i>
<b>II- Chuẩn bị :</b>
<i>Phương pháp: Gợi mở,vấn đáp.</i>
Giáo viên : Nội dung luyện tập.
Học sinh : Kiến thức liên quan, xem trước ở nhà.
<b>III . Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
<b> Hoạt động 1: KT bài cũ</b>
1)Viết c/thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
Chữa bài tập 43(b,d) sgk.
2)Viết c/thức đưa thừa số vào trong dấu căn.
Chữa bài tập 44 sgk.
- GV nhận xét cho điểm.
-24 HS lên bảng làm, lớp theo dõi nhận
xét bổ sung.
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>
Bài 46 (a,b) sgk
<i>Bài 58 SBT: Rút gọn :</i>
a)
c)
a) (2
b) (
<i>Bài 62 SBT: Khai triển và rút gọn (x,y</i> 0 )
a) (4
b) (2
- Yêu cầu HS làm theo nhóm chia.
- GV nhận xét. Chốt nội dung.
-Hs làm bài 46 (a,b) sgk
- Cả lớp cùng làm, 2HS lên bảng trình bày
lời giải của mình.
- Lớp nhận xét.
- HS thảo luận theo nhóm(4 nhóm) cử đại
diện trình bày các nhóm nhận xét bổ sung.
<b> Hoạt động 3:</b>
<i>Bài 53 sgk:</i>
- GV nhận xét và nêu cách làm tối ưu.
<i>Bài 54 sgk: Rút gọn các biểu thức sau :</i>
a) 2+
1+
- GV nhận xét HS laøm.
b) <i>a−</i>
1<i>−</i>
- HS làm tương tự câu a.
<i>Bài 56 sgk: So sánh và sắp xếp theo thứ tự tăng</i>
dần.
- 2HS lên bảng làm. Lớp cùng làm và
nhận xét.
- HS làm theo hướng dẫn.
Kq:
- HS làm tương tự.
a) 3
b) 6
- Yêu cầu 1 HS nêu cách làm.
- HS thảo luận nhóm. Ghi vào giấy và
nộp. GV đọc kết quả.
<b> Hoạt động 4: Củng cố.</b>
- GV chốt lại nội dung cơ bản. - HS lắng nghe và ghi nhớ.
<b>IV- Hướng dẫn về nhà.</b>
- Học và nắm vững công thức biến đổi và hiểu được ý nghĩa toán học của hai phương pháp biến
đổi đưa thừa số ra ngoài và trong dấu căn.
<b> - Bài tập về nhaø:55</b><sub></sub>61 sbt:11/12
<b>---TUẦN 6 </b> Ngày soạn: 25/9/2011
<i> Tieát 11</i> <i> </i>
<i><b> </b></i>
<i>§ 7. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI (tiếp theo)</i>
<b>I. Mục tiêu : Học xong bài này HS cần nắm được:</b>
<i> Kiến thức cơ bản: - Hiểu được công thức khử mẫu của bthức lấy căn, các công thức trục căn thức ở</i>
mẫu.
<i><b> Kỹ năng: - Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.</b></i>
- Biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
<i><b> Về tư duy, thái độ: Linh hoạt khi vận dụng công thức, cẩn thận trong tính tốn.</b></i>
<b>II-Chuẩn bị :</b>
<i>Phương pháp: đàm thoại –giải quyết vấn đề-hoạt động nhóm.</i>
<i>Giáo viên :bảng phụ,bút, nội dung bài học. </i>
<i>Học sinh : Ơn bài ở nhà,bảng nhóm,bút</i>
<b> III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
<b> Hoạt động 1: KT bài cũ</b>
Chứng minh các đẳng thức sau:
a)
5=
5 b)
3
7
cho Hs nxét và nêu cách giải
- Gv nxét , bổ sung….
- 2 HS lên bảng làm.
- HS cả lớp cùng làm.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
<b> Hoạt động 2: Khử mẫu của biểu thức lấy căn</b>
- Gv trở lại câu a ở phần ktra bài cũ đặt vấn đề
và giới thiệu phép biến đổi khử mẫu.
- Yêu cầu HS nghiên cứu ví dụ 1 sgk.
- GV nêu : Với A,B là các biểu thức :
A,B 0 ; <i>B ≠</i>0 :
<i>B</i>=
AB
<i>B</i>2 =
|<i>B</i>|
- Yeâu cầu 3HS làm ?1 sgk
- HS nghiên cứu ví dụ 1 sgk.
- 2HS lên bảng trình bày.
- HS đọc và ghi vở.
- Gv trở lại câu b ơ phần ktra bài củ đặt vấn đề
và giới thiệu phép biến đổi trục căn thức ở mẫu.
- GV giới thiệu,Yêu cầu HS nghiên cứu ví dụ 2.
- GV giới thiệu
- Yeâu cầu HS làm ?2 sgk theo 4 nhóm chia. Các
nhóm nhận xét bổ sung.
- GV nhận xét. Chốt nội dung
- HS lắng nghe.
- HS nghiên cứu VD2.
- HS đọc và ghi vở.
- HS thảo luận theo nhóm, cử đại diện trình
bày. Các nhóm nhận xét bổ sung.
<b> Hoạt động 4: Củng cố </b>
- HS nhắc lại kiến thức cơ bản.
- Yêu cầu HS làm bài tập 48a,c và 50 b,d sgk
theo nhóm (4 nhóm)
- GV nhận xét, chốt nội dung.
- HS nhắc lại.
- HS làm bài tập theo nhóm, cử đại diện
trình bày.
<b>IV- Hướng dẫn về nhà.</b>
<b>-</b> Nắm vững cơng thức biến đổi và hiểu được ý nghĩa toán học của hai phương pháp biến đổi
khử mẫu, trục căn thức ở mẫu.
<b>-</b> Btvn:49,51<sub></sub>55 sgk/29+30
<b>-</b> Xem trước bài mới, chuẩn bị cho tiết sau luyện tập.
<b>---TUẦN 6</b> Ngày soạn: 28/9/2011
<i><b> Tieát 12</b></i>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I- Mục tiêu : Thông qua tiết luyện tập Hs đuợc:</b>
<i><b> Kiến thức cơ bản: - Củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức CB2 khử mẫu của</b></i>
bthức lấy căn , trục căn thức ở mẫu.
<i><b> Kỹ năng: - Biết phối hợp các phép biến đổi trên với các phép bđổi bthức đã có một số btoán</b></i>
về biểu thức .
- Rèn kỹ năng vận dụng các kiến thức vào giải thành thạo.
<i><b> Về tư duy, thái độ: -Thận trọng ,cẩn thận trong tính tốn và biến đổi.</b></i>
<b>II-Chuẩn bị :</b>
<i>Phương pháp: đàm thoại – hoạt động nhóm.</i>
Giáo viên, học sinh: Sgk, sbt, bảng phụ...
<b>III . Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>
<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
<b> Hoạt động 1: KT bài cũ</b>
1) Tìm biểu thức liên hợp của:
3<i>−</i>
- 2 HS lên bảng làm, lớp theo dõi nhận xét
bổ sung.
<i><b> Hoạt động 2:</b></i>
<i>Bài 53 (a,d)Sgk: </i>
- GV hướng dẫn HS làm.
<i>Bài 65 SBT: </i>
- 1/2 lớp làm câu a,c.
- 1/2 lớp làm câu b,d.
- GV nhận xét chính xác kquả.
- Hs làm theo nhóm.
- 2HS đại diện lên bảng trình bày. Lớp nhận
xét.
<b> Hoạt động 3:</b>
<i><b>Bài 54 sgk: Rút gọn các biểu thức sau :</b></i>
a) 2+
1+
- GV nhận xét HS làm.
b) <i>a−</i>
1<i>−</i>
- HS làm tương tự câu a.
<i><b>Bài 55sgk: Phân tích thành nhân tử.</b></i>
a) ab+<i>b</i>
b)
+
- Nhoùm 1, 3 làm câu a, nhóm 2,4 làm câu 4.
- GV nhận xét, bổ sung.
<i><b>Bài 57 sgk:</b></i>
Chọn câu đúng, giải thích.
- GV đọc kết quả và nhận xét.
- 2HS lên bảng làm. Lớp cùng làm và nhận
xét.
- HS làm theo hướng dẫn.
Kq:
- HS làm tương tự.
Kq: -
- HS thảo luận nhóm, cử đại diện trình bày.
- Lớp so sánh kết quả giữa các nhóm.
- HS thảo luận nhóm. Ghi vào giấy và nộp.
GV đọc kết quả.
<b> Hoạt động 4: Củng cố – Dặn dò.</b>
- GV chốt lại nội dung cơ bản. - HS lắng nghe và ghi nhớ.
<b> IV- Hướng dẫn về nhà. </b>
-Bài 56: Đưa thừa số vào trong dấu căn<sub></sub>so sánh<sub></sub>sắp xếp.
-Làm các bài tập :56 sgk,71<sub></sub>74 sbt.
<b> </b>
<b>TUẦN 7</b> Ngày soạn: 3/10/2011
<i><b> Tieát 13</b></i>
<b> </b>
<i>§ 8. RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI</i>
<b>I- Mục tiêu : Học xong bài này HS cần nắm được:</b>
<i><b> Kiến thức cơ bản: Hiểu được ý nghĩa các phép biến đổi đã học trong giải toán</b></i>
<i><b> Kỹ năng: -Vận dụng thành thạo các phép bđổi căn bậc 2 vào btoán rút gọn bthức .</b></i>
-Phối hợp các kĩ năng tính tốn,bđổi căn thức bậc 2 với một số kỹ năng bđổi bthức.
- Biết sử dụng kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai để giải các bài toán liên quan.
<i><b> Về tư duy, thái độ: - Linh hoạt, cẩn thận khi tính tốn.</b></i>
<b>II-Chuẩn bị :</b>
Học sinh : Ôn tập các phép biến đổi CTB2.
<b>III . Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
<i><b>Hoạt động 1: KT bài cũ</b></i>
Nêu các phép biến đổi đơn giản về CBH đã học?
<b>-</b> GV nhận xét cho điểm.
<b>-</b> Gv nêu ý nghĩa ứng dụng của các phép
biến đổi đó trong giải toán.
- HS trả lời.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
<b> Hoạt động 2: Rút gọn biểu thức chứa CB2</b>
- GV đặt vấn đề như sgk.
- Ví dụ 1: Rút gọn :
5
4<i>− a</i>
<i>a</i>+
Ta cần thực hiện các phép biến đổi nào?
- Yêu cầu HS thực hiện.
- Yêu cầu HS làm ?1 sgk.
- GV nhận xét, sửa.
- Yêu cầu HS làm bài tập 58a,b sgk và bài 59a,b
theo nhóm chia.
- GV nhận xét, sửa.
- u cầu HS đọc ví dụ 2 sgk.
- Yêu cầu HS làm ?2 sgk.
- GV hướng dẫn HS làm.
- Yêu cầu HS làm ví dụ 3 và ?3 sgk.
- GV nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS trả lời.
- HS trình bày bài giải theo hướng dẫn.
- HS làm ?1.
- HS thảo luận nhóm, cử đại diện trình bày
của nhóm mình, các thành viên bổ sung, các
nhóm nhận xét sửa.
- HS đọc ví dụ 2.
- HS làm ?2.
- HS làm theo hướng dẫn.
- HS làm ví dụ 3 và ?3.
- Lớp nhận xét.
<b> Hoạt động 3: Củng cố – luyện tập.</b>
- Làm bài tập 58(a,b) sgk. 62 (d) sgk
- GV nhận xét bài làm của HS.
- HS laøm.
- 2HS lên bảng cùng làm để đối chiếu kết
quả.
<b>IV- Hướng dẫn về nhà.</b>
- Oân lại các phép biến đổi đã học, xem lại các vídụ .
- Btvn: 58,59<sub></sub>62 sgk
<b>---TUẦN 7 </b> Ngày soạn: 5/10/2011
<i> Tieát 14 </i>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I- Mục tiêu : Thông qua tiết luyện tập Hs nắm đuợc:</b>
<i>Kiến thức cơ bản: - Củng cố các phép biến đổi đã học.</i>
- Sử dụng kết quả rút gọn đó để chứng minh đẳng thức, so sánh giá trị của biểu thức với 1
hằng số, tìm x, … và các phép toán liên quan.
<i>Về tư duy, thái độ: Rèn luyện tính linh hoạt , chính xác trong biến đổi</i>
<b>II- Chuẩn bị :</b>
<i>Phương pháp : Đàm thoại và giải quyết vấn đề.</i>
Giáo viên : Nội dung luyện tập.
Học sinh : Ôn tập và làm bài tập ở nhà.
<b>III . Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
<b> Hoạt động 1: KT bài cũ</b>
- Làm bài tập 58c sgk.
- Làm bài tập 59 a sgk.
- GV nhận xét cho điểm.
- 2HS lên bảng laøm.
- Lớp làm và nhận xét sửa.
<b> Hoạt động 2: tổ chức luyện tập</b>
Bài 62 a,c sgk :
- GV hướng dẫn HS làm.
<i><b>Bài 64 sgk:</b></i>
- GV hướng dẫn HS phân tích tử mẫu của các
phân thức rồi tính.
- GV nhận xét cách làm của HS.
<i><b>Bài 65 sgk.</b></i>
Cho : <i>M</i>=( 1
<i>a −</i>
1
<i>a −</i>2
a) Rút gọn M.
b) So sánh M với 1.
- Yêu cầu HS nêu phương pháp làm.
- GV hướng dẫn để HS giải.
- GV nhận xét bài làm của HS.
<i><b>Bài 82 sbt:</b></i>
a) Chứng minh :
2
+1
4
<i>x</i>2+<i>x</i>
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
<i>x</i>2
+<i>x</i>
- GV hướng dẫn để HS về nhà làm.
<b>-</b> HS làm theo hướng dẫn,
<b>-</b> 2HS lên bảng trình bày bài giải của
mình. Lớp nhận xét sửa.
<b>-</b> HS làm theo hướng dẫn,
<b>-</b> 1HS lên bảng trình bày, lớp nhận
xét.
- HS nêu phương pháp làm.
- HS làm theo hướng dẫn, 1 HS lên bảng
- HS chú ý nghe hướng dẫn về nhà làm.
<b> Hoạt động 3: Củng cố.</b>
Trong biểu thức nếu trong căn có thừa số có căn
đúng thì đưa ra ngồi.
Trong căn có mẫu<sub></sub> khử mẫu.
Dưới mẫu chứa căn <sub></sub> trục căn.
- HS chú ý nghe và ghi nhớ về nhà làm theo
yêu cầu của GV.
- Oân lại các phép biến đổi,căn bậc hai,đ/nghĩa CBH, t/chất.
- Btvn: 66sgk, 83-85 sbt.
<b>---TUẦN 8</b> Ngày soạn: 9/10/2011
<i>Tiết 15</i>
§ 9 . CĂN BẬC BA
<b>I- Mục tiêu : Học xong bài này HS cần nắm được:</b>
<i><b> Kiến thức cơ bản: - Nắm được định nghĩa căn bậc 3 và kiểm tra được 1 số có là căn bậc 3 của 1</b></i>
số khác hay không.
<i><b> Kỹ năng: - Biết được một số tính chất của căn bậc 3.</b></i>
- Biết cách tìm căn bậc 3 nhờ bảng tính và máy tính bỏ túi.
<i><b> Về tư duy, thái độ:- thấy được tính chất tương tự của căn bậc ba và căn bậc hai.</b></i>
<b>II-Chuẩn bị :</b>
Giáo viên : Bài soạn, máy tính bỏ túi, bảng số.
Học sinh : Máy tính bỏ túi, bảng số.
<b>III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
<i><b> Hoạt động 1: KT bài cũ.</b></i>
- Nêu định nghóa căn bậc 2 của một số a không
âm ?
- Nêu cách so sánh hai căn bậc 2 ?
- Viết cơngthức khai phương 1 tích, 1 thương.
* Với a> 0, a = 0, mỗi số a có ? CB2?
- HS trả lời. Lớp chú ý theo dõi và nhận xét
bổ sung.
<i><b> Hoạt động 2: Khái niệm căn bậc ba</b></i>
- GV giới thiệu bài toán sgk.
- GV ghi tóm tắt bài tốn lên bảng.
- GV hướng dẫn HS lập phương trình và giải
phương trình.
- GV giới thiệu :
Từ 43<sub> = 64 người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64.</sub>
- Vậy CB3 của 1 số a là gì?
- Theo định nghĩa hãy tìm Cb3 của 8; 0 ; -1 ; -125.
- Với a>0; a=0; a<0 mỗi số a có bao nhiêu CB3 ?
Là các số như thế nào ?
- GV nhấn mạnh sự khác nhau giữa CB2 và CB3.
<i>- GV giới thiệu ký hiệu CB3 và nêu chú ý sgk.</i>
- u cầu HS làm ?1 sgk.
- Yêu cầu HS làm bài tập 67 sgk.
- 1 HS đọc bài tốn sgk và tóm tắt bài tốn.
- HS giải theo hướng dẫn.
- HS chú ý theo dõi.
- CB3 của 1 số a là một số x <sub></sub> x3<sub>= a.</sub>
- HS tìm:
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe và ghi vở.
- HS làm ?1 sgk.
- GV giới thiệu cách tìm CB3 bằng máy tính bỏ
túi.
<b> Hoạt động 3: Tìm hiểu tính chất.</b>
- Nhắc lại các tính chất của CB2.
- GV giới thiệu các tính chất của CB3.
- GV nêu ví dụ sgk.
- Yêu cầu HS làm ?3 sgk.
- GV nhận xét trả lời.
- HS nhắc lại.
- HS chú ý theo dõi.
- HS làm ?3. 2HS lên bảng trình bày. Lớp
nhận xét, bổ sung.
<i><b> Hoạt động 4: Củng cố – luyện tập</b></i>
- Những số ntn thì có CBB?
- Điểm khác nhau cơ bản giữa CBH và CBB là
gì?
- Yêu cầu HS làm BT 68; 69 sgk.
- GV nhận xét.
- HS thảo luận nhóm, cử đại diện trả lời.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Hs cả lớp cùng làm
- HS chú ý theo dõi.
<b>IV-Hướng dẫn về nhà.</b>
- Đọc “ Bài đọc thêm“
- Học và nắm vững t/chất CB ba.
- Btvn: 69 sgk, 88-93 sbt.
- Soạn và trả lời câu hỏi ôn tập chương I, chuẩn bị tiết sau ôn tập chương.
<b>---TUẦN 8 </b> Ngày soạn: 12/10/2011
<i> Tieát 16</i>
<b>ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>
<b>I- Mục tiêu : Học xong bài này HS cần nắm được:</b>
<i><b> Kiến thức cơ bản: - Củng cố các kiến thức cơ bản về căn thức bậc 2 một cách có hệ thống.</b></i>
<i><b> Kỹ năng: - Biết tổng hợp các kỹ năng về tính tốn, biến đổi biểu thức, phân tích, giải phương</b></i>
trình và bất phương trình.
<b>II- Chuẩn bị :</b>
Giáo viên : Nội dung ôn tập, bảng phụ.
Học sinh : Kiến thức cơ bản, làm bài tập ở nhà.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
<b> Hoạt động 1:</b>
- Yêu cầu HS làm các câu hỏi 1->5 sgk.
- GV đưa phiếu học tập.
1.
2.
3.
<i>B</i> = …… 8.
5.
6. <i>A</i>
- GV nhận xét – thu phiếu học tập chấm và lấy
điểm.
- Lớp nhận xét sửa.
<i><b> Hoạt động 2:</b></i>
<i><b>Bài tập 70-sgk</b></i>
c)
d)
GV nhận xét.
<i><b>Bài 71- sgk : Rút gọn:</b></i>
a) (
- Thực hiện phép tính theo thứ tự nào?
c) 1
2
3
4
5
Lưu ý hs các phương pháp phân tích đa thức thành
nhân tử đã học ở lớp 8
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm (4 nhóm)
Nhóm 1 câu a
Nhóm 2 câu b
Nhóm 3 câu c
Nhóm 4 câu d
- GV nhận xét.
<i><b>Bài 74-sgk : Tìm x biết:</b></i>
a) 2<i>x −</i>1¿
2
¿
¿
√¿
b) 5<sub>3</sub>
3
- GV hướng dẫn HS làm.
- 2 HS lên bảng làm. Lớp cùng làm và nhận
xét.
- 2HS lên bảng trình bày lời giải của mình.
Lớp nhận xét.
- HS thảo luận nhóm thống nhất cách làm.
Cử đại diện trình bày, các nhóm khác nhận
xét bổ sung.
- 2HS lên bảng làm theo hướng dẫn. Lớp
cùng làm và nhận xét.
<b> Hoạt động 4: Củng cố – Dặn dị</b>
- GV chốt lại nội dung chính của bài. - HS chú ý theo dõi về nhà học và làm bài
tập.
<b>IV. Hướng dẫn về nhà.</b>
<b>---TUẦN 9 </b> Ngày soạn: 16/10/2011
<i><b> Tieát 17 </b></i> <i> </i>
<b>ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt)</b>
<b>I- Mục tiêu : Học xong bài này HS cần nắm được:</b>
<i>Kiến thức cơ bản: - Củng cố các phép bđổi đã học</i>
- Củng cố các kiến thức cơ bản vầ CTB2 một cách có hệ thống.
<i>Kỹ năng: - Biết tổng hợp cá kỹ năng về tính tốn, biến đổi biểu thức, phân tích, giải phương</i>
trình và bất phương trình.
<b>II- Chuẩn bị :</b>
Giáo viên : Nội dung ôn tập, bảng phụ.
Học sinh : Kiến thức cơ bản, làm bài tập ở nhà.
<b>III . Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
<i><b> Hoạt động 1: Bài 98 a) SBT</b></i>
Chứng minh đẳng thức:
Neáu a>b a2 > b2
- 2HS lên bảng làm theo hướng dẫn. Lớp
cùng làm và nhận xét.
- HS làm theo hướng dẫn của GV.
<i><b> Hoạt động 2: Bài 73 sgk </b></i>
Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức.
a)
b) 1+ 3<i>m</i>
<i>m−</i>2.
2
<i>−</i>4<i>m</i>+1 tại m=1,5
- GV hướng dẫn HS làm.
<i><b>Baøi 75 sgk: </b></i>
Chứng minh đẳng thức sau:
c) <i>a</i>
với a, b > 0 và <i>a ≠ b</i>
d)
1<i>−a−</i>
(1+<i>a</i>+
với <i>a ≥</i>0<i>, a ≠</i>1
- 1/2 lớp làm câu c)
- HS làm theo hướng dẫn:
Kq: -6
- HS làm theo hướng dẫn. Lớp cùng làm và
nhận xét.
- 1/2 lớp làm câu d)
- GV nhận xét.
<i><b>Bài 108 sbt: Cho biểu thức:</b></i>
3
<i>x −</i>3
1
3+
9<i>− x</i>):¿
với x > 0 và <i>x ≠</i>9
a) Rút gọn C.
b) Tìm x sao cho C<-1
- GV hướng dẫn HS làm.
- HS làm theo hướng dẫn.
- HS lên bảng trình bày bài giải của mình.
Lớp nhận xét bổ sung.
<b> Hoạt động 3: Củng cố – Dặn dị</b>
- GV chốt nội dung chính của bài.
- Dặn về nhà học bài và làm bài tập. Xem trước
bài mới.BTVN 76/sgk,101=>107/sbt
- HS chú ý theo dõi về nhà học và làm bài
tập.
<b> </b>
<b> TUẦN 9 </b> Ngày soạn: 20/10/2011
<i> Tieát 18</i>
<b>KIỂM TRA CHƯƠNG I</b>