Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

TONG 3 GOC CUA 1 TAM GIAC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (577.54 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tổ: Tự nhiên</b>



<b>Tổ: Tự nhiên</b>



<b>Người thực hiện: Nguyễn Quang</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Phát biểu định lí về tổng ba góc của một tam giác?


- Áp dụng: Tìm số đo x trong hình vẽ dưới:



<b>Hình 45</b>


A
B


C


<b>400</b>


<b>500</b>
<b>x</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hình 45</b>


<b>1/ TỔNG BA GĨC CỦA MỘT TAM GIÁC</b>


<b>2/ ÁP DỤNG VÀO TAM GIÁC VNG.</b>


A
B


C



<b>400</b>


<b>500</b>


<b>Thế nào là tam giác vng?</b>


<b>Định lí: Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800</b>


<b>a/ Định nghĩa:</b> <b>Tam giác vng là </b>
<b>tam giác có một góc vng.</b>


<b>a/ Định nghĩa: (Sgk/107)</b>


<b>ABC vng tại A.</b>


<b>AB; AC gọi là các cạnh góc vng.</b>
<b>BC gọi là cạnh huyền.</b>


<b>Các cạnh góc vng</b>


<b>Cạnh </b>
<b>huyền</b>


<i><b>Hình</b><b> häc</b></i><b>: TiÕt 18</b>



<b>TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC (Tiếp theo).</b>



?3 <b><sub>Cho tam giác ABC vng tại A. </sub></b>



<b>Tính tổng B + C.</b>


<b>Xét </b><b>ABC và áp dụng định lí tổng ba </b>


<b>góc của một tam giác ta có điều gì ?</b>


<b>Xét </b>

<b>ABC có: A + B + C = 180</b>

<b>0</b>


<b>=> B + C</b>



<b>mà A = 90</b>

<b>0</b>


<b>=> B + C = 180</b>

<b>0 </b>

<b>- A </b>



<b>= 90</b>

<b>0</b>


<b>= 180</b>

<b>0</b>

<b> – 90</b>

<b>0</b>


<b>b/ Định lí: Trong một tam giác vng, hai góc </b>
<b>nhọn phụ nhau.</b>


<b>400</b>
A
<b> x</b>
B
C
<b>400</b>
<b>y</b>
<b>500</b>
<b>x</b>


<b>3. GĨC NGỒI CỦA TAM GIÁC:</b>


<b>a/ Định nghĩa:</b> <b>Góc ngồi của một </b>
<b>tam giác là góc kề bù với một góc </b>
<b>của tam giác ấy.</b>


<b>a/</b> <b>Định nghĩa:</b> <b>(Sgk/107)</b>


<b>Hình 46</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


<b>C</b> <b>x</b>


<b>?4</b> <b>Hãy điền vào chỗ trống (…) rồi </b>


<b>so sánh ACx với A + B.</b>


<b>Tổng ba góc của </b><b>ABC bằng 1800</b>


<b>nên A + B = 1800 – …..</b>


<b>Góc ACx là góc ngồi của </b><b>ABC </b>


<b>nên ACx = 1800 – …</b>


<b>=> ACx = A + B</b>


<b>C</b>



<b>C</b>


<b>b/ Định lí: Mỗi góc ngồi của một tam giác bằng </b>
<b>tổng hai góc trong khơng kề với nó.</b>


<b>Hình 45</b>


<b>c/ Nhận xét: Góc ngồi của tam giác lớn </b>
<b>hơn mỗi góc trong khơng kề</b> <b>với nó.</b>


<b>Ví dụ: ACx > A ; ACx > B</b>


<b>CỦNG CỐ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>CỦNG CỐ:</b>


<b>Nhắc lại định lý tổng ba góc của một tam giác.</b>


<i><b>Hình</b><b> häc</b></i><b>: TiÕt 18</b>



<b>TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC (Tiếp theo).</b>



<b>Trong tam giác vng hai góc nhọn như thế nào?Nếu biết được số đo của một góc nhọn trong tam </b>
<b>giác vng thì có tính được số đo của góc nhọn </b>
<b>cịn lại khơng?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Hình</b><b> häc</b></i><b>: TiÕt 18</b>



<b>TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC (Tiếp theo).</b>




<b>CỦNG CỐ:</b>


<b>1/ Tổng ba góc của một tam giác bằng </b>


<b>180</b>

<b>0</b>


<b>2/ Trong một tam giác, hai góc nhọn </b>


<b>phụ nhau.</b>



<b>3/ Mỗi góc ngồi của một tam giác </b>


<b>bằng tổng hai góc trong của tam giác </b>


<b>đó.</b>



<b>Các câu sau câu nào đúng:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Hình</b><b> häc</b></i><b>: TiÕt 18</b>



<b>TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC (Tiếp theo).</b>



<b>CỦNG CỐ:</b>


<b>Cho tam giác MHK có góc H bằng 90</b>

<b>0</b>

<b>, hãy </b>



<b>chọn câu đúng:</b>



A.


B.



C.




D.

<b>H</b>

<b>M</b>



<b>K</b>



<b>Kết quả</b>


<b>M + K > 90</b>

<b>0</b>


<b>M + K = 90</b>

<b>0</b>


<b>M + K < 90</b>

<b>0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Hình</b><b> häc</b></i><b>: TiÕt 18</b>



<b>TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC (Tiếp theo).</b>



<b>CỦNG CỐ:</b>


<b>Tìm số đo x trong hình vẽ sau:</b>



<b>A/ x = 180</b>

<b>0</b>

<b>B/ x = 110</b>

<b>0</b>

<b>C/ x = 40</b>

<b>0</b>

<b>D/ x = </b>



<b>140</b>

<b>0</b>
<b>Kết quả</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b> A</b>

<b>x</b>
<b>z</b>
1100
300


<b>Theo định lí góc </b>
<b>ngồi của tam </b>
<b>giác xét tam giác </b>
<b>ABC, ta có:</b>




0 0


0


30

110


140



<i>Cxz B C</i>

 





</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hình 45</b>


<b>1/ TỔNG BA GĨC CỦA MỘT TAM GIÁC</b>


<b>2/ ÁP DỤNG VÀO TAM GIÁC VNG.</b>


A


B


C


<b>Định lí: Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800</b>


<b>a/ Định nghĩa: (Sgk/107)</b>


<i><b>Hình</b><b> häc</b></i><b>: TiÕt 18</b>



<b>TỔNG BA GĨC CỦA MỘT TAM GIÁC (Tiếp theo).</b>



<b>b/ Định lí: Trong một tam giác vng, hai góc </b>
<b>nhọn phụ nhau.</b>


<b>3. GĨC NGỒI CỦA TAM GIÁC:</b>
<b>a/</b> <b>Định nghĩa:</b> <b>(Sgk/107)</b>


<b>Hình 46</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


<b>C</b> <b>x</b>


<b>b/ Định lí: Mỗi góc ngồi của một tam giác bằng </b>
<b>tổng hai góc trong khơng kề với nó.</b>


<b>c/ Nhận xét: Góc ngồi của tam giác lớn </b>
<b>hơn mỗi góc trong khơng kề</b> <b>với nó.</b>



<b>Ví dụ: ACx > A ; ACx > B</b>


<b>CỦNG CỐ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Hình</b><b> häc</b></i><b>: TiÕt 18</b>



<b>TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC (Tiếp theo).</b>



<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:</b>


<b>1. Nắm vững các định lí, các định nghĩa đã học trong bài.</b>
<b>2. Làm các bài tập 3; 5; 6; 7 (SGK/108, 109).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bạn </b>


<b>sai </b>


<b>rồi !</b>



5
7 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Hình</b><b> häc</b></i><b>: TiÕt 18</b>



<b>TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC (Tiếp theo).</b>



<b>Tìm</b>

<b>số đo y trong hình vẽ sau:</b>



B


A <sub>C</sub>



<b>y</b>


<b>380</b>


<b>A . 42 0</b>


<b>B . 900 </b>


<b>C . 320</b>


<b>D . 520 </b>


<b>Giaûi</b>

<b>: Tam giác ABC </b>

<b>vng </b>


<b>tại A</b>

<b>, ta có:</b>



<b> y + 38</b>

<b>0</b>

<b> = 90</b>

<b>0</b>


<b> </b>

<b> B + C = 90</b>

<b>0</b>


<b>y = 52</b>

<b>0</b>


<b> y = 90</b>

<b>0</b>

<b> - 38</b>

<b>0</b>


<b>CỦNG CỐ:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×