Lý thuyết trọng tâm và bài tập về Crom và hợp chất của Crom (Đề 1)
Câu 1. Khi 101,05 gam hợp kim gồm có Fe,Cr va Al tác dụng với một lượng dư dung dich kiềm, thu được
5,04l(đktc) khí.Lấy bã rắn không tan cho tác dụng với một lượng dư axit clohidric(khi khơng có khơng khí) thu
được 39,2l(đktc) khí.Thành phần phần trăm theo khối lượng Cr trong hợp kim bằng
A. 77,19%
B. 12,86%
C. 7,72%
D. 6,43%
Câu 2. Cho 0,6 mol KI tác dụng hết với dung dịch K2Cr2O7 trong axit sunfuric thì thu được một đơn chất. Tính
số mol của đơn chất này.
A. 0,3.
B. 0,4.
C. 0,5.
D. 0,6
Câu 3. Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 lỗng nóng
(trong điều kiện khơng có khơng khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H2 (ở đktc). Cơ cạn dung dịch X
(trong điều kiện khơng có khơng khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 42,6.
B. 45,5.
C. 48,8.
D. 47,1.
Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn bột crom trong oxi (dư) thu được 4,56 gam một oxit (duy nhất). Khối lượng crom bị
đốt cháy là:
A. 0,78 gam.
B. 3,12 gam.
C. 1,74 gam.
D. 1,19 gam.
Câu 5. Hòa tan hết 2,16 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl (lỗng), nóng thu được 896 ml khí ở đktc.
Lượng crom có trong hỗn hợp là:
A. 0,065 gam.
B. 1,04 gam.
C. 0,560 gam.
D. 1,015 gam.
Câu 6. Khối lượng bột nhôm cần dùng để điều chế được 3,9 gam crom bằng phương pháp nhiệt nhôm là:
A. 20,250 gam.
B. 35,696 gam.
C. 2,025 gam.
D. 4,05 gam.
Câu 7. Thổi khí NH3 (dư) qua 10 gam CrO3 đốt nóng đến phản ứng hồn tồn thì thu được chất rắn màu lục có
khối lượng là:
A. 0,52 gam.
B. 0,68 gam.
C. 7,6 gam.
D. 1,52 gam.
Câu 8. Cấu hình electron khơng đúng ?
A. Cr (Z = 24): [Ar] 3d54s1
B. Cr (Z = 24): [Ar] 3d44s2
2+
4
C. Cr : [Ar] 3d
D. Cr3+: [Ar] 3d3
Câu 9. Cấu hình electron của ion Cr3+ là
A. [Ar]3d5.
B. [Ar]3d4.
C. [Ar]3d3.
D. [Ar]3d2.
Câu 10. Ở nhiệt độ thường, kim loại crom có cấu trúc mạng tinh thể là
A. lptd.
B. lập phương.
C. lptk.
D. lục phương.
Câu 11. Các số oxi hoá đặc trưng của crom là
A. +2, +4, +6.
B. +2, +3, +6.
C. +1, +2, +4, +6.
D. +3, +4, +6.
Câu 12. Trong các câu sau, câu nào đúng ?
A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.
B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ
C. Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất.
D. Phương pháp điều chế crom là điện phân Cr2O3
Câu 13. Crom(II) oxit là oxit
A. có tính bazơ.
B. có tính khử.
C. có tính oxi hóa.
D. vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa và vừa có tính bazơ.
Câu 14. Chất rắn màu lục, tan trong dung dịch HCl được dung dịch X. Cho X tác dụng với NaOH và brom
được dung dịch màu vàng, cho dung dịch H2SO4 vào lại thành màu da cam. Chất rắn đó là:
A. Cr2O3.
B. CrO.
C. Cr2O.
D. Cr.
Câu 15. Giải pháp điều chế không hợp lí là
A. Dùng phản ứng khử K2Cr2O7 bằng than hay lưu huỳnh để điều chế Cr2O3.
B. Dùng phản ứng của muối Cr2+ với dung dịch kiềm dư để điều chế Cr(OH)2.
C. Dùng phản ứng của muối Cr3+ với dung dịch kiềm dư để điều chế Cr(OH)3.
D. Dùng phản ứng của H2SO4 đặc với K2Cr2O7 để điều chế CrO3.
Câu 16. Cặp kim loại luôn được bảo vệ trong môi trường khơng khí, nước nhờ lớp màng oxit là:
A. Al-Ca.
B. Fe-Cr.
C. Cr-Al.
D. Fe-Mg.
Câu 17. Chọn phát biểu đúng:
A. CrO vừa có tính khử vừa có tính lưỡng tính.
B. Cr(OH)2 vừa có tính khử vừa có tính bazơ.
C. CrCl2 có tính khử mạnh và tính oxi hóa mạnh.
D. Có 2 mệnh đề ở trên đúng.
Câu 18. Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là
A. NaCrO2, NaCl, H2O
B. Na2CrO4, NaClO, H2O
C. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O
D. Na2CrO4, NaCl, H2O
Câu 19. Trong ba oxit CrO, Cr2O3, CrO3. Thứ tự các oxit chỉ tác dụng với dụng dịch bazơ ; dung dịch axit ; cả
với dung dịch axit và dung dịch bazơ lần lượt là
A. Cr2O3, CrO, CrO3.
B. CrO3, CrO, Cr2O3.
C. CrO, Cr2O3, CrO3.
D. CrO3, Cr2O3, CrO.
Câu 20. Chọn phát biểu đúng về phản ứng của crom với phi kim:
A. Ở nhiệt độ thường crom chỉ phản ứng với flo.
B. Ở nhiệt độ cao, oxi sẽ oxi hóa crom thành Cr(VI).
C. Lưu huỳnh khơng phản ứng được với crom.
D. Ở nhiệt độ cao, clo sẽ oxi hóa crom thành Cr(II).
Câu 21. Crom khơng phản ứng với chất nào sau đây ?
A. dung dịch H2SO4 lỗng đun nóng.
B. dung dịch NaOH đặc, đun nóng
C. dung dịch HNO3 đặc, đun nóng.
D. dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng
Câu 22. Phản ứng nào sau đây khơng đúng ? (trong điều kiện thích hợp)
A. Cr + KClO3 → Cr2O3 + KCl.
B. Cr + KNO3 → Cr2O3 + KNO2
C. Cr + H2SO4 → Cr2(SO4)3 + H2
D. Cr + N2 → CrN.
Câu 23. Phản ứng nào sau đây sai?
A. 2CrO + 2NaOH → 2NaCrO2 + H2
B. 4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Cr(OH)3
C. 6CrCl2 + 3Br2 → 4CrCl3 + 2CrBr3 D. Cr(OH)2 + H2SO4 → CrSO4 + 2H2O
Câu 24. Ion nào nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa ?
A. Zn2+.
B. Al3+
C. Cr3+
D. Fe3+
Câu 25. Phản ứng nào sau đây không đúng ?
A. 2Cr3+ + Zn → 2Cr2+ + Zn2+.
2
B. 2 Cr(OH ) 4 + 3Br2 + 8OH- → 2 CrO4 + 6Br- + 4H2O
C. 2Cr3+ + 3Fe → 2Cr + 3Fe2+.
2
D. 2Cr3+ + 3Br2 + 16OH- → 2 CrO4 + 6Br- + 8H2O
Câu 26. Chất nào sau đây khơng lưỡng tính ?
A. Cr(OH)2.
B. Cr2O3.
C. Cr(OH)3.
D. Al2O3
Câu 27. Chọn phát biểu đúng:
A. Trong môi trường axit, ion Cr3+ có tính khử mạnh.
B. Trong mơi trường kiềm, ion Cr3+ có tính oxi hóa mạnh.
C. Trong dung dịch ion Cr3+ có tính lưỡng tính.
D. Trong dung dịch ion Cr3+ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
Câu 28. Cho Br2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH thì sản phẩm thu được có chứa:
A. CrBr3
B. Na[Cr(OH)4]
C. Na2CrO4
D. Na2Cr2O7
Câu 29. Cho phản ứng: Na[Cr(OH)4] + Br2 + NaOH → Na2CrO4 + NaBr + H2O.
Hệ số cân bằng của Na[Cr(OH)4] là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
2
2
C
r
O
H
O
�
2
C
rO
2
H
Câu 30. Cho cân bằng: 2 7
.
2
4
Khi cho Ba(OH)2 vào dung dịch K2Cr2O7 màu da cam thì :
A. Khơng có dấu hiệu gì.
B. Có khí bay ra.
C. Có kết tủa màu vàng.
D. Vừa có kết tủa vừa có khí bay ra.
Câu 31. Để phân biệt được Cr2O3, Cr(OH)2, chỉ cần dùng :
A. H2SO4 lỗng.
B. HCl.
C. NaOH đặc nóng.
D. Mg(OH)2.
Câu 32. Trong mơi trường axit muối Cr+6 là chất oxi hoá rất mạnh. Khi đó Cr+6 bị khử đến :
A. Cr+2.
B. Cr0.
C. Cr+3.
D. Không thay đổi.
Câu 33. Cho biết số hiệu nguyên tử Cr là 24. Vị trí của Cr ( chu kỳ, nhóm) trong bảng hệ thống tuần hồn là:
A. chu kỳ 4, nhóm VIB
B. chu kỳ 3, nhóm VIB.
C. chu kỳ 4, nhóm IVB.
D. chu kỳ 3, nhóm IVB.
Câu 34. Nhận định nào sau đây khơng đúng về ứng dụng và sản xuất crom ?
A. Trong công nghiệp crom dùng để chế tạo thép đặc biệt (không gỉ, siêu cứng)
B. Trong đời sống dùng crom để mạ bảo vệ kim loại và tạo vẻ đẹp cho đồ vật.
C. Trong tự nhiên crom chỉ có ở dạng hợp chất. Quặng chủ yếu của crom là cromit FeO.Cr 2O3.
D. Phương pháp chủ yếu điều chế crom là tách Cr2O3 ra khỏi quặng rồi dùng phương pháp điện phân nóng chảy
để khử thành kim loại.
Câu 35. Nhỏ từ từ dung dịch KOH vào dung dịch Cr2(SO4)3 đến dư, hiện tượng quan sát được là:
A. Xuất hiện keo tủa màu vàng.
B. Xuất hiện kết tủa keo màu lục xám.
C. Xuất hiện kết tủa keo màu vàng. Sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch màu xanh lục
D. Xuất hiện kết tủa keo màu lục xám, sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch màu xanh lục.
Câu 36. Nhỏ từ từ dd NaOH đến dư vào dd CrCl2, hiện tượng quan sát được là:
A. Xuất hiện kết tủa keo màu lục xám.
B. Xuất hiện kết tủa keo màu vàng.
C. Xuất hiện kết tủa keo màu vàng, sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch màu xanh lam.
D. Xuất hiện keo tủa màu vàng , sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch màu xanh lục.
Câu 37. Phát biểu khơng đúng là:
A. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng cịn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hố mạnh.
B. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH.
C. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat.
D. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính.
Câu 38. Xét hai phản ứng: 2Cr3+ + Zn → 2Cr2+ + Zn2+
2Cr3+ + 3Br2 + 16OH- → 2CrO42- + 6Br- + 8H2O
Nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. Cr3+ chỉ có tính oxi hóa
B. Cr3+ chỉ có tính khử
C. Cr3+ có tính khử mạnh hơn tính oxi hóa.
D. Trong mơi trường kiềm Cr3+ có tính khử và bị Br2 oxi hóa thành muối crom (VI)
Câu 39. Phản ứng nào sau đây không đúng ?
to
A. Cr + 2F2 → CrF4
B. 2Cr + 3Cl2 ��
� 2CrCl3
to
to
C. 2Cr + 3S ��
D. 6Cr + 3N2 ��
� Cr2S3
� 6CrN
Câu 40. Một oxit của nguyên tố R có các tính chất sau:
- Tính oxi hóa rất mạnh
- Tan trong nước tạo thành hỗn hợp dung dịch H2RO4 và H2R2O7
2
- Tan trong dung dịch kiềm tạo anion RO4 có màu vàng. Oxit đó là
A. SO3.
B. CrO3.
C. Cr2O3.
D. Mn2O7.
Câu 41. Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra khi cho CrO, Cr2O3, Cr(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl nóng,
dung dịch NaOH đặc nóng:
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
Câu 42. Cho dãy biến đổi sau:
Cl2
Br2 NaOH
HCl
NaOH ( du )
Cr ���
� X ���
�Y �����
Z ����
�T
X, Y, Z, T lần lượt là
A. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2Cr2O7.
B. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4.
C. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO4.
D. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2Cr2O7.
Câu 43. Trong dung dịch 2 ion cromat và đicromat cho cân bằng thuận nghịch:
2CrO 2- + 2H+ � Cr O 2- + H O
4
2
7
2
Hãy chọn phát biểu đúng:
A. dd có màu da cam trong mơi trường bazơ.
B. ion CrO42- bền trong môi trường axit
C. ion Cr2O72- bền trong môi trường bazơ.
D. dung dịch có màu da cam trong mơi trường axit
Câu 44. Thêm 0,04 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,02 mol CrCl2, rồi để trong khơng khí đến khi phản ứng
hồn tồn thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 0,86 gam.
B. 2,06 gam.
C. 1,72 gam.
D. 2,14 gam.
Câu 45. Lượng kết tủa S hình thành khi dùng H2S khử dung dịch chứa 0,08 mol K2Cr2O7 trong H2SO4 (dư) là:
A. 0,96 gam.
B. 1,92 gam.
C. 7,68 gam.
D. 7,86 gam.
Câu 46. Cho 100 gam hợp kim của Fe, Cr, Al tác dụng với dd NaOH dư thốt ra 5,04 lít khí (đktc) và một phần
rắn không tan. Lọc lấy phần không tan đem hoà tan hết bằng dung dịch HCl dư (khơng có khơng khí) thốt ra
38,8 lít khí (đktc). Thành phần % khối lượng các chất trong hợp kim là
A. 13,66%Al; 82,29% Fe và 4,05% Cr.
B. 4,05% Al; 83,66%Fe và 12,29% Cr.
C. 4,05% Al; 82,29% Fe và 13,66% Cr.
D. 4,05% Al; 13,66% Fe và 82,29% Cr.
Câu 47. Khối lượng K2Cr2O7 tác dụng vừa đủ với 0,6 mol FeSO4 trong H2SO4 loãng là
A. 26,4 gam.
B. 27,4 gam.
C. 28,4 gam.
D. 29,4 gam.
Câu 48. Thể tích của dung dịch K2Cr2O7 0,05M vừa đủ phản ứng với dung dịch chứa 0,06 mol FeSO4 trong môi
trường H2SO4 dư là
A. 100 ml.
B. 150 ml.
C. 200 ml.
D. 250 ml.
Câu 49. Thể tích dung dịch NaOH 0,1M tối thiểu cần cho vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,03 mol HCl và 0,02
mol CrBr3 để lượng kết tủa thu được là cực đại bằng.
A. 900 ml
B. 800 ml
C. . 600 ml
D. 300 ml
Câu 50. Hiện tượng nào dưới đây đã được mơ tả KHƠNG đúng ?
A. Đốt CrO trong khơng khí thấy chất rắn chuyển từ màu đen sang màu lục thẫm
B. Đun nóng S với K2Cr2O7 thấy chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu lục thẫm.
C. Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thẫm.
D. Nung Cr(OH)2 trong khơng khí thấy chất rắn chuyển từ màu vàng nâu sang màu đen.
ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: B
Chỉ có Al tác dụng với dụng kiềm nên
Câu 2: A
Câu 3: D
Câu 4: B
=>Đáp án B
Câu 5: B
Câu 6: C
Câu 7: C
Câu 8: B
Cr (Z= 24): [Ar] 3d54s1. Chú ý 1 electron ở phân lớp 4s sẽ chuyển sang phân lớp 3d để đạt cấu hình bán bão
hòa, bền vững hơn về mặt năng lượng
Câu 9: C
Câu 10: C
Ở nhiệt độ thường, kim loại Cr có trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối
Câu 11: B
• Crom có cấu hình e ngun tử 1s22s22p63s23p63d54s1
Ngun tử crom khi tham gia phản ứng hóa học khơng chỉ có e ở phân lớp 4s, mà có cả phân lớp 3d. Do đó,
trong các hợp chất, crom có số oxi hóa biến đổi từ +1 đến +6. Phổ bến hơn cả là số oxi hóa +2, +3, +6 → Chọn
B
Câu 12: A
A đúng, Cr có tính khử mạnh hơn sắt
B sai, Cr có thể tạo được oxi axit là
C sai, trong tự nhiên, khơng có crom ở dạng đơn chất mà chỉ có ở dạng hợp chất
D sai, phương pháp điều chế crom là nhiệt nhôm giữa Al và
Câu 13: D
là hợp chất có tính bazo, có tính khử vì có thể lên
Câu 14: A
Chất rắn màu lục là
; có tính oxi hóa vì có thể về
Câu 15: C
C khơng hợp lí vì dung dịch muối
tạo thành sẽ tan trong kiềm dư tạo
Câu 16: C
HD• Al và Cr được bảo vệ trong môi trường, nước do trên bề mặt của vật được phủ kín bằng màng oxit rất
mỏng, rất mịn và bền chắc đã không cho nước và khí thấm qua
Câu 17: B
A sai, CrO chỉ có tính bazo
C sai,
có tính khử mạnh nhưng tính oxi hóa yếu, ít kim loại khử được
về Cr
D sai, chỉ có mệnh đề B đúng
Câu 18: D
Câu 19: B
chỉ tác dụng với dung dịch bazo, CrO chỉ tác dụng với dung dịch axit;
và bazo
Câu 20: A
A đúng, ở nhiệt độ thường, Crom chỉ tác dụng được với flo
tác dụng cả dung dịch axit
B sai, ở nhiệt độ cao, oxi sẽ oxi hóa crom thành Cr(III)
C sai, lưu huỳnh phản ứng được với Cr ở nhiệt độ cao
D sai, ở nhiệt độ cao, clo sẽ oxi hóa crom thành Cr(III)
Câu 21: B
Cr khơng phản ứng với dung dịch NaOH, kể cả NaOH đặc nóng
Câu 22: C
Vậy nên C sai
Câu 23: A
CrO chỉ tác dụng được với dung dịch axit, không tác dụng được với dung dịch bazo nên A sai
Câu 24: C
HD• Cr có cấu hình e: [Ar]3d54s1. Do đó trong các hợp chất, crom có oxi hóa biến đổi từ +1 đến +6. Phổ biến
hơn cả là các số oxi hóa +2, +3, +6. Do đó Cr3+ vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
Câu 25: C
Fe chỉ khử được
về
chứ khơng khử được về
nên C khơng đúng
Câu 26: A
HD• Cr2O3 là oxit lưỡng tính, tan trong axit và kiềm đặc.
Al2O3 và Cr(OH)3 là chất lưỡng tính, tan được trong dung dịch axit và dung dịch kiềm.
→ Cr(OH)2 là chất không lưỡng tính
Câu 27: D
Trong dung dịch ion
vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử nên D đúng
A sai, vì trong mơi trường axit, ion
có tính khử mạnh
B sai, vì trong mơi trường kiềm, ion
C sai, ion
Câu 28: C
có tính oxi hóa mạnh
khơng có tính lưỡng tính.
Vậy sản phẩm có:
Câu 29: B
Câu 30: C
Khi cho
vào dung dịch
, cân bằng sẽ bì chuyển dịch về bên phải, tạo ra
là kết tủa màu vàng
Câu 31: C
có thể tan trong NaOH tạo dung dịch màu xanh lục, còn
Câu 32: C
K2Cr2O7 + 6KI + 7H2SO4 → Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 3I2 + 7H2O
không tan trong
→ Trong môi trướng axit muối Cr+6 bị khử đến Cr+3
Câu 33: A
Cấu hình e của Cr là [Ar]3d54s1 → Cr có 6e hóa trị, e cuối cùng điền vào phân lớp d → Cr thuộc nhóm VIB,
chu kì 4
Câu 34: D
Phương pháp chủ yếu để điều chế crom là sử dụng phương pháp nhiệt nhôm
Câu 35: D
Khi nhỏ từ từ KOH vào dung dịch
tủa
đến dư, ban đầu sẽ xuất hiện kết tủa
này tan dần đến hoàn toàn trong KOH dư thu được dung dịch màu xanh lục
Câu 36: B
Nhỏ từ từ
đến dư vào dung dịch
thì thu được kết tủa
màu lục xám, kết
màu vàng, do
không tan trong NaOH nên chỉ thu được kết tủa keo màu vàng.
Câu 37: D
Phát biếu A, B, C đúng.
Phát biểu D sai vì CrO, Cr(OH)2 khơng có tính lưỡng tính.
Câu 38: D
Nhận xét A, B, C sai vì Cr3+ vừa có tính oxi hóa vừa có tính oxi hóa; tính khử và tính oxi hóa của Cr3+ khơng có
điều kiện
Câu 39: A
HD• Các phản ứng B, C, D đúng.
Đáp án A sai vì
.
Câu 40: B
RxOy, khi tan trong nước tạo ra hai axit kém bền (chỉ tồn tại trong dung dịch), khi tan trong kiềm tạo ion RO42có màu vàng → Oxit là CrO3.
- CrO3 có tính oxi hóa mạnh
- CrO3 + H2O → H2CrO4
2CrO3 + H2O → H2Cr2O7
Hai axit H2CrO4, H2Cr2O7 không tách ra ở dạng tự do, chỉ tồn tại trong dung dịch. Nếu tách khỏi dung dịch,
chúng sẽ bị phân hủy trở lại CrO3.
Câu 41: A
Vậy có 5 phản ứng xảy ra
Câu 42: C
Cr + 2HCl → CrCl2 + H2↑
o
t
CrCl2 + Cl2 ��
� 2CrCl3
CrCl3 + 4NaOH → NaCrO2 + 2H2O + 3NaCl
2NaCrO2 + 3Br2 + 8NaOH → 2Na2CrO4 + 6NaBr + 4H2O
Chú ý ion CrO42- tồn tại trong môi trường bazo, Cr2O72- tồn tại trong môi trường axit
Câu 43: D
CrO42- bền trong mơi trường bazơ có màu vàng.
Cr2O72- bền trong mơi trường axit có màu da cam
Câu 44: B
Câu 45: C
Bảo tồn e:
Câu 46: C
Chỉ có Al tác dụng với NaOH
Câu 47: D
K2Cr2O7 + 0,06 mol FeSO4 + H2SO4 → Cr2SO4 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
• Theo bảo tồn e: 6 × nK2Cr2O7 = 2 × nFeSO4 → nK2Cr2O7 = 1 × 0,6 : 6 = 0,1 mol
→ mK2Cr2O7 = 0,1 × 294 = 29,4 gam
Câu 48: C
V ml K2Cr2O7 0,05M + 0,06 mol FeSO4 + H2SO4
• Theo bảo tồn e: 6 × nK2Cr2O7 = 1 × nFeSO4 → nK2Cr2O7 = 0,06 : 6 = 0,01 mol
→ VK2Cr2O7 = 0,01 : 0,05 = 0,2 lít = 200 ml
Câu 49: A
Khi cho NaOH vào hỗn hợp dung dịch thì NaOH phản ứng với HCl trước sau đó mới phản ứng với Cr 3+
Để kết tủa đạt cực đại ( không xảy ra q trình hịa tan Cr(OH)3)
NaOH + HCl → NaCl + H2O
3NaOH + CrBr3 → Cr(OH)3 + 3NaBr
Ta có nNaOH = nHCl + 3nCrBr3 = 0,03 + 3. 0,02 = 0,09 mol → V = 0,9 lít = 900ml
Câu 50: D
4CrO ( vàng nâu) + O2 –––to–→ 2Cr2O3 ( lục thẫm) → loại A
S + K2Cr2O7 ( da cam) –––to–→ Cr2O3 ( lục thẫm) + K2SO4 → loại B
2NH3 + 2CrO3 ( màu đỏ) –––to–→ Cr2O3 ( lục thẫm) + N2+ 3H2O → loại C
4 Cr(OH)2 ( màu vàng) + O2 + 2H2O –––to–→4Cr(OH)3 ( xanh xám)
2 - Lý thuyết trọng tâm và bài tập về Crom và hợp chất của Crom (Đề 2)
Câu 1. Hiện tượng nào sau đây được mơ tả khơng đúng ?
A. Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thẫm.
B. Đun nóng S với K2Cr2O7 thấy chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu lục thẫm.
C. Nung Cr(OH)2 trong khơng khí thấy chất rắn chuyển từ màu vàng nâu sang màu đen.
D. Đốt CrO trong khơng khí thấy chất rắn chuyển từ màu đen sang màu lục thẫm.
Câu 2. Cho dung dịch chứa 0,5 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,2 mol CrCl2 rồi để trong khơng khí đến phản
ứng hồn tồn thì lượng kết tủa cuối cùng thu được là bao nhiêu gam?
A. 17,2
B. 20,6
C. 8,6
D. 10,3
Câu 3. Cho 300 ml dung dịch CrSO4 1 M vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 2 M rồi để trong khơng khí ẩm đến
phản ứng hồn tồn thì thu được m (g) kết tủa. Giá trị của m là:
A. 80,2 (g)
B. 100,8 (g)
C. 90,5 (g)
D. 78,5 (g)
Câu 4. Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu
được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thốt ra V lít khí H2 (ở
đktc). Giá trị của V là (cho O = 16, Al = 27, Cr = 52)
A. 7,84
B. 4,48
C. 3,36
D. 10,08
Cl2
Br2 NaOH
HCl
NaOH ( du )
Câu 5. Cho dãy biến đổi sau: Cr ���
� X ���
�Y �����
Z ����
�T X, Y, Z, T là:
A. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO4
B. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO7
C. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4
D. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2Cr2O7
Câu 6. Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhôm và crom ?
A. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc nguội.
B. Nhơm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ về số mol.
C. Nhơm có tính khử mạnh hơn crom.
D. Nhôm và crom đều bền trong không khí và trong nước.
Câu 7. Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu
được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thốt ra V lít khí H2 (đktc).
Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 3,36.
C. 7,84.
D. 10,08.
Câu 8. Chất X màu lục thẫm, không tan trong dung dịch axit, dung dịch kiềm loãng. Nấu chảy X với KOH (có
mặt KClO3) được chất Y màu vàng, dễ tan trong nước. Trong môi trường axit, Y tạo thành chất Z có màu da
cam. Z bị lưu huỳnh khử thành X và oxi hóa HCl thành Cl2. X, Y, Z lần lượt là:
A. Cr2O3, K2CrO4, K2Cr2O7
B. CrO3, K2CrO4, K2Cr2O7
C. Cr2O3, K2Cr2O7 , K2CrO4
D. CrO3, K2Cr2O7, K2CrO4
Câu 9. X là chất bột màu lục thẫm không tan trong dung dịch loãng của axit và kiềm. Khi nấu chảy X với
NaOH trong khơng khí thu được chất Y có màu vàng dễ tan trong nước. Y tác dụng với axit chuyển thành chất
Z có màu da cam. Chất Z bị lưu huỳnh khử thành chất X. Chất Z oxi hóa HCl thành khí T. Chọn phát biểu sai:
A. X là Cr2O3
B. Y là Na2CrO4
C. Z là Na2Cr2O7
D. T là khí H2
Câu 10. Cho phản ứng: K2Cr2O7 + C2H5OH + HCl ----> CH3CHO + X + Y + Z
Tổng hệ số cân bằng tối giản của phản ứng là
A. 22
B. 24
C. 26
D. 28
Câu 11. Cho 0,6 mol H2S tác dụng hết với dung dịch K2Cr2O7 trong axit sunfuric thì thu được một đơn chất.
Tính số mol của đơn chất này.
A. 0,3
B. 0,4
C. 0,5
D. 0,6
Câu 12. Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Cr2O3 và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc (dư), sau
phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhôm,
phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cr2O3 trong hỗn hợp X là (Hiệu suất của
các phản ứng là 100% )
A. 50,67%.
B. 20,33%.
C. 66,67%.
D. 36,71%.
Câu 13. Hòa tan 58,4 gam hỗn hợp muối khan AlCl3 và CrCl3 vào nước, thêm dư dung dịch NaOH vào sau đó
tiếp tục thêm nước Clo rồi lại thêm dư dung dịch BaCl2 thì thu được 50,6 gam kết tủa. Thành phần % khối
lượng của các muối trong hỗn hợp đầu là
A. 45,7% AlCl3 và 54,3% CrCl3
B. 46,7% AlCl3 và 53,3% CrCl3
C. 47,7% AlCl3 và 52,3% CrCl3
D. 48,7% AlCl3 và 51,3% CrCl3
Câu 14. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch chứa 9,02 gam hỗn hợp muối Al(NO3)3 và Cr(NO3)3 cho
đến khi kết tủa thu được là lớn nhất, tách kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 2,54 gam chất rắn.
Khối lượng của muối Cr(NO3)3 là
A. 4,76 gam.
B. 4,26 gam.
C. 4,51 gam.
D. 6,39 gam.
Câu 15. Để thu được 78 gam Cr từ Cr2O3 bằng phản ứng nhiệt nhơm (H = 90%) thì khối lượng nhôm tối thiểu
cần dùng là
A. 12,5 gam.
B. 27 gam.
C. 40,5 gam.
D. 45 gam.
Câu 16. Hòa tan 9,02 gam hỗn hợp X gồm Al(NO3)3 và Cr(NO3)3 trong dung dịch NaOH dư thu được dung
dịch Y. Sục từ từ CO2 vào Y tới dư thì thì thu được 3,62 gam kết tủa. Thành phần % khối lượng của Cr(NO3)3
trong X là
A. 52,77%.
B. 63,9%.
C. 47%.
D. 53%.
Câu 17. Từ 1 tấn quặng sắt cromit (có thể viết tắt Fe(CrO2)2 người ta điều chế được 216 kg hợp kim ferocrom
(hợp kim Fe-Cr) có chứa 65% Cr. Giả sử hiệu suất của quá trình là 90%. Thành phần % khối lượng của tạp
chất trong quặng là
A. 33,6%.
B. 27,2%.
C. 30,2%.
D. 66,4%.
Câu 18. Hòa tan a gam crom trong dung dịch H2SO4 lỗng, nóng thu được dung dịch X và 3,36 lit khí (đktc).
Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư trong khơng khí đến khối lượng không đổi. Lọc, đem nung đến khối
lượng không đổi thì lượng chất rắn thu được là (gam)
A. 7,6.
B. 11,4.
C. 15.
D. 10,2.
Câu 19. Hỗn hợp Cr, Al, Cu tác dụng với lượng dư dung dịch HCl (khơng có mặt khơng khí) tạo nên 8,96 lít
khí (đktc) và 12,7 gam bã rắn không tan. Lọc lấy dung dịch, thêm một lượng dư dung dịch NaOH và nước clo
rồi thêm dư dung dịch BaCl2, thu được 25,3 gam kết tủa vàng. Phần trăm khối lượng Al trong hỗn hợp là
A. 23,18.
B. 22,31.
C. 19,52.
D. 40,15.
Câu 20. Hòa tan 58,4 gam hỗn hợp muối khan AlCl3 và CrCl3 vào nước, thêm dư dung dịch NaOH và nước
clo, rồi thêm dư dung dịch BaCl2 thu được 50,6 gam kết tủa. Tỉ lệ số mol AlCl3 và CrCl3 trong hỗn hợp ban
đầu là
A. 1 : 3.
B. 1 : 2.
C. 1 : 1.
D. 2 : 1.
Câu 21. Khí H2S tác dụng với dung dịch chứa K2Cr2O7 và H2SO4 tạo nên kết tủa. Kết tủa này cháy trong O2 tạo
nên một khí có mùi khó chịu. Hịa tan khí này vào nước thu được 100 gam dung dịch axit 8,2%. Khối lượng
K2Cr2O7 đã tác dụng với H2S là
A. 8,2 gam.
B. 9,8 gam.
C. 22,5 gam.
D. 29,4 gam.
Câu 22. Điện phân dung dịch muối M(NO3)3. Lấy kết tủa sinh ra ở điện cực đốt cháy hồn tồn trong khí
quyển clo. Hịa tan muối clorua thu được vào nước, thêm vừa đủ dung dịch NaOH thu được kết tủa màu lục
nhạt. Kết tủa này sau khi nung thu được một lượng bột màu lục thẫm. Cùng một khối lượng tương đương bột
này cũng thu được khi nhiệt phân 50,4 gam (NH4)2Cr2O7. Khối lượng khí thu được ở anot khi điện phân dung
dịch M(NO3)3 là
A. 9,6 gam.
B. 8,4 gam.
C. 7,6 gam.
D. 6,4 gam.
Câu 23. Một muối X có thành phần là 26,53% K; 35,37% Cr và 38,10% O. Khi cho m gam X tác dụng với
lượng dư HCl thu được 6,72 lít khí màu vàng lục (đktc). Giá trị của m là
A. 58,8.
B. 19,4.
C. 88,2.
D. 29,4.
Câu 24. Cho hỗn hợp K2Cr2O7 và H2SO4 tác dụng với 4,8 gam ancol etylic. Chưng cất hỗn hợp sau phản ứng,
sản phẩm thu được là CH3CHO cho đi qua dung dịch AgNO3/NH3 thấy thoát ra 12,38 gam Ag. Hiệu suất phản
ứng là
A. 54,92%.
B. 90,72%.
C. 50,67%.
D. 48,65%.
Câu 25. Cho dung dịch chứa 0,5 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,2 mol CrCl2 rồi để trong khơng khí đến
phản ứng hồn tồn thì lượng kết tủa cuối cùng thu được là bao nhiêu gam?
A. 10,3.
B. 20,6.
C. 8,6.
D. 17,2.
Câu 26. Cho các phản ứng:
(1) M + H+ → A + B.
(2) B + NaOH → D + E
(3) E + O2 + H2O → G
(4) G + NaOH → Na[M(OH)4]
M là kim loại nào sau đây ?
A. Fe.
B. Al.
C. Cr.
D. B và C đúng.
Câu 27. Phản ứng nào sau đây sai ?
A. 2CrO3 + 2NH3 → Cr2O3 + N2 + 3H2O.
B. 4CrO3 + 3C → 2Cr2O3 + 3CO2
C. 4CrO3 + C2H5OH → 2Cr2O3 + 2CO2 + 3H2O.
D. 2CrO3 + SO3 → Cr2O7 + SO2
Câu 28. RxOy là một oxit có tính oxi hóa rất mạnh, khi tan trong nước tạo ra 2 axit kém bền (chỉ tồn tại trong
2
dung dịch), khi tan trong kiềm tạo ion RO4 có màu vàng. RxOy là
A. SO3
2
B. CrO3 RO4
C. Cr2O3
D. Mn2O7
Câu 29. Nhận định nào dưới đây không đúng ?
A. Cr là kim loại chuyển tiếp thuộc chu kỳ 4 nhóm VI B, ơ số 24 trong bảng tuần hồn.
B. Cr là ngun tố d có cấu hình electron: [Ar] 4d54s1, có 1 electron hóa trị.
C. Khác với kim loại nhóm A, Cr có thể tham gia liên kết bằng các electron ở cả các phân lớp 4s và 3d
D. Trong các hợp chất, Cr có số ôxy hóa biến đổi từ +1 tới +6 , trong đó các mức phổ biến là +2, +3, +6.
Câu 30. Có các phương trình hóa học sau:
(1) CrO + 2HCl → CrCl2 + H2O
(2) CrCl2 + 2NaOH → Cr(OH)2 + 2NaCl
(3) 4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Cr(OH)3
(4) Cr(OH)2 + 2HCl → CrCl2 + 2H2O
(5) CrCl2 + 4HCl + O2 → 4CrCl3 + 2H2O
Những phản ứng minh họa tính khử của hợp chất Cr(II) là:
A. 1, 2
B. 3, 5
C. 3, 4
D. 2, 4
Câu 31. CrO3 có thể phản ứng với các chất nào sau đây ?
A. H2O, O2, Zn, NaOH
B. NaOH, S, P, C2H5OH
C. HCl, NaOH, FeSO4 (H+)
D. Al, H2S, NaOH, Zn
Câu 32. Phát biểu nào dưới đây không đúng ?
A. Crom là kim loại chuyển tiếp khá hoạt động. Ở nhiệt độ cao crom khử được nhiều phi kim (O2, Cl2, S) tạo
hợp chất Cr (III).
B. Do được lớp màng Cr2O3 bảo vệ crom khơng bị oxi hóa trong khơng khí và khơng tác dụng với nước.
C. Trong dung dịch HCl, H2SO4 loãng màng oxit bị phá huỷ, Cr khử được H+ tạo muối crom (III) và giải
phóng H2.
D. Trong HNO3 và H2SO4 đặc nguội, crom trở nên thụ động.
Câu 33. Cho sơ đồ:
O2 H 2 O
H 2 O 2 OH
H 2SO4
HCl
NaOH
NaOH
Cr ��
�
� X ���
�Y ����
� Z ���
�T �����
M ���
�N
Chất Y và N lần lượt là:
A. Cr(OH)3; CrO42- .
B. Cr(OH)2; CrO42- .
C. Cr(OH)3; Cr2O72- .
D. Cr(OH)2; Cr2O72- .
Câu 34. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Crom là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại
B. Nhơm và crom đều bị thụ động hóa bởi HNO3 đặc, nguội.
C. Nhôm và crom đều phản ứng với HCl theo cùng tỉ lệ số mol.
D. Vật dụng làm bằng nhôm và crom đều bền trong khơng khí và nước vì có màng oxit bảo vệ.
Câu 35. Nhận xét không đúng là:
A. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng; Cr(III) vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa; Cr(VI) có tính oxi hóa.
B. CrO, Cr(OH)2 có tính bazơ; Cr2O3, Cr(OH)3 có tính lưỡng tính.
C. Cr2+, Cr3+ có tính trung tính; [Cr(OH)4]- có tính bazơ.
D. Cr(OH)2, Cr(OH)3, CrO3 có thể bị nhiệt phân.
Câu 36. Phát biểu không đúng là:
A. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính.
B. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng cịn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hố mạnh.
C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với dung dịch
NaOH.
D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat.
Câu 37. Hiện tượng nào dưới đây đã được mô tả không đúng ?
A. Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thẫm.
B. Nung Cr(OH)3 trong khơng khí thấy chất rắn chuyển từ màu nâu đỏ sang màu lục xám.
C. Đốt CrO trong không khí thấy chất rắn chuyển sang màu lục thẫm.
D. Đun nóng S với K2Cr2O7 thấy chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu lục thẫm.
Câu 38. Hòa tan hết 8,72 gam hỗn hợp X gồm Cr, CrO và Cr2O3 bằng một lượng dung dịch H2SO4 loãng vừa
đủ thu được 1,568 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Cho tồn bộ dung dịch Y tác dụng với một lượng dư dung dịch
NaOH, khuấy đều, lọc thu được 8,6 gam kết tủa và dung dịch Z trong suốt, sục khí Cl2 dư vào dung dịch Z, rồi
lại thêm một lượng dư dung dịch BaCl2 thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m
là
A. 10,12.
B. 5,06.
C. 42,34.
D. 47,40.
Câu 39. Cho hai dung dịch : dung dịch A chứa NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M, dung dịch B chứa CrCl3 1M và
Cr2(SO4)3 0,5M
- Cho V1 lít dung dịch A vào V2 lít dung dịch B thu được 62,54 gam kết tủa
- Cho BaCl2 dư vào dung dịch B thì thu được 41,94 gam kết tủa.
Giá trị nhỏ nhất của V1 gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 0,38
B. 0,26
C. 0,28
D. 0,34
Câu 40. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm Al và Cr2O3 sau phản ưng thu được 32 gam chất rắn
Y. Hịa tan Y hịa tồn trong 1 lit dung dịch HCl 1,5M thu được 5,04 lít khí (đktc) và dung dịch Z. Hịa tan
hồn tồn Y trong dung dịch NaOH sinh ra V lít khí. Giá trị của V ở đktc là :
A. 2,24
B. 3,36
C. 4,48
D. 1,68
ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: C
Màu sắc của các hợp chất crom:
CrO: đen
Cr2O3: lục thẫm
CrO3: đỏ thẫm
Cr(OH)2: vàng
A:
.............................đỏ ----------> lục thẫm
B:
da cam --------------------------> lục thẫm
C:
vàng --------------------------------------> lục thẫm
D:
đen ---------------------------> lục thẫm
Câu 2: D
*Phân tích bài tốn:
Khi cho NaOH vào
sẽ xuất hiện kết tủa màu vàng của
. Khi để trong không khí kết tủa
sẽ bị oxh thành
màu lục xám. Nhưng sau đó NaOH dư sau phản ứng đầu tiên sẽ hịa tan
tạo ra
.
*) Tính tốn:
Lượng
bị hịa tan trong pt (3) là:
Lượng kết tủa
còn lại là:
Câu 3: A
Dựa vào số mol các chất ta tính được trong dung dịch sau phản ứng này có:
Khi để trong khơng khí có thêm phản ứng:
0,2 mol Cr(OH)3 sinh ra sẽ phản ứng với Ba(OH)2 dư làm khối lượng kết tủa bị giảm.
Như vậy, sau toàn bộ q trình thì chỉ có các kết tủa:
Câu 4: A
Trong phản ứng nhiệt nhơm, khơng có chất nào tách ra khỏi hỗn hợp rắn, nên khối lượng hỗn hợp chất rắn trước
và sau phản ứng bằng nhau.
Như vậy, sau phản ứng, Al dư
Hỗn hợp X gồm 0,1 mol Al, 0,1 mol Al2O3, 0,2 mol Cr
Khi phản ứng với H2
Câu 5:A
Câu 6: B
Al và Cr bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội vì tạo nên một màng oxit bền trên bề mặt các kim
loại này, bảo vệ cho kim loại không tác dụng với axit nitric và những axit khác mà trước đó chúng tác dụng dễ
dàng.
• 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2; Cr + 2HCl → CrCl2 + H2
→ Nhôm và crom phản ứng với dung dịch HCl khác nhau về tỉ lệ số mol.
•
→ Al có tính khử mạnh hơn crom.
• Trên bề mặt của vật làm bằng Al và Cr được phủ kín bằng màng oxit rất mỏng, rất mịn và bền chắc đã khơng
cho nước và khí thấm q.
Câu 7: C
Câu 8: A
Chất X màu lục thẫm, không tan trong dung dịch axit, dung dịch kiềm loãng nên X là:
Câu 9: D
X là chất bột màu lục thẫm, không tan trong dung dịch loãng của axit và kiềm → Cr2O3.
2Cr2O3 + 8NaOH + 3O2 → 4Na2CrO4(Y) (vàng) + 4H2O
2Na2CrO4(Y) + 2HCl <=> Na2Cr2O7 (Z) + 2NaCl
Na2Cr2O7 + S → Na2SO4 + Cr2O3
Na2Cr2O7 + 14HCl → 2NaCl + 2CrCl3 + 3Cl2(T) + 7H2O
Câu 10: C
Tổng hệ số:
Câu 11: D
Đơn chất là lưu huỳnh:
Câu 12: D
Khi thực hiện nhiệt nhôm, Al sẽ tác dụng với
Ta có:
Câu 13: A
Câu 14: A
Câu 15: D
Câu 16: A
9,02 gam hhX
ddY + CO2 + H2O → 3,62 gam ↓
• Đặt nAl(NO3)3 = a mol; nCr(NO3)3 = b mol → nAl(OH)3 = a mol; nCr(OH)3 = b mol.
Ta có hpt
Câu 17: D
Câu 18: B
Câu 19: A
Câu 20: C
Câu 21: B
Câu 22: A
Dựa vào dữ kiện kết tủa màu lục nhạt và sau khi nung thì màu lục thẫm xác định được M là Cr
Câu 23: D
Một muối X có thành phần là 26,53% K; 35,57% Cr và 38,10% O.
m gam X + HCl → 0,3 mol Cl2
• Giả sử muối X có dạng KxCryOz
→ K2Cr2O7
• K2Cr2O7 + HCl → 0,3 mol Cl2
Theo bảo toàn e: 6 × nK2Cr2O7 = 2 × nCl2 → nK2Cr2O7 = 2 × 0,3 : 6 = 0,1 mol
→ mK2Cr2O7 = 0,1 × 294 = 29,4 gam
Câu 24: A
K2Cr2O7 + H2SO4 + 0,10435 mol C2H5OH → CH3CHO
CH3CHO + AgNO3/NH3 → 0,11462 mol Ag↓
• K2Cr2O7 + 4H2SO4 + 3C2H5OH → 7H2O + Cr2(SO4)3 + 3CH3CHO + K2SO4
nCH3CHO = 0,11462 : 2 = 0,05731 mol
Vậy
Câu 25: A
Câu 26: C
Câu 27: D
Vì CrO3 có tính oxi hóa mạnh; là một oxit axitCrO3 + SO3 → không phản ứng.
Câu 28: B
RxOy, khi tan trong nước tạo ra hai axit kém bền (chỉ tồn tại trong dung dịch), khi tan trong kiềm tạo ion RO42có màu vàng → Oxit là CrO3.
- CrO3 có tính oxi hóa mạnh
- CrO3 + H2O → H2CrO4
2CrO3 + H2O → H2Cr2O7
Hai axit H2CrO4, H2Cr2O7 không tách ra ở dạng tự do, chỉ tồn tại trong dung dịch. Nếu tách khỏi dung dịch,
chúng sẽ bị phân hủy trở lại CrO3.
Câu 29: B
Cr có cấu hình
nên có 6 electron hóa trị nên B khơng đúng
Câu 30: B
Các phản ứng (1), (2), (4) sau phản ứng Cr số oxi hóa khơng đổi.
Phản ứng (3), (5) sau phản ứng Cr từ +2 lên +3 → tính khử
Câu 31: B
CrO3 + 2NaOH → Na2CrO4 + H2O
o
t C
4CrO3 + 3S ��
� 2Cr2O3 + 3SO2↑
o
t C
10CrO3 + 6P ��
� 5Cr2O3 + 3P2O5
o
t C
2CrO3 + 3C2H5OH ��
� Cr2O3 + 3CH3CHO + 3H2O
CrO3 là chất oxi hóa mạnh, các chất như S, P, C, NH3, C2H5OH bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3 hình thành Cr2O3
Câu 32: C
Đáp án A, B, D đúng.
• Đáp án C sai vì trong dung dịch HCl, H2SO4 lỗng màng oxit bị phá hủy, Cr khử được H+ tạo muối crom (II)
và giải phóng H2.
Câu 33: D
→ Cr2O72(1) Cr + 2HCl → CrCl2 + H2↑
(2) CrCl2 + 2NaOH → Cr(OH)2↓ + 2NaCl
(3) 4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Cr(OH)3↓
(4) 2Cr(OH)3 + 3H2O2 + 4OH- → 2CrO42- + 3O2 + 8H2O
(5)
→ Vậy Y là Cr(OH)2, N là Cr2O72
Câu 34: C
Crom là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại, có độ cứng bằng 9.
• Nhơm và crom bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội vì tạo nên một màng oxit bền trên bề mặt
các kim loại này, bảo vệ cho kim loại không tác dụng với axit nitric và những axit khác mà trước đó chúng tác
dụng dễ dàng.
• 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2; Cr + 2HCl → CrCl2 + H2
→ Nhôm và crom phản ứng với dung dịch HCl khác nhau về tỉ lệ số mol.
• Trên bề mặt của vật làm bằng Al và Cr được phủ kín bằng màng oxit rất mỏng, rất mịn và bền chắc đã không
cho nước và khí thấm q.
Câu 35: C
có tính axit nên C khơng đúng
Câu 36: A
chỉ có tính bazo nên A khơng đúng
Câu 37: B
Chất rắn màu lục thẫm là Cr2O3
Cả 4 phản ứng đều tạo sản phẩm là Cr2O3
Do vậy B sai vì chất rắn chuyển từ lục xám sang lục thẫm
Câu 38: D
Gọi số mol của Cr, CrO, Cr2O3 lần lượt là x, y, z mol
Khi tác dụng với H2SO4 chỉ có Cr tác dụng sinh ra khí H2
Bảo tồn electron → x = nH2 = 0,07 mol
Có nCr(OH)2 = x+ y = 8,6 : 86 = 0,1 → y = 0,03
→z=
= 0,02 mol
m↓ = 0,04. 253 + ( 0,07 + 0,03 + 3. 002) . 233= 47,4 gam.
Câu 39: D
Khi cho BaCl2 vào dung dịch B thì kết tủa thu được chỉ chứa BaSO4 → nBaSO4 = 0,18 mol
Bảo tồn nhóm SO42- → nCr2(SO4)3 = 0,18 : 3 = 0,06 mol → V2 = 0,06 : 0,5 = 0,12 lít
Ta có nCrCl3 = 0,12. 1 = 0,12 mol
Có dd A chứa
TH1: Nêu 0,5V1 > 0,18 → V1 > 0,36 lít thì kết tủa thu được chứa BaSO4 : 0,18 mol
→ nCr(OH)3 =
= 0,2 mol
Vì nCr(OH)3 < nCr3+ → xảy ra sự hòa tan kết tủa tạo CrO2- : 0,24- 0,2 = 0,04 mol
Có nOH- = 3nCr(OH)3 + 4nCrO2- = 3. 0,2 + 4. 0,04 = 0,76 mol → V1 = 0,38 lít.
TH2: Nếu 0,5V1 < 0,18 → V1 < 0,36 lít.
Có nOH- = 2V1 < 0,72 →
= 3→ Cr(OH)3 chưa bị hịa tan kết tủa
Khi đó BaSO4 : 0,5V1 mol, Cr(OH)3 chưa bị hòa tan kết tủa
→ nCr(OH)3 =
mol =
→ 62,54 = 0,5V1. 233 +
. 103 → V1 = 0,337 lít
Vậy thể tích ít nhất cần dùng là 0,337 lít.
Câu 40: D
Ln có nHCl = 2nH2 + 2nH2O → nH2O =
= 0,525 mol
Bảo toàn nguyên tố O → nCr2O3 = . nH2O = 0,175 mol
Bảo toàn khối lượng → 32 = mAl + mAl2O3 → nAl =
= 0,2 mol
2Al + Cr2O3 –––to–→ 2Cr + Al2O3
Gọi số mol Al phản ứng là 2x mol → số mol Cr : 2x mol và số mol Al dư : 0,2- 2x
Có nH2 = 1,5nAl + nCr → 0,225 = 1,5. ( 0,2-2x) + 2x → x = 0,075 mol → nAl dư = 0,2-2. 0,075= 0,05 mol
Khi Y tác dụng với NaOH chỉ có Al sinh khí → nH2 = 0,05. 1,5 = 0,075 mol → V = 1,68 lít.
3 - Lý thuyết trọng tâm và bài tập về Sắt và hợp chất của sắt (Đề 1)
Câu 1. Trong các cặp kim loại sau: (1) Mg, Fe (2) Fe, Cu (3) Fe, Ag . Cặp kim loại khi tác dụng với dung dịch
HNO3 có thể tạo ra dung dịch chứa tối đa 3 muối ( không kể trường hợp tạo NH4NO3) là:
A. (1)
B. (1) và (2)
C. (2) và (3)
D. (1) và (2) và (3)
Câu 2. Hoà tan hỗn hợp gồm Zn, Cu, Fe, Cr vào dung dịch HCl có sục khí oxi dư thu được dung dịch X. Cho
dung dịch NH3 dư vào X thu được kết tủa Y. Nung Y trong chân không hoàn toàn được chất rắn Z. Chất rắn Z
gồm:
A. Fe2O3, CrO, ZnO
B. FeO, Cr2O3
C. Fe2O3, Cr2O3
D. FeO, ZnO, CuO
Câu 3. Hòa tan hết cùng 1 lượng Fe trong dd H2SO4 lỗng(1) , và H2SO4 đặc nóng (2) thì thể tích khí sinh ra
trong cùng điều kiện là
A. A (1) bằng (2)
B. B (1) gấp đôi (2)
C. C (2) gấp rưỡi (1)
D. D (2) gấp ba (1)
Câu 4. ngâm một miếng sắt kim loại vào dung dịch H2SO4 loãng. Nếu thêm vào vài giọt dung dịch CuSO4 thì
sẽ có hiện tượng gì
A. lượng khí bay ra ít hơn
B. lượng khí bay ra khơng đổi
C. lượng khí bay ra nhiều hơn
D. lượng khí ngừng thốt ra (do Cu bám vào miếng sắt)
Câu 5. Tính chất vật lí nào dưới đây khơng phải là tính chất của Fe kim loại?
A. Kim loại nặng, khó nóng chảy.
B. Màu vàng nâu, cứng và giịn.
C. Dẫn điện và nhiệt tốt.
D. Có tính nhiễm từ.
Câu 6. Tiến hành bốn thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3;
- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4;
- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3;
- Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là:
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 7. Cho các chất sau: HCl, KI, Al, Cu, AgNO3, HNO3 và CO2. Số chất tác dụng được với dung dịch FeCl3
là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 8. Lần lượt đốt nóng FeS2, FeCO3, Fe(OH)2, Fe(NO3)3 trong khơng khí đến khối lương khơng đổi. Một số
học sinh nêu nhận xét:
(1) Sản phẩm rắn của các thí nghiệm đều giống nhau.
(2) Mỗi thí nghiệm tạo một sản phẩm khí khác nhau.
(3) Chất có độ giảm khối lượng nhiều nhất là Fe(NO3)3.
(4) Nếu lấy mỗi chất ban đều là 1 mol thì tổng số mol khí và hơi thoát ra là 8 mol.
Số nhận xét đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9. Có các nguyên liệu:
(1). Quặng sắt.
(2). Quặng Cromit.
(3). Quặng Boxit.
(4). Than cốc.
(5). Than đá.
(6). CaCO3.
(7). SiO2.
Những nguyên liệu dùng để luyện gang là:
A. (1), (3), (4), (5).
B. (1), (4), (7).
C. (1), (3), (5), (7).
D. (1), (4), (6), (7).
Câu 10. Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại kiềm đều tan tốt trong nước.
(b) Các kim loại Mg, Fe, K và Al chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.
(d) Khi cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư thu được kim loại Fe.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 11. Cho các phản ứng:
(1) Fe3O4 + H2SO4(loãng) → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O
570o C
(2) Fe + H2O ����
FeO + H2
(3) Fe(NO3)2 + HCl → FeCl3 + NO + H2O
(4) FeS + H2SO4(đặc nóng) → Fe2(SO4)3 + H2S + H2O
Có bao nhiêu phản ứng viết đúng ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 12. Chất rắn X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch Y chỉ chứa 1 muối, axit dư và
sinh ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Dãy các chất nào sau đây phù hợp với X
A. Cu; CuO; Fe(OH)2.
B. CuFeS2; Fe3O4; FeO.
C. FeCO3; Fe(OH)2; Fe(OH)3.
D. Fe; Cu2O; Fe3O4.
Câu 13. Cấu hình nào sau đây là cấu hình thu gọn của nguyên tử nguyên tố sắt (Z = 26) ?
A. [Ar] 3d8
B. [Ar] 3d74s1
C. [Ar] 3d64s2
D. [Ar]3d54s24p1
Câu 14. Chọn câu trả lời đúng. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hố học, vị trí của ngun tố Fe là
A. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIIB, sắt là nguyên tố kim loại nhóm B.
B. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIB, sắt là nguyên tố phi kim.
C. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB, sắt là nguyên tố kim loại nhóm B.
D. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VB, sắt là kim loại nhóm B.
Câu 15. Trong các phản ứng sau phản ứng nào sai:
A. Fe + 2HCldd → FeCl2 + H2
B. Fe + CuSO4dd → FeSO4 + Cu
C. Fe + Cl2 → FeCl2
D. 3Fe + 2O2 → Fe3O4
Câu 16. Nhúng các thanh Fe giống nhau lần lượt vào các dung dịch: AgNO3 (1), Al(NO3)3 (2), Cu(NO3)2 (3),
Fe(NO3)3 (4). Các dung dịch có thể phản ứng với Fe là
A. 1 và 3
B. 1 và 2
C. 1,3 và 4
D. 1,2,3,4
Câu 14. Chọn câu trả lời đúng. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hố học, vị trí của ngun tố Fe là
A. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIIB, sắt là nguyên tố kim loại nhóm B.
B. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIB, sắt là nguyên tố phi kim.
C. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB, sắt là nguyên tố kim loại nhóm B.
D. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VB, sắt là kim loại nhóm B
Câu 15. Trong các phản ứng sau phản ứng nào sai:
A. Fe + 2HCldd → FeCl2 + H2
B. Fe + CuSO4dd → FeSO4 + Cu
C. Fe + Cl2 → FeCl2
D. 3Fe + 2O2 → Fe3O4
Câu 16. Nhúng các thanh Fe giống nhau lần lượt vào các dung dịch: AgNO3 (1), Al(NO3)3 (2), Cu(NO3)2 (3),
Fe(NO3)3 (4). Các dung dịch có thể phản ứng với Fe là
A. 1 và 3
B. 1 và 2
C. 1,3 và 4
D. 1,2,3,4
Câu 17. Phản ứng nào sau đây đã được viết không đúng?
to
A. 3Fe + 2O2 ��
� Fe3O4
o
t
B. 2Fe + 3Cl2 ��
� 2FeCl3
o
t
C. 2Fe + 3I2 ��
� 2FeI3
o
t
D. Fe + S ��
� FeS
Câu 18. Cho hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HNO3 thấy thốt ra khí NO và NO2 thu được dung dịch X và
một phần kim loại Cu không tan. Muối trong dung dịch X là
A. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2
B. Fe(NO3)2
C. Fe(NO3)3
D. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2
Câu 19. Cho phản ứng: a Fe + b HNO3 → c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a + b) bằng:
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Câu 20. Cho ít bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư. Kết thúc phản ứng được dung dịch X. Dung dịch X gồm
muối
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)2; AgNO3
C. Fe(NO3)3; AgNO3
D. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3
Câu 21. Cho Fe dư tác dụng với dung dịch HNO3 sau phản ứng dung dịch thu được chứa những chất tan nào ?
A. HNO3; Fe(NO3)2.
B. Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)2.
D. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
Câu 22. Nhúng 1 lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa 1 trong các chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl,
HCl, HNO3, H2SO4 (đặc, nóng), NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Câu 23. Sắt có Z = 26. Cấu hình electron của Fe2+ là:
A. [Ar]3d44s2
B. [Ar]3d6
C. [Ar]3d54s1
D. 1s22s22p63s23p64s23d4
Câu 24. Thành phần nào của cơ thể người có nhiều sắt nhất ?
A. Tóc
B. Răng
C. Máu
D. Da