Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Giao an du thi Elearning Tiet 21 Ham so bac nhat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.1 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>



<b> Cuộc thi Thiết kế hồ sơ bài giảng điện tử E-Learning</b>




<b>---@---Bài giảng:</b>



<b>Tiết 21: HÀM SỐ BẬC NHẤT</b>


<b>Chương trình: Tốn 9</b>



<b>Giáo viên:Trần Đức Đơ</b>



<b>Email:</b>

<b></b>



<b>Trường THCS Nhân Hòa</b>


<b>Huyện Lý Nhân, Tỉnh Hà Nam</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hướng dẫn thao tác trong bài giảng



• Sử dụng nút Play để chạy các trang


• Sử dụng nút Pause để tạm dừng các trang
• Sử dụng nút Next để tới trang kế tiếp


• Sử dụng nút Previous để trở về trang trước
• Điều chỉnh âm lượng ở nút Volumn


• Sử dụng nút Seek để trượt tới vị trí mong muốn


• Trong các bài tập trắc nghiệm, cần hoàn thành tất cả các câu hỏi
trước khi sang trang tiếp theo



• Có thể xem lại các bài tập trắc nghiệm bằng cách kích chuột vào
nút Review Quiz ở trang tổng hợp kết quả trắc nghiệm


• Có thể tới trang bất kỳ bằng cách sử dụng thẻ Outline


play previous next seek


volumn


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống để có </b>


<b>kết quả đúng:</b>



<b>Kiểm tra bài cũ</b>



thì y được gọi là


vào đại

-

Nếu đại lượng y


mỗi giá trị


lượng


.


của x, ta luôn xác định được


của x và x được gọi là


-

Hàm số có thể được cho bằng hoặc bằng

,...



sao cho


tương ứng của y

<b>Bài tập 1:</b>



<b>Kết quả</b>


<b>Kết quả</b>


<b>You did not answer this question completely</b>



<b>You did not answer this question completely</b>



<b>Bạn phải trả lời đầy đủ câu hỏi này trước khi tiếp tục bài học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống để có </b>


<b>kết quả đúng:</b>



<b>Kiểm tra bài cũ</b>



<b>Bài tập 2:</b>

Cho hàm số y=f(x) xác định với mọi x thuộc R.
Với mọi x<sub>1</sub>,x<sub>2 </sub>bất kì thuộc R.


- Nếu x<sub>1</sub><x<sub>2</sub> mà f(x<sub>1</sub>)<f(x<sub>2</sub>) thì hàm số y=f(x)
- Nếu x<sub>1</sub><x<sub>2</sub> mà f(x<sub>1</sub>)>f(x<sub>2</sub>) thì hàm số y=f(x)


trên R.


trên R.



<b>Kết quả</b>


<b>Kết quả</b>


<b>You did not answer this question completely</b>



<b>You did not answer this question completely</b>

<b>Chính xác - Bạn hãy click chuột để tiếp tục</b>

<b>Chính xác - Bạn hãy click chuột để tiếp tục</b>



<b>Rất tiếc bạn đã làm sai - bạn hãy click chuột để tiếp tục</b>



<b>Rất tiếc bạn đã làm sai - bạn hãy click chuột để tiếp tục</b>

<b>You answered this correctly!</b>

<b><sub>You answered this correctly!</sub></b>

<b><sub>Bạn trả lời đúng rồi!</sub></b>

<b><sub>Bạn trả lời đúng rồi!</sub></b>



Your answer:


Your answer:<sub>The correct answer is:</sub><sub>The correct answer is:</sub>


Bạn phải trả lời đầy đủ câu hỏi này trước khi tiếp tục bài học


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2 – Tính chất</b>



<b>1 – Khái niệm hàm s bc nht</b>



<b>NI DUNG BI HC</b>



a. Bài toán


b. Định nghĩa



Ni dung bi hc



a. Ví dơ




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a.Bài tốn: Một ơtơ chở khách đi từ bến xe phía nam Hà Nội vào Huế với vận tốc
trung bình 50km/h. Hỏi sau t giờ xe ôtô cách trung tâm Hà Nội bao nhiêu
kilơmét ? Biết rằng bến xe phía nam cách trung tâm Hà Nội 8 km.


BẾN XE
8 km


Trung tâm


HÀ NỘI HUẾ


50 t
8


50t + 8 (km)


<b>1. Khái niệm về hàm bậc nhất</b>



Sau t giờ, ôtô cách trung tâm Hà Nội là: s = …….


Hãy điền vào chỗ trống (…) cho ỳng


Sau 1giờ, ôtô đi đ ợc :


Sau t giờ, ôtô đi đ ợc : .


?1


50 (km)


50t (km)


?



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. Khái niệm về hàm sè bậc nht</b>
b. ịnh nghĩa : Hàm số bậc nhất là
hàm số cho bởi công thức :


<b>y = ax + b</b>


Trong đó: <b>a, b</b> là các số cho tr ớc


vµ a 0 


t 1 2 3 4


S=50t + 8 <sub>58</sub> <sub>108</sub> <sub>158</sub> <sub>208</sub>


Tính các giá trị t ơng ứng của s khi cho t


lần l ợt các giá trị 1h, 2h, 3h, 4h, …råi gi¶i


thích tại sao đại l ợng s là hàm số của t ?


?2


<b>Các </b>
<b>em </b>
<b>chú ý</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Kết quả


<b>Kết quả</b>

<b>Làm lại</b>

Làm lại


<b>Bài tập 1:</b>



<i>x</i>



2


2



Chính xác - Bạn hãy click chuột để tiếp tục


Chính xác - Bạn hãy click chuột để tiếp tục


Rất tiếc bạn đã làm sai - bạn hãy click chuột để tiếp tục


Rất tiếc bạn đã làm sai - bạn hãy click chuột để tiếp tục<sub>You answered this correctly!</sub><sub>You answered this correctly!</sub>


Your answer:


Your answer:<sub>The correct answer is:</sub>
The correct answer is:


You did not answer this question completely


You did not answer this question completely


Bạn phải trả lời đầy đủ câu hỏi này trước khi tiếp tục bài học



Bạn phải trả lời đầy đủ câu hỏi này trước khi tiếp tục bài học


4


1





<i>x</i>



<b>Dựa vào định nghĩa hàm số vừa học. Em hãy cho biết </b>


<b>trong các hàm số sau, đâu là hàm số bậc nhất.</b>



A) y=1-5x


B) y=



C) y=2x

2

+3


D) y=mx +2


E) y=0x+7



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Cột 1

Cột 2



1. y= 2x

2

<sub> + 1</sub>


2. y= -2x + 1


3. y= x



4. y= 1 - 6x

3

5. y=



6. y=


3




Hàm số bậc nhất đồng biến


2



Hàm số bậc nhất nghịch biến



Chính xác - Bạn hãy click chuột để tiếp tục


Chính xác - Bạn hãy click chuột để tiếp tục


Rất tiếc bạn đã làm sai - bạn hãy click chuột để tiếp tục


Rất tiếc bạn đã làm sai - bạn hãy click chuột để tiếp tục<sub>You answered this correctly!</sub><sub>You answered this correctly!</sub>


Your answer:


Your answer:The correct answer is:
The correct answer is:


You did not answer this question completely


You did not answer this question completely


Bạn phải trả lời đầy đủ câu hỏi này trước khi tiếp tục bài
học


Bạn phải trả lời đầy đủ câu hỏi này trước khi tiếp tục bài
học


Kết quả



<b>Kết quả</b>

<b>Làm lại</b>

Làm lại


4


1




<i>x</i>



4


2

<i>x</i>


<b>Bài tập 2:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1. Khái niệm về hàm sè bậc nhất</b>
Þnh nghÜa


Đ : Hµm sè bËc nhÊt là


hàm số cho bởi công thức :


<b>y = ax + b</b>


Trong đó: <b>a, b</b> là các số cho tr ớc


vµ a 0 


Chó ý:



- Khi b = 0 thì hàm sè bËc nhÊt cã
d¹ng : y = ax



Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định
với giá trị nào của x ?




- Hàm số bậc nhất xác định vi


mọi giá trị x R


<b>Cho các hàm số bËc nhÊt sau, c¸c </b>


<b>em h·y chØ ra hƯ sè a,b ?</b>



a

.y = 1 - 5x


b

.y =

<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2. TÝnh chÊt</b>


<b>1. Khái niệm về hàm bậc nhất</b>


Þnh nghÜa


Đ : Hµm sè bậc nhất là


hàm số cho bởi công thøc :


<b>y = ax + b</b>


Trong đó: <b>a, b</b> là các số cho tr ớc



( a 0  )


<b>Ví dụ: Cho hai hàm số</b>
y = f(x) = 3x – 2
y = g(x) = -3x + 1


Hãy điền các giá trị tương ứng vào
bảng sau rồi nhận xét về tính đờng
biến và nghịch biến của hai hàm số
trên?


-1 0 2 3

5



y = 3x - 2


y = -3x + 1



x
hs


-5 -2 4

7

13



-5



4

1

-8 -14



Hs y = 3x – 2 là hs đồng biến


Hs y = -3x +1 là hs nghch bin



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tổng quát.



Hàm số bậc nhất y = ax + b


xác định với mọi giá trị x thuộc R
và có tính chất sau:


a) <b>Đồng biến</b> trên R, khi <b>a > 0</b>


b) <b>Nghịch biến</b> trên R, khi <b>a < 0</b>


Hàm số


bc nhất a Tính đồng biến, nghịch biến


y = 3x + 1
y = -3x + 1


<b>3</b>


<b>-3</b> <b>nghịch biến</b>
<b>đồng biến</b>


HÃy điền hoàn chỉnh bảng sau:


<b>2. Tính chất</b>


<b>1. Khỏi nim về hàm bậc nhất</b>


Þnh nghÜa


Đ : Hµm sè bËc nhÊt lµ



hµm sè cho bëi c«ng thøc :


<b>y = ax + b</b>


Trong đó: <b>a, b</b> là các số cho tr ớc


( a 0  )


a) y = -2 x + 3
b) y =

6



4



<i>x</i>





Xác định tính đồng biến, nghịch biến
của các hàm số bậc nhất sau đây:




c) y = mx + 2 ( )m 0


a) Hµm sè y = -2x + 3 Cã a = -2 < 0
nên hàm số này nghịch biến.


b) Hm s y = có a = > 0
nên hàm số này đồng biến.



c) Hµm sè y = m.x + 2 ( )


đồng biến nếu m > 0, nghịch biến nếu m < 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Tổng quát.


Hàm số bậc nhất y = ax + b


xác định với mọi giá trị x thuộc R
v cú tớnh cht sau:


a) <b>Đồng biến</b> trên R, khi <b>a > 0</b>


b) <b>Nghịch biến</b> trên R, khi <b>a < 0</b>
<b>2. TÝnh chÊt</b>


<b>1. Khái niệm về hàm bậc nht</b>


ịnh nghĩa


: Hàm số bËc nhÊt lµ


hµm sè cho bëi c«ng thøc :


<b>y = ax + b</b>


Trong đó: <b>a, b</b> là các số cho tr ớc


( a 0  )



a) y = -2 x + 3
b) y =

6



4



<i>x</i>





Xác định tính đồng biến, nghịch biến
của các hàm số bậc nhất sau đây:




c) y = mx + 2 ( )m 0


a) Hµm sè y = -2x + 3 Có a = -2 < 0
nên hàm số này nghịch biến.


b) Hm s y = có a = > 0
nên hàm số này đồng biến.


c) Hµm sè y = m.x + 2 ( )


đồng biến nếu m > 0, nghịch biến nếu m < 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Làm thế nào để nhận biết một hàm số là hàm số bậc nhất ?



Làm thế nào để kiểm tra tính đồng biến, nghịch biến của một



hàm số bậc nhất y = ax + b ?






Hµm sè bËc nhÊt lµ hµm sè có dạng y = ax + b (a, b là các


số cho tr ớc và a

0)



Hàm số bËc nhÊt y = ax + b


- §ång biÕn khi a > 0



- NghÞch biÕn khi a < 0



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hµm sè y = mx + 5 ( m lµ tham sè) lµ hµm sè bËc nhÊt khi:</b>







<b>You did not answer this question completely</b>



<b>You did not answer this question completely</b>



<b>Bạn phải trả lời đầy đủ câu hỏi này trước khi tiếp tục bài học</b>



<b>Bạn phải trả lời đầy đủ câu hỏi này trước khi tiếp tục bài học</b>

<b>Rất tiếc bạn đã làm sai - bạn hãy click chuột để tiếp tục</b>

<b><sub>Rất tiếc bạn đã làm sai - bạn hãy click chuột để tiếp tục</sub></b>

<b>Your answer:</b>

<b><sub>Your answer:</sub></b>

<b>Chính xác - Bạn hãy click chuột để tiếp tục</b>

<b><sub>Chính xác - Bạn hãy click chuột để tiếp tục</sub></b>

<b>The correct answer is:</b>

<b><sub>The correct answer is:</sub></b>

<b>You answered this correctly!</b>

<b><sub>You answered this correctly!</sub></b>



<b>Kết quả</b>


<b>Kết quả</b> <b>Làm lạiLàm lại</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Hµm sè y = f(x) = (m </b>

<b> 2)x + 1 (m là tham số) không là hµm </b>


<b>sè bËc nhÊt khi:</b>



<b>You did not answer this question completely</b>



<b>You did not answer this question completely</b>



<b>Bạn phải trả lời đầy đủ câu hỏi này trước khi tiếp tục bài học</b>



<b>Bạn phải trả lời đầy đủ câu hỏi này trước khi tiếp tục bài học</b>

<b>Rất tiếc bạn đã làm sai - bạn hãy click chuột để tiếp tục</b>

<b><sub>Rất tiếc bạn đã làm sai - bạn hãy click chuột để tiếp tục</sub></b>

<b>Chính xác - Bạn hãy click chuột để tiếp tục</b>

<b><sub>Chính xác - Bạn hãy click chuột để tiếp tục</sub></b>

<b>Your answer:</b>

<b>Your answer:</b>

<b>The correct answer is:</b>

<b><sub>The correct answer is:</sub></b>

<b>You answered this correctly!</b>

<b><sub>You answered this correctly!</sub></b>



<b>Kết quả</b>


<b>Kết quả</b> <b>Làm lạiLàm lại</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Hµm sè bËc nhÊt y = (m </b>

<b> 4)x </b>

<b> m + 1 (m là tham số </b>


<b>) </b>



<b>nghịch biến trªn R khi:</b>



<b>You did not answer this question completely</b>



<b>You did not answer this question completely</b>



<b>Bạn phải trả lời đầy đủ câu hỏi này trước khi tiếp tục bài học</b>




<b>Bạn phải trả lời đầy đủ câu hỏi này trước khi tiếp tục bài học</b>

<b>Rất tiếc bạn đã làm sai - bạn hãy click chuột để tiếp tục</b>

<b><sub>Rất tiếc bạn đã làm sai - bạn hãy click chuột để tiếp tục</sub></b>

<b>Chính xác - Bạn hãy click chuột để tiếp tục</b>

<b><sub>Chính xác - Bạn hãy click chuột để tiếp tục</sub></b>

<b>The correct answer is:</b>

<b>Your answer:</b>

<b><sub>The correct answer is:</sub></b>

<b><sub>Your answer:</sub></b>

<b>You answered this correctly!</b>

<b><sub>You answered this correctly!</sub></b>



<b>Kết quả</b>


<b>Kết quả</b> <b>Làm lạiLàm lại</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Hàm số bậc nhất y = (6 </b>

<b> m)x </b>

<b> 2m (m là tham số) </b>


<b>đồng biến trên R khi:</b>



<b>You did not answer this question completely</b>



<b>You did not answer this question completely</b>



<b>Bạn phải trả lời đầy đủ câu hỏi này trước khi tiếp tục bài học</b>



<b>Bạn phải trả lời đầy đủ câu hỏi này trước khi tiếp tục bài học</b>

<b>Rất tiếc bạn đã làm sai - bạn hãy click chuột để tiếp tục</b>

<b><sub>Rất tiếc bạn đã làm sai - bạn hãy click chuột để tiếp tục</sub></b>

<b>Chính xác - Bạn hãy click chuột để tiếp tục</b>

<b><sub>Chính xác - Bạn hãy click chuột để tiếp tục</sub></b>

<b>The correct answer is:</b>

<b>Your answer:</b>

<b><sub>The correct answer is:</sub></b>

<b>Your answer:</b>

<b>You answered this correctly!</b>

<b><sub>You answered this correctly!</sub></b>



<b>Kết quả</b>


<b>Kết quả</b> <b>Làm lạiLàm lại</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Cho y = f(x) = -7x + 5 vµ hai sè a, b mµ a < b thì so </b>


<b>sánh f(a) và f(b) đ ợc kÕt qu¶ ?</b>



<b>You did not answer this question completely</b>



<b>You did not answer this question completely</b>



<b>Bạn phải trả lời đầy đủ câu hỏi này trước khi tiếp tục bài học</b>




<b>Bạn phải trả lời đầy đủ câu hỏi này trước khi tiếp tục bài học</b>

<b>Rất tiếc bạn đã làm sai - bạn hãy click chuột để tiếp tục</b>

<b><sub>Rất tiếc bạn đã làm sai - bạn hãy click chuột để tiếp tục</sub></b>

<b>The correct answer is:</b>

<b><sub>The correct answer is:</sub></b>

<b>Chính xác - Bạn hãy click chuột để tiếp tục</b>

<b><sub>Chính xác - Bạn hãy click chuột để tiếp tục</sub></b>

<b>Your answer:</b>

<b><sub>Your answer:</sub></b>

<b>You answered this correctly!</b>

<b><sub>You answered this correctly!</sub></b>



<b>Kết quả</b>


<b>Kết quả</b> <b>Làm lạiLàm lại</b>


A) f(a)>f(b)


B) f(a)<f(b)


C) f(a)=f(b)



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Điểm của bạn</b> {score}


<b>Điểm tối đa</b> {max-score}


<b>Số lần thực hiện</b> {total-attempts}


<b>Tiếp tục</b>


<b>KẾT QUẢ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Hướngưdẫnưvềưnhàư



- Học định nghĩa, tính chất của hàm bậc nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Bài dự thi có tham khảo, sử dụng các tài liệu, website, phần mềm sau:</b>


<b>I. Tài liệu tham khảo:</b>


- Sách giáo khoa toán 9, sách giáo viên toán 9 do NXB Giáo dục phát hành.



- Hướng dẫn tóm tắt sử dụng Adobe Presenter 7.0 để tạo bài giảng E-Learning
từ Powerpoint (Tác giả: Quách Tuấn Ngọc - Cục Công nghệ Thông tin – Bộ
Giáo dục và Đào tạo).


- Một số hình ảnh, flash, âm thanh trên mạng Internet.


<b>III. Phần mềm sử dụng:</b>


Microsoft PowerPoint 2003, Microsoft PowerPoint 2007, Adobe Presenter 7.0,
Violet 1.6, Windows Movie Maker, Total Video Converter 3.5, Sothink SWF
Quicker 1.5, BB FlashBack Express 2 Recorder, SWF Text, WMP Trimmer.


<b>II. Website tham khảo:</b>


</div>

<!--links-->
<a href=' /> PHƠNG TRÌNH – BẤT PHƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẦN HỆ PHƠNG TRÌNH BẬC NHẤT doc
  • 5
  • 174
  • 0
  • ×