Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

PHƠNG TRÌNH – BẤT PHƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẦN HỆ PHƠNG TRÌNH BẬC NHẤT doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.34 KB, 5 trang )

PHƠNG TRÌNH – BẤT PHƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẦN
HỆ PHƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN

Bài 1: Giải các phơng trình sau đây:
a)
x x
2
x - 1 x 2
 

b)
3
3
2x - 1
x + x +1
= 2
Bài 2: Giải và biện luận phơng trình theo m: (m – 2)x + m
2
– 4 = 0
Bài 3: Tìm m ẻ Z để phơng trình sau đây có nghiệm nguyên: (2m – 3)x +
2m
2
+ m - 2 = 0.
Bài 3: Tìm nghiệm nguyên dơng của phơng tr
ình: 7x + 4y = 23.
Bài 4: Giải hệ phơng trình:
a)
2x 3y 5
3x 4y 2
  



  

b)
x 4y 6
4x 3y 5
 


 

c)
2x y 3
5 y 4x
 


 


d)
x y 1
x y 5
 


 

e)
2x 4 0

4x 2y 3
 


  

f)
2 5
2
x x y
3 1
1,7
x x y

 





 




Bài 5: Cho hệ phơng trình :
mx y 2
x my 1
 



 


a) Giải hệ phơng trình theo tham số m.
b) Gọi nghiệm của hệ phơng trình là (x, y). Tìm các giá trị của m để x
+ y = -1.
c) Tìm đẳng thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc vào m
Bài 6: Cho hệ phơng trình:
x 2y 3 m
2x y 3(m 2)
  


  


a) Giải hệ phơng trình khi thay m = -1.
b) Gọi nghiệm của hệ phơng trình là (x, y). Tìm m để x
2
+ y
2
đạt giá
trị nhỏ nhất
Bài 7: Cho hệ phơng trình:
(a 1)x y a
x (a 1)y 2
  



  

có nghiệm duy nhất là (x; y).
a) Tìm đẳng thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc vào a.
b) Tìm các giá trị của a thoả mãn 6x
2
– 17y = 5.
c) Tìm các giá trị nguyên của a để biểu thức
2x 5y
x y


nhận giá trị
nguyên.
Bài 8: Cho hệ phơng trình:
x ay 1
(1)
ax y 2
 


 


a) Giải hệ (1) khi a = 2.
b) Với giá trị nào của a thì hệ có nghiệm duy nhất.
Bài 9: Xác định các hệ số m và n, biết rằng hệ phơng trình
mx y n
nx my 1
 



 


nghiệm là


1; 3

.
Bài 10: Cho hệ phơng trình


a 1 x y 4
ax y 2a

  


 


(a là tham số).
a) Giải hệ khi a = 1.
b) Chứng minh rằng với mọi a hệ luôn có nghiệm duy nhất (x ; y) thoả
mãn x + y

2.
Bài 11: Cho hệ phơng trình :

x - (m 3)y 0
(m - 2)x 4y m - 1
 


 

(m là tham số).
a) Giải hệ khi m = -1.
b) Giải và biện luận phơng trình theo m.
Bài 12: Cho hệ phơng trình:
x - m y 0
mx 4y m 1



  

(m là tham số).
a) Giải hệ khi m = -1.
b) Tìm giá trị nguyên của m để hệ có hai nghiệm nguyên.
c) Xác định mọi hệ có nghiệm x > 0, y > 0.
Bài 13: Tìm m để hệ phơng trình


 
m 1 x y m 1
x m 1 y 2

   



  


Có nghiệm duy nhất thoả
mãn điều kiện x + y nhỏ nhất
Bài 14: Giải hệ phơnh trình và minh hoạ bằmg đồ thị
a)
x 1 y
2y 5 x

 


 


b)
x y 2
x y
1
4 4

 


 



c)
y 1 x 1
y 3x 12

  


 



Bài 15: Cho hệ phơng trình :
2x by 4
bx ay 5
  


  


a) Giải hệ phơng trình khi
a b


b) Xác định a và b để hệ phơng trình trên có nghiệm (x; y) = (1; -2)
Bài 16: Giải và biện luận hệ phơng trình theo tham số m:
mx y 2m
4x my 6 m
 



  


Bài 17: Với giá trị nào của a thì hệ phơng trình :
x ay 1
ax y 2
 


 


a) Có một nghiệm duy nhất b) Vô
nghiệm
Bài 18: Giải hệ phơng trình sau:
2 2
x xy y 19
x xy y 1

  

   


Bài 19*: Tìm m sao cho hệ phơng trình sau có nghiệm:
   
2
x 1 y 2 1
x y m x y 1 x y 0


   


      



Bài 20: GiảI hệ phơng trình:
2 2
2 2
2x xy 3y 13
x 4xy 2y 6

  

   


Bài 21*: Cho a và b thoả mãn hệ phơng trình
3 2
2 2 2
a 2b 4b 3 0
a a b 2b 0

   

  

.Tính

2 2
a b


Bài 21: Cho hệ phơng trình
(a 1)x y 3
a.x y a
  


 


a) Giải hệ phơng rình khi a= -
2

b) Xác định giá trị của a để hệ có nghiệm duy nhất thoả mãn điều kiện
x + y > 0

×