Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Bai tap Chuong I Vatly 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.96 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Chương I CHƯƠNG I K11 </b>


<b>Câu 1:</b> Ðể lực tương tác giữa hai điện tích điểm đặt trong khơng khí giãm 2 lần thì
A.tăng khoảng cách giữa hai điện tích

2 lần.


B.tăng khoảng cách giữa hai điện tích 2 lần.
C.giãm khoảng cách giữa hai điện tích 2 lần.
D.giãm khoảng cách giữa hai điện tích

2 lần.


<b>Câu 2:</b> Lực tác dụng giữa hai điện tích điểm sẽ thay đổi thế nào khi đồng thời tăng độ
lớn mỗi điện tích lên 3 lần, khoảng cách giữa chúng tăng 3 lần và hằng số điện môi giãm
2 lần.


A. Lực điện tăng 2 lần. B. Lực điện tăng 4 lần
C. Lực điên giãm 4 lần. D. Lực điện giảm 2 lần.


<b>Câu 3:</b> Một điện tích điểm q = -2.10 - 9<sub> C đặt trong điện trường đều có cường độ điện</sub>


trường bằng 2.10 7<sub> V/m chịu tác dụng của lực điện có độ lớn bằng</sub>


<b>A.</b> F = 0,04 N B. F = 4.10 16<sub> N C.F = 100N D. F = - 0,04 N</sub>


<b>Câu 4:</b> Một điện tích điểm q = - 3.10 – 7 <sub>C đặt trong khơng khí. Cường độ điện trường tại</sub>


điểm N cách điện tích điểm q một khoảng 3cm có độ lớn là


<b>A.</b> 3.10 6<sub> (V/m) B. 3.10</sub> 5<sub> (V/m) C. 9.10</sub> 5<sub> (V/m) D. 9.10</sub> 6<sub> (V/m) </sub>
<b>Câu 5:</b> Hai điện tích điểm đặt cách nhau 1m trong khơng khí. Nếu tăng độ lớn của mỗi
điện tích lên ba lần rồi đặt cách nhau 1,5m cũng trong khơng khí thì lực tương tác giữa
hai điện tích



<b>A.</b> tăng lên 4 lần B. giãm 4 lần C. tăng 4,5 lần D. giãm 4,5 lần.
<b>Câu 6:</b> Chọn câu SAI


<b>A.</b>Cường độ điện trường là đại lượng vô hướng.


B.Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho tác dụng lực của điện
trường tại điểm đó.


C.Ðiện trường đều có các đường sức điện là những đường thẳng song song và cách đều
nhau.


D.Ðiện trường là môi trường bao quanh điện tích.
<b>Câu 7.</b>Chọn câu SAI


<b>A.</b>Tổng đại số các điện tích trong một hệ ln là hằng số.
B.Vật nhiễm điện âm âm là vật thừa êlectron.


C.Vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron.


D.Tổng đại số tất cả các điện tích của một vật bằng 0 vật đó trung hồ về điện.
<b>Câu 8:</b> Chất nào sau đây không phải là chất dẫn điện:


<b>A.</b> Nước cất. B. Kim loại. C.Dung dịch axít. D. Dung dịch bazơ.


<b>Câu 9:</b> Vật nào sau đây khi cầm chúng trên tay cọ xát vào len rồi chạm vào điện nghiệm
thì hai lá điện nghiệm khơng x ra:


<b>A.</b> Thanh kim loại B.Thanh thuỷ tinh


C. Thanh nhựa êbơnít D.Thanh nhựa và thanh thuỷ tinh.


<b>Câu 10:</b> Các đường sức điện của một điện tích điểm khơng thể
<b>A.</b>song song nhau B.xuất phát từ vô cực


C.kết thúc ở vô cực D.là đường thẳng.


<b>Câu 11:</b> Ðộ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng n khơng phụ thuộc vào
<b>A.</b>dấu của điện tích B. khoảng cách hai điện tích


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 12:</b> Cường độ điện trường tại một điểm cách điện tích điểm có độ lớn Q một đoạn r,
đặt đứng yên trong chân khơng


<b>A.</b> tỷ lệ nghịch với bình phương khoảng cách r.
B.tỷ lệ với bình phương khoảng cách r.


C. tỷ lệ nghịch với độ lớn điện tích Q
D. Có chiều hướng ra.


<b>Câu 13:</b> Chọn câu ÐÚNG khi nói về các đường sức điện :
<b>A.</b> Có thể song song nhau.


B. Có thể cắt nhau.
C. Luôn là đường cong.


D. Là đường cong kín vì xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.


<b>Câu 14:</b> Thuyết điện tử giải thích các hiện tượng nhiễm điện của các vật dựa vào sự có
mặt và sự di chuyển của


<b>A.</b> êlectron.
B.Iôn dương khi vật nhiễm điện dương.



C.Iôn âm và dương khi vật trung hoà về điện.
D.Iôn âm khi vật nhiễm điện âm.


<b>Câu 16:</b> Chọn câu SAI khi nói về cơng của lực điện trong sự di chuyển của điện tích
trong điện trường :


<b>A</b>.Khơng phụ thuộc vào điện tích di chuyển.


B.Khơng phụ thuộc vào dạng đường đường đi của điện tích trong điện trường đều.
C.Phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi.


D.Không phụ thuộc vào dạng đường đi của điện tích trong điện trường bất kỳ.
<b>Câu 17:</b> Chọn câu ÐÚNG


<b>A.</b>Tổng đại số các điện tích của một hệ cô lập về điện là không thay đổi.
B.Tổng các điện tích của một hệ cơ lập về điện là khơng thay đổi.


C.Tổng đại số các điện tích của một hệ cơ lập được bảo tồn.
D.Tổng các điện tích của một hệ cơ lập về điện được bảo tồn.
<b>Câu 18:</b> Chọn phát biểu SAI


<b>A</b>.Chất điện môi luôn là chất rắn.


B.Trong vật dẫn điện có rất nhiều điện tích tự do.
C.Trong vật cách điện có rất ít điện tích tự do.
D.Chất cách điện cịn gọi là điện mơi.


<b>Câu 19:</b> Người ta chế tạo ra điện nghiệm dựa vào sự tương tác giữa
<b>A.</b>các điện tích cùng dấu



B.các điện tích
C. các điện tích trái dấu


D. các điệm tích nhiễm điện hưởng ứng.
<b>Câu 20:</b>Chọn câu SAI


<b>A.</b>Khơng thể làm thanh thuỷ tinh nhiễm điện vì nó là chất cách điện.
B.Vật bị nhiễm điện còn gọi là vật mang điện.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×