Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De DA KT chuong 1 Hinh 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.38 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA CHƯƠNG I</b>
<b>MƠN: HÌNH HỌC LỚP 9</b>
Thời gian làm bài 45 phút


<i> Họ và tên: ………. Ngày tháng 10 năm 2012</i>


<i>Điểm</i> <i>Lời phê của thầy giáo</i>


<b>ĐỀ 1</b>


<i>I- TRẮC NGHIỆM</i>: (2 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả mà em chọn:


Câu 1: Tam giác nào sau đây là vuông, nếu độ dài ba cạnh là


A. 9cm; 41cm; 40cm B. 7cm; 8cm; 12cm


C. 11cm; 13cm; 6cm D. cả ba câu đều đúng.


Câu 2: Cho tam giác ABC vng tai A, có gĩc B = 600<sub> và BC = 30cm thì AC = ?</sub>


A. 15 3cm B. 15cm C. 15 2cm D. 10 5cm


Câu 3: Cho cos<sub> = 0,5678 thì độ lớn của góc </sub><sub> gần bằng:</sub>


A. 340<sub> 36’</sub> <sub> B. </sub><sub>55</sub>0<sub> 24’</sub><sub> C. </sub><sub>55</sub>0<sub> 36’</sub><sub> D. </sub><sub>34</sub>0<sub> 35’</sub>


Câu 4: Các so sánh nào sau đây là sai


A. Sin450<sub> < tg 45</sub>0 <sub> B. </sub><sub>cos32</sub>0<sub> < sin32</sub>0<sub> </sub>


C. tg300<sub> = cotg60</sub>0<sub> D. </sub><sub>sin65</sub>0<sub> = cos25</sub>0



Câu 5: Cho ABC vng tại A có tỷ số độ dài hai cạnh góc vng là 5:3. Góc nhỏ


nhất của tam giác vng đó là:


A. 310 <sub> B. 32</sub>0<sub> C. 59</sub>0<sub> D. 58</sub>0


Câu 6: Biết cos<sub> = 0,8 thì sin</sub><sub> bằng:</sub>


A. 0.36 B. 0.64 C. 0.6 D. 0.8


Câu 7: Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. sin2<sub>50</sub>0<sub> + cos</sub>2<sub>50</sub>0<sub> = 1 B. tg 40</sub>0<sub>.cotg50</sub>0<sub> = 1 </sub>
C. Cos 470<sub> = sin 47</sub>0<sub> D. tg70</sub>0<sub> = sin70</sub>0<sub>.cos70</sub>0


Câu 8: Cho ABC vuông tại A, biết AB = 15cm ; AC = 8cm. Sin B bằng:


A.
15


17 <sub> B. </sub>
8


17<sub> C. </sub>
8


15<sub> D. </sub>
15



8


II- TỰ LUẬN: (8 điểm)


<i><b>Bài 1:</b></i> (1,5 điểm) Biết sin<sub> = </sub>
3


2 <sub> .Tính cos</sub><sub>; tan</sub><sub>; và cot</sub><sub> </sub>


<i><b>Bài 2:</b></i> (1,5 điểm) Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần (khơng sử dụng
máy tính hoặc bảng số): tan250<sub>, cot73</sub>0<sub>, tan70</sub>0<sub>, cot22</sub>0<sub>, cot50</sub>0<sub>. </sub>


<i><b>Bài 3:</b></i> (2 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Giải tam giác vuông biết BC = 32cm;
AC = 27cm <i>(Độ dài làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba, góc làm trịn đến độ)</i>


<i><b>Bài 4: ( 3 điểm) Cho </b></i>ABC có AB = 5cm; AC = 12cm; BC = 13cm


a) Chứng minh ABC vng tại A và tính độ dài đường cao AH;


b) Kẻ HEAB tại E, HF AC tại F. Chứng minh: AE.AB = AF.AC;


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>---*---ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH HỌC LỚP 9 ĐỀ 1</b>
<b>I.TRẮC NGHIỆM: Câu 1: A Câu 2: A Câu 3: B Câu 4: B </b>


Câu 5: A Câu 6: C Câu 7: A Câu 8: B
(0.25đ8 = 2 đ)


<b>II- TỰ LUẬN: </b>


Bài 1: Tính đúng: cos<sub> = </sub>


1


2<sub> ; (0.5 đ)</sub>


tg<sub> = </sub> 3<sub> ; (0.5đ)</sub>


cotg<sub> = </sub>
3


3 <sub> (0.5đ) </sub>


Bài 2: Đổi tất cả các tslg sang cot hoặc tan (0,75đ)
Sắp xếp:


Cot730<sub>, tan25</sub>0<sub>, cot50</sub>0<sub>, cot22</sub>0<sub>, tan70</sub>0<sub> (0,75đ)</sub>


Bài 3: Tính đúng : AB = 295  17,176(cm) (1đ)


Tính đúng: góc C  320 ;
góc B  580 (1đ)


Bài 4: Vẽ hình (0.25 đ)
a) Ta có: 52<sub> + 12</sub>2<sub> = 13</sub>2


 <sub>AB</sub>2<sub> +AC</sub>2<sub> = BC</sub>2<sub> </sub>


 <sub>ABC vuông tại A (0,5đ)</sub>


AH = AB.AC 5.12 4,62BC  13  =



60


13 <sub>(cm) (0.5đ) </sub>


b) Ta có: AHB vng tại H mà HEAB


tại E nên AH2<sub> = AE.AB </sub>
AHC vuông tại H mà HFAC tại F


nên AH2<sub> = AF.AC (1đ) </sub>


Do đó: AE.AB = AF.AC.
c) Xét AEF và ABC


Ta có: AE.AB = AF.AC 


AE AF
AC AB <sub> </sub>
Mà góc A chung


Nên AEF  ACB (c-g-c) (0.75đ)


<b>D</b>


<b>H</b>
<b>A</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×