Tải bản đầy đủ (.docx) (146 trang)

giao an sh 10 chuan 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (318.59 KB, 146 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

phân phối chơng trình bộ giáo dục và đào tạo



<b>PHÂN PHỐI CHNG TRèNH sinh học lớp 10 năm học 2011-2012 </b>


<b>chơng trình theo chuẩn kiến thức kỹ năng mới 2011-2012</b>


<i><b>LP 10</b></i>


<i><b>C năm: 37 tuần - 35 tiết</b></i>


Học kì I: 19 tuần - 19 tiết
Học kì II: 18 tuần - 16 tiết


Nội dung
Số tiết

thuyết
B
ài tập
T
hực
hành
Ơ
n tập
Kiể
m tra


<b>Phần I. Giới thiệu chung về thế giới sống</b> <b>02</b> <b>-</b> <b>-</b> <b>-</b> <b></b>


<b>-Phần II. Sinh học tế bào</b>



<b>Chương I. Thành phần hóa học của tế</b>
<b>bào</b>


<b>03</b> <b>-</b> <b>-</b> <b>-</b> <b></b>


<b>-Chương II. Cấu trúc của tế bào</b> <b><sub>04</sub></b> <b>0</b>


<b>1</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>-</b> <b>01</b>


<b>Chương III. Chuyển hóa vật chất và năng</b>


<b>lượng trong tế bào</b> <b>04</b> <b>-</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>01</b>


<b>Chương IV. Phân bào</b> <b><sub>02</sub></b> <b><sub>-</sub></b> <b>0</b>


<b>1</b> <b>-</b> <b></b>


<b>-Phần III. Sinh học vi sinh vật</b>


<b>Chương I: Chuyển hóa vật chất và năng lượng</b>
<b>ở vi sinh vật</b>


<b>02</b> <b>-</b> <b>01</b> <b>-</b> <b></b>


<b>-Chương II: Sinh trưởng và phát triển ở vi</b>


<b>sinh vật</b> <b>02</b> <b></b>


<b>-0</b>



<b>1</b> <b>-</b> <b>01</b>


Chương III: Vi rút – Bệnh truyền nhiễm và miễn


dịch <b>03</b>


<b>0</b>


<b>1</b> <b></b>


<b>-0</b>


<b>1</b> <b>01</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Môn: Sinh học 10 – Cơ bản


<b>Tuần</b> <b>Tiết</b> <b>Bài</b> <b>Tên bài dạy</b>


1 1 1


<b>PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THẾ GIỚI SỐNG</b>


Các cấp tổ chức của thế giới sống.
2 2 2 Các giới sinh vật.


3 3 3


<b>PHẦN II: SINH HỌC TẾ BÀO</b>


<b>Chương 1: Thành phần hố học của tế bào.</b>



Các ngun tố hóa học và nước.
4 4 4 Cacbohiđrat và Lypít.


5 5 5+6 Prơtêin và Axit nuclêic.


6 6 7


<b>Chương 2: Cấu trúc tế bào.</b>


Tế bào nhân sơ.


7 7 8 Tế bào nhân thực.


8 8 9+10 Tế bào nhân thực (tiếp theo).


9 9 11 Vận chuyển các chất qua màng sinh chất.


10 10 12 Thực hành: Thí nghiệm co nguyên sinh và phản co nguyên sinh.
11 11 Bài tập: Chương 1,2 phần II


12 12 Kiểm tra 1 tiết


13 13 13


<b>Chương 3: Chuyển hoá vật chất và năng lượng của tế bào.</b>


Khái quát về năng lượng và sự chuyển hóa vật chất.


14 14 14 Enzim và vai trị của enzim trong q trình chuyển hóa vật chất.


15 15 15 Thực hành: Một số thí nghiệm về enzim.


16 16 16 Hô hấp tế bào.


17 17 17 Quang hợp.


18 18 Ôn tập (theo nội dung bài 21 trừ phần Phân bào)


19 19 <b>Kiểm tra học kì I</b>


20 20 18 <b>Chương 4: Phân bào. </b>


Chu kì tế bào và quá trình nguyên phân.


21 21 19 Giảm phân.


22 22 20 Thực hành: Quan sát các kì của nguyên phân trên tiêu bản rễ hành.


23 23 22


<b>PHẦN III: SINH HỌC VI SINH VẬT</b>


<b>Chương 1: Chuyển hoá vật chất và năng lượng ở vi sinh vật</b>


Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật.
24 24 23 Các quá trình tổng hợp và phân giải ở vi sinh vật.


25 25 24 Thực hành: lên men Êtylic và Lactic.


26 26 25+26



<b>Chương 2: Sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật</b>


Sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật.


27 27 27 Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật.
28 28 28 Thực hành: Quan sát một số vi sinh vật


29 29 Kiểm tra 01 tiết


30 30 29 Cấu trúc các loại virut.


31 31 30 Sự nhân lên của virut trong tế bào chủ.


32 32 31+32 Virut gây bệnh. Ứng dụng của virut trong thực tiễn. Bệnh truyền nhiễm và
miễn dịch.


33 33 Bài tập học kì II.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

35 35 35 Kiểm tra học kì II.


<b>Ngày soạn:...</b>
<b>Ngày giảng:...</b>


<b>Phn I: </b>

<b>GII THIU CHUNG V TH GII SỐNG</b>



<b>Bài 1: CÁC CẤP TỔ CHỨC CỦA THẾ GIỚI SỐNG</b>
(<i>Tiết 1</i>)


<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1Về kiến thức:</b></i>


Sau khi học xong bài này, học sinh cần:


<b>-</b> Giải thích được nguyên tắc tổ chức thứ bậc của thế giới sống và có cái
nhìn bao qt về thế giới sống.


<b>-</b> Giải thích được tại sao tế bào lại là đơn vị cơ bản tổ chức nên thế giới
sống.


<i><b>2. Về kĩ năng & thái độ:</b></i>


<b>-</b> Trình bày được các đặc điểm chung của các cấp tổ chức sống.
<b>-</b> Rèn luyện tư duy hệ thống và rèn luyện phương pháp dạy học.
<b>II/ CB:</b>


<b>-</b> Tranh vẽ hình 1, SGK sinh học 10
<b>-</b> Tranh ảnh có liên quan.


<b>III/ TTBH:</b>


<i>1. Kiểm tra bài cũ:</i> Không.


<i>2. Bài mới:</i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: </b>


GV chia nhóm HS, yêu cầu


HS nghiên cứu SGK, thảo
luận nhanh trả lời.


<i><b>Câu hỏi: Thế giới sống được</b></i>
tổ chức theo những cấp tổ
chức cơ bản nào?


GV yêu cầu các HS khác bổ
sung.


GV đánh giá, kết luận.


<b>Hoạt động 2:</b>


GV yêu cầu các nhóm thảo
luận theo câu hỏi được phân
cơng.


<i>+ Nhóm 1 và nhóm 2:</i>


HS tách nhóm theo yêu
cầu của GV, nghe câu hỏi
và tiến hành thảo luận
theo sự phân công của
GV.


Các nhóm cử đại diện
trình bày kết quả thảo
luận.



Các thành viên cịn lại
nhận xét, bổ sung.


Nhóm 1,và 2 tiến hành
<b>I.</b>


<b> Các cấp tổ chức của thế</b>
<b>giới sống: </b>


<b>Thế giới sống được chia</b>
<b>thành các cấp tổ chức từ thấp</b>
<b>đến cao theo nguyên tắc thứ</b>
<b>bậc: Tế bào, cơ thể, quần thể,</b>
<b>quần xã và hệ sinh thái</b>.
Trong đó, tế bào là đơn vị cơ
bản cấu tạo nên mọi cơ thể sinh
vật.


<b>II. Đặc điểm chung của các</b>
<b>cấp tổ chức sống:</b>


<i><b>1. Tổ chức theo nguyên tắc</b></i>
<i><b>thứ bậc:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Câu hỏi: Cho ví dụ về tổ</b></i>
chức thứ bậc và đặc tính nổi
trội của các cấp tổ chức sống.
GV nhận xét, kết luận.


<i>+ Nhóm 3 và nhóm 4:</i>



<i><b>Câu hỏi: Thế nào là hệ thống</b></i>
mở và tự điều chỉnh? Cho ví
dụ.


GV điều chỉnh, kết luận.
GV u cầu nhóm 5, 6 trình
bày kết quả.


<i>+ Nhóm 5 và 6</i>


<i><b>Câu hỏi: Cho ví dụ chứng</b></i>
minh thế giới sống đa dạng
nhưng thống nhất.


GV tổng hợp, kết luận.


thảo luận theo yêu cầu của
GV, cử đại diện trình bày.
Các nhóm cịn lại bổ sung.


Nhóm 3, 4 cử đại diện lên
trình bày kết quả thảo
luận.


Các nhóm khác bổ sung.


Nhóm 5, 6 trình bày kết
quả, các nhóm cịn lại
nhận xét, bổ sung.



Ví dụ: SGK


<b> Ngoài đặc điểm của tổ</b>
<b>sống cấp thấp, tổ chức cấp</b>
<b>cao cịn có những đặc tính</b>
<b>riêng gọi là đặc tính nổi trội.</b>
Ví dụ: SGK


<i><b>2. Hệ thống mở và tự điều</b></i>
<i><b>chỉnh:</b></i>


<b> Mọi cấp tổ chức sống đều</b>
<b>có các cơ chế tự điều chỉnh</b>
<b>đảm bảo duy trì và điều hịa</b>
<b>sự cân bằng động trong hệ</b>
<b>thống, giúp tổ chức sống có</b>
<b>thể tồn tại và phát triển.</b>


<i><b>3. Thế giới sống liên tục tiến</b></i>
<i><b>hóa:</b></i>


<b>- Nhờ sự thừa kế thơng tin di</b>
<b>truyền nên các sinh vật đều</b>
<b>có đặc điểm chung.</b>


<b>- Điều kiện ngoại cảnh luôn</b>
<b>thay đổi, biến dị khơng ngừng</b>
<b>phát sinh, q trình chọn lọc</b>
<b>ln tác động lên sinh vật,</b>


<b>nên thế giới sống phát triển</b>
<b>vô cùng đa dạng và phong</b>
<b>phú.</b>


<i>3. Củng cố:</i>


<b>Câu 1:</b> Vì sao nói tế bào là đơn vị cơ bản cấu tạo nên cơ thể sinh vật?
<b>Câu 2:</b> Đặc tính nổi trội của các cấp tổ chức sống là gì? Cho ví dụ.
<b>Câu 3:</b> Nêu một số ví dụ về khả năng tự điều chỉnh của cơ thể người.
<i>4. HDVN </i>


- Học thuộc bài đã học.


- Đọc trước bài 2 trang 10, SGK sinh học 10


<b>***********************************************************************</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Ngày soạn:...</b>
<b>Ngày giảng:...</b>


<b>Bi 2: CC GIỚI SINH VẬT</b>



(<i>Tiết 2</i>)
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1. Về kiến thức:</b></i>


Sau khi học xong bài này, học sinh cần:
- Nêu được khái niệm giới.



- Trình bày được hệ thống phân loại sinh giới.
- Nêu được đặc điểm chính của mỗi giới sinh vật.
<i><b>2. Về kĩ năng & thái độ </b></i>


- Rèn luyện kĩ năng quan sát, thu nhận kiến thức từ sơ đồ, hình vẽ.
<b>II. Phương tiện dạy học:</b>


Tranh vẽ hình 2, trang 10 SGK sinh học 10 phóng to.
<b>III. Nội dung dạy học:</b>


<i>1. Kiểm tra bài cũ:</i>


<b>-</b> Đặc tính nổi trội của các cấp tổ chức sống là gì? Cho ví dụ.
<b>-</b> Nêu một số ví dụ về khả năng tự điều chỉnh của cơ thể người.


<i>2.Bài mới:</i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


GV nêu câu hỏi, yêu cầu HS
nghiên cứu SGK trả lời.
- Giới là gì?


GV nêu câu hỏi, yêu cầu HS
thảo luận nhanh trả lời.
- Sinh giới được chia thành
mấy giới? Hệ thống phân
loại này do ai đề nghị?
<b>Hoạt động</b>



GV nêu câu hỏi, yêu cầu HS
tách nhóm theo sự phân


HS lắng nghe câu hỏi, tự
tham khảo SGK trả lời.


Học sinh nghe câu hỏi
nghiên cứu SGK, thảo
luận nhanh và trả lời


HS tách nhóm theo yêu


<b>I. Giới và hệ thống phân loại 5</b>
<b>giới:</b>


<i><b>1. Khái niệm giới:</b></i>


Giới là đơn vị phân loại lớn nhất,
gồm các ngành sinh vật có đặc
điểm chung.


<i><b>2. Hệ thống phân loại 5 giới:</b></i>
Oaitâykơ và Magulis chia thế
giới sinh vật thành 5 giới: Khởi
sinh, Nguyên sinh, Nấm, Thực vật
và Động vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

công và tiến hành thảo luận
theo nhóm.



<i>+ Nhóm 1:</i>


<i><b>Câu hỏi: Trình bày đặc</b></i>
điểm của các sinh vật thuộc
giới Khởi sinh ?


GV nhận xét, kết luận.


<i>+ Nhóm 2:</i>


<i><b>Câu hỏi: Trình bày đặc</b></i>
điểm của các sinh vật thuộc
giới Nguyên sinh và giới
Nấm?


GV yêu cầu nhóm 2 trình
bày kết quả.


GV đánh giá, tổng kết.


<i>+ Nhóm 3:</i>


<i><b>Câu hỏi: Trình bày đặc</b></i>
điểm của các sinh vật thuộc
giới Thực vật?


GV yêu cầu nhóm 3 trình
bày kết quả.


GV đánh giá, nhận xét, kết


luận.


<i>+Nhóm 4:</i>


<i><b>Câu hỏi : Trình bày đặc</b></i>
điểm của các sinh vật thuộc
giới Động vật?


cầu của GV, nhận câu hỏi
của nhóm và tiến hành
thảo luận, ghi nhận kết
quả, sau đó cử đại diện lên
trình bày.


Nhóm 1 trình bày kết quả,
các nhóm khác bổ sung.


Nhóm 2 trình bày kết quả
lên thảo luận.


Các nhóm còn lại nhận
xét, bổ sung.


Nhóm 3 trình bày kết quả
lên thảo luận.


Các nhóm cịn lại nhận
xét, bổ sung.


<b>- Dinh dưỡng theo kiểu dị dưỡng</b>


<b>hoặc tự dưỡng.</b>


<b>- Bao gồm các loài vi khuẩn.</b>
<i><b>2. Giới Nguyên sinh: (Protista)</b></i>
<b>- Là những sinh vật nhân thực,</b>
<b>cơ thể đơn bào hoặc đa bào.</b>
<b>- Dinh dưỡng theo kiểu dị dưỡng</b>
<b>hoặc tự dưỡng.</b>


<b>- Bao gồm: Tảo, nấm nhầy và</b>
<b>động vật nguyên sinh.</b>


<i><b>3. Giới Nấm: (Fungi)</b></i>


<b>- Tế bào nhân thực, cơ thể đơn</b>
<b>bào hoặc đa bào.</b>


<b>- Dinh dưỡng theo kiểu dị dưỡng</b>
<b>hoại sinh.</b>


- Đại diện: nấm rơm, nấm mốc,
nấm men,…


<i><b>4. Giới Thực vật:</b><b> </b><b> (Plantae)</b><b> </b><b> </b></i>
<b>- Cơ thể đa bào, nhân thực, có</b>
<b>thành Xenlulơzơ.</b>


<b>- Có khả năng quang hợp, dinh</b>
<b>dưỡng theo kiểu quang tự</b>
<b>dưỡng.</b>



- Gồm 4 ngành: Rêu, Quyết, Hạt
trần, Hạt kín.


- Vai trị: cung cấp nguồn thực
phẩm, dược liệu, ngun liệu, điều
hịa khí hậu, giữ nguồn nước
ngầm,… cho con người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

GV yêu cầu nhóm 4 trình
bày kết quả.


GV đánh giá, nhận xét, kết
luận.


Nhóm 4 trình bày kết quả
lên thảo luận.


Các nhóm còn lại nhận
xét, bổ sung.


Ruột khoang, Giun dẹp, Giun tròn,
Giun đốt, Thân mềm, Chân khớp,
Da gai, Động vật có xương sống.
- Có vai trò quan trọng với tự
nhiên và con người.


<i>3. Củng cố:</i>


<b>- </b> Điểm khác nhau giữa giới Khởi sinh, giới Nguyên sinh và giới Nấm?


<b>- </b> Điểm khác nhau giữa giới Thực vật và giới Động vật ?


<i>4. Dặn dò:</i>


- Học thuộc bài đã học.


- Làm bài tập cuối bài trang 12.


- Đọc trước bài 3 trang 15, SGK sinh hc 10.


<b>***********************************************************************</b>


<b>Ngày soạn:...</b>
<b>Ngày giảng:...</b>


<b>Phn II: SINH HỌC TẾ BÀO</b>



<b>Chương I: </b>

<b>THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA TẾ BÀO</b>


<b>Bài 3: </b>

<b>CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ NƯỚC</b>



(<i>Tiết 3</i>)
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1. Về kiến thức:</b></i>


Sau khi học xong bài này, học sinh cần:


<b>-</b> Nêu được các nguyên tố chính cấu tạo nên tế bào.
<b>-</b> Nêu được vai trò của nguyên tố vi lượng đối với tế bào.
<b>-</b> Phân biệt được nguyên tố vi lượng và nguyên tố đa lượng.


<i><b>2. Về kĩ năng & thái độ</b></i>


<b>-</b> Giải thích được cấu trúc hóa học của phân tử nước quyết định các đặc tính
lí hóa của nước.


- Trình bày được vai trò của nước đối với tế bào.
<b>II. Phương tiện dạy học:</b>


Hình 3.1 và hình 3.2 SGK Sinh học 10.
<b>III. Nội dung dạy học:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<b>-</b> Trình bày điểm khác nhau giữa giới Khởi sinh và giới Nguyên sinh?
<b>-</b> Trình bày điểm khác nhau giữa giới Động vật và giới Thực vật?
<i><b>2.</b></i> Bài mới:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


GV nêu câu hỏi, yêu cầu HS
thảo luận nhanh trả lời.


- Có bao nhiêu nguyên tố


HS nghe câu hỏi, nghiên
cứu SGK trả lời.


<b>I. Các nguyên tố hóa học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

tham gia cấu tạo cơ thể sống


-Những nguyên tố nào là
nguyên tố chủ yếu?


GV nêu câu hỏi, yêu cầu HS
nghiên cứu SGK trả lời.


- Dựa vào cơ sở nào để phân
biệt nguyên tố đa lượng và
nguyên tố vi lượng?


GV nêu câu hỏi.


- Vì sao nguyên tố vi lượng
chiếm tỉ lệ nhỏ nhưng không
thể thiếu?


<b>Hoạt động 1</b>


GV chia nhóm học sinh


Nêu câu hỏi và yêu cầu học
sinh thực hiện.


<i>Nhóm 1 và 2:</i>


<i><b>Câu hỏi: Phân tích cấu trúc</b></i>
liên quan đến đặc tính hóa lí
của nước?


GV nhận xét, đánh giá kết


quả của từng nhóm. Dặn HS
vẽ hình 3.1 vào tập.


GV u cầu nhóm 3, 4 trình
bày kết quả.


<i>Nhóm 3 và 4:</i>


<i><b>Câu hỏi: Phân tích vai trò</b></i>
của nước trong tế bào và cơ
thể?


GV nhận xét, đánh giá, kết
luận vấn đề.


HS nghiên cứu SGK,
độc lập trả lời.


Các HS khác nhận xét,
bổ sung.


HS thảo luận nhanh, trả
lời.


HS tách nhóm theo
hướng dẫn của GV.
Tiến hành thảo luận theo
sự phân cơng.


Nhóm 1 và 2 thảo luận,


ghi và dán kết quả lên
bảng.


Nhóm 3, 4 tiến hành thảo
luận, ghi và dán kết quả
lên bảng.


<b>chia các nguyên tố hóa học</b>
<b>thành 2 nhóm cơ bản:</b>


<b>+ Nguyên tố đại lượng ( Có</b>
<b>hàm lượng ≥ 0,01% khối</b>
<b>lượng chất khô ): Là thành</b>
<b>phần cấu tạo nên các đại phân</b>
<b>tử hữu cơ( Protein,</b>
<b>cacbohidrat, lipit, axitnucleic)</b>
<b>và vô cơ để cấu tạo nên tế bào,</b>
<b>tham gia các hoạt động sinh lí</b>
<b>của tế bào. Bao gồm các</b>
<b>nguyên tố như C, H, O, N, Ca,</b>
<b>S, Mg …</b>


<b>+ Nguyên tố vi lượng ( Có hàm</b>
<b>lượng ≤0,01% khối lượng chất</b>
<b>khơ ): Là thành phần cấu tạo</b>
<b>nên các enzim, hoocmon, điều</b>
<b>tiết quá trình trao đổi chất</b>
<b>trong tế bào. Bao gồm các</b>
<b>nguyên tố như Cu, Fe, Mn, Co,</b>
<b>Zn…</b>



Nguyên tố vi lượng chiếm tỉ
lệ nhỏ nhưng không thể thiếu.


<i>Ví dụ :</i> SGK


<b>II. Nước và vai trò của nước</b>
<b>trong tế bào:</b>


<i><b>1. Cấu trúc và đặc tính hóa lí</b></i>
<i><b>của nước:</b></i>


- <i>Cấu tạo:</i> gồm 1 ngun tử Ơxi
và 2 nguyên tử Hiđrô, liên kết
với nhau bằng liên kết cộng hóa
trị.


- Do đơi điện tử chung bị kéo về
phía Ơxi nên phân tử nước có
tính phân cực, các phân tử nước
này hút phân tử kia và hút các
phân tử khác nên nước có vai trị
đặc biệt quan trọng đối với cơ
thể sống.


<i><b>2. Vai trò của nước đối với tế</b></i>
<i><b>bào:</b></i>


<b>- Nước là thành phần chủ yếu</b>
<b>của mọi cơ thể sống.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>- Nước là môi trường của các</b>
<b>phản ứng.</b>


<b>- Tham gia các phản ứng sinh</b>
<b>hóa....</b>


<i><b>3.</b></i> <i>Củng cố:</i>


<b>-</b> Thế nào là nguyên tố vi lượng? Cho ví dụ về một vài nguyên tố vi lượng trong
cơ thể người?


<b>-</b> Mơ tả cấu trúc hóa học và nêu vai trò của nước trong tế bào?
<i><b>4.</b></i> <i>Dặn dò:</i>


<b>-</b> Học thuộc bài đã học.


<b>-</b> Xem trước bài 4 trang 19, SGK Sinh hc 10.


<b>***********************************************************************</b>


<b>giáo án sinh học 10 cả năm cơ bản chuẩn kiến thức kỹ năng mới </b>
<b>năm học 2011-2012 liên hệ đt 01689218668</b>


<b>Ngày soạn:...</b>
<b>Ngày giảng:...</b>


<b>Bi 4:</b>

<b>CACBễHRAT V LIPIT</b>



(<i>Tit 4</i>)


<b>I. Mc tiờu bài học: </b>


<i><b>1. Về kiến thức:</b></i>


Sau khi học xong bài này, học sinh cần:


<b>-</b> Liệt kê được tên các loại đường đơn, đường đơi, đường đa có trong cơ thể
sinh vật.


<b>-</b> Trình bày được chức năng của từng loại đường trong cơ thể sinh vật.
<b>-</b> Liệt kê được tên của các loại lipit có trong các cơ thể sinh vật.


<i><b>2. Về kĩ năng & thái độ </b></i>


Trình bày được chức năng của các loại lipit.
<b>II. Phương tiện dạy học:</b>


Hình 4.1 và hình 4.2 SGK Sinh học 10 phóng to.
Mẫu vật : lá cây, hoa quả có nhiều đường,…
<b>III. Nội dung dạy học: </b>


<i>1. Kiểm tra 15 phút:</i> Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất.
<b>Câu 1:</b> Chất nào dưới đây thuộc loại đường pôlisaccarit ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

d. Ribôzơ.


<b>Câu 2:</b> Sắp xếp nào sau đây đúng thứ tự các chất đường từ đơn giản đến phức
tạp?


a. Đisaccarit, mônôsaccarit, pôlisaccarit.


b. Mônôsaccarit, đisaccarit, pôlisaccarit.
c. Pôlisaccarit, mônôsaccarit, đisaccarit.
d. Mônôsaccarit, pôlisaccarit, đisaccarit


<b>Câu 3:</b> Chất dưới đây không được cấu tạo từ glucôzơ là ?
a. Glicơgen.


b. Tinh bột.
c. Fructơzơ.
d. Mantơzơ.


<b>Câu 4:</b> Photpholipit có chức năng chủ yếu là ?
a. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào.


b. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào.
c. Là thành phần của máu ở động vật.
d. Cấu tạo nên chất diệp lục ở lá cây.


<b>Câu 5:</b> Ngun tố hóa học nào sau đây có trong prơtêin nhưng khơng có trong
lipit và đường :


a. Phơtpho
b. Nitơ.
c. Natri
d. Canxi


<b>Câu 6:</b> Đơn phân cấu tạo của prôtêin là ?


<i>a.</i> Mônôsaccarit.



<i>b.</i> Photpholipit.


<i>c.</i> Axit amin.


<i>d.</i> Stêrôit.


<b>Câu 7:</b> Các loại axit amin khác nhau được phân biệt dựa vào yếu tố nào sau
đây?


a. Nhóm amin.
b. Nhóm cacbơxy1.
c. Gốc R-.


d. Cả ba yếu tố trên.


<b>Câu 8:</b> Prơtêin khơng có đặc điểm nào sau đây ?
a. Dễ biến tính khi nhiệt độ tăng cao.


b. Có tính đa dạng.


c. Là đại phân tử và có cấu trúc đa phân.
d. Có khả năng tự sao chép.


<b>Câu 9 :</b> Cấu trúc nào sau đây có chứa prơtêin thực hiện chức năng vận chuyển
các chất trong cơ thể ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 10:</b> Các thành phần cấu tạo của mỗi nuclêôtit là ?
a. Đường, axit và prôtêin.


b. Đường, bazơ nitơ và axit.


c. Axit, prôtêin và lipit.
d. Lipit, đường và prôtêin.


<i>2.</i> Bài mới:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


GV nêu câu hỏi, yêu cầu HS
nghiên cứu SGK trả lời.


- Cacbơhiđrat là gì?
GV nêu câu hỏi.
Có mấy loại


cacbôhi-đrat? Kể tên đại diện cho từng
loại?


GV cho HS xem các mẫu
hoa quả chứa nhiều đường,
yêu cầu HS quan sát.


GV nêu câu hỏi, yêu cầu HS
thảo luận nhanh trả lời.


- Các đơn phân trong phân tử
đường đa liên kết với nhau
bằng loại liên kết gì? Hãy
phân biệt các loại đường đa?
<b>Hoạt động 1</b>



GV chia nhóm học sinh


Nêu câu hỏi và yêu cầu học
sinh thực hiện.


<i><b>Câu hỏi: Nêu chức năng của</b></i>
đường?


GV nêu câu hỏi, gọi HS trả


HS nghe câu hỏi, thảo
luận nhanh, trả lời.


HS nghe câu hỏi, đọc
SGK, cá nhân trả lời.
Các HS khác bổ sung.
HS quan sát, thảo luận,
xác định loại đường có
trong các mẫu vật.


HS tham khảo SGK, thảo
luận nhanh, cử đại diện trả
lời.


Các HS khác bổ sung.


HS tách nhóm theo hướng
dẫn của GV.


Tiến hành thảo luận theo


sự phân cơng.


HS thảo luận, đại diện của
1 nhóm lên trình bày kết
quả, các nhóm cịn lại bổ
sung.


<b>I. Cacbơhiđrat: </b><i>(Đường)</i>


<i><b>1. Cấu trúc hóa học:</b></i>


<b>- Cacbơhiđrat là hợp chất</b>
<b>hữu cơ được cấu tạo chủ yếu</b>
<b>từ 3 ngun tố: C, H, O.</b>


Cacbơhiđrat có 3 loại:


+ <i>Đường đơn:</i> Hexôzơ
(Glucôzơ, Fructôzơ,…) ;
Pentôzơ (Ribôzơ,…)


+ <i>Đường đôi:</i> Saccarôzơ,
Galactôzơ, Mantôzơ,…


+ <i>Đường đa</i> : Tinh bột,
Glicôgen, Xenlulôzơ, kitin
Các đơn phân trong phân tử
đường đa liên kết với nhau
bằng liên kết glicôzit.



<i><b>2. Chức năng:</b></i>


<b>- Là nguồn năng lượng dự</b>
<b>trữ cho tế bào và cơ thể.</b>


<b>- Là thành phần cấu tạo nên</b>
<b>tế bào và các bộ phận của cơ</b>
<b>thể.</b>


<b>- Cacbohidrat liên kết với</b>
<b>Protein tạo nên các phân tử</b>
<b>glicoprotein cấu tạo nên các</b>
<b>thành phần khác nhau của tế</b>
<b>bào.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

lời.


- Đặc điểm chung của các
loại lipit là gì?


<b>Hoạt động 2:</b>


GV nêu câu hỏi và yêu cầu
các nhóm tiến hành thảo luận.
<i><b>Câu hỏi: Phân tích chức năng</b></i>
của lipit ?


GV nhận xét, đánh giá, kết
luận vấn đề.



GV dặn dò HS vẽ hình 4.2
vào tập học.


HS đọc SGK, độc lập trả
lời.


HS tiến hành thảo luận
theo sự phân công.


Nhóm đại diện ghi và dán
kết quả lên bảng.


Các nhóm cịn lại nhận
xét, bổ sung.


<b> 1. Đặc điểm chung:</b>


<b>- Là hợp chất hữu cơ không</b>
<b>tan trong nước mà chỉ tan</b>
<b>trong dung môi hữu</b>
<b>cơ( benzen, ete...).</b>


<b>- Lipit bao gồm lipit đơn</b>
<b>giản( mỡ, dầu, sáp) và lipit</b>
<b>phức tạp( photpholipit,</b>
<b>steroit).</b>


<b>2.Chức năng:</b>


<b>- Là thành phần cấu trúc nên</b>


<b>màng sinh chất.</b>


<b>- Là nguồn năng lượng dự</b>
<b>trữ cho tế bào ( mỡ, dầu ).</b>
<b>Tham gia điều hịa q trình</b>
<b>trao đổi chất( hoocmon)...</b>


<i>3. Củng cố: </i>


<b>-</b> Nêu cấu trúc và chức năng của các loại Cacbôhiđrat ?


<b>-</b> Kể tên một số cấu trúc có sự tham gia của lipit và có bản chất lipit?


<i>4. Dặn dị:</i>


<b>-</b> Học thuộc bài đã học.


<b>-</b> Làm bài tập cuối bài (trang 22, SGK Sinh học 10)
<b>-</b> Xem trước bài 5 trang 23, SGK Sinh hc 10.


<b>***********************************************************************</b>


<b>Ngày soạn:...</b>
<b>Ngày giảng:...</b>


<b>Bi 5+ 6: PRễTấIN V</b>

<b> </b>

<b>À AXITNUCL</b>

<b> </b>

<b>ÊIC</b>



(<i>Tiết 5</i>)
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>



<i><b>1. Về kiến thức:</b></i>


Sau khi học xong bài này, học sinh cần :


- Phân biệt được các mức độ cấu trúc của phân tử Prôtêin : cấu trúc bậc 1,
bậc 2, bậc 3, bậc 4.


- Nêu được chức năng của một số Prơtêin và đưa ra ví dụ minh họa.


- Nêu và giải thích được ảnh hưởng của các yếu tố ngoại cảnh lên chức
năng của Prôtêin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Mô tả được cấu trúc của phân tử AND và phân tử ARN.
<i><b>2. Về kĩ năng & thái độ </b></i>


- Trình bày được chức năng của AND và phân tử ARN.
- So sánh được cấu trúc và chức năng của AND và ARN.
<b>II. Phương tiện dạy học:</b>


- Hình 5.1 SGK Sinh học 10 phóng to.


- Hình 6.1 và hình 6.2 SGK Sinh học 10 phóng to.
<b>III. Nội dung dạy học: </b>


<i>1. Kiểm tra bài cũ:</i>


<b>-</b> nêu cấu trúc và chức năng của các loại Cacbôhiđrat?


<b>-</b> Kể tên một số cấu trúc có sự tham gia của lipit và có bản chất lipit?
2. Bài mới:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


GV nêu câu hỏi, tham khảo
SGK trả lời.


- Đặc điểm cấu tạo của phân
tử Prôtêin? Cho biết tên gọi
đơn phân của Prôtêin ?


GV nêu câu hỏi, yêu cầu HS
nghiên cứu SGK trả lời.


- Mỗi phân tử Prôtêin được
đặc trưng bởi những chỉ tiêu
nào?


<b>Hoạt động 1</b>


GV chia nhóm học sinh


Nêu câu hỏi và yêu cầu học
sinh thực hiện.


- Mô tả cấu trúc bậc 1, 2, 3 và
4 của phân tử Prơtêin ?


GV u cầu các nhóm cịn lại
nhận xét, bổ sung.



GV nhận xét giải thích trên
hình về cấu trúc các bậc của
prơtêin, sau đó đánh giá, kết
luận vấn đề.


GV nêu câu hỏi, gọi HS trả
lời.


- Phân tử Prơtêin có thể bị
mất chức năng sinh học trong


HS nghe câu hỏi, tự nghiên
cứu SGK, trả lời.


HS nghe câu hỏi, đọc
SGK, cá nhân trả lời.


HS tách nhóm theo hướng
dẫn của GV.


Tiến hành thảo luận theo
sự phân cơng.


Các nhóm nghiên cứu
SGK, thảo luận, ghi kết
quả. Nhóm đại diện dán
kết quả lên bảng.





Các nhóm cịn lại nhận xét,
bổ sung.


<b>I. Cấu trúc của Prơtêin:</b>
<b>- Prơtêin có cấu trúc theo</b>
<b>nguyên tắc đa phân, đơn</b>
<b>phân là các axit amin.</b> Có
khoảng 20 loại axit amin tham
gia cấu tạo Prơtêin.


- Các phân tử Prôtêin khác
nhau về số lượng, thành phần
và trình tự sắp xếp các axit
amin.


<i><b>1. Cấu trúc bậc 1:</b></i>


<b> Là một chuỗi pôlipeptit do</b>
<b>các axitamin liên kết với</b>
<b>nhau tạo thành. </b>


<i><b>2. Cấu trúc bậc 2:</b></i>


<b>Cấu trúc bậc 2 là cấu trúc</b>
<b>bậc 1 co xoắn( dạng α ) hoặc</b>
<b>gấp nếp ( dạng β ) tạo thành.</b>
<i><b>3. Cấu trúc bậc 3 và bậc 4:</b></i>


<i> - Cấu trúc bậc 3:</i> <b>Là cấu</b>
<b>trúc không gian 3 chiều của</b>


<b>Protein do cấu trúc bậc 2 co</b>
<b>xoắn hay gấp nếp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

điều kiện nào?


GV nêu câu hỏi, gọi cá nhân
HS trả lời.


- Những yếu tố ngoại cảnh
nào có thể gây ảnh hưởng đến
chức năng của phân tử
Prôtêin?


<b>Hoạt động 2:</b>


GV nêu câu hỏi và yêu cầu
các nhóm tiến hành thảo luận
theo sự phân cơng.


- Nêu chức năng của các loại
Prôtêin?




GV nhận xét, đánh giá, kết
luận vấn đề.


<b>Hoạt động 3</b>


GV chia nhóm học sinh, nêu


câu hỏi và yêu cầu học sinh
thực hiện.


<i>Nhóm 1, 2:</i>


<i><b>- Đặc điểm của phân tử</b></i>
ADN? Trình bày thành phần
hóa học của một nuclêơtit?


<i>Nhóm 3, 4:</i>


- Trình bày cấu trúc không
gian của phân tử ADN? Đặc
điểm của liên kết Hiđrô?
GV nêu một câu hỏi nhỏ, gọi
HS trả lời.


- Gen là gì?


GV yêu cầu đại diện nhóm 3,
4 lên trình bày phần thảo luận
của nhóm.


GV treo hình 6.1, nhận xét và
giải thích bổ sung, sau đó
đánh giá, kết luận vấn đề.


HS nghe câu hỏi, tự nghiên
cứu SGK, trả lời.



HS nghe câu hỏi, tự nghiên
cứu SGK, trả lời.


Các nhóm tiến hành thảo
luận theo sự phân công của
GV.


Các nhóm nghiên cứu
SGK, ghi kết quả. Nhóm
đại diện dán kết quả lên
bảng.


Các nhóm cịn lại nhận xét,
bổ sung.


HS tách nhóm theo hướng
dẫn của GV.


Tiến hành thảo luận theo
sự phân cơng.


Các nhóm nghiên cứu
SGK, thảo luận, ghi kết
quả.


Nhóm 1, 2 dán kết quả lên
bảng.





Các nhóm cịn lại nhận xét,
bổ sung.


HS nghe câu hỏi, tự nghiên
cứu SGK, trả lời.


Nhóm 3, 4 dán kết quả lên
bảng.




Các nhóm cịn lại nhận xét,
bổ sung.


Prôtêin làm chúng mất chức
năng sinh học, còn gọi là hiện
tượng biến tính của phân tử
Prôtêin.


<b>II. Chức năng của Prôtêin:</b>
- <b>Cấu tạo nên tế bào và cơ</b>
<b>thể.</b>


<i>Ví dụ:</i> Cơlagen <sub></sub> mơ liên kết.
- <b>Dự trữ các axit amin.</b>


<i>Ví dụ:</i> Prơtêin sữa,…
- <b>Vận chuyển các chất.</b>


<i>Ví dụ:</i> Hêmơglơbin


- <b>Bảo vệ cơ thể.</b>


<i>Ví dụ:</i> kháng thể


- <b>Thu nhận thơng tin.</b>


<i>Ví dụ:</i> các thụ thể trong tế bào.
- <b>Xúc tác cho các phản ứng</b>
<b>hóa sinh.</b>


<i>Ví dụ:</i> các Enzim.


<b>III. Axit Đêơxiribơ Nuclêic:</b>
<i><b>1. Cấu trúc của ADN:</b></i>


- <b>Phân tử ADN có cấu trúc</b>
<b>theo nguyên tắc đa phân,</b>
<b>đơn phân là các nuclêơtit.</b>
<b>Mỗi nuclêơtit có cấu tạo gồm</b>
<b>3 thành phần:</b>


<b>+ Đường Pentơzơ (C5H10O4).</b>
<b>+ nhóm Phơtphat (H3PO4)</b>
<b>+ Bazơ Nitơ: A, T, G, X.</b>
<b> Có 4 loại nuclêơtit tương</b>
<b>ứng với 4 loại bazơ nitơ.</b>
<b>- Các nucleotit liên kết với</b>
<b>nhau bằng liên kết</b>
<b>photphodieste tạo thành</b>
<b>chuỗi polinucleotit.</b>



- Gen là một đoạn phân tử
ADN, trong đó trình tự
nuclêôtit trên ADN qui định
cho một sản phẩm nhất định
(Prôtêin hay ARN).


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

GV nêu câu hỏi, yêu cầu HS
thảo luận nhanh trả lời.


- Hãy cho biết đặc điểm cấu
trúc nào giúp ADN thực hiện
chức năng mang, bảo quản và
tryền đạt thông tin di truyền?


<b>Hoạt động 4</b>


GV nêu câu hỏi và yêu cầu
học sinh thực hiện thảo luận.


<i>Nhóm 1, 2 </i>


- Trình bày cấu trúc đơn
phân của ARN?


<i>Nhóm 3, 4:</i>


- Trình bày cấu trúc của phân
tử ARN?



GV u cầu nhóm 3, 4 trình
bày kết quả.


GV đánh giá, nhận xét.
<b>Hoạt động 5:</b>


GV nêu câu hỏi và yêu cầu
học sinh thực hiện.


- Nêu chức năng của các loại


HS nghe câu hỏi, nghiên
cứu SGK và thảo luận
nhanh, trả lời.


Các nhóm tiến hành thảo
luận theo sự phân cơng.
Các nhóm nghiên cứu
SGK, thảo luận, ghi kết
quả.


Nhóm 1, 2 dán kết quả lên
bảng.


Các nhóm cịn lại nhận
xét, bổ sung.


Nhóm 3, 4 dán kết quả lên
bảng, các nhóm cịn lại bổ
sung.



HS tiến hành thảo luận


<b>- Theo Watson và Crick:</b>
<b>ADN gồm 2 chuỗi</b>
<b>pôlinuclêôtit song song và</b>
<b>ngược chiều nhau,các</b>
<b>nucleotit đối diện liên kết với</b>
<b>nhau bằng các liên kết Hiđrô</b>
<b>( A lk T bằng 2 lk hidro, G lk</b>
<b>X bằng 3 lk hidro ).</b>


- Hai chuỗi pôlinuclêôtit xoắn
quanh một trục tưởng tượng
như một thang dây xoắn


<i><b>2. Chức năng của ADN:</b></i>


<b> - ADN có chức năng mang,</b>
<b>bảo quản và truyền đạt</b>
<b>thông tin di truyền (TTDT).</b>
ADN được cấu tạo 2 mạch
theo nguyên tắc bổ sung nên
TTDT được bảo quản rất chặt
chẽ. Nếu có sai sót sẽ có hệ
thống enzim sửa sai trong tế
bào sửa chữa.


<b>IV. Axit Ribô Nuclêic:</b>
<i><b>1. Cấu trúc của ARN:</b></i>



<b> Được cấu tạo theo nguyên</b>
<b>tắc đa phân. Đơn phân là</b>
<b>nuclêôtit, gồm có 3 thành</b>
<b>phần:</b>


<b>+ Đường Pentơzơ: C5H10O5.</b>
<b>+ Nhóm phơtphat: H3PO4</b>
<b>+ Bazơ nitơ: A, U, G, X</b>


<b> Có 4 loại đơn phân: A, U, G,</b>
<b>X.</b>


* mARN:


<b>Có cấu tạo gồm một chuỗi</b>
<b>pơlinuclêơtit, mạch thẳng.</b>
* rARN:


<b>Có cấu trúc mạch đơn</b>
<b>nhưng nhiều vùng liên kết</b>
<b>với nhau tạo nên các vùng</b>
<b>xoắn kép cục bộ</b>.


* tARN:


<b> Cấu tạo gồm 3 thùy, trong</b>
<b>đó có 1 thùy mang bộ ba đối</b>
<b>mã.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

ARN?


GV nhận xét, đánh giá, kết
luận vấn đề.


theo sự phân cơng.


Các nhóm nghiên cứu
SGK, ghi kết quả. Nhóm
đại diện dán kết quả lên
bảng, các nhóm cịn lại
nhận xét, bổ sung.


- mARN: <b>truyền đạt thông</b>
<b>tin di truyền</b> từ AND đến
ribôxôm và được dùng như
một khuôn để tổng hợp nên
Prôtêin.


- rARN: <b>Là thành phần cấu</b>
<b>tạo nên ribôxôm</b>, là nơi tổng
hợp nên prôtêin.


- tARN: <b>vận chuyển axit</b>
<b>amin tới ribôxôm để tổng</b>
<b>hợp protein</b>.


Ở một số loài virut, thơng
tin di truyền cịn được lưu giữ
trên ARN.



<i>3. Củng cố:</i>


<b>-</b> Kể tên vài loại Prơtêin có trong tế bào và cho biết chức năng của chúng.


<b>-</b> Tơ nhện, tơ tằm, sừng trâu, tóc, thịt gà, thịt lợn đều được cấu tạo từ Prơtêin
nhưng rất khác nhau về đặc tính. Hãy giải thích?


<b>-</b> Phân biệt cấu trúc của ADN với ARN?


<b>- </b>Nếu phân tử ADN quá bền vững và sự sao chép thơng tin di truyền khơng xảy
ra sai sót thì thế giới sinh vật có đa dạng và phong phú như ngày nay hay
khơng?


<i>4. Dặn dị: </i>


<b>-</b> Học thuộc bài đã học.
<b>-</b> Xem mục: Em có biết.


<b>-</b> Đọc trước bi 7 trang 31, SGK Sinh hc 10.


<b>***********************************************************************</b>


<b>Ngày soạn:...</b>
<b>Ngày giảng:...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài 7: TẾ BÀO NHÂN SƠ</b>



(<i>Tiết 6</i>)
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>



<i><b>1. Về kiến thức:</b></i>


Sau khi học xong bài này, học sinh cần :


<b>-</b> Nêu được các đặc điểm của tế bào nhân sơ.


<b>-</b> Giải thích được tế bào nhân sơ với kích thước sẽ có lợi gì?
2. <i><b>Về kĩ năng & thái độ</b><b> </b></i>


-Trình bày được cấu trúc và chức năng của các bộ phận cấu tạo nên tế
bào vi khuẩn.


<b>II. Phương tiện dạy học:</b>


Hình 7.1 và hình 7.2 SGK Sinh học 10 phóng to.
<b>III. Nội dung dạy học: </b>


<i>1. Kiểm tra bài cũ:</i>


- Phân biệt cấu trúc của ADN với ARN?
2. Bài mới:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


GV nêu câu hỏi, gọi HS trả lời.
- Hãy nêu đặc điểm của tế bào
nhân sơ?


GV nêu câu hỏi, gọi HS trả lời.


- Kích thước nhỏ đem lại lợi ích gì
cho tế bào nhân sơ ?


GV nêu câu hỏi, yêu cầu HS trả
lời.


- Hãy nêu các thành phần chính
cấu tạo nên tế bào nhân sơ ?


<b>Hoạt động </b>


GV chia nhóm học sinh


Nêu câu hỏi và yêu cầu học sinh
thực hiện.


<i>Nhóm 1, 2: </i>


- Cấu tạo và chức năng của màng
sinh chất?


<i>Nhóm 3, 4:</i>


<b>-</b> Cấu tạo và chức năng của tế bào
chất và vùng nhân?


HS nghe câu hỏi,
nghiên cứu SGK trả
lời.



HS tự nghiên cứu
SGK, trả lời.


HS nghe câu hỏi, tham
khảo SGK trả lời.


HS tách nhóm theo
hướng dẫn của GV.
Tiến hành thảo luận
theo sự phân cơng.
Các nhóm nghiên cứu
SGK, thảo luận, ghi
kết quả.


<b>I. Đặc điểm chung của tế bào</b>
<b>nhân sơ:</b>


- Chưa có nhân hồn chỉnh.
- Chưa có hệ thống nội màng và
các bào quan có màng bao bọc.
- kích thước nhỏ, khoảng từ
1-5µm.


Kích thước tế bào nhỏ thì tỉ lệ
S/V lớn, giúp tế bào trao đổi
chất với môi trường nhanh, tế
bào sinh trưởng và sinh sản
nhanh.


<b>II. Cấu tạo tế bào nhân sơ:</b>


Gồm: màng sinh chất, tế bào
chất và vùng nhân.


<i><b>1. Thành tế bào, màng sinh</b></i>
<i><b>chất, lông và roi:</b></i>


<i><b>* Thành tế bào:</b></i>


- <i>Cấu tạo:</i> chủ yếu từ
peptiđôglican.


- <i>Chức năng:</i> quy định hình
dạng tế bào vi khuẩn.


<i><b>* Màng sinh chất:</b></i>


- <i>Cấu tạo:</i> gồm <b>1 lớp prôtêin và</b>
<b>2 lớp photpholipit.</b>


- <i>Chức năng:</i> <b>Bảo vệ khối sinh</b>
<b>chất bên trong tế bào</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

GV nhận xét, đánh giá.


GV u cầu nhóm cịn lại dán kết
quả lên bảng.


GV nhận xét, đánh giá, kết luận
vấn đề.



Nhóm đại diện dán kết
quả lên bảng.




Các nhóm cịn lại nhận
xét, bổ sung.


Nhóm 3,4 dán kết quả
lên bảng.




Các nhóm cịn lại nhận
xét, bổ sung.


vỏ nhầy để bảo vệ tế bào.


<i><b>* Roi: giúp vi khuẩn di chuyển.</b></i>
<i><b>* Lông: Giúp các vi khuẩn gây</b></i>
bệnh dễ bám vào bề mặt tế bào
vật chủ.


<i><b>2. Tế bào chất:</b></i>


- <b>Là vùng nằm giữa màng sinh</b>
<b>chất và vùng nhân. Gồm bào</b>
<b>tương, ribôxôm và các hạt dự</b>
<b>trữ.</b>



<i><b>3. Vùng nhân:</b></i>


<b>- Chỉ chứa phân tử ADN dạng</b>
<b>vòng.</b>


- Một số vi khuẩn còn chứa
Plasmit trong tế bào chất, đây là
cấu trúc ADN dạng vịng có khả
năng tự nhân đôi độc lập với
ADN của vi khuẩn.


<i>3. Củng cố:</i>


<b>-</b> Thành tế bào vi khuẩn có chức năng gì?


<b>-</b> Tế bào vi khuẩn có kích thước nhỏ và cấu tạo đơn giản đem lại cho chúng ưu
thế gì?


<i>4. Dặn dị: </i>


<b>-</b> Học thuộc bài đã học.
<b>-</b> Xem mục: Em có biết.


<b>-</b> Đọc trước bài 8 trang 36, SGK Sinh học 10.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36></div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37></div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38></div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39></div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40></div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41></div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42></div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43></div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44></div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45></div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46></div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47></div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48></div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49></div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50></div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51></div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52></div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53></div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54></div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55></div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56></div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57></div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58></div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59></div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60></div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61></div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62></div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63></div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64></div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65></div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66></div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67></div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68></div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69></div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>Ngày soạn:...</b>
<b>Ngày giảng:...</b>


<b>Chng IV: PHÂN BÀO</b>




<b>Bài 18: CHU KÌ TẾ BÀO VÀ QUÁ TRÌNH NGUYÊN PHÂN</b>


<i>(Tiết 20)</i>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
<i><b>1. Về kiến thức:</b></i>


Sau khi học xong bài này, học sinh cần:
- Nêu được chu kì tế bào.


- Mơ tả được các giai đoạn khác nhau của chu kì tế bào.


- Nêu được quá trình phân bào được điều khiển như thế nào và những rối
loạn trong q trình điều hịa phân bào sẽ gây nên những hậu quả gì.


<i><b>2. Về kĩ năng & thái độ </b></i>


- Nêu được ý nghĩa của nguyên phân.
<b>II. Phương tiện : </b>


Hình 18.1 và hình 18.2 SGK Sinh học 10 phóng to.
<b>III. Nội dung dạy học: </b>


<i>1. Kiểm tra bài cũ: </i>Không
2. Bài mới:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


GV nêu câu hỏi, yêu cầu HS
nghiên cứu SGK trả lời.


- Chu kì tế bào là gì? Chu kì
tế bào trải qua mấy giai
đoạn, kể tên các giai đoạn
đó?


GV đánh giá, kết luận
<b>Hoạt động:</b>


GV chia nhóm HS, phát
phiếu học tập, nêu yêu cầu
công việc đối với HS.


<b>Các pha</b> <b>Đặc điểm</b>


Pha G1
Pha S
Pha G2


GV chỉnh sửa, bổ sung.


HS nghe câu hỏi, tự tham
khảo SGK trả lời.


Các HS khác nhận xét, bổ
sung.


HS tách nhóm theo yêu cầu
của GV, nhận phiếu học tập,
thảo luận để hoàn thành.



<b>Các</b>


<b>pha</b> <b>Đặc điểm</b>


<b>Pha G1</b> Tổng hợp những chất


cần thiết cho sinh
trưởng.


<b>I. Chu kì tế bào:</b>


- Khái niệm: <b>Là một chuỗi các</b>
<b>sự kiện có trật tự từ khi 1 tế</b>
<b>bào phân chia tạo thành 2 tế</b>
<b>bào con, cho đến khi các tế bào</b>
<b>con này tiếp tục phân chia.</b>
- <b>Chu kì tế bào gồm 2 giai</b>
<b>đoạn: Kì trung gian ( thời kì</b>
<b>giữa 2 lần phân bào ) và quá</b>
<b>trình nguyên phân. </b>


- <b>Kì trung gian: Chiếm thời</b>
<b>gian dài nhất, là thời kì diễn ra</b>
<b>các q trình chuyển hóa vật</b>
<b>chất... đặc biệt là q trình</b>
<b>nhân đơi của ADN. Được chia</b>
<b>làm 3 pha:</b>


+ <i>Pha G1</i>: <b>Là thời kì sinh</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>Hoạt động:</b>


<b>Yêu cầu: </b>Quan sát hình
18.2, hồn thành phiếu học
tập sau:


<b>Các kì</b> <b>Đặc điểm</b>


Kì đầu
Kì giữa
Kì sau
Kì cuối


<b>Pha S</b> NST nhân đơi


<b>Pha G2</b> Tổng hợp những chất


cần thiết cho phân bào.


HS nhận phiếu học tập, thảo
luận, thống nhất nội dung, hồn
thành phiếu học tập.


<b>Các</b>


<b>kì</b> <b>Đặc điểm</b>


<b>Kì</b>


<b>đầu</b> - NST kép co xoắn lại.- Màng nhân dần tiêu biến.


- Thoi phân bào dần xuất
hiện.


<b>Kì</b>
<b>giữa</b>


- NST xoắn cực đại.


-Tập trung ở mặt phẳng xích
đạo.


<b>Kì</b>


<b>sau</b> - Nhiễm sắc tử tách nhau, đivề hai cực của tế bào.
<b>Kì</b>


<b>cuối</b> - NST dãn xoắn.- Màng nhân xuất hiện.


<b>soát ( R ) nếu tế bào vượt qua</b>
<b>được mới đi vào pha S và diễn</b>
<b>ra quá trình nguyên phân.</b>
+ <i>Pha S:</i> <b>Ở pha này diễn ra sự</b>
<b>nhân đôi ADN, NST, nhân đôi</b>
<b>trung tử.</b>


+ <i>Pha G2</i>: <b>Diến ra sự tổng hợp</b>


<b>protein histon, protein của thoi</b>
<b>phân bào( tubulin...).</b>



<b>- Sau pha G2 sẽ diễn ra quá</b>
<b>trình nguyên phân.</b>


<b>II. Quá trình nguyên phân:</b>
<b>- Là hình thức phân chia tế bào</b>
<b>( sinh dưỡng và sinh dục sơ</b>
<b>khai ), xảy ra phổ biến ở các</b>
<b>sinh vật nhân thực.</b>


<b>- Nguyên phân gồm 2 giai đoạn</b>
<i><b>1. Phân chia nhân: ( phân chia</b></i>
<i><b>vật chất di truyền )</b></i>


Gồm 4 kì:


+ <i>Kì đầu:</i> <b>NST kép bắt đầu co</b>
<b>xoắn, trung tử tiến về 2 cực của</b>
<b>tế bào, thoi phân bào hình</b>
<b>thành, màng nhân và nhân con</b>
<b>tiêu biến.</b>


<i>+ Kì giữa :</i> <b>NST kép co xoắn</b>
<b>cực đại và tập trung thành 1</b>
<b>hàng trên mặt phẳng xích đạo</b>
<b>của thoi phân bào. NST có</b>
<b>hình dạng và kích thước đặc</b>
<b>trưng cho lồi.</b>


<i>+ Kì sau:</i> <b>Mỗi NST kép tách</b>
<b>nhau ra ở tâm động, hình</b>


<b>thành 2 NST đơn đi về 2 cực</b>
<b>của tế bào.</b>


<i>+ Kì cuối:</i> <b>NST dãn xoắn dần,</b>
<b>màng nhân và nhân con xuất</b>
<b>hiện, thoi phân bào biến mất.</b>
<i><b>2. Phân chia tế bào chất:</b></i>


<b> Sau khi hoàn tất việc phân</b>
<b>chia vật chất di truyền, tế bào</b>
<b>chất bắt đầu phân chia thành 2</b>
<b>tế bào con.</b>


<i><b>3. Kết quả:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

GV nêu câu hỏi, yêu cầu HS
nghiên cứu SGK trả lời.
- Cho biết ý nghĩa của quá
trình nguyên phân ?


GV đánh giá, kết luận.


HS nghe câu hỏi, tự tham
khảo SGK trả lời.


Các HS khác nhận xét, bổ
sung.


<b>sau 1 lần nguyên phân tạo ra 2</b>
<b>tế bào con có bộ NST giống</b>


<b>nhau và giống tế bào mẹ.</b>


<b>III. Ý nghĩa của quá trình</b>
<b>nguyên phân:</b>


- Lí luận:


+ <b>Giúp cho cơ thể đa bào lớn</b>
<b>lên.</b>


<b>+ Là phương thức truyền đạt</b>
<b>và ổn định bộ NST đặc trưng</b>
<b>của loài từ tế bào này sang tế</b>
<b>bào khác, từ thế hệ cơ thể này</b>
<b>sang thế hệ cơ thể khác ở lồi</b>
<b>sinh sản vơ tính.</b>


<b>+ Giúp tái sinh mô hoặc cơ</b>
<b>quan bị tổn thương</b>.


- Thực tiễn: <b>Phương pháp giâm,</b>
<b>chiết, ghép cành và nuôi cấy</b>
<b>mô đều dựa trên cơ sở của quá</b>
<b>trình nguyên phân.</b>


<i>3. Củng cố: </i>


- Chu kì tế bào là gì? Mơ tả đặc điểm các pha của giai đoạn trung gian?
- Ý nghĩa của quá trình ngun phân?



<i>4. Dặn dị: </i>


- Học thuộc bài đã học.
- Đọc mục: Em có biết?


- Xem trước bài 19 trang 76, SGK Sinh học 10.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>Ngµy soạn:...</b>
<b>Ngày giảng:...</b>


<b>Bi 19: GIM PHN</b>



<i>(Tit 21)</i>


<b>I. Mc tiờu bi hc:</b>
<i><b>1. Về kiến thức:</b></i>


Sau khi học xong bài này, học sinh cần :


- Mô tả được đặc điểm của các kì trong quá trình giảm phân.
- Trình bày được diễn biến chính ở kì đầu của giảm phân I.
- Nêu được ý nghĩa của quá trình giảm phân.


<i><b>2. Về kĩ năng & thái độ </b></i>


- Nêu được sự khác biệt giữa quá trình giảm phân và nguyên phân.
<b>II. Phương tiện: </b>


Hình 19.1 và hình 19.2 SGK Sinh học 10 phóng to.
<b>IV. Nội dung dạy học: </b>



<i>1. Kiểm tra bài cũ:</i>


- Chu kì tế bào là gì? Mơ tả đặc điểm các pha của giai đoạn trung gian?
2. Bài mới:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


GV nêu câu hỏi, yêu cầu
HS nghiên cứu SGK trả lời.
- Hãy cho biết đặc điểm của
quá trình giảm phân?


GV đánh giá, kết luận.
<b>Hoạt động:</b>


GV chia nhóm HS, phát
phiếu học tập, yêu cầu các
nhóm quan sát hình 19.1 để
hồn thành phiếu học tập.


HS nghe câu hỏi, tự tham
khảo SGK trả lời.


Các HS khác nhận xét, bổ
sung.


HS tách nhóm theo yêu cầu của
GV, nhận phiếu học tập, thảo luận
để hoàn thành, cử đại diện trình



<b>- Là hình thức phân bào của tế</b>
<b>bào sinh dục ở vùng chín.</b>
<b>- Gồm 2 lần phân bào liên tiếp.</b>
<b>I. Giảm phân I:</b>


<i><b>1. Kì đầu I:</b><b> </b><b> </b></i>


<b>- Có sự tiếp hợp của các NST</b>
<b>kép theo từng cặp tương đồng.</b>
<b>- Sau tiếp hợp, NST dần co</b>
<b>xoắn lại.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>Các kì</b> <b>Đặc điểm</b>
Kì đầu I


Kì giữa I
Kì sau I
Kì cuối I


GV chỉnh sửa, kết luận.


<b>Hoạt động:</b>


<b>Yêu cầu: </b>Quan sát hình
19.2, hồn thành phiếu học
tập sau:


<b>Các kì</b> <b>Đặc điểm</b>



Kì đầu II
Kì giữa II
Kì sau II
Kì cuối II
Kết quả PB2


GV chỉnh sửa, kết luận.


bày.


<b>Các kì</b> <b>Đặc điểm</b>


<b>Kì đầu I</b> - NST kép bắt đầu co
xoắn lại<sub></sub>NST kép bắt
đôi, trao đổi đoạn.
- Thoi phân bào dần
hình thành, màng nhân
và nhân con dần tiêu
biến


<b>Kì giữa I</b> - NST co xoắn cực đại,
tập trung thành hai
hàng.


- Tơ vơ sắc dính vào 1
phía của NST.
<b>Kì sau I</b> Mỗi NST kép trượt trên


tơ vơ sắc về 1 cực của
tế bào.



<b>Kì cuối I</b> <i>Kết quả : </i><b>1TB</b> (2n đơn) <sub></sub>
<b>2TB</b> (n kép)


Các nhóm cịn lại nhận xét,
bổ sung.


HS nhận phiếu học tập, thảo luận,
thống nhất nội dung, hoàn thành
phiếu học tập, cử đại diện trình
bày.


<b>Các kì</b> <b>Đặc điểm</b>


<b>Kì đầu II</b> - NST kép co xoắn lại.
- Màng nhân dần tiêu
biến.


- Thoi phân bào dần
xuất hiện.


<b>Kì giữa II</b> - NST xoắn cực đại.
-Tập trung ở mặt phẳng
xích đạo.


<b>Kì sau II</b> - Nhiễm sắc tử tách
nhau, đi về hai cực của
tế bào.


<b>Kì cuối II</b> - NST dãn xoắn.


- Màng nhân xuất hiện.


Các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


<i><b>2. Kì giữa I:</b><b> </b><b> </b></i>


<b>- NST kép co xoắn cực đại.</b>
<b>- Các NST tập trung thành 2</b>
<b>hàng trên mặt phẳng xích đạo</b>
<b>của thoi phân bào</b>


<i><b>3. Kì sau I:</b><b> </b><b> </b></i>


<b>- Mỗi NST kép trong cặp NST</b>
<b>kép tương đồng di chuyển</b>
<b>theo thoi phân bào về 2 cực</b>
<b>của tế bào</b>.


<i><b>4. Kì cuối I:</b><b> </b><b> </b></i>


<b>- Các NST kép đi về 2 cực của</b>
<b>tế bào và dần dãn xoắn.</b>


<b>- Màng nhân và nhân con dần</b>
<b>xuất hiện.</b>


<b>- Thoi phân bào tiêu biến.</b>
<b>* Tế bào chất phân chia tạo</b>
<b>thành 2 tế bào con có số lượng</b>


<b>NST kép giảm đi một nửa.</b>


<i>Kết quả: </i>1TB (2n đơn) <sub></sub> 2TB (n
kép)


<b>II. Giảm phân II:</b>


<b>Kì trung gian diễn ra rất</b>
<b>nhanh khơng có sự nhân đơi</b>
<b>của NST.</b>


<i><b>1. Kì đầu II:</b><b> </b><b> </b></i>


<b>- NST kép ở trạng thái co</b>
<b>xoắn.</b>


<i><b>2. Kì giữa II:</b><b> </b><b> </b></i>


- <b>Các NST kép tập trung</b>
<b>thành 1 hàng trên mặt phẳng</b>
<b>xích đạo.</b>


<i><b>3. Kì sau II:</b><b> </b><b> </b></i>


<b>- Mỗi NST kép tách nhau ra đi</b>
<b>về 2 cực của tế bào.</b>


<i><b>4. Kì cuối II:</b><b> </b><b> </b></i>
<b>- NST dãn xoắn.</b>



<b>- Màng nhân và nhân con dần</b>
<b>xuất hiện.</b>


<b>- Thoi phân bào tiêu biến.</b>
<b>* Tế bào chất phân chia tạo</b>
<b>thành 2 tế bào con có số lượng</b>
<b>NST đơn giảm đi một nửa.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

GV nêu câu hỏi, yêu cầu
HS nghiên cứu SGK trả lời.
- Cho biết ý nghĩa của quá
trình giảm phân?


GV đánh giá, kết luận.


HS nghiên cứu SGK trả lời.
Các HS khác nhận xét, bổ
sung.


<i>Qua 2 lần phân bào: </i><b>Từ 1 tế</b>
<b>bào mẹ ( 2n ) quu 2 lần phân</b>
<b>bào liên tiếp tạo 4 té bào con</b>
<b>có bộ NST bằng một nửa tế</b>
<b>bào mẹ.</b>


<b>III. Ý nghĩa của q trình</b>
<b>giảm phân:</b>


<b>- Lí luận:</b>



<b>+ Nhờ giảm phân, giao tử</b>
<b>được tạo thành mang bộ NST</b>
<b>đơn bội ( n ), thông qua thụ</b>
<b>tinh mà bộ NST ( 2n ) của lồi</b>
<b>được khơi phục.</b>


<b>+ Sự kết hợp 3 quá trình</b>
<b>nguyên phân, giảm phân và</b>
<b>thụ tinh mà bộ NST của loài</b>
<b>sinh sản hữu tính được duy</b>
<b>trì, ổn định qua các thế hệ cơ</b>
<b>thể.</b>


<b>- Thực tiễn: Sử dụng lai hữu</b>
<b>tính giúp tạo ra nhiều biến dị</b>
<b>tổ hợp phục vụ trong công tác</b>
<b>chọn giống.</b>


<i>3. Củng cố: </i>


<b>-</b> Mô tả đặc điểm các kì của phân bào I và II?
<b>-</b> Ý nghĩa của q trình giảm phân ?


<i>4. Dặn dị: </i>


- Học thuộc bài đã học.
- Đọc mục : Em có biết ?


- Xem trước bài thực hành trang 81 SGK Sinh



hc. ...


<b>Ngày soạn:...</b>
<b>Ngày giảng:...</b>


<i><b>Bi 20: </b></i><b>thc hành:</b>
(<i>Tiết 22</i>)


<b>QUAN SÁT CÁC KÌ CỦA NGUYÊN PHÂN TRÊN TIÊU BẢN RỄ HÀNH</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Về kiến thức:</b></i>


- Nhận biết đc các kì khác nhau của ngun phân dưới kính hiển vi.
- Vẽ đc hình ảnh, qsát được ứng với mỗi kì của nguyên phân vào vở.
<i><b>2. Về kĩ năng & thái độ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

- GV: Giáo án+ SGK+ Tranh vẽ.
- HS: Vở ghi + SGK.


<b>III/ TTBH:</b>


<i>1. Kiểm tra bài cũ: </i>Không


<i>2. Bài mới<b>:</b> </i>


- Đặt tiêu bản cố định lên kính hiển vi & điều chỉnh sao cho vùng có mẫu
vật vào giữa hiển vi trường, nơi có nguồn ánh sáng tạp trung.


- Quan sát tồn bộ lát cắt dọc rễ hành từ đầu nọ đến đầu kia dưới vật kính


x 10 để sơ bộ XĐ vùng rễ có nhiều TB dang phân chia.


- Chỉnh vùng có nhiều TB đang phân chia vào chính giữa hiển vi trường
& chuyển sang quan sát dưới vật kính x 40.


Nhận biết các kì của quá trình nguyên phân trên tiêu bản.
Vẽ TB ở một số kì khác nhau quan sát đc trên tiêu bản vào vở.
GV hướng dẫn HS nhận dạng các kì dựa vào:


+ Mức độ co xoắn của NST.
+ Phân bố của NST.


+ Quan sát xem có hay khơng có hình ảnh phân chia của TBC.


GV u cầu HS đếm số lượng NST quan sát đc ở kì giữa, từ đó XĐ bộ
NST 2n của lồi là bao nhiêu?


<i>3. Thu hoạch.</i>


GV hướng dẫn HS vẽ các kì theo đúng trình tự xuất hiện trong chu kì TB.
<b>...</b>


<b>Ngµy soạn:...</b>
<b>Ngày giảng:...</b>


<b>Phn III</b>:

<b>SINH HC VI SINH VT</b>


<b>Chng I:</b>


<b>CHUYN HO VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH</b>


<b>VẬT</b>




<i><b>Bài 22: </b></i><b>DINH DƯỠNG, CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT Ở VI SINH VẬT</b>
(<i>Tiết 23</i>)


<b>I/Mục tiêu:</b>
<i><b>1. Về kiến thức:</b></i>


- Trình bày được các phương thức dinh dưỡng của vi sinh vật dựa theo
nguồn các bon và năng lượng


- Phân biệt được các kiểu hô hấp và lên men ở sinh vật


- Nêu được 3 loại môi trường nuôi cấy cơ bản của vi sinh vật
- Trình bày được các ứng dụng của quá trình lên men


<i><b>2. Về kĩ năng & thái độ:</b></i>


- Rèn luyện một số kĩ năng phân tích, so sánh, khái qt hố kiến thức và
vận dụng thực tiễn


<b>II/ CB:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

- HS: Vở ghi + SGK.
<b>III/ TTBH:</b>


<i>1. Kiểm tra bài cũ:</i> Không
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung</b>



- Thế nào là VSV? ví dụ minh
hoạ?


- VSV sống ở những mơi
trường nào?


- Nêu các tiêu chí cơ bản để
phân thành các kiểu dinh
dưỡng của VSV?


- Trình bày các kiểu dinh
dưỡng ở VSV?


- Là những VSV có kích
thước nhỏ bé, cơ thể đơn
bào.


VD: VK, ĐV nguyên
sinh,VR, vi nấm…


- MT tự nhiên & trong
phịng thí nghiệm.


- Nguồn NL & nguồn
cacbon.


- Có 4 kiểu dd.


<b>I. Khái niệm về vi sinh vật.</b>
<b>- Là tập hợp các sinh vật thuộc</b>


<b>nhiều giới, có chung đặc điểm:</b>
<b>+ Có kích thước hiển vi.</b>


<b>+ Hấp thụ nhiều, chuyển hóa</b>
<b>nhanh, sinh trưởng nhanh và</b>
<b>có khả năng thích ứng cao với</b>
<b>môi trường sống.</b>


<b>- Bao gồm: Vi khuẩn, động vật</b>
<b>nguyên sinh, tảo đơn bào, vi</b>
<b>nấm.</b>


<b>II. Môi trường và các kiểu dinh</b>
<b>dưỡng.</b>


<i>1. Các loại môi trường cơ bản.</i>


a. Môi trường tự nhiên.


- Vi sinh vật có khắp nơi trong
mơi trường có điều kiện sinh thái
đa dạng.


b. Mơi trường phịng thí nghiệm
Bao gồm 3 loại môi trường.
- Môi trường tự nhiên: gồm các
chất tự nhiên.


- Môi trường tổng hợp: gồm các
chất đã biết về thành phần hố


học và số lượng.


- Mơi trường bán tổng hợp: gồm
các chất tự nhiên và hoá học.


<i>2. Các kiểu dinh dưỡng.</i>


a. Tiêu chí để phân biệt các kiểu
dinh dưỡng.


- Nhu cầu về nguồn năng lượng.
- Nguồn cacbon.


b. có 4 kiểu dinh dưỡng.
<b>* Quang tự dưỡng:</b>


<b>- Nguồn năng lượng: Ánh sáng.</b>
<b>- Nguồn cacbon: CO2.</b>


<b>- Đại diện: Tảo, vi khuẩn lam,</b>
<b>vi khuẩn lưu huỳnh màu lục,</b>
<b>tía.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

- Hãy nghiên cứu sgk hồn
thành phiếu học tập sau?



hấp
hiếu
khí



Hơ hấp
kị khí
Khái


niệm
Chất
nhận
điện tử
cuối
cùng
Sản
phẩm
tạo ra


- Em hiểu gì về lên men?
Nêu ví dụ minh hoạ?


- HS đọc SGK & điền vào
phiếu học tập.


<b>- Nguồn năng lượng: Ánh sáng.</b>
<b>- Nguồn cacbon: Chất hữu cơ.</b>
<b>- Đại diện: Vi khuẩn tía, vi</b>
<b>khuẩn lục khơng chứa lưu</b>
<b>huỳnh.</b>


<b>* Hóa tự dưỡng:</b>


<b>- Nguồn năng lượng: Chất vô</b>


<b>cơ ( NH4+, NO2- ...)</b>


<b>- Nguồn cacbon: CO2.</b>


<b>- Đại diện: Vi khuẩn nitrat</b>
<b>hóa, vi khuẩn oxy hóa lưu</b>
<b>huỳnh, hidro.</b>


<b>* Hóa dị dưỡng:</b>


<b>- Nguồn năng lượng: Chất hữu</b>
<b>cơ.</b>


<b>- Nguồn cacbon: Chất hữu cơ.</b>
<b>- Đại diện: Vi sinh vật lên men,</b>
<b>hoại sinh...</b>


<b>III. Hô hấp và lên men.</b>


<i>1. Hô hấp.</i>


- Là quá trình phân giải nguyên liệu
hữu cơ thành các chất dơn giản và giải
phóng năng lượng cung cấp cho các
hoạt động sống khác. Gồm 2 loại:


Hô hấp
hiếu khí


Hơ hấp kị


khí


Khái
niệm


<b>Là q</b>
<b>trình</b>
<b>oxi hố</b>
<b>các</b>
<b>phân</b>
<b>tử hữu</b>
<b>cơ</b>


<b>Qúa trình</b>
<b>phân giải</b>
<b>Cacbohiđrat</b>
<b>để thu năng</b>
<b>lượng cho tế</b>
<b>bào</b>
Chất
nhận
điện
tử
cuối
cùng
<b>Oxi</b>
<b>phân</b>
<b>tử</b>


<b>Phân tử vô</b>



<b>cơ</b> <b>chứ</b>


<b>không phải</b>
<b>là oxi phân</b>
<b>tử</b>
Sản
phẩm
CO2,
H2O,
NL
Năng lượng


<i>2. Lên men</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>- Chất cho điện tử và chất</b>
<b>nhận điện tử là các phân tử</b>
<b>hữu cơ.</b>


- Sản phẩm tạo thành là: Rượu,
dấm,……


<i>3. Củng cố:</i> Cho 1 số ví dụ về MT tự nhiên có VSV phát triển?


<i>4. HDVN:</i> Học bài theo v ghi & SGK.


<b>****************************************************************</b>


<b>Ngày soạn:...</b>
<b>Ngày giảng:...</b>



<i><b>Bi 23: </b></i><b>QU TRèNH TỔNG HỢP VÀ PHÂN GIẢI CÁC CHẤT </b>
<b>Ở VI SINH VẬT</b>


(<i>Tiết 24</i>)
<b>I/Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Về kiến thức:</b></i>


- Nêu được sơ đồ tổng hợp các chất ở sinh vật.


- Phân biệt được sự phân giải trong và ngoài tế bào ở vi sinh vật nhờ en
zim.


- Nêu được một số ứng dụng đặc điểm có lợi hạn chế các đặc điểm có hại
của q trình tổng hợp và phân giải các chất.


- Phân biệt được lên men Lactic và lên men Rượu.
<i><b>2. Về kĩ năng & thái độ:</b></i>


- Rèn luyện kĩ năng phân tích, tổng hợp, so sánh.
<b>II/ CB:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>III/ TTBH:</b>


<i>1. Kiểm tra bài cũ:</i>


- Nêu những tiêu chí cơ bản để phân thành các kiểu dd của VSV?
- Phân biệt hơ hấp hiếu khí với hơ hấp kị khí?



<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung</b>


- Vì sao quá trình tổng hợp các
chất ở vsv diễn ra nhanh chóng?
- Viết sơ đồ tổng quát biểu thị
sự tổng hợp một số chất ở
VSV?


- Nêu ứng dụng của quá trình
tổng hợp ở VSV?


- Phân biệt phân giải trong và
ngoài tế bào VSV?


- Sơ đồ hố q trình phân giải
một số chất ở vsv?


- Quá trình phân giải được ứng
dung trong cuộc sống như thế
nào?


<b>- </b>VSV có khả năng tự
tổng hợp axit amin.


- Nếu một con bò nặng
500 kg chỉ sản xuất
được khoảng 0.5 kg
Protein mỗi ngày. thì


với 500 kg nấm men sẽ
sản xuất được 50 tấn
protein mỗi ngày.


HS trả lời.


- Làm nước chấm,
mắm…


<b>I. Q trình tổng hợp.</b>


- Vi sinh vật có khả năng tự tổng
hợp các loại axit amin.


- Vi sinh vật sử dụng năng lượng
và enzim nội bào để tổng hợp các
chất.


a) Tổng hợp Protein:


(Axit amin)n Peptit<sub> Protein</sub>
b) Tổng hợp Polisaccarit:


(Glucozơ)n + ADP- Glucozơ
Glucozơ)n+1 + ADP
c) Tổng hợp Lipit:


Là sự kết hợp giữa Glixêrol &
axit béo.



d) Tổng hợp axit Nucleic:


Bazơ nitơ kết hợp với đường 5C
& H3PO4 --> các nuclêôtit, các
nuclêôtit LK với nhau tạo ra axit
nuclêic.


<b>II. Quá trình phân giải.</b>


<i>1. Phân giải Protein và ứng</i>
<i>dụng.</i>


a) Phân giải ngoài.


Protein proteaza<sub> axit amin.</sub>
- Vi sinh vật hấp thụ các axit
amin và tiếp tục phân giải để tạo
năng lượng.


- Khi môi trường thiếu C và thừa
N vi sinh vật khử amin, sử dụng
axit hữu cơ làm nguồn C.


b) Phân giải trong.


- Protein hư hỏng mất hoạt tính
được phân giải thành các axit
amin.


- Vai trò: Vừa thu được axit amin


để tổng hợp axit amin vừa bảo vệ
tế bào.


c) ứng dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

- ứng dụng?


- Nêu mối quan hệ giữa phân
giải và tổng hợp?


- Làm nấm, thu sunh
khối.


chấm.


<i>2. Phân giải Polisaccarit và ứng</i>
<i>dụng.</i>


a) Phân giải ngoài.


Polisaccarit Đường
đơn


b) Phân giải trong.


Vi sinh vật hấp thụ đường đơn
phân giải bằng hơ hấp hiếu khí,
kị khí, lên men.


c) ứng dụng.


- Lên men Etylic:


Tinh bột nấm (đường hoá)<sub> Glucozo</sub>
Glucoso nấm men rượu<sub> Etanol</sub>
(2C2H5OH + 2CO2 + NL)


- Lên men Lactic:


Glucose vk lactic đồng hình<sub> axit lactic</sub>
+ CO2.(2CH3CHOHCOH + NL)
Glucose vk lactic dị hình<sub> axit lactic</sub>
+ CO2 + etylic + axit axetic.


<i>3. Phân giải Xenluzơ.</i>


Xenluse xenlulaza<sub> chất mùn</sub>
* ứng dụng.


- chủ động cấy VSV để phân giải
nhanh xác thực vật.


- Tận dụng xác thực vật để làm
nấm ăn.


- nuôi VSV thu sinh khối.


<b>III. Mối quan hệ giữa tổng hợp</b>
<b>và phân giải.</b>


- Là hai quá trình ngược chiều


nhưng thống nhất trong hoạt
động sống.


- tổng hợp cung cấp nguyên liệu
cho phân giải.


- Phân giải cung cấp nguyên liệu
cho tổng hợp.


<i>3. Củng cố:</i> Tại sao tức ăn để lâu ngày lại có mùi hơi?


<i>4. HDVN:</i> Học bài theo vở ghi & SGK.


<b>Ngày soạn:...</b>
<b>Ngày giảng:...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>I/Mc tiờu:</b>
<i><b>1. V kin thc:</b></i>


- Đặt được thí nghiệm & quan sát đc hiện tượng lên men.
- Biêt làm sữa chua, muối chua rau quả.


<i><b>2. Về kĩ năng & thái độ:</b></i>


- Rèn luyện kỹ năng qsát & làm thí nghiệm để lấy thơng tin.
<b>II/ CB:</b> Như SGK.


- GV: Giáo án+ SGK+ Sơ đồ.
- HS: Vở ghi + SGK.



<b>III/ TTBH:</b>


<i>1. Kiểm tra bài cũ: </i>Không


<i>2. Bài mới<b>:</b> </i>


<b>I/ Lên men êtilic:</b>


- Cho vào đáy mỗi ống nghiệm 2 & 3: 1 g bột bánh men hoặc nấm men
thuầt khiết.


- Đổ nhẹ 10 ml dung dịch đường teo thành ống nghiệm 1 &2.
- Đổ nhẹ 10 ml nước lã đun sôi để nguội theo thành ống nghiệm 3.


- Sau đó để các ống nghiệm trên ở nhiệt độ 30 – 320<sub>C, quan sát hiện tượng</sub>
xảy ra trong các ống nghiệm.


* Thu hoạch:


- Hãy điền hợp chất đc hình thành thay chữ X trong sơ đồ sau:
Nấm men


Đường CO2 + X + NL
- Điền các nhận xét vào bảng: có ( + ), khơng có ( - )


<b>Nhận xét</b> <b>ống nghiệm 1</b> <b>ống nghiệm 2</b> <b>ống nghiệm 3</b>
Có bột khí CO2


nổi lên
Có mùi rượu


Có mùi đường


Có mùi bánh men


Từ bảng trên rút ra kết luận ĐK lên men êtilic là gì?
<b>II/ Lên men lactic:</b>


1) Làm sữa chua:


Đun nước sôi, pha sữa ngột vừa uống, để nguội 400<sub>C, cho 1 thìa sữa chua </sub>
Vinamilk vào, rồi trộn đều, đổ ra cốc, để vào nơi có nhiệt độ 400<sub>C, đậy kín, sau </sub>
3- 5 giờ sẽ thành sữa chua.


2) Muối rau quả:


Rửa sạch dưa chuột, rau cải…cắt thành các đoạn khoảng 3 cm. Cho rau quả vào
vại, đổ ngập nước muối NaCl (5%- 6%), nén chặt, đậy kín, để nơi ắm 28- 300<sub>C.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- Kiểm tra các SP thu đc, giải thích kết quả.
- Tra li cỏc cõu hi nờu trong SGK.


<b>****************************************************************</b>


<b>Ngày soạn:...</b>
<b>Ngày giảng:...</b>


<b>Chng II:</b>


<b>SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN CỦA SINH VẬT</b>




<i><b>Bài 25 +26: </b></i>

<b>SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT. </b>

<b>SINH SẢN CỦA</b>
<b>VI SINH VẬT.</b>


(<i>Tiết 26</i>)
<b>I/Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Về kiến thức</b>:<b> </b></i>


- Nắm được 4 pha cơ bản nuôi cấy vi khuẩn không liên tục và ý nghĩa của
từng pha.


- Nắm được ý nghĩa thời gian thế hệ tế bào (g) và tốc độ sinh trưởng riêng
sẽ trở thành cực đại và không đổi mới trong pha log.


- Nguyên tắc và ý nghĩa của phương pháp nuôi cấy liên tục.


- Phân biệt được các hình thức sinh sản của vi sinh vật nhân sơ: Phân đôi,
ngoại bào tử, bào tử đốt, nảy chồi.


- Trình bày được cách sinh sản phân đơi của vi khuẩn.


- Nắm được hình thức sinh sản của vi sinh vật nhân thực: Có thể là phân
chia nguyên nhiễm hoặc bào tử vơ tính hay hữu tính.


<i><b>2. Về kĩ năng & thái độ</b><b> </b>:</i>


- Rèn luyện các kĩ năng: Thu thập thông tin phát hiện kiến thức, quan sát
phân tích so sánh, tổng hợp.


<b>II/ CB:</b>



- GV: Giáo án+ SGK+ Tranh vẽ.
- HS: Vở ghi + SGK.


<b>III/ TTBH:</b>


<i>1. Kiểm tra bài cũ:</i>


- Vi khuẩn lam tổng hợp Prôtêin của mình từ nguồn cácbon & nitơ ở đâu?
kiểu dd của chúng là gì?


- Nên MQH giữa tổng hợp & phân giải?
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung</b>


- Thế nào là sự sinh trưởng của


vi sinh vật? - Là sự tăng lên các TP
của TB.


<b>A/ Sinh trưởng của vi sinh vật</b>
<b>I. Khái niệm sinh trưởng.</b>


<i>1. Sự sinh trưởng ở vi sinh vật.</i>


<b>- Sinh trưởng của quần thể vi</b>
<b>sinh vật là sự tăng số lượng tế</b>
<b>bào của quần thể.</b>



<i>2. Thời gian thế hệ.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- Thế nào là thời gian thế hệ?
Nêu ví dụ?


- Trả lời lệnh trong SGK?


ví dụ: Vi khuẩn lao là 1000
phút.


trùng đế dày là 24 giờ.


- E.coli có thời gian thế hệ g=
20 phút, vậy sau 48 giờ số tế
bào là bao nhiêu? (trong điều
kiện lí tưởng):


( N = 2144<sub> tế bào)</sub>


- Tại sao nói sự sinh trưởng của
vi sinh vật theo cấp số nhân?
- Thế nào là môi trường nuôi
cấy không liên tục?


- GV treo đồ thị 25 phóng to lên
bảng.


- Đặc điểm của pha tiềm phát?
Hs.



- Thế nào là pha luỹ thừa? Vì
sao lại gọi là pha luỹ thừa?


- Trong pha cân bằng có đặc
điểm gì? Vì sao số lượng tế bào
vi khuẩn lại không đổi?


- Thế nào là pha suy vong?


- Là (t) từ khi xh 1 TB
đến khi TB phân chia.
- Sau (t) thế hệ, số TB
trong quần thể tăng gấp
đôi.


- Thời gian của 1 thế hệ
quần thể vi sinh vật là
thời gian cần để N0
biến thành 2N0 (N0 là
số tế bào ban đầu của
quần thể). Với số TB
ban đầu là N0 thì sau 2
giờ, số TB trong quần
thể là: N= N0. 26<sub> (trong</sub>
(t) 2 giờ, VK phân chia
6 lần)


- Không BS vào dịch
nuôi cấy chất dd mới &
không lấy đi khỏi dịch


nuôi cấy các SP qua
nuôi cấy.


- Đồ thị nằm ngang,
chứng tỏ slg TB trong
quần thể không tăng do
VK mới đang ở giai
đoạn thích ứng với
MT.


- Cịn gọi là pha cấp số
mũ, đồ thị có hướng đi
lên, chứng tỏ slg TB
trong quần thể tăng
mạnh, tức là quá trình
TĐC diễn ra mạnh, TB
liên tục phân chia, lúc
này MT thích hợp nhất.
- Đồ thị có hướng nằm
ngang ở vị trí cao nhất,
chứng tỏ slg TB trong
quần thể đạt mức cực
đại & không đổi theo


bào đến khi tế bào phân chia (kí
hiệu là g).


Ví dụ: E.coli là 20 phút tế bào
phân chia 1 lần.



Số tế bào trong bình sau n lần
phân chia từ N0 tế bào ban đầu là
trong một thời gian xác định (t).
<b>Nt = N0.2n</b>


<b>II. Sự sinh trưởng của quần thể</b>
<b>vi sinh vật.</b>


<i>1. Nuôi cấy không liên tục.</i>


<b>- Là môi trường nuôi cấy không</b>
<b>được bổ sung các chất dinh</b>
<b>dưỡng và không lấy đi các sản</b>
<b>phẩm chuyển hóa trong q</b>
<b>trình ni cấy</b>.


- Trải qua 4 pha:


a. Pha tiềm phát (pha lag).


<b>- Vi khuẩn thích nghi với mơi</b>
<b>trường, khơng có sự gia tăng số</b>
<b>lượng tế bào, enzim cảm ứng</b>
<b>hình thành để phân giải các</b>
<b>chất.</b>


b. Pha luỹ thừa (pha log).


<b>- Trao đổi chất diễn ra mạnh</b>
<b>mẽ, số lượng tế bào tăng theo</b>


<b>cấp số nhân, tốc độ sinh trưởng</b>
<b>cực đại.</b>


c. Pha cân bằng.


<b>- Số lượng tế bào đạt cực đại và</b>
<b>không đổi theo thời gian ( số</b>
<b>lượng tế bào sinh ra tương</b>
<b>đương với số tế bào chết đi ).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

Vì sao số lượng tế bào vi khuẩn
lại giảm?


- GV <i>Khẳng định: Nuôi cấy</i>
<i>không liên tục là nuôi cấy theo</i>
<i>đợt vì vậy pha log chỉ kéo dài</i>
<i>vài thế hệ.</i>


- Để thu được sinh khối vi sinh
vật ta nên dừng ở pha nào?
- Để không xẩy ra pha suy vong
ta phải làm như thế nào?


- Vì sao trong ni cấy liên tục
khơng có pha tiềm phát?


- Vì sao trong nuôi cấy trong
nuôi cấy liên tục không xẩy ra
pha suy vong?



- Em hãy cho ví dụ về sử dụng
vsv trong đời sống và trong nền
kinh tế?


GV treo tranh phóng to q
trình phân đơi của vi khuẩn.
- Q trình sinh sản bằng phân
đôi của vi khuẩn diễn ra như thế
nào?


- Phân đơi ở vi khuẩn có giống
với q trình ngun phân
khơng?


- Ngồi sinh sản bằng phân đơi
vi khuẩn cịn có hình thức sinh
sản nào nữa?


- Có những loại bào tử nào ở vi
khuẩn? Phân biệt chúng?


- Nội bài tử ở vi khuẩn có ý
nghĩa gì?


(t). Lý do là có những
TB bị phân huỷ & có
những TB vẫn tiếp tục
phân chia.


- Đồ thị có hướng đi


xuống từ vị trí cực đại,
chứng tỏ slg TB trong
quần thể giảm dần, tức
là slg TB bị phân huỷ
ngày càng nhiều. Lý do
là chất dd cạn kiệt &
chất độc hại tích luỹ
q nhiều.


- Vì vi sinh vật luôn
đầy đủ chất dinh dưỡng
trong môi trường nên
không phải làm quen
với môi trường.


- Chất dinh dưỡng luôn
được bổ sung liên tục
không bị cạn kiệt và
chất độc hại được lấy
ra.


HS quan sát.


- TB hấp thụ & đồng
hố chất dd, tăng kích
thước dẫn đến nhân
đôi.


- Giống.



- Nảy chồi & tạo thành
bào tử.


- Ngoại bào tử & nội
bào tử.


- Không phải là hình
thức sinh sản mà chỉ là
dạng nghỉ của TB.


<b>- Số lượng tế bào trong quần thể</b>
<b>giảm dần do:</b>


<b>+ Chất dinh dưỡng ngày càng</b>
<b>cạn kiệt.</b>


<b>+ Chất độc hại tích luỹ ngày</b>
<b>càng nhiều.</b>


2. Nuôi cấy liên tục.


<i>- </i><b>Là môi trường nuôi cấy được</b>
<b>bổ sung thường xuyên chất dinh</b>
<b>dưỡng và loại bỏ không ngừng</b>
<b>các chất thải trong quá trình</b>
<b>ni cấy.</b>


* <i>ứng dụng:</i>


Sản xuất sinh khối để thu nhận


Protein đơn bào, các axit amin, các
kháng sinh, hoocmon.


<b>B/ Sinh sản của vi sinh vật.</b>


<b>I. Sự sinh sản của vi sinh vật</b>
<b>nhân s</b><i><b>ơ.</b></i><b> </b>


<i>1. Sinh sản phân đơi.</i>


<b>- Là hình thức sinh sản chủ yếu</b>
<b>của vi khuẩn.</b>


<b>- Vi khuẩn gấp nếp màng sinh</b>
<b>chất hình thành mêzơxơm làm</b>
<b>điểm tựa đính vào để nhân đơi</b>
<b>ADN, đồng thời thành tế bào</b>
<b>hình thành vách ngăn để tạo 2 tế</b>
<b>bào vi khuẩn.</b>


<i>2. Nảy chồi và tạo thành bào tử</i>


<b>* Nảy chồi: </b>


<b>- Là hình thức sinh sản của một</b>
<b>số vi khuẩn sống trong nước.</b>
<b>- Tế bào mẹ tạo thành một chồi</b>
<b>ở cực, chồi lớn dần rồi tách ra</b>
<b>tạo thành một vi khuẩn mới.</b>
<b>* Bào tử:</b>



<b>- Là hình thức sinh sản của một</b>
<b>số vi khuẩn ( vi khuẩn sinh</b>
<b>metan ).</b>


<b>- Bào tử được hình thành bên</b>
<b>ngồi tế bào sinh dưỡng.</b>


<b>II. Sinh sản của ví sinh vật nhân</b>
<b>thực.</b>


<i>1. Sinh sản bằng bào tử.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

- Phân biệt sinh sản bằng bào tử
vơ tính và sinh sản bằng bào tử
hữu tính?


- Phân biệt sinh sản bằng nảy
chồi và sinh sản bằng phân đôi?


HS đọc SGK để phân
biệt.


HS phân biệt sinh sản
nảy chồi & sinh sản
phân đơi.


ví dụ: Nấm Mucol.


- hình thành hợp tử do hai tế bào


kết hợp với nhau.


- Trong hợp tử diễn ra quá trình
giảm phân hình thành bào tử kín.
b. Bào tử vơ tính.


Ví dụ: Nấm chổi, nấm cúc .


Tạo thành chuỗi bào tử trên đỉnh
của sợi nấm (bào tử trần).


<i>2. Sinh sản bằng nảy chồi và phân</i>
<i>đôi.</i>


a. Sinh sản bằng nảy chồi.
Ví dụ: Nấm men Sacchromyces
Từ tế bào mẹ mọc ra các chồi nhỏ
rồi tách khỏi tế bào mẹ phát triển
thành cơ thể mới.


b. Sinh sản bằng phân đơi.
Ví dụ: Trùng đế giày.


Tế bào mẹ phân đơi thành hai cơ
thể con.


Ngồi ra cịn có thể sinh sản bằng
hình thức sinh sản hữu tính: bằng
bào tử chuyển động hay hợp tử.
<i><b>3. Củng cố: Nêu đặc điểm 4 pha ST của quần thể VK?</b></i>



<i><b>4. HDVN</b>:<b> Học bài theo vở ghi & SGK.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87></div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88></div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89></div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90></div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91></div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92></div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93></div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94></div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95></div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96></div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97></div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98></div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99></div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100></div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101></div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102></div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103></div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104></div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105></div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106></div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107></div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108></div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109></div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110></div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111></div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112></div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113></div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114></div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115></div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116></div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117></div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118></div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119></div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120></div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121></div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122></div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123></div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124></div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125></div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126></div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127></div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128></div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129></div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130></div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131></div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132></div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133></div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134></div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135></div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136></div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137></div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138></div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139></div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140></div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141></div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142></div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143></div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144></div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145></div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×