Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Tu tuong hinh tu tuong thanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.48 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 1. Trường từ vựng là:</b>


a. Tập hợp những từ có chung cách phát âm.


b. Tập hợp những từ cùng từ loại (danh từ, động từ…)
c. Tập hợp các từ có ít nhất một nét chung về nghĩa.


d. Tập hợp các từ có chung nguồn gốc (thuần Việt, Hán
Việt…)


<b>Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>TRƯỜNG TỪ VỰNG</b>



<b>Phần I:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 2: Những từ “ </b>

<i><b>trao đổi, buôn bán, sản xuất</b></i>

<b> ” </b>


<b>được xếp vào trường từ vựng:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 3: Nhóm từ được sắp xếp vào trường từ </b>


<b>vựng “</b>

<i><b>văn học</b></i>

<b> ”:</b>



<b>a. Tác giả, nhạc phẩm, nhân vật, cốt truyện…</b>



<b>b. Tác giả, biên đạo múa, nhân vật, cốt truyện…</b>


<b>c. Tác giả, nhạc sĩ, nhân vật, cốt truyện…</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Phần II: Viết một đoạn văn ngắn có bốn từ


ngữ cùng trường từ vựng “Màu sắc”:



<b>Hè đã đến rồi. Đó đây tiếng ve sầu trong rặng </b>




<b>thơng </b>

<i><b>xanh.</b></i>

<b> Trên bầu trời cao </b>

<i><b>xanh ngắt</b></i>

<b> không </b>


<b>một áng mây. Nắng </b>

<i><b>vàng tươi</b></i>

<b> tràn ngập sân </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TIẾT 15</b>. TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH


<b>a. Ví dụ:</b> sgk/49


<b>b. Nhận xét:</b>


<i><b>vật vã, rũ rượi, xồng xộc,</b></i>
<i><b>xộc xệch, sòng sọc</b><b>.</b></i>


<i><b>hu hu, ư ử, </b></i>
<i><b>soàn soạt</b></i>


<b>từ tượng thanh</b>


<b>từ tượng hình</b>


mơ phỏng âm
thanh tự nhiên,
con người.


Gợi tả hình ảnh,
dáng vẻ, trạng
thái, kích thước
sự vật.


hình ảnh, âm


thanh cụ thể,
sinh động,
biểu cảm,
dùng trong
văn miêu tả
và tự sự.


* <i><b>Ghi nhớ</b></i>:
<b>SGK tr. 49</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II. LUYỆN TẬP:</b>


<b>Bài tập 1:</b> (SGK tr.49,50 )


Tìm các từ tượng thanh, từ tượng hình trong những câu sau:


- “Thằng Dần vục đầu vừa thổi vừa húp sồn soạt.Chị
Dậu rón rén bưng một bát lớn đến chỗ chồng nằm.”


- “Cai lệ tát vào mặt chị một cái đánh bốp, rồi hắn cứ
nhảy vào cạnh anh Dậu.”


- “Sức lẻo khoẻo của anh chàng nghiện chạy không kịp
với sức xô đẩy của người đàn bà lực điền…”


rón rén


sồn soạt
bốp



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài tập 2:</b>

(SGK tr.,50 )



<i>. Tìm 5 từ tượng hình gợi tả dáng đi của </i>



<i>. Tìm 5 từ tượng hình gợi tả dáng đi của </i>



<i>người:</i>



<i>người:</i>



<i><b> </b></i>



<i><b> </b></i>

<i><b>đi lị dị, đi lom khom, đi rón rén, đi cà </b></i>

<i><b><sub>đi lò dò, đi lom khom, đi rón rén, đi cà </sub></b></i>



<i><b>nhắc, đi khập khiểng, đi lạch bạch, đi </b></i>



<i><b>nhắc, đi khập khiểng, đi lạch bạch, đi </b></i>



<i><b>thất thểu,…</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài tập 3:</b>

(SGK tr.50 )



<i>Phân biệt ý nghĩa các từ tượng thanh tả tiếng </i>



<i>Phân biệt ý nghĩa các từ tượng thanh tả tiếng </i>



<i>cười:</i>



<i>cười:</i>




+



+

<i>Cười ha hả:</i>

<i>Cười ha hả:</i>

Gợi tả tiếng cười to, tỏ ra rất

Gợi tả tiếng cười to, tỏ ra rất


khối chí.



khối chí.



+



+

<i>Cười hì hì</i>

<i>Cười hì hì</i>

:

:

Mơ phỏng tiếng cười phát ra đằng

Mô phỏng tiếng cười phát ra đằng


mũi, thường biểu lộ sự thích thú bất ngờ.



mũi, thường biểu lộ sự thích thú bất ngờ.



+



+

<i>Cười hơ hố:</i>

<i><sub>Cười hơ hố:</sub></i>

Mô phỏng tiếng cười to và thô lỗ.

<sub> Mô phỏng tiếng cười to và thô lỗ.</sub>



+



+

<i>Cười hơ hớ:</i>

<i>Cười hơ hớ:</i>

Mô phỏng tiếng cười thoải mái,

Mô phỏng tiếng cười thoải mái,


vui vẻ, không cần che đậy, giữ gìn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài tập bở sung</b>


<b>Bài tập bổ sung</b>: Nối một nội dung ở cột A với một nội dung : Nối một nội dung ở cột A với một nội dung
thích hợp ở cột B để được một câu giải thích đúng nghĩa của


thích hợp ở cột B để được một câu giải thích đúng nghĩa của



các từ tượng thanh hoặc từ tượng hình.


các từ tượng thanh hoặc từ tượng hình.




A BA B


1. 1. <i>Trầm ngâmTrầm ngâm</i> là là a. có ánh sáng phản chiếu trên vật a. có ánh sáng phản chiếu trên vật
trong suốt, tạo vẻ sinh động.


trong suốt, tạo vẻ sinh động.


2.


2. <i>Thướt thaThướt tha</i> là là b. âm thanh cao và trong, phát ra b. âm thanh cao và trong, phát ra
với nhịp độ mau.


với nhịp độ mau.


3.


3. <i>Long lanhLong lanh</i> là là c. có dáng vẻ đang suy nghĩ, c. có dáng vẻ đang suy nghĩ,
nghiền ngẫm điều gì.


nghiền ngẫm điều gì.


4.



4. <i>Lanh lảnhLanh lảnh</i> là là d. có dáng cao rủ dài xuống, d. có dáng cao rủ dài xuống,
chuyển động mềm mại, uyển


chuyển động mềm mại, uyển


chuyển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Dựa vào 4 tranh ảnh sau và các từ ngữ cho sẵn, hãy lựa chọn từ ngữ </b>
<b>và đặt câu thích hợp tương ứng với mỗi tranh ảnh.</b>


<i><b>xối xả, khúc khuỷu, lập loè, lắc lư, ầm ầm, </b></i>



<i><b>lộp độp, thướt tha, lững thững</b></i>



1 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Mưa xối xả như trút nước.


Thác đổ ầm ầm.


Con thuyền lắc lư theo sóng nước


Những tà áo dài thướt tha trong gió.


1 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>5:</b></i>

(SGK tr.50)


Sưu tầm một đoạn thơ,
câu ca dao có sử dụng


các từ tượng thanh hoặc
từ tượng hình:


a. “Chú bé <i>loắt choắt</i>


Cái xắc <i>xinh xinh</i>
Cái chân <i>thoăn thoắt</i>


Cái đầu <i>nghênh nghênh</i>…”
(Lượm)


b. “…<i>Lom khom</i> dưới núi tiều vài chú
<i>Lác đác</i> bên sông chợ mấy nhà…”


(Qua đèo Ngang)
c. “Cày đồng đang buổi ban trưa


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài tập củng cố:</b>


<b>Câu 1:</b> Từ tượng thanh, tượng hình thường được dùng


trong các kiểu văn bản:


a. Tự sự và nghị luận.
b. Miêu tả và nghị luận.
c. Tự sự và miêu tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài tập củng cố: </b>


Câu 2: Từ ….khơng phải là từ tượng hình:


a. rũ rượi


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài tập củng cố:</b>


<b>Câu 3:</b> Trong các nhóm từ sau, nhóm từ …sắp xếp chưa


hợp lí:


a. leng keng, róc rách, ầm ầm, lộp độp.
b. thất thểu, chập chững, rón rén, lị dị.
c. lập l, leo lét, tích tắc, bập bùng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

* <i><b>Hướng dẫn tự học:</b></i>


<b>- Học bài, làm bài tập còn lại.</b>


<b> - Sưu tầm một bài thơ có sử dụng từ tượng hình, từ </b>
<b>tượng thanh.</b>


<b>- Chuẩn bị bài tiếp theo:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×