Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

KHCN HOA 9 MOI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.13 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY BỘ MƠN: HĨA 9</b>


<b>Chủ đề</b>


<b>hoặc</b>
<b>chương</b>


Mức độ cần đạt
( Chuẩn kiến thức, kĩ năng)


Thời gian
v hỡnh thc


kt ( 15, 1
tit, HK )

<b>Chơng 1: </b>

<b>Các loại hợp chất vô cơ</b>



Bài 1, 2 :
oxit


<i><b>Kin thc: </b></i>Bit đợc:
- Tính chất hố học của oxit:


+ Oxit bazơ tác dụng đợc với nớc, dung dịch axit, oxit axit.
+ Oxit axit tác dụng đợc với nớc, dung dịch bazơ, oxit baz.


- Sự phân loại oxit, chia ra các loại: oxit axit, oxit baz¬, oxit l ìng
tÝnh va oxit trung tÝnh.


- Tính chất, ứng dụng, điều chế canxi oxit và lu huỳnh đioxit.
<i><b>Kĩ năng</b></i>



- Quan sát thí nghiệm và rút ra tính chất hoá học của oxit bazơ, oxit
axit.


- D đốn, kiểm tra và kết luận đợc về tính chất hố học của CaO,
SO2.


- Phân biệt đợc các phơng trình hố học minh hoạ tính chất hố học
của một số oxit.


- Phân biệt đợc một số oxit cụ thể.


- TÝnh thành phần phần trăm về khối lợng của oxit trong hỗn hợp hai
chất.


Bài 3, 4:
axit


<i><b>Kin thc</b></i><b>: </b>Bit c:


- Tính chất ho¸ häc cđa axit: T¸c dơng víi q tÝm, víi bazơ, oxit
bazơ và kim loại.


- Tớnh cht, ứng dụng, cách nhận biết axit HCl, H2SO4 loãng và
H2SO4 đặc (tác dụng với kim loại, tính háo nớc). Phng phỏp sn
xut H2SO4 trong cụng nghip.


<i><b>Kĩ năng</b></i>


- Quan sát thÝ nghiƯm vµ rót ra kÕt ln vỊ tÝnh chÊt ho¸ häc cđa axit
nãi chung.



- Dự đốn, kiểm tra và kết luận đợc về tính chất hố học của axit HCℓ,
H2SO4 loãng, H2SO4 đặc tác dụng với kim loại.


- Viết các phơng trình hố học chứng minh tính chất của H2SO4 lỗng
và H2SO4 đặc, nóng.


- Nhận biết đợc dung dịch axit HCℓ và dung dịch muối clorua, axit
H2SO4 và dung dịch muối sunfat.


- Tính nồng độ hoặc khối lợng dung dịch axit HCℓ,H2SO4 trong phản
ứng.


Bµi 6: TH
Tính chất
hóa học của


oxit và axit


<i><b>KiÕn thøc</b></i>


Mục đích, các bớc tiến hành, kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm:
- Oxit tác dụng với nớc tạo thành dung dịch bazơ hoặc axit.


- NhËn biÕt dung dÞch axit, dung dÞch bazơ và dung dịch muối
sunfat.


<i><b>Kĩ năng</b></i>


- S dng dng c và hố chất để tiến hành an tồn, thành cơng các thí


nghiệm trên.


- Quan sát, mơ tả, giải thích hiện tợng và viết đợc các phơng trình hố
học của thí nghim.


- Viết tờng trình thí nghiệm.


Bài 7, 8:


baz <sub>- Tính chất hố học chung của bazơ (tác dụng với chất chỉ thị màu,</sub><i><b>Kiến thức</b></i><b>: </b>Biết đợc:
và với axit); tính chất hoá học riêng của bazơ tan (kiềm) (tác dụng
với oxit axit và với dung dịch muối); tính chất riêng của bazơ không
tan trong nớc (bị nhiệt phân huỷ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Thang pH và ý nghĩa giá trị pH của dung dịch.
<i><b>Kĩ năng</b></i>


- Tra bng tớnh tan bit một bazơ cụ thể thuộc loại kiềm hoặc bazơ
không tan.


- Quan sát thí nghiệm và rút ra kết luận về tính chất của bazơ, tính chất
riêng của bazơ không tan.


- Nhận biết môi trờng dung dịch bằng chất chỉ thị màu (giấy quỳ tím
hoặc dung dịch phenoℓphtalêin); nhận biết đợc dung dch NaOH v
dung dch Ca (OH)2.


- Viết các phơng trình hoá học minh hoạ tính chất hoá học của bazơ.
- Tìm khối lợng hoặc thể tích dung dịch NaOH và Ca (OH)2 tham gia
phản ứng.



Bài 9, 10,
11: muối.


Phân
bón hoá


học


<i><b>Kin thức</b></i><b>: </b>Biết đợc:


- Tính chất hố học của muối: tác dụng với kim loại, dung dịch axit,
dung dịch bazơ, dung dịch muối khác, nhiều muối bị nhiệt phân huỷ
ở nhiệt độ cao.


- Mét sè tÝnh chÊt vµ øng dơng cđa natri clorua (NaCl) vµ kali nitrat
(KNO3).


- Khái niệm phản ứng trao đổi và điều kiện để phản ứng trao đổi
thực hin c.


- Tên, thành phần hoá học và ứng dụng của một số phân bón hoá
học thông dụng.


<i><b>Kĩ năng</b></i>


- Tin hành một số thí nghiệm, quan sát giải thích hiện tợng, rút ra đợc
kết luận về tính chất hố học của muối.


- Nhận biết đợc một số muối cụ thể và một số phân bón hố học


thơng dụng.


- Viết đợc các phơng trình hố học minh hoạ tính chất hố hc ca
mui.


- Tính khối lợng hoặc thể tích dung dịch muối trong phản ứng.
Bài 12:


Mi quan h
gia cỏc
loi HC vụ


c


<i><b>Kiến thøc</b></i>


- Biết và chứng minh đợc mối quan hệ giữa oxit axit, bazơ, muối.
<i><b>Kĩ năng</b></i>


- Lập sơ đồ mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ.


- Viết đợc các phơng trình hố học biểu diễn sơ đồ chuyển hố.
- Phân biệt một số hợp chất vơ cơ c th.


- Tính thành phần phần trăm về khối lợng hoặc thể tích của hỗn hợp
chất rắn, hỗn hợp lỏng, hỗn hợp khí.


Bài 14:
TH
Tớnh cht


húa hc ca


bazo v
mui


<i><b>Kin thc</b></i><b>: </b>Biết đợc:


- Mục đích, các bớc tiến hành, kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm:
- Bazơ tác dụng với dung dịch axit, với dung dịch muối.


- Dung dÞch muèi tác dụng với kim loại, với dung dịch muối khác
và với axit.


<i><b>Kĩ năng</b></i>


- S dng dng c v hoỏ chất để tiến hành an tồn, thành cơng 5 thí
nghiệm trên


- Quan sát, mơ tả, giải thích hiện tợng thí nghiệm và viết đợc các
ph-ơng trình hố học.


- ViÕt tờng trình thí nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài 15, 16,
17
Tớnh cht


ca KL,
dãy hoạt
động hóa


học của
kim loại


- TÝnh chÊt vËt lÝ cđa kim loại.


- Tính chất hoá học của kim loại: Tác dơng víi phi kim, dung dÞch
axit, dung dÞch mi.


- Dãy hoạt động hoá học của kim loại K, Na, Mg, Aℓ, Zn, Fe, Pb,
(H), Cu, Ag, Au. ý nghĩa của dóy hot ng hoỏ hc ca kim loi.


<i><b>Kĩ năng</b></i>


- Quan sát hiện tợng thí nghiệm cụ thể, rút ra đợc tính chất hố học
của kim loại và dãy hoạt động hoá học của kim loại.


- Vận dụng đợc ý nghĩa dãy hoạt động hoá học của kim loại để dự
đoán kết quả phản ứng của kim loại cụ thể với dung dịch axit, với nớc
và với dung dịch muối.


- TÝnh khối lợng của kim loại trong phản ứng, thành phần phần trăm về
khối lợng của hỗn hợp hai kim loại.


Bài 18, 19,
20:
nhôm,
sắt và
hợp kim


sắt



<i><b>Kin thc</b></i><b>: </b>Bit c:


- Tớnh cht hố học của nhơm, sắt: chúng có những tính chất hố
học chung của kim loại; nhơm và sắt không phản ứng với H2SO4
đặc, nguội; nhôm phản ứng đợc với dung dịch kiềm; sắt l kim loi
cú nhiu hoỏ tr.


- Phơng pháp sản xuất nhôm bằng cách điện phân nhôm oxit nóng
chảy.


- Thành phần chính của gang và thép.
- Sơ lợc về phơng pháp luyện gang và thép.


<i><b>Kĩ năng</b></i>


- Dự đoán, kiểm tra và kết luận về tính chất hoá học của nhôm và sắt.
Viết các phơng trình hoá học minh hoạ.


- Quan sỏt sơ đồ, hình ảnh để rút ra đợc nhận xét về phơng pháp sản
xuất nhôm và luyện gang, thép.


- Phân biệt đợc nhơm và sắt bằng phơng pháp hố học.


- Tính thành phần phần trăm về khối lợng của hỗn hợp bột nhôm và
sắt. Tính khối lợng nhôm hoặc sắt tham gia phản ứng hoặc sản xuất
đ-ợc theo hiệu suất phản ứng.


Bài 21:
S n mũn



kl v bo
v kl khụng


b ăn mòn


<i><b>Kiến thức</b></i><b>: </b>Biết đợc:


- Khái niệm về sự ăn mòn kim loại và một số yếu tố ảnh h ng n
s n mũn kim loi.


- Cách bảo vệ kim loại không bị ăn mòn.
<i><b>Kĩ năng</b></i>


- Quan sỏt mt số thí nghiệm và rút ra nhận xét về một số yếu tố ảnh
hởng đến sự ăn mòn kim loại.


- Nhận biệt đợc hiện tợng ăn mòn kim loại trong thực tế.


- Vận dụng kiến thức để bảo vệ một số đồ vật bằng kim loại trong gia
đình


Bµi 23: TH
TCHH của
nhôm,


sắT


<i><b>Kin thc</b></i><b>: </b>Bit c:



- Mc ớch, cỏc bc tin hành, kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm:
- Nhơm tác dng vi oxi.


- Sắt tác dụng với lu huỳnh.
- Nhận biết kim loại nhôm và sắt.


<i><b>Kĩ năng</b></i>


- S dng dụng cụ và hố chất để tiến hành an tồn, thành cơng các
thí nghiệm trên.


- Quan sát, mơ tả, giải thích hiện tợng thí nghiệm và viết đợc các
ph-ơng trình hố học.


- ViÕt têng tr×nh thÝ nghiƯm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bµi 25:
tÝnh
chÊt
cđa phi


kim


<i><b> Kiến thức</b></i><b>: </b>Biết đợc:
- Tính chất vật lí của phi kim.


- TÝnh chÊt ho¸ häc cđa phi kim: Tác dụng với kim loại, với hiđro và
với oxi.


- S lợc về mức độ hoạt động hoá học mạnh, yếu ca mt s phi


kim.


<i><b>Kĩ năng</b></i>


- Quan sát thí nghiệm, hình ¶nh thÝ nghiƯm vµ rót ra nhËn xÐt vỊ tÝnh
chÊt ho¸ häc cđa phi kim.


- Viết một số phơng trình hoá học theo sơ đồ chuyển hoá của phi kim
- Tính lợng phi kim và hợp chất của phi kim trong phản ứng hố học.


Bµi 26:
clo


<i><b>Kiến thức</b></i><b>: </b>Biết đợc:
- Tính chất vật lí của clo.


- Clo có một số tính chất chung của phi kim (tác dụng với kim loại,
với hiđro), clo còn tác dụng với nớc và dung dịch bazơ, clo là phi
kim hoạt động hoá học mạnh.


- øng dơng, ph¬ng pháp điều chế và thu khÝ clo trong phòng thí
nghiệm và trong công nghiệp.


<i><b>Kĩ năng</b></i>


- D oỏn, kim tra, kt lun c tớnh cht hố học của clo và viết các
phơng trình hố học.


- Quan s¸t thÝ nghiƯm, nhËn xÐt vỊ t¸c dơng cđa clo với nớc, với dung
dịch kiềm và tính tẩy mầu cđa clo Èm.



- Nhận biết đợc khí clo bằng giấy màu ẩm.


- TÝnh thĨ tÝch khÝ clo tham gia hc tạo thành trong phản ứng hoá học
ở điều kiện tiêu chn.


Bµi 27:
cac
bon


<i><b>Kiến thức</b></i><b>: </b>Biết đợc:


- Cacbon có 3 dạng thù hình chính: kim cơng, than chì và cacbon vơ
định hình.


- Cacbon vơ định hình (than gỗ, than xơng, mồ hóng…) có tính hấp
phụ và hoạt động hố học mạnh chất. Cacbon là phi kim hoạt động
hoá học yếu: tác dụng với oxi và một số oxit kim loại.


- øng dụng của cacbon.
<i><b>Kĩ năng</b></i>


- Quan sát thí nghiệm, hình ảnh thÝ nghiƯm vµ rót ra nhËn xÐt vỊ tÝnh
chÊt cđa cacbon.


- Viết các phơng trình hoá học của cacbon với oxi, với một số oxit kim
loại


- Tính lợng cacbon và hợp chất của cacbon trong phản ứng hoá học.



Bài 28, 29:
hỵp
chÊt


cđa
cacbon


<i><b>Kiến thức</b></i><b>: </b>Biết đợc:


- CO là oxit khơng tạo muối, độc, khử đợc nhiều oxit kim loại ở
nhiệt độ cao.


- CO2 cã nh÷ng tÝnh chÊt cđa oxit axit
- H2CO3 là axit yếu, không bền


- Tính chất hoá học của muối cacbonat (tác dụng với dung dịch axit,
dung dịch bazơ, dung dịch muối khác, bị nhiệt phân huỷ)


- Chu trỡnh của cacbon trong tự nhiên và vấn đề bảo vệ mơi trờng.
<i><b>Kĩ năng</b></i>


- Xác định phản ứng có thực hiện đợc hay khơng và viết các phơng
trình hố học.


- NhËn biÕt khÝ CO2, mét sè mi cacbonat cơ thĨ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài 30:
Silic.
Công
nghiệp


silicat


- Silic l phi kim hot ng yu (tác dụng đợc với oxi, không phản
ứng trực tiếp với hiđro), SiO2 là một oxit axit (tác dụng với kiềm,
muối cacbonat kim loại kiềm ở nhiệt độ cao).


- Một số ứng dụng quan trọng của silic, silic đioxit và muối silicat.
- Sơ lợc về thành phần và các cơng đoạn chính sản xuất thuỷ tinh,
đồ gốm, xi măng.


<i><b>KÜ năng</b></i>


- c v túm tt c thụng tin v Si, SiO2, muối silicat, sản xuất thuỷ
tinh, đồ gốm, xi măng.


- Viết đợc các phơng trình hố học minh hoạ cho tớnh cht ca Si,
SiO2, mui silicat.


Bài 31: sơ
lợc về


bảng
tuần
hoàn
Các
nguyên


tố hoá
học



<i><b>Kin thức</b></i><b>: </b>Biết đợc:


- Các nguyên tố trong bảng tuần hồn đợc sắp xếp theo chiều tăng
dần của điện tính hạt nhân nguyên tử. Lấy ví dụ minh hoạ.


- CÊu tạo bảng tuần hoàn gồm: Ô nguyên tố, chu kì, nhãm. LÊy vÝ
dơ minh ho¹.


- Quy luật biến đổi tính kim loại, phi kim trong chu kì và nhóm.
Lấy ví dụ minh hoạ.


- ý nghĩa của bảng tuần hoàn: Sơ lợc về mối liên hệ giữa cấu tạo
nguyên tử, vị trí ngun tố trong bảng tuần hồn và tớnh cht húa
hc c bn ca nguyờn t ú.


<i><b>Kĩ năng</b></i>


- Quan sát bảng tuần hoàn, ô nguyên tố cụ thể, nhóm I và VII, chu kì
2, 3 và rút ra nhận xét về ô nguyên tố, về chu kỳ và nhóm.


- Từ cấu tạo nguyên tử của một số nguyên tố điển hình (thuộc 20
nguyên tố đầu tiên) suy ra vị trí và tính chất hoá học cơ bản của chúng
và ngợc lại.


- So sánh tính kim loại hoặc tính phi kim của một nguyên tố cụ thể với
các nguyên tố lân cận (trong số 20 nguyên tố đầu tiên).


Bài 33: TH:
TCHH
của phi



kim
và hợp


chất
của
chúng


<i><b>Kin thc</b></i><b>: </b>Bit c:


- Mc đích, các bớc tiến hành, kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm:
- Cacbon khử đồng (II) oxit ở nhiệt độ cao


- Nhiệt phân muối NaHCO3


- Nhận biết muối cacbonat và muối clorua cụ thể
<i><b>Kĩ năng</b></i>


- S dng dng c và hố chất để tiến hành an tồn, thành cơng các
thí nghiệm trên


- Quan sát, mơ tả, giải thích hiện tợng thí nghiệm và viết đợc các
ph-ơng trình hố hc.


- Viết tờng trình thí nghiệm.


CHƯƠNG 4: HIĐROCACBON- NHIÊN LIệU



BàI 34:
KHáI


NIệM Về
HợP CHấT


HƯU CƠ
Và HóA
HọC HƯU




<i><b>Kin thc: </b></i>Bit c:


<i>+ </i>Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ <i>.</i>
<i>+ </i>Phân loại hợp chất hữu cơ


<i><b>Kĩ năng</b></i>


Phõn bit c cht vụ c hay hu c theo CTPT, phân loại chất hữu
cơ theo hai loại : hiđrocacbon và dẫn xuất của hiđrocachon.


 Quan s¸t thÝ nghiƯm, rút ra kết luận


Tính % các nguyên tố trong một hợp chất hữu cơ


Lp c cụng thc phõn tử hợp chất hữu cơ dựa vào thành phần %
các nguyờn t


Bài 35:
CấU TạO
PHÂN Tử
HợP CHấT



HữU CƠ


<i><b>Kin thc: </b></i>Bit c:


Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ, công thức cấu tạo hợp
chất hữu cơ và ý nghĩa của nó.


<i><b>Kĩ năng</b></i>


Quan sỏt mụ hỡnh cu to phân tử, rút ra đợc đặc điểm cấu tạo phân
tử hợp chất hữu cơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

một số chất hữu cơ đơn giản (< 4C) khi biết CTPT.


Bµi 36:
METAN


<i><b>Kiến thức: </b></i>Biết đợc:


 Công thức phân tử, công thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của me tan.
 Tính chất vật lí : Trạng thái, màu sắc, tính tan trong nớc , tỉ khối so
với khơng khí.


 Tính chất hóa học: Tác dụng đợc với clo (phản ứng thế), với oxi
(phản ứng cháy).


 Me tan đợc dùng làm nhiên liệu và nguyờn liu trong i sng v sn
xut



<i><b>Kĩ năng</b></i>


Quan sát thí nghiệm, hiện tợng thực tế, hình ảnh thí nghiệm, rút ra
nhận xét.


Viết PTHH dạng công thức phân tử và CTCT thu gọn


Phân biệt khí me tan với một vài khí khác, tính % khí me tan trong
hỗn hợp.


Bài 37 :
ETILEN


<i><b>Kin thc : </b></i>Bit c:


Cụng thc phõn tử, công thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của etilen.
 Tính chất vật lí : Trạng thái, màu sắc, tính tan trong nớc , tỉ khối so
với khơng khí.


 Tính chất hóa học: Phản ứng cộng thơm trong dung dịch, phản ứng
trùng hợp tạo PE, phản ứng cháy.


ứng dụng: Làm nguyên liệu điều chế nhựa PE, ancol (rợu) etylic, axit
axetic.


<i><b>Kĩ năng</b></i>


Quan sỏt thớ nghim, hỡnh nh, mụ hình rút ra đợc nhận xét về cấu
tạo và tính cht etilen.



Viết các PTHH dạng công thức phân tử và CTCT thu gọn
Phân biệt khí etilen với khí me tan bằng phơng pháp hóa học


Tớnh % th tích khí etilen trong hỗn hợp khí hoặc thể tích khí đã
tham gia phản ứng ở đktc.


Bµi 38:
AXETILEN


<i><b>Kiến thức : </b></i>Biết đợc:


 Công thức phân tử, công thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của axetilen.
 Tính chất vật lí : Trạng thái, màu sắc, tính tan trong nớc , tỉ khối so
với khơng khí.


 TÝnh chÊt hãa học: Phản ứng cộng brom trong dung dịch, phản ứng
cháy.


ứng dụng: Làm nhiên liệu và nguyên liệu trong công nghiệp.
<i><b>Kĩ năng</b></i>


Quan sỏt thớ nghim, hỡnh nh, mụ hỡnh rút ra đợc nhận xét về cấu
tạo và tính chất axetilen.


 Viết các PTHH dạng công thức phân tử và CTCT thu gọn
 Phân biệt khí axetilen với khí me tan bằng phơng pháp hóa học
 Tính % thể tích khí axetilen trong hỗn hợp khí hoặc thể tích khí ó
tham gia phn ng ktc.


Cách điều chế axetilen tõ CaC2 vµ CH4



Bµi 39:
BENZEN


<i><b>Kiến thức : </b></i>Biết đợc:


 Công thức phân tử, công thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của benzen.
 Tính chất vật lí: Trạng thái, màu sắc, tính tan trong nớc, khối lợng
riêng, nhiệt độ sơi , độc tính.


 TÝnh chÊt hãa häc: Ph¶n øng thÕ víi brom láng (cã bột Fe, đun
nóng), phản ứng cháy, phản ứng cộng hiđro và chỉ.


ứng dụng: Làm nhiên liệu và dung môi trong tổng hợp hữu cơ.
<i><b>Kĩ năng</b></i>


Quan sỏt thớ nghim, mụ hỡnh phõn t, hỡnh ảnh thí nghiệm, mẫu vật,
rút ra đợc đặc điểm về cấu tạo phân tử và tính chất.


 ViÕt c¸c PTHH dạng công thức phân tử và CTCT thu gọn


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài 40:
DầU Mỏ


Và KHí
THIÊN
NHIÊN


Khái niệm, thành phần, trạng thái tự nhiên của dầu mỏ, khí thiên
nhiên và khí mỏ dầu và phơng pháp khai thác chúng; một số sản phẩm


chế biến từ dầu mỏ.


ứng dụng: Dầu mỏ và khí thiên nhiên là nguồn nhiên liệu và nguyên
liệu quý trong công nghiệp.


<i><b>Kỹ năng </b></i>


c tr li câu hỏi, tóm tắt đợc thơng tin về dầu mỏ, khí thiên nhiên
và ứng dụng của chúng.


 Sư dơng cã hiệu quả một số sản phẩm dầu mỏ và khí thiên nhiên.


Bài 41 :
NHIÊN


LIệU


<i><b>Kin thc : </b></i>Bit c:


Khái niệm về nhiên liệu, các dạng nhiên liệu phổ biến (rắn, láng,
khÝ)


 Hiểu đợc: Cách sử dụng nhiên liệu (gas, dầu hỏa, than,...) an tồn có
hiệu quả, giảm thiểu ảnh hởng khụng tt ti mụi trng.


<i><b>Kĩ năng</b></i>


Bit cỏch s dng đợc nhiên liệu có hiệu quả, an tồn trong cuộc
sống hằng ngày.



 Tính nhiệt lợng tỏa ra khi đốt cháy than, khí metan, và thể tích khí
cacbonic tạo thành .


Bµi 42:
LUN


TËP
HI§ROCA


CBON
-NHI£N
LiƯu


<i><b>KiÕn thøc </b></i>


 CTCT, đặc điểm cấu tạo, tính chất hóa học (phản ứng đặc trng), ứng
dụng chính của me tan, etilen, axetilen, benzen. Cỏch iu ch


Thành phần của dầu mỏ, khí thiên nhiên và khí mỏ dầu và các sản
phẩm chng cất dầu mỏ


Khái niệm nhiên liệu - các loại nhiên liệu.
<i><b>Kĩ năng</b></i>


Viết CTCT một số hiđrocacbon


viết phơng trình hãa häc thÓ hiÖn tÝnh chÊt hãa học của các
hiđrocacbon tiêu biểu và hiđrocacbon có cấu tạo tơng tự.


Phân biệt mét sè hi®rocacbon


 ViÕt PTHH thùc hiƯn chun hãa


 Lập CTPT của hiđrocacbon theo phơng pháp định lợng, tính tốn
theo phơng trình hóa học. ( Bài tập tơng tự bài 4 -SGK)


Lập CTPT hiđrocacbon dựa vào tính chất hóa học ( BT tơng tự bài
tập số 3-SGK)


Bài 43:
THựC
HàNH


TíNH
CHấT CủA


HIĐROCA
CBON


<i><b>Kiến thức</b></i>


Thí nghiệm điều chế axetilen từ can xi cacbua


 Thí nghiệm đốt cháy axetilen và cho axetilen tác dng vi dung dch
Br2


Thí nghiệm benzen hòa tan luôm, benzen không tan trong nớc
<i><b>Kĩ năng </b></i>


Lắp dụng cụ ®iÒu chÕ khÝ C2H2 tõ CaC2.



 Thực hiện phản ứng cho C2H2 tác dụng với dung dịch Br2 và đốt chỏy
axetilen


Thực hiện thí nghiệm hòa tan benzen vào nớc và benzen tiếp xúc với
dung dịch Br2


Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tợng và giải thích hiện tợng


Viết phơng trình phản ứng điều chế axetilen, phản ứng của axetilen
với dung dịch Br2, phản ứng cháy của axetilen


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

BàI 44:
RƯợU
ETYLIC


<i><b>Kin thc: </b></i>Bit c:


Cụng thc phõn t, cơng thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo.


Tính chất vật lí : Trạng thái , màu sắc, mùi vị, tính tan, khối lợng
riêng, nhiệt độ sơi.


Khái niệm độ rợu


TÝnh chÊt hãa häc: Ph¶n øng víi Na, với axit axetic, phản ứng cháy

ứng dụng : làm nguyên liệu dung môi trong công nghiệp


Phng phỏp điều chế ancol etylic từ tinh bột , đờng hoặc từ quen.
<i><b>Kĩ năng</b></i>



Quan sát mơ hình phân tử, thí nghiệm, mẫu vật, hình ảnh ...rút ra đợc
nhận xét về đặc điểm cấu tạo phân tử và tính chất hóa hc.


Viết các PTHH dạng công thức phân tử và CTCT thu gän

Ph©n biƯt ancol etylic víi benzen.


Tính khối lợng ancol etylic tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng
có sử dụng độ rợu và hiệu suất quá trình.


Bµi 45:
AXIT
AXETIC


<i><b>Kiến thức: </b></i>Biết đợc:


Cơng thức phân tử, cơng thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của axit
axetic.


Tính chất vật lí : Trạng thái , màu sắc, mùi vị, tính tan, khối lợng
riêng, nhiệt độ sơi.


TÝnh chÊt hãa häc: Lµ mét axit yÕu, cã tÝnh chÊt chung của axit, tác
dụng với ancol etylic tạo thành este.


ứng dụng : làm nguyên liệu trong công nghiệp, sản xuất giấm ăn.

Phơng pháp điều chế axit axetic bằng cách lem men ancol etylic.


<i><b>Kĩ năng </b></i>


Quan sỏt mụ hỡnh phân tử, thí nghiệm, mẫu vật, hình ảnh <i>...</i>rút ra đợc

nhận xét về đặc điểm cấu tạo phân tử và tính chất hóa học.


Dự đốn, kiểm tra và kết luận đợc về tính chất hóa học của axit
axetic


Ph©n biệt axit axetic với ancol etylic và chất lỏng khác.


Tính nồng độ axit hoặc khối lợng dụng dịch axit axetic tham gia
hoặc tạo thành trong phản ứng.


Bµi 46:
MèI LI£N


HƯ GIữA
ETILEN,


RƯợU
ETYLIC
Và AXIT


<i><b>Kin thc: </b></i>Hiu c:


Mối liên hệ giữa các chÊt: quen, ancol etylic, axit axetic, este
etylaxetat.


<i><b>KÜ năng</b></i>


Thit lp c s mi liờn h gia quen, ancol etylic, axit axetic,
este etyl axetat.



ViÕt c¸c PTHH minh họa cho các mối liên hệ


Tính hiệu suất phản ứng este hóa, tính % khối lợng các chất trong
hỗn hợp lỏng

.



Bài 47:
CHấT BéO


<i><b>Kin thc: </b></i>Bit c:


Khỏi niệm chất béo, trạng thái thiên nhiên, công thức tổng quát của
chất béo đơn giản là (RCOO)3C3H5 ' đặc niêm cu to.


Tính chất vật lí: trạng thái, tính tan


Tính chất hóa học: Phản ứng thủy phân trong môi trờng axit và trong
môi trờng kiềm ( phản ứng xà phßng hãa)


ứng dụng : Là thức ăn quan trọng của ngời và động vật, là nguyên
liệu trong công nghiệp.


<i><b>KÜ năng</b></i>


Quan sỏt thớ nghim, hỡnh nh ...rỳt ra c nhận xét về công thức đơn
giản, thành phần cấu tạo và tính chất của chất béo.


Viết đợc PTHH phản ứng thủy phân của chất béo trong môi trờng
axit, môi trng kim


Phân biệt chất béo (dầu ăn, mỡ ăn) với hiđrocacbon (dầu, mỡ công

nghiệp)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài 48:
LUYệN


TậP
ANCOL
ETYLIC,


AXIT
AXETIC
Và CHấT


BéO


CTCT, đặc điểm cấu tạo, tính chất hóa học (phản ứng đặc trng), ứng
dụng chính của ancol etylic, axit axetic, chất béo. Cách điều chế axit
axetic, ancol etylic, chất béo.


<i><b>Kĩ năng</b></i>


Vit CTCT ca ancol etylic, axit axetic, CT chung và CT của một số
chất béo đơn giản.


ViÕt phơng trình hóa học thể hiện tính chất hóa học của các chất trên

Phân biệt hóa chất (ancol etylic, axit axetic, dầu ăn tan trong ancol
etylic)


Tính toán theo phơng trình hóa học.



Xỏc nh cu to ỳng ca hóa chất khi biết tính chất


Bµi 49:
THùC
HµNH


TÝNH
CHÊT CđA


ANCOL
ETYLIC
Vµ AXIT


AXETC


<i><b>KiÕn thøc</b></i>


ThÝ nghiƯm thĨ hiƯn tÝnh axit cđa axit axetic

ThÝ nghiệm tạo este etyl axetat


<i><b>Kĩ năng</b></i>


Thực hiện thí nghiƯm chøng tá axit axetic cã nh÷ng tÝnh chÊt chung
cđa mét axit (t¸c dơng víi CuO, CaCO3 q tÝm , Zn)


Thùc hiƯn thÝ nghiƯm ®iỊu chÕ este etyl axetat


Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tợng và giải thích hiện tợng

Viết phơng trình HH minh ha cỏc thớ nghim ó thc hin



Bài 50:
GLUCOZƠ


<i><b>Kin thc: </b></i>Bit c :


Công thức phân tử, trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí (trạng thái,
màu sắc, mùi vị, tính tan, khối lợng riêng)


Tớnh cht húa hc: phn ứng tráng gơng, phản ứng lên men rợu

ứng dụng: Là chất dinh dỡng quan trọng của ngời và động vt


<i><b>Kĩ năng</b></i>


Quan sát thí nghiệm, hình ảnh, mẫu vật ...rót ra nhËn xÐt vỊ tÝnh chÊt
cđa glucoz¬


Viết đợc các PTHH (dạng CTPT) minh họa tính chất hóa học ca
glucoz


Phân biệt dung dịch glucozơ với ancol etylic và axit axetic


Tính khối lợng glucozơ trong phản ứng lên men khi biết hiệu suất
của quá trình


Bài 51 :
SACCARO




<i><b>Kin thc: </b></i>Bit c:



Công thức phân tử, trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí (trạng thái,
màu sắc, mùi vị, tÝnh tan) <i>..</i>


Tính chất hóa học: phản ứng thủy phân có xúc tác axit hoặc enzim

ứng dụng: Là chất dinh dỡng quan trọng của ngời và động vật,
nguyên liệu quan trọng cho công nghiệp thc phm.


<i><b>Kĩ năng</b></i>


Quan sát thí nghiệm, hình ảnh, mẫu vËt ...rót ra nhËn xÐt vỊ tÝnh chÊt
cđa saccaroz¬.


Viết đợc các PTHH (dạng CTPT) của phản ứng thủy phân saccarozơ.

Viết đợc PTHH thực hiện chuyển hóa từ saccarozơ  glucozơ 
ancol etylic  axit axetic .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bài 52:
TINH BộT



XENLULO




<i><b>Kin thc: </b></i>Bit c:


Trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí của tinh bột và xenlulozơ

Công thức chung của tinh bột và xenlulozơ lµ (C6HloO5)n



TÝnh chÊt hãa häc cña tinh bột và xenlulozơ : phản ứng thủy
phân,phản ứng mµu cđa hå tinh bét vµ im


ứng dụng của tinh bột và xenlulozơ trong đời sống và sản xuất

Sự tạo thành tinh bột và xenlulozơ trong cây xanh..


<i><b>KÜ năng</b></i>


Quan sát thí nghiệm, hình ảnh, mẫu vật ...rút ra nhân xét về tính chất
của tinh bột và xenlulozơ


Viết đợc các PTHH của phản ứng thủy phân tinh bột hoặc xenlulozơ,
phản ứng quang hợp tạo thành tinh bột và xenlulozơ trong cây xanh.

Phân biệt tinh bột với xenlulozơ


Tính khối lợng ancol etylic thu đợc từ tinh bột và xenlulozơ


Bµi 53:
PROTEIN


<b>Kiến thức: </b>Biết đợc:


Khái niệm, đặc điểm cấu tạo phân tử (do nhiều amino axit tạo nên)
và khối lợng phân tử của protein


Tính chất hóa học: Phản ứng thủy phân có xúc tác là axit, hoặc bazơ
hoặc enzim,bị đơng tụ khi có tác dụng của hóa chất hoặc nhiệt độ, dễ
bị phân thủy khi un núng mnh.


<i><b>Kỹ năng</b></i>



Quan sỏt thớ nghim, hỡnh nh, mẫu vật ...rút ra nhận xét về tính chất

Viết đợc sơ đồ phản ứng thủy phân protein.


Ph©n biƯt protein (len lông cừu, tơ tằm )với chất khác ( tơ ngon),
phân biệt amino axit và axit theo thành phần phân tử


Bài 54:
POLIME


<i><b>Kin thc: </b></i>Bit c:


Định nghĩa, cấu tạo, phân loại polime (polime thiên nhiên và polime
tổng hợp)


TÝnh chÊt chung cña polime


Khái niệm về chất dẻo,cao su, tơ sợi và những ứng dụng chủ yếu của
chúng trong i sng ,sn xut


<i><b>Kĩ năng </b></i>


Vit c PTHH trùng hợp tạo thành PE,PVC,...từ các monome.

Sử dụng, bảo quản đợc một số đồ vật bằng chất dẻo, tơ, cao su trong
gia đình an tồn và hiệu quả


Ph©n biƯt mét sè vËt liƯu polime


Tính tốn khối lợng polime thu đợc theo hiệu suất tổng hợp



Bµi 55:
THùC
HµNH


TÝNH
CHÊT CủA


GLUXIT


<i><b>Kiến thức</b></i>



Phản ứng tráng gơng của glucozor


Phân biệt glucozơ, saccarozơ và hồ tinh bột
<i><b>Kĩ năng</b></i>


Thực hiện thành thạo phản ứng tráng gơng


Lp s nhn biết 3 dung dịch glucozơ , saccarozơ và hồ tinh bột

Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tợng và giải thích hiện tợng <i>.</i>


Trình bày bài làm nhận biết các dung dịch nêu trên - viết phơng trình
HH minh họa các thí nghiệm đã thực hiện


<i> KBTB, ngày 29. tháng 10 </i>


<i>năm 2011</i><b> </b><i>KBTB, ngày …….. tháng …… năm 20……</i>


<b>DUYỆT CỦA HIỆU TRƯỞNG </b>
<b>NGƯỜI LÀM KẾ HOẠCH</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×