Tuần: 01 Ngày soạn:
Tiết: 01 Ngày dạy:
I. MỤC TIÊU
!"#$%&'!() *+,-./#*0!*12#$
- Các khái niệm cơ bản của chương trình Hóa 8.
- Các công thức của Hóa học lớp 8.
- Các pp tính toán hóa học ở lớp 8.
34,$567&89#!(-$
- Hệ thống hóa toàn bộ kiến thức.
- Giải một số bài tập.
:!/*+$/(;<#-$
- Yêu thích bộ môn , chuẩn bị tâm thế cho năm học mới.
=>?$
/(@A#!&BC0$
'!(DE!FD$
C!(#G7HI$
Bảnr phụ, một số bài tập.
J#K!#!&BC0$Học bài trước ở nhà.
L5MNOP$
Q*0!7HI$(1phút)
RD S'CT#U$
:>TDH$
'H !9&CT$
Để thực hiện tốt nhiệm vụ nghiên cứu bộ môn Hóa 9, chúng ta sẽ ôn
lại toàn bộ kiến thức chương trình Hóa 8.
C!/ SRCT$
OVWXXY- VN
Hoạt động1: Ôn các khái niệm
,&8A Z7T,[\
,&8A ]!F'!J#7T,[\
:
,&8A Z^!]7T,[\
_
`#!a 7T,[\
b
2I#!a 7T,[\
c
Q!2I7T,[\
d
!e Z7T,[\
!G",!F'!J#7T,[\12#CR&;R!1 !
T(\
!/ CR&f>fg@ f
!G",!F'!2I7T,[\
!G",I!e!h87T,[\
!G", !7T,[\
!G",i.!F'^!Z7T,[\
I. j
HS nghe và tự ghi.
1
!(@k;<@l#/#I1 SA
0!,!m'. >'n`&]X #i, !"#
-!() *+,#/!e SG7o#e&!p
X#U,#] !AD#!(-!q,#!Q !&KF
Hoạt động2: Ôn các công thức
A&#/##i, !"# k!D(7DTrD*sC \
>R&;RKt#!&8R*Q#h'#!u,
:
X #i, !"# k!I!v S4Dwxy
_
X #i, !"# k!z,*JD(7w
y
b
X #i, !"# k!!F' S0;), Q,{&/
Hoạt động3: Các pp tính toán
$!u, '*s!J#*12#!q,II k! (/!F'!J#
T(\
X#!(-7TDD+ CT |I*s#!&BC0}CG,I!<
II~
1. n = m/M
2. m = n. M
3. M = m/ n
_ C
m
= n/V
b C% = m
ct
/ m
dd
c A
a
x
B
b
y
ta có a.x = b.y
7. n = V/ 22.4
III •€ •
_ !u#CT$
- Củng cố :
GV cho HS đọc phần ghi nhớ SGK
- Kiểm tra :
H
1
- Đánh giá
GVnhận xét đánh giá mức độ tiếp thu bài ,khả năng hoạt động và vận dụng
Đánh giá tổng thể và xếp loại giờ học
b1H,;‚@l!T$
- Học bài ở vở ghi và ở SGK.
- Làm các bài tập ở SBT
- Soạn trước bài
c5ƒj$
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
...............................................................................................................................
2
Tuần: 02 Ngày soạn: _„„
Tiết: 02 Ngày dạy: c„„
CHƯƠNG I. CA
́
C LOA
̣
I HƠ
̣
P CHÂ
́
T VÔ CƠ
BÀI 1: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT
KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
-C *12#!q, k!#!a !F'!J##h'(. C'n`g(. '. @T;‚S'
*12#!q, 1`,",@HDE k!#!a
-!R&*12##`K}*RI!e7()(. C'n`@T(. '. 7T;t'@T( k!
#!a !F'!J##h'#!u,
2. Kỹ năng:
X|;<,*12#!q,!R&C @l k!#!a !F'!J##h'(. *R,G#/#
CT |I*0! k!7T*0!712,
3. Thái độ:
… !"#!J# |I k#!#t#
II. CHUẨN BỊ:
1. GV chuẩn bị:/#;<,#<@T!F'#!a #v ! *R !T!#/# !k,!9D
2. HS chuẩn bị: 7)^ !"#@l(.
J#@T [D!R&CT
III. PHƯƠNG PHÁP:
%&'K/ [D †g*TD !()
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
a. Vào bài:‡#!1`, S[!!F'!J#7HI#/#rD*s*12#7TD{&r@H(. '.
@T(. C'n`X|8#/#7()(. T8#F k!#!a !F'!J#!1 !T(\
b. Các hoạt động học tập:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH NỘI DUNG
Hoạt động 1: Tìm hiểu về tính chất
hóa học của oxit bazơ.
X$PA&#v&- t,!A#"& !i,
S(,-^ !2I@H{&'K/ !k
,!9D*R SG7o#e&!p$
\FI!G a #G(. C'n`*l& /#;<,
@H1H#\
\-GI!BD#h'!q,. C'n` /#
;<,*12#@H1H#7T,[\
\X I!1`, S[!I!G ",D!
!J'\
\& /#;<,@H'. 7^!i,\
X[K'(\
\X •\F !RSu S'^ 7&|,[\
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT:
1. Oxit bazơ có những tính chất
hóa học nào?
a. Tác dụng với nước:
+ K](. C'n` /#;<,@H1H#
)( !T!;&,;0#!C'n`
'
wSy
ˆ
w7y
→
'
w;;y
b. Tác dụng với axit:
. C'n` /#;<,@H'. )( !T!
D&]@T1H#
3
- SG7ogCQK&,
X$!|.‰
X$. C'n`#F /#;<,*12#@H
(. '. ^!i,\a #G!'8#!ŠD+ K]
(. C'n` /#;<,@H(. '. \X
•D!!J'\
Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất hóa
học của oxit axit.
X$CR&;‹ !k,!9D#!(
b
/#
;<,@H1H#@T;Œ,,a8{&•!|
C #FI!G",.G8S'^!i,
\ . '. #F /# ;<, @H 1H#
^!i,\KGI!BDK'&I!G",7T,[\
X$>QK&,#!(-D+ K]. '.
^!i, /#;<,@H1H#
X$. C'n`#F /#;<,*12#@H
(. '. @|8 (. '. #F /# ;<,
*12#@H(. C'n`^!i,\X •
X$>R&;‹ !k,!9D#!(
/#;<,@H'wy
8A&#v&-{&'
K/ SG7o$. '. #FI!G",@H
;&,;0#!C'n`^!i,\-GI!BD )(
!T!7T,[\X •\
Hoạt động 3: Tìm hiểu về sự phân
loại axit.
X$PA&#v&- t,!A#"& !i,
S(,- SG7o#e&!p$Nt'@T(
*e&DT,1o ' I!e 7() (. \#F
Da87()(. \Ž#*RD!|C DE
7()\
&
wSy
ˆ7
w;;y
→
&7
w;;y
ˆ
w7y
c. Tác dụng với oxit axit
+ K](. C'n` /#;<,@H(.
'. )( !T!D&]
>'
wSy
ˆ
w^y
→
>'
:wSy
2. Oxit axit có những tính chất hóa
học nào?
a!l&(. '. /#;<,@H1H#
)( !T!;&,;0#!'.
bwSy
ˆ:
w7y
→
_w;;y
b. Tác dụng với oxit bazơ.
. '. /#;<,@H(. C'n` )(
!T!D&]
w^y
ˆ'
wSy
→
'
:wSy
c. Tác dụng với bazơ.
. '. /# ;<, @H ;&, ;0#!
^lD )( !T!D&]@T1H#
w^y
ˆ'wy
w;;y
→
'
:wSy
ˆ
w7y
II. KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI
OXIT
Nt'@T( k!#!a !F'!J##h'(.
,1o '#!'(. 7TD_7()$. '. g
(. C'n`g(. 71•, k!g(. S&,
k!
4. Kiểm tra đánh giá:
-7TDCT |Igg:„c-
5. Dặn dò:
-@l!T!J#CT@T7TD#/#CT |I#†7)@T(@}
J#@T [D!R&+;&,CT
V. RÚT KINH NGHIỆM .
4
Tun: 02 Ngy son: _
Tit: 03 Ngy dy: c
BI 2: MT S OXIT QUAN TRNG
I. MC TIấU:
1. Kin thc:
-C *12#!q, k!#!a !F'!J##h''@T@ *u,#/#
#!(DE k!#!a
-C *12#!q,",;<,#h'' S(,*oK],@TKG.&a *z,
!o#G /#!)#h'#!u,
> #/#I!1`,I!/I*l&#!' S(,I!, !k,!9D@T S(,
#i,,!9Ig@ *12##/#I!1`, S[!*l&#!
2. K nng:
5r
^8
4,7'
D@'
CA
&;A !
,!A
Dg^8
4,@A
I!1`, S
!!(
'
!(
#
56^34,,GCT |I
3. Thỏi :
!"#!J# |I,!AD u#g k#!#t#
II. CHUN B:
1. GV chun b:/#;<,#<@T!F'#!a #v ! *R !T!#/# !k,!9D
'
2. HS chun b: J#@T [D!R&CT
III. PHNG PHP:
%&'K/ [D g*TD !()g !t#!T! !k,!9D
IV. TIN TRèNH LấN LP:
1. n nh t chc:
2. Kim tra bi c:
Cõu hi:S[!CT8 k!#!a !F'!J##h'(. C'n`@T(. '. \X
D!!J'\
3. Bi mi
:
HOT NG CA GIO VIấN V HC SINH NI DUNG
A. CANXI OXIT
Hoạt động 1: Tìm hiểu về tính
chất của CaO.
- GV: Yêu cầu HS tự nghiên cứu
thông tin trong SGK kết hợp với
quan sát mẫu CaO trả lời câu hỏi:
? CaO có tính chất vật lý nh thế
nào?
? CaO có thể có những tính chất
hóa học nào?
- GV đa ra yêu cầu và phân phát
dụng cụ, hóa chất cho các nhóm
HS, yêu cầu HS làm thí nghiệm,
quan sát hiện tợng hoàn thành các
A. CANXI OXIT
I. Canxi oxit cú nhng tớnh cht no?
' 7T #!a Sg DT& S,g F,
#!G8}bb
1. Tỏc dng vi nc:
'
wSy
w7y
'wy
wSy
2. Tỏc dng vi axit:
'
wSy
7
w;;y
'7
w;;y
w7y
3. Tỏc dng vi oxit axit
'
wSy
w^y
'
:wSy
Kt lun$'7T(. C'n`
5
yêu cầu sau:
? Qua thí nghiệm em hãy cho biết
CaO có phản ứng với H
2
O, axit
HCl, CO
2
không? Vì sao em biết?
Viết các PTPƯ trên?
Hoạt động 2: Tìm hiểu ứng dụng
của CaO.
- GV: Yêu cầu HS tự nghiên cứu
thông tin trong SGK trả lời câu hỏi:
CaO có những ứng dụng gì trong
đời sống và sản xuất?
Hoạt động 3: Tìm hiểu về cách
điều chế CaO.
- GV: Yêu cầu HS quan sát H1.5 và
nghiên cứu thông tin trong SGK trả
lời câu hỏi:
? Nguyên liệu để sản xuất CaO là
gì? Viết PT điều chế CaO?
.
II. CaO cú nhng ng dng gỡ?
w-y
III. Sn xut CaO nh th no?
'
:
'
4. Cng c.
>T |IgK,^
5. Dn dũ.
J#CT#U
!&BC0I!v#7)#h'CT
V. RT KINH NGHIM .
6
Tun: 03 Ngy son:
Tit: 04 Ngy dy:
BI 2: MT S OXIT QUAN TRNG(TT)
I. MC TIấU:
1. Kin thc:
-C *12#!q, k!#!a !F'!J##h'-
@T@ *u,#/#
#!(DE k!#!a
-C *12#!q,",;<,#h'-
S(,*oK],@TKG.&a *z,
!o#G /#!)#h'#!u,
> #/#I!1`,I!/I*l&#!-
S(,I!, !k,!9D@T S(,#i,
,!9Ig@ *12##/#I!1`, S[!*l&#!
2. K nng:
56^34,,GCT |I
3. Thỏi :
!"#!J# |I,!AD u#g k#!#t#
II. CHUN B:
1. GV chun b:
/#;<,#<@T!F'#!a #v ! *R !T!#/# !k,!9D'
2. HS chun b: J#@T [D!R&CT
III. PHNG PHP:
%&'K/ [D g*TD !()g !t#!T! !k,!9D
IV. TIN TRèNH LấN LP:
1. n nh t chc:
2. Kim tra bi c:
Cõu hi:S[!CT8 k!#!a !F'!J##h'(. C'n`@T(. '. \X
D!!J'\
3. Bi mi:
HOT NG CA GIO VIấN V HC SINH NI DUNG
B. LU HUNH IOXIT
Hoạt động 1: Tìm hiểu về tính
chất của SO
2
.
- GV: Yêu cầu HS tự nghiên cứu
thông tin trong mục I trả lời câu hỏi:
SO
2
có tính chất vật lý gì? SO
2
là
oxit của kim loại hay phi kim? vậy
nó có tính chất hóa học của loại
oxit nào? Đó là những tính chất gì?
- GV: yêu cầu HS quan sát H1.6,
1.7 trả lời câu hỏi: SO
2
có tác dụng
với H
2
O, dung dịch Ca(OH)
2
không? Vì sao em biết? Viết các
B. LU HUNH IOXIT.
I. SO
2
cú nhng tớnh cht gỡ?
-
7T#!a ^!kg^!i,DT&gD!#g
*+#g,!`^!i,^!k
1. Tỏc dng vi nc:
-
w^y
w7y
-
:w;;y
2. Tỏc dng vi baz:
-
w^y
'wy
w;;y
'-
:w;;y
w7y
3. Tỏc dng vi oxit baz:
-
w^y
'
wSy
'
-
:wSy
Kt lun:-
7T(. '.
7