Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi Toan 7 ki II 1112

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.78 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MỤC TIÊU - MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2011 - 2012</b>
<b>MƠN: TỐN HỌC 7</b>


<b>I/MỤC TIÊU:</b>


<b>Chủ đề 1: Đơn thức đồng dạng.</b>


<b>-Về kiến thức</b>: - Biết khái niệm đơn thức đồng dạng.


<b> </b>- Biết khái niệm đa thức một biến. Cách cộng và trừ đa thức một biến.


- Biết cách kiểm tra một số có là nghiệm hoặc khơng là nghiệm của một đa thức một biến.
<b>-Về kĩ năng: - </b>Nhận biết được các đơn thức đồng dạng.


- Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức một biến theo luỹ thừa tăng hoặc giảm, rồi thực hiện phép
cộng trừ các đa thức một biến.


- Biết tìm nghiệm của đa thức một biến.
<b>Chủ đề 2: Thống kê</b>


<b>- Về kiến thức: </b>-Biết các khái niệm: số liệu thống kê, tần số.
<b>- Biết bảng tần số. </b>


<b>- Về kĩ năng</b>:- Hiểu và vận dụng được số trung bình, mốt của dấu hiệu trong các tình huống thực tế.
- Biết cách trình bày các số liệu thống kê bằng bảng tấn số.


<b>Chủ đề 3: Các kiến thức về tam giác</b>


<b>- Về kiến thức: </b>- Biết vẽ hình, ghi giả thiết - kết luận.


<b>- Về kĩ năng: - </b>-Vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông để chứng minh các đoạn thẳng bằng


nhau, các góc bằng nhau.


-Xác định dạng đặc biệt của tam giác.


<b>Chủ đề 4: Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác.</b>
<b>- Về kiến thức:</b>- Biết quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.


<b>- Về kĩ năng: -</b>Vận dụng mối quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác
<b>II/MA TRẬN ĐỀ:</b>


<b>Cấp độ</b>
<b>Tên chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


<b>1. Đơn thức đồng</b>
<b>dạng. Đa thức.</b>
<b>Nghiệm của đa </b>
<b>thức một biến.</b>
Số câu
Số điểm
%
4
4
40%
4
4
40%


<b>2. Thống kê</b>


Số câu
Số điểm
%
2
2
20%
2
2
20%
<b>3. Các kiến thức </b>


<b>về tam giác</b>
Số câu
Số điểm
%
1
1
10%
1
1
10%
1
1
10%
3
3
30%
<b>4. Quan hệ giữa </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tổng số câu:
Tổng số điểm:
%


5
5
50%


1
1
10%


3
3
30%


1
1
10%


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

PHỊNG GD&ĐT KRƠNG BƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2011 - 2012
<b>TRƯỜNG THCS YANG MAO MƠN: TỐN HỌC 7</b>


<b> Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề)</b>
<b>Câu 1: (2 điểm) :</b>


a) Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ?


b) Tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau:


2x2<sub>y ; </sub>


3


2<sub> (xy)</sub>2<sub> ; – 5xy</sub>2<sub> ; 8xy ; </sub>
3


2<sub>x</sub>2<sub>y. </sub>


<b>Câu 2 : (1 điểm): Cho tam giác ABC có AB = 7cm; BC = 6cm; CA = 8cm. Hãy so sánh các góc</b>
trong tam giác ABC.


<b>Câu 3 : (2 điểm): Thời gian làm một bài tập tốn (tính theo phút) của 30 học sinh lớp 7C (giả sử</b>
học sinh nào cũng làm được bài) và được ghi lại như sau:


10 5 8 8 9 7 8 9 14 8


5 7 8 10 9 8 10 7 14 8


9 8 9 9 9 9 10 5 5 14


a) Dấu hiệu ở đây là gì ?
b) Lập bảng “tần số” và nêu nhận xét.


c) Hãy tính số trung bình cộng và tìm mốt của đấu hiệu.
<b>Câu 4: (2 điểm): Cho hai đa thức:</b>


A(x) = x3<sub> + 3x</sub>2<sub> – 4x – 12</sub>
B(x) = – 2x3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 4x + 1</sub>



a) Chứng tỏ rằng x = 2 là nghiệm của đa thức A nhưng không là nghiệm của đa thức B.


b) Hãy tính: A(x) + B(x) và A(x) – B(x)
<b>Câu 5: (3 điểm): Cho tam giác ABC vng tại A. Tia phân giác của góc ABC cắt AC tại D. Từ D</b>
kẻ DH vng góc với BC tại H và DH cắt AB tại K.


a) Chứng minh: AD = DH.


b) So sánh độ dài cạnh AD và DC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2011 - 2012</b>
<b>MƠN:TỐN HỌC 7</b>


<b>ĐÁP ÁN</b> <b> ĐIỂM</b>


<b>Câu 1:</b> a) Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác khơng và có cùng
phần biến.


b) Các đơn thức đồng dạng là: 2x2<sub>y và </sub>


3
2 <sub>x</sub>2<sub>y</sub>


1


1
<b>Câu 2:</b>


<sub>ABC có: BC < AB < CA</sub>
Nên:

A C B

 




0,5
0,5


<b>Câu 3:</b>


a) Dấu hiệu là: Thời gian làm bài tập của mỗi học sinh
b)*Bảng tần số:


Thời gian(x) 5 7 8 9 10 14


Tần số(n) 4 3 8 8 4 3 N = 30


*Nhận xét:- Thời gian làm bài tập ít nhất là:5 phút
- Thời gian làm bài tập nhiều nhất là:14 phút


- Số đơng các bạn đều hồn thành bài tập trong khoảng từ 8 đến 10 phút.
c) Số trung bình cộng:




5.4 7.3 8.8 9.8 10.4 14.3
8, 6
30


<i>X</i>       


(phút)


0,5



0,5


0,5


0,5
<b>Câu 4: </b>a)- Tại A(2) <sub>Gía trị của A(x) = 0. Vậy x = 2 là nghiệm của đa thức A(x).</sub>


-Tại B(2) <sub>Gía trị của B(x)</sub><sub> 0. Vậy x = 2 khơng là nghiệm của đa thức A(x).</sub>
b)A(x) + B(x) = (x3<sub> + 3x</sub>2<sub> – 4x – 12) + (– 2x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 4x + 1)</sub>


= x3<sub> + 3x</sub>2<sub> – 4x – 12– 2x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 4x + 1</sub>


= –x3<sub> + 6x</sub>2<sub> – 11 </sub>


A(x) – B(x) = (x3<sub> + 3x</sub>2<sub> – 4x – 12) – (– 2x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 4x + 1)</sub>


= x3<sub> + 3x</sub>2<sub> – 4x – 12 + 2x</sub>3<sub> – 3x</sub>2<sub> – 4x – 1</sub>


= 3x3<sub> – 8x – 13 </sub>


0,5
0,5


0,5


0,5
<b>Câu 5: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>K</b>



<b>H</b>


<b>D</b> <b>C</b>


<b>B</b>


<b>A</b>


<b>a) AD = DH:</b>


Xét hai tam giác vng ADB và HDB có:
BD: cạnh huyền chung


ABD HBD  <sub> (gt)</sub>


Do đó: ADBHDB<sub>(cạnh huyền – góc nhọn)</sub>
Suy ra: AD = DH ( hai cạnh tương ứng)


<b>b) So sánh AD và DC:</b>


Tam giác DHC vng tại H có DH < DC
Mà: AD = DH (cmt)


Nên: AD < DC (đpcm)
<b>c) </b><b><sub>KBC cân:</sub></b>


Xét hai tam giác vng ADK và HDC có:
AD = DH (cmt)



ADK HDC  <sub> (đối đỉnh)</sub>


Do đó: <sub>ADK = </sub><sub>HDC (cạnh góc vng – góc nhọn kề)</sub>
Suy ra: AK = HC (hai cạnh tương ứng) (1)
Mặt khác ta có: BA = BH ( do ADBHDB<sub>) (2)</sub>
Cộng vế theo vế của (1) và (2) ta có:


AK + BA = HC + BH
Hay: BK = BC
Vậy: tam giác KBC cân tại B


0,5


0,5


0,5


0,5


ABC vuông tại A





GT

ABD CBD D AC 



DHBC H BC



DH cắt AB tại K


a) AD = DH




KL b) So sánh ADvàDC



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×