Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

bai soan lop 4 tuan 20 nam 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.03 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 20 Ngày soạn: 8 - 1 - 2012 </b>
<b> Ngày giảng: 9 - 1 - 2012</b>


<b>Tập đọc</b>


<b>Tiết 39: BỐN ANH TÀI</b>
<b>I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: </b>


- Biết đọc với giọng kể chuyện, bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp
nội dung câu chuyện.


Hiểu ND: Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, tinh thần đoàn kết chiến đấu chống yêu
tinh, cứu dân bản của bốn anh em Cẩu Khây.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh hoạ bài đọc SGK</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò </b> <b>HSKT</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Bài thơ <i>Chuyện cổ tích về loài</i>
<i>người</i> và trả lời trong SGK


<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài: </b>
<b>HD luyện đọc và tìm hiểu bài: </b>
<b>a. Luyện đọc </b>


- Cẩu Khây, thuật lại, làng mạc, vắng
teo, túng thế, núc nác



- GV đọc mẫu: Giọng hồi hộp, gấp
gáp, dồn dập, khoai thai, ...


<b>b. Tìm hiểu bài:</b>


- Tới nơi yêu tinh ở, anh em Cẩu
Khây gặp ai và được giúp đỡ ntn ?


- u tinh thì có phép thuật gì đặc
biệt ?


- Y/c HS thuật lại cuộc chiến của bốn
anh em chống yêu tinh ?


- Vì sao anh em Cẩu Khây chiến
thắng được yêu tinh ?


- Ý nghĩa của câu chuyện này là gì ?
- Tìm 3 câu theo mẫu Ai làm gì ?
Tìm chủ ngữ trong câu


<b>c. Đọc diễn cảm</b>


- GV treo bảng phụ có ghi sẵn đoạn
văn thuật lại cuộc chiến đấu của 4 anh
em Câu Khây


- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm
đoạn văn HS thích



- 4 HS lên bảng nối tiếp
nhau đọc thuộc lòng và trả
lời câu hỏi


- Một học sinh giỏi đọc.
Từng cá nhân đọc từ khó.
Đọc truyền điện cả bài. 4
HS nối tiếp nhau đọc 4
đoạn của bài (Đọc cả phần
chú giải).


- Đọc thầm trao đổi theo
cặp và trả lời câu hỏi


+ ...gặp 1 bà cụ được
yêu tinh cho ...cho ngủ nhờ.


+ phun nước như mưa
làm nước ngập cả cánh
đồng, làng mạc


+ Nhóm 2, thuật lại
+ … có sức khoẻ và tài
năng phi thường./ Biết đoàn
kết và đồng tâm hiệp lực.


A. Ca ngợi sức khoẻ của
bốn anh em Cẩu Khay.


B. Ca ngợi tài năng của


bốn anh em Cẩu Khay.


C. Ca ngợi bốn anh em
Cẩu Khay đem tài năng và
sức khỏe cứu dân bản.


- 2 HS nối tiếp nhau đọc
thành tiếng


- 5 đến 7 HS thi đọc diễn
cảm, HS cả lớp theo dõi


- Đọc
theo chữ
khó


- Nhắc
lại 1 câu.


- Quan
sát hình
nêu.


<b>3. Củng cố: 1 em thuật lại câu chuyện.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Ngày giảng: 9 - 1 - 2012</b>
<b>Toán</b>


<b>Tiết 96: PHÂN SỐ</b>
<b>I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: </b>



- Bước đầu nhận biết về phân số; biết phân số có tử số, mẫu số; biết đọc, viết
phân số.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Các mơ hình hoặc hình vẽ trong SGK</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b> <b>HSKT</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: Bài 2, 3a</b>
<b>2. Bài mới: Giới thiệu: </b>
<b>Giới thiệu phân số</b>


- GV treo lên bảng hình trịn chia
làm 6 phân bằng nhau, trong đó 5
phân được tơ màu như phân bài đọc
của SGK


- Ta nói đã tơ màu <i>năm phần sáu</i>


hình trịn. Viết là


- Y/c HS đọc và viết
Gọi là phân số


Có tử số là 5
Mẫu số là 6


- Tương tự như các phân số khác
; ;



<b>Bài 1:</b>


- GV y/c HS tự làm bài, sau đó
lần lượt gọi 6 HS đọc, viết và giải
thích về phân số ở từng hình


* HSG : Bài 66 Tuyển chọn 400
<b>Bài 2:</b>


- GV treo bảng phụ có vẽ sẵn
bảng số như trong BT, gọi 2 HS lên
bảng làm bài và y/c HS cả lớp làm
bài vào VBT


<b>Bài 3: Bài tập y/c chúng ta làm</b>
gì ?


<b>Bài 4: GV y/c 2 HS ngồi cạnh</b>
nhau chỉ các phân số bất kì cho nhau
đọc


- 2 HS lên bảng thực hiện y/c


- HS lắng nghe


- HS quan sát hình lấy hình
- Lắng nghe và nêu


- HS làm bài vào VBT



- 6 HS lần lượt báo cáo trước
lớp: Tơ màu 2 phần 5 hình chữ
nhật; 5/8 hình trịn; ¾ hình tam
giác; 7/10 chấm trịn; 3/6 hình
lục giác; 3/7 các ngôi sao.


- Bảng con bài a, tự làm bài
b:


8


10 Tử số là 8, mẫu số là
10


5


12 Tử số là 5, mẫu số là 12
- HSG làm bài 3, 4


Đọc và nêu cho chính xác.


- Đếm
các số
trong
phạm vi
40.


- Cộng
không


nhớ trong
phạm vi
40.


- Đếm
ngược,
xuôi các
số trong
phạm vi
40.


<b>3. Củng cố: Phân số chỉ phần đã tô đậm dưới đây là:</b>


<b>A. </b> 3<sub>7</sub> <b> B. </b> 4<sub>7</sub> <b> C. </b> 5<sub>7</sub> <b> </b> 6<sub>7</sub> <b> </b>
<b>4. Dặn dò: Về nhà làm bài 2 và chuẩn bị bài sau</b>


<b>Tuần 20 Ngày soạn: 8 - 1 - 2012 </b>
<b> Ngày giảng: 10 - 1 - 2012</b>


5
6


5
6


1
2


3



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tập làm văn</b>


Tiết 39: MIÊU TẢ ĐỒ VẬT (Kiểm tra viết)
<b>I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: </b>


- Biết viết hoàn chỉnh bài văn tả đồ vật đúng yêu cầu của đề bài, có đủ 3 phần
(mở bài, thân bài, kết bài), diễn đạt thành câu rõ ý.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Tranh minh hoạ một số đồ vật trong SGK; một số ảnh đồ vật, đồ chơi khác.
Giấy, bút để làm kiểm tra


- Bảng lớp viết đề bài và dàn ý của bài văn tả đồ vật
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động</b>
<b>thầy</b>


<b>Hoạt động trò</b> <b>HSKT</b>


<b>1. Gợi ý về</b>
<b>cách ra đề </b>


- Kiểm tra việc
chuẩn bị giấy bút
của HS


- Gọi HS đọc
dàn ý lên bảng



- GV nhắc HS
viết bài theo cách
mở bài gián tiếp
hoặc kết bài mở
rộng, lập dàn ý
trước khi viết, viết
nháp vào bài kiểm
tra


Đề bài:


Tả chiếc cặp
sách của em.


Tả cái thước kẻ
của em.


Tả cây bút chì
của em.


Tả các bàn học
ở lớp hoặc cái bàn
ở nhà của em.


- Các tổ trưởng
báo cáo việc chuẩn
bị giấy, bút của các
thành viên trong tổ



- 2 HS đọc
thành tiếng


- Lắng nghe


- HS làm bài


- Quan sát cái cặp nêu những gì mình
biết.


<b>2. Củng cố: Đọc 1 bài văn hay</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

phương, quan sát những đổi mới ở xóm làng hoặc phố phường nơi mình sinh sống
để giới thiệu được về những đổi mới đó


<b>Tuần 20 Ngày soạn: 8 - 1 - 2012 </b>
<b> Ngày giảng: 11 - 1 - 2012</b>


<b>Toán</b>


<b>Tiết 97: PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN</b>
<b>I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: </b>


- Biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0)
có thể viết thành một phân số: tử số là số bị chia, mẫu số là số chia.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sử dụng mơ hình hoặc hình vẽ trong SGK</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động</b>


<b>thầy</b>


<b>Hoạt động trò</b> <b>HSKT</b>


<b>1. Kiểm tra bài</b>
<b>cũ: Bài 2/ 107</b>


<b>2. Bài mới:</b>
<b>Giới thiệu bài</b>


- GV nêu: có 8
quả cam chia đều
cho 4 bạn thì mỗi
bạn được mấy quả
cam ?


- Các số 8, 4, 2
được gọi là số gì ?


- GV nêu: Có 3
cái bánh, chia đều
cho 4 em. Hỏi mỗi
em được bao nhiêu
phần của cái
bánh ? Muốn chia
được, em làm như
thế nào ?


Chia 1 cái làm 4
phần, chi cho mỗi


em một phần:


3 : 4 = 3<sub>4</sub>


GV kết luận:


<i>Thương của phép</i>
<i>chia số tự nhiên</i>
<i>cho số tự nhiên</i>
<i>(khác 0) có thể</i>


- 2 HS lên bảng
làm bài


- Lắng nghe


8 : 4 = 2 (quả
cam)


- Là các số tự
nhiên


- Nghe tìm ra
cách giải quyết vấn
đề


- HS lắng nghe
- Vài học sinh
nhắc lại



- Tự làm: 3 HS
lên bảng làm bài,
HS cả lớp làm bài
vào VBT


- Đếm các hình vuông.


- Tiếp tục đếm các sô strong phạm vi
40.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>viết thành một</i>
<i>phân số có tử số là</i>
<i>số bị chia, mẫu số</i>
<i>là số chia </i>


<b>Bài 1:</b>


- Y/c HS tự làm
bài, sau đó chữa
bài trước lớp


- GV nhận xét
bài làm của HS


<b>Bài 2:</b>


- GV y/c HS tự
làm bài


- GV chữa bài


và cho điểm HS


<b>Bài 3:</b>


- GV y/c HS
đọc đề bài phần a,
đọc mẫu và tự làm
bài


- Qua bài tập a
em thấy mọi số tự
nhiên đều có thể
viết dưới dạng
phân số ntn ?


<b>Bài 4 VBTTH/</b>
<b>21:</b>


7 : 9 = 7<sub>9</sub> ; 5 :
8 = 5<sub>8</sub>


- Thảo luận
nhóm 2


36 : 9 = 36<sub>9</sub> =
4


- Mọi số tự
nhiên có thể viết
thành một phân số


có tử số là số tự
nhiên có mẫu số là
1


Bảng con:


6 = 6<sub>1</sub> ; 1 =
1


1 ; 0 =
0
1


- HSG làm:
Quan sát sơ đồ rồi
nêu.


<b>3. Củng cố: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm A M B</b>
AM = .... AB; MB = .... AB


<b>4. Dặn dò: Về nhà làm bài tập 1, 2/ 108 và chuẩn bị bài sau.</b>
Tuần 20


<b>Ngày soạn: 8 1 </b>
<b>-2012 </b>
<b>Ngày giảng: 11 - 1</b>


<b>- 2012</b>
<b>Tập đọc</b>



Tiết 40:
<b>TRỐNG ĐỒNG</b>


<b>ĐÔNG SƠN</b>
<b>I. YÊU CẦU</b>
<b>CẦN ĐẠT: </b>


- Bước đầu biết
đọc diễn cảm một
đoạn phù hợp với
nội dung tự hào, ca
ngợi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

sưu tập trống đồng
Đông Sơn rất
phong phú, độc
đáo, là niềm tự hào
của người Việt
Nam.


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>
<b>DẠY HỌC: </b> Ảnh
trống đồng trong
SGK phóng to


<b>III.</b> <b>CÁC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>DẠY HỌC: </b>



<b>Hoạt động</b>
<b>thầy</b>


<b>Hoạt động trò</b> <b>HSKT</b>


<b>1. Kiểm tra bài</b>
<b>cũ </b>


- <i>Bốn anh tài</i>


<b>2. Bài mới:</b>
<b>Giới thiệu bài </b>


<b>a. Hướng dẫn</b>
<b>luyện đọc </b>


- C<i>hính đáng,</i>
<i>hoa văn, nhân bản,</i>
<i>nhảy múa, lao</i>
<i>động, nổi bật …</i>


- GV đọc mẫu:
giọng tự hào


<b>b. Tìm hiểu bài</b>
- Trống đồng
Đơng Sơn đa dạng
như thế nào ?


- Hoa văn trên


mặt trống đồng
được tả ntn ?


- Những hoạt
động nào của con
người được miêu tả
trên trống đồng?


- Vì sao có thể
nói hình ảnh con
người chiếm vị trí
nổi bật trên hoa
văn trống đồng ?


- Đọc và trả lời
câu hỏi về nội
dung đoạn vừa đọc.
- Một học sinh
giỏi đọc. Từng cá
nhân đọc từ khó.
Đọc truyền điện cả
bài. 4 HS nối tiếp
nhau đọc 4 đoạn
của bài (Đọc cả
phần chú giải).


- Đọc thầm
đoạn 1 và trả lời
câu hỏi:



+ Về hình dáng,
kích cỡ lẫn phong
cách trang trí, sắp
xếp …


+ Giữa mặt
trống là là hình
ngơi sao nhiều
cánh, hình trịn
đồng tâm, …)


- Đọc thầm
đoạn còn lại trả lời
câu hỏi:


+ Lao động,
đánh cá, săn bắn,
đánh trống, thổi
kèn, cầm vũ khí
bảo vệ quê hương,


- Đọc theo từ
khó.


- Nhắc lại 1 câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tìm câu theo
mẫu Ai làm gì ?



(Trong đoạn 2)


<i><b>c. Đọc diễn</b></i>
<i><b>cảm:</b></i>


- GV gọi 2 HS
nối tiếp nhau đọc 2
đoạn của bài văn


- Cho HS đọc
diễn cảm


+ Vì hình ảnh
về hoạt động của
con người là hình
ảnh nổi rõ nhất trên
văn hoa


- Tìm từ


- 2 HS nối tiếp
nhau đọc bài


- 3 đến 5 HS thi
đọc


- 1 - 2 HS đọc
<b>3. Củng cố: </b>Vì


sao trống đồng là


niềm tự hào chính
đáng của người
VNam ta ?


A. Vì trống
đồng ghi lại hình
ảnh người Việt
Nam cổ xưa.


B. Vì trống
đồng thể hiện nên
văn háo lâu đời và
truyền thống lao
động, chống giặc
ngoại xâm của
người Việt Nam.


C. Vì trống
đồng là một tác
phẩm nghệ thuật
độc đáo của Việt
Nam.


<b>4. Dặn dò: </b>Về
đọc thuộc đoạn 2
và chuẩn bị bài
sau.


<b>Tuần 20 Ngày soạn: 8 - 1 - 2012 </b>
<b> Ngày giảng: 11 - 1 - 2012</b>



<b>Toán</b>


<b>Tiết 98: PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN (tt)</b>
<b>I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:</b>


- Biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0
có thể viết thành một phân số. Bước đầu biết so sánh phân số với 1.


- Sử dụng mơ hình hoặc hình vẽ trong SGK
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS
làm các bài tập 1, 2 của tiết 97


<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài: </b>


<b>a. Phép chia một số tự nhiên cho</b>
<b>một số tự nhiên khác 0</b>


- Nêu ví dụ 1


- Hướng dẫn HS tự nêu cách giải
quyết vấn đề


- Cho sử dụng đồ dùng để thể hiện


Nêu ví dụ 2:


- Hướng dẫn HS tự nêu cách giải
quyết vấn đề


- Sử dụng hình vẽ trong SGK


<i>* Rút ra nhận nhận xét:</i> 5/4 quả cam
là kết quả của phép chia đều 5 quả cam
cho 4 người. 5/4 quả cam nhiều hơn 1
quả cam


<b>Bài 1: BT y/c chúng ta làm gì ?</b>
- Y/c HS tự làm bài


- GV chữa bài nhận xét cho điểm HS
<b>Bài 2:</b>


- GV y/c HS quan sát kĩ 2 hình và y/c
tìm phân số chỉ phần đã tơ màu của từng
hình


<b>Bài 3:</b>


- GV y/c HS đọc đề bài và tự làm bài
- Y/c HS giải thích bài làm của mình


- 2 HS lên bảng làm bài,
HS dưới lớp theo dõi để
nhận xét bài làm của bạn



- Lắng nghe


- HS lắng nghe


- Viết thương của mỗi số
phép chia dưới dạng phân
số


- HSG làm bài và làm
bài 4/22 VBTTH: Mẫu số là
10, tử số bé hơn 12 là:


11
10


Bảng con:


Phân số bé hơn 1: 3<sub>4</sub> ;
9


14 ;
6
10 ;


- Cộng
các số
trong
phạm vi
40.



- Trừ
các số
trong
phạm vi
40


<b>3. Củng cố: Đúng ghi Đ, sai ghi S</b>
Phân số lớn hơn 1 là:


A. 25<sub>19</sub> B. 38<sub>40</sub> C. 17<sub>15</sub> D.
25


25


<b>4. Dặn dò: Về nhà làm bài tập 1, 3 và chuẩn bị bài sau</b>


<b>Tuần 20 Ngày soạn: 8 - 1 - 2012 </b>
<b> Ngày giảng: 11 - 1 - 2012</b>


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Tiết 39: LUYỆN TẬP VỀ CÂU KỂ AI LÀM GÌ ?</b>
<b>I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:</b>


- Nắm vững kiến thức và kĩ năng sử dụng câu kể <i>Ai làm gì </i>? để nhận biết được
câu kể đó trong đoạn văn (BT1), xác định được bộ phận CN, VN trong câu kể tìm
được. Viết được đoạn văn có dùng kiểu câu <i>Ai làm gì</i> ?


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bài tập 1</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Đặt 2 câu có chứa tiếng “tài”
- Tìm chủ ngữ trong câu vừa đặt
<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài: </b>
<b>Bài 1: Gọi HS đọc y/c và đoạn</b>
văn của bài.


- Y/c HS tìm các câu kể


- Gọi HS nhận xét chữa bài của
bạn trên bảng


<b>Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu </b>
- Y/c HS tự làm bài


- Gọi HS nhận xét, chữa bài của
bạn trên bảng


- Nhận xét kết luận lời giải đúng


<b>Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu </b>
- Hỏi:


+ Công việc trực nhật của lớp các
em thường làm những cơng việc gì ?


- Y/c HS tự làm bài. GV phát giấy


và bút dạ cho HS


- Y/c các HS viết bài vào giấy và
dán bài lên bảng


- Nhận xét kết luận những đoạn
văn hay, đúng yêu cầu


- Gọi 1 số HS dưới lớp đọc đoạn
văn của mình


* HSG: hồn thành bài tại lớp


- 2 HS lên bảng làm theo
y/c


- 3 HS đứng tại chỗ thực
hiện y/c


- 2 HS lên bảng viết các câu
kể <i>Ai làm gì ?</i>


- Nhận xét chữa bài cho bạn
Tự làm bài, một số em lên
bảng phân biệt chủ ngữ và vị
ngữ. Câu 3, 4, 5, 7:


Một số chiễn sĩ thả câu.
Một số khác quây quần trên
boong sau, ca hát, thổi sáo.



Cá heo gọi nhau...


- Chúng em thường: <i>lau</i>
<i>bảng, quét lớp, kê bàn ghế, lau</i>
<i>cửa sổ, đổ rác …</i>


- HS thực hành viết đoạn
văn


- Nhận xét chữa bài
- Lắng nghe


- 5 đến 7 HS đọc đoạn văn
của mình:


Sáng hơm ấy, chúng em đến
lớp sớm hơn mọi ngày. Chúng
em mỗi người một việc. Bạn
Lan và bạn Ngân quét sạch
dưới nền nhà. Bạn Hùng lau
bảng và bàn cô giáo... Chẳng
mấy chốc, lớp học đã gọn gàng
sạch sẽ. Một hồi trống vang
lên, ...


- Đọc
theo bạn.


- Đọc


1 câu.




-Tham gia
cùng bạn.


<b>3. Củng cố: 1 em đọc bài văn hay.</b>


<b>4. Dặn dò: Dặn HS về nhà viết lại đoạn văn (nếu chưa đạt) và chuẩn bị bài sau.</b>
<b>Tuần 20 Ngày soạn: 8 - 1 - 2012 </b>


<b> Ngày giảng: 12 - 1 - 2012</b>
<b>Toán</b>


Tiết 99: LUYỆN TẬP
<b>I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: </b>


- Biết đọc, viết phân số.


- Biết quan hệ giữa phép chia số tự nhiên và phân số.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b> <b>HSKT</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Bài 1, 3/110



- Bài 1 bảng con, bài 3, 1
em nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài: </b>


<b>Bài 1: GV viết các số đo đại lượng</b>
lên bảng và y/c HS đọc.


- GV nêu vấn đề: Có 1 kg đường
chia thành 2 phần bằng nhau, đã dùng
hết 1 phần. Hãy nêu phân số chỉ số
đường còn lại.


<b>Bài 2: Gọi 2 HS lên bảng, sau đó</b>
y/c HS cả lớp viết các phân số theo
lời đọc của GV


- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng


<b>Bài 3: GV gọi HS đọc đề </b>


- Y/c HS tự làm bài, sau đó đổi
chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau


<b>Bài 4: Y/c HS tự làm bài, sau đó</b>
đọc phân số của mình trước lớp


- GV nhận xét



<b>Bài 5: GV vẽ lên bảng đoạn thẳng</b>
AB và chia đoạn thẳng này thành 3
phần bằng nhau.


Xác định điểm I sao cho
AI = 1/3 AB như SGK


- Y/c HS quan sát hình trong SGK
và làm bài


- Một số HS đọc, tự nối
vào vở:


1
2kg
5
8<i>m</i>
19
12 giờ


6
100 m


- HS viết các phân số vào
bảng con:


- Tự làm


14 = 14<sub>1</sub> ; 32 = 32<sub>1</sub> ; 0
= 0<sub>1</sub>



- HSG làm bài 4 và 5
Tự viết phân số lớn hơn
1, bé hơn 1, bằng 1


- HS quan sát hình
C P D
CP = 3<sub>4</sub> CD ; PD =
1


4 CD


M O N
MO = <sub>5</sub>2 MN; ON =


3


5 MN


phạm vi
40.


- Đọc
đếm các số
từ 30 đến
40.


<b>3. Củng cố: Đọc lại bài tập 1</b>


Truyền điện các phân số bé hơn 1, lớn hơn 1 và bằng 1


<b>4. Dặn dò: Về nhà làm bài tập 1, 2/ 110 chuẩn bị bài sau.</b>


<b>Tuần 20 Ngày soạn: 8 - 1 - 2012 </b>
<b> Ngày giảng: 12 - 1 - 2012</b>


<b>Tập làm văn</b>


Tiết 40: LUYỆN TẬP GIỚI THIỆU ĐỊA PHƯƠNG
<b>I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: </b>


- Nắm được cách giới thiệu về địa phương qua bài văn mẫu. (BT1)


- Bước đầu biết quan sát và trình bày một số nét đổi mới ở nơi HS đang sống.
(BT2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Tranh minh hoạ một số nét đổi mới của địa phương em
- Bảng phụ viết dàn ý của bài giới thiệu


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b> <b>HSKT</b>


<b>1. Bài mới: Giới thiệu bài: </b>
<b>Bài 1: Gọi HS đọc y/c và nội</b>
dung BT1


- Y/c HS thảo luận và trình
bày theo cặp


- Gọi HS trình bày trước lớp


(3 lượt HS). Mỗi HS trả lời 1 câu
hỏi


- Kết luận lời giải đúng
<b>Bài 2: GV gọi HS đọc y/c </b>
- GV phân tích đề giúp HS
nắm vững y/c, tìm đựoc nội dung
cho bài giới thiệu:


Nhận ra những đổi mới của
quê hương.


Chọn những đổi mới ấy một
hoạt động em thích.


- Giới thiệu hiện trạng và ước
mơ đổi mới của mình.


- Y/c HS thực hành giới
thiệu về những đổi mới của địa
phương


- Nhóm đơi


- 6 HS trình bày trước lớp. Cả
llớp theo dõi


Đổi mới của địa phương: Vĩnh
Sơn, Vĩnh Thạch, tỉnh Bình Định.



Những đổi mới: Biết trồng lúa
nước ..., nghề nuôi cá phát triển...,
đời sống nhân dân được cải thiện.


- Thực hành giới thiệu trong
nhóm


- Thi giới thiệu trước lớp


- Cả lớp bình chọn người giới
thiệu về địa phương mình tự
nhiên, chân thực, hấp dẫn nhất.


Gia đình tơi sống ở thị trấn
Nam Phước huyện Duy Xuyên
tỉnh Quảng Nam, trong một ngôi
nhà ngói khang trang xinh đẹp.
Tôi muốn giới thiệu với các bạn
những đổi mới hàng ngày của quê
hương tôi.


Những con đường bê tơng ngày
càng rộng mở và chạy dài tít tắp.
Nhà ngói, trường học, bệnh viện,
… được xây dựng to đẹp hơn. Q
tơi cịn có hai di sản văn hóa Thế
giới Mĩ Sơn và Hội An thu hút
khách thập phương. Nhà tưởng
niệm các anh hùng liệt sĩ uy nghi
và tráng lệ….



- Nhắc
tên địa
phương.


- Nhắc
lại 1 câu.


<b>2. Củng cố: Đọc bài văn hay</b>


<b>3. Dặn dò: Y/c HS về nhà viết lại vào vở bài giới thiệu của em.</b>


<b>Tuần 20 Ngày soạn: 8 - 1 - 2012 </b>
<b> Ngày giảng: 13 - 1 - 2012</b>


<b>Luyện từ và câu</b>


Tiết 40: MỞ RỘNG VỐN TỪ: SỨC KHOẺ
<b>I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: </b>


- Biết thêm một số từ ngữ nói về sức khoẻ của con người và tên một số môn thể
thao (BT1; BT2) nắm được một thành ngữ, tục ngữ liên quan đến sức khoẻ.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Nội dung BT1, 2, 3</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b> <b>HSKT</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: Bài 3 và chỉ</b>
rõ các câu kể <i>Ai làm gì ?</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài</b>


<b>Bài 1: Gọi HS đọc y/c và nội dung</b>
- Chia mỗi nhóm 4 HS. Y/c HS
làm việc trong nhóm.


- Y/c đại diện của 2 nhóm dán
phiếu lên bảng. Các nhóm khác bổ
sung


- Y/c HS đọc lại các từ tìm được
trên bảng và viết bài.


<b>Bài 2: Gọi HS đọc y/c bài tập</b>
Thi tiếp sức ghi tên các môn thể
thao mà em biết.


<b>Bài 3: Gọi HS đọc đề bài tập</b>
- Y/c HS trao đổi theo cặp để hoàn
chỉnh các thành ngữ.


- Y/c HS đặt các câu thành ngữ
mà em thích


<b>Bài 4: Gọi HS đọc đề bài </b>


- Khi nào thì người “khơng ăn
không ngủ được” ?



+ Người “ăn được ngủ được” là
người ntn ?


+ “Ăn được ngủ được là tiên”
nghĩa là gì ?


+ Câu tục ngữ này nói lên điều gì?
- GV kết luận


- Thảo luận nhóm 4 tìm từ
và viết vào giấy


Có lợi cho sức khỏe: tập
thể dục, đi bộ, chơi thể thao,
ăn uống điều độ, nghỉ ngơi, an
dưỡng, nghỉ mát, du lịch, ...


Đặc điểm của cơ thể: lực
lưỡng, cân đối, rắn chắc, săn
chắc, chắc nịch, cường tráng,
dẻo dai, nhanh nhẹn,...


- Chia lớp làm hai nhóm và
tham gia: Bóng đá, bóng
chuyền, ... khúc quân cầu,
nhảy cao, nhảy xa, đẩy tạ, đấu
vật, cử tạ, xà đơn, xà kép, ...


- Khỏe như: voi, trâu, vâm,
hùm,



- Nhanh như: cắt, gió,
chớp, điện, sóc, ..


- Tiếp nối nhau đọc câu
của mình trước lớp


- 2 HS đọc thành tiếng đề
bài trong SGK


+ Khi bị ốm, yếu, già cả thì
khơng ăn khơng ngủ được.


+ Là người hồn tồn khoẻ
mạnh


+ ...có sức khoẻ tốt, sống
sung sướng như tiên


+ Nói lên có sức khoẻ thì
sống sung sướng như tiên.
Khơng có sức khoẻ thì sẽ lo
lắng về nhiều thứ.


Nhắc
lại 1, 2 từ.


- Nhắc
lại 2, 3
môn thể


thao.


- Đọc
1 câu theo
bạn.


<b>3. Củng cố: Đọc thuộc các câu tục ngữ, thành ngữ trong bài.</b>


<b>4. Dặn dò: Học thuộc lòng các câu thành ngữ, tục ngữ và chuẩn bị bài sau.</b>
<b>Tuần 20 Ngày soạn: 8 - 1 - 2012 </b>


<b> Ngày giảng: 13 - 1 - 2012</b>
<b>Toán</b>


<b>Tiết 100: PHÂN SỐ BẰNG NHAU</b>
<b>I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: </b>


- Bước đầu nhận biết được tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>- Các băng giấy hoặc hình vẽ trong SGK</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b> <b>HSKT</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Bài 1, 2/ 110


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài: </b>
<b>a. Nhận biết hai phân số bằng</b>


<b>nhau</b>


- GV hướng dẫn HS quan sát 2
băng giấy (như hình vẽ của SGK) và
nêu các câu hỏi để khi trả lời HS
nhận ra được


+ Hai băng giấy này bằng nhau
+ Băng giấy thứ nhất được chia
thành 4 phần bằng nhau và đã tô
màu 3 phần, tức là tô 3<sub>4</sub> băng giấy


+ Băng giấy thứ hai được chia
thành 8 và đã tô màu 6 phần, tức là
tô 6<sub>8</sub> băng giấy.


Như vậy 3<sub>4</sub> = 6<sub>8</sub>
<b>Bài 1:</b>


- GV y/c HS tự làm bài


- GV y/c HS dọc lại phân số
bằng nhau trong từng ý của bài tập


- GV nhận xét
<b>Bài 2:</b>


- GV y/c HS tự làm bài, sau đó
nêu nhận xét cả hai phần a) và b)
như SGK



<b>Bài 3:</b>


- Lắng nghe


- Lắng nghe và nhận ra được
2 băng giấy như thế nào ¿


- Đọc tính chất trong SGK


- Bảng con dòng 1, tự làm các
dòng còn lại:


4 4 x 2 8
7 4 x 2 14
- HSG làm bài 2, 3
a) 18 : 3 = 6


(18 x 4) : (3 x 4) = 72 : 12 = 6
b) 81 : 9 = 9


(81 : 3) : (9 : 3) = 27 : 3 = 9


- Đọc
phân số


- Đọc
tên hai
phân số
bằng


nhau


- Đọc
tên 2
phân số


<b>3. Củng cố: Phân số nào dưới đây bằng </b> 3<sub>8</sub> ?


A. 12<sub>18</sub> B. <sub>24</sub>9 C. <sub>12</sub>6 D. <sub>16</sub>9
<b>4. Dặn dò: Về nhà làm bài tập 1 và chuẩn bị bài sau.</b>


<b>Tuần 20 Ngày soạn: 8 - 1 - 2012 </b>
<b> Ngày giảng: 13 - 1 - 2012</b>


<b>SINH HOẠT LỚP</b>
<b>I. Đánh giá cá hoạt độngcủa tuần qua:</b>


- Lớp đi học chuyên cần, vệ sinh sạch sẽ, phần đông các em đều học bài và làm
bài ở nhà tốt:


- Việc truy bài đầu giờ có tiến triển tốt.


- Vẫn cịn vài em hay nói chuyện riêng trong lớp: Hậu, Hoàng Hưng, …


- Việc phát biểu xây dựng bài vẫn còn trầm, chỉ hoạt động ở một số emTrang, Lý,
Duyên, Diệp, Phúc, …


<b>II. Công tác tuần đến:</b>
- Nghỉ Tết 2 tuần



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>

<!--links-->

×