Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

De thi Toan hk 2 nam hoc 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.97 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Thiết kế ma trận đề kiểm tra học kỳ 2</b>


<b> </b>

<b>(toán 7)</b>



<b>I/ Mục tiêu</b>
<b>-Kiến thức</b>:


- Kiểm tra mức độ học sinh nắm các kiến thức cơ bản: Thống kê, biểu thức đại số, tam giác, quan hệ giữa
các yếu tố trong tam giác, các đường đồng quy của tam giác.


<b>-Kĩ năng:</b>


- Rèn luyện kĩ năng tính tốn, cộng (trừ) các đa thức, tìm nghiệm của đa thức .


- Vận dụng được các định lí giải bài tập liên quan đến bất đẳng thức tam giác, đường trung trực của tam giác
chứng minh hai cạnh bằng nhau.


<b>- Thái độ:</b>


- Nghiêm túc trong quá trình làm bài, tính tốn chính xác, cẩn thận


<b>II/Hình thức kiểm tra:</b>


<b>- </b>Kiểm tra tự luận, thời gian 90 phút
<b>III/ Thiết lập ma trận</b>


<b>Cấp độ</b>


<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>


<b>Vận dụng</b>



<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


<b>1.Thống kê (6T)</b> Hiểu được dấu
hiệu


Vận dụng tính
số trung bình
cộng, tìm mốt.
<i>Số câu</i>


<i>Số điểm Tỉ lệ %</i>


<i>Số câu 1</i>
<i>Số điểm 0,5</i>


<i>B1a-33,3%</i>


<i>Số câu 1</i>
<i>Số điểm 1</i>
<i>B1b-66,7%</i>


<i>Số câu 2</i>
<i>1,5 điểm=15%</i>


<b>2. Biểu thức đại số</b>
<b>(15T)</b>


Biết được khi
nào số a được



Biết thu gọn các
đơn thức, đa thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

gọi là nghiệm
của đa thức
P(x). Nêu được


khái niệm hai
đơn thức đồng


dạng.


Hiểu các số là
nghiệm của đa
thức một biến .
Lấy được ví dụ về
các đơn thức đồng


dạng.


đa thức .


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm Tỉ lệ %</i>


<i>Số câu 2</i>
<i>Số điểm 1</i>
<i>C1, C2a-22%</i>



<i>Số câu 4</i>
<i>Số điểm 2,5</i>
<i>C1, C2b, B2-56%</i>


<i>Số câu 1</i>
<i>Số điểm 1</i>


<i>B3-22%</i>


<i>Số câu 7</i>
<i>4,5điểm=45%</i>


<b>3. Tam giác(8T)</b> Vận dụng


chứng minh hai
tam giác bằng


nhau.
<i>Số câu</i>


<i>Số điểm Tỉ lệ %</i>


<i>Số câu 1</i>
<i>Số điểm 1,5</i>


<i>B5a- 100%</i>


<i>Số câu 1</i>
<i>1,5 điểm= 15.%</i>



<b>4. Quan hệ giữa</b>
<b>các yếu tố trong</b>
<b>tam giác. Các</b>
<b>đường đồng quy</b>
<b>của tam giác(18T)</b>


Nêu được các
định lí về quan
hệ giữa góc và
cạnh đối diện
trong tam giác


Hiểu được bất
đẳng thức tam
giác, so sánh được


các góc khi biết
các cạnh của tam


giác.


Vận dụng chứng minh đường
trung trực của đoạn thẳng, hai


đường thẳng song song.
<i>Số câu</i>


<i>Số điểm Tỉ lệ %</i>


<i>Số câu 1</i>


<i>Số điểm 1</i>
<i>(C1)-22,2%</i>


<i>Số câu 2</i>
<i>Số điểm 2</i>
<i>(C2), B4-44,4%</i>


<i>Số câu 1</i>
<i>Số điểm 0,5</i>
<i>B5b,c-11,2%</i>


<i>Số câu 1</i>
<i>Số điểm 1</i>
<i>B5b,c-22,2%</i>


<i>Số câu 5</i>
<i>4,5 điểm=45%</i>
<i>Tổng số câu</i>


<i>Tổng số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>


<i>Số câu 3</i>
<i>Số điểm 2</i>


<i>20%</i>


<i>Số câu 7</i>
<i>Số điểm 5</i>



<i>50%</i>


<i>Số câu 5</i>
<i>Số điểm 5</i>


<i>50%</i>


<i>Số câu 15</i>
<i>Số điểm 10</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>IV/ BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN</b>



<b>A/ </b>



<b> LÍ THUYẾT </b>

<b> </b>

(2 điểm)



HSchọn một trong hai đề sau:

<b>Đề 1:</b>



Câu 1(1điểm): Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Cho ví dụ?
Câu 2 (1điểm):


a/ Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x)?


b/ Áp dụng : x = - 2 có phải là nghiệm của đa thức P(x) = 3x + 6 khơng? Vì sao?

<b>Đề 2:</b>



Câu 1(1 điểm): Phát biểu các định lí về mối quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác?
Câu 2 (1điểm): Cho ABC có AB = 2cm, BC = 4cm, AC = 5cm. Hãy so sánh các góc của ABC



<b>B/ TỰ LUẬN</b>

(8 điểm)


Bài 1 (1,5 điểm) : Kết quả kiểm tra toán của học sinh lớp 7A được cho bởi bảng sau:


Điểm số (x) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Tần số (n) 0 0 1 4 2 4 7 4 6 4 3 N = 35


a/ Dấu hiệu ở đây là gì?


b/ Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 2 (1 điểm): Tính


a/ 14 x3y . (-2x2 y5) b/


1


2<sub>xy</sub>2<sub>z - </sub>


3


4<sub>xy</sub>2<sub>z + xy</sub>2<sub>z</sub>
Bài 3 (1,5 điểm) : Cho hai đa thức


M = 3x2<sub> - 5 - x</sub>4<sub> + 3x</sub>3<sub> + 6x</sub>5<sub> - 2x</sub>2<sub> - x</sub>3
N = x3<sub> + 6x</sub>5<sub> - x</sub>4 <sub> + x</sub>2<sub> - 3x</sub>3<sub> + 3x - 1</sub>
a/ Thu gọn các đa thức trên.


b/ Tính M + N , M – N



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

sao?


Bài 5 (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác BD. Kẻ DE vng góc với BC (E thuộc BC). Gọi
K là giao điểm của BA và ED. Chứng minh:


a/ ADB = EDB


b/ BD là đường trung trực của AE.
c/ AE //CK.


<b>V/ XÂY DỰNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>



Câu Nội dung đáp án Điểm


<b>I/LÍ THUYẾT</b>
<b>Đề 1</b>


1 Phát biểu đúng khái niệm


Lấy được ví dụ


0,5
0,5


2a Phát biểu đúng khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x). 0,5


2b <i><b>P(-2)</b></i> = 3. (-2) + 6 = -6+ 6 = 0


Vậy x= -2 là nghiệm của đa thức P(x)



0,25
0.25


1


<b>Đề 2</b>


Phát biểu đúng hai định lí 1


2


Do 2cm < 4cm < 5cm nên AB < BC < AC


=> <i>C</i>ˆ<sub> < </sub><i>A</i>ˆ <sub> < </sub><i>B</i>ˆ 1


1a


<b>II/TỰ LUẬN</b>


Dấu hiệu: Kết quả kiểm tra toán của học sinh lớp 7A 0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Điểm số(x) Tần số (n) Các tích (x.n)


<i>X</i> <sub> = </sub>


226


35 <sub> = 6,5</sub>


0 0 0



1 0 0


2 1 2


3 4 12


4 2 8


5 4 20


6 7 42


7 4 28


8 6 48


9 4 36


10 3 30


N = 35 Tổng : 226


* Mốt của dấu hiệu là : M0 = 6


0,75


0,25


2a 1



4 x3y . (-2x2 y5) = [
1


4 . (-2) ] (x3 x2)(yy5)
= -


1


2<sub> x</sub>5<sub>y</sub>6 0,5


2b


1


2<sub>xy</sub>2<sub>z - </sub>


3


4<sub>xy</sub>2<sub>z + xy</sub>2<sub>z = (</sub>


1
2<sub> - </sub>


3


4<sub> + 1) xy</sub>2<sub>z</sub>
=


3


4<sub>xy</sub>2<sub>z</sub>


0,5


3a <sub>M = 3x</sub>2<sub> - 5 - x</sub>4<sub> + 3x</sub>3<sub> + 6x</sub>5<sub> - 2x</sub>2<sub> - x</sub>3
= 6x5<sub> – x</sub>4<sub> + 2x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – 5</sub>


N = x3<sub> + 6x</sub>5<sub> - x</sub>4 <sub> + x</sub>2<sub> - 3x</sub>3<sub> + 3x - 1</sub>
= 6x5<sub> - x</sub>4<sub> - 2x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> + 3x - 1</sub>


0,25
0,25
3b <sub>* M + N = (</sub><sub>6x</sub>5<sub> – x</sub>4<sub> + 2x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – 5 ) + (</sub><sub>6x</sub>5<sub> - x</sub>4<sub> - 2x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> + 3x - 1 )</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

= 12x5<sub> - 2x</sub>4<sub> + 2x</sub>2<sub> + 3x -6</sub>


* M - N = (6x5<sub> – x</sub>4<sub> + 2x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – 5 ) - (</sub><sub>6x</sub>5<sub> - x</sub>4<sub> - 2x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> + 3x - 1 )</sub>
= 6x5<sub> – x</sub>4<sub> + 2x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – 5 - </sub><sub>6x</sub>5<sub> + x</sub>4<sub> + 2x</sub>3<sub> - x</sub>2<sub> - 3x + 1</sub>
= 4x3<sub> - 3x - 4</sub>


0,5
4 <sub>Ta có : 4 + 5 < 6 ( thoả mãn bất đẳng thức tam giác )</sub>


Vậy bộ ba đoạn thẳng có độ dài 4cm, 5cm, 6cm, là độ dài ba cạnh của một tam giác.


0,5
0,5


5 <sub> Vẽ hình đúng ,ghi GT – KL đúng</sub>





GT ABC vuông tại A, phân giác BD


DE  BC (E  BC), BA cắt ED tại K
a / ADB = EDB


KL b/ BD là đường trung trực của AE
c/ AE // KC


0,25


0,25


5a <sub>Xét tam giác vng ADB và tam giác EDB ta có :</sub>


BD là cạnh chung


Góc ABD =góc EBD (Do BD là đường phân giác)


 ADB = EDB ( Cạnh huyền – góc nhọn) 1đ


5b <sub>Ta có </sub>ADB = EDB (c/m câu a)


=> BA = BE , DA = DE (hai cạnh tương ứng)
=> B, D thuộc đường trung trực của AE


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Vậy BD là đường trung trực của AE 0,25
5c <sub>Ta có BD </sub> AE ( Chứng minh b ) (3)



Trong BKC : Vì CA  BK , KE  BC => CA và KE là các đường cao của BKC


Mà AC và KC cắt nhau tại D


Vây đường cao thứ 3 củng đi qua D hay BD  KC (4)


Từ (3) và (4) => AE // KE


0,5
0,5


<b>VI /RÚT KINH NGHIỆM </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>

<!--links-->

×