Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ON TAP CHUONG I DAI SO 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.56 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>


<b>MỆNH ĐỀ -TẬP HỢP</b>



<b>I. Lý thuyết cần nắm:</b>



<b>-</b>

Nắm được định nghĩa các dạng mệnh đề: phủ định, kéo theo, mệnh đề đảo,


mệnh đề tương đương, các kí hiệu



- Nắm được định nghĩa tập con và tập hợp bằng nhau, xác định các phép


toán tập hợp



-Nắm được cách quy tròn số



<b>II. Dạng bài tập cần rèn luyện.</b>



<b>-</b>

Lập mệnh đề phủ định có chứa kí hiệu



-Biết cách xác định tập hợp



-Xác định tập con của một tập hợp.



-Tìm giao, hợp, hiệu, phần bù của tập hợp.



<b>III. Bài tập rèn luyện</b>


<b>1. Bài tập mệnh đề:</b>



<b>1.1.</b> Hãy xem xét các mệnh đề sau đúng hay sai và hãy nêu mệnh đề
phủ định


a) <i>x</i> , <i>x</i>2 2<i>x</i> <i>b)</i><i>x</i> , (<i>x</i>2 + <i>x</i>)M2 c) <i>x </i> ,



<i>x</i>2<sub> – </sub><i><sub>x </sub></i><sub> – 1 = 0 </sub>


<b>1.2.</b>xét tính đúng sai của mệnh đề sau và nêu mệnh đề phủ định của
chúng


<b>a.</b><i>A</i>: x<sub></sub> <sub></sub>,<i>x</i>2<sub> < 0</sub> <i><sub>B</sub></i><sub>: </sub><sub>x</sub>


 ,<i>x</i>2<sub> < 0</sub>


<b>b.</b><i>C</i>: x<sub></sub> <sub></sub>,


1


<i>x</i><sub>> </sub><i><sub>x</sub></i><sub> + 1</sub> <i><sub>D</sub></i><sub>: </sub><sub>x</sub><sub></sub> <sub></sub><sub>,</sub>


1


<i>x</i><sub>> </sub><i><sub>x</sub></i><sub> + 1</sub>


<b>c.</b><i>E</i>: x <sub></sub> <sub></sub>,


2 <sub>4</sub>
2


<i>x</i>
<i>x</i>




-- <sub>= </sub><i><sub>x </sub></i><sub>+ 2</sub> <i><sub>F</sub></i><sub>: </sub><sub>x</sub> <sub></sub> <sub></sub><sub>,</sub>


2 <sub>4</sub>


2


<i>x</i>
<i>x</i>




-- <sub>= </sub><i><sub>x </sub></i><sub>+ 2</sub>


<b>d.</b><i>G</i>: x<sub></sub> <sub></sub>,<i>x</i>2 <sub>–</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub> + 2 > 0</sub> <i><sub>G</sub></i><sub>: </sub><sub>x</sub><sub></sub> <sub></sub><sub>,</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>–</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub> + 2 > 0</sub>


<b>2. Bài tập tập hợp</b>



<b>1.1.</b> <b>Liệt kê các phần tử của các tập hợp sau:</b>


1/ <i>A=</i>{<i>n∈N∨</i>4<i>≤ n≤</i>10} 2/<i>B</i>

   


<b>2</b>


<b>n N n</b> <b>4n 3 0</b>


3/<i>C</i>

 

 



<b>2</b> <b>2</b>


<b>x N 2x</b> <b>3x x</b> <b>2x 3</b> <b>0</b>


4/ <i>D</i>

<b>n N</b> /n là ước của 12}



5/<i>E</i>

<b>n N</b> n là ước số chung của 16 và 24} 6/<i>F</i> 

<b>n N</b> n là số nguyên
tố và nhỏ hơn 20}


7/<i>G</i>

 
<b>2</b>


<b>n</b> <b>1 N</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

8/


<i>H</i> <sub></sub>  



<b>n 3</b>
<b>N</b>


<b>n 1</b> <sub> n là số tự nhiên và nhỏ hơn </sub> 6}


9/<i>K</i> 

<b>n N</b> n là số chia 3 dư 1 và n nhỏ hơn 30}


10/ <i>M </i> = {<i>x </i><sub></sub> <sub></sub> | (2<i>x</i> + 1)(<i>x</i>2<sub> + </sub><i><sub>x</sub></i><sub> – 1)(2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub> – 3</sub><i><sub>x</sub></i><sub> + 1) = 0} 11/ </sub><i><sub>N</sub></i><sub>= {</sub><i><sub>x</sub></i>
  | 6<i>x</i>2<sub> – 5</sub><i><sub>x</sub></i><sub> + 1 = 0}</sub>


12/ <i>L </i>= {<i>x </i><sub></sub> <sub></sub> | (2<i>x</i> + <i>x</i>2<sub>)(</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub> + </sub><i><sub>x</sub></i><sub> – 2)(</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub> – </sub><i><sub>x</sub></i><sub> – 12) = 0}</sub>


13/ <i>I </i> = {<i>x</i><sub></sub> <sub></sub> | (<i>x</i> 1)(<i>x</i>2 + 6<i>x</i> + 5) = 0} 14/ <i>J </i> = {<i>x</i>   | <i>x</i>2  1 =


0 và <i>x</i>2<sub></sub><sub> 4</sub><i><sub>x</sub></i><sub> + 3 = 0}</sub>



14/ <i>P</i>

<i>n N</i> *|n là số chính phương,n < 100



<b>1.2</b> .Cho tập hợp <i>A</i> = {<i>x</i> <sub></sub> <sub></sub> | <i>x</i>2<sub> – 10</sub><i><sub>x</sub></i><sub> + 21 = 0 hoặc </sub><i><sub>x</sub></i>3<sub> – </sub><i><sub>x</sub></i><sub> = 0}</sub>


Hãy liệt kê tất cả các tập con của <i>A</i> chứa đúng 2 phần tử.
<b>1.3</b>.Tìm tất cả các tập con của tập <i>C=</i>

{

<i>x∈N∨x ≤</i>4} có 3 phần tử


<b>1.4</b>.Cho 2 tập hợp <i>A=</i>{1;2;3;4;5} và <i>B=</i>{1;2} . Tìm tất cả các tập hợp <i>X</i> thỏa
mãn điều kiện: <i>B⊂X⊂A</i>


<b>1.5.</b>Cho các tập hợp A = {0,2,4,6,8} B = {0,1,2,3,4} C = {0,3,6,9}
Xác định các tập hợp A  B ; A ∩ B ; (A  B)C ; A  (B  C), A\B , C \A


<b>1.6. </b>Cho các tập hợp sau






| 5

4

| 7

4



|

2

|

4



<i>A</i>

<i>x R</i>

<i>x</i>

<i>B</i>

<i>x R</i>

<i>x</i>



<i>C</i>

<i>x R x</i>

<i>D</i>

<i>x R x</i>



 

  

 

  



 

 




a.Dùng kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng,.. viết lại các tập hợp sau.
b.Biểu diễn các tập hợp A,B,C,D trên trục số


c.Xác định <i><sub>A</sub><sub>∪</sub><sub>B , A ∩ B , A</sub></i>¿<i><sub>∪</sub><sub>C , A B A ∩ D</sub></i>


<b>1.7.</b> Xác định <i>A ∩B ; A∪B</i> và biểu diễn kết quả trên trục số
a/ <i>A=</i>

{

<i>x∈R</i>/<i>x ≥</i>1} ; <i>B=</i>

{

<i>x∈R/x ≥</i>3}


b/ <i>A=</i>

{

<i>x∈R</i>/<i>x ≤</i>2} <i>B=</i>

{

<i>x∈R</i>/<i>x ≥ −</i>3} .
c/ A = [1; 3]; B= [2; +<i>∞</i>¿ .


d/ A = (-1; 5); B = [0;6).
<b>1.8</b>. Cho các tập hợp


<i>A=</i>

[−

3,1

]

<i>, B=[−</i>2,2

]

<i>, C=</i>¿


a. Trong các tập hợp trên, tập hợp nào là con của tập hợp nào?.Tìm phần bù của
chúng.


b. Tìm


¿
¿


<i>A ∩B , A∪B , A∪C , A B}</i>
¿


<b>1.9</b> .Xác định các tập hợp sau và biễu diễn chúng trên trục số.







 

 



 



) 3,3 1, 0 ) 1,3 0, 5


) , 0 0,1 ) 2, 2 1,3


) 3,3 \ 0,5 ) 5, 5 \ 3,3


) \ 0,1 ) 2, 3 \ 3,3


<i>a</i> <i>b</i>


<i>c</i> <i>c</i>


<i>d</i> <i>e</i>


<i>f R</i> <i>g</i>


    


    


  



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

l) R\ (–  ;3] m) (– 1;0] ∩ [0;1) n) (– 3;5] ∩ Z o) (1;2) ∩ Z p) (1;2] ∩ Z q) [– 3;5]


∩ N


<b>1.10.Xác định A </b><sub>B, A </sub><sub> B, (A </sub><sub> B) \ C</sub>














)

,

1 ,

,

3 ,

,0

12



)

,

1 ,

,

3 ,

, 3

12



)

, 5

4 ,

, 5

3 ,

,0

12



)

1,5 ,

0,7 ,

1,6



)

,

0,7 ,

2,



)

,0 ,

7,7 ,

,




<i>a A</i>

<i>x R x</i>

<i>B</i>

<i>x R x</i>

<i>C</i>

<i>x R</i>

<i>x</i>



<i>b A</i>

<i>x R x</i>

<i>B</i>

<i>x R x</i>

<i>C</i>

<i>x R</i>

<i>x</i>



<i>c A</i>

<i>x R</i>

<i>x</i>

<i>B</i>

<i>x R</i>

<i>x</i>

<i>C</i>

<i>x R</i>

<i>x</i>



<i>d A</i>

<i>B</i>

<i>C</i>



<i>e A R B</i>

<i>C</i>



<i>f A</i>

<i>B</i>

<i>C</i>



 

 

 

 



 

 

 

  



 

  

 

  

 

 



 

 







  

 

   


<b>1`.11.</b>Cho các tập hợp sau


3,7 ;

,

2 ,

1,

1


2



<i>A</i>

 

<i>B</i>

<i>x R x</i>

<i>C</i>

 

<sub></sub>

<sub></sub>






Tìm


 

 

 



 

 

 



;

;

;

;



\

;

\

;

\ ;



<i>A B</i>

<i>C</i>

<i>A B</i>

<i>C</i>

<i>A B</i>

<i>B C</i>

<i>A B</i>

<i>A C</i>



<i>R A B</i>

<i>A B</i>

<i>A B</i>

<i>A C R</i>

<i>B C</i>

<i>R</i>







<b>1.12.</b>Xác định các tập hợp sau,dùng kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng,.. viết lại các tập
hợp đó


2

0

7

3



)

<sub>2</sub>

)

<sub>0</sub>



5

0



)

<sub>7</sub>

<sub>0</sub>

)

<sub>0</sub>




0

2



)

2

)

5



3

5

1

7



<i>x</i>

<i><sub>x</sub></i>



<i>a</i>

<i><sub>x</sub></i>

<i>b</i>

<i><sub>x</sub></i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>c</i>

<i><sub>x</sub></i>

<i>d</i>

<i><sub>x</sub></i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>e</i>

<i>x</i>

<i>f</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



 

  







 





  










<sub></sub>

<sub> </sub>





<sub></sub>



<sub>  </sub>

<sub></sub>

<sub>  </sub>





<b>BÀI TẬP NÂNG CAO</b>


<b>2.1.</b>Hãy liệt kê các phần tử của các tập hợp sau đây


<i>A</i>= {(<i>x </i>; <i>x</i>2<sub>) | </sub><i><sub>x</sub></i> <sub></sub><sub> {–1;0;1}}</sub> <i><sub>B</sub></i><sub>= {(</sub><i><sub>x</sub></i><sub> ;</sub><i><sub>y</sub></i><sub>)|</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub> + </sub><i><sub>y</sub></i>2<sub></sub><sub> 2 và </sub><i><sub>x</sub></i><sub>,</sub><i><sub>y</sub></i><sub></sub> <sub></sub><sub>}</sub>


<b>2.2.</b>Viết các tập hợp sau bằng cách nêu tính chất đặc trưng của chúng


{

2,6,12,20,30,

}



<i>A</i> = L


1 1 1 1
1, , , , ,


4 9 16 25



<i>B</i> = íìïï<sub>ï</sub> üïïý<sub>ï</sub>


ï ï


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2 3 4 5 6<sub>,</sub> <sub>,</sub> <sub>,</sub> <sub>,</sub> <sub>,...</sub>
5 10 17 26 37


<i>C</i> = íìïï<sub>ï</sub> üïïý<sub>ï</sub>


ï ù


ợ ỵ


3 4 5 6
2, , , , ,


2 3 4 5


<i>D</i>= ớỡùù<sub>ù</sub> ỹùùý<sub>ù</sub>


ù ù


ợ L ỵ


<b>2.3.</b>Tỡm tp hp <i>X</i> sao cho {<i>a</i>,<i>b</i>} <sub></sub> <i>X </i><sub></sub> {<i>a</i>,<i>b</i>,<i>c</i>,<i>d</i>}


<b>2.4.</b>Tìm tập hợp <i>X</i> sao cho <i>X </i><sub></sub><i>A</i> và <i>X </i><sub></sub><i>B</i>, trong đó <i>A</i> = {<i>a</i>,<i>b</i>,<i>c</i>,<i>d</i>,<i>e</i>} và <i>B</i>
= {<i>a</i>,<i>c</i>,<i>e</i>,<i>f</i>}


<b>2.5.</b>Chứng minh rằng



Với<i> A</i> = {<i>x</i> <sub></sub> <sub></sub>|<i>x</i> là ước của 6}, <i>B</i> = {<i>x</i><sub></sub> <sub></sub>|<i>x</i> là ước của 18} thì <i>A</i> <sub></sub>
<i>B</i>


<b>2.6.</b>Cho <i>A</i> = {2;5} ; <i>B</i> = {5;<i>x</i>} ; <i>C</i> = {<i>x</i>;<i>y</i>;5}


Tìm các giá trị của cặp số (<i>x</i>;<i>y</i>) để tập hợp <i>A</i> = <i>B</i> = <i>C</i>
<b>2.7.</b>Cho <i>A</i> = {1,2,3,4} ; <i>B</i> = {2,4,3} ; <i>C</i> = {2,3} ; <i>D</i> = {2,3,5}


<b>a.</b>Tìm tất cả các tập <i>X</i> sao cho <i>C</i>  <i>X</i>  <i>B</i>
<b>b.</b>Tìm tất cả các tập <i>Y</i> sao cho <i>C</i> <i>Y</i>  <i>A</i>


<b>2.8.</b>Cho <i>A</i> = {<i>x</i> | <i>x</i> là ước nguyên dương của 12}; <i>B</i> = {<i>x</i><sub></sub> <sub></sub> | <i>x</i> < 5}
<i>C</i> = {1,2,3} và <i>D</i> = {<i>x</i> <sub></sub> <sub></sub> | (<i>x</i> + 1)(<i>x</i> 2)(<i>x</i>  4) = 0}


<b>a.</b>Tìm tất cả các tập <i>X</i> sao cho <i>D</i>  <i>X</i>  <i>A</i>
<b>b.</b>Tìm tất cả các tập <i>Y</i> sao cho <i>C</i> <i>Y</i>  <i>B</i>


<b>2.9.</b>Cho <i>A</i> = {<i>x</i><sub></sub> <sub></sub>|<i>x</i><sub></sub> 6},<i> B</i> = {<i>x</i> <sub></sub> <sub></sub>|<i>x</i><sub></sub> 15}, <i>C</i> = {<i>x</i><sub></sub> <sub></sub>|<i>x</i><sub></sub> 30}
Chứng minh rằng <i>C</i> = Ç<i>A B</i>


<b>2.10.</b>Cho <i>A</i> = {<i>x</i><sub></sub> <sub></sub> | <i>x</i> < 7} và <i>B</i> = {1;2;3;6;7;8}


<b>a.</b>Xác định <i>A</i><sub></sub><i>B</i> ; <i>A</i><sub></sub><i>B</i> ; <i>A</i>\<i>B</i> ; <i>B</i>\<i>A</i>
<b>b.</b>CMR, (<i>A</i><sub></sub><i>B</i>)\(<i>A</i><sub></sub><i>B</i>) = (<i>A</i>\<i>B</i>)<sub></sub>(<i>B</i>\<i>A</i>)


<b>2.11.</b>Gọi <i>N</i>(<i>A</i>) là số phần tử của tập <i>A</i>. Cho <i>N</i>(<i>A</i>) = 25; <i>N</i>(<i>B</i>)=29,
<i>N</i>(<i>A</i><sub></sub><i>B</i>)= 41. Tính <i>N</i>(<i>A</i><sub></sub><i>B</i>); <i>N</i>(<i>A</i>\<i>B</i>); <i>N</i>(<i>B</i>\<i>A</i>)


<b>2.12</b> .Xác định các tập hợp sau đây và biểu diễn chúng lên trục số



<b>a.</b><sub></sub>\((0;1) <sub></sub> (2;3)) <b>b.</b><sub></sub>\((3;5) <sub></sub> (4;6))


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×