Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

tuna 3 lop 520122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (323.98 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TUẦN :3 Thứ hai, ngày 10 tháng 9 năm 2012



<b>Tập đọc: 5</b>


<b>LÒNG DÂN</b>
<b>( PHẦN 1 )</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Biết đọc đúng văn bản kịch: ngắt giọng, thay đổi giong đoc phù hợp với tính cách của
từng nhân vật trong tình huống kịch.


- Hiểu nôi dung, ý nghĩa: Ca ngợi dì năm dũng cảm, mưu trí lừa giặc, cưu cán bộ cách
mạng.


<b>II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i> </i> <i>A. Bài cũ:</i> 2 em đọc thuộc lòng bài: Sắc màu em yêu.
<i> </i> <i>B. Bài mới:</i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu</b>bài:
<i> a. Luyện đọc:</i>


- GV đọc diễn cảm trích đoạn kịch (<i>Phân</i>
<i>biệt tên nhân vật với lời nói của nhân vật lời</i>
<i>chú thích về thái độ, hành động của nhân</i>
<i>vật. Thể hiện đúng tình cảm, thái độ, tình</i>
<i>huống)</i>.



-Một em đọc lời mở đầu giới thiệu nhân vật
cảnh trí, thời gian, tình huống....


Cho HS luyện đọc-GV sửa lỗi, kết hợp giảng


từ: ( SGK) Tức thời: Vừa xong. 3, 4 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn. Đoạn 1: Từ đầu đến ... <i>là con</i>
Đoạn 2: ...<i>tao bắn</i>


Đoạn 3: ... còn lại
<i>b. Tìm hiểu bài</i>: ( trao đổi - thảo luận ).


Quan sát tranh minh họa.
<b>C1</b> : Chú cán bộ gặp chuyện gì nguy hiểm? + Chú bị bọn giặc rượt đuổi bắt
<b>C2</b> : Dì năm đã nghĩ ra cách gì để cứu chú cán


bộ? + Dì vội đưa cho chú một chiếc áo khác để thay


<b>C3</b> : Chi tiết nào trong đoạn kịch làm em
thích thú nhất ? Vì sao?


+ Dì năm bình tĩnh nhận chú cán bộ là
chồng, ...


<i>C. Hướng dẫn HS đọc diễn cảm.</i>
- Hướng dẫn HS đọc diễn cảm.


- Hướng dẫn HS đọc phân vai.(HS khá
giỏi)



- 5 HS đọc 5 vai , 1 em đọc phần mở đầu.
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


+ Nêu ND của bài


+ Xem trước bài “Lòng dân” (Phần 2)
- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I/ MỤC TIÊU</b>


Biết cộng, trừ, nhân,chia hỗn số và biết so sánh các hỗn số.
<b>II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘN G CỦA HỌC SINH</b>


A. Kiểm tra bài cũ :


- Gọi bốn HS lên bảng làm bài tập; lớp
giải vào giấy nháp bài tập sau:


- Nhận xét cho điểm
B. Luyện tập:


- GV cho HS đọc yêu cầu mỗi khi làm bài
tập, sau đó GV hướng dẫn nếu thấy cần thiết.
HS tự làm bài rồi chữa bài.



Bài 1: (2 ý cuối HSKG)HS đọc yêu cầu của
bài. GV cho HS nêu cách đổi hỗn số thành
phân số. HS tự giải bài, sau đó nêu kết quả
phép tính vừa thực hiện lên bảng.


<b>Bài 2: (2 b;c HSKG)GV định hướng chung</b>
cho HS cách học so sánh, cộng trừ, nhân, chia
hỗn số tức là chuyển hỗn số thành phân số rồi
so sánh hoặc làm tính với các phân số.


- Hoặc vì phần phân số bằng nhau nên chỉ
cần so sánh phần nguyên...


<b>Bài 3: HS tự giải rồi chữa bài.</b>
<b>C. Củng cố - dặn dò</b>


- HS làm chưa xong về hoàn chỉnh bài làm.
- Nhận xét tiết học.


<b>a. </b> 33
5 x 2


5


6 <b>b. </b> 1


2


3 : 2


2
5


<b>c. </b> 23


7 + 3
4


5 d. 3
9


10 - 1
5
8


- HS lên bảng làm
2 3<sub>5</sub>=13


5


5 4<sub>9</sub>=49


9


<b>a) So sánh </b> 3 9


10 và 2
9


10 nên chữa bài như



sau.


3 9
10 =


39


10 ; 2
9
10 =


29
10 mà


39
10


> 29<sub>10</sub> nên 3 9


10 > 2
9
10


<b>d) 3 </b> <sub>10</sub>4 = 3 <sub>5</sub>2
<b>a) 1</b> 1<sub>2</sub>+11


3=
3
2+



4
3=


9+8


6 =
17


6


b) 2 <sub>3</sub>2<i>−1</i>4
7=


8
3<i>−</i>


11
7 =


56<i>−</i>33
21 =


23
21


<b>Chính ta 3(nhớ- viết)</b>


<b>THƯ GỬI CÁC HỌC SINH</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>



- Viết đúng chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xi.


- Chép đúng vần của từng tiếng trong hai dòng thơ vào mơ hình cấu tạo vần (BT2); biết
được cách đặt dấu thanh ở âm chính.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>Bảng phụ, …
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>1</b>. <b>Bài cũ</b>:</i>


- Phân tích âm đệm, âm chính, âm cuối của
các tiếng: xóa, ngày, cười.


<i><b>2.</b><b>Bài mới</b>:</i>


a. Giới thiệu bài :


b. Hướng dẫn HS nhớ viết :


- GV đọc cho HS soát bài .
- GV chấm 8 bài.



- Gv nhận xét bài chấm


c. Hưỡng dẫn HS làm bài tập chính tả :
Bài 2: ( thảo luận - điền bảng ).



- 1 HS đọc yêu cầu - lớp theo dõi.
-Nhậnxét.


<i><b>Bài 3: GV giúp HS nắm được yêu cầu.</b></i>


<b>KL</b> : Dấu thanh đặt ở âm chính. ( dấu nặng
đặt bên dưới, các dấu khác đặt trên)


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét.


- Dặn HS thuộc ghi nhớ quy tắc dấu thanh.
- Chuẩn bị bài: Anh bộ đội cụ Hồ gốc Bỉ.


- 2 HS TL miệng.


- 2 em đọc thuộc lòng - lớp theo dõi.


Đoạn : từ “Sau 80 năm giới nô lệ .... học tập
của các em.”


- HS viết lại bài theo trí nhớ.


+ HS tiếp nối điền vần và đấu thanh.
- HS phát biểu ý kiến.


- HS nhắc lại quy tắc dấu thanh.


<b>Khoa học:5</b>



<b>CẦN LÀM GÌ ĐỂ CẢ MẸ VÀ EM BÉ ĐỀU KHỎE?</b>


<b>I.MỤC TIÊU: </b>


- Biết được những việc nên làm hoặc không nên làm để chăm sóc phụ nữ mang thai.
<b>* GDKNS: - Đảm nhận trách nhiệm của bản thân với mẹ và em bé.</b>


<b> - Cảm thơng, chia sẻ v cĩ ý thức gip đỡ phụ nữ có thai.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


Các hình ảnh trong SGK.


<i><b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:</i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<i><b>1</b>. Kiểm tra bài cũ:</i>


Cơ thể của mỗi người được hình thành từ đâu
<i><b>2</b></i>


<i> . Bài mới:</i>


* Giới hiệu bài học.
* Khai thác nội dung<i>.</i>


* HĐ<i><b>1 </b></i>: Những việc nên làm và không nên
làm đối với phụ nữ mang thai


Thảo luận nhóm 2



- HS quan sát các hình 1, 2, 3, 4 SGK thảo
luận để trả lời (mỗi HS nói về 1 hình):


H1 : Các nhóm thức ăn có lợi ....
H2 : Một số thứ không tốt ....


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Nội dung các hình 1,2,3,4?


+ Phụ nữ có thai nên và khơng nên làm gì ? Tại
sao ?


<b>* HĐ</b><i><b>2</b></i> <b>: Nhiệm vụ của mỗi người trong gđ là</b>
phải chăm sóc phụ nữ có thai


Yêu cầu HS quan sát hình SGK nêu nội dung
của hình 5.6.7 sau đó trả lời câu hỏi:


+ Nội dung của từng hình?


+ Mọi người trong gia đình cần làm gì để thể
hiện sự quan tâm, chăm sóc phụ nữ có thai ?
- GV rút ra kết luận.


<i><b>HĐ</b><b>3</b></i><b> : Ý thức giúp đỡ phụ nữ có thai</b>


+ Khi gặp phụ nữ có thai xách nặng hoặc đi
trên cùng chuyến ơtơ mà khơng cịn chỗ, bạn có
thể làm gì để giúp đỡ ? Yêu cầu HS làm việc
N4, GV đi hướng dẫn đóng vai theo chủ đề " có
ý thức giúp đỡ phụ nữ có thai" (nhường chỗ,


mang vác giúp…)


<b>3. </b><i>Củng cố - dặn dò:</i>
Liên hệ - GDHS.


H4:Người phụ nữ có thai mang vác nặng...
+ Người có thai ăn uống đủ chất, đủ
lượng ,không dùng các chất kích thích ....
theo hướng dẫn của thầy thuốc. Phụ nữ có
thai khơng nên làm: Lao động nặng, tiếp xúc
với các chất đôc hóa học…


a Cả lớp thảo luận


H5: Người chồng đang gắp thức ăn cho vợ.
H6 : Người có thai làm việc nhẹ ....


H7 : Người chồng đang quạt cho vợ ....


aQuan tâm, chăm sóc, chỉ để phụ nữ mang
thai làm việc nhẹ…


- HS nhắc lại câu hỏi trả lời
aĐóng vai.


+ Em sẽ xách giúp.


+ Nhường chỗ ngồi cho phụ nữ có thai.
- HS lên trình diễn trước lớp, các nhóm theo
dõi, bình luận và rút ra bài học về cách ứng


xử đối với phụ nữ có thai.


- HS thảo luận thực hành đóng vai. Đại diện
một số nhóm trình diễn.


Nhắc lại nội dung chính.


<i><b>Luyện Tiếng Việt: </b></i>

<b>LUYỆN VIẾT </b>

<b>: </b>

<i>CON RỒNG CHÁU TIÊN</i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i>-</i> Viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi“<i>Con Rồng cháu Tiên</i>” .
- Nắm chắc cách viết hoa danh từ riêng.


- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.
<b>II Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ: </b>


- Giáo viên dán 2 mơ hình tiếng lên bảng: chúng tơi
mong thế giới này mãi mãi hịa bình


- 1 HS đọc từng tiếng - Lớp đọc thầm
- Học sinh làm nháp


- 2 HS làm phiếu và đọc kết quả bài làm, nói rõ
vị trí đặt dấu thanh trong từng tiếng



<b></b> Giáo viên nhận xét - cho điểm - Lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>* Hoạt động 1: HDHS nghe - viết</b> - Hoạt động lớp, cá nhân
- GV đọc toàn bài luyện viết trong SGK - Học sinh nghe


- Học sinh đọc thầm bài viết
- GV lưu ý cách viết tên riêng người và những tiếng, từ


mình dễ viết sai.


- GV đọc từ, tiếng khó cho HS viết


- Học sinh gạch dưới từ khó
- Học sinh viết bảng


- HS khá giỏi đọc bài - đọc từ khó,
- GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận ngắn trong câu


cho học sinh viết, mỗi câu đọc 2, 3 lượt


- Học sinh viết bài
- GV đọc lại toàn bài chính tả một lựơt


- GV chấm bài - Học sinh dò lại bài


<b></b> GV nhận xét - Tuyên dương
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Nhận xét tiết học



<i><b>Luyện Tốn:</b></i>

<i><b> </b></i>

<b>ƠN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ GIẢI TOÁN </b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>- Biết một dạng quan hệ tỉ lệ ( đại lượng này gấp lên bao nhiêu lần thì đại lượng tương ứng gấp lên</b>
bấu nhiêu lần).


- Biết cách giải bài tốn có liên quan đến quan hệ tỉ lệ nay bằng một trong hai cách “Rút về đơn vị”
hoặc “ tìm tỉ số” .


<b>- Rèn HS nhận dạng tốn, giải tốn nhanh, chính xác. </b>


<b>- Vận dụng kiến thức giải tốn vào thực tế, từ đó giáo dục HS say mê học tốn, thích tìm tịi học hỏi. </b>
<b>II. Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Bài cũ: Ơn tập giải tốn </b> - 2 học sinh
<b></b> Giáo viên nhận xét và cho điểm.


<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


- Hôm nay, chúng ta tiếp tục thực hành giải các bài
tốn có lời văn .


<b>3. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động : Luyện tập </b> - Hoạt động lớp, cá nhân
<b></b> Bài 1:



- Giáo viên yêu cầu HS đọc đề. - Học sinh đọc đề


- GV yêu cầu HS phân tích đề và tóm tắt. - Phân tích và tóm tắt
- Nêu dạng tốn


- Nêu phương pháp giải: “ Rút về đơn vị”
- Học sinh tóm tắt:


<b></b> Giáo viên chốt lại 2 phương pháp - Học sinh sửa bài
<b></b> Bài 2:


- Giáo viên yêu cầu HS đọc đề. - Học sinh đọc đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Nêu dạng toán


- Nêu phương pháp giải: “ Rút về đơn vị”
- Học sinh tóm tắt:


- Học sinh sửa bài
<b></b> Bài 3:


- Giáo viên yêu cầu HS đọc đề. - Học sinh đọc đề


- Giáo viên yêu cầu HS phân tích đề và tóm tắt. - Phân tích và tóm tắt


- Nêu phương pháp giải: “ Rút về đơn vị”
- Học sinh tóm tắt: - Học sinh làm bài
<b></b> Bài 1:


- Giáo viên yêu cầu HS đọc đề. - Học sinh đọc đề



- GV u cầu HS phân tích đề và tóm tắt. - Phân tích và tóm tắt - Nêu dạng toán
- Học sinh làm bài,sửa bài


<b>* Hoạt động 3: Củng cố </b>


- Nhắc lại kiến thức vừa ôn - Thi đua 2 dãy giải toán nhanh


<b></b> Giáo viên nhận xét - tuyên dương - Học sinh nhận xét
<b>4. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Ôn lại các kiến thức vừa học
- Nhận xét tiết học


<i>Thứ ba, ngày 11 tháng 9 năm 2012</i>


<b>Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Phân số thành số thập phân. Hỗn số thành phân số.


Số đo từ đv bé ra đv lớn, số đo có hai tên đv đo thành số đo có một tên đv đo.
<b>II. CHUẨN BỊ : </b>


Bảng phụ.


<b>III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Nhận xét cho điểm
<b>2. Bài luyện tập</b>


Bài 1 : Cho HS tự làm rồi chữa bài. Yêu
cầu HS nêu cách làm hợp lí nhất để đỡ tốn
thời gian làm bài.


<b>Bài 2 : Yêu cầu HS nêu cách chuyển hỗn </b>
số thành phân số. Sau đó HS tự giải rồi
chữa bài. (2 hổn số cuối HSKG)


+ 3HS viết phân số thích hợp vào chỗ trống:
a. 1 dm = ....m


b. 2 cm = ....m


c. 4 g = ...kg


- HS tự làm : Chẳng hạn: 14<sub>70</sub> = <sub>10</sub>2 ;


11
25=


44
100<i>;</i>



75
300=


25
100 <i>;</i>


23
500=


46
1000


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 3 :GV hướng dẫn HS giải bài tập như </b>
trong SGK. Chẳng hạn:


<b>Bài 4:GV hướng dẫn học sinh tự làm rồi </b>
giải theo mẫu. Khi HS chữa bài GV cho
HS nhận xét để nhận ra rằng, có thể viết số
đo độ dài có hai tên đơn vị đo dưới dạng
hỗn số với một tên đơn vị đo. Chẳng hạn:
<b>Bài 5: Hướng dẫn HS về nhà làm. </b>


<b>(HSKG)</b>


<b>3.Củng cố - Dặn dị</b>


- HS về hồn chỉnh các BT đã làm ở lớp.
- Nhận xét tiết dạy.


8 <sub>5</sub>2=42



5 ; 5
3
4=


23
4


<b>3.a.1 dm = </b> <sub>10</sub>1 m ; 3 dm = <sub>10</sub>3 m;
9 dm = <sub>10</sub>9 m


<b>b.1g = </b> <sub>1000</sub>1 kg ; 8g = <sub>1000</sub>8 kg ;


<b>c.1phút = </b> <sub>60</sub>1 giờ; 6 phút = <sub>60</sub>6 giờ =


1
10 giờ




<b>4.a. 2m 3dm = 2m + </b> <sub>10</sub>3 m = 2 <sub>10</sub>3 m
b. 4m 37cm = 4m + 37<sub>100</sub> m = 4 37<sub>100</sub> m
- HS nhắc lại cách chuyển hỗn số thành phân
số.


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ : NHÂN DÂN</b>


<b> I.MỤC TIÊU: </b>



- Xếp được từ ngữ cho trước về chủ điểm Nhân dân vào nhóm thích hợp (BT1); nắm được
một số thành ngữ, tục ngữ nói về phẩm chất tốt đẹp của người Việt Nam (BT2); hiểu nghĩa từ
“đồng bào”, tìm được một số từ bắt đầu bằng tiếng đồng, đặt được câu với một từ có tiếng đồng
vừa tìm được (BT3).


<b>II. CHUẨN BỊ : Bảng phụ , nhóm</b>
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. KT bài cũ:</b>


<b>2. Hưỡng dẫn HS làm bài tập:</b>
<i><b>Bài 1:</b><b> </b><b> </b></i>


Giải nghĩa từ: Tiểu thương (buôn bán
nhỏ)


<i><b>Bài 2: Cho thảo luận nhóm</b></i>
- GV nhận xét KL :
<i>Bài 3:</i>


-Vì sao người VN gọi nhau là đồng
bào?


HS nêu khái niệm từ đồng nghĩa, tìm 1 số từ đồng
nghĩa với nhau.


- HS đọc yêu cầu.



- Thảo luận nhóm Trình bày:


+ Cơng nhân : thợ điện, thợ cơ khí.
+ Nơng dân : thợ cấy, thợ cày.


+ Doanh nhân : tiểu thương, chủ tiệm..
+ Đại úy, trung sĩ


+ GV, BS, Kĩ sư


+HS Trung học, HS Tiểu học


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Tìm từ bắt đầu bằng tiếng đồng
- Đặt câu với một trong những từ vừa
tìm được. (HS KG)


<b> 3. Củng cố - dặn dò:</b>


- Học thuộc các thành ngữ, tục ngữ.
Ghi nhớ các từ bắt đầu bằng tiếng
đồng.


Nhận xét tiết học.


HS đọc thuộc lòng các thành ngữ, tục ngữ.
- 1 em đọc nội dung bài - Lớp đọc thầm.


+ Người VN gọi nhau là đồng bào vì đều sinh ra từ
một bọc trăm trứng của mẹ Âu Cơ.



- Thi tìm theo tổ, tổ nào tìm được nhiều, đúng tổ đó
thắng:


- Làm vào vở và chữa bài


<b>Kể chuyện :3</b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>


<b>I.MỤC TIÊU: </b>


- Kể được 1 câu chuyện (đã chứng kiến, tham gia hoặc được biết qua truyền hình, phim ảnh
hay đã nghe, đã đọc) về người có việc làm tốt góp phần xd quê hương đất nước.


- Biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện đã kể.
<b> II.CHUẨN BỊ : </b>


- Bảng phụ viết vắn tắt gợi ý 3.
<b> III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<i>1. Bài cũ. </i>Một HS kể câu chuyện về các anh
hùng.


<i>2. Bài mới.</i>
* Giới thiệu bài.


* Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài.



Gạch chân từ quan trọng. Nhắc: chuyện đã đọc,
chứng kiến hay là câu chuyện của chính bản
thân em.


* Gợi ý kể chuyện.
GV gợi ý :


+ Kể câu chuyện có mở đầu, diễn biến, kết
thúc.


+ Giới thiệu người có việc làm tốt : Người ấy
là ai ? Người ấy có lời nói, hành động gì đẹp ?
Em nghĩ gì về lời nói hoặc hành động của
người ấy ?


* HS thực hành kể chuyện.
a. Kể chuyện theo cặp.


GV đến từng nhóm nghe HS kể hướng dẫn uốn
nắn.


b. Thi kể trước lớp.
3. <i>Củng cố - dặn dò.</i>


- Kể lại câu chuyện cho người thân


- 1 em đọc đề bài - phân tích đề.



- 3 HS tiếp nối đọc gợi ý.


- Vài HS giới thiệu đề tài câu chuyện mình
chọn kể.


- Viết nháp dàn ý.


- Từng cặp kể theo dàn ý nói suy nghĩ của
mình về nhân vật trong truyện.


- Kể nối tiếp nhau. Nói về nội dung, ý
nghĩa câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Chuẩn bị : <i>Tiếng vĩ cầm ở Mĩ Lai.</i>


<b>Địa lí :3</b>


<b>KHÍ HẬU</b>


<b>I.Mục tiêu: </b>


- Nêu được một số đặc điểm chính của khí hậu Việt Nam.
+ Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.


+ Có sự khác nhau giữa 2 miền : Miền Bắc có mùa đơng lạnh, mưa phùng ; Miền Nam nóng
quanh năm với 2 mùa mưa, khô rõ rệt.


- Nhận biết ảnh hưởng của khí hậutới đời sống và sản xuất của nhân dân ta, ảnh hưởng tích
cực: cây cối xanh tốt quanh năm, sản phẩm nông nghiệp đa dạng ; ảnh hưởng tiêu cực : thiên tai,
lũ lụt, hạn hán,



- Chỉ ranh giới khí hậu Bắc – Nam (dãy Bạch Mã) trên bản đồ (lược đồ).
- Nhận xét được bảng số liệu khí hậu ở mức độ đơn giản.


<b>II.Đồ dùng dạy học. </b>


- Bản đồ địa lí tự nhiên việt nam.
<b>III.Các hoạt động dạy học.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1.Ổn định lớp.</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ.</b>
- Nêu câu hỏi.
<b>3.Bài mới.</b>


<b>HĐ 1:Nước ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa.</b>
+Hoạt động nhóm.


-u cầu đọc mục 1 và quan sát hình 1 sgk.
-Yêu cầu trả lời câu hỏi sgk.


-Nhận xét.


-Yêu cầu hs lên chỉ trên bản đồ địa lí tự nhiên Việt
Nam.


-Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa của nước
ta?



-Lưu ý:Tháng1:đại diện cho mùa gió đơng bắc.Tháng
7 :đại diện cho mùa gió Tây nam hoặc đơng nam.
-u cầu hs lên chỉ hướng giótháng 1 và hướng gió
tháng 7 trên bản đồ khí hậu việt nam,hoặc trên hình 1.
Kết luận:


<b>HĐ 2 :Khí hậu giữa các miền có sự khác nhau.</b>
+Làm việctheo cặp đơi.


- u cầu hs lên bảng chỉ dãy núi Bạch Mã trên bản đồ
địa lí tự nhiên Việt Nam.


- Giới thiệu: Dãy núi Bạch Mã là ranh giới khí hậu giữa
miền bắc và miền nam.


- Nêu câu hỏi sgk?


-Trả lời.


- Quan sát hình 1 sgk.
-Trả lời câu hỏi.
-Nhận xét bổ sung.
-Chỉ quả địa cầu.Bản đồ.


-Nhiệt độ cao,gió và mưa thay đổi
theo mùa.


-HS chỉ bản đồ.


- Thảo luận theo cặp đôi trả lời câu hỏi


sgk.


- Trình bày trước lớp.
- Hs khác nhận xét bổ sung.
- Qs tranh, đọc sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Nhận xét bổ sung.
<i>Kết luận:</i>


<b>HĐ 3: Anh hưởng của khí hậu.</b>
+Hoạt động cả lớp.


-u cầu hs qs tranh hình1 ,hình 3 sgk, đọc sgk.
- Nêu những ảnh hưởng của khí hậu đối với sản xuất
của nhân dân ta?


- Cho hs liên hệ với địa phương.
+ Kết luận:


<b> 4.Củng cố. Dặn dò</b>


- Học bài cũ ,chuẩn bị bài mới.
- Nhận xét tiết học.


- Nêu thuận lợi và khó khăn.
- Liên hệ với địa phương em.
- Đọc bài học sgk.


<i><b>Toán:bổ sung </b></i>

<i><b> LUYỆN TẬP VỀ GIẢI TOÁN</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>- Củng cố về giải bài toán liên quan đến ti lệ bằng một trong hai cách “Rút về đơn vị” hoặc “Tìm tỉ</b>
số”. HS làm bà tập ở VBT.


<b>- Rèn học sinh xác định dạng tốn nhanh, giải đúng, chính xác, khoa học.</b>


- Giáo dục học sinh say mê học Toán. Vận dụng dạng tốn đã học vào thực tế cuộc sống để tính toán.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Phấn màu - Bảng phụ


- HS: Vở bài tập - Sách giáo khoa - Nháp
<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ: </b>


- GV yêu cầu HS nêu các cách giải bài toán liên quan


đến tỉ lệ - 2 học sinh


<b></b> Giáo viên nhận xét - cho điểm <sub> </sub>


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


- Hôm nay, chúng ta tiếp tục ơn tập, giải các bài tốn
dạng tỷ lệ qua tiết "Luyện tập".



<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh củng cố, rèn kỹ</b>
năng giải các bài toán liên quan đến ti lệ (dạng rút về
đơn vị )


- Hoạt động cá nhân


<b> Bài 1:</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài - Học sinh đọc đề - Nêu tóm tắt - HS giải
<b></b> Giáo viên chốt lại - Học sinh sửa bài <i>"Rút về đơn vị"</i>


<b>* Hoạt động 2: Luyện tập</b> - Hoạt động nhóm đơi
<b></b> Bài 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Giáo viên gợi mở để học sinh phân tích đề, tóm tắt
đề, giải


1 tá bút chì là 12 bút chì
<b></b> Giáo viên chốt lại


<b>* Hoạt động 3: Luyện tập</b> - Hoạt động cá nhân
<b></b> Bài 3:


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề - Học sinh đọc đề
- Giáo viên gợi mở để học sinh phân tích đề, tóm tắt,


giải



- Học sinh tóm tắt


- HS giải bằng cách “ Rút về đơn vị “
- Học sinh khoanh vào đáp án đúng
<b></b> Bài 4:


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề


- GVgợi mở để học sinh phân tích đề, tìm cách giải:
Đổi: 1phút = 60 giây




- Phân tích đề -Nêu tóm tắt
- Học sinh làm bài


- Học sinh sửa bài - Nêu phương pháp giải <i>"Dùng</i>
<i>tỉ số"</i>


- Hoạt động cá nhân
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Làm bài nhà
- Nhận xét tiết học


<i>Thứ tư, ngày 12 tháng 9 năm 2012</i>


<b>Tập đọc</b>
<b>LÒNG DÂN</b>



(tiếp theo)
<b>I.MỤC TIÊU : </b>


- Đọc đúng ngữ điệu các câu kể, hỏi, cảm, khiến ; biết đọc ngắt giọng, thay đổi giọng đọc
phù hợp tính cách nhân vật và tình huống trong đoạn kịch.


- Hiểu nôi dung, ý nghĩa: Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mưu trí lừa giặc, cưu cán bộ cách
mạng. (Trả lời đcác câu hỏi1,2,3).


<b>II. CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ bài đọcSGK.</b>
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<i><b>1.</b></i>


<i> Bài cũ :</i>


Nhận xét, ghi điểm.
<i><b>2</b></i>


<i> . Bài mới :</i> * Giới thiệu bài.


* Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu
bài.


<b> a. Luyện đọc.</b>


- GV đọc diễn cảm toàn bộ phần 2.



Hai HS đọc nối tiếp phần một.


HS giỏi đọc.


Quan sát tranh minh họa.
Nối tiếp đọc từng đoạn.
Đoạn 1 : .... cai cản lại
Đoạn 2 : .... chưa thấy.
Đoạn 3 : cịn lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

b. Tìm hiểu bài.


<b>C1</b> : An đã làm cho bọn giặc mừng hụt
ntn?


<b>C2</b> : Những chi tiết nào cho thấy dì Năm
ứng xử rất thơng minh ?


<b>C3 : Vì sao vở kịch được đặt tên là " Lòng </b>
dân " ?


c. Hướng dẫn HS đọc diễn cảm<i>.</i>
Nhấn giọng các từ thể hiện thái độ.
- Rút nội dung.


3. Củng cố - dặn dò.


- Về nhà phân vai dựng lại đoạn chính.
- Chuẩn bị : <i>Những con sếu bằng giấy.</i>



+ Bọn giặc hỏi .... An trả lời ....


+ Dì vờ hỏi chú cán bộ để giấy tờ chỗ nào, ...
+ Vì vở kịch thể hiện tấm lịng của người dân với
cách mạng...


Từng tốp phân vai.


Lớp nhận xét bình chọn nhóm phân vai tốt.
<i>+ Ca ngợi mẹ con dì Năm dủng cảm, mưu trí lừa</i>
<i>giặc , cứu cán bộ.</i>


<b> </b>


<b>---Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


- Cộng, trừ phân số, hỗn số.


- Chuyển các số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị đo.
- Giải bài tốn tìm một số biết gía trị một phân số của số đó.


- <b>Làm được các BT : B1 (a,b) ; B2 (a,b) ; B4 (3 số đo 1,3,4) </b>
<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ, …</b>


<b>III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 3 HS lên bảng giải các bài tập sau,dưới
lớp giải vào giấy nháp::


<b>2. Bài luyện tập</b>


<b>Bài1: (1c HSKG) GV cho HS đọc yêu cầu</b>
mỗi khi làm bài tập, sau đó GV hướng dẫn
nếu thấy cần thiết. HS tự làm bài vào vở rồi
chữa bài.


<b>Bài 2 : (2c HSKG) HS tự làm bài vào vở rồi</b>
chữa bài.


<b>Bài 3 : HS trả lời miệng</b>


<b>Bài 4 : ( cột 2 HSKG) Cho HS làm bài rồi</b>
chữa bài theo mẫu:


<b>Bài 5. Cho HS nêu bài toán rồi tự giải và </b>
chữa bài.


a. <sub>10</sub>7 m =...dm
b. <sub>10</sub>3 dm =..cm


<b>1. a. </b> 7<sub>9</sub> + <sub>10</sub>9 = 70<sub>90</sub>+81 = 151<sub>90</sub>


b. 82<sub>48</sub>


<b>2.a . </b> <sub>40</sub>9
b. 1 <sub>10</sub>1 <i>−</i>3


4=
11
10 <i>−</i>


3
4=


22−15
20 =


7
20


<b>3. Khoanh c</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Chấm 1 số bài.
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


- HS làm chưa xong về hoàn chỉnh BT
- Nhận xét


12cm5mm = 12cm + <sub>10</sub>5 cm = 12 <sub>10</sub>5 cm
.


<b>Tập làm văn</b>



<b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>


<b> I. Mục tiêu :</b>


- Tìm được những dấu hiệu báo cơn mưa sắp đến, những từ ngữ tả tiếng mưa và hạt mưa,
tả cây cối , con vật,bầu trời trong bài Mưa rào; từ đó nắm được cách quan sát và chọn lộc chi tiết
trong bài văn miêu tả.


- Lập được dàn ý bài văn miêu tả cơn mưa.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- HS chuẩn bị những ghi chép khi quan sát một cơn mưa.
<b> III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1. Kiểm tra bài cũ:


- Gọi 5 HS mang bài để GV KT việc lập
báo cáo thống kê về số ngời ở khu em ở.
- Nhận xét việc làm bài của HS


<b> 2. Dạy bài mới:</b>
<b>Bài 1</b>


- Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu của bài
tập


- Tổ chức HS hoạt động nhóm theo hớng


dẫn


+ Những dấu hiệu nào báo hiệu cơn mưa
sắp đến?


+ Tìm những từ ngữ tả tiếng mưa và hạt
mưa từ lúc bắt đầu đến lúc kết thúc cơn
mưa?


+ Tìm những từ ngữ tả cây cối, con vật, bầu
trời trong và sau cơn ma?


+ Tác giả đã quan sát cơn mưa bằng những
giác quan nào?


- 5 HS mang vở để GV kiểm tra
- HS đọc yêu cầu và nội dung
- HS thảo luận nhóm


+ Mây: nặng, đặc xịt, lổm ngổm đầy trời, tản ra
từng nắm nhỏ rồi san đều trên một nền đen xám
xịt


Gió: thổi giật...trên cành cây.
+ Tiếng mưa ...giọt tranh đổ ồ ồ


- Hạt mưa: những giọt nước lăn xuống tuôn rào
rào, xiên xuống, lao xuống, lao vào trong bụi
cây, giọt ngã, giọt bay , bụi nước toả trắng xoá
- Trong mưa:



+ lá đồ, lá na, lá sói vẫy tai run rẩy


+ con gà sống ớt lớt thớt ngật ngỡng tìm chỗ
trú.


+ Vịm trời tối thẫm vang lên một hồi ục ục ì
ầm


Sau trận mưa:
+ Trời rạng dần


+ chim chào mào hót râm ran


+ Phía đơng một mảng trời trong vắt


+ mặt trời ló ra, chói lọi trên những vịm lá bởi
lấp lánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Em có nhận xét gì về cách quan sát cơn
ma của tác giả?


+Cách dùng từ trong khi miêu tả có gì hay?
<b> Bài 2</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập


- Gọi HS đọc bản ghi chép về một cơn mưa
mà em đã quan sát



- Cho hS lập dàn ý bài văn tả cơn mưa
+ Phần mở bài cần nêu những gì?


+ Em miêu tả cơn mưa theo trình tự nào?
* Những cảnh vật nào chúng ta thờng gặp
trong cơn mưa?


* Phần kết em nêu những gì?
- Yêu cầu HS lập dàn ý
- GV nhận xét


<b> 3. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học
- Về hồn thành nốt bài


+ Quan sát theo trình tự thời gian: lúc trời sắp
mưa -> mưa -> tạnh hẳn. Tác giả quan sát một
cách rất chi tiết và tinh tế


+ Tác giả dùng nhiều từ láy, nhiều từ gợi tả
khiến ta hình dung đợc cơn mưa ở vùng nông
thôn rất chân thực


a HS đọc


- 3 HS đọc bài của mình


- Giới thiệu điểm mình quan sát cơn mưa hay
những dấu hiệu báo cơn mưa sắp đến



- Theo trình tự thời gian: miêu tả từng cảnh vật
trong cơn mưa


* mây, gió, bầu trời, con vật, cây cối, con ngời,
chim mng..


* Nêu cảm xúc của mình hoặc cảnh vật tơi sáng
sau cơn mưa


a 2 HS lập dàn ý vào bảng lớp , cả lớp làm vào
vở


- Lớp nhận xét


<b>Khoa học :6</b>


<b>TỪ LÚC MỚI SINH ĐẾN TUỔI DẬY THÌ</b>


I .MỤC TIÊU :


- Nêu được các giai đoạn phát triển của con người từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì.
- Nêu được một số thay đổi về sinh học và mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì.
II.CHUẨN BỊ :


Thơng tin và hình trang 14, 15-SGK.


HS sưu tầm ảnh chụp của bản thân lúc nhỏ hoặc ảnh trẻ em ở các lứa tuổi khác nhau.
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y- H C Ạ Ọ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>



1.Ổn định
2.Bài cũ.


-Nêu 2 câu hỏi bài trước.
+Nhận xét cho điểm.
3.Bài mới


<b>Hoạt động1: Sưu tầm và giới thiệu ảnh.</b>
+ Làm việc cả lớp.


Nhận xét hs nào giới thiệu ảnh hay nhất.


<b>Hoạt động 2: Các giai đoạn phát triển từ lúc mới</b>
-Hát.


-Hai hs trả lời.


- Giới thiệu ảnh của mình hoặc ảnh của các
trẻ em khác theo yêu cầu:Người trong ảnh
mâý tuổi và đã biết làm gì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

sinh đến tuổi dậy thì.


+Tổ chức trị chơi: “ai nhanh ai đúng” như sgk.
+Tuyên dương đội thắng cuộc .


<b>Hoạt động 3: Đặc điểm và tầm quan trọng của</b>
tuổi dậy thì đối với cuộc đời của mỗi con người.
+Bước 1:Làm việc cá nhân.



+Bước 2: Làm việc cả lớp.


- HSKG : Tuổi dậy thì cơ thể thay đổi ở điểm
nào?


+Nhận xét kết luận như tr.15- sgk.
<b>4. Củng cố</b>


Nhấn mạnh kiến thức cần nắm.
<b>5.Nhận xét- Dặn dò</b>


-Nhận xét tiết học và tuyên dương HS.
-Dặn hs xem lại bài,


+ Thực hành


- Chơi theo nhóm viết đáp án vào giấy khổ to
sau đó dán lên bảng.Đội thắng cuộc là đội có
đáp án đúng và nhanh nhất.


- HS tự trả lời


- Đọc thơng tin tr.15 trả lời câu hỏi:Tại sao
nói tuổi dậy thì có tầm quan trọng đặc biệt
đối với cuộc đời của mỗi con người.


- Nhắc lại .


<b> </b>



<i>Thứ năm, ngày 13 tháng 9 năm 2012</i>


<b>TOÁN</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


- Nhân, chia hai phân số.


- Chuyển các số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo có dạng hỗn số với một tên đv đo.
- Làm được các BT : 1;2;3.


II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 3 HS lên bảng giải các bài tập
sau,dưới lớp giải vào giấy nháp::




- Nhận xét cho điểm.
<b>2. Luyện tập</b>


Bài 1: HS tự làm bài rồi chữa bài



<b>Bài 2: Cho HS tự làm sau đó sửa chữa.</b>
* Chú ý : HS nhắc lại cách tìm <i>x</i> đối với mỗi
câu


<b>Bài 3: Cho HS tự làm sau đó sửa chữa theo</b>
mẫu;


3. Củng cố - dặn dò:


<b>a. </b> <sub>10</sub>9 - 4<sub>5</sub> = ...
<b> b. </b> 3<sub>2</sub> + <sub>10</sub>5 = ...


<b> c. </b> <sub>10</sub>4 - <sub>10</sub>1 + <sub>10</sub>9 =...
<b>a.</b> 7<sub>9</sub> x 4<sub>5</sub> = 28<sub>45</sub>


<b>b. </b> 21


4 x 3
2
5 =


9
4 x


17
5 =


153
20



<b>c. </b>5
1


:8
7


=


1
5 <sub>x</sub>7


8
=


8
35


<b>d. </b> 11


5 : 1
1
3 =


6
5 :


4
3 =


6


5 x
3


4 =
18
20 =


9
10


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ HSKG về làm BT 4


- Nhận xét tiết học <b>a. </b><i>x</i> +


1
4=¿


5


8 <b>b. </b> <i>x</i>-
3
5


= <sub>10</sub>1


<i>x</i> = 5<sub>8</sub> - 1<sub>4</sub> <i>x</i> =


1
10 +



3
5


<i>x</i> = 3<sub>8</sub> <i>x</i> =


7
10


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>


<b>I.MỤC TIÊU: </b>


- Biết sử dụng từ đồng nghĩa một cách thích hợp (BT1), hiểu ý nghĩa chung của một số tục
ngữ (BT2)


- Dựa theo ý một khổ thơ trong bài Sắc màu em yêu, viết được một đoạn văn miêu tả sự
vật có sử dụng 1,2 từ đồng nghĩa (BT3).


<b>II.CHUẨN BỊ : Bảng phụ.</b>
<b>II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<i><b>1. Bài cũ :</b></i>


+ Bài 3: Đặt 1 câu với từ có tiếng “đồng”
(nghĩa là “cùng”)



<i><b>2. Bài mới :</b></i>


* Hướng dẫn học sinh làm bài tập :
<b> Bài 1 :</b>


<i>- </i> HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm nội dung bài.
GV hướng dẫn


<b>Bài 2 : </b>


GV chốt: Gắn bó q hương là tình cảm tự
nhiên.


<b>Bài 3 : Gọi HS đọc</b>


- GV gợi ý: viết về một màu sắc có trong
đoạn văn cả những sự vật khơng có trong bài;
lưu ý phải dùng từ đồng nghĩa.


- GV đọc đoạn văn mẫu trong SGV cho HS
nghe.


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- Hoàn thành đoạn văn (đối với hs chưa viết
xong)


HS quan sát tranh SGK, chọn, viết từ cần
điền với 3-4 tiếng ở sau vào vở rồi chữa bài:
<b>đeo trên vai chiếc ba lô, xách túi đàn ghi ta,</b>


<b>vác một thùng giấy, khiêng thứ đồ lỉnh kỉnh</b>
nhất, kẹp trong nách.


a Hai HS đọc lại hoàn chỉnh bài.


- HS đọc nội dung, thảo luận nhóm4 và trình
bày: a) Gắn bó với q hương là tình cảm tự
nhiên.


<b>b) Lồi vật thường nhớ nơi ở cũ</b>
<b>c) Làm người phải thủy chung</b>
- HS đọc thuộc các câu tục ngữ trên.
a HS đọc yêu cầu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Chuẩn bị : Từ trái nghĩa.


<i><b>Luyện Toán:</b></i>

<i><b> </b></i>

<b>LUYỆN TẬP </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>- Giúp học sinh củng cố, rèn luyện kiõ năng giải bài toán liên quan đến tiû lệ bằng một trong hai</b>
cách “Rút về đơn vị” hoặc “Tìm tỉ số”


<b>- Rèn học sinh nhận dạng tốn nhanh, chính xác. </b>


<b>- Giáo dục học sinh yêu thích mơn tốn. Vận dụng những điều đã học vào thực tế.</b>
<b>II. Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>



<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Baøi cũ: </b>


- Kiểm tra cách giải dạng tốn liên quan đến tỷ số học


sinh vừa học. - 2 em


- Học sinh sửa bài 3/21 (SGK)


- Lần lượt học sinh nêu tóm tắt - Rút về đơn vị - Sửa
bài


<b></b> Giáo viên nhận xét - cho điểm - Lớp nhận xét


<b>3. Giới thiệu bài mới: Luyện tập </b>


- Hôm nay, chúng ta tiếp tục giải các bài tập liên quan
đến tỷ lệ qua tiết "Luyện tập ".


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh giải các bài tập</b>
trong vở bài tập  học sinh biết xác định dạng tốn


quan hệ tỷ lệ.


- Hoạt động cá nhân


<b></b> Baøi 1:



- Học sinh đọc đề - Nêu tóm tắt - Học sinh
giải “<i> Rút về đơn vị”</i>


- Học sinh sửa bài


<b></b> Giáo viên nhận xét - Nêu phương pháp áp dụng


<b>* Hoạt động 2: Luyện tập</b> - Hoạt động nhóm đơi


<b></b> Bài 2: - Học sinh lần lượt đọc yêu cầu đề bài


- Giáo viên gợi mở học sinh thảo luận nhóm các u
cầu sau: Phân tích đề, nêu tóm tắt, cách giải


- Học sinh phân tích
- Nêu tóm tắt


- Học sinh giải <i>“ Rút về đơn vị”</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b></b> GV nhận xét và liên hệ với giáo dục dân số - Học sinh sửa bài


Ÿ Giáo viên chốt lại * Mức thu nhập của một người bị giảm


<b>* Hoạt động 4: Củng cố </b>


- Yêu cầu học sinh nhận dạng bài tập qua tóm tắt
sau:


- Hoạt động cá nhân (thi đua ai nhanh hơn)


5. Tổng kết - dặn dị:


- Chuẩn bị: Luyện tập chung
- Nhận xét tiết học


<i><b>Luyện Tiếng Việt: </b></i>

<i> LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</i>
<i>I. Mục tiêu: </i>


<b> - Vận dụng những điều đã học về văn tả cảnh HS chọn một trong các đề sau để lập dàn ý: </b>


1. Tả cảnh buổi sáng (hoặc trưa, chiều) trong một vườn cây ( hay công viên, trên đường phố, trên
cánh đồng, nương rẫy


2. Tả một cơn mưa em từng gặp.
3. Tả ngôi trường của em.


<b> - Giáo dục HS lòng yêu quý cảnh vật thiên nhiên và say mê sáng tạo. </b>
<i>II. Chuẩn bị<b>: </b></i>


- GV: Một vài dàn ý mẫu


- HS : Ghi những gí quan sát được cảnh mình định tả.
<b> III. Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ: </b>



- Giáo viên chấm điểm việc quan sát cảnh định tả của


HS. - Học sinh lần lượt đọc bài của mình quan sátđược.


<b></b> Giáo viên nhận xét.
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
“Luyện tập tả cảnh”


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>a. Hoạt động 1: </b>


- GV yêu cầu chọn một đề mình yêu thích để lập dàn


ý. - 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập


- Cả lớp đọc thầm


- Học sinh tự lập dàn bài của mình
- Học sinh làm việc cá nhân.
<b>b. Hoạt động 2:</b>


- GV yêu cầu HS nêu dàn ý của mình - Lần lượt học sinh đọc bài làm.
- Cả lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>c. Hoạt động3: Củng cố </b> - Hoạt động lớp


<b></b> Giáo viên nhận xét - Bình chọn đoạn văn hay


- Chuẩn bị: “Luyện tập tả cảnh”


* GV đọc một vài dàn ý mẫu
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: “Luyện tập tả cảnh”
- Nhận xét tiết học


<i>Thứ sáu, ngày 13 tháng 9 năm 2012</i>


<b>Tập làm văn</b>


<b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nắm được ý chính của 4 đoạn văn và chọn 1 đoạn để hoàn chỉnh theo Y/C bài tập 1.
- Dựa vào dàn ý bài văn miêu tả cơn mưa đã lập trong tiết trước, viết được một đoạn văn có
chi tiết và hình ảnh hợp lí (BT2).


- Giáo dục lịng yờu thiờn nhiờn cho HS.
<b>II. Đ dng dạy hc:</b>


- HS chuẩn bị kĩ dàn ý tả bài văn tả cơn ma
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Yêu cầu 5 HS mang vở lên để GV kiểm
tra- chấm điểm dàn ý bài văn miêu tả một
cơn mưa



- Nhận xét bài làm của HS
<b> 2. Bài mới</b>


<b> Bài 1</b>


- Gọi HS đọc yờu cầu và nội dung bài tập
<i>+ ĐỊ văn mà bạn Qunh Liên làm là gì?</i>
- Yêu cầu HS trao đỉi, thảo lun đĨ xác định
ni dung chính cđa mỗi đoạn


- Gi HS tr¶ li


- GV nhn xét kt lun


+<i> Em c th vit thêm những gì vào đoạn văn</i>
<i>ca bạn Qunh Liên?</i>


- Yêu cầu hS t lµm bµi


- u cầu 4 HS trình bày bài trên bảng lớp
- GV cng HS cả lớp nhn xét sưa chữa đĨ rĩt
kinh nghiƯm, đánh giá cho điĨm


- Gi 5-7 HS đc bài cđa mình đã làm trong v
- Gv nhn xét cho điĨm


<b>Bµi 2</b>


- 5 HS mang bài lên chm điĨm



- HS dc yêu cầu


- Tả quang cảnh sau cơn mưa
- HS thảo lun nhm


- Đ<b>1</b>: GT cơn mưa rào, ào ạt tới ri tạnh ngay.
- Đ<b>2</b>: ánh nắng và các con vt sau cơn mưa.
- Đ<b>3</b>: Cây ci sau cơn mưa.


- Đ4: đng ph và con ngi sau cơn mưa.
+ Đ1: vit thêm câu tả cơn mưa


+ Đ2: vit thêm các chi tit hình ảnh miêu tả chị gà
mái tơ, đàn gà con, chĩ mèo khoang sau cơn
mưa


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Gi HS đc yêu cầu


- Gi ý HS c li dn ý bài văn tả cơn ma
mình đã lp đĨ vit


- HS làm bài


- 2 HS trình bày bài ca mình. GV và HS cả
lớp nhn xét


- Gi HS đc bài ca mình


- Nhn xột cho im bi vn đạt yêu cầu



3C<b>ủng cố dặn dò </b>
- Nhn xÐt tit hc


- Dn HS v vit lại bài văn . QS trng hc và
ghi lại những điu quan sát đc


hoa sau cơn mưa


+ Đ4: vit thêm câu tả hoạt đng cđa con ngi trên
đng ph


- HS làm vào giy khỉ to, lớp làm vào v
- Lớp nhn xét


* HS đc


- HS đc yêu cầu


- 2 HS vit bảng lớp, cả lớp vit vào v
- 2 HS lần lỵt đc bài . cả lớp nhn xét
- Vài HS đc bài vit cđa mình


<b>Tốn</b>


<b>ƠN TẬP VỀ GIẢI TỐN</b>


<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


- Làm được bài tập dạng tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ của hai số đó.


- Làm được BT 1.


<b>II. CHUẨN BỊ : Bảng phụ, bảng nhóm</b>
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- 3 HS lên bảng giải các bài tập sau,dưới
lớp giải vào giấy nháp:


<b>2. Luyện tập</b>
<b>a.Ơn tập:</b>


- GV nêu bài tốn 1


- GV ghi bảng sơ đồ và hướng dẫn HS giải;
Theo sơ đồ ta có tổng số phần bằng nhau
là :


5 + 6 = 11 (phần)
Số bé là: 121 : 11 x 5 = 55
Số lớn là : 121 : 11 x 6 = 66.


Đáp số : 55 ; 66
Bài toán 2(HD tương tự)


<b> b.Luyện tập ở lớp:</b>



- Yêu cầu HS vẽ sơ đồ minh hoạ cho mỗi
bài giải


- Có thể HD HS cách giải như sau:
<b>Bài 1: </b>


+ Bài tốn bắt ta tìm gì?
+ Thuộc dạng tốn gì?
+ Tỉ số của chúng là số nào?


+ Viết số đo độ dài theo hỗn số.
a. 2m 35dm = ...m
b. 3dm 12cm = ...dm


- Hs nêu yêu cầu BT1


<b>b) HS tự làm. - HS nhắc lại cách tìm hai số khi </b>
biết tổng và tỉ số của 2 số đó.


- HS nhắc lại cách tìm hai số khi biết hiệu và tỉ
số của 2 số đó.


- HS tự làm bài rồi chữa bài.


(Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của
chúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- GV chấm một số bài
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
Chuẩn bị bài tiếp theo



HSnhắc lại cách tìm hai số khi biết tổng (hiệu)
và tỉ số của hai số đó.


Nhận xét tiết học


<b>LỊCH SỬ3</b>


<b>CUỘC PHẢN CƠNG Ở KINH THÀNH HUẾ</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Tường thuật được sơ lược cuộc phản công ở kinh thành Huế do Tôn Thất Thuyết và một
số quan lại yêu nước tổ chức.


+ Trong nội bộ triều đình Huế có 2 phái : Chủ chiến và chủ hịa (Dại diện là Tơn Thất
Thuyết)


+ Đêm mồng 4 rạng sáng mồng 5/5/1885, phái chủ chiến dưới sự chỉ huy của Tôn Thất
Thuyết chủ động tấn công quân Pháp ở kinh thành Huế.


+ Trước thế mạnh của giặc, nghĩa quân phải rút lui lên vùng núi Quảng Trị.


+ Tại vùng căn cứ vua Hàm Nghi ra chiếu Cần Vương kêu gọi ND đứng lên chống Pháp.
<b>II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<i><b>1</b>. <b>Bài cũ</b> :</i>



Nêu những đề nghị canh tân đất nước của
Nguyễn Trường Tộ ?


<i><b>2. Bài mới</b> : </i>


<b>a. Giới thiệu bài. Trình bày một số nét chính về</b>
tình hình .... ( phần chữ nhỏ trong SGK )


<b>b. Khai thác nội dung.</b>


<i><b>* HĐ</b><b>1</b></i> : Tôn Thất Thuyết chuẩn bị chống P


+ Phân biệt điểm khác nhau về chủ trương của
PCC và PCH? (HS KG)


- Tôn Thất Thuyết làm gì để chuẩn bị chống
Pháp ?


- Biết tin Tôn Thất thuyế chuẩn bị đánh P, tên
tướng P dax làm gì?


<i><b>* HĐ</b><b>2 </b></i>: Tường thuật cuộc phản công ở kinh thành
Huế


- Giới thiệu một số cuộc khởi nghĩa cho HS biết
thêm


<i><b>* HĐ</b><b>3</b></i><b> : Nêu ý nghĩa cuộc phản công kinh thành </b>
Huế



- HS trả lời.


- Phái chủ hòa : chủ trương hòa với
Pháp.


Phái chủ chiến : chủ trương chống
Pháp.


- Lập căn cứ ....


Lập các đội nghĩa binh ....
- Kéo quân từ….có mặt


- HS đọc: Trước sự uy hiếp .... kháng
chiến.


+ Đêm mồng 4 ...Hoạt động của Pháp ....
Tinh thần quyết tâm ....


- HS nêu tên 1 số người lãnh đạo các
cuộc khởi nghĩa …


<i> </i>


Phong trào chống P mạnh mẽ ....


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Chiếu Cần Vương có tác dụng gì ?


- Kể tên 1 số phong trào Cần Vương tiêu biểu.
<i><b>3. Củng cố - dặn dị</b></i>



- Tơn Thất Thuyết là người ntn?


+ Chuẩn bị : <i>Xã hội VN cuối thế kỉ XIX</i>


giúp nước.
- HS nêu


+ Đọc phần nội dung tóm tắt trong SGK.


<b>Đạo đức:3</b>


CĨ TRÁCH NHIỆM VỀ VIỆC LÀM CỦA MÌNH


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Thế nào là có trách nhiệm về việc làm của mình
- Khi làm điều gì sai biết nhận và sửa lỗi


- Bước đầu có kĩ năng ra quyết định và thực hiện quyết định của mình.


<b>GDKNS: - Kĩ năng biết đảm nhận trách nhiệm, ra quyết định và kiên định bảo vệ ý kiến</b>
<b>đúng của mình; Biết ph phn những hnh vi vơ trch nhiệm, đổ lỗi cho người kác</b>


<b>II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
A. Kiểm tra:


-Hãy nêu những điểm bạn thấy mình đã xứng đáng là HS lớp 5?
B.Bài m i:ớ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>



1.Giới thiệu bài
2.Tìm hiểu bài:


<b>*HĐ1:Cho HS đọc truyện “Chuyện của bạn </b>
Đức”


+Đức đã gây ra chuyện gì?


+Sau khi gây chuyện, Đức cảm thấy như thế
nào?


+Theo em, Đức nên giải quyết việc này như thế
nào cho tốt? Vì sao?


+Mỗi người phải có suy nghĩ và hành động như
thế nào về việc mình đã làm?


<b>*HĐ2: Làm bài tập 1.</b>
<b>*HĐ3: Làm bài tập 2.</b>


- Nêu yêu cầu bài. Nêu từng ý.


- Hỏi HS vì sao tán thành? Vì sao khơng tán
thành?


- Một HS đọc to-lớp đọc thầm theo.


- Lớp đọc thầm, tìm hiểu và trả lờicác câu
hỏi trong SGK :



+ TL:Đức sút bóng trúng bà Doan đang
gánh


hàng làm bà ngã, đổ hàng…


+ TL:Đức cảm thấy cần phải chịu trách
nhiệm


việc mình đã làm…


+ TL:Đến gặp bà Doan, xin lỗi…


+ TL:Có trách nhiệm về việc mình đã làm…
- Đọc mục “Ghi nhớ” trong SGK


* Đọc yêu cầu bài.Thảo luận nhóm đơi, trả
lời: ý a, b, d, g là những biểu hiện của người
sống


<b>C.Củng cố - Dặn dị</b>


+ Khi làm việc gì chúng ta cần nhớ diều gì?
- Xem trước bài tập 3.


- Nhận xét tiết học


có trách nhiệm…


- Ý nào HS tán thành thì giơ tay.(tán thành ý
a, đ)



- Vài HS trả lời.


<b>Kĩ Thuật</b>


<b>THÊU DẤU NHÂN</b>
<b>(Tiết 1)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cách thêu dấu nhân.


- Thêu dược mũi thêu dấu nhân. Các mũi thêu tương đối đều nhau. Thêu ít nhất 5 dấu nhân.
Đường thêu có thể bị dúm


* Không bắt buộc HS nam thực hành tạo ra sản phẩm thêu. HS nam có thể thực hành đính
khuy.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Mẫu thêu dấu nhân được thêu bằng len, sợi trên vải hoặc tờ bìa khác màu. Kích thước mũi
thêu khoảng 3 - 4 cm


- Một số sản phẩm may mặc thêu trang trí bằng mũi thêu dấu nhân
- Bộ đồ dùng thêu của Giáo viên và học sinh


<b>III . Hoạt động dạy – học</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>



1.Ổn định.


2. Bài cũ: KT sự chuẩn bị của HS
Gv nhận xét chung


3.Bài mới:
Giới thiệu bài


Gv giới thiệu bài và nêu mục tiêu bài học.
<i><b>HĐ</b><b>1</b></i>: Quan sát nhận xét mẫu.


- Gv giới thiệu mẫu thêu dấu nhân


- Gv cho hs quan sát hình 1và nêu đặc điểm
hình dạng của đường thêu dấu nhân ở mặt phải
và mặt trái đường thêu?


- Gv giới thiệu một số sản phẩm được thêu
trang trí bằng mũi thêu dấu nhân.


- Em hãy nêu của ứng dụng thêu dấu nhân?
<i><b>HĐ</b><b>2</b></i>: Hướng dẫn thao tác kĩ thuật.


- HD hs đọc nội dung mục II SGK


Gv cho hs quan sát tranh hình 2 và HD hs cách
vạch đường thêu dấu nhân.


Thêu dấu nhân theo đường vạch dấu .
Gv HD hs bắt đầu thêu.



Gọi hs đọc mục 2b,mục 2c và quan sát hình 4a,
4b, 4c, 4d,


Nêu cách thêu mũi thêu dấu nhân thứ nhất , thứ
hai?


- Gv HD chậm ác thao tác thêu mũi thêu dấu
nhân thứ nhất thứ hai.


Yêu cầu hs lên bảng thực hiện
Gv quan sát uốn nắn.


Hd hs quan sát hình 5 sgk .


Nêu cách kết thúc đuòng thêu dấu nhân
Gọi hs lên bảng thực hiện thao tác
- Gv quan sát uốn nắn.


- Gv HD nhanh lần thứ hai toàn bộ các thao tác
thêu dấu nhân.


-Yêu cầu hs nhắc lại cách thêu dấu nhân và
nhận xét .


- thực hành của hs và tổ chức cho hs tập thêu
dấu nhân trên giấy kẻ ô li


Gv quan sát uốn nắn
<b>4.Củng cố, dặn dò.</b>



Nhắc tựa bài


Hs quan sátmẫu thêu


Là cách thêu để tạo thành các mũi thêu
giống như dấu nhân nối nhau liên tiếp giữa
hai đường thẳng // ở mặt phải đường thêu.


Thêu dấu nhân được ứng dụng để thêu
trang trí hoặc các sản phẩm may mặc như
áo, váy , vỏ gối…


Hs lên bảng thực hiện các thao tác vạch
dấu đuòng thêu.


Hs đọc
Hs nêu
Hs quan sát


Hs thực hiện
Hs quan sát


Xuống kim ( H. 5a)


Lật vải và nút chỉ cuối đuòng thêu( H. 5b)
Hs thực hiện thao tác


Hs thực hành
Nhận xét



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài sau thực hành.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×