Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (425.57 KB, 100 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Bài 73:
<i><b>- Đọc được: it, iêt, trái mít, chữ viết, từ và đoạn thơ ứng dụng.</b></i>
<i><b>- Viết được: it, iêt, trái mít, chữ viết.</b></i>
<i><b>- Luện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết.</b></i>
<i><b>- Tự nhận thức bản thân</b></i>
<i><b>- Lắng nghe tích cực</b></i>
<i><b>- Giao tiếp lịch sự cởi mở</b></i>
<i><b>- Động não</b></i>
<i><b>- Trình bày ý kiến</b></i>
<i>IV.Đồ dùng dạy học:</i>
<i><b>* Chuẩn bị của GV: </b></i>
<i><b>- Tranh minh hoạ từ khố: trái mít, chữ viết.</b></i>
<i><b>- Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.</b></i>
<i><b>* Chuẩn bị của HS: </b></i>
<i><b>- SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.</b></i>
<i> Hoạt động của GV</i> Hoạt động của HS
<i>Tiết 1 </i>
<i>1. Ổn định: </i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ :</i>
<i><b>-Đọc và viết bảng con : chim cút, sút bóng, sứt</b></i>
<i><b>răng, nứt nẻ.</b></i>
<i><b>- Đọc câu ứng dụng: </b></i>
<i>Bay cao cao vút</i>
<i>Chim biến mất rồi…</i>
<i><b>- Nhận xét, ghi điểm.</b></i>
<i>3. Bài mới:</i>
a,
<i><b> hôm nay các em học bài 73: </b>it - iêt<b>. Gv ghi tựa</b></i>
<i><b>bài lên bảng.</b></i>
b,
* Hoạt động 1:
<i><b>- Hát</b></i>
<i><b>- 4 em đọc, lớp viết bảng con.</b></i>
<i><b>- 2 em đọc, lớp đồng thanh.</b></i>
<b> * Vaàn it:</b>
- Nhận diện vần : Gv viết vần "<b>it</b>" lên bảng và
hỏi vần "<b>it</b>" được tạo từ mấy âm ? Âm nào
đứng trước, âm nào đứng sau ?
- Hỏi: So sánh: <b>it</b> và <b>ot</b> ?
- Nhận xét, tuyên dương.
- Gv cho ghép và đánh vần: <b>i - t - it.</b>
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
<i>- Tiếng và từ ngữ khóa:</i>
- Gv viết tiếng "<b>mít</b>" lên bảng và hỏi vị trí của
tiếng "mít".
- Gv cho Hs ghép và đánh vần: <b>mờ it mit </b>
<b>-sắc mít.</b>
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- Gv viết từ "<b>trái mít</b>" lên bảng và giải thích
cho Hs hiểu.
- Gv cho Hs đọc trơn từ " <b>trái mít</b>".
<i><b>- Đọc lại sơ đồ:</b></i>
<i> it</i>
<i> mít</i>
<i>trái mít</i>
<i><b>* Dạy vần iêt: ( Qui trình tương tự)</b></i>
<i> iêt</i>
<i> viết</i>
<i>chữ viết</i>
<i><b>- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng.</b></i>
* Hoạt động 2:<i><b> Luyện viết. </b></i>
<i><b>- Gv viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình</b></i>
<i><b>đặt bút, lưu ý nét nối).</b></i>
<i><b>- Theo dõi, chỉnh sửa cách viết cho Hs.</b></i>
* Hoạt động 3:<i><b> Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: </b></i>
<i><b>- Gv viết các từ ngữ lên bảng:</b></i>
<i><b>con vịt thời tiết</b></i>
<i><b>đông nghịt hiểu biết</b></i>
<i><b>- Đọc lại bài ở trên bảng.</b></i>
<i>Tiết 2:</i>
<i> c, </i>
<i><b>- Hs trả lời: có 2 âm: </b>i<b> và </b>t <b>(</b>i<b> đứng</b></i>
<i><b>trước, </b>t<b> đứng sau). </b></i>
<i><b>- Hs so sánh (giống: kết thúc bằng </b>t<b>,</b></i>
<i><b>khác nhau: </b>it<b> bắt đầu bằng </b>i<b>, </b>ot<b> bắt</b></i>
<i><b>đầu bằng </b>o<b>).</b></i>
<i><b>- Hs ghép bảng cài và đánh vần: tổ,</b></i>
<i><b>nhóm, cá nhân, lớp.</b></i>
<i><b>- Hs: (m đứng trước, vần it đứng sau,</b></i>
<i><b>dấu sắc đặt trên âm i). </b></i>
<i><b>- Hs ghép và đánh vần: cá nhân,</b></i>
<i><b>nhóm, tổ.</b></i>
<i><b>- Hs đọc: cá nhân, nhóm, tổ.</b></i>
<i><b>- Hs cá nhân luyện đọc.</b></i>
<i><b>- Hs đọc cá nhân, nhóm, tổ.</b></i>
<i><b>- Vài em đọc lại 2 sơ đồ.</b></i>
<i><b>- Theo dõi qui trình</b></i>
<i><b>- Viết bảng con: it, iêt, trái mít, chữ</b></i>
<i><b>viết.</b></i>
<i><b>- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học.</b></i>
<i><b>- Hs đọc trơn từ ứng dụng.</b></i>
<i>* Hoạt động 1:<b> Luyện đọc.</b></i>
<i><b>- Gv cho Hs đọc lại bài ở tiết 1.</b></i>
<i><b>- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS</b></i>
<i>* Hoạt động 2:<b> Đọc câu ứng dụng: </b></i>
<i><b>- Gv viết câu ứng dụng lên bảng:</b></i>
<i>Con gì có cánh</i>
<i>Mà lại biết bơi</i>
<i>Ngày xuống ao chơi</i>
<i>Đêm về đẻ trứng ?</i>
<i><b> Chỉnh sửa phát âm cho Hs.</b></i>
<i><b>- Đọc SGK:</b></i>
<i><b>* Hoạt động 3:</b></i> Luyện viết:
<i><b>- Gv đọc cho Hs viết vào vở: </b>it, iêt, trái mít, chữ</i>
<i>viết.</i>
<i><b>- Gv theo dõi những em yếu cịn viết chậm</b></i>
<b> * Luyện nói:</b>
<i><b> </b>"Em tô, vẽ, viết".</i>
<i><b>- Hỏi: bạn Nam đang làm gì ?</b></i>
<i><b>- Bạn Tuấn đang làm gì ?</b></i>
<i><b>- Bạn Tâm đang làm gì ?</b></i>
<i><b>- Những bạn này tơ, vẽ, viết có đẹp khơng ?</b></i>
<i>4. </i>
<i><b>- Hỏi: vừa rồi các em học bài gì ?</b></i>
<i><b>- Gv chỉ bảng hoặc SGK.</b></i>
<i><b>- Thi tìm tiếng, từ có vần vừa học.</b></i>
<i>5. Nhận xét, dặn dị:</i>
<i><b>- Nhận xét tiết học.</b></i>
<i><b>- Về nhà đọc lại bài.</b></i>
<i><b>- Xem trước bài 74: </b>uôt - ươt.</i>
- Hs luyện đọc cá nhân, tổ, nhóm.
- Hs quan sát tranh và luyện đọc.
<i><b>- HS: đọc trong SGK.</b></i>
<i><b>- Hs viết vào vở tập viết.</b></i>
<i><b>- Hs quan sát tranh và trả lời.</b></i>
<i><b>- Hs nhắc lại bài học.</b></i>
<i><b>- 2 em đọc lại bài.</b></i>
Bài 74:
<i><b>- Đọc được: </b>t, ươt, chuột nhắt, lướt ván<b>, từ và đoạn thơ ứng dụng.</b></i>
<i><b>- Viết được: </b>uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván.</i>
<i><b>- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: </b>Chơi cầu trượt.</i>
<i><b>- Tự nhận thức bản thân</b></i>
<i><b>- Lắng nghe tích cực</b></i>
<i><b>- Giao tiếp lịch sự cởi mở</b></i>
<i><b>- Động não</b></i>
<i><b>- Thảo luận nhĩm, trình bày ý kiến</b></i>
<i>IV.Đồ dùng dạy học:</i>
<i><b>* Chuẩn bị của GV: </b></i>
<i><b>- Tranh minh hoạ từ khoá: chuột nhắt, lướt ván .</b></i>
<i><b>- Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.</b></i>
<i><b>* Chuẩn bị của HS: </b></i>
<i><b>- SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.</b></i>
<i>V. Hoạt động dạy học</i>
<i> Hoạt động của GV</i> Hoạt động của HS
<i>Tiết 1: </i>
<i>1<b>. Ổn định: </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>
<i><b>- Đọc và viết bảng con : con vịt, đông nghịt,</b></i>
<i><b>thời tiết, hiểu biết. </b></i>
<i><b>- Đọc câu ứng dụng "Con gì có cánh </b></i>
<i><b> Mà lại biết bơi …" </b></i>
<i><b> - Nhận xét, ghi điểm.</b></i>
<i>3. Bài mới:</i>
a,
<i><b> hôm nay các em học bài 74: uôt - ươt. Gv ghi</b></i>
<i><b>tựa bài lên bảng.</b></i>
b,
Dạy vần: uôt - ươt.
* Hoạt động 1:
<i><b> * Vần t:</b></i>
- Nhận diện vần : Gv viết vần "<b>uôt</b>" lên bảng
<i><b>- Hát</b></i>
<i><b>- 4 em đọc, lớp viết bảng con.</b></i>
<i><b> - 2 em đọc, lớp đồng thanh.</b></i>
<i><b>- Hs nhắc lại.</b></i>
và hỏi vần "<b>uôt</b>" được tạo từ mấy âm? Âm nào
đứng trước, âm nào đứng sau ?
- Hỏi: So sánh: <b>uôt</b> và <b>iêt</b> ?
- Nhận xét, tuyên dương.
- Gv cho ghép và đánh vần: <b>u - ô - t.</b>
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
<i>- Tiếng và từ ngữ khóa:</i>
- Gv viết tiếng "<b>chuột</b>" lên bảng và hỏi vị trí
của tiếng "<b>chuoät</b>".
- Gv cho Hs ghép và đánh vần: <b>chờ uôt </b>
<b>-chuôt - nặng - chuột.</b>
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- Gv viết từ "<b>chuột nhắt</b>" lên bảng và giải thích
cho Hs hiểu.
- Gv cho Hs đọc trơn từ " <b>chuột nhắt</b>".
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
<i><b>- Đọc lại sơ đồ:</b></i>
<i> uôt</i>
<i>chuột</i>
<i> chuột nhắt</i>
<b>* Dạy vần ươt: ( Qui trình tương tự)</b>
<i> ươt</i>
<i>lướt</i>
<i> lướt ván</i>
<i><b>- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng.</b></i>
* Hoạt động 2:<i><b> Luyện viết. </b></i>
<i><b>- Gv viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình</b></i>
<i><b>đặt bút, lưu ý nét nối).</b></i>
<i><b>- Theo dõi, chỉnh sửa cách viết cho Hs.</b></i>
* Hoạt động 3:<i><b> Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: </b></i>
<i><b>- Gv viết các từ ngữ lên bảng:</b></i>
<i><b>trắng muốt vượt lên</b></i>
<i><b>tuốt lúa ẩm ướt</b></i>
<i><b>- Đọc lại bài ở trên bảng.</b></i>
<i>Tiết 2:</i>
c,
* Hoạt động 1:<i><b> Luyện đọc.</b></i>
<i><b>- Gv cho Hs đọc lại bài ở tiết 1.</b></i>
<i><b>- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS</b></i>
<i><b>đứng trước, </b>t<b> đứng sau). </b></i>
<i><b>- Hs so sánh (giống: kết thúc bằng </b>t<b>,</b></i>
<i><b>khác nhau: </b>uôt<b> bắt đầu bằng </b>uo<b>â, </b>iêt</i>
<i><b>bắt đầu bằng </b>iê<b>).</b></i>
<i><b>- Hs ghép bảng cài và đánh vần: tổ,</b></i>
<i><b>nhóm, cá nhân, lớp.</b></i>
<i><b>- Hs: (</b>ch<b> đứng trước, vần </b>uôt<b> đứng</b></i>
<i><b>sau, dấu nặng đặt dưới âm </b>o<b>â). </b></i>
<i><b>- Hs ghép và đánh vần: cá nhân,</b></i>
<i><b>nhóm, tổ.</b></i>
<i><b>- Hs đọc: cá nhân, nhóm, tổ.</b></i>
<i><b>- Hs cá nhân luyện đọc.</b></i>
<i><b>- Hs đọc cá nhân, nhóm, tổ.</b></i>
<i><b>- Vài em đọc lại 2 sơ đồ.</b></i>
<i><b>- Theo dõi qui trình</b></i>
<i><b>- Viết bảng con: t, ươt, chuột nhắt,</b></i>
<i><b>lướt ván.</b></i>
<i><b>- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học.</b></i>
<i><b>- Hs đọc trơn từ ứng dụng.</b></i>
<i><b>- Hs vài em đọc lại.</b></i>
* Hoạt động 2:<i><b> Đọc câu ứng dụng: </b></i>
<i><b>- Gv viết câu ứng dụng lên bảng:</b></i>
<i><b>Con Mèo mà rtèo cây cau</b></i>
<i><b>Hỏi thăm chú Chuột đi đâu vắng nhà</b></i>
<i><b>Chú Chuột đi chợ đường xa</b></i>
<i><b>Mua mắm, mua muối giỗ cha con Mèo.</b></i>
<i><b> Chỉnh sửa phát âm cho Hs.</b></i>
<i><b>- Đọc SGK:</b></i>
<i><b> * Hoạt động 3:</b></i> Luyện viết:
<i><b>- Gv đọc cho Hs viết vào vở: uôt, ươt, chuột</b></i>
<i><b>nhắt, lướt ván.</b></i>
<i><b>- Gv theo dõi những em yếu còn viết chậm</b></i>
<i><b> * Luyện nói:</b></i>
<i>"Chơi cầu trượt".</i>
<i><b>- Hỏi: Tranh vẽ gì ?</b></i>
<i><b>- Qua tranh em thấy nét mặt của các bạn như</b></i>
<i><b>thế nào?</b></i>
<i><b>- Khi chơi các bạn đã làm gì để khơng xơ ngã</b></i>
<i><b>nhau ?</b></i>
<i>4. </i>
<i><b>- Hỏi: vừa rồi các em học bài gì ?</b></i>
<i><b>- Gv chỉ bảng hoặc SGK.</b></i>
<i><b>- Thi tìm tiếng, từ có vần vừa học.</b></i>
<i>5. Nhận xét, dặn dò:</i>
<i><b>- Nhận xét tiết học.</b></i>
<i><b>- Về nhà đọc lại bài.</b></i>
<i><b>- Xem trước bài 75: </b>Ôn tập</i>
- Hs quan sát tranh và luyện đọc.
<i><b>- HS: đọc trong SGK.</b></i>
<i><b>- Hs viết vào vở tập viết.</b></i>
<i><b>- Hs quan sát tranh và trả lời.</b></i>
<i><b>- Hs nhắc lại bài học.</b></i>
<i><b>- 2 em đọc lại bài.</b></i>
Bài 75:
<i><b>- Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 68 đến 75.</b></i>
<i><b>- Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 68 đến bài 75.</b></i>
<i><b>- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chuột nhà và </b></i>
<i><b>Chuột đồng.</b></i>
<i><b>- Hs khá, giỏi kể được 2 - 3 đoạn truyện theo tranh.</b></i>
<i><b>- Tự nhận thức bản thân</b></i>
<i><b>- Lắng nghe tích cực</b></i>
<i><b>- Giao tiếp lịch sự cởi mở</b></i>
<i><b>- Động não</b></i>
<i><b>- Thảo luận nhĩm, trình bày ý kiến</b></i>
<i>IV. Đồ dùng dạy học:</i>
<i><b>-GV: -Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng.Tranh minh hoạ phần </b></i>
<i><b>truyện kể </b></i>
<i><b>-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt</b></i>
<i>V .Hoạt động dạy học</i>
<i> Hoạt động của GV</i> Hoạt động của HS
<i>Tiết 1</i>
<i>1. Ổn định: </i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ :</i>
<i><b>- Viết và đọc từ ngữ ứng dụng : chuột nhắt,</b></i>
<i><b>lướt ván, trắng muốt, tuốt lúa, vượt lên, ẩm ướt</b></i>
<i><b>- Đọc thuộc lòng đoạn thơ ứng dụng: </b></i>
<i>"Con mèo mà trèo cây cau</i>
<i>Hỏi thăm chú chuột đi đâu vắng nhà …".</i>
<i><b>- Nhận xét, ghi điểm.</b></i>
<i>3. Bài mới :</i>
<i> a, </i>
<i><b>Hôm nay các em học bài 75: Ôn tập. Gv ghi</b></i>
<i><b>tựa bài lên bảng.</b></i>
b,
Ôn tập:
<b> * Các chữ và vần đã học:</b>
<i><b>- Gv viết sẵn hai bảng ôn vần trong SGK vào</b></i>
<i><b>- Haùt.</b></i>
<i><b>- 4 em đọc, lớp viết bảng con.</b></i>
<i><b>- 2 em đọc, lớp đồng thanh.</b></i>
<i><b>- Hs nhắc lại.</b></i>
<i><b>bảng phụ.</b></i>
<i><b>- Gv đọc vần.</b></i>
<i><b>- Gv treo bảng ôn tập.</b></i>
<i><b>- Gv h</b><b>ướ</b><b>ng d</b><b>ẫ</b><b>n Hs nhận xét 14 vần có gì</b></i>
<i><b>giống nhau: đều có âm t ở cuối vần.</b></i>
<i><b>- Gv hỏi: trong 14 vần, vần nào có âm đơi ?</b></i>
<i><b>- Gv cho Hs luyện đọc 14 vần.</b></i>
<i><b>- Nhận xét chỉnh sửa phát âm cho Hs.</b></i>
<i><b> * Luyện đọc từ ngữ ứng dụng:</b></i>
<i><b>- Gv viết 3 từ ngữ ứng dụng lên bảng: </b>chót vót,</i>
<i>bát ngát, Việt Nam</i>
<i><b>- Gv cho Hs luyện đọc tồn bài trên bảng.</b></i>
<i><b>- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.</b></i>
<b> * Luyện viết:</b>
<i><b>- Gv viết mẫu: </b>chót vót, bát ngát.</i>
c,
<i><b> * Luyện đọc:</b></i>
<i><b>- Gv cho Hs đọc bài trong SGK.</b></i>
<i><b>- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.</b></i>
<i><b>- Gv cho Hs quan sát và nhận xét tranh minh</b></i>
<i><b>họa 2 câu đố.</b></i>
<i><b>- Cho Hs luyện đọc 2 câu đố.</b></i>
<i><b>- Đọc trơn toàn bài trong SGK.</b></i>
<b> * Luyện viết:</b>
<i><b>- Gv cho Hs viết vào vở: chót vót, bát ngát.</b></i>
<i><b> * Kể chuyện: Chuột nhà và Chuột đồng.</b></i>
<i><b>Tranh 1: Một ngày nắng ráo, Chuột nhà về</b></i>
<i><b>quê thăm Chuột đồng. Gặp chuột đồng, nó liền</b></i>
<i><b>hỏi:</b></i>
<i><b> + Dạo này bác sống thế nào? Đưa thử thức ăn</b></i>
<i><b>hằng ngày của bác ra đây tôi xem nào.</b></i>
<i><b> + Chuột đồng chui vào góc hang bê ra nào là</b></i>
<i><b>những thân cây đã khô queo, nào là những củ,</b></i>
<i><b>quả vẹo vọ. Chuột đồng đã khó nhọc kiếm</b></i>
<i><b>chúng trên cánh đồng làng. Chuột nhà chê:</b></i>
<i><b>- Hs kiểm tra lại vần vừa viết.</b></i>
<i><b>- Hs nhận xét.</b></i>
<i><b>- Hs: ieât, uôt, ươt.</b></i>
<i><b>- Hs luyện đọc: cá nhân. Tổ, nhóm.</b></i>
<i><b>- Hs đọc thầm và tìm tiếng có chứa</b></i>
<i><b>vần vừa ơn tập.</b></i>
<i><b>- Hs luyện đọc: cá nhân, tổ, nhóm.</b></i>
<i><b>- Hs viết bảng con.</b></i>
<i><b>- Hs đọc cá nhân, nhóm, tổ.</b></i>
<i><b>- Hs quan sát và nhận xét.</b></i>
<i><b>- Hs luyện đọc.</b></i>
<i><b>- Hs đọc cá nhân, tổ, nhóm.</b></i>
<i><b>- Hs viết vào vở.</b></i>
<i><b>thành phoá.</b></i>
<i><b>Tranh 2: Tối đầu tiên đi kiếm ăn, chuột nhà</b></i>
<i><b>phân công:</b></i>
<i><b> + Em chạy vào nhà khuân thức ăn ra, cịn bác</b></i>
<i><b>Tranh 3: Lần này chúng mò đến kho thực</b></i>
<i><b>phẩm. Vừa lúc ấy, chủ nhà mở kho để lấy</b></i>
<i><b>hàng. Một con chó dữ dằn cứ nhằm vào hai</b></i>
<i><b>chị em chuột mà sủa. Chúng đành phải rút về</b></i>
<i><b>hang với cái bụng đói meo.</b></i>
<i><b>Tranh 4: Sáng hơm sau, chuột đồng thu xếp</b></i>
<i><b>hành lí, vội chia tay chuột nhà. Nó nói: Thơi,</b></i>
<i><b>thà về nhà cũ gặm mấy thứ xồng xĩnh nhưng</b></i>
<i><b>do chính tay mình làm ra cịn hơn ở đây thức</b></i>
<i><b>ăn thì có vẻ ngon đấy nhưng khơng phải của</b></i>
<i><b>mình. Lúc nào cũng phải lo lắng, đề phòng. Sợ</b></i>
<i><b>lắm !</b></i>
<i><b>- Gv cho Hs kể lại câu chuyện theo nội dung</b></i>
<i><b>của từng bức tranh.</b></i>
<i>4. </i>
<i><b>- Hỏi: vừa rồi các em học bài gì ?</b></i>
<i><b>- Gv chỉ bảng hoặc SGK.</b></i>
<i><b>- Thi tìm tiếng, từ có vần vừa học.</b></i>
<i>5. Nhận xét, dặn dị:</i>
<i><b>- Nhận xét tiết học.</b></i>
<i><b>- Về nhà đọc lại bài.</b></i>
<i><b>- Xem trước bài 76: </b>oc - ac.</i>
<i><b>- Hs kể lại theo nội dung từng tranh.</b></i>
<i><b>- Hs nhắc lại bài học.</b></i>
<i><b>- 2 em đọc lại bài.</b></i>
Bài 76:
<i><b>- Đọc được: </b>oc, ac, con sóc, bác sĩ,<b> từ và các câu ứng dụng.</b></i>
<i><b>- Viết được: </b>oc, ac, con sóc, bác sĩ.</i>
<i><b>- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: </b>Vừa vui vừa học.</i>
<i><b>- Tự nhận thức bản thân</b></i>
<i><b>- Lắng nghe tích cực</b></i>
<i><b>- Giao tiếp lịch sự cởi mở</b></i>
<i><b>- Động não</b></i>
<i><b>- Thảo luận nhĩm, trình bày ý kiến</b></i>
<i>IV.Đồ dùng dạy học:</i>
<i><b>* Chuẩn bị của GV: </b></i>
<i><b>- Tranh minh hoạ từ khố: con sóc, bác sĩ.</b></i>
<i><b>- Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.</b></i>
<i><b>* Chuẩn bị của HS: </b></i>
<i><b>- SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.</b></i>
<i>V.Hoạt động dạy học</i>
<i> Hoạt động của GV</i> Hoạt động của HS
<i>Tiết 1 </i>
<i>1. Ổn định:</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ :</i>
<i><b>- Đọc và viết bảng con: chót vót, bát ngát ,Việt</b></i>
<i><b>Nam .</b></i>
<i><b>- Đọc SGK: </b></i>
<i>“Một đàn cò trắng phau phau</i>
<i>Ăn no tắm mát rủ nhau đi nằm ?</i>
<i><b>- Nhận xét, ghi điểm.</b></i>
<i>3.Bài mới :</i>
a,
<i><b> hôm nay các em học bài 76: oc - ac. Gv ghi tựa</b></i>
<i><b>bài lên bảng.</b></i>
b,
<i><b>- Haùt.</b></i>
<i><b>- 4 em đọc, lớp viết bảng con.</b></i>
<i><b>- 2 em đọc, lớp đọc đồng thanh.</b></i>
<b> * Vaàn oc:</b>
- Nhận diện vần : Gv viết vần "<b>oc</b>" lên bảng và
hỏi vần "<b>oc</b>" được tạo từ mấy âm ? Âm nào
đứng trước, âm nào đứng sau ?
- Hỏi: So sánh: <b>oc</b> và <b>ot</b> ?
- Nhận xét, tuyên dương.
- Gv cho ghép và đánh vần: <b>o - c - oc.</b>
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
<i>- Tiếng và từ ngữ khóa:</i>
- Gv viết tiếng "<b>sóc</b>" lên bảng và hỏi vị trí của
tiếng "<b>sóc</b>".
- Gv cho Hs ghép và đánh vần: <b>sờ oc soc </b>
<b>-sắc - sóc.</b>
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- Gv viết từ "<b>con sóc</b>" lên bảng và giải thích
cho Hs hiểu.
- Gv cho Hs đọc trơn từ " <b>con sóc</b>".
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
<i><b>- Đọc lại sơ đồ:</b></i>
<i> oc</i>
<i> soùc</i>
<i>con soùc</i>
<b>* Dạy vần ac: ( Qui trình tương tự)</b>
<i> ac</i>
<i>bác</i>
<i> bác sĩ</i>
<i><b>- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng.</b></i>
* Hoạt động 2:<i><b> Luyện viết. </b></i>
<i><b>- Gv viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình</b></i>
<i><b>- Theo dõi, chỉnh sửa cách viết cho Hs.</b></i>
* Hoạt động 3:<i><b> Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: </b></i>
<i><b>- Gv viết các từ ngữ lên bảng:</b></i>
<i><b>hạt thóc bản nhạc</b></i>
<i><b>con cóc con vaïc</b></i>
<i><b>- Đọc lại bài ở trên bảng.</b></i>
<i>Tiết 2:</i>
c,
* Hoạt động 1:<i><b> Luyện đọc.</b></i>
<i><b>- Hs trả lời: có 2 âm:</b> o <b>và </b>c <b>(</b>o<b> đứng</b></i>
<i><b>trước, </b>c <b>đứng sau). </b></i>
<i><b>- Hs so sánh (giống: bắt đầu bằng </b>o<b>,</b></i>
<i><b>khác nhau: </b>oc<b> kết thúc bằng </b>c<b>, </b>ot<b> kết</b></i>
<i><b>thúc bằng</b> t<b>).</b></i>
<i><b>- Hs ghép bảng cài và đánh vần: tổ,</b></i>
<i><b>nhóm, cá nhân, lớp.</b></i>
<i><b>- Hs: (</b>s<b> đứng trước, vần oc đứng sau,</b></i>
<i><b>dấu sắc trên âm </b>o<b>). </b></i>
<i><b>- Hs ghép và đánh vần: cá nhân,</b></i>
<i><b>nhóm, tổ.</b></i>
<i><b>- Hs đọc: cá nhân, nhóm, tổ.</b></i>
<i><b>- Hs cá nhân luyện đọc.</b></i>
<i><b>- Hs đọc cá nhân, nhóm, tổ.</b></i>
<i><b>- Vài em đọc lại 2 sơ đồ.</b></i>
<i><b>- Theo dõi qui trình</b></i>
<i><b>- Viết bảng con: oc, ac, con sóc, bác sĩ.</b></i>
<i><b>- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học.</b></i>
<i><b>- Hs đọc trơn từ ứng dụng.</b></i>
<i><b>- Hs vài em đọc lại.</b></i>
<i><b>- Gv cho Hs đọc lại bài ở tiết 1.</b></i>
<i><b>- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS</b></i>
* Hoạt động 2:<i><b> Đọc câu ứng dụng: </b></i>
<i><b>- Gv viết câu ứng dụng lên bảng:</b></i>
<i>Da cóc mà bọc bột lọc</i>
<i>Bột lọc mà bọc hòn than.</i>
<i><b>(Là quả gì ?)</b></i>
<i><b> Chỉnh sửa phát âm cho Hs.</b></i>
<i><b>- Đọc SGK:</b></i>
<i><b> * Hoạt động 3:</b></i> Luyện viết:
<i><b>- Gv đọc cho Hs viết vào vở: oc, ac, con sóc,</b></i>
<i><b>bác sĩ.</b></i>
<i><b>- Gv theo dõi những em yếu cịn viết chậm</b></i>
<b> * Luyện nói:</b>
<i>"Vừa vui vừa học".</i>
<i><b>- Hỏi: Em hãy kể tên những trò chơi được học</b></i>
<i><b>trên lớp.</b></i>
<i><b>- Em hãy kể tên những bức tranh đẹp mà cô</b></i>
<i><b>giáo đã cho xem trong các giờ học.</b></i>
<i><b>- Em thấy cách học như thế có vui không ? Vì</b></i>
<i><b>sao ?</b></i>
<i><b>4. </b> </i>
<i><b>- Hỏi: vừa rồi các em học bài gì ?</b></i>
<i><b>- Gv chỉ bảng hoặc SGK.</b></i>
<i><b>- Thi tìm tiếng, từ có vần vừa học.</b></i>
<i><b>5. Nhận xét, dặn dò:</b></i>
<i><b>- Nhận xét tiết học.</b></i>
<i><b>- Về nhà đọc lại bài.</b></i>
- Hs quan sát tranh và luyện đọc.
<i><b>- HS: đọc trong SGK.</b></i>
<i><b>- Hs viết vào vở tập viết.</b></i>
<i><b>- Hs quan sát tranh và trả lời.</b></i>
<i><b>- Hs nhắc lại bài học.</b></i>
<i><b>- 2 em đọc lại bài.</b></i>
<i>I. Mục tiêu:</i>
<i><b>- Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 76.</b></i>
<i><b>- Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 1 đến bài 76.</b></i>
<i><b>- Nói được từ 2 - 4 câu theo các chủ đề đã học.</b></i>
<i><b>- Tự nhận thức bản thân</b></i>
<i><b>- Giao tiếp lịch sự cởi mở</b></i>
<i><b>- Động não</b></i>
<i><b>- trình bày ý kiến</b></i>
<i>IV. Đồ dùng dạy học:</i>
<i><b>* Gv chuẩn bị: Các thẻ từ, tranh, ảnh có liên quan đến bài dạy.</b></i>
<i><b>* Hs chuẩn bị: SGK, bảng con, vở tập viết, vở ô li.</b></i>
<i>V. Hoạt động dạy học:</i>
<i>Hoạt động của Gv</i> <i>Hoạt động của Hs</i>
<i>Tiết 1</i>
<i>1. Ổn định:</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>
<i><b>- Gv cho Hs đọc và viết: hạt thóc, con </b></i>
<i><b>cóc, bản nhạc, con vạc.</b></i>
<i><b>- Đọc câu ứng dụng.</b></i>
<i><b>- Nhận xét, ghi điểm</b></i>
<i>3. Bài mới:</i>
<i> a, </i>
<i>:<b> Để chuẩn bị thi học kì I được tốt. Hơm</b></i>
<i><b>nay Thầy h</b><b>ướ</b><b>ng d</b><b>ẫ</b><b>n cho các em ôn tập.</b></i>
<i><b>Gv ghi tựa bài lên bảng.</b></i>
<i> b, </i>
<i><b>- Gv cho Hs nhắc lại các vần đã học từ </b></i>
<i><b>bài 29 đến bài 76. chẳng hạn như vần: </b></i>
<i><b>ia, ua, ưa,…. oc, ac.</b></i>
<i><b>- Gv ghi lên bảng.</b></i>
<i><b>- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.</b></i>
<b> * Ôn các từ ngữ:</b>
<i><b>- Gv yêu cầu Hs nhắc lại các từ ngữ đã </b></i>
<i><b>- Haùt.</b></i>
<i><b>- 4 em đọc, lớp viết bảng con.</b></i>
<i><b>- 3 em đọc, lớp nhận xét.</b></i>
<i><b>- Hs nhắc lại tựa bài.</b></i>
<i><b>- Hs mỗi em nhắc lại từ 2 đến 4 vần.</b></i>
<i><b>- Hs lần lượt đọc lại.</b></i>
<i><b>học từ bài 1 đến bài 76. như: be be, bè </b></i>
<i><b>bè, be bé,…hạt thóc, con cóc.</b></i>
<i><b>- Gv ghi lên bảng.</b></i>
<i><b>- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.</b></i>
<i><b>- Gv làm tương tự như các bước trên.</b></i>
<b> * Luyện viết:</b>
<i><b>- Gv viết các vần, từ ngữ lên bảng lớp.</b></i>
<i><b>- Chỉnh sửa lỗi cho Hs.</b></i>
<i>Tieát 2:</i>
c,
<b> * Luyện đọc:</b>
<i><b>- Gv cho Hs đọc lại bài ở tiết 1.</b></i>
<i><b>- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.</b></i>
<b> * Luyện đọc các câu ứng dụng:</b>
<i><b>- Gv cho Hs luyện đọc câu ứng dụng.</b></i>
<i><b>- Gv theo dõi, uốn nắn cách đọc.</b></i>
<b> * Luyện viết:</b>
<i><b>- Gv đọc từ ngữ và câu ứng dụng.</b></i>
<i><b>- Theo dõi Hs viết.</b></i>
<i>4. </i>
<i><b>- Gọi vài Hs đọc bài ôn tập.</b></i>
<i><b>- Hỏi: vần ia, ua, ưa… học được từ gì ?</b></i>
<i>5. Nhận xét, dặn dị:</i>
<i><b>- Nhận xét tiết học.</b></i>
<i><b>- Về đọc lại từ bài 1 đến bài 76 để </b></i>
<i><b>chuẩn bị kiểm tra học kì I.</b></i>
<i><b>- Xem trước bài 77: </b>ăc - âc.</i>
<i><b>- Hs lần lượt đọc.</b></i>
<i><b>- Hs nhắc lại và đọc.</b></i>
<i><b>- Hs viết vào bảng con.</b></i>
<i><b>- Hs đọc: cá nhân, tổ, nhóm.</b></i>
<i><b>- Hs mỗi em luyện đọc từ 1 đến 2 câu.</b></i>
<i><b>- Hs luyện viết vào vở.</b></i>
Học vần
Bài 77:
- Đọc được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc, từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang.
<i><b>- Tự nhận thức bản thân</b></i>
<i><b>- Lắng nghe tích cực</b></i>
<i><b>- Giao tiếp lịch sự cởi mở</b></i>
<i><b>- Động não</b></i>
<i><b>- trình bày ý kiến</b></i>
IV.<b>Đồ dùng dạy học:</b>
<i><b>* Chuẩn bị của GV</b></i>:
- Tranh minh hoạ từ khoá: mắc áo, quả gấc.
- Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
<i><b>* Chuẩn bị của HS</b></i>:
- SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
<b>V.Hoạt động dạy học</b>
<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Đọc và viết bảng con : con sóc, bác sĩ, hạt thóc,
con cóc, bản nhạc, con vạc.
- Đọc SGK: "Da cóc mà bọc bột lọc
Bột lọc mà bọc hòn than ".
- Nhận xét, ghi điểm.
3<b>.Bài mới:</b>
<i><b>a, </b></i>:
hôm nay các em học bài 77: <b>ăc- âc.</b> Gv ghi tựa
bài lên bảng.
<i><b>b, </b></i>
<i><b>Daïy vần</b></i>: <b>ăc - âc.</b>
<i><b>* Vần ăc</b></i>:
- Nhận diện vần : Gv viết vần "<b>ăc</b>" lên bảng và
- Hát.
- 4 em đọc, lớp viết bảng con.
- 2 em đọc.
- Hs nhắc lại.
hỏi vần "<b>ăc</b>" được tạo từ mấy âm ? Âm nào đứng
trước, âm nào đứng sau ?
- Hỏi: So sánh: <b>ăc </b>và <b>oc </b>?
- Nhận xét, tuyên dương.
- Gv cho ghép và đánh vần: <b>ă - c - ăc</b>.
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- <i><b>Tiếng và từ ngữ khóa</b></i>:
- Gv viết tiếng "<b>mắc</b>" lên bảng và hỏi vị trí của
tiếng "<b>mắc</b>".
- Gv cho Hs ghép và đánh vần: <b>mờ - ăc - măc - </b>
<b>sắc - mắc.</b>
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- Gv viết từ "<b>mắc áo</b>" lên bảng và giải thích cho
Hs hiểu.
- Gv cho Hs đọc trơn từ "<b> mắc áo</b>".
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- Đọc lại sơ đồ:
<b> ăc</b>
<b> mắc</b>
<b> mắc áo</b>
<i><b>* Dạy vần âc:</b></i> ( Qui trình tương tự)
<b> âc</b>
<b> gấc</b>
<b> quả gấc</b>
- Gv viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình
đặt bút, lưu ý nét nối).
- Theo dõi, chỉnh sửa cách viết cho Hs.
<i><b>* Hoạt động 3</b></i>: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
- Gv viết các từ ngữ lên bảng:
<b>màu sắc giấc ngủ</b>
<b> ăn mặc nhấc chân</b>
- Đọc lại bài ở trên bảng.
<b>Tieát 2:</b>
<i><b>c, </b> </i>
<i><b>* Hoạt động 1</b></i>: Luyện đọc.
- Gv cho Hs đọc lại bài ở tiết 1.
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
trước, <b>c </b>đứng sau).
- Hs so sánh (giống: kết thúc bằng <b>c</b>,
khác nhau: <b>ăc</b> bắt đầu bằng <b>a</b>ê, <b>oc</b> bắt
đầu bằng <b>o</b>).
- Hs ghép bảng cài và đánh vần: tổ,
- Hs: (<b>m </b>đứng trước, vần <b>ăc</b> đứng
sau, dấu sắc trên âm <b>ă</b>).
- Hs ghép và đánh vần: cá nhân,
nhóm, tổ.
- Hs đọc: cá nhân, nhóm, tổ.
- Hs cá nhân luyện đọc.
- Hs đọc cá nhân, nhóm, tổ.
- Vài em đọc lại 2 sơ đồ.
- Theo dõi qui trình
- Viết bảng con: <b>ăc, âc, mắc áo, quả </b>
<b>gấc.</b>
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học.
- Hs đọc trơn từ ứng dụng.
- Hs vài em đọc lại.
<i><b>* Hoạt động 2</b></i>: Đọc câu ứng dụng:
- Gv viết câu ứng dụng lên bảng:
<b>Những đàn chim ngói</b>
<b>Mặc áo màu nâu</b>
<b>Đeo cườm ở cổ</b>
<b>Chân đất hồng hồng</b>
<b>Như nung qua lửa.</b>
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- Đọc SGK:
<i><b> * Hoạt động 3: Luyện viết:</b></i>
- Gv đọc cho Hs viết vào vở: <b>ăc, âc, mắc áo, quả</b>
<b>gấc.</b>
- Gv theo dõi những em yếu còn viết chậm
<i><b>* Luyện nói</b></i>:
<b> "Ruộng bậc thang".</b>
- Hỏi: Ở vùng nào có ruộng bậc thang ?
- Ở miền núi, ruộng phải làm giống bậc thang để
làm gì ?
<b>4. </b>
- Hỏi: vừa rồi các em học bài gì ?
- Gv chỉ bảng hoặc SGK.
- Thi tìm tiếng, từ có vần vừa học.
<b>5. Nhận xét, dặn dò</b>:
- Nhận xét tiết học.
- Hs quan sát tranh và luyện đọc.
- HS: đọc trong SGK.
- Hs viết vào vở tập viết.
- Hs quan sát tranh và trả lời.
- Hs nhắc lại bài học.
- 2 em đọc lại bài.
- Các tổ thi tìm vần vừa học.
Học vần
Bài 78:
- Đọc được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ, từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ .
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất ?
<i><b>- Tự nhận thức bản thân</b></i>
<i><b>- Lắng nghe tích cực</b></i>
<i><b>- Động não</b></i>
<i><b>- Thảo luận nhĩm, trình bày ý kiến</b></i>
IV. <b>Đồ dùng dạy học:</b>
<i><b>* Chuẩn bị của GV</b></i>:
- Tranh minh hoạ từ khoá: cần trục, lực sĩ.
- Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
<i><b>* Chuẩn bị của HS</b></i>:
- SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
<b>V. Hoạt động dạy học</b>
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Tiết 1 </b>
<b>1. Ổn định</b>:
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> :
- Đọc và viết bảng con : mắc áo, quả gấc, màu
sắc, ăn mặc, giấc ngủ, nhấc chân.
- Đọc SGK: "Những đàn chim ngói
Mặc áo màu nâu
Đeo cườm ở cổ …"
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới :
<i><b>a, </b></i>
hôm nay các em học bài 78: <b>uc- ưc.</b> Gv ghi tựa
bài lên bảng.
<i><b>b,</b></i>
<i><b> Dạy vần</b></i>: <b>uc - ưc.</b>
<i><b>* Vần uc</b></i>:
- Nhận diện vần : Gv viết vần "<b>uc</b>" lên bảng và
hỏi vần "<b>uc</b>" được tạo từ mấy âm ? Âm nào đứng
trước, âm nào đứng sau ?
- Hỏi: So sánh: <b>uc </b>và <b>oc </b>?
- Nhận xét, tuyên dương.
- Gv cho ghép và đánh vần: <b>u - c - uc</b>.
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- <i><b>Tiếng và từ ngữ khóa</b></i>:
- Gv viết tiếng "<b>tru</b>ï<b>c</b>" lên bảng và hỏi vị trí của
tiếng "<b>trục</b>".
- Gv cho Hs ghép và đánh vần: <b>trờ - uc - truc - </b>
<b>nặng - trục.</b>
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- Haùt.
- 4 em đọc, lớp viết bảng con.
- 2 em đọc.
- Hs nhắc lại.
- Hs trả lời: có 2 âm: <b>u </b>và <b>c</b> (<b>u</b> đứng
trước, <b>c </b>đứng sau).
- Hs so sánh (giống: kết thúc bằng <b>c</b>,
khác nhau: <b>uc</b> bắt đầu bằng <b>u</b>, <b>oc</b> bắt
đầu bằng <b>o</b>).
- Hs ghép bảng cài và đánh vần: tổ,
nhóm, cá nhân, lớp.
- Gv viết từ "<b>cần trục</b>" lên bảng và giải thích cho
Hs hiểu.
- Gv cho Hs đọc trơn từ "<b> cần trục</b>".
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- Đọc lại sơ đồ:
<b> uc</b>
<b> trục</b>
<b> cần trục</b>
<i><b>* Dạy vần ưc:</b></i> ( Qui trình tương tự)
<b> ưc</b>
<b> lực</b>
<b> lực sĩ</b>
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng.
<i><b>* Hoạt động 2</b></i>: Luyện viết.
- Gv viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình
đặt bút, lưu ý nét nối).
- Theo dõi, chỉnh sửa cách viết cho Hs.
<i><b>* Hoạt động 3</b></i>: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
- Gv viết các từ ngữ lên bảng:
<b>máy xúc lọ mực</b>
<b> cúc vạn thọ nóng nực</b>
- Đọc lại bài ở trên bảng.
<b>Tiết 2:</b>
<i><b>c, </b> </i>
<i><b>* Hoạt động 1</b></i>: Luyện đọc.
- Gv cho Hs đọc lại bài ở tiết 1.
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
<i><b>* Hoạt động 2</b></i>: Đọc câu ứng dụng:
- Gv viết câu ứng dụng lên bảng:
<b>Con gì mào đỏ</b>
<b>Lơng mượt như tơ</b>
<b>Sáng sớm tinh mơ</b>
<b>Gọi người thức dậy ?</b>
Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- Đọc SGK:
<i><b> * Hoạt động 3: Luyện viết:</b></i>
- Gv đọc cho Hs viết vào vở: <b>uc, ưc, cần trục, </b>
<b>lực sĩ.</b>
- Gv theo dõi những em yếu cịn viết chậm
<i><b>* Luyện nói</b></i>:
- Hs đọc: cá nhân, nhóm, tổ.
- Hs cá nhân luyện đọc.
- Hs đọc cá nhân, nhóm, tổ.
- Vài em đọc lại 2 sơ đồ.
- Theo dõi qui trình
- Viết bảng con: <b>uc, ưc, cần trục, lực</b>
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học.
- Hs đọc trơn từ ứng dụng.
- Hs vài em đọc lại.
- Hs luyện đọc cá nhân, tổ, nhóm.
- Hs quan sát tranh và luyện đọc.
- HS: đọc trong SGK.
<b> "Ai thức dậy sớm".</b>
- Hỏi: Mọi người đang làm gì ?
- Con gì đã báo hiệu cho mọi người thức dậy ?
- Bức tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố ?
<b>4. </b>
- Hỏi: vừa rồi các em học bài gì ?
- Gv chỉ bảng hoặc SGK.
- Thi tìm tiếng, từ có vần vừa học.
<b>5. Nhận xét, dặn dò</b>:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà đọc lại bài.
- Xem trước bài : <i><b>Ôn tập</b></i>
- Hs quan sát tranh và trả lời.
- Hs nhắc lại bài học.
- 2 em đọc lại bài.
- Các tổ thi tìm vần vừa học.
Học vần
Bài 79:
- Đọc được: ơc, c, thợ mộc, ngọn đuốc, từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ơc, c, thợ mộc, ngọn đuốc.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc.
<i><b>- Tự nhận thức bản thân</b></i>
<i><b>- Lắng nghe tích cực</b></i>
<i><b>- Giao tiếp lịch sự cởi mở</b></i>
<i><b>- Động não</b></i>
IV. <b>Đồ dùng dạy học:</b>
<i><b>* Chuẩn bị của GV</b></i>:
- Tranh minh hoạ từ khoá: thợ mộc, ngọn đuốc.
- Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
<i><b>* Chuẩn bị của HS</b></i>:
- SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
<b> V. Hoạt động dạy học</b>
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Tiết 1 </b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> :
- Đọc và viết bảng con : cần trục, lực sĩ, máy
xúc, cúc vạn thọ, lọ mực, nóng nực.
- Đọc SGK: " Con gì mào đỏ
Lông mượt như tơ
- Haùt.
Sáng sớm tinh mơ
Gọi người thức dậy …"
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới</b>:
<i><b>a, </b></i>:
hôm nay các em học bài 79: <b>ôc- c.</b> Gv ghi tựa
bài lên bảng.
<i><b>b, </b></i>
<i><b>Dạy vần</b></i>: <b>uc - ưc.</b>
<i><b>* Vần ôc</b></i>:
- Nhận diện vần : Gv viết vần "<b>ôc</b>" lên bảng và
hỏi vần "<b>ôc</b>" được tạo từ mấy âm ? Âm nào đứng
trước, âm nào đứng sau ?
- Hỏi: So sánh: <b>ôc </b>và <b>oc </b>?
- Nhận xét, tuyên dương.
- Gv cho ghép và đánh vần: <b>ô - c - ôc</b>.
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- <i><b>Tiếng và từ ngữ khóa</b></i>:
- Gv viết tiếng "<b>mo</b>ä<b>c</b>" lên bảng và hỏi vị trí của
tiếng "<b>moäc</b>".
- Gv cho Hs ghép và đánh vần: <b>mờ - ôc - môc - </b>
<b>nặng - môïc.</b>
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- Gv viết từ "<b>thơ</b>ï<b> mộc</b>" lên bảng và giải thích cho
Hs hiểu.
- Gv cho Hs đọc trơn từ "<b> thợ mộc </b>".
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- Đọc lại sơ đồ:
<b> ôc</b>
<b> mộc</b>
<b> thợ mộc</b>
<i><b>* Dạy vần uôc:</b></i> ( Qui trình tương tự)
<b> uôc</b>
<b> đuốc</b>
<b> ngọn đuốc</b>
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng.
<i><b>* Hoạt động 2</b></i>: Luyện viết.
- Gv viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình
đặt bút, lưu ý nét nối).
- Hs nhắc lại.
- Hs trả lời: có 2 âm: <b>ơ </b>và <b>c</b> (<b>ơ</b> đứng
trước, <b>c </b>đứng sau).
- Hs so sánh (giống: kết thúc bằng <b>c</b>,
- Hs ghép bảng cài và đánh vần: tổ,
nhóm, cá nhân, lớp.
- Hs: (<b>m </b>đứng trước, vần <b>ôc</b> đứng
sau, dấu nặng đặt dưới âm <b>ô</b>).
- Hs ghép và đánh vần: cá nhân,
nhóm, tổ.
- Hs đọc: cá nhân, nhóm, tổ.
- Hs cá nhân luyện đọc.
- Hs đọc cá nhân, nhóm, tổ.
- Vài em đọc lại 2 sơ đồ.
- Theo dõi qui trình
- Theo dõi, chỉnh sửa cách viết cho Hs.
<i><b>* Hoạt động 3</b></i>: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
- Gv viết các từ ngữ lên bảng:
<b>con ốc đôi guốc</b>
<b> gốc cây thuộc bài</b>
- Đọc lại bài ở trên bảng.
<b>Tieát 2:</b>
<i><b>c, Luyện tập</b></i>:
<i><b>* Hoạt động 1</b></i>: Luyện đọc.
- Gv cho Hs đọc lại bài ở tiết 1.
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
<i><b>* Hoạt động 2</b></i>: Đọc câu ứng dụng:
- Gv viết câu ứng dụng lên bảng:
<b>Mái nhà của ốc</b>
<b>Tròn vo bên mình</b>
<b>Mái nhà của em</b>
<b>Nghiêng giàn gấc đỏ.</b>
Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- Đọc SGK:
<i><b> * Hoạt động 3: Luyện viết:</b></i>
- Gv đọc cho Hs viết vào vở: <b>ôc, uôc, thợ mộc, </b>
<b>ngọn đuốc.</b>
- Gv theo dõi những em yếu còn viết chậm
<i><b>* Luyện nói</b></i>:
<b> "Tiêm chủng, uống thuốc".</b>
- Hỏi: Bạn trai trong bức tranh đang làm gì ? Em
thấy thái độ của bạn như thế nào ?
- Khi nào chúng ta phải uống thuốc ?
- Hãy kể cho các bạn nghe mình đã tiêm chủng
và uống thuốc giỏi như thế nào ?
<b>4. </b>
- Hỏi: vừa rồi các em học bài gì ?
- Gv chỉ bảng hoặc SGK.
- Thi tìm tiếng, từ có vần vừa học.
<b>5. Nhận xét, dặn dị</b>:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà đọc lại bài.
- Xem trước bài 80: iêc - ươc
<b>ngọn đuốc.</b>
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học.
- Hs đọc trơn từ ứng dụng.
- Hs vài em đọc lại.
- Hs luyện đọc cá nhân, tổ, nhóm.
- Hs quan sát tranh và luyện đọc.
- HS: đọc trong SGK.
- Hs viết vào vở tập viết.
- Hs quan sát tranh và trả lời.
- Hs nhắc lại bài học.
- 2 em đọc lại bài.
Hoïc vần
Bài 80:
- Đọc được: iêc, c, xem xiếc, rước đèn, từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: iêc, c, xem xiếc, rước đèn.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc.
<i><b>- Tự nhận thức bản thân</b></i>
<i><b>- Lắng nghe tích cực</b></i>
<i><b>- Giao tiếp lịch sự cởi mở</b></i>
<i><b>- Động não</b></i>
<i><b>- trình bày ý kiến</b></i>
<b>IV</b>. <b>Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ từ khoá: xem xiếc, rước đèn.
-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
<i><b>* Chuẩn bị của HS</b></i>:
- SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
<b>V. Hoạt động dạy học</b>
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>1. Ổn định</b>:
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> :
- Đọc và viết bảng con : <b>thợ mộc, ngọn đuốc, </b>
<b>con ốc, gốc cây, đôi guốc, thuộc bài.</b>
- Đọc SGK: "<b>Mái nhà của ốc</b>
<b> Trịn vo bên mình</b>
<b> Mái nhà của em</b>
<b> Nghiêng giàn gấc đỏ</b> …"
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới</b>:
<i><b>a, </b></i>:
hôm nay các em học bài 80: <b>ie</b>â<b>c- ươc.</b> Gv ghi
tựa bài lên bảng.
<i><b>b, </b></i>
<i><b>Dạy vần</b></i>: <b>iêc - ươc.</b>
- Hát.
- 4 em đọc, lớp viết bảng con.
- 2 em đọc, lớp đồng thanh.
<i><b>* Vần iêc</b></i>:
- Nhận diện vần : Gv viết vần "<b>ie</b>â<b>c</b>" lên bảng và
hỏi vần "<b>ie</b>â<b>c</b>" được tạo từ mấy âm ? Âm nào
đứng trước, âm nào đứng sau ?
- Hỏi: So sánh: <b>ie</b>â<b>c </b>và <b>iên </b>?
- Nhận xét, tuyên dương.
- Gv cho ghép và đánh vần: <b>ie</b>â<b> - c - iêc</b>.
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- <i><b>Tiếng và từ ngữ khóa</b></i>:
- Gv viết tiếng "<b>xiếc</b>" lên bảng và hỏi vị trí của
tiếng "<b>xiếc</b>".
- Gv cho Hs ghép và đánh vần: <b>xờ - iêc - xiêc - </b>
<b>sắc - xiếc.</b>
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- Gv viết từ "<b>xem xiếc</b>" lên bảng và giải thích
cho Hs hiểu.
- Gv cho Hs đọc trơn từ "<b> xem xiếc </b>".
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- Đọc lại sơ đồ:
<b> ieâc</b>
<b> xieác</b>
<b> xem xiếc</b>
<i><b>* Dạy vần ươc:</b></i> ( Qui trình tương tự)
<b> ươc</b>
<b> rước</b>
<b> rước đèn</b>
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng.
<i><b>* Hoạt động 2</b></i>: Luyện viết.
- Gv viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình
đặt bút, lưu ý nét nối).
- Theo dõi, chỉnh sửa cách viết cho Hs.
<i><b>* Hoạt động 3</b></i>: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
- Gv viết các từ ngữ lên bảng:
<b>cá diếc cái lược</b>
<b> công việc thước kẻ</b>
- Đọc lại bài ở trên bảng.
<b>Tieát 2:</b>
<i><b>c, </b> </i>
- Hs trả lời: có 3 âm: <b>i</b>, <b>e</b>âvà <b>c</b> (<b>iê</b>
đứng trước, <b>c </b>đứng sau).
- Hs so sánh (giống: bắt đầu bằng <b>iê</b>,
khác nhau: <b>iêc</b> kết thúc bằng <b>c</b>, <b>iên</b>
kết thúc bằng <b>n</b>).
- Hs ghép bảng cài và đánh vần: tổ,
nhóm, cá nhân, lớp.
- Hs: (<b>x </b>đứng trước, vần <b>ie</b>â<b>c</b> đứng
sau, dấu sắc đặt trên âm <b>ê</b>).
- Hs ghép và đánh vần: cá nhân,
nhóm, tổ.
- Hs đọc: cá nhân, nhóm, tổ.
- Hs cá nhân luyện đọc.
- Hs đọc cá nhân, nhóm, tổ.
- Vài em đọc lại 2 sơ đồ.
- Theo dõi qui trình
- Viết bảng con: <b>ie</b>â<b>c, ươc, xem xiếc, </b>
<b>rước đèn.</b>
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học.
- Hs đọc trơn từ ứng dụng.
<i><b>* Hoạt động 1</b></i>: Luyện đọc.
- Gv cho Hs đọc lại bài ở tiết 1.
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
<i><b>* Hoạt động 2</b></i>: Đọc câu ứng dụng:
- Gv viết câu ứng dụng lên bảng:
<b>Quê hương là con diều biếc</b>
<b>Chiều chiều con thả trên đồng</b>
<b>Quê hương là con đò nhỏ</b>
<b>Êm đềm khua nước ven sông.</b>
Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- Đọc SGK:
<i><b> * Hoạt động 3: Luyện viết:</b></i>
- Gv đọc cho Hs viết vào vở:<b> ie</b>â<b>c, ươc, xem xiếc, </b>
- Gv theo dõi những em yếu cịn viết chậm
<i><b>* Luyện nói</b></i>:
<b> "Xiếc, múa rối, ca nhạc".</b>
- Gv chia lớp làm 3 dãy:
+ Daõy 1: tranh, ảnh về xiếc.
+ Dãy 2: tranh, ảnh về múa rối.
+ Dãy 3: tranh, ảnh về ca nhạc.
- Hỏi: em đã được xem xiếc, múa rối, ca nhạc
chưa ?
- Hãy nêu tên một tiết mục mà em đã được xem?
Vì sao em thích tiết mục đó ?
<b>4. </b>
- Hỏi: vừa rồi các em học bài gì ?
- Gv chỉ bảng hoặc SGK.
- Thi tìm tiếng, từ có vần vừa học.
<b>5. Nhận xét, dặn dò</b>:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà đọc lại bài.
- Xem trước bài 81:<i><b> ach</b></i>
- Hs luyện đọc cá nhân, tổ, nhóm.
- Hs quan sát tranh và luyện đọc.
- HS: đọc trong SGK.
- Hs viết vào vở tập viết.
- Hs quan sát tranh và trả lời.
- Hs nhắc lại bài học.
- 2 em đọc lại bài.
Tập viết
<b>Bài 15:</b>
<b>I/. MỤC TIÊU:</b>
- Viết đúng các chữ: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc, lọ mực,
nóng nực …, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập hai.
- Hs khá, giỏi viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết 1, tập hai.
<i><b>- Tự nhận thức bản thân</b></i>
<i><b>- Lắng nghe tích cực</b></i>
<i><b>- Giao tiếp lịch sự cởi mở</b></i>
<i><b>- Động não</b></i>
<b>IV/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Gv chuẩn bị bảng phụ viết sẵn các chữ: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ,
máy xúc,…
- Hs chuẩn bị bảng con, phấn, vải lau, vở tập viết, bút chì.
<b>V/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
1. <b>Ổn định tổ chức</b>:
- Hát.
2<b>. Kiểm tra bài cũ</b>:
- Kiểm tra bài viết ở nhà của Hs.
- Kiểm tra đồ dùng của Hs.
- Nhận xét chung.
3<b>. Bài mới</b>:
<b>a</b>, <i> </i>
Hoâm nay các em học bài 17: Tập viết: tuốt lúa,
hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc,…
- Gv ghi tựa bài lên bảng.
<b> b,</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Quan sát chữ viết.
- Gv treo chữ mẫu lên bảng: tuốt lúa, hạt thóc,
màu sắc, giấc ngủ, máy xúc,…
- Gv cho Hs so sánh độ cao của các con chữ.
- Gv nhận xét, bổ sung.
<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Nhận biết độ cao của chữ và nét
viết của chữ.
- Hs hát tập thể.
- Hs nộp vở.
- Hs đặt đồ dùng lên bàn.
- Hs nhắc lại tựa bài.
- Hs quan saùt.
* Bước 1: Quan sát bài viết mẫu.
- Trình bày bài viết mẫu.
* Bước 2: Gv viết mẫu từng chữ lên bảng lớp.
- Gv vừa viết vừa nói độ cao và các nét của
con chữ: các âm có độ cao 2 ô li như: u, ô, a, o, c,
- Gv theo dõi Hs viết.
<i><b>c</b>,<b> Hoạt động </b></i>: Thực hành.
* Bước 1: Hướng dẫn cách viết.
- Đặt vở trước mặt.
- Tay phải cầm bút.
- Viết theo hàng, độ cao các nét khác nhau.
* Bước 2: Hướng dẫn viết vào vở.
- Gv yêu cầu Hs viết vào vở tập viết.
- Gv theo dõi và chỉnh sửa cách viết cho Hs.
- Nhắc nhở các em ngồi thẳng lưng.
<b>4.</b>
- Gv cho Hs nộp vở.
- Gv chấm bài.
- Nhận xét, tuyên dương các em viết đẹp.
<b>5.Nhận xét, dặn dị</b>:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà tập viết lại bài.
- Xem trước bài 18: con ốc, đôi guốc, thuộc bài,
- Hs quan sát.
- Hs quan sát.
- Hs viết vào bảng con.
- Hs theo dõi.
- Hs viết vào vở tập viết.
Tập viết
Bài 15
Ngày dạy: thứ sáu, 06/01/2012
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Viết đúng các chữ: con ốc, đôi guốc, thuộc bài, cá diếc, công việc …, kiểu chữ
viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập hai.
- Hs khá, giỏi viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết 1, tập hai.
<i><b>- Tự nhận thức bản thân</b></i>
<i><b>- Lắng nghe tích cực</b></i>
<i><b>- Giao tiếp lịch sự cởi mở</b></i>
<i><b>- Động não</b></i>
<i><b>- trình bày ý kiến</b></i>
<b>IV/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Gv chuẩn bị bảng phụ viết sẵn các chữ: con ốc, đôi guốc, thuộc bài, cá diếc,
công việc …
- Hs chuẩn bị bảng con, phấn, vải lau, vở tập viết, bút chì.
<b>V/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
1. <b>Ổn định tổ chức</b>:
- Hát.
2<b>. Kiểm tra bài cũ</b>:
- Kiểm tra bài viết ở nhà của Hs.
- Kiểm tra đồ dùng của Hs.
- Nhận xét chung.
3<b>. Bài mới</b>:
<b>a</b>, <i> </i>
Hôm nay các em học bài 18: Tập viết: con ốc,
đôi guốc, thuộc bài, cá diếc, công việc …
- Gv ghi tựa bài lên bảng.
<b> b,</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Quan sát chữ viết.
- Gv treo chữ mẫu lên bảng: con ốc, đôi guốc,
thuộc bài, cá diếc, công việc …
- Gv cho Hs so sánh độ cao của các con chữ.
- Hs hát tập thể.
- Hs nộp vở.
- Hs đặt đồ dùng lên bàn.
- Hs nhắc lại tựa bài.
- Hs quan saùt.
- Gv nhận xét, bổ sung.
<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Nhận biết độ cao của chữ và nét
viết của chữ.
* Bước 1: Quan sát bài viết mẫu.
- Trình bày bài viết mẫu.
* Bước 2: Gv viết mẫu từng chữ lên bảng lớp.
- Gv cho Hs viết vào bảng con.
- Gv theo dõi Hs viết.
<i><b>c</b>,<b> Hoạt động </b></i>: Thực hành.
* Bước 1: Hướng dẫn cách viết.
- Đặt vở trước mặt.
- Tay phải cầm bút.
- Viết theo hàng, độ cao các nét khác nhau.
* Bước 2: Hướng dẫn viết vào vở.
- Gv yêu cầu Hs viết vào vở tập viết.
- Gv theo dõi và chỉnh sửa cách viết cho Hs.
- Nhắc nhở các em ngồi thẳng lưng.
<b>4.</b>
- Gv cho Hs nộp vở.
- Gv chấm bài.
- Nhận xét, tuyên dương các em viết đẹp.
<b>5.Nhận xét, dặn dị</b>:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà tập viết lại bài.
- Xem trước bài 19: bập bênh, lợp nhà, …
như: c, o, n, ô, I, u, a, ê, n, … 3 ô li
như: t, 4 ô li: d, đ, 5 ô li như: h, g, b, …
- Hs quan sát.
- Hs quan sát.
- Hs viết vào bảng con.
- Hs theo dõi.
- Hs viết vào vở tập viết.
- Hs nộp vở.
Học vần
Bài 81:
- Đọc được: ach, cuốn sách, từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ach, cuốn sách.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
<b>-</b> <i><b>Tự nhận thức bản thân</b></i>
<i><b>- Lắng nghe tích cực</b></i>
<i><b>- Giao tiếp lịch sự cởi mở</b></i>
<i><b>- Động não</b></i>
<i><b>- trình bày ý kiến</b></i>
<b>IV</b>. <b>Đồ dùng dạy học:</b>
<i><b>* Chuẩn bị của GV</b></i>:
- Tranh minh hoạ từ khoá: cuốn sách.
-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
<i><b>* Chuẩn bị của HS</b></i>:
- SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
<b>V. Hoạt động dạy học</b>
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>1. Ổn định</b>:
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> :
- Đọc và viết bảng con : <b>cá diếc, công việc, cái </b>
<b>lược, thước kẻ.</b>
- Đọc SGK: " <b>Quê hương là con diều biếc</b>
<b> Chiều chiều con thả trên đồng</b>
<b>Quê hương là con đò nhỏ</b>…
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới</b>:
<i><b>a, </b> </i>
: hôm nay các em học bài 81: <b>ach.</b> Gv ghi tựa bài
lên bảng.
<i><b>b, </b></i>
<i><b>Dạy vần</b></i>: <i><b>ach.</b></i>
- Hát.
- 4 em đọc, lớp viết bảng con.
- 2 em đọc, lớp đồng thanh.
<i><b>* Vaàn ach</b></i>:
Nhận diện vần : Gv viết vần "<b>ach</b>" lên bảng và
hỏi vần "<b>ach</b>" được tạo từ mấy âm ? Âm nào
đứng trước, âm nào đứng sau ?
- Hỏi: So sánh: <b>ach </b>và <b>ac </b>?
- Nhận xét, tuyên dương.
- Gv cho ghép và đánh vần: <b>a - ch - ach</b>.
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- <i><b>Tiếng và từ ngữ khóa</b></i>:
- Gv viết tiếng "<b>sách</b>" lên bảng và hỏi vị trí của
tiếng "<b>sách</b>".
- Gv cho Hs ghép và đánh vần: <b>sờ - ach - sach - </b>
<b>sắc - sách.</b>
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- Gv viết từ "<b>cuốn sách</b>" lên bảng và giải thích
cho Hs hiểu.
- Gv cho Hs đọc trơn từ "<b>cuốn sách </b>".
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- Đọc lại sơ đồ:
<b> ach</b>
<b> sách</b>
<b> cuốn sách</b>
<i><b>* Hoạt động 2</b></i>: Luyện viết.
- Gv viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình
đặt bút, lưu ý nét nối).
- Theo dõi, chỉnh sửa cách viết cho Hs.
<i><b>* Hoạt động 3</b></i>: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
- Gv viết các từ ngữ lên bảng:
<b>viên gạch kênh rạch</b>
<b> sạch sẽ cây bạch đàn</b>
- Đọc lại bài ở trên bảng.
<b>Tieát 2:</b>
<i><b>c, </b></i>
<i><b>* Hoạt động 1</b></i>: Luyện đọc.
- Gv cho Hs đọc lại bài ở tiết 1.
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
<i><b>* Hoạt động 2</b></i>: Đọc câu ứng dụng:
- Gv viết câu ứng dụng lên bảng:
- Hs trả lời: có 2 âm: <b>a </b>và <b>ch</b> (<b>a</b> đứng
trước, <b>ch </b>đứng sau).
- Hs so sánh (giống: bắt đầu bằng <b>a</b>,
khác nhau: <b>ach</b> kết thúc bằng <b>ch</b>, <b>ac</b>
kết thúc bằng <b>c</b>).
- Hs ghép bảng cài và đánh vần: tổ,
nhóm, cá nhân, lớp.
- Hs: (<b>s </b>đứng trước, vần <b>ach</b> đứng
- Hs đọc: cá nhân, nhóm, tổ.
- Hs cá nhân luyện đọc.
- Theo dõi qui trình
- Viết bảng con: <b>ach, cuốn sách.</b>
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học.
- Hs đọc trơn từ ứng dụng.
- Hs vài em đọc lại.
- Hs luyện đọc cá nhân, tổ, nhóm.
<b>Mẹ, mẹ ơi cơ dạy</b>
<b>Phải giữ sạch đơi tay</b>
<b>Bàn tay mà dây bẩn</b>
<b>Sách, áo cũng bẩn ngay.</b>
Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- Đọc SGK:
<i><b> * Hoạt động 3: Luyện viết:</b></i>
- Gv đọc cho Hs viết vào vở:<b> ach, cuốn sách .</b>
<i><b>* Luyện nói</b></i>:<b> "Giữ gìn sách vở".</b>
- Gv cho Hs quan sát một số sách vở được giữ gìn
sạch đẹp của các bạn trong lớp.
- Hỏi: em đã làm gì để giữ gìn sách vở?
<b>4. </b>
- Hỏi: vừa rồi các em học bài gì?
- Gv chỉ bảng hoặc SGK.
- Thi tìm tiếng, từ có vần vừa học.
<b>5. Nhận xét, dặn dò</b>:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà đọc lại bài.
<i><b>- Xem trước bài 82: ich - êch</b></i>
- HS: đọc trong SGK.
- Hs viết vào vở tập viết.
- Hs quan sát tranh và trả lời.
- Hs nhắc lại bài học.
- 2 em đọc lại bài.
- Các tổ thi tìm vần vừa học.
Bài 82:
- Đọc được: ich, êch, tờ lịch, con ếch, từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch.
<i><b>- Tự nhận thức bản thân</b></i>
<i><b>- Lắng nghe tích cực</b></i>
<i><b>- Giao tiếp lịch sự cởi mở</b></i>
<i><b>- Động não</b></i>
<b>IV</b>. <b>Đồ dùng dạy học:</b>
<i><b>* Chuẩn bị của GV</b></i>:
-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
<i><b>* Chuẩn bị của HS</b></i>:
- SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
<b>V. Hoạt động dạy học</b>
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Tiết 1:</b>
<b>1. OÅn định</b>:
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> :
- Đọc và viết bảng con: <b>viên gạch, sạch sẽ,</b>
<b>kênh rạch, cây bạch đàn.</b>
- Đọc SGK: "<b>Mẹ, mẹ ơi cô dạy</b>
<b> Phải giữ sạch đơi tay</b>
<b> Bàn tay mà dây bẩn</b> …"
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới</b>:
<i><b>a, </b></i>
hôm nay các em học bài 82: <b>ich</b> <b>- êch.</b> Gv ghi
tựa bài lên bảng.
<i><b>b, </b></i>
<i><b>Dạy vần</b></i>: <b>ich - êch.</b>
<i><b>* Vần ich</b></i>:
- Nhận diện vần : Gv viết vần "<b>ich</b>" lên bảng và
- Hỏi: So sánh: <b>ich </b>và <b>ach</b>?
- Nhận xét, tuyên dương.
- Gv cho ghép và đánh vần: <b>i - ch - ich</b>.
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- <i><b>Tiếng và từ ngữ khóa</b></i>:
- Gv viết tiếng "<b>lịch</b>" lên bảng và hỏi vị trí tiếng
"<b>lịch</b>".
- Gv cho Hs ghép và đánh vần: <b>lờ ich lich </b>
<b>-nặng - lịch.</b>
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- Gv viết từ "<b>tờ lịch</b>" lên bảng và giải thích cho
Hs hiểu.
- Gv cho Hs đọc trơn từ "<b> tờ lịch </b>".
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- Đọc lại sơ đồ:
- Haùt.
- 4 em đọc, lớp viết bảng con.
- 2 em đọc, lớp đồng thanh.
- Hs nhắc lại.
- Hs trả lời: có 2 âm: <b>i </b>và <b>ch</b> (<b>i</b> đứng
trước, <b>ch </b>đứng sau).
- Hs so sánh (giống: kết thúc bằng ch,
khác nhau: <b>ich</b> bắt đầu bằng <b>i</b>, <b>ach</b> bắt
đầu bằng <b>a</b>).
- Hs ghép bảng cài và đánh vần: tổ,
nhóm, cá nhân, lớp.
- Hs: (<b>l </b>đứng trước, vần <b>ich</b> đứng sau,
dấu nặng đặt dưới âm <b>i</b>).
- Hs ghép và đánh vần: cá nhân,
nhóm, tổ.
<b> ich</b>
<b> lịch</b>
<b> tờ lịch</b>
<i><b>* Dạy vần êch:</b></i> ( Qui trình tương tự)
<b> êch</b>
<b> ếch</b>
<b> con ếch</b>
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng.
<i><b>* Hoạt động 2</b></i>: Luyện viết.
- Gv viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình
đặt bút, lưu ý nét nối).
- Theo dõi, chỉnh sửa cách viết cho Hs.
<i><b>* Hoạt động 3</b></i>: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
- Gv viết các từ ngữ lên bảng:
<b> vở kịch mũi hếch</b>
<b> vui thích chênh chếch</b>
- Đọc lại bài ở trên bảng.
<b>Tieát 2:</b>
<i><b>c, </b> </i>
<i><b>* Hoạt động 1</b></i>: Luyện đọc.
- Gv cho Hs đọc lại bài ở tiết 1.
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
<i><b>* Hoạt động 2</b></i>: Đọc câu ứng dụng:
- Gv viết câu ứng dụng lên bảng:
<b>Tơi là chim chích</b>
<b>Nhà ở cành chanh</b>
<b>Tìm sâu tơi bắt</b>
<b>Cho chanh quả nhiều</b>
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- Đọc SGK:
<i><b> * Hoạt động 3: Luyện viết:</b></i>
- Gv đọc cho Hs viết vào vở:<b> ie</b>â<b>c, ươc, xem xiếc,</b>
<b>rước đèn.</b>
- Gv theo dõi những em yếu cịn viết chậm
<i><b>* Luyện nói</b></i>:
<b>"Xiếc, múa rối, ca nhạc".</b>
- Gv chia lớp làm 3 dãy:
+ Daõy 1: tranh, ảnh về xiếc.
+ Dãy 2: tranh, ảnh về múa rối.
+ Dãy 3: tranh, ảnh về ca nhạc.
- Hs đọc cá nhân, nhóm, tổ.
- Vài em đọc lại 2 sơ đồ.
- Theo dõi qui trình
- Viết bảng con: <b>ich, êch, tờ lịch, con</b>
<b>ếch.</b>
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học.
- Hs đọc trơn từ ứng dụng.
- Hs vài em đọc lại.
- Hs luyện đọc cá nhân, tổ, nhóm.
- Hs quan sát tranh và luyện đọc.
- HS: đọc trong SGK.
- Hs viết vào vở tập viết.
- Hỏi: em đã được xem xiếc, múa rối, ca nhạc
chưa ?
- Hãy nêu tên một tiết mục mà em đã được
xem ? Vì sao em thích tiết mục đó ?
<b>4. </b>
- Hỏi: vừa rồi các em học bài gì ?
- Gv chỉ bảng hoặc SGK.
- Thi tìm tiếng, từ có vần vừa học.
<b>5. Nhận xét, dặn dò</b>:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà đọc lại bài.
- Xem trước bài 81:<i><b> Ôn tập.</b></i>
- Hs nhắc lại bài học.
- 2 em đọc lại bài.
- Các tổ thi tìm vần vừa học.
Bài 83:
- Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83.
- Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 77 đến bài 83.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Anh chàng ngốc
và con ngỗng vàng.
- Hs khá, giỏi kể được từ 2 - 3 đoạn truyện theo tranh.
<i><b>- Tự nhận thức bản thân</b></i>
<i><b>- Lắng nghe tích cực</b></i>
<i><b>- Động não</b></i>
<i><b>- Thảo luận nhĩm, trình bày ý kiến</b></i>
<b>IV. Đồ dùng dạy học</b>:
- Tranh, ảnh minh họa từ ngữ, bài ứng dụng.
- Tranh trong Sách Hs (phóng to) hoặc ảnh: <b>Anh chàng ngốc và con ngỗng </b>
<b>vàng</b>.
<b>V. Hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b>
<b>Tieát 1</b>
<b>1. Ổn định</b>:
<b>2. Kiểm tra bài cu </b>õ:
- Gv đọc các từ ngữ: vở kịch, vui thích, mũi hếch,
chênh chếch.
- Hát
- Đọc câu ứng dụng: Tơi là chim chích
Nhà ở cành chanh….
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Baøi mớ i </b>:
<i><b>a, </b></i>
Hơm nay các em học bài 83: Ơn tập. Gv ghi tựa
bài lên bảng.
<i><b>b, </b></i>
<i><b> Ôn tập</b></i>:
<i><b>* Các chữ và vần đã học</b></i>:
- Gv viết sẵn bảng ôn vần trong SGK vào bảng
phụ hoặc vào tờ bìa.
- Gv treo bảng ôn taäp.
- Gv cho Hs luyện đọc 13 vần.
<i><b>* Đọc từ ngữ ứng dụng</b></i>:
- Gv viết 3 từ ứng dụng lên bảng:
<b>thác nước, chúc mừng, ích lợi</b>.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho Hs.
<i><b>* Luyện viết</b></i>:
- Gv viết mẫu: <b>thác nước, ích lợi</b>.
- Gv chỉnh sửa cách viết cho Hs.
<b>Tiết 2</b>
<i><b>c, </b> </i>
<i> <b>* Luyện đọc</b></i>:
- Gv cho Hs đọc bài ở tiết 1.
- Gv chỉnh sửa cho Hs.
<i><b>* Luyện đọc câu ứng dụng</b></i>:
- Gv cho Hs quan sát tranh.
- Gv cho Hs luyện đọc bài thơ ứng dụng.
<i><b>* Luyện viết</b></i>:
- Gv yêu cầu Hs viết vào vở tập viết.
- Gv theo dõi Hs viết.
<i><b>* Kể chuyện</b></i>: Anh chàng ngốc và con ngỗng
vàng.
- Gv kể lần 1 theo sách Gv.
- Gv kể lần 2 theo từng tranh.
- Gv u cầu Hs kể.
- Nhận xét, tuyên dương.
<i><b>* Ý nghĩa</b></i>: Nhờ sống tốt bụng Ngốc đã gặp được
điều tốt đẹp, được lấy công chúa làm vợ.
- 3 em đọc, lớp nhận xét.
- Hs nhắc lại.
- Hs đọc vần, viết vào vở.
- Hs kiểm tra.
- Hs đọc thầm tìm tiếng có chứa vần
vừa ơn tập.
- Hs luyện đọc toàn bài trên bảng.
- Hs viết vào bảng con.
- Hs luyện đọc cá nhân, tổ, nhóm.
- Hs quan sát tranh và nhận xét.
- Hs luyện đọc.
- Hs viết vào vở: <b>thác nước, ích lợi</b>.
- Hs theo dõi.
- Hs quan saùt tranh.
<b>4. </b>
- Hỏi: Các em vừa học bài gì ?
- Cho Hs đọc lại bài.
- Tìm tiếng, từ có vần vừa học.
<b>5. Nhận xét, dặn dò</b>:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà đọc lại bài.
- Xem trước bài 84: op - ap.
- Hs nhắc lại.
- 2 em đọc.
- Hs thi tìm.
Bài 84:
- Đọc được: <b>op, ap, họp nhóm, múa sạp</b>, từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: <b>op, ap, họp nhóm, múa sạp</b>.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: <b>Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông</b>.
<i><b>- Tự nhận thức bản thân</b></i>
<i><b>- Lắng nghe tích cực</b></i>
<i><b>- Giao tiếp lịch sự cởi mở</b></i>
<i><b>- Động não</b></i>
<i><b>- Trình bày ý kiến</b></i>
<b>IV.Đồ dùng dạy học:</b>
<i><b>* Chuẩn bị của GV</b></i>:
- Tranh minh hoạ từ khố: <b>họp nhóm, múa sạp</b>.
- Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
<i><b>* Chuẩn bị của HS</b></i>:
- SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
<b>V.Hoạt động dạy học</b>
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>
- Đọc và viết bảng con : <b>thác nước, chúc mừng, </b>
<b>ích lợi. </b>
- Đọc câu ứng dụng:
<b>Đi đến nơi nào</b>
<b>Lời chào đi trước</b>
- Haùt.
<b>Lời chào dẫn bước</b>
<b>Chẳng sợ lạc nhà…</b>
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới :</b>
<i><b>a, </b></i>:
Hôm nay các em học bài 84: <b>op - ap</b>. Gv ghi tựa
bài lên bảng.
<i><b>b, </b></i>
<i><b>Dạy vần</b></i>: <b>op - ap.</b>
<i><b>* Vaàn op</b></i>:
- Nhận diện vần : Gv viết vần "<b>op</b>" lên bảng và
nói vần "<b>op</b>" được tạo từ mấy âm ? Âm nào đứng
trước, âm nào đứng sau ?
- Hỏi: So sánh: <b>op </b>và <b>oc </b>?
- Nhận xét, tuyên dương.
- Gv cho ghép và đánh vần: <b>o - p - op</b>.
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- <i><b>Tiếng và từ ngữ khóa</b></i>:
- Gv viết tiếng "<b>họp</b>" lên bảng và hỏi vị trí của
tiếng "<b>họp</b>".
- Gv cho Hs ghép và đánh vần: <b>hờ - op - hop - </b>
<b>nặng - họp.</b>
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- Gv viết từ "<b>họp nhóm</b>" lên bảng và giải thích
cho Hs hiểu.
- Gv cho Hs đọc trơn từ "<b> họp nhóm</b>".
- Đọc lại sơ đồ:
<b> op</b>
<b>họp</b>
<b> họp nhóm</b>
<i><b>* Dạy vần ap:</b></i> ( Qui trình tương tự)
<b> ap</b>
<b> sạp</b>
<b> múa sạp</b>
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng.
<i><b>* Hoạt động 2</b></i>: Luyện viết.
- Gv viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình
đặt bút, lưu ý nét nối).
- Hs nhắc lại.
- Hs trả lời: có 2 âm: <b>o </b>và <b>p</b> (<b>o</b> đứng
trước, <b>p</b> đứng sau).
- Hs so sánh (giống: bắt đầu bằng <b>o</b>,
khác nhau: <b>op</b> kết thúc bằng <b>p</b>, <b>oc</b> kết
thúc bằng <b>c</b>).
- Hs ghép bảng cài và đánh vần.
- Hs: (<b>h </b>đứng trước, vần <b>op </b>đứng sau,
- Hs ghép và đánh vần: cá nhân,
nhóm, tổ.
- Hs đọc: cá nhân, nhóm, tổ.
- Hs cá nhân luyện đọc.
- Hs đọc cá nhân, nhóm, tổ.
- Vài em đọc lại 2 sơ đồ.
- Theo dõi qui trình
- Theo dõi, chỉnh sửa cách viết cho Hs.
<i><b>* Hoạt động 3</b></i>: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
- Gv viết các từ ngữ lên bảng:
<b>con cọp giấy nháp</b>
<b>đóng góp xe đạp</b>
- Đọc lại bài ở trên bảng.
<b>Tieát 2:</b>
<i><b>c, </b> </i>
<i><b>* Hoạt động 1</b></i>: Luyện đọc.
- Gv cho Hs đọc lại bài ở tiết 1.
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
<i><b>* Hoạt động 2</b></i>: Đọc câu ứng dụng:
- Gv viết câu ứng dụng lên bảng:
<b>Lá thu kêu xào xạc</b>
<b>Con nai vàng ngơ ngác</b>
<b>Đạp trên lá vàng khơ.</b>
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- Đọc SGK:
<i><b> * Hoạt động 3</b></i>: Luyện viết:
- Gv theo dõi những em yếu cịn viết chậm
<i><b>* Luyện nói</b></i>: <b>"Chóp núi, ngọn cây, tháp </b>
<b>chng".</b>
- Hỏi: Đâu là chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
- Gv nói chóp núi là nơi cao nhất của ngọn núi. ..
<b>4. </b>
- Hỏi: vừa rồi các em học bài gì ?
- Gv chỉ bảng hoặc SGK.
- Thi tìm tiếng, từ có vần vừa học.
<b>5. Nhận xét, dặn dị</b>:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà đọc lại bài.
- Xem trước bài 85: <b>ăp - âp</b>.
<b>múa sạp.</b>
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học.
- Hs đọc trơn từ ứng dụng.
- Hs vài em đọc lại.
- Hs luyện đọc cá nhân, tổ, nhóm.
- Hs quan sát tranh và luyện đọc.
- HS: đọc trong SGK.
- Hs viết vào vở tập viết.
- Hs quan sát và trả lời.
- Hs nhắc lại bài học.
- 2 em đọc lại bài.
Bài 85:
- Đọc được: <b>ăp, âp, cải bắp, cá mập</b>, từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: <b>ăp, âp, cải bắp, cá mập</b>.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: <b>Trong cặp sách của em</b>.
<i><b>- Tự nhận thức bản thân</b></i>
<i><b>- Lắng nghe tích cực</b></i>
<i><b>- Giao tiếp lịch sự cởi mở</b></i>
<i><b>- Động não</b></i>
<i><b>- Thảo luận nhĩm, trình bày ý kiến</b></i>
<b>IV.Đồ dùng dạy học:</b>
<i><b>* Chuẩn bị của GV</b></i>:
- Tranh minh hoạ từ khoá: <b>cải bắp, cá mập</b>.
- Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
<i><b>* Chuẩn bị của HS</b></i>:
- SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
<b>V.Hoạt động dạy học</b>
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>
- Đọc và viết bảng con : <b>con cọp, đóng góp, giấy</b>
<b>nháp, xe đạp. </b>
- Đọc câu ứng dụng:
<b>Lá thu kêu xào xạc</b>
<b>Con nai vàng ngơ ngác</b>
<b>Đạp trên lá vàng khô.</b>
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới :</b>
<i><b>a, </b> </i>
: Hôm nay các em học bài 85: <b>ăp - âp</b>. Gv ghi tựa
bài lên bảng.
<i><b>b, </b></i>
<i><b>Dạy vần</b></i>: <b>ăp - âp.</b>
- Hát.
- 4 em đọc, lớp viết bảng con.
- 2 em đọc.
<i><b>* Vần ăp</b></i>:
- Nhận diện vần : Gv viết vần "<b>ăp</b>" lên bảng và
nói vần "<b>ăp</b>" được tạo từ mấy âm ? Âm nào đứng
trước, âm nào đứng sau ?
- Hỏi: So sánh: <b>ăp </b>và <b>ap </b>?
- Nhận xét, tuyên dương.
- Gv cho ghép và đánh vần: <b>ă - p - ăp</b>.
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- <i><b>Tiếng và từ ngữ khóa</b></i>:
- Gv viết tiếng "<b>bắp</b>" lên bảng và hỏi vị trí của
tiếng "<b>bắp</b>".
- Gv cho Hs ghép và đánh vần: <b>bờ - ăp - băp - </b>
<b>sắc - bắp.</b>
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- Gv viết từ "<b>cải bắp</b>" lên bảng và giải thích cho
Hs hiểu.
- Gv cho Hs đọc trơn từ "<b> cải bắp</b>".
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- Đọc lại sơ đồ:
<b>ăp</b>
<b> bắp</b>
<b>cải bắp</b>
<i><b>* Dạy vần ap:</b></i> ( Qui trình tương tự)
<b> âp</b>
<b> mập</b>
<b> cá mập</b>
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng.
<i><b>* Hoạt động 2</b></i>: Luyện viết.
- Gv viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình
đặt bút, lưu ý nét nối).
- Theo dõi, chỉnh sửa cách viết cho Hs.
<i><b>* Hoạt động 3</b></i>: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
- Gv viết các từ ngữ lên bảng:
<b>gặp gỡ tập múa</b>
<b>ngăn nắp bập bênh</b>
- Đọc lại bài ở trên bảng.
<b>Tieát 2:</b>
<i><b>c, </b> </i>
<i><b>* Hoạt động 1</b></i>: Luyện đọc.
- Hs trả lời: có 2 âm: <b>ă </b>và <b>p</b> (<b>ă</b> đứng
trước, <b>p</b> đứng sau).
- Hs so sánh (giống: kết thúc bằng <b>p</b>,
khác nhau: <b>ăp</b> bắt đầu bằng <b>ă</b>, <b>ap</b> bắt
đầu bằng <b>a</b>).
- Hs ghép bảng cài và đánh vần.
- Hs: (<b>b </b>đứng trước, vần <b>ăp </b>đứng sau,
dấu sắc đặt trên âm <b>ă</b>).
- Hs ghép và đánh vần: cá nhân,
nhóm, tổ.
- Hs đọc: cá nhân, nhóm, tổ.
- Hs cá nhân luyện đọc.
- Hs đọc cá nhân, nhóm, tổ.
- Vài em đọc lại 2 sơ đồ.
- Theo dõi qui trình
- Viết bảng con: <b>ăp, âp, cải bắp, cá </b>
<b>mập.</b>
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học.
- Hs đọc trơn từ ứng dụng.
- Gv cho Hs đọc lại bài ở tiết 1.
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
<i><b>* Hoạt động 2</b></i>: Đọc câu ứng dụng:
- Gv viết câu ứng dụng lên bảng:
<b>Chuồn chuồn bay thấp</b>
<b>Mưa ngập bờ ao</b>
<b>Chuồn chuồn bay cao</b>
<b>Mưa rào lại tạnh.</b>
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- Đọc SGK:
<i><b> * Hoạt động 3</b></i>: Luyện viết:
- Gv theo dõi những em yếu cịn viết chậm
<i><b>* Luyện nói</b></i>: <b>"Trong cặp sách của em".</b>
- Gv cho Hs quan tranh và giới thiệu trong cặp
sách của em có những đồ dùng gì ?
- Hãy giới thiệu đồ dùng học tập trong cặp sách
của em với các bạn trong nhóm.
<b>4. </b>
- Hỏi: vừa rồi các em học bài gì ?
- Thi tìm tiếng, từ có vần vừa học.
<b>5. Nhận xét, dặn dò</b>:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà đọc lại bài.
- Xem trước bài 86: <b>ôp - ơp</b>
- Hs luyện đọc cá nhân, tổ, nhóm.
- Hs quan sát tranh và luyện đọc.
- HS: đọc trong SGK.
- Hs viết vào vở tập viết.
- Hs quan sát và trả lời.
- Hs nhắc lại bài học.
- 2 em đọc lại bài.
Học vần
Bài 86:
- Đọc được: <b>o</b>â<b>p, ơp, hộp sữa, lớp học</b>, từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: <b>o</b>â<b>p, ơp, hộp sữa, lớp học</b>.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: <b>Các bạn lớp em</b>.
<i><b>- Tự nhận thức bản thân</b></i>
<i><b>- Lắng nghe tích cực</b></i>
<i><b>- Giao tiếp lịch sự cởi mở</b></i>
<i><b>- Động não</b></i>
<i><b>- Thảo luận nhĩm, trình bày ý kiến</b></i>
<b>IV.Đồ dùng dạy học:</b>
<i><b>* Chuẩn bị của GV</b></i>:
- Tranh minh hoạ từ khố: <b>hộp sữa, lớp học</b>.
- Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
<i><b>* Chuẩn bị của HS</b></i>:
- SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
<b>V.Hoạt động dạy học</b>
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Tiết 1:</b>
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>
- Đọc và viết bảng con : <b>gặp gỡ, ngăn nắp, tập </b>
<b>múa, bập bênh. </b>
- Đọc câu ứng dụng:
<b>Chuồn chuồn bay thấp</b>
<b>Mưa ngập bờ ao</b>
<b>Chuồn chuồn bay cao</b>
<b>Möa rào lại tạnh.</b>
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới :</b>
<i><b>a, </b> </i>
Hôm nay các em học bài 86: <b>o</b>â<b>p - ơp</b>. Gv ghi tựa
bài lên bảng.
<i><b>b, </b></i>
- Haùt.
- 4 em đọc, lớp viết bảng con.
- 2 em đọc.
<i><b> Dạy vần</b></i>: <b>o</b>â<b>p - ơp.</b>
<i><b>* Vần ôp</b></i>:
- Nhận diện vần : Gv viết vần "<b>o</b>â<b>p</b>" lên bảng và
nói vần "<b>o</b>â<b>p</b>" được tạo từ mấy âm ? Âm nào đứng
trước, âm nào đứng sau ?
- Hỏi: So sánh: <b>o</b>â<b>p </b>và <b>op </b>?
- Nhận xét, tuyên dương.
- Gv cho ghép và đánh vần: <b>ô - p - ôp</b>.
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- <i><b>Tiếng và từ ngữ khóa</b></i>:
- Gv viết tiếng "<b>hộp</b>" lên bảng và hỏi vị trí của
tiếng "<b>hộp</b>".
- Gv cho Hs ghép và đánh vần: <b>hờ - ôp - hôp - </b>
<b>nặng - hộp.</b>
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- Gv viết từ "<b>hộp sữa</b>" lên bảng và giải thích cho
Hs hiểu.
- Gv cho Hs đọc trơn từ "<b>hộp sữa</b>".
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- Đọc lại sơ đồ:
<b> ôp</b>
<b> lợp</b>
<b> lớp học</b>
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng.
<i><b>* </b><b>Luyện viết</b></i>:
- Gv viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình
đặt bút, lưu ý nét nối).
- Theo dõi, chỉnh sửa cách viết cho Hs.
<i><b>* </b><b>Hướng dẫn đọc từ ứng dụng</b></i>:
- Gv viết các từ ngữ lên bảng:
<b>tốp ca hợp tác</b>
<b>bánh xốp lợp nhà</b>
- Đọc lại bài ở trên bảng.
<b>Tieát 2:</b>
<i><b>c, </b> </i>
- Hs trả lời: có 2 âm: <b>o</b>âvà <b>p</b> (<b>o</b>â đứng
trước, <b>p</b> đứng sau).
- Hs so sánh (giống: kết thúc bằng <b>p</b>,
khác nhau: <b>o</b>â<b>p</b> bắt đầu bằng <b>o</b>â, <b>op</b> bắt
- Hs ghép bảng cài và đánh vần.
- Hs: (<b>h </b>đứng trước, vần <b>o</b>â<b>p </b>đứng sau,
dấu nặng đặt dưới âm <b>o</b>â).
- Hs ghép và đánh vần: cá nhân,
nhóm, tổ.
- Hs đọc: cá nhân, nhóm, tổ.
- Hs cá nhân luyện đọc.
- Hs đọc cá nhân, nhóm, tổ.
- Vài em đọc lại 2 sơ đồ.
- Theo dõi qui trình
- Viết bảng con: <b>o</b>â<b>p, ơp, hộp sữa, lợp </b>
<b>nhà.</b>
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học.
- Hs đọc trơn từ ứng dụng.
<i><b>* </b><b>Luyện đọc</b></i>:
- Gv cho Hs đọc lại bài ở tiết 1.
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
<i><b>* </b><b>Đọc câu ứng dụng</b></i>:
- Gv viết câu ứng dụng lên bảng:
<b>Đám mây xốp trắng như bông</b>
<b>Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào</b>
<b>Nghe con cá đốp ngơi sao</b>
<b>Giật mình mây thức bay vào rừng xa.</b>
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- Đọc SGK:
<i><b> * </b><b>Luyện viết</b></i>:
- Gv theo dõi những em yếu cịn viết chậm
<i><b>* Luyện nói</b></i>: <b>"Các bạn lớp em".</b>
- Hỏi: tranh vẽ gì ?
- Hãy kể về các bạn trong lớp em ?
- Tên của bạn là gì ?
- Bạn học giỏi về mơn gì hoặc có năng khiếu về
mơn gì ?
<b>4. </b>
- Hỏi: vừa rồi các em học bài gì ?
- Gv chỉ bảng hoặc SGK.
- Thi tìm tiếng, từ có vần vừa học.
<b>5. Nhận xét, dặn dị</b>:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà đọc lại bài.
- Xem trước bài 87: ep - êp
- Hs luyện đọc cá nhân, tổ, nhóm.
- Hs quan sát tranh và luyện đọc.
- HS: đọc trong SGK.
- Hs viết vào vở tập viết.
- Hs quan sát và trả lời.
- Hs nhắc lại bài học.
- 2 em đọc lại bài.
Học vần
Bài 87:
- Đọc được: e<b>p, êp, cá chép, đèn xếp</b>, từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: <b>ep, êp, cá chép, đèn xếp</b>.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: <b>xếp hàng vào lớp</b>.
<i><b>- Tự nhận thức bản thân</b></i>
<i><b>- Lắng nghe tích cực</b></i>
<i><b>- Giao tiếp lịch sự cởi mở</b></i>
<i><b>- Động não</b></i>
<i><b>- Thảo luận nhĩm, trình bày ý kiến</b></i>
<b>IV.Đồ dùng dạy học:</b>
<i><b>* Chuẩn bị của GV</b></i>:
- Tranh minh hoạ từ khoá: <b>cá chép, đèn xếp</b>.
- Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
<i><b>* Chuẩn bị của HS</b></i>:
- SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
<b>V.Hoạt động dạy học</b>
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cuõ :</b>
- Đọc và viết bảng con : <b>tốp ca, bánh xốp, hợp </b>
<b>tác, lợp nhà. </b>
- Đọc câu ứng dụng:
<b>Đám mây xốp trắng như bông</b>
<b>Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào</b>
<b>Nghe con cá đốp ngơi sao</b>
<b>Giật mình mây thức bay vào rừng xa.</b>
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới :</b>
- Haùt.
<i><b>a, </b> </i>
Hôm nay các em học bài 87: <b>ep - êp</b>. Gv ghi tựa
bài lên bảng.
<i><b>b, </b></i>
<i><b>Daïy vần</b></i>: <b>ep - êp.</b>
- Nhận diện vần : Gv viết vần "<b>ep</b>" lên bảng và
nói vần "<b>ep</b>" được tạo từ mấy âm ? Âm nào đứng
trước, âm nào đứng sau ?
- Hỏi: So sánh: <b>ep </b>và <b>op </b>?
- Nhận xét, tuyên dương.
- Gv cho ghép và đánh vần: <b>e - p - ep</b>.
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- <i><b>Tiếng và từ ngữ khóa</b></i>:
- Gv viết tiếng "<b>chép</b>" lên bảng và hỏi vị trí của
tiếng "<b>chép</b>".
- Gv cho Hs ghép và đánh vần: <b>chờ - ep - chep - </b>
<b>sắc - chép.</b>
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- Gv viết từ "<b>cá chép</b>" lên bảng và giải thích cho
Hs hiểu.
- Gv cho Hs đọc trơn từ "<b>cá chép</b>".
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- Đọc lại sơ đồ:
<b> ep</b>
<b>cheùp</b>
<b> cá chép</b>
<i><b>* Dạy vần êp:</b></i> ( Qui trình tương tự)
<b> êp</b>
<b> xếp</b>
<b> đèn xếp</b>
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng.
<i><b>* </b><b>Luyện viết</b></i>:
- Gv viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình
đặt bút, lưu ý nét nối).
- Theo dõi, chỉnh sửa cách viết cho Hs.
<i><b>* </b><b>Hướng dẫn đọc từ ứng dụng</b></i>:
- Gv viết các từ ngữ lên bảng:
<b>lễ phép gạo nếp</b>
- Hs nhắc lại.
- Hs trả lời: có 2 âm: <b>e </b>và <b>p</b> (<b>e</b> đứng
trước, <b>p</b> đứng sau).
- Hs so sánh (giống: kết thúc bằng <b>p</b>,
khác nhau: <b>ep</b> bắt đầu bằng <b>e</b>, <b>op</b> bắt
đầu bằng <b>o</b>).
- Hs ghép bảng cài và đánh vần.
- Hs: (<b>ch </b>đứng trước, vần <b>ep </b>đứng
sau, dấu sắc đặt trên âm <b>e</b>).
- Hs ghép và đánh vần: cá nhân,
nhóm, tổ.
- Hs đọc: cá nhân, nhóm, tổ.
- Hs cá nhân luyện đọc.
- Hs đọc cá nhân, nhóm, tổ.
- Vài em đọc lại 2 sơ đồ.
- Theo dõi qui trình
- Viết bảng con: <b>ep, êp, cá chép, đèn</b>
<b>xếp.</b>
<b>xinh đẹp bếp lửa</b>
- Đọc lại bài ở trên bảng.
<b>Tieát 2:</b>
<i><b>c, </b> </i>
<i><b>* </b><b>Luyện đọc</b></i>:
- Gv cho Hs đọc lại bài ở tiết 1.
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
<i><b>* </b><b>Đọc câu ứng dụng</b></i>:
- Gv viết câu ứng dụng lên bảng:
<b>Việt Nam đất nước ta ơi</b>
<b>Mênh mơng biển lúa đâu trời đẹp hơn</b>
<b>Cánh cị bay lả dập dờn</b>
<b>Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều.</b>
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- Đọc SGK:
<i><b> * </b><b>Luyện viết</b></i>:
- Gv theo dõi những em yếu còn viết chậm
<i><b>* Luyện nói</b></i>: <b>"Xếp hàng vào lớp".</b>
- Hỏi: tranh vẽ gì ?
- Các bạn trong bức tranh đã xếp hàng vào lớp
như thế nào ?
- Hãy giới thiệu tên bạn hoặc tổ nào trong lớp
được cơ giáo khen vì đã giữ trật tự khi xếp hàng
vào lớp.
<b>4. </b>
- Hỏi: vừa rồi các em học bài gì ?
- Gv chỉ bảng hoặc SGK.
- Thi tìm tiếng, từ có vần vừa học.
<b>5. Nhận xét, dặn dò</b>:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà đọc lại bài.
- Xem trước bài 88: ip - up
- Hs vài em đọc lại.
- Hs luyện đọc cá nhân, tổ, nhóm.
- Hs quan sát tranh và luyện đọc.
- HS: đọc trong SGK.
- Hs viết vào vở tập viết.
- Hs quan sát và trả lời.
- Hs nhắc lại bài học.
- 2 em đọc lại bài.
Học vần
Bài 88:
- Đọc được: i<b>p, up, bắt nhịp, búp sen</b>, từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: <b>ip, up, bắt nhịp, búp sen</b>.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: <b>Giúp đỡ cha mẹ</b>.
<i><b>- Lắng nghe tích cực</b></i>
<i><b>- Giao tiếp lịch sự cởi mở</b></i>
<i><b>- Động não</b></i>
<b>-</b> <i><b>Trình bày ý kiến</b></i>
<b>IV.Đồ dùng dạy học:</b>
<i><b>* Chuẩn bị của GV</b></i>:
- Tranh minh hoạ từ khoá: <b>bắt nhịp, búp sen</b>.
- Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
<i><b>* Chuẩn bị của HS</b></i>:
- SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
<b>V.Hoạt động dạy học</b>
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>1. OÅn định: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>
- Đọc và viết bảng con : <b>lễ phép, xinh đẹp, gạo </b>
<b>nếp, bếp lửa. </b>
- Đọc câu ứng dụng:
<b>Việt Nam đất nước ta ơi</b>
<b>Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn</b>
<b>Cánh cò bay lả dập dờn</b>
<b>Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều.</b>
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới :</b>
<i><b>a, </b> </i>
Hôm nay các em học bài 88: <b>ip - up</b>. Gv ghi tựa
bài lên bảng.
<i><b>b, </b></i>
<i><b>Daïy vần</b></i>: <b>ip - up.</b>
- Hát.
- 4 em đọc, lớp viết bảng con.
- 2 em đọc.
<i><b>* Vaàn ip</b></i>:
- Nhận diện vần : Gv viết vần "<b>ip</b>" lên bảng và
nói vần "<b>ip</b>" được tạo từ mấy âm ? Âm nào đứng
trước, âm nào đứng sau ?
- Hoûi: So sánh: <b>ip </b>và <b>ep </b>?
- Nhận xét, tuyên dương.
- Gv cho ghép và đánh vần: <b>i - p - ip</b>.
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- <i><b>Tiếng và từ ngữ khóa</b></i>:
- Gv viết tiếng "<b>nhịp</b>" lên bảng và hỏi vị trí của
tiếng "<b>nhịp</b>".
- Gv cho Hs ghép và đánh vần: <b>nhờ - ip - nhip - </b>
<b>nặng - nhịp.</b>
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- Gv viết từ "<b>bắt nhịp</b>" lên bảng và giải thích cho
Hs hiểu.
- Gv cho Hs đọc trơn từ "<b>bắt nhịp</b>".
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- Đọc lại sơ đồ:
<b> ip</b>
<b>nhịp</b>
<b> bắt nhịp</b>
<i><b>* Dạy vần up:</b></i> ( Qui trình tương tự)
<b> up</b>
<b> buùp</b>
<b> búp sen</b>
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng.
<i><b>* </b><b>Luyện viết</b></i>:
- Gv viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình
đặt bút, lưu ý nét nối).
- Theo dõi, chỉnh sửa cách viết cho Hs.
<i><b>* </b><b>Hướng dẫn đọc từ ứng dụng</b></i>:
- Gv viết các từ ngữ lên bảng:
<b>nhân dịp chụp đèn</b>
<b>đuổi kịp giúp đỡ</b>
- Đọc lại bài ở trên bảng.
<b>Tieát 2:</b>
<i><b>c, </b> </i>
- Hs trả lời: có 2 âm: <b>i </b>và <b>p</b> (<b>i</b> đứng
trước, <b>p</b> đứng sau).
- Hs so sánh (giống: kết thúc bằng <b>p</b>,
khác nhau: <b>ip</b> bắt đầu bằng <b>i</b>, <b>ep</b> bắt
đầu bằng <b>e</b>).
- Hs ghép bảng cài và đánh vần.
- Hs: (<b>nh </b>đứng trước, vần <b>ip </b>đứng sau,
dấu nặng đặt dưới âm <b>i</b>).
- Hs ghép và đánh vần: cá nhân, nhóm,
tổ.
- Hs đọc: cá nhân, nhóm, tổ.
- Hs cá nhân luyện đọc.
- Hs đọc cá nhân, nhóm, tổ.
- Vài em đọc lại 2 sơ đồ.
- Theo dõi qui trình
- Viết bảng con: <b>ip, up, bắt nhịp, búp </b>
<b>sen.</b>
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học.
- Hs đọc trơn từ ứng dụng.
<i><b>* </b><b>Luyện đọc</b></i>:
- Gv cho Hs đọc lại bài ở tiết 1.
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
<i><b>* </b><b>Đọc câu ứng dụng</b></i>:
- Gv viết câu ứng dụng lên bảng:
<b>Tiếng dừa làm dịu nắng trưa</b>
<b>Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo</b>
<b>Trời trong đầy tiếng rì rào</b>
<b>Đàn cị đánh nhịp bay vào bay ra.</b>
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- Đọc SGK:
<i><b> * </b><b>Luyện viết</b></i>:
- Gv theo dõi những em yếu còn viết chậm
<i><b>* Luyện nói</b></i>: <b>"Giúp đỡ cha mẹ".</b>
- Hỏi: Các bạn trong tranh đang làm gì ?
- Gv cho Hs giới thiệu với các bạn trong nhóm
mình đã làm gì để giúp đỡ cha mẹ ?
<b>4. </b>
- Hỏi: vừa rồi các em học bài gì ?
- Gv chỉ bảng hoặc SGK.
- Thi tìm tiếng, từ có vần vừa học.
<b>5. Nhận xét, dặn dò</b>:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà đọc lại bài.
- Xem trước bài 89: iêp - ươp.
- Hs luyện đọc cá nhân, tổ, nhóm.
- Hs quan sát tranh và luyện đọc.
- HS: đọc trong SGK.
- Hs viết vào vở tập viết.
- Hs quan sát và trả lời.
- Hs trình bày trước lớp.
- Hs nhắc lại bài học.
- 2 em đọc lại bài.
Hoïc vần
Bài 89:
- Đọc được: <b>iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp</b>, từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: <b>iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp</b>.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: <b>Nghề nghiệp của cha mẹ</b>.
<i><b>- Tự nhận thức bản thân</b></i>
<i><b>- Giao tiếp lịch sự cởi mở</b></i>
<i><b>- Động não</b></i>
<i><b>- Thảo luận nhĩm, trình bày ý kiến</b></i>
<b>IV.Đồ dùng dạy học:</b>
<i><b>* Chuẩn bị của GV</b></i>:
- Tranh minh hoạ từ khoá: <b>tấm liếp, giàn mướp</b>.
- Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
<i><b>* Chuẩn bị của HS</b></i>:
- SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
<b>V.Hoạt động dạy học</b>
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>
- Đọc và viết bảng con : <b>nhân dịp, đuổi kịp, </b>
<b>chụp đèn, giúp đỡ. </b>
- Đọc câu ứng dụng:
<b>Tiếng dừa làm dịu nắng trưa</b>
<b>Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo</b>
<b>Trời trong đầy tiếng rì rào</b>
<b>Đàn cị đánh nhịp bay vào bay ra.</b>
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới :</b>
<i><b>a, </b></i>:
Hôm nay các em học bài 89: <b>iêp - ươp</b>. Gv ghi
tựa bài lên bảng.
<i><b>b, </b></i>
<i><b>Dạy vần</b></i>: <b>iêp - ươp.</b>
- Haùt.
- 4 em đọc, lớp viết bảng con.
- 2 em đọc.
<i><b>* Vần iêp</b></i>:
- Nhận diện vần : Gv viết vần "<b>iêp</b>" lên bảng và
nói vần "<b>iêp</b>" được tạo từ mấy âm ? Âm nào
đứng trước, âm nào đứng sau ?
- Hỏi: So sánh: <b>iêp </b>và <b>êp </b>?
- Nhận xét, tuyên dương.
- Gv cho ghép và đánh vần: <b>i - ê- p - iêp</b>.
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- <i><b>Tiếng và từ ngữ khóa</b></i>:
- Gv viết tiếng "<b>liếp</b>" lên bảng và hỏi vị trí của
tiếng "<b>liếp</b>".
- Gv cho Hs ghép và đánh vần: <b>lờ - iêp - liêp - </b>
<b>sắc - liếp.</b>
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- Gv viết từ "<b>tấm liếp</b>" lên bảng và giải thích cho
Hs hiểu.
- Gv cho Hs đọc trơn từ "<b>tấm liếp</b>".
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- Đọc lại sơ đồ:
<b> iêp</b>
<b>liếp</b>
<b> tấm liếp</b>
<i><b>* Dạy vần ươp:</b></i> ( Qui trình tương tự)
<b> ươp</b>
<b> mướp</b>
<b> giàn mướp</b>
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng.
<i><b>* </b><b>Luyện viết</b></i>:
- Gv viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình
đặt bút, lưu ý nét nối).
- Theo dõi, chỉnh sửa cách viết cho Hs.
<i><b>* </b><b>Hướng dẫn đọc từ ứng dụng</b></i>:
- Gv viết các từ ngữ lên bảng:
<b>rau diếp ướp cá</b>
<b>tiếp nối nườm nượp</b>
- Đọc lại bài ở trên bảng.
<b>Tieát 2:</b>
<i><b>c, </b> </i>
- Hs trả lời: có 2 âm: <b>iê </b>và <b>p</b> (<b>iê</b> đứng
trước, <b>p</b> đứng sau).
- Hs so sánh (giống: kết thúc bằng <b>p</b>,
khác nhau: <b>iêp</b> bắt đầu bằng <b>iê</b>, <b>êp</b> bắt
đầu bằng <b>ê</b>).
- Hs ghép bảng cài và đánh vần.
- Hs: (<b>l </b>đứng trước, vần <b>iêp </b>đứng sau,
dấu sắc đặt trên âm <b>ê</b>).
- Hs ghép và đánh vần: cá nhân, nhóm,
tổ.
- Hs đọc: cá nhân, nhóm, tổ.
- Hs cá nhân luyện đọc.
- Hs đọc cá nhân, nhóm, tổ.
- Vài em đọc lại 2 sơ đồ.
- Theo dõi qui trình
- Viết bảng con: <b>iêp, ươp, tấm liếp, </b>
<b>giàn mướp.</b>
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học.
- Hs đọc trơn từ ứng dụng.
<i><b>* </b><b>Luyện đọc</b></i>:
- Gv cho Hs đọc lại bài ở tiết 1.
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
<i><b>* </b><b>Đọc câu ứng dụng</b></i>:
- Gv viết câu ứng dụng lên bảng:
<b>Nhanh tay thì được</b>
<b>Chậm tay thì thua</b>
<b>Chân giậm giả vờ</b>
<b>Cướp cờ mà chạy.</b>
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- Đọc SGK:
<i><b> * </b><b>Luyện viết</b></i>:
- Gv theo dõi những em yếu còn viết chậm
<i><b>* Luyện nói</b></i>: <b>"Nghề nghiệp của cha mẹ".</b>
- Gv cho Hs lần lượt giới thiệu nghề nghiệp của
cha mẹ.
- Gv yêu cầu Hs cho biết nghề nghiệp của các
cô, các bác trong tranh vẽ.
<b>4. </b>
- Hỏi: vừa rồi các em học bài gì ?
- Gv chỉ bảng hoặc SGK.
- Thi tìm tiếng, từ có vần vừa học.
<b>5. Nhận xét, dặn dị</b>:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà đọc lại bài.
- Xem trước bài 90: Ôn tập.
- Hs luyện đọc cá nhân, tổ, nhóm.
- Hs quan sát tranh và luyện đọc.
- HS: đọc trong SGK.
- Hs viết vào vở tập viết.
- Hs quan sát và trả lời.
- Hs nhắc lại bài học.
- 2 em đọc lại bài.
<b>Bài 16: </b>
Ngày dạy: thứ sáu, 20/01/2012
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Viết đúng các chữ: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, …, kiểu chữ viết thường, cỡ
vừa theo vở tập viết 1, tập hai.
- Hs khá, giỏi viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết 1, tập hai.
<i><b>- Tự nhận thức bản thân</b></i>
<i><b>- Lắng nghe tích cực</b></i>
<b>-</b> <i><b>Động não</b></i>
<i><b>- Thảo luận nhĩm, trình bày ý kiến</b></i>
<b>IV/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Gv chuẩn bị bảng phụ viết sẵn các chữ: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, …
- Hs chuẩn bị bảng con, phấn, vải lau, vở tập viết, bút chì.
<b>V/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
1. <b>Ổn định tổ chức</b>:
- Hát.
2<b>. Kieåm tra bài cũ</b>:
- Kiểm tra bài viết ở nhà của Hs.
- Kiểm tra đồ dùng của Hs.
- Nhận xét chung.
3<b>. Bài mới</b>:
<b>a</b>,
Hôm nay các em học bài 16: Tập viết: bập bênh,
lợp nhà, xinh đẹp, …
- Gv ghi tựa bài lên bảng.
<b> b,</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Quan sát chữ viết.
- Gv treo chữ mẫu lên bảng: bập bênh, lợp nhà,
xinh đẹp, …
- Gv cho Hs so sánh độ cao của các con chữ.
- Gv nhận xét, bổ sung.
<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Nhận biết độ cao của chữ và nét viết
của chữ.
* Bước 1: Quan sát bài viết mẫu.
- Hs hát tập thể.
- Hs nộp vở.
- Hs đặt đồ dùng lên bàn.
- Hs nhắc lại tựa bài.
- Hs quan sát.
- Hs so sánh: các âm có độ cao 2 ô li
như: ơ, â, n, a, ê, …, 4 ô li: p, đ, 5 ô li
như: h, l, b, …
- Trình bày bài viết mẫu.
* Bước 2: Gv viết mẫu từng chữ lên bảng lớp.
- Gv vừa viết vừa nói độ cao và các nét của con
chữ: như: các âm có độ cao 2 ơ li như: â, ơ, n, , a,
ê, n, … , 4 ô li: p, đ, …5 ô li như: h, l b, …
- Gv cho Hs viết vào bảng con.
- Gv theo dõi Hs viết.
<i><b>c</b>,</i>Thực hành.
* Bước 1: Hướng dẫn cách viết.
- Đặt vở trước mặt.
- Tay phải cầm bút.
- Viết theo hàng, độ cao các nét khác nhau.
* Bước 2: Hướng dẫn viết vào vở.
- Gv yêu cầu Hs viết vào vở tập viết.
- Gv theo dõi và chỉnh sửa cách viết cho Hs.
- Nhắc nhở các em ngồi thẳng lưng.
4.
- Gv cho Hs nộp vở.
- Gv chấm bài.
- Nhận xét, tuyên dương các em viết đẹp.
5. <b>Nhận xét, dặn dò</b>:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà tập viết lại bài.
- Xem trước bài 19: bập bênh, lợp nhà, …
- Hs quan saùt.
- Hs viết vào bảng con.
- Hs theo dõi.
- Hs viết vào vở tập viết.
- Hs nộp vở.
- Hs nhận xét vở của các bạn.
Tập viết
<b>Bài 16: </b>
- Viết đúng các chữ đã học từ tuần 1 đến tuần 19, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa.
- Hs khá, giỏi viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết 1, tập hai.
<i><b>- Tự nhận thức bản thân</b></i>
<i><b>- Lắng nghe tích cực</b></i>
<i><b>- Giao tiếp lịch sự cởi mở</b></i>
<i><b>- Động não</b></i>
- Gv chuẩn bị bảng phụ viết sẵn các chữ: chữ số, cái kéo, mưa phùn, củ riềng,
mùi thơm, công việc, kênh rạch, chênh chếch.
- Hs chuẩn bị bảng con, phấn, vải lau, vở tập viết, bút chì.
<b>V/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1</b>. <b>Ổn định tổ chức</b>:
- Hát.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>:
- Kiểm tra bài viết ở nhà của Hs.
- Kiểm tra đồ dùng của Hs.
- Nhận xét chung.
<b>3. Bài mới</b>:
<b>a</b>,
Hôm nay các em học bài 16: Tập viết: chữ số,
cái kéo, mưa phùn, củ riềng, mùi thơm, công
việc, kênh rạch, chênh chếch.
- Gv ghi tựa bài lên bảng.
<b> b,</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Quan sát chữ viết.
- Gv treo chữ mẫu lên bảng: chữ số, cái kéo,
mưa phùn, củ riềng, mùi thơm, công việc, kênh
rạch, chênh chếch.
- Gv cho Hs so sánh độ cao của các con chữ.
- Gv nhận xét, bổ sung.
<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Nhận biết độ cao của chữ và nét
viết của chữ.
* Bước 1: Quan sát bài viết mẫu.
- Trình bày bài viết mẫu.
* Bước 2: Gv viết mẫu từng chữ lên bảng lớp.
- Gv vừa viết vừa nói độ cao và các nét của
con chữ: như: các âm có độ cao 2 ơ li như: ư, ô,
u, m, i, n, a, ê, …,3 ô li: t, 5 ô li như: h, l, b, k ...
- Gv cho Hs viết vào bảng con.
- Gv theo dõi Hs viết.
<i><b>c</b>,</i>Thực hành.
* Bước 1: Hướng dẫn cách viết.
- Đặt vở trước mặt.
- Tay phaûi cầm bút.
- Viết theo hàng, độ cao các nét khác nhau.
- Hs hát tập thể.
- Hs nộp vở.
- Hs đặt đồ dùng lên bàn.
- Hs nhắc lại tựa bài.
- Hs quan saùt.
- Hs so sánh: các âm có độ cao 2 ơ li
như: ư, ơ, u, m, i, n, a, ê, …,3 ô li: t, 5
ô li như: h, l, b, k …
- Hs quan saùt.
- Hs quan saùt.
- Hs viết vào bảng con.
* Bước 2: Hướng dẫn viết vào vở.
- Gv yêu cầu Hs viết vào vở tập viết.
- Gv theo dõi và chỉnh sửa cách viết cho Hs.
- Nhắc nhở các em ngồi thẳng lưng.
4.
- Gv cho Hs nộp vở.
- Gv chấm bài.
- Nhận xét, tuyên dương các em viết đẹp.
5. <b>Nhận xét, dặn dị</b>:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà tập viết lại bài.
- Xem trước bài 17: hịa bình, hí hốy, …
- Hs viết vào vở tập viết.
- Hs nộp vở.
- Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.
- Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Ngỗng và tép.
- Hs khá, giỏi kể được từ 2 - 3 đoạn truyện theo tranh.
<i><b>- Tự nhận thức bản thân</b></i>
<i><b>- Lắng nghe tích cực</b></i>
<i><b>- Giao tiếp lịch sự cởi mở</b></i>
<b>-</b> <i><b>Động não</b></i>
<i><b>- Thảo luận nhĩm, trình bày ý kiến</b></i>
<b>IV. Đồ dùng dạy học</b>:
- Tranh, ảnh minh họa từ ngữ, bài ứng dụng.
- Tranh trong Sách Hs (phóng to) hoặc ảnh: <b>Ngỗng và tép</b>.
<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b>
<b>Tiết 1:</b>
<b>1. Ổn định</b>:
<b>2. Kiểm tra bài cu </b>õ:
- Gv đọc các từ ngữ: rau diếp, tiếp nối, ướp cá,
nườm nượp.
- Đọc câu ứng dụng: Nhanh tay thì được
Chậm tay thì thua….
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mớ i </b>:
<i><b>a, </b></i>:
Hôm nay các em học bài 90: Ôn tập. Gv ghi tựa
bài lên bảng.
<i><b>b, </b></i>
<i><b>* Các chữ và vần đã học</b></i>:
- Gv viết sẵn bảng ôn vần như trong SGK vào
bảng phụ hoặc vào tờ bìa.
- Gv treo bảng ôn tập.
- Gv cho Hs luyện đọc 12 vần.
- Haùt
- 3 em đọc, lớp viết bảng con.
- 3 em đọc, lớp nhận xét.
- Hs nhaéc laïi.
- Hs đọc vần, viết vào vở.
- Hs kiểm tra.
- Hs luyện đọc vần.
<i><b>* Đọc từ ngữ ứng dụng</b></i>:
- Gv viết 3 từ ứng dụng lên bảng:
<b>đầy ắp, đón tiếp, ấp trứng</b>.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho Hs.
<i><b>* Luyện viết</b></i>:
- Gv viết mẫu: <b>đón tiếp, ấp trứng</b>.
- Gv chỉnh sửa cách viết cho Hs.
<b>Tiết 2:</b>
<i><b>c, </b> </i>
<i> <b>* Luyện đọc</b></i>:
- Gv cho Hs đọc bài ở tiết 1.
- Gv chỉnh sửa cho Hs.
<i><b>* Luyện đọc câu ứng dụng</b></i>:
- Gv cho Hs quan sát tranh.
- Gv cho Hs luyện đọc bài thơ ứng dụng.
<i><b>* Luyện viết</b></i>:
- Gv yêu cầu Hs viết vào vở tập viết.
- Gv theo dõi Hs viết.
<i><b>* Kể chuyện</b></i>: Ngỗng và tép.
- Gv kể lần 1 theo sách Gv.
- Gv kể lần 2 theo từng tranh.
- Gv yêu cầu Hs kể.
- Nhận xét, tuyên dương.
<i><b>* Ý nghĩa</b></i>: Nhờ sống tốt bụng Ngốc đã gặp được
điều tốt đẹp, được lấy công chúa làm vợ.
<b>4. </b>
- Hỏi: Các em vừa học bài gì ?
- Cho Hs đọc lại bài.
- Tìm tiếng, từ có vần vừa học.
<b>5. Nhận xét, dặn dò</b>:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà đọc lại bài.
- Xem trước bài 91: oa - oe.
- Hs đọc thầm tìm tiếng có chứa vần
vừa ơn tập.
- Hs luyện đọc toàn bài trên bảng.
- Hs viết vào bảng con.
- Hs luyện đọc cá nhân, tổ, nhóm.
- Hs quan sát tranh và nhận xét.
- Hs luyện đọc.
- Hs viết vào vở: <b>đón tiếp, ấp trứng</b>.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát tranh.
- Hs mỗi em kể một tranh.
Học vần
Bài 91:
- Đọc được: <b>oa, oe, họa sĩ, múa xòe</b>, từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: <b>oa, oe, họa sĩ, múa xịe</b>.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: <b>Sức khỏe là vốn quý nhất</b>.
<i><b>- Tự nhận thức bản thân</b></i>
<i><b>- Lắng nghe tích cực</b></i>
<i><b>- Giao tiếp lịch sự cởi mở</b></i>
<i><b>- Động não</b></i>
<i><b>- Thảo luận nhĩm, trình bày ý kiến</b></i>
<b>IV.Đồ dùng dạy học:</b>
<i><b>* Chuẩn bị của GV</b></i>:
- Tranh minh hoạ từ khố: <b>họa sĩ, múa xòe</b>.
- Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
<i><b>* Chuẩn bị của HS</b></i>:
- SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
<b>V.Hoạt động dạy học</b>
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>
- Đọc và viết bảng con : <b>đầy ắp, đón tiếp, ấp </b>
<b>trứng . </b>
- Đọc câu ứng dụng:
<b>Cá mè ăn nổi</b>
<b>Cá chép ăn chìm</b>
<b>Con tép lim dim</b>
<b>Trong chùm rễ cỏ…</b>
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới :</b>
<i><b>a, </b> </i>
Hôm nay các em học bài 91: <b>oa - oe</b>. Gv ghi tựa
- Haùt.
- 4 em đọc, lớp viết bảng con.
- 2 em đọc.
bài lên bảng.
<i><b>b, </b></i>
<i><b>* Vần oa</b></i>:
- Nhận diện vần : Gv viết vần "oa" lên bảng và
nói vần "oa" được tạo từ mấy âm? Âm nào đứng
trước, âm nào đứng sau?
- Hỏi: So sánh: oavà on?
- Nhận xét, tuyên dương.
- Gv cho ghép và đánh vần: <b>o - a - oa</b>.
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- <i><b>Tiếng và từ ngữ khóa</b></i>:
- Gv viết tiếng "<b>họa</b>" lên bảng và hỏi vị trí của
tiếng "<b>họa</b>".
- Gv cho Hs ghép và đánh vần:<b> hờ - oa - hoa - </b>
<b>nặng - họa.</b>
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- Gv viết từ "<b>họa sĩ</b>" lên bảng và giải thích cho
Hs hiểu.
- Gv cho Hs đọc trơn từ "<b>họa sĩ</b>".
<b> oa</b>
<b>hoïa</b>
<b> họa só</b>
<i><b>* Dạy vần oe:</b></i> ( Qui trình tương tự)
<b> oe</b>
<b> xòe</b>
<b> múa xòe</b>
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng.
<i><b>* </b><b>Luyện viết</b></i>:
- Gv viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình
đặt bút, lưu ý nét nối).
- Theo dõi, chỉnh sửa cách viết cho Hs.
<i><b>* </b><b>Hướng dẫn đọc từ ứng dụng</b></i>:
- Gv viết các từ ngữ lên bảng:
<b>sách giáo khoa chích chịe</b>
<b>hịa bình mạnh khỏe</b>
- Đọc lại bài ở trên bảng.
- Hs trả lời: có 2 âm: ovà a (o đứng
trước, a đứng sau).
- Hs so sánh (giống: bắt đầu bằng o,
- Hs ghép bảng cài và đánh vần.
- Hs: (<b>h </b>đứng trước, vần <b>oa </b>đứng sau,
dấu nặng đặt dưới âm <b>a</b>).
- Hs ghép và đánh vần: cá nhân, nhóm,
tổ.
- Hs đọc: cá nhân, nhóm, tổ.
- Hs cá nhân luyện đọc.
- Hs đọc cá nhân, nhóm, tổ.
- Vài em đọc lại 2 sơ đồ.
- Theo dõi qui trình
- Viết bảng con: <b>oa, oe, họa só, múa </b>
<b>xòe</b>
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học.
- Hs đọc trơn từ ứng dụng.
<b>Tieát 2:</b>
<i><b>c, </b> </i>
<i><b>* </b><b>Luyện đọc</b></i>:
- Gv cho Hs đọc lại bài ở tiết 1.
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
<i><b>* </b><b>Đọc câu ứng dụng</b></i>:
- Gv viết câu ứng dụng lên bảng:
<b>Hoa ban xòe cánh trắng</b>
<b>Lan tươi màu nắng vàng</b>
<b>Cành hồng khoe nụ thắm</b>
<b>Bay làn hương dịu dàng.</b>
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- Đọc SGK:
<i><b> * </b><b>Luyện viết</b></i>:
- Gv theo dõi những em yếu cịn viết chậm
<i><b>* Luyện nói</b></i>: <b>"Sức khỏe là vốn quý nhất".</b>
- Các bạn trai trong bức tranh đang làm gì ?
- Hàng ngày, em tập thể dục vào lúc nào ?
- Tập thể dục đều sẽ giúp ích gì cho cơ thể ?
<b>4. </b>
- Hỏi: vừa rồi các em học bài gì ?
- Gv chỉ bảng hoặc SGK.
- Thi tìm tiếng, từ có vần vừa học.
<b>5. Nhận xét, dặn dị</b>:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà đọc lại bài.
- Xem trước bài 92: oai - oay.
- Hs luyện đọc cá nhân, tổ, nhóm.
- Hs quan sát tranh và luyện đọc.
- HS: đọc trong SGK.
- Hs viết vào vở tập viết.
- Hs quan sát và trả lời.
- Hs nhắc lại bài học.
- 2 em đọc lại bài.
Bài 92:
- Đọc được: <b>oai, oay, điện thoại, gió xốy</b>, từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: <b>oai, oay, điện thoại, gió xốy</b>.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: <b>Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa</b>.
<i><b>- Tự nhận thức bản thân</b></i>
<i><b>- Lắng nghe tích cực</b></i>
<i><b>- Giao tiếp lịch sự cởi mở</b></i>
<i><b>- Động não</b></i>
<i><b>- Thảo luận nhĩm, trình bày ý kiến</b></i>
<b>IV.Đồ dùng dạy học:</b>
<i><b>* Chuẩn bị của GV</b></i>:
- Tranh minh hoạ từ khố: <b>điện thoại, gió xoáy</b>.
- Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
<i><b>* Chuẩn bị của HS</b></i>:
- SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
<b>V.Hoạt động dạy học</b>
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>
- Đọc và viết bảng con : <b>sách giáo khoa, hịa </b>
<b>bình, chích chịe, mạnh khỏe . </b>
- Đọc câu ứng dụng:
<b>Hoa ban xòe cánh trắng</b>
<b>Lan tươi màu nắng vàng</b>
<b>Cành hồng khoe nụ trắng</b>
<b>Bay làn hương dịu dàng.</b>
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới :</b>
<i><b>a, </b> </i>
Hôm nay các em học bài 92: <b>oai - oay</b>. Gv ghi
tựa bài lên bảng.
<i><b>b, </b></i>
- Haùt.
- 4 em đọc, lớp viết bảng con.
- 2 em đọc.
<i><b>Dạy vần</b></i>: <b>oai - oay.</b>
- Nhận diện vần : Gv viết vần "oai" lên bảng và
nói vần "oai" được tạo từ mấy âm ? Âm nào
đứng trước, âm nào đứng sau ?
- Hỏi: So sánh: oaivà oa?
- Nhận xét, tuyên dương.
- Gv cho ghép và đánh vần: <b>o - a - i - oai</b>.
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- <i><b>Tiếng và từ ngữ khóa</b></i>:
- Gv viết tiếng "<b>thoại</b>" lên bảng và hỏi vị trí của
tiếng "<b>thoại</b>".
- Gv cho Hs ghép và đánh vần:<b> thờ oai thoai </b>
<b>-nặng - thoại.</b>
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- Gv viết từ "<b>điện thoại</b>" lên bảng và giải thích
cho Hs hiểu.
- Gv cho Hs đọc trơn từ "<b>điện thoại</b>".
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- Đọc lại sơ đồ:
<b> oai</b>
<b>thoại</b>
<b> điện thoại</b>
<i><b>* Dạy vần oay:</b></i> ( Qui trình tương tự)
<b> oay</b>
<b> xoáy</b>
<b> gió xốy</b>
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng.
<i><b>* </b><b>Luyện viết</b></i>:
- Gv viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình
đặt bút, lưu ý nét nối).
- Theo dõi, chỉnh sửa cách viết cho Hs.
<i><b>* </b><b>Hướng dẫn đọc từ ứng dụng</b></i>:
- Gv viết các từ ngữ lên bảng:
<b>quả xồi hí hốy</b>
<b>khoai lang loay hoay</b>
- Đọc lại bài ở trên bảng.
<b>Tieát 2:</b>
<i><b>c, </b> </i>
- Hs trả lời: có 3 âm: o, a và i (oa đứng
trước, i đứng sau).
- Hs so sánh (giống: bắt đầu bằng oa,
khác nhau: oai có thêm âm i).
- Hs ghép bảng cài và đánh vần.
- Hs: (<b>th </b>đứng trước, vần <b>oai </b>đứng sau,
dấu nặng đặt dưới âm <b>a</b>).
- Hs ghép và đánh vần: cá nhân, nhóm,
tổ.
- Hs đọc: cá nhân, nhóm, tổ.
- Hs cá nhân luyện đọc.
- Hs đọc cá nhân, nhóm, tổ.
- Vài em đọc lại 2 sơ đồ.
- Theo dõi qui trình
- Viết bảng con: <b>oai, oay, điện thoại, </b>
<b>gió xốy</b>
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học.
- Hs đọc trơn từ ứng dụng.
<i><b>* </b><b>Luyện đọc</b></i>:
- Gv cho Hs đọc lại bài ở tiết 1.
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
<i><b>* </b><b>Đọc câu ứng dụng</b></i>:
- Gv viết câu ứng dụng lên bảng:
<b>Tháng chạp là tháng trồng khoai</b>
<b>Tháng giêng trồng đậu, tháng hai trồng cà</b>
<b>Tháng ba cày vỡ ruộng ra</b>
<b>Tháng tư làm mạ, mưa sa đầy đồng.</b>
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- Đọc SGK:
<i><b> * </b><b>Luyện viết</b></i>:
- Gv theo dõi những em yếu còn viết chậm
<i><b>* Luyện nói</b></i>: <b>"Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa".</b>
- Gv yêu cầu Hs quan sát tranh và gọi tên từng
loại ghế.
<b>4. </b>
- Hỏi: vừa rồi các em học bài gì ?
- Gv chỉ bảng hoặc SGK.
- Thi tìm tiếng, từ có vần vừa học.
<b>5. Nhận xét, dặn dò</b>:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà đọc lại bài.
- Xem trước bài 93: oan - oăn.
- Hs luyện đọc cá nhân, tổ, nhóm.
- Hs quan sát tranh và luyện đọc.
- HS: đọc trong SGK.
- Hs viết vào vở tập viết.
- Hs quan sát và gọi tên từng loại ghế.
- Hs nhắc lại bài học.
- 2 em đọc lại bài.
Học vần
Bài 93:
- Đọc được: <b>oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn</b>, từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: <b>oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn</b>.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: <b>Con ngoan, trò giỏi</b>.
<i><b>- Tự nhận thức bản thân</b></i>
<i><b>- Lắng nghe tích cực</b></i>
<i><b>- Động não</b></i>
<i><b>- Thảo luận nhĩm, trình bày ý kiến</b></i>
<b>IV.Đồ dùng dạy học:</b>
<i><b>* Chuẩn bị của GV</b></i>:
- Tranh minh hoạ từ khố: <b>giàn khoan, tóc xoăn</b>.
- Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
<i><b>* Chuẩn bị của HS</b></i>:
- SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
<b>V.Hoạt động dạy học</b>
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Tiết 1:</b>
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>
- Đọc và viết bảng con : quả xồi<b>, khoai lang, hí </b>
<b>hốy, loay hoay . </b>
- Đọc câu ứng dụng:
<b>Tháng chạp là tháng trồng khoai </b>
<b>Tháng giêng trồng đậu, tháng hai trồng cà</b>
<b>Tháng ba cày vỡ ruộng ra</b>
<b>Tháng tư làm mạ, mưa sa đầy đồng.</b>
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới :</b>
<i><b>a, </b></i>
Hôm nay các em học bài 93: <b>oan - oăn</b>. Gv ghi
tựa bài lên bảng.
<i><b>b, </b></i>
<i><b>Dạy vần</b></i>: <b>oan - oăn.</b>
<i><b>* Vần oan</b></i>:
- Hát.
- 4 em đọc, lớp viết bảng con.
- 2 em đọc.
- Nhận diện vần : Gv viết vần "oan" lên bảng và
nói vần "oan" được tạo từ mấy âm ? Âm nào
đứng trước, âm nào đứng sau ?
- Hỏi: So sánh: oanvà oai?
- Nhận xét, tuyên dương.
- Gv cho ghép và đánh vần: <b>o - a - n - oan</b>.
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- <i><b>Tiếng và từ ngữ khóa</b></i>:
- Gv viết tiếng "<b>khoan</b>" lên bảng và hỏi vị trí của
tiếng "<b>khoan</b>".
- Gv cho Hs ghép và đánh vần:<b> khờ - oan - </b>
<b>khoan.</b>
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- Gv viết từ "<b>giàn khoan</b>" lên bảng và giải thích
cho Hs hiểu.
- Gv cho Hs đọc trơn từ "<b>giàn khoan</b>".
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- Đọc lại sơ đồ:
<b> oan</b>
<b>khoan</b>
<b> giaøn khoan</b>
<i><b>* Dạy vần oăn:</b></i> ( Qui trình tương tự)
<b> oăn</b>
<b> xoăn</b>
<b> tóc xoăn</b>
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng.
<i><b>* </b><b>Luyện viết</b></i>:
- Gv viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình
đặt bút, lưu ý nét nối).
- Theo dõi, chỉnh sửa cách viết cho Hs.
<i><b>* </b><b>Hướng dẫn đọc từ ứng dụng</b></i>:
- Gv viết các từ ngữ lên bảng:
<b>phiếu bé ngoan khỏe khoắn</b>
<b>học toán xoắn thừng</b>
- Đọc lại bài ở trên bảng.
<b>Tieát 2:</b>
<i><b>c, </b> </i>
<i><b>* </b><b>Luyện đọc</b></i>:
- Gv cho Hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Hs trả lời: có 3 âm: o, a và n (oa đứng
trước, n đứng sau).
- Hs so sánh (giống: bắt đầu bằng oa,
khác nhau: oan kết thúc bằng n, oai kết
- Hs ghép bảng cài và đánh vần.
- Hs: (<b>kh </b>đứng trước, vần <b>oan </b>đứng
sau).
- Hs ghép và đánh vần: cá nhân, nhóm,
tổ.
- Hs đọc: cá nhân, nhóm, tổ.
- Hs cá nhân luyện đọc.
- Hs đọc cá nhân, nhóm, tổ.
- Vài em đọc lại 2 sơ đồ.
- Theo dõi qui trình
- Viết bảng con: <b>oan, oăn, giàn khoan,</b>
<b>tóc xoăn.</b>
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học.
- Hs đọc trơn từ ứng dụng.
- Hs vài em đọc lại.
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
<i><b>* </b><b>Đọc câu ứng dụng</b></i>:
- Gv viết câu ứng dụng lên bảng:
<b>Khơn ngoan đối đáp người ngồi</b>
<b>Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau.</b>
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- Đọc SGK:
<i><b> * </b><b>Luyện viết</b></i>:
- Gv đọc cho Hs viết vào vở:<b> oan, oăn, giàn </b>
<b>khoan, tóc xoăn.</b>
- Gv theo dõi những em yếu còn viết chậm
<i><b>* Luyện nói</b></i>: <b>"Con ngoan, trị giỏi".</b>
- Gv u cầu Hs quan sát tranh và nhận xét:
+ Ở lớp, bạn Hs đang làm gì ?
+ Ở nhà bạn đang làm gì ?
+ Người Hs như thế nào sẽ được khen là con
ngoan, trò giỏi ?
+ Nêu tên những bạn "Con ngoan, trị giỏi" ở lớp
mình ?
<b>4. </b>
- Hỏi: vừa rồi các em học bài gì ?
- Gv chỉ bảng hoặc SGK.
- Thi tìm tiếng, từ có vần vừa học.
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà đọc lại bài.
- Xem trước bài 94: oang - oăng.
- Hs quan sát tranh và luyện đọc.
- HS: đọc trong SGK.
- Hs viết vào vở tập viết.
- Hs quan sát và trả lời câu hỏi.
- Hs nhắc lại bài học.
- 2 em đọc lại bài.
<i>Học vần </i>
Bài 94:
Ngày dạy: thứ sáu, 3/02/2012
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Đọc được: <b>oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng</b>, từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: <b>oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng</b>.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: <b>Áo choàng, áo len, áo sơ mi</b>.
<i><b>- Lắng nghe tích cực</b></i>
<i><b>- Giao tiếp lịch sự cởi mở</b></i>
<i><b>- Động não</b></i>
<i><b>- Thảo luận nhĩm, trình bày ý kiến</b></i>
<b>IV.Đồ dùng dạy học:</b>
<i><b>* Chuẩn bị của GV</b></i>:
- Tranh minh hoạ từ khố: <b>vỡ hoang</b>,<b> con hoẵng</b>.
- Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
<i><b>* Chuẩn bị của HS</b></i>:
- SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
<b>V.Hoạt động dạy học</b>
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Tiết 1:</b>
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>
- Đọc và viết bảng con :<b> phiếu bé ngoan, học </b>
<b>toán, khỏe khoắn, xoắn thừng . </b>
- Đọc câu ứng dụng:
<b>Khôn ngoan đối đáp người ngoài</b>
<b>Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau.</b>
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới :</b>
<i><b>a, </b></i>
Hôm nay các em học bài 94: <b>oang - oăng</b>. Gv
ghi tựa bài lên bảng.
<i><b>b, </b></i>
<i><b> Dạy vần</b></i>: <b>oang - oăng.</b>
<i><b>* Vần oang</b></i>:
- Nhận diện vần : Gv viết vần "oang" lên bảng
- Haùt.
- 4 em đọc, lớp viết bảng con.
- 2 em đọc.
- Hs nhắc lại.
và nói vần "oang" được tạo từ mấy âm ? Âm nào
đứng trước, âm nào đứng sau ?
- Hỏi: So sánh: oangvà oan ?
- Nhận xét, tuyên dương.
- Gv cho ghép và đánh vần: <b>o - a - ng - oang</b>.
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- <i><b>Tiếng và từ ngữ khóa</b></i>:
- Gv viết tiếng "<b>hoang</b>" lên bảng và hỏi vị trí của
tiếng "<b>hoang</b>".
- Gv cho Hs ghép và đánh vần:<b> hờ - oang - </b>
<b>hoang.</b>
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- Gv viết từ "<b>vỡ hoang</b>" lên bảng và giải thích
cho Hs hiểu.
- Gv cho Hs đọc trơn từ "<b>vỡ hoang</b>".
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- Đọc lại sơ đồ:
<b> oang</b>
<b>hoang</b>
<b> vỡ hoang</b>
<i><b>* Dạy vần oăng:</b></i> ( Qui trình tương tự)
<b> hoẵng</b>
<b> con hoẵng</b>
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng.
<i><b>* </b><b>Luyện viết</b></i>:
- Gv viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình
đặt bút, lưu ý nét nối).
- Theo dõi, chỉnh sửa cách viết cho Hs.
<i><b>* </b><b>Hướng dẫn đọc từ ứng dụng</b></i>:
- Gv viết các từ ngữ lên bảng:
<b>áo choàng liến thoắng</b>
<b>oang oang dài ngoẵng</b>
- Đọc lại bài ở trên bảng.
<b>Tieát 2:</b>
<i><b>c, </b> </i>
<i><b>* </b><b>Luyện đọc</b></i>:
- Gv cho Hs đọc lại bài ở tiết 1.
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
đứng trước, ng đứng sau).
- Hs so sánh (giống: bắt đầu bằng oa,
- Hs ghép bảng cài và đánh vần.
- Hs: (<b>h </b>đứng trước, vần <b>oang </b>đứng
sau).
- Hs ghép và đánh vần: cá nhân, nhóm,
tổ.
- Hs đọc: cá nhân, nhóm, tổ.
- Hs cá nhân luyện đọc.
- Hs đọc cá nhân, nhóm, tổ.
- Vài em đọc lại 2 sơ đồ.
- Theo dõi qui trình
- Viết bảng con: <b>oang, oăng, vỡ hoang,</b>
<b>con hoẵng.</b>
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học.
- Hs đọc trơn từ ứng dụng.
- Hs vài em đọc lại.
<i><b>* </b><b>Đọc câu ứng dụng</b></i>:
- Gv viết câu ứng dụng lên bảng:
<b>Cô dạy em tập viết</b>
<b>Nắng ghé vào cửa lớp</b>
<b>Xem chúng em học bài.</b>
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- Đọc SGK:
<i><b> * </b><b>Luyện viết</b></i>:
- Gv đọc cho Hs viết vào vở:<b> oang, oăng, vỡ </b>
<b>hoang, con hoẵng.</b>
- Gv theo dõi những em yếu còn viết chậm
<i><b>* Luyện nói</b></i>: <b>"Áo chồng, áo len, áo sơ mi".</b>
- Gv yêu cầu Hs quan sát áo của từng bạn trong
nhóm về kiểu áo, về loại vải, kiểu tay dài hay
ngắn, quan sát hình vẽ những chiếc áo trong
SGK.
<b>4. </b>
- Hỏi: vừa rồi các em học bài gì ?
- Gv chỉ bảng hoặc SGK.
- Thi tìm tiếng, từ có vần vừa học.
<b>5. Nhận xét, dặn dò</b>:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà đọc lại bài.
- Xem trước bài 95: oanh - oach.
- Hs quan sát tranh và luyện đọc.
- HS: đọc trong SGK.
- Hs viết vào vở tập viết.
- Hs quan sát và trao đổi trong nhóm.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Hs nhắc lại bài học.
- 2 em đọc lại bài.
<i>Học vần</i>
Bài 95:
Ngày dạy: thứ hai, 06/02/2012
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Đọc được: <b>oanh, oach, doanh trại, thu hoạch</b>, từ và câu ứng dụng.
- Viết được: <b>oanh, oach, doanh trại, thu hoạch</b>.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề:<b>Nhà máy, cửa hàng, doanh trại</b>.
<i><b>- Tự nhận thức bản thân</b></i>
<i><b>- Lắng nghe tích cực</b></i>
<i><b>- Giao tiếp lịch sự cởi mở</b></i>
<b>-</b> <i><b>Động não</b></i>
<i><b>- trình bày ý kiến</b></i>
<b>IV.Đồ dùng dạy học:</b>
<i><b>* Chuẩn bị của GV</b></i>:
- Tranh minh hoạ từ khoá:<b> doanh trại</b>,<b> thu hoạch</b>.
- Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
<i><b>* Chuẩn bị của HS</b></i>:
- SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
<b>V.Hoạt động dạy học</b>
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>1. OÅn định: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>
- Đọc và viết bảng con :<b> áo choàng, oang oang, </b>
<b>liến thoắng, dài ngoẵng . </b>
- Đọc câu ứng dụng:
<b>Cô dạy em tập viết</b>
<b>Gió đưa thoảng hương nhài</b>
<b>Nắng ghé vào cửa lớp</b>
<b>Xem chúng em học bài.</b>
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới :</b>
<i><b>a, </b></i>
Hôm nay các em học bài 95: <b>oanh - oach</b>. Gv
- Haùt.
- 4 em đọc, lớp viết bảng con.
- 2 em đọc.
ghi tựa bài lên bảng.
<i><b>b, </b></i>
<i><b> Dạy vần</b></i>: <b>oanh - oach.</b>
<i><b>* Vần oanh</b></i>:
- Nhận diện vần : Gv viết vần "oanh" lên bảng
và hỏi vần "oanh" được tạo từ mấy âm ? Âm nào
đứng trước, âm nào đứng sau ?
- Hỏi: So sánh: oangvà oanh ?
- Nhận xét, tuyên dương.
- Gv cho ghép và đánh vần: <b>o - a - nh - oanh</b>.
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- <i><b>Tiếng và từ ngữ khóa</b></i>:
- Gv viết tiếng "<b>doanh</b>" lên bảng và hỏi vị trí của
tiếng "<b>doanh</b>".
- Gv cho Hs ghép và đánh vần:<b> dờ - oanh - </b>
<b>doanh.</b>
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- Gv viết từ "<b>doanh trại</b>" lên bảng và giải thích
cho Hs hiểu.
- Gv cho Hs đọc trơn từ "<b>doanh trại</b>".
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- Đọc lại sơ đồ:
<b> oanh</b>
<b>doanh</b>
<b> doanh trại</b>
<i><b>* Dạy vần oach:</b></i> ( Qui trình tương tự)
<b> oach</b>
<b> hoạch</b>
<b> thu hoạch</b>
- Gv viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình
đặt bút, lưu ý nét nối).
- Theo dõi, chỉnh sửa cách viết cho Hs.
<i><b>* </b><b>Hướng dẫn đọc từ ứng dụng</b></i>:
- Gv viết các từ ngữ lên bảng:
<b>khoanh tay kế hoạch</b>
<b>mới toanh loạch xoạch</b>
- Đọc lại bài ở trên bảng.
- Hs trả lời: có 3 âm: <b>o, a </b>và <b>nh</b> (<b>oa</b>
đứng trước, <b>nh</b> đứng sau).
- Hs so sánh (giống: bắt đầu bằng oa,
khác nhau: oanh kết thúc bằng nh,
oang kết thúc bằng ng).
- Hs ghép bảng cài và đánh vần.
- Hs: (<b>d </b>đứng trước, vần <b>oanh </b>đứng
sau).
- Hs ghép và đánh vần: cá nhân,
nhóm, tổ.
- Hs đọc: cá nhân, nhóm, tổ.
- Hs đọc cá nhân, nhóm, tổ.
- Vài em đọc lại 2 sơ đồ.
- Theo dõi qui trình
- Viết bảng con: <b>oanh, oach, doanh </b>
<b>trại, thu hoạch.</b>
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học.
- Hs đọc trơn từ ứng dụng.
<b>Tieát 2:</b>
<i><b>c, </b> </i>
<i><b>* </b><b>Luyện đọc</b></i>:
- Gv cho Hs đọc lại bài ở tiết 1.
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
<i><b>* </b><b>Đọc câu ứng dụng</b></i>:
- Gv viết câu ứng dụng lên bảng:
<b>Chúng em tích cực thu gom giấy, sắt vụn để </b>
<b>làm kế hoạch nhỏ.</b>
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
<i><b> * </b><b>Luyện viết</b></i>:
- Gv đọc cho Hs viết vào vở:<b> oanh, oach, doanh </b>
<b>trại, thu hoạch.</b>
- Gv theo dõi những em yếu cịn viết chậm
<i><b>* Luyện nói</b></i>: <b>"Nhà máy, cửa hàng, doanh </b>
<b>trại".</b>
- Gv yêu cầu Hs quan sát tranh, ảnh về nhà máy,
cửa hàng, doanh trại.
+ Em thấy cảnh gì ở tranh ?
+ Trong cảnh đó em thấy những gì ?
+ Có ai ở trong tranh ? Họ đang làm gì ?
<b>4. </b>
- Hỏi: vừa rồi các em học bài gì ?
- Gv chỉ bảng hoặc SGK.
- Thi tìm tiếng, từ có vần vừa học.
<b>5. Nhận xét, dặn dị</b>:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà đọc lại bài.
- Xem trước bài 96: oat - oăt.
- Hs luyện đọc cá nhân, tổ, nhóm.
- Hs quan sát tranh và luyện đọc.
- HS: đọc trong SGK.
- Hs viết vào vở tập viết.
- Hs quan sát và trao đổi trong nhóm.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Hs nhắc lại bài học.
- 2 em đọc lại bài.
Học vần
Bài 96:
- Đọc được: <b>oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt</b>, từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: <b>oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt</b>.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề:<b> Phim hoạt hình</b>.
<i><b>- Tự nhận thức bản thân</b></i>
<i><b>- Lắng nghe tích cực</b></i>
<i><b>- Động não</b></i>
<i><b>- Thảo luận nhĩm, trình bày ý kiến</b></i>
<b>IV.Đồ dùng dạy học:</b>
<i><b>* Chuẩn bị của GV</b></i>:
- Tranh minh hoạ từ khố:<b> hoạt hình</b>,<b> loắt choắt</b>.
- Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
<i><b>* Chuẩn bị của HS</b></i>:
- SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
<b>V.Hoạt động dạy học</b>
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>
- Đọc và viết bảng con :<b> khoanh tay, mới toanh, </b>
<b>kế hoạch, loạch xoạch . </b>
- Đọc câu ứng dụng:
<b>Chúng em tích cực thu gom giấy, sắt vụn</b>
<b>để làm kế hoạch nhỏ.</b>
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới :</b>
<i><b>a, </b></i>:
Hôm nay các em học bài 96: <b>oat - oăt</b>. Gv ghi
tựa bài lên bảng.
<i><b>b, </b></i>
<i><b> Dạy vần</b></i>: <b>oat - oăt.</b>
<i><b>* Vần oat</b></i>:
- Nhận diện vần : Gv viết vần "oat" lên bảng và
hỏi vần "oat" được tạo từ mấy âm ? Âm nào
- Haùt.
- 4 em đọc, lớp viết bảng con.
- 2 em đọc.
- Hs nhaéc laïi.
đứng trước, âm nào đứng sau ?
- Hỏi: So sánh: oatvà oanh?
- Nhận xét, tuyên dương.
- Gv cho ghép và đánh vần: <b>o - a - t - oat</b>.
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- <i><b>Tiếng và từ ngữ khóa</b></i>:
- Gv viết tiếng "<b>hoạt</b>" lên bảng và hỏi vị trí của
tiếng "<b>hoạt</b>".
- Gv cho Hs ghép và đánh vần:<b> hờ - oat - hoat </b>
<b>nặng - hoạt.</b>
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- Gv viết từ "<b>hoạt hình</b>" lên bảng và giải thích
cho Hs hiểu.
- Gv cho Hs đọc trơn từ "<b>hoạt hình</b>".
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- Đọc lại sơ đồ:
<b> oat</b>
<b>hoạt</b>
<b> hoạt hình</b>
<i><b>* Dạy vần oăt:</b></i> ( Qui trình tương tự)
<b> oăt</b>
<b> choắt</b>
<b> loắt choắt</b>
- Gv viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình
đặt bút, lưu ý nét nối).
- Theo dõi, chỉnh sửa cách viết cho Hs.
<i><b>* </b><b>Hướng dẫn đọc từ ứng dụng</b></i>:
- Gv viết các từ ngữ lên bảng:
<b>lưu loát chỗ ngoặt</b>
<b>đoạt giải nhọn hoắt</b>
- Đọc lại bài ở trên bảng.
<b>Tieát 2:</b>
<i><b>c, </b> </i>
<i><b>* </b><b>Luyện đọc</b></i>:
- Gv cho Hs đọc lại bài ở tiết 1.
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
<i><b>* </b><b>Đọc câu ứng dụng</b></i>:
- Hs so sánh (giống: bắt đầu bằng oa,
khác nhau: oat kết thúc bằng t, oanh
kết thúc bằng nh).
- Hs ghép bảng cài và đánh vần.
- Hs: (<b>h </b>đứng trước, vần <b>oat </b>đứng sau,
dấu nặng đặt dưới âm a).
- Hs ghép và đánh vần: cá nhân,
nhóm, tổ.
- Hs đọc: cá nhân, nhóm, tổ.
- Hs cá nhân luyện đọc.
- Hs đọc cá nhân, nhóm, tổ.
- Vài em đọc lại 2 sơ đồ.
- Theo dõi qui trình
- Viết bảng con: <b>oat, oăt, hoạt hình, </b>
<b>loắt choắt.</b>
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học.
- Hs đọc trơn từ ứng dụng.
- Hs vài em đọc lại.
- Gv viết câu ứng dụng lên bảng:
<b>Thoắt một cái, Sóc Bơng đã leo lên ngọn cây.</b>
<b>Đó là chú bé hoạt bát nhất của cánh rừng.</b>
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- Đọc SGK:
- Gv đọc cho Hs viết vào vở:<b> oat, oăt, hoạt hình,</b>
<b>loắt choắt.</b>
- Gv theo dõi những em yếu cịn viết chậm
<i><b>* Luyện nói</b></i>: <b>"Phim hoạt hình".</b>
- Gv u cầu Hs quan sát tranh, ảnh về chủ đề:
Phim hoạt hình và trả lời câu hỏi.
+ Em thấy cảnh gì ở tranh ?
+ Trong cảnh đó em thấy những gì ?
+ Có ai ở trong tranh ? Họ đang làm gì ?
<b>4. </b>
- Hỏi: vừa rồi các em học bài gì ?
- Gv chỉ bảng hoặc SGK.
- Thi tìm tiếng, từ có vần vừa học.
<b>5. Nhận xét, dặn dị</b>:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà đọc lại bài.
- Xem trước bài 97: Ôn tập.
- Hs quan sát tranh và luyện đọc.
- HS: đọc trong SGK.
- Hs viết vào vở tập viết.
- Hs quan sát và trao đổi trong nhóm.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Hs nhắc lại bài học.
- 2 em đọc lại bài.
Học vần
Bài 97:
- Đọc được: các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 91 đến bài 97.
- Viết được: viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 91 đến bài 97.
- Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: chú gà trống
khôn ngoan.
- Hs khá, giỏi kể được từ 2 - 3 đoạn truyện theo tranh.
<i><b>- Tự nhận thức bản thân</b></i>
<i><b>- Lắng nghe tích cực</b></i>
<i><b>- Giao tiếp lịch sự cởi mở</b></i>
<i><b>- Động não</b></i>
<i><b>- Thảo luận nhĩm, trình bày ý kiến</b></i>
<b>IV.Đồ dùng dạy học:</b>
<i><b>* Chuẩn bị của GV</b></i>:
- Gv chuẩn bị bảng ôn phụ.
- Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
<i><b>* Chuẩn bị của HS</b></i>:
- SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
<b>V. Hoạt động dạy học</b>
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>
- Đọc và viết bảng con :<b> lưu lốt, đoạt giải, chỗ </b>
<b>ngoặt, nhơn hoắt . </b>
- Đọc câu ứng dụng:
<b>Thoắt một cái, Sóc Bơng đã leo lên ngọn</b>
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới :</b>
<i><b>a, </b> </i>
Hôm nay các em học bài 97: Ôn tập. Gv ghi tựa
bài lên bảng.
<i><b>b, </b></i>
- Haùt.
- 4 em đọc, lớp viết bảng con.
- 2 em đọc.
<i><b>Ôn tập:</b></i>
<i><b>* Ôn các aâm</b></i>:
- Gv treo bảng ôn lên bảng.
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
<i><b>* Ôn tập các vần</b></i>:
- Gv cho Hs ghép các âm ở cột dọc với các âm
và vần ở cột ngang.
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- Gv viết các từ ngữ lên bảng: <b>khoa học, ngoan </b>
<b>ngỗn, khai hoang.</b>
<i><b>* </b><b>Luyện viết</b></i>:
- Gv viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình
đặt bút, lưu ý nét nối).
- Theo dõi, chỉnh sửa cách viết cho Hs.
<b>Tiết 2:</b>
<i><b>c, </b> </i>
<i><b>* </b><b>Luyện đọc</b></i>:
- Gv cho Hs đọc lại bài ở tiết 1.
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
<i><b>* </b><b>Đọc câu ứng dụng</b></i>:
- Gv viết câu ứng dụng lên bảng:
<b> Hoa đào ưa rét</b>
<b> Lấm tấm mưa bay</b>
<b> Hoa mai chỉ say</b>
<b> Nắng pha chút gió</b>
<b> Hoa đào thắm đỏ</b>
<b> Hoa mai dát vàng.</b>
<i><b> * luyện viết</b></i>:
- Gv đọc cho Hs viết vào vở:<b> ngoan ngoãn, khai </b>
<b>hoang.</b>
- Gv theo dõi những em yếu còn viết chậm
<i><b>* kể chuyện</b></i>: <b>"Chú gà trống khôn ngoan".</b>
- Gv kể lần 1.
- Gv kể lần 2.
- Gv u cầu Hs kể từng tranh.
- Gv nhận xét, tuyên dương.
- Hs đọc các âm: cá nhân, nhóm, tổ.
- Hs ghép bảng cài và đánh vần.
- Hs tìm tiếng có vần vừa ơn
- Hs luyện đọc các từ ngữ
- Hs theo doõi
- Hs viết bảng con: <b>ngoan ngoãn, </b>
<b>khai hoang.</b>
- Hs đọc cá nhân, nhóm, tổ.
- Hs quan sát tranh và luyện đọc.
- HS: đọc trong SGK.
- Hs viết vào vở tập viết.
- Hs quan sát theo dõi.
- Hs tiếp tục theo dõi.
<b>4. </b>
- Hỏi: vừa rồi các em học bài gì ?
- Gv chỉ bảng hoặc SGK.
- Thi tìm tiếng, từ có vần vừa học.
<b>5. Nhận xét, dặn dò</b>:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà đọc lại bài.
- Xem trước bài 98: uê - uy.
- Hs nhắc lại bài học.
- 2 em đọc lại bài.
- Các tổ thi tìm vần vừa học.
Học vần
Bài 98:
- Đọc được: <b>uê, uy, bông huệ, huy hiệu</b>, từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: <b>uê, uy, bông huệ, huy hiệu.</b>
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề:<b> Tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay</b>.
<i><b>- Tự nhận thức bản thân</b></i>
<i><b>- Giao tiếp lịch sự cởi mở</b></i>
<i><b>- Động não</b></i>
<i><b>- Thảo luận nhĩm, trình bày ý kiến</b></i>
<b>IV.Đồ dùng dạy học:</b>
<i><b>* Chuẩn bị của GV</b></i>:
- Tranh minh hoạ từ khố:<b> bơng huệ, huy hiệu</b>.
- Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
<i><b>* Chuẩn bị của HS</b></i>:
- SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
<b>V.Hoạt động dạy học</b>
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>
- Đọc và viết bảng con :<b> khoa học, ngoan ngoan,</b>
<b>khai hoang. </b>
- Đọc câu ứng dụng:
<b>Hoa đào ưa rét</b>
<b> Lấm tấm mưa bay</b>
<b> Hoa mai chỉ say</b>
- Haùt.
<b> Nắng pha chút gió</b>
<b> Hoa đào thắm đỏ</b>
<b> Hoa mai dát vàng.</b>
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới :</b>
<i><b>a, </b> </i>
Hôm nay các em học bài 98: <b>uê - uy</b>. Gv ghi tựa
bài lên bảng.
<i><b>b, </b></i>
<i><b>Dạy vần</b></i>: <b>uê - uy.</b>
<i><b>* Vần uê</b></i>:
- Nhận diện vần : Gv viết vần "<b>uê</b>" lên bảng và
hỏi vần "<b>ue</b>â" được tạo từ mấy âm ? Âm nào đứng
trước, âm nào đứng sau ?
- Hỏi: So sánh: <b>ue</b>âvà <b>ui </b>?
- Nhận xét, tuyên dương.
- Gv cho ghép và đánh vần: <b>u - ê - uê</b>.
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- <i><b>Tiếng và từ ngữ khóa</b></i>:
- Gv viết tiếng "<b>huệ</b>" lên bảng và hỏi vị trí của
tiếng "<b>huệ</b>".
- Gv cho Hs ghép và đánh vần:<b> hờ - uê - huê </b>
<b>nặng - huệ.</b>
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- Gv viết từ "<b>bơng huệ</b>" lên bảng và giải thích
cho Hs hiểu.
- Gv cho Hs đọc trơn từ "<b>bông huệ</b>".
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- Đọc lại sơ đồ:
<b> uê</b>
<b>huệ</b>
<b> bông huệ</b>
<i><b>* Dạy vần uy:</b></i> ( Qui trình tương tự)
<b> uy</b>
<b> huy</b>
<b> huy hiệu</b>
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng.
<i><b>* </b><b>Luyện viết</b></i>:
- Gv viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình
- Hs nhắc lại.
- Hs trả lời: có 2 âm: <b>u</b> và <b>e</b>â (<b>u</b> đứng
trước, <b>ê </b>đứng sau).
- Hs so sánh (giống: bắt đầu bằng <b>u</b>,
khác nhau: <b>uê</b> kết thúc bằng <b>e</b>â, <b>ui</b> kết
thúc bằng <b>i</b>).
- Hs ghép bảng cài và đánh vần.
- Hs: (<b>h </b>đứng trước, vần <b>ue</b>âđứng sau,
dấu nặng đặt dưới âm <b>e</b>â).
- Hs ghép và đánh vần: cá nhân,
nhóm, tổ.
- Hs đọc: cá nhân, nhóm, tổ.
- Hs cá nhân luyện đọc.
- Hs đọc cá nhân, nhóm, tổ.
đặt bút, lưu ý nét nối).
- Theo dõi, chỉnh sửa cách viết cho Hs.
<i><b>* </b><b>Hướng dẫn đọc từ ứng dụng</b></i>:
- Gv viết các từ ngữ lên bảng:
<b>cây vạn tuế tàu thủy</b>
<b>xum xuê khuy áo</b>
- Đọc lại bài ở trên bảng.
<b>Tieát 2:</b>
<i><b>c, </b> </i>
<i><b>* </b><b>Luyện đọc</b></i>:
- Gv cho Hs đọc lại bài ở tiết 1.
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
<i><b>* </b><b>Đọc câu ứng dụng</b></i>:
- Gv viết câu ứng dụng lên bảng:
<b>Cỏ mọc xanh chân đê</b>
<b>Dâu xum xuê nương bãi</b>
<b>Cây cam vàng thêm trái</b>
<b>Hoa khoe sắc nơi nơi.</b>
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- Đọc SGK:
<i><b> * </b><b>Luyện viết</b></i>:
- Gv đọc cho Hs viết vào vở:<b> uê, uy, bông huệ, </b>
<b>huy hiệu.</b>
- Gv theo dõi những em yếu cịn viết chậm
<i><b>* Luyện nói</b></i>: <b>"Tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy </b>
<b>bay".</b>
- Gv yêu cầu Hs quan sát tranh, ảnh về chủ đề:
Tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay và hỏi:
+ Em thấy gì ở tranh ?
+ Trong tranh em cịn thấy những gì ?
+ Em đã được đi ơ tơ, tàu hỏa, tàu thủy, đi máy
bay chưa ? Em đi phương tiện đó khi nào?
<b>4. </b>
- Hỏi: vừa rồi các em học bài gì ?
- Gv chỉ bảng hoặc SGK.
- Thi tìm tiếng, từ có vần vừa học.
<b>5. Nhận xét, dặn dò</b>:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà đọc lại bài.
- Xem trước bài 99: uơ - uya.
- Theo dõi qui trình
- Viết bảng con: <b>uê, uy, bông huệ, </b>
<b>huy hiệu.</b>
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học.
- Hs đọc trơn từ ứng dụng.
- Hs vài em đọc lại.
- Hs luyện đọc cá nhân, tổ, nhóm.
- Hs quan sát tranh và luyện đọc.
- HS: đọc trong SGK.
- Hs viết vào vở tập viết.
- Hs quan sát và trao đổi trong nhóm.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Hs nhắc lại bài học.
- 2 em đọc lại bài.
Học vần
Bài 99:
- Đọc được: <b>uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya</b>, từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: <b>uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya.</b>
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề:<b> sáng sớm, chiều tối, đêm khuya</b>.
<i><b>- Tự nhận thức bản thân</b></i>
<i><b>- Lắng nghe tích cực</b></i>
<i><b>- Giao tiếp lịch sự cởi mở</b></i>
<i><b>- Động não</b></i>
<i><b>- Thảo luận nhĩm, trình bày ý kiến</b></i>
<b>IV.Đồ dùng dạy học:</b>
<i><b>* Chuẩn bị của GV</b></i>:
- Tranh minh hoạ từ khố:<b> huơ vịi, đêm khuya</b>.
- Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
<i><b>* Chuẩn bị của HS</b></i>:
- SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
<b>V.Hoạt động dạy học</b>
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>
- Đọc và viết bảng con :<b> cây vạn tuế , tàu thủy, </b>
<b>xum xuê, khuy áo. </b>
- Đọc câu ứng dụng:
<b>Cỏ mọc xanh chân đê</b>
<b>Dâu xum xuê nương bãi</b>
<b>Cây cam vàng thêm trái</b>
<b>Hoa khoe sắc nơi nơi.</b>
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới :</b>
<i><b>a, </b> </i>
Hôm nay các em học bài 99: <b>uơ - uya</b>. Gv ghi
tựa bài lên bảng.
<i><b>b, </b></i>
- Haùt.
- 4 em đọc, lớp viết bảng con.
- 2 em đọc.
<i><b>Daïy vần</b></i>: <b> - uya.</b>
<i><b>* Vần </b></i>:
- Nhận diện vần : Gv viết vần "<b>uơ</b>" lên bảng và
hỏi vần "<b>uơ</b>" được tạo từ mấy âm ? Âm nào đứng
trước, âm nào đứng sau ?
- Hỏi: So sánh: <b> </b>và <b>uê </b>?
- Nhận xét, tuyên dương.
- Gv cho ghép và đánh vần: <b>u - ơ - uơ</b>.
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- <i><b>Tiếng và từ ngữ khóa</b></i>:
- Gv viết tiếng "<b>h</b>" lên bảng và hỏi vị trí của
tiếng "<b>huô</b>".
- Gv cho Hs ghép và đánh vần:<b> hờ - uơ - huơ.</b>
- Gv viết từ "<b>huơ vịi</b>" lên bảng và giải thích cho
Hs hiểu.
- Gv cho Hs đọc trơn từ "<b>huơ vòi</b>".
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- Đọc lại sơ đồ:
<b> </b>
<b>h</b>
<b> h vòi</b>
<i><b>* Dạy vần uya:</b></i> ( Qui trình tương tự)
<b> uya</b>
<b> khuya</b>
<b> đêm khuya</b>
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng.
<i><b>* </b><b>Luyện viết</b></i>:
- Gv viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình
đặt bút, lưu ý nét nối).
- Theo dõi, chỉnh sửa cách viết cho Hs.
<i><b>* </b><b>Hướng dẫn đọc từ ứng dụng</b></i>:
- Gv viết các từ ngữ lên bảng:
<b>thuở xưa giấy pơ-luya</b>
<b>huơ tay phéc-mơ-tuya</b>
<b>Tieát 2:</b>
<i><b>c, </b> </i>
<i><b>* </b><b>Luyện đọc</b></i>:
- Gv cho Hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Hs trả lời: có 2 âm: <b>u</b> và <b>ơ </b> (<b>u</b>
đứng trước, <b>ơ </b>đứng sau).
- Hs so sánh (giống: bắt đầu bằng <b>u</b>,
khác nhau: <b>uê</b> kết thúc bằng <b>e</b>â, <b>uơ</b>
kết thúc bằng <b>ơ</b>).
- Hs ghép bảng cài và đánh vần.
- Hs: (<b>h </b>đứng trước, vần <b>ue</b>âđứng
sau, dấu nặng đặt dưới âm <b>e</b>â).
- Hs ghép và đánh vần: cá nhân,
nhóm, tổ.
- Hs đọc: cá nhân, nhóm, tổ.
- Hs cá nhân luyện đọc.
- Hs đọc cá nhân, nhóm, tổ.
- Vài em đọc lại 2 sơ đồ.
- Theo dõi qui trình
- Viết bảng con: <b>, uya, h vòi, </b>
<b>đêm khuya.</b>
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học.
- Hs đọc trơn từ ứng dụng.
- Hs vài em đọc lại.
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
<i><b>* </b><b>Đọc câu ứng dụng</b></i>:
- Gv viết câu ứng dụng lên bảng:
<b>Nơi ấy ngôi sao khuya</b>
<b>Soi vào trong giấc ngủ</b>
<b>Ngọn đèn khuya bóng mẹ</b>
<b>Sáng một vầng trên sân.</b>
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- Đọc SGK:
<i><b> * </b><b>Luyện viết</b></i>:
- Gv đọc cho Hs viết vào vở:<b> uơ, uya, huơ vòi, </b>
<b>đêm khuya.</b>
- Gv theo dõi những em yếu còn viết chậm
<i><b>* Luyện nói</b></i>: <b>"Sáng sớm, chiều tối, đêm </b>
<b>khuya".</b>
- Gv yêu cầu Hs quan sát tranh, ảnh về chủ đề:
Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya:
+ Caûnh trong tranh là cảnh buổi nào trong
ngày ?
+ Trong tranh em thấy người hoặc vật đang làm
gì ? Em tưởng tượng xem người ta cịn làm gì nữa
vào các buổi này?
<b>4. </b>
- Hỏi: vừa rồi các em học bài gì ?
- Gv chỉ bảng hoặc SGK.
- Thi tìm tiếng, từ có vần vừa học.
<b>5. Nhận xét, dặn dò</b>:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà đọc lại bài.
- Xem trước bài 100: uân - uyên.
- Hs quan sát tranh và luyện đọc.
- HS: đọc trong SGK.
- Hs viết vào vở tập viết.
- Hs quan sát và trao đổi trong
nhóm.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Hs nhắc lại bài học.
- 2 em đọc lại bài.
Học vần
Bài 100:
Ngày dạy: thứ hai, 13/02/2012
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Đọc được: <b>uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền</b>, từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: <b>uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền.</b>
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề:<b> Em thích đọc truyện</b>.
<i><b>- Tự nhận thức bản thân</b></i>
<i><b>- Lắng nghe tích cực</b></i>
<i><b>- Giao tiếp lịch sự cởi mở</b></i>
<i><b>- Động não</b></i>
<i><b>- Thảo luận nhĩm, trình bày ý kiến</b></i>
<b>IV.Đồ dùng dạy học:</b>
<i><b>* Chuẩn bị của GV</b></i>:
- Tranh minh hoạ từ khố:<b> mùa xn, bóng chuyền</b>.
- Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
<i><b>* Chuẩn bị của HS</b></i>:
- SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
<b>V.Hoạt động dạy học</b>
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>
- Đọc và viết bảng con :<b> thuở xưa , huơ tay, giấy</b>
<b>pơ-luya, phéc-mơ-tuya. </b>
- Đọc câu ứng dụng:
<b>Nơi ấy ngôi sao khuya</b>
<b>Soi vào trong giấc ngủ</b>
<b>Ngon đèn khuya bóng mẹ</b>
<b>Sáng một vầng trên sân.</b>
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới :</b>
<i><b>a, </b></i>
Hơm nay các em học bài 100: <b>uân - uyên</b>. Gv
ghi tựa bài lên bảng.
<i><b>b, </b></i>
<i><b> Dạy vần</b></i>: <b>uân - uyên.</b>
- Hát.
- 4 em đọc, lớp viết bảng con.
- 2 em đọc.
<i><b>* Vần uân</b></i>:
- Nhận diện vần : Gv viết vần "<b>n</b>" lên bảng và
hỏi vần "<b>uân</b>" được tạo từ mấy âm ? Âm nào
đứng trước, âm nào đứng sau ?
- Hỏi: So sánh: <b>uân </b>và <b> </b>?
- Nhận xét, tuyên dương.
- Gv cho ghép và đánh vần: <b>u - â - n - uân</b>.
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- <i><b>Tiếng và từ ngữ khóa</b></i>:
- Gv viết tiếng "<b>xuân</b>" lên bảng và hỏi vị trí của
- Gv cho Hs ghép và đánh vần:<b> xờ - uân - xuân.</b>
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- Gv viết từ "<b>mùa xuân</b>" lên bảng và giải thích
cho Hs hiểu.
- Gv cho Hs đọc trơn từ "<b>mùa xuân</b>".
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- Đọc lại sơ đồ:
<b> uân</b>
<b>xuân</b>
<b> mùa xuân</b>
<i><b>* Dạy vần uyên:</b></i> ( Qui trình tương tự)
<b> uyên</b>
<b> chuyền</b>
<b> bóng chuyền</b>
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng.
<i><b>* </b><b>Luyện viết</b></i>:
- Gv viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình
đặt bút, lưu ý nét nối).
- Theo dõi, chỉnh sửa cách viết cho Hs.
<i><b>* </b><b>Hướng dẫn đọc từ ứng dụng</b></i>:
<b>huân chương chim khuyên</b>
<b>tuần lễ kể chuyện</b>
- Đọc lại bài ở trên bảng.
<b>Tieát 2:</b>
<i><b>c, </b> </i>
<i><b>* </b><b>Luyện đọc</b></i>:
- Gv cho Hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Hs trả lời: có 3 âm: <b>u, â</b> và <b>n </b> (<b>u</b>
đứng trước, vần <b>ân </b>đứng sau).
- Hs so sánh (giống: bắt đầu bằng <b>u</b>,
khác nhau: <b>uân</b> kết thúc bằng <b>ân</b>, <b>uơ</b>
kết thúc bằng <b>ơ</b>).
- Hs ghép bảng cài và đánh vần.
- Hs: (<b>x </b>đứng trước, vần <b>uân </b>đứng
sau).
- Hs ghép và đánh vần: cá nhân,
nhóm, tổ.
- Hs đọc: cá nhân, nhóm, tổ.
- Hs cá nhân luyện đọc.
- Hs đọc cá nhân, nhóm, tổ.
- Vài em đọc lại 2 sơ đồ.
- Theo dõi qui trình
- Viết bảng con: <b>uân, uyên, mùa </b>
<b>xuân, bóng chuyền.</b>
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học.
- Hs đọc trơn từ ứng dụng.
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
<i><b>* </b><b>Đọc câu ứng dụng</b></i>:
- Gv viết câu ứng dụng lên bảng:
<b>Chim én bận đi đâu</b>
<b>Hôm nay về mở hội</b>
<b>Lượn bay như dẫn lối</b>
<b>Rủ mùa xuân cùng về.</b>
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- Đọc SGK:
<i><b> * </b><b>Luyện viết</b></i>:
- Gv đọc cho Hs viết vào vở:<b> uân, uyên, mùa </b>
<b>xuân, bóng chuyền.</b>
- Gv theo dõi những em yếu còn viết chậm
<i><b>* Luyện nói</b></i>: <b>"Em thích đọc truyện".</b>
- Gv u cầu Hs quan sát tranh, ảnh trong SGK.
+ Em đã xem những cuốn truyện gì ?
+ Trong các số truyện em đã xem, em thích nhất
truyện nào?
<b>4. </b>
- Hỏi: vừa rồi các em học bài gì ?
- Gv chỉ bảng hoặc SGK.
- Thi tìm tiếng, từ có vần vừa học.
<b>5. Nhận xét, dặn dị</b>:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà đọc lại bài.
- Xem trước bài 101: uât - uyêt.
- Hs luyện đọc cá nhân, tổ, nhóm.
- Hs quan sát tranh và luyện đọc.
- HS: đọc trong SGK.
- Hs viết vào vở tập viết.
- Hs quan sát và trao đổi trong nhóm.
- Đại diện các nhóm lên trả lời.
- Hs nhắc lại bài học.
- 2 em đọc lại bài.
- Các tổ thi tìm vần vừa học.
Học vần
Bài 101:
- Đọc được: <b>t, ut, sản xuất, duyệt binh</b>, từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: <b>uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh.</b>
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề:<b> Đất nước ta tuyệt đẹp</b>.
<i><b>- Tự nhận thức bản thân</b></i>
<i><b>- Lắng nghe tích cực</b></i>
<i><b>- Động não</b></i>
<i><b>- Thảo luận nhĩm, trình bày ý kiến</b></i>
<b>IV.Đồ dùng dạy học:</b>
<i><b>* Chuẩn bị của GV</b></i>:
- Tranh minh hoạ từ khoá:<b> sản xuất, duyệt binh</b>.
- Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
<i><b>* Chuẩn bị của HS</b></i>:
- SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
<b>V.Hoạt động dạy học</b>
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>
- Đọc và viết bảng con :<b> huân chương , tuần lễ, </b>
<b>chim khuyên, kể chuyện. </b>
- Đọc câu ứng dụng: Chim én bận đi đâu…
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới :</b>
<i><b>a, </b></i>
Hôm nay các em học bài 101: <b>uât - uyêt</b>. Gv ghi
tựa bài lên bảng.
<i><b>b, </b></i>
<i><b>Dạy vần</b></i>: <b>uât - uyêt.</b>
<i><b>* Vần uât</b></i>:
- Nhận diện vần : Gv viết vần "<b>uât</b>" lên bảng và
hỏi vần "<b>uât</b>" được tạo từ mấy âm ? Âm nào
đứng trước, âm nào đứng sau ?
- Hỏi: So sánh: <b>uât </b>và <b>uân </b>?
- Nhận xét, tuyên dương.
- Gv cho ghép và đánh vần: <b>u - â - t - uât</b>.
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- <i><b>Tiếng và từ ngữ khóa</b></i>:
- Gv viết tiếng "<b>xuất</b>" lên bảng và hỏi vị trí của
tiếng "<b>xuất</b>".
- Gv cho Hs ghép và đánh vần:<b> xờ - uât - xuât - </b>
<b>sắc - xuất.</b>
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- Gv viết từ "<b>sản xuất</b>" lên bảng và giải thích cho
Hs hiểu.
- Haùt.
- 4 em đọc, lớp viết bảng con.
- 2 em đọc.
- Hs nhắc lại.
- Hs trả lời: có 3 âm: <b>u, â</b> và <b>t </b> (<b>u</b>
đứng trước, vần <b>ât </b>đứng sau).
- Hs so sánh (giống: bắt đầu bằng <b>u</b>,
<b>a</b>â khác nhau: <b>uât</b> kết thúc bằng <b>t</b>,
<b>uân</b> kết thúc bằng <b>n</b>).
- Hs ghép bảng cài và đánh vần.
- Gv cho Hs đọc trơn từ "<b>sản xuất</b>".
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- Đọc lại sơ đồ:
<b> uât</b>
<b>xuất</b>
<b> sản xuất</b>
<i><b>* Dạy vần uyêt:</b></i> ( Qui trình tương tự)
<b> uyêt</b>
<b> duyệt</b>
<b> duyệt binh</b>
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng.
<i><b>* </b><b>Luyện viết</b></i>:
- Gv viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình
đặt bút, lưu ý nét nối).
- Theo dõi, chỉnh sửa cách viết cho Hs.
<b>luật giao thông băng tuyết</b>
<b>nghệ thuật tuyệt đẹp</b>
- Đọc lại bài ở trên bảng.
<b>Tieát 2:</b>
<i><b>c, </b> </i>
<i><b>* </b><b>Luyện đọc</b></i>:
- Gv cho Hs đọc lại bài ở tiết 1.
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
<i><b>* </b><b>Đọc câu ứng dụng</b></i>:
- Gv viết câu ứng dụng lên bảng:
<b>Những đêm nào trăng khuyết</b>
<b>Trông giống con thuyền trôi</b>
<b>Em đi trăng theo bước</b>
<b>Như muốn cùng đi chơi.</b>
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- Đọc SGK:
<i><b> * </b><b>Luyện viết</b></i>:
- Gv đọc cho Hs viết vào vở:<b> uât, uyêt, sản xuất,</b>
<b>duyệt binh.</b>
- Gv theo dõi những em yếu cịn viết chậm
<i><b>* Luyện nói</b></i>: <b>"Đất nước ta tuyệt đẹp".</b>
- Gv yêu cầu Hs quan sát tranh, ảnh trong SGK.
+ Nước ta có tên là gì? Em nhận ra cảnh đẹp nào
- Hs đọc: cá nhân, nhóm, tổ.
- Hs cá nhân luyện đọc.
- Hs đọc cá nhân, nhóm, tổ.
- Vài em đọc lại 2 sơ đồ.
- Theo dõi qui trình
- Viết bảng con: <b>uât, uyêt, sản </b>
<b>xuất, duyệt binh.</b>
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học.
- Hs đọc trơn từ ứng dụng.
- Hs vài em đọc lại.
- Hs luyện đọc cá nhân, tổ, nhóm.
- Hs quan sát tranh và luyện đọc.
- HS: đọc trong SGK.
trên tranh em đã xem?
+ Em biết nước ta hoặc quê hương em có những
cảnh đẹp nào?
- Hướng dẫn Hs làm bài tập trong VBTTV1/2
<b>4. </b>
- Hỏi: vừa rồi các em học bài gì ?
- Gv chỉ bảng hoặc SGK.
- Thi tìm tiếng, từ có vần vừa học.
<b>5. Nhận xét, dặn dị</b>:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà đọc lại bài.
- Xem trước bài 102: uynh - uych.
- Đại diện các nhóm lên trả lời.
- Hs nhắc lại bài học.
- 2 em đọc lại bài.
- Các tổ thi tìm vần vừa học.
Học vần
Bài 102:
Ngày dạy: thứ tư, 15/02/2012
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Đọc được: <b>uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch</b>, từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: <b>uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch.</b>
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề:<b> Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang</b>.
<i><b>- Tự nhận thức bản thân</b></i>
<i><b>- Lắng nghe tích cực</b></i>
<i><b>- Động não</b></i>
<i><b>- Thảo luận nhĩm, trình bày ý kiến</b></i>
<b>IV.Đồ dùng dạy học:</b>
<i><b>* Chuẩn bị của GV</b></i>:
- Tranh minh hoạ từ khoá:<b> phụ huynh, ngã huỵch</b>.
- Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
<i><b>* Chuẩn bị của HS</b></i>:
- SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>
- Đọc và viết bảng con :<b> luật giao thông , nghệ </b>
- Haùt.
<b>thuật, băng tuyết, tuyệt đẹp. </b>
- Đọc câu ứng dụng: Những đêm nào trăng
<i>khuyết… </i>
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới :</b>
<i><b>a, </b> </i>
Hôm nay các em học bài 102: <b>uynh - uych</b>. Gv
ghi tựa bài lên bảng.
<i><b>b, </b></i>
<i><b> Dạy vần</b></i>: <b>uynh - uych.</b>
<i><b>* Vaàn uynh</b></i>:
- Nhận diện vần : Gv viết vần "<b>uynh</b>" lên bảng
và hỏi vần "<b>uynh</b>" được tạo từ mấy âm ? Âm nào
đứng trước, âm nào đứng sau ?
- Hỏi: So sánh: <b>uynh </b>và <b>uyêt </b>?
- Nhận xét, tuyên dương.
- Gv cho ghép và đánh vần: <b>u - y - nh - uynh</b>.
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- <i><b>Tiếng và từ ngữ khóa</b></i>:
- Gv viết tiếng "<b>huynh</b>" lên bảng và hỏi vị trí của
tiếng "<b>huynh</b>".
- Gv cho Hs ghép và đánh vần:<b> hờ - uynh - </b>
<b>huynh.</b>
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- Gv viết từ "<b>phụ huynh</b>" lên bảng và giải thích
cho Hs hiểu.
- Gv cho Hs đọc trơn từ "<b> phụ huynh</b> ".
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- Đọc lại sơ đồ:
<b> uynh</b>
<i><b>* Dạy vần uyêt:</b></i> ( Qui trình tương tự)
<b> uych</b>
<b> huỵch</b>
<b> ngã huỵch</b>
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng.
<i><b>* </b><b>Luyện viết</b></i>:
- Gv viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình
- 2 em đọc.
- Hs nhắc lại.
- Hs trả lời: có 3 âm: <b>u, y</b> và <b>nh </b>(<b>uy</b>
đứng trước, âm <b>nh </b>đứng sau).
- Hs so sánh (giống: bắt đầu bằng <b>uy</b>,
khác nhau: <b>uynh</b> kết thúc bằng <b>nh</b>,
<b>uyêt</b> kết thúc bằng vần <b>êt</b>).
- Hs ghép bảng cài và đánh vần.
- Hs: (<b>h </b>đứng trước, vần <b>uynh </b>đứng
sau).
- Hs ghép và đánh vần: cá nhân,
- Hs đọc: cá nhân, nhóm, tổ.
- Hs cá nhân luyện đọc.
- Hs đọc cá nhân, nhóm, tổ.
đặt bút, lưu ý nét nối).
- Theo dõi, chỉnh sửa cách viết cho Hs.
<i><b>* </b><b>Hướng dẫn đọc từ ứng dụng</b></i>:
- Gv viết các từ ngữ lên bảng:
<b>luýnh quýnh huỳnh huỵch</b>
<b>khuỳnh tay uỳnh uỵch</b>
- Đọc lại bài ở trên bảng.
<b>Tieát 2:</b>
<i><b>c, </b> </i>
<i><b>* </b><b>Luyện đọc</b></i>:
- Gv cho Hs đọc lại bài ở tiết 1.
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
<i><b>* </b><b>Đọc câu ứng dụng</b></i>:
- Gv viết câu ứng dụng lên bảng:
<b>Thứ năm vừa qua, lớp em tổ chức lao động</b>
<b>trồng cây. Cây giống được các bác phụ huynh</b>
<b>đưa từ vườn ươm về.</b>
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- Đọc SGK:
<i><b> * </b><b>Luyện viết</b></i>:
- Gv đọc cho Hs viết vào vở:<b> uynh, uych, phụ </b>
<b>huynh, ngã huỵch.</b>
- Gv theo dõi những em yếu còn viết chậm
<i><b>* Luyện nói</b></i>: <b>"Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh </b>
<b>quang".</b>
- Gv yêu cầu Hs quan sát tranh, ảnh trong SGK
và trả lời câu hỏi.
+ Tên của mỗi loại đèn là gì?
+ Đèn nào dùng điện để thắp sáng, đèn nào
dùng dầu để thắp sáng?
+ Nhà em có những loại đèn gì?
- Hướng dẫn Hs làm bài tập trong VBTTV1/2
<b>4. </b>
- Hỏi: vừa rồi các em học bài gì ?
- Gv chỉ bảng hoặc SGK.
- Thi tìm tiếng, từ có vần vừa học.
<b>5. Nhận xét, dặn dị</b>:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà đọc lại bài.
- Xem trước bài 103: Ơn tập.
- Theo dõi qui trình
- Viết bảng con: <b>uynh, uych, phụ </b>
<b>huynh, ngã hch.</b>
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học.
- Hs đọc trơn từ ứng dụng.
- Hs vài em đọc lại.
- Hs luyện đọc cá nhân, tổ, nhóm.
- Hs quan sát tranh và luyện đọc.
- HS: đọc trong SGK.
- Hs viết vào vở tập viết.
- Hs quan sát và trao đổi trong nhóm.
- Đại diện các nhóm lên trả lời.
- Hs nhắc lại bài học.
- 2 em đọc lại bài.
Học vần
Bài 103:
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Đọc được: các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 98 đến bài 103.
- Viết được: viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 98 đến bài 103.
- Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Truyện kể mãi
không hết.
- Hs khá, giỏi kể được từ 2 - 3 đoạn truyện theo tranh.
<i><b>- Tự nhận thức bản thân</b></i>
<i><b>- Giao tiếp lịch sự cởi mở</b></i>
<i><b>- Động não</b></i>
<b>IV.Đồ dùng dạy học:</b>
<i><b>* Chuẩn bị của GV</b></i>:
- Gv chuẩn bị bảng ôn phụ.
- Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
<i><b>* Chuẩn bị của HS</b></i>:
- SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
<b>V.Hoạt động dạy học</b>
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cuõ :</b>
- Đọc và viết bảng con :<b> luýnh quýnh, khuỳnh </b>
<b>tay, huỳnh huỵch, uỳnh uỵch . </b>
- Đọc câu ứng dụng: Thứ năm vừa qua, lớp em tổ
<i>chức lao động trồng cây…</i>
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới :</b>
<i><b>a, </b></i>
Hôm nay các em học bài 103: Ôn tập. Gv ghi tựa
bài lên bảng.
<i><b>b, </b></i>
- Haùt.
- 4 em đọc, lớp viết bảng con.
- 2 em đọc.
<i><b> Ôn tập:</b></i>
<i><b>* Ôn các âm</b></i>:
- Gv treo bảng ơn lên bảng.
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
<i><b>* Ôn tập các vần</b></i>:
- Gv cho Hs ghép các âm ở cột dọc với các âm
và vần ở cột ngang.
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
<i><b>* Luyện đọc từ ngữ ứng dụng</b></i>:
- Gv viết các từ ngữ lên bảng: <b>ủy ban, hịa </b>
<b>thuận, luyện tập.</b>
<i><b>* </b><b>Luyện viết</b></i>:
- Gv viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình
đặt bút, lưu ý nét nối).
- Theo dõi, chỉnh sửa cách viết cho Hs.
<b>Tiết 2:</b>
<i><b>c, </b> </i>
<i><b>* </b><b>Luyện đọc</b></i>:
- Gv cho Hs đọc lại bài ở tiết 1.
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
<i><b>* </b><b>Đọc câu ứng dụng</b></i>:
- Gv viết câu ứng dụng lên bảng:
<b> Sóng nâng thuyền</b>
<b> Lao hối hả</b>
<b> Lưới tung tròn</b>
<b> Khoang đầy cá</b>
<b> Gió lên rồi</b>
<b> Cánh buồn ơi.</b>
- Chỉnh sửa phát âm cho Hs.
- Đọc SGK:
<i><b> * luyện viết</b></i>:
- Gv đọc cho Hs viết vào vở:<b> hòa thuận, luyện </b>
<b>tập.</b>
- Gv theo dõi những em yếu còn viết chậm
<i><b>* kể chuyện</b></i>: <b>"Truyện kể mãi không hết".</b>
- Gv kể lần 1 vừa kể vừa chỉ vào tranh.
- Gv kể lần 2 kể riêng từng đoạn vừa kể vừa kết
- Gv yêu cầu Hs kể từng tranh.
- Gv nhận xét, tuyên dương.
- Hs đọc các âm: cá nhân, nhóm, tổ.
- Hs ghép bảng cài và đánh vần.
- Hs tìm tiếng có vần vừa ôn
- Hs luyện đọc các từ ngữ
- Hs theo dõi
- Hs viết bảng con: <b>hòa thuận, luyện </b>
<b>tập.</b>
- Hs đọc cá nhân, nhóm, tổ.
- Hs quan sát tranh và luyện đọc.
- HS: đọc trong SGK.
- Hs viết vào vở tập viết.
- Hs quan sát theo dõi.
- Hs tiếp tục theo dõi.
<b>4. </b>
- Hỏi: vừa rồi các em học bài gì ?
- Gv chỉ bảng hoặc SGK.
- Thi tìm tiếng, từ có vần vừa học.
<b>5. Nhận xét, dặn dị</b>:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà đọc lại bài.
- Xem trước bài 104: Tập đọc Trường em.
- Hs nhắc lại bài học.
- 2 em đọc lại bài.
- Các tổ thi tìm vần vừa học.
Tập viết
Bài :<b> </b>
Ngày dạy: thứ sáu, 17/02/2012
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
- Viết đúng các chữ: hịa bình, hí hốy, khỏe khoắn, …, kiểu chữ viết thường, cỡ
vừa theo vở tập viết 1, tập hai.
- Hs khá, giỏi viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết 1, tập hai.
<i><b>- Tự nhận thức bản thân</b></i>
<i><b>- Lắng nghe tích cực</b></i>
<i><b>- Động não</b></i>
<b>IV/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Gv chuẩn bị bảng phụ viết sẵn các chữ: hịa bình, hí hốy, khỏe khoắn, …
- Hs chuẩn bị bảng con, phấn, vải lau, vở tập viết, bút chì.
<b>V/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1.Ổn định tổ chức</b>:
- Hát.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>:
- Kiểm tra bài viết ở nhà của Hs.
- Kiểm tra đồ dùng của Hs.
- Nhận xét chung.
<b>3. Bài mới</b>:
<b>a</b>, <i> </i>
Hôm nay các em học Tập viết tuần 20: hịa
- Gv ghi tựa bài lên bảng.
- Hs hát tập thể.
- Hs nộp vở.
- Hs đặt đồ dùng lên bàn.
<b> b,</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Quan sát chữ viết.
- Gv treo chữ mẫu lên bảng: hịa bình, hí hoáy,
khỏe khoắn , …
- Gv cho Hs so sánh độ cao của các con chữ.
- Gv nhận xét, bổ sung.
<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Nhận biết độ cao của chữ và nét
viết của chữ.
* Bước 1: Quan sát bài viết mẫu.
- Trình bày bài viết mẫu.
* Bước 2: Gv viết mẫu từng chữ lên bảng lớp.
- Gv vừa viết vừa nói độ cao và các nét của
con chữ.
- Gv cho Hs viết vào bảng con.
<i><b>c</b></i>: Thực hành.
* Bước 1: Hướng dẫn cách viết.
- Đặt vở trước mặt.
- Tay phải cầm bút.
- Viết theo hàng, độ cao các nét khác nhau.
* Bước 2: Hướng dẫn viết vào vở.
- Gv yêu cầu Hs viết vào vở tập viết.
- Gv theo dõi và chỉnh sửa cách viết cho Hs.
- Nhắc nhở các em ngồi thẳng lưng.
<b>4. </b>
- Gv cho Hs nộp vở.
- Gv chấm bài.
- Nhận xét, tuyên dương các em viết đẹp.
<b>5.Nhận xét, dặn dò</b>:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà tập viết lại bài.
- Xem trước bài tiếp theo.
- Hs quan saùt.
- Hs so sánh: các âm có độ cao 2 ơ
li như: o, i, n, a, e, 5 ô li như: h, kh,
b, …
- Hs quan sát.
- Hs quan sát.
- Hs viết vào bảng con.
- Hs theo dõi.
- Hs viết vào vở tập viết.
- Hs nộp vở.
<b>Tập viết</b>
<b>Bài : </b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
- Viết đúng các chữ: tàu thủy, giấy pơ-luya, tuần lễ, …, kiểu chữ viết thường, cỡ
vừa theo vở tập viết 1, tập hai.
- Hs khá, giỏi viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết 1, tập hai.
<i><b>- Lắng nghe tích cực</b></i>
<i><b>- Giao tiếp lịch sự cởi mở</b></i>
<i><b>- Động não</b></i>
<i><b>- Thảo luận nhĩm, trình bày ý kiến</b></i>
<b>IV/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Gv chuẩn bị bảng phụ viết sẵn các chữ: tàu thủy, giấy pơ-luya, tuần lễ, …
- Hs chuẩn bị bảng con, phấn, vải lau, vở tập viết, bút chì.
<b>V/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1.Ổn định tổ chức</b>:
- Hát.
<b>2. Kieåm tra bài cũ</b>:
- Kiểm tra bài viết ở nhà của Hs.
- Kiểm tra đồ dùng của Hs.
- Nhận xét chung.
<b>3. Bài mới</b>:
<b>a</b>, <i> </i>
Hôm nay các em học Tập viết tuần 21: tàu
thủy, giấy pơ-luya, tuần lễ, …
- Gv ghi tựa bài lên bảng.
<b> b,</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Quan sát chữ viết.
- Gv treo chữ mẫu lên bảng: tàu thủy, giấy
pơ-luya, tuần lễ, …
- Gv cho Hs so sánh độ cao của các con chữ.
- Gv nhận xét, bổ sung.
<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Nhận biết độ cao của chữ và nét
viết của chữ.
- Hs hát tập thể.
- Hs nộp vở.
- Hs đặt đồ dùng lên bàn.
- Hs nhắc lại tựa bài.
- Hs quan saùt.
* Bước 1: Quan sát bài viết mẫu.
- Trình bày bài viết mẫu.
* Bước 2: Gv viết mẫu từng chữ lên bảng lớp.
- Gv vừa viết vừa nói độ cao và các nét của
con chữ.
- Gv cho Hs viết vào bảng con.
- Gv theo dõi Hs viết.
<i><b>c. </b></i> Thực hành.
* Bước 1: Hướng dẫn cách viết.
- Đặt vở trước mặt.
- Tay phải cầm bút.
- Viết theo hàng, độ cao các nét khác nhau.
* Bước 2: Hướng dẫn viết vào vở.
- Gv yêu cầu Hs viết vào vở tập viết.
- Gv theo dõi và chỉnh sửa cách viết cho Hs.
- Nhắc nhở các em ngồi thẳng lưng.
<b>4.</b>
- Gv cho Hs nộp vở.
- Gv chấm bài.
- Nhận xét, tuyên dương các em viết đẹp.
<b>5.Nhận xét, dặn dò</b>:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà tập viết lại bài.
- Xem trước bài tiếp theo.
- Hs quan sát.
- Hs quan sát.
- Hs viết vào bảng con.
- Hs theo doõi.
- Hs viết vào vở tập viết.
- Hs nộp vở.