Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.99 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> UBND huyện quang bình</b>
<b>Phịng giáo dục và đào tạo</b>
<b> </b>
<b> Céng hoµ x· héi chđ nghÜa viƯt nam</b>
<b> §éc lËp - Tù do - H¹nh phóc</b>
<b> </b>
<b>(Dùng cho cơ sở dữ liệu cán bộ, công chức, viên chức)</b>
1. Đơn vị chủ qu¶n :……….
2. Đơn vị đang công tác :.
3. Số hiệu công chức :……….
4. Sè CM nh©n d©n : ………. ..
<b>I. Th«ng tin cá nhân</b>
5. Họ tên khai sinh (Chữ in hoa) : ..
6. Họ tên thờng dùng (Chữ in hoa) : ..
7. Ngµy sinh:…………....<b>.</b> 8. Giíi tÝnh: Nam N÷. 9. N¬i sinh:
10. Nguyên quán theo đơn vị hành chính cũ (ghi trong hồ sơ gốc): Tỉnh/Thành phố: ………
.
11. Nguyên quán theo đơn vị hành chính hin nay:
12. Hộ khẩu thờng trú:.
13. Chỗ ở hiện nay:
14. Dân tộc: ……….15. Tôn giáo: ……….. 16. Thành phần gia đình: ……….
17. Là Đại biểu HĐND: Cấp tỉnh/thành phố Cấp huyện/quận/thị xã Cấp xã/phờng/Thị trấn
18. Văn hố phổ thơng: ………
19. Chun mơn đợc đào tạo:
Trình độ: ……… Chuyên ngành: ………..
Nơi đào tạo: ……….. Năm tốt nghiệp :………..
20. Học hàm cao nhất đợc phong tặng:……… 21. Năm phong học hàm:……….
22. Trình độ lý luận chính trị:………23. Quản lý hành chính nhà nớc:………
24. Quản lý kinh tế:………...25. Quản lý chuyên ngành:………...
26. Trình độ ngoại ngữ:………. 27. Trình độ tin học: ………..
28. Ngày vào CQ nhà nớc đầu tiên: ………29. Cơ quan tuyển dụng: ………
30. Ngày vào biên chế: ……… ………….. .31. Nguồn tuyển dụng:………<b> </b>
32. Hình thức tuyển dụng: Biên chế chính thức Tập sự Hợp đồng
33. Ngày vào cơ quan hiện nay:……… 34. Công việc hiện nay:………..
35. Ngạch/chức danh: ……….36. Ngày hởng ngạch/chức danh: ………..
45. Chøc vơ hiƯn nay:………..46. Ngµy bỉ nhiƯm:……… 47. HƯ sè phơ cÊp chøc vơ…..
48. Ngày vào Đoàn TNCSHCM: .49. Chức vụ đoàn cao nhất:
50. Ngày vào Đảng:. 51. Nơi vào Đảng: .
52. Ngày chính thức:..53. Chức vụ Đảng hiện nay:..
54. Ngµy nhËp ngị:………55. Ngµy xt ngị:………
56. CÊp bËc cao nhÊt:……….57. Chøc vơ cao nhÊt:………
58. Danh hiƯu Nhµ níc phong tặng:. 59. Đối tợng hởng CS Nhà nớc
60. Hạng thơng binh:.61. Hình thức thơng tật:.62. Số sổ thơng tật:.
63. Tình trạng sức khoẻ<b>: </b>..
64. Số sổ bảo hiểm<b>:</b>.
65. Năng lực sở trờng:
66. Công việc làm lâu nhất:
<b>II. Quỏ trình đào tạo, bồi d ỡng</b>
<b>Từ ngày</b> <b>Đến ngày</b> <b><sub>đào tạo</sub>Ngành </b> <b>Nơi đào tạo</b> <b>Hình thức <sub>đào tạo</sub></b> <b>Văn bng<sub>c cp</sub></b> <b>S vn<sub>bng</sub></b> <b>Ngy<sub>cp</sub></b>
<b>III. quá trình công tác</b>
<b>Từ ngày</b> <b>Đến ngày</b> <b>Công việc</b> <b>Nơi làm việc</b> <b>Chức vụ</b> <b>Lơng</b>
<b>IV. diƠn biÕn l ¬ng</b>
<b>V. quan hệ gia ỡnh</b>
<b>TT</b> <b>Quan</b>
<b>hệ</b> <b>Họ và tên</b>
<b>Ngày</b>
<b>sinh</b>
<b>Nghề</b>
<b>nghiệp</b> <b>Nơi làm việc</b> <b>Nơi ở</b>
<b>VI. Khen th ëng</b>
<b>VII. Kû luËt</b>
<b>Từ ngày</b> <b>Đến ngày</b> <b>Diễn giải</b> <b>Lý do khen thởng</b> <b>Cơ quan ra quyt nh</b>
<b>VIII. Đi n ớc ngoài</b>
<b>T ngy</b> <b>n ngy</b> <b>Tờn nớc đã đến</b> <b>Lí do đi nớc ngồi</b>
<b>IX. th«ng tin khác</b>
..
..
..
..
..
<b>Ngời khai</b>
<i>(Ghi rõ họ tên và chữ ký)</i>
<i>Bng Lang ngy 24 tháng 5 năm 2012</i>
<b>Thủ trởng đơn vị</b>