Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.87 KB, 56 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Soạn: 6/8/2011
Giảng: T2/8/8/2011
<b>Tiết 1: </b>
<b>ĐỌC – VIÊT – SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Biết cách đọc - viết – so sánh các số có ba chữ số
- Giúp h/s ôn tập, củng cố cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số
- Đọc, viết và làm bài tập đầy đủ theo yêu cầu của tiết học
<b>II. Đồ dùmg dạy - học: </b>
- VBT toán in
<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
<b>ND – TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>I. Bài cũ (5’) </b>
<b>II. Bài mới </b>
1. Giới thiệu bài
(1)
2. Ôn đọc - viết
số (7’)
* Bài 1/3
3. Ôn về thứ tự
các số (10’)
* Bài 2/3
4. So sánh số và
thứ tự số (16’)
*Bài 3/3
- Nêu n/vụ học tập của mơn tốn
- Nêu mục tiêu của tiết học
- Yêu cầu h/s làm bài tập
- Gọi h/s nêu kết quả bài làm
- Nhận xét – Đánh giá
+ Một trăm sáu mươi mốt (161)
+ Năm trăm năm mươi lăm (555)
+ Ba trăm linh bảy (307)
+ Chín trăm (900)
- Tương tự với các ý còn lại
- Gọi h/s nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu h/s điền số vào ô trống
- Cho h/s nhận xét về đặc điểm dãy số
- Nhận xét – Đánh giá
a. 310, 311, 312, 313, 314, 315, 316, 317,
318, 319.
b. 400, 399, 398, 397, 396, 395, 394 393,
- Gọi h/s nêu yêu cầu của bài
- Cho h/s tự làm bài vào vở
- Gọi h/s nêu kết quả của bài
- Nhận xét – Đánh giá
303 < 330 30 + 300 < 331
375 > 357 410 – 10 < 401
- Nghe
- Nghe
- T. hiện
- HS nêu
- Nhận xét bổ
xung .
- Làm tiếp
- 1 em nêu
- Làm bài
- Nhận xét
*Bài 4/3
<b>III. C.cố - D.dò </b>
<b>(1) </b>
543 > 453 243 = 200 + 40 + 3
- Gọi h/s nêu yêu cầu bài
- Đặt câu hỏi y/c hs trả lời
- Nhận xét – Đánh giá
+ Số lớn nhất là: 725
+ Số bé nhất là: 142
- BTVN: Các ý còn lại và làm VBT
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị tiết sau
- 1 em nêu
- Hs trả lời
- Nhận xét bổ
xung .
- Nghe và thực
hiện
Soạn: 6/8/2011
Giảng: T3/9/8/2011
<b>Tiết 2: </b>
<b>CỘNG - TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (K nhớ) </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Biết cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số (khơng có nhớ) và giải tốn có lời
văn về nhiều hơn ít hơn.
- Ôn củng cố về cách cộng, trừ các số có ba chữ số
<b>ND – TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐcủa HS</b>
<b>I. Bài cũ (5’) </b>
<b>II. Bài mới </b>
1. Giới thiệu bài
(1)
2. HD làm BT
(33’)
* Bài 1/4
* Bài 2/4
- Yêu cầu h/s làm các phép tính sau
125 + 234 241 + 432
- Nhận xét khen ngợi
- Nêu yêu cầu của tiết học
- Gọi h/s nêu yêu cầu của bài
- Cho h/s làm bài vào vở
- Gọi h/s lên bảng điền kết quả
- Nhận xét – Đánh giá
a. 400 + 300 = 700
c. 100 + 20 + 4 = 124
300 + 60 + 7 = 367
800 + 10 + 5 = 815
- Gọi h/s nêu yêu cầu bài
- Cho h/s làm vào vở
- Gọi h/s lên bảng làm bài
- Nhận xét – Đánh giá
352 732 418 395
+ 416 - 511 + 201 - 44
- 2 em lên bảng
- Nghe
- 1 em nêu
- Làm bài vào vở
- 6 em lên bảng
- Nhận xét kq
- 1 em nêu
2. Giải tốn (20p)
*Bài 3/4
* Bài 4/4
<b>III. C.cố - D.dị </b>
<b>(1) </b>
768 221 619 351
- Gọi h/s đọc bài toán
- HD phân tích bài tốn
- u cầu h/s làm vào vở
- Gọi h/s lên bảng làm bài
- Nhận xét – Đánh giá
Bài giải
Số h/s khối lớp hai có là:
245 – 32 = 213 (h/s)
Đ. số: 213 học sinh
- Gọi h/s đọc bàì tốn
- HD phân tích đề bài
- Y/c hs làm vào vở
- Gọi h/s lên bảng làm bài
Bài giải
Giá tiền một tem thư là :
200 + 600 = 800 ( đồng )
Đ. số : 800 đồng
- Nhận xét – Đánh giá
- BTVN: làm bài 4 + VBT
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị tiết sau
- 2 em đọc
- TLCH
- T. hiện
- 1 em lên bảng
- Nhận xét bổ
xung .
- 1 em
- Trả lời
- Làm vào vở
- 1 em lên bảng
- Nhận xét
- Nghe và thực
hiện .
Soạn: 6/8/2011
Giảng: T4/10/8/2011
<b>Tiết 3: </b>
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Biết cộng trừ các số có ba chữ số (khơng nhớ)
- Biết giải bài toán về “tìm x” và loại bài giải tốn có lời văn (có 1 phép trừ)
- Củng cố KN cộng, trừ, cách tìm x, giải các bài tốn có lời văn.
* Rèn cho hs nêu cao tinh thần và ý thức học và làm bài tập
<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>
- 4 mảnh bìa hình tam giác vng
<b>III. Các hoạt động dạy - học: </b>
<b>ND – TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>I. Bài cũ (5’) </b>
<b>II. Bài mới </b>
1.Giới thiệu bài
(1)
2.HD làm BT
(33’)
- Gọi h/s lên bảng làm bài 4
- Nhận xét khen ngợi
- Nêu yêu cầu của tiết học
- Cho h/s làm bài vào vở
- Gọi h/s lên bảng làm bài
- 1 em thực hiện
- Nghe
- T. hiện
*Bài 1/4
* Bài 2/4
*Bài 3/4
<b>III. C.cố - D.dò </b>
<b>(1) </b>
- Nhận xét – Đánh giá
324 761 645 485
+ 405 + 128 - 302 - 72
729 889 343 413
- Gọi h/s nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu h/s TLCH
+ Nêu cách tìm SH, SBT chưa biết
- Cho h/s tự làm bài
- Gọi h/s lên bảng làm bài
- Nhận xét – Đánh giá
a. X – 125 = 344
X = 344 + 125
X = 469
b. X + 125 = 276
X = 276 – 125
- Gọi h/s đọc bài toán
- HD phân tích bài tốn
- u cầu h/s làm bài
- Gọi h/s lên bảng làm bài
- Nhận xét – Đánh giá
Bài giải
Số bạn nữ có trong đội đồng diễn là:
285 – 140 = 145 (bạn)
Đ. số: 145 bạn
- BTVN: làm VBT
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị tiết sau
- Nhận xét kq
- 1 em nêu
- TLCH
- Tự làm bài
- 2 em lên bảng
- Nhận xét .
- 1 em đọc
- TLCH
- T. hiện
- 1 em lên bảng
- Nhận xét
- Nghe và thực
hiện
<b> Soạn: 6/8/2011 </b>
Giảng: T5/11/8/2011
<b>Tiết 4: </b>
<b>CỘNG CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (Có nhớ 1 lần) </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<b> - Biết cách thực hiện phép cộng các số có ba chữ số (có nhớ 1 lần sang hàng chục</b>
hoặc hàng trăm).
- Tính được độ dài đường gấp khúc
- Trên cơ sở phép cộng không nhớ đã học; biết cách thực hiện phép cộng các số
có ba chữ số (có nhớ 1 lần)
<b> - Các loại tiền </b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học: </b>
<b>ND – TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>I. Bài cũ (5’) </b>
<b>II. Bài mới </b>
1. Giới thiệu bài (1)
2. Giới thiệu phép
cộng (6’)
435 + 127
3. Giới thiệu phép
cộng (6’)
256 + 162
4. HD làm BT (21)
*Bài 1/5
*Bài 2/5
*Bài 3/5
* Bài 4/5
- Gọi h/s làm phép tính sau
457 + 282 321 + 459
- Nhận xét khen ngợi
- Nêu yêu cầu của giờ học
- GV ghi phép tính: 435 + 127 = ?
- Gọi h/s nêu cách đặt tính và T. hiện
- Yêu cầu h/s làm bảng con
435
+ 127
562
* Vậy: 435 + 127 = 562
- Yêu cầu h/s làm bảng con
256
+ 162
418
* Vậy: 256 + 162 = 418
- Cho h/s làm vào vở
- Gọi h/s lên bảng làm bài
- Nhận xét – Đánh giá
256 555 227
+ 125 + 209 + 337
381 764 564
- Gọi h/s nêu yêu cầu
- Cho h/s làm vào vở
- Gọi h/s lên bảng làm bài
- Nhận xét – Đánh giá
256 452 166
+ 182 + 361 + 283
438 813 449
- Gọi h/s nêu yêu cầu của bài
- 2 em lên bảng
- Nghe
- Theo dõi
- 1 em
- bảng con
- Bảng con
- Làm bài
- 3 em lên bảng
- Nhận xét bổ xung
- 1 em nêu
- T. hiện
- 3 em lên bảng
- Nhận xét
- 1 em nêu
- Tự làm vào vở
- 2 em lên bảng
- Nhận xét kq
- 1 em đọc
- T. hiện
<b>III. C.cố - D.dò (1)</b>
- Nhận xét – Đánh giá
Bài giải
Độ dài đường gấp khúc ABC là:
126 + 137 = 263 (cm)
Đ. số: 263 cm
- Cho h/s làm vào vở
- BTVN: bài 5 + VBT
- Nhận xét giờ học
<b>- Chuẩn bị tiết sau </b>
- Nghe và thực
hiện.
Soạn: 6/8/2011
Giảng: T6/12/8/2011
<b>Tiết 6: </b>
<b>LUYỆN TẬP </b>
- Biết cách thực hiện phép cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần).
- Giúp học sinh củng cố cách tính cộng trừ.
- HS yếu biết cách cộng, trừ có nhớ
- Giáo dục h/s ý thức trong học tập và tinh thần hăng hái phát biểu ý kiến xây
dựng bài.
<b>II. Các hoạt động dạy - học: </b>
<b>ND – TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>I. Bài cũ (5’) </b>
<b>II. Bài mới </b>
1. Giới thiệu bài (1)
2. Thực hành (33’)
* Bài 1/6
* Bài 2/6
*Bài 3/6
- Gọi h/s làm các phép tính sau
258 + 137 325 + 493
- Nhận xét khen ngợi
- Nêu yêu cầu của giờ học
367 487 85 198
+120 + 302 + 72 + 75
487 789 157 183
- Gọi h/s nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu h/s làm vào vở
- Gọi h/s lên bảng làm bài
- Nhận xét – Đánh giá
a. 367 487 b. 93 168
+ 125 + 130 + 58 + 503
492 617 151 671
- Gọi h/s đọc bài tốn
- HD phân tích bài tốn
- Yêu cầu h/s làm bài vào vở
- 2 em lên bảng
- Nghe
- Tự làm bài
- 4 em lên bảng
- Nhận xét kq
- 1 em nêu
*Bài 4/6
III. C.cố - D.dò
<b>(1) </b>
- Gọi h/s lên bảng làm bài
- Nhận xét – Đánh giá
Bài giải
Số lít dầu có trong thùng là:
125 + 135 = 260 (lít)
Đ. số: 269 lít
- Gọi h/s nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu h/s nêu kết quả phép tính
- Nhận xét – Đánh giá
a. 310 + 40 = 350 b.400 + 50 = 450
150 + 250 = 400 305 + 45 = 350
450 – 150 = 300 515- 15 = 500
c. 100 – 50 = 50
950 – 50 = 900
515 – 415 = 100
- BTVN: làm VBT
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị tiết sau
- 1 em lên bảng
- Nhận xét bổ xung
- 1 em nêu
- 9 em nêu kq
- Nhận xét kq
- Nghe và thực
hiện .
<b>Tiết 6: </b>
<b>TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (có nhớ một lần) </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết cách thực hiện phép trừ các số có ba chữ số ( có nhớ 1 lần ở hàng chục
hoặc hàng trăm)
- Vận dụng được vào giải toán có lời văn (có một phép tính trừ)
* Rèn cho h/s có tính chăm chỉ trong học và làm bài tập
<b>II. Các hoạt động dạy - học : </b>
<b>ND – TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>I. Bài cũ (5’) </b>
<b>II. Bài mới </b>
!. Giới thiệu bài (1)
2. Phép trừ ( 5’)
432 – 215
- Yêu cầu h/s làm phép tính sau
517 + 128 284 + 164
- Nhận xét khen ngợi
- Nêu yêu cầu của bài dạy
- GV ghi phép tính: 432 – 215 = ?
- Gọi 1 em lên bảng làm - lớp nháp
- 2 em làm bài
3. Phép tính (5’)
627 – 143
4. Thực hành (23’)
*Bài 1/7
*Bài 2/7
*Bài 3/7
<b>III. C.cố - D.dò (1)</b>
- Gọi h/s nhận xét
432
- 125
217
* Vậy: 432 – 125 = 217
- GV ghi phép tính : 627 – 143 = ?
- Gọi h/s lên bảng làm
- Gọi h/s nhận xét
627
- 143
484
* Vậy: 627 – 125 = 484
- Cho h/s lên bảng làm - Lớp nháp
- Nhận xét – Đánh giá
541 422 564
- 127 - 114 - 215
414 308 349
- Gọi h/s lên bảng làm bài
- Nhận xét – Đánh giá
627 746 516
- 443 - 251 - 342
184 495 174
- Gọi h/s đọc bài toán
- HD phân tích bài tốn
- Cho h/s làm bài vào vở
- Gọi h/s lên bảng làm
- Nhận xét – Đánh giá
Bài giải
Số con tem của bạn Hồ có là:
335 – 128 = 207 ( con tem)
Đ. số: 207 con tem
- BTVN: làm VBT
- Nhận xét giờ học
- Dặn chuẩn bị tiết sau
- Nhận xét
- Theo dõi
- 1 em lên bảng
- Nhận xét kq
- 3 HS lên bảng
- Nhận xét bổ xung
- 3 em lên bảng
- Nhận xét kq
- 1 em đọc
- TLCH
- T. hiện vào vở
- 1 em lên bảng
- Nhận xét bổ xung
- Nghe và thực hiện
.
Soạn: 14/8/2011
Giảng: T3/16/8/2011
<b>Tiết 7: </b>
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Vận dụng vào giải tốn có lời văn (có một phép cộng hoặc một phép trừ).
* Giáo dục h/s nêu cao ý thức học và làm bài tập
<b>II. Các hoạt động dạy – học: </b>
<b>ND – TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>I. Bài cũ (5’) </b>
<b>II. Bài mới </b>
2. Thực hành
(33’)
*Bài 1/8
*Bài 2/8
* Bài 3/8
* Bài 4/8
- Gọi h/s làm phép tính
463 – 248 638 – 376
- Nhận xét ghi điểm
- Nêu yêu cầu của tiết dạy
- Cho h/s tự làm bài vào vở
- Gọi h/s lên bảng làm
- Nhận xét – Đánh giá
567 868 387 100
- 325 - 528 - 58 - 75
242 340 329 25
- Cho h/s làm bài vào vở
- Gọi h/s lên bảng làm bài
- Nhận xét – Đánh giá
+ Muốn tìm SBC, SC ta làm thế nào?
- Cho h/s kẻ bảng làm bài tập
- Gọi h/s lên bảng điền số vào ô trống
- Nhận xét – Đánh giá
Số bị trừ <b>752</b> 371 <b>621</b> 950
Số trừ 426 <b>245</b> 390 <b>215</b>
Hiệu 326 126 231 735
- Gọi h/s đọc bài tốn
- HD phân tích bài tốn
- u cầu h/s làm vào vở
- Gọi h/s lên bảng làm bài
- Nhận xét – Đánh giá
Bài giải
Số kg gạo cả hai ngày bán được là:
415 + 325 = 740 (kg)
Đ. số: 740 kg
- BTVN: làm VBT
- 2 em lên bảng
- Nghe
- Tự làm bài
- 4 em lên bảng
- Nhận xét kq
- Làm bài vào vở
- 2 Hs lên bảng
- Nhận xét kq
- TLCH
- T. hiện
- 4 em lên bảng
- Nhận xét kq
- 1 em đọc
- TLCH
- Làm bài vào vở
- 1 em lên bảng
- Nhận xét bổ
xung
<b>III. C.cố - D.dò </b>
<b>(1) </b>
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị tiết sau
Soạn: 14/8/2011
<b>ÔN TẬP CÁC BẢNG NHÂN</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Thuộc ccác bảng nhân 2, 3, 4, 5.
- Biết nhân nhẩm với số tròn trăm và tính giá trị của biểu thức.
- Vận dụng được vào việc tính chu vi hình tam giác và giải tốn có lời văn (có
một phép nhân).
* Giáo dục cho h/s thấy được sự cần thiết phải thuộc các bảnh nhân để vận dụng
vào việc làm các dạng toán.
<b>II. Các hoạt động dạy - học: </b>
<b>ND – TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>I. Bài cũ (5’) </b>
<b>II. Bài mới </b>
1. Giới thiệu bài (1)
2. HD ôn các bảng
nhân ( 13’)
3. HD làm BT (20’)
*Bài 1/9
* Bài 2/9
- Gọi h/s làm các phép tính:
564 – 383 674 – 459
- Nhận xét ghi điểm
- Nêu mục tiêu bài dạy
- Gọi h/s lên đọc các bảng chia
- Đọc các bảng nhân theo tổ
- Nhận xét nhắc nhở về HTL thêm
- Gọi h/s nêu yêu cầu bài
a. Gọi h/s nêu kết quả các phép tính
- Nhận xét
b. HD h/s cách nhẩm các phép nhân
200 x 3 = ?
Nhẩm: 2 tr x 3 = 6 trăm
Vậy: 200 x 3 = 600
- Gọi h//s nêu kêt quả các phép tính
- Nhận xét
- Gọi h/s nêu yêu cầu của bài
- HD h/s cách tính theo mẫu
4 x 3 + 10 = 12 + 10
= 22
- 2 em làm bài
- Nghe
- 6 em thực hiện
- 3 tổ ĐT
- 1 em
- HS nêu
- Theo dõi
*Bài 3/9
* Bài 4/9
<b>III. C.cố - D.dò (1) </b>
= 13
- Goi h/s đọc bài tốn
- HD h/s phân tích bài tốn
- Cho h/s làm vào vở
- Gọi h/s lên bảng làm
Số ghế được xếp trong phòng là:
4 x 8 = 32 (ghế)
Đ. số: 32 ghế
- Cho h/s làm bài vào vở
- Gọi h/s lên bảng làm bài
- Nhận xét – Đáp án
Bài giải
Chu vi hình tam giác ABC là:
100 + 100 + 100 = 300 (cm)
Đ. số: 300 cm
- BTVN: làm VBT
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị tiết sau
- 1 em đọc
- TLCH
- Làm bài vào vở
- 1 em lên bảng
- Nhận xét bổ
xung
- Làm bài vào vở
- 1 em lên bảng
- Nghe và thực
hiện
Soạn: 14/8/2011
Giảng: T5/18/8/2011
<b>Tiết 9: </b>
<b>ÔN TẬP CÁC BẢNG CHIA. </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Thuộc các bảng chia (chia cho 2, 3, 4, 5)
- Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2, 3,4 (phép chia
hết)
- GD cho h/s ý thức tự giác học thuộc các bảng chia để áp dụng vào làm bài
tập.
<b>II. Các hoạt động dạy - học: </b>
<b>ND – TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>I. Bài cũ (5’) </b>
<b>II. Bài mới </b>
1. Giới thiệu bài
(1)
2. HD ôn các bảng
3. Thực hành (20’)
* Bài 1/10
- Gọi h/s đọc các bảng chia
- Nhận xét khen ngợi
- Nêu yêu cầu của tiết học
- Cho h/s đọc ĐT các bảng chia
- Cho các nhóm thi đọc
- Gọi cá nhân đọc bảng chia
- Nhận xét nhắc nhở
- Cho h/s làm bài vào vở
- Gọi h/s nêu kết quả GV ghi bảng
- Nhận xét
- 4 em đọc
- Nghe
- ĐT
- Các nhóm thi
- 4 em đọc bài
- Nhận xét bổ xung
- T. hiện
*Bài 2/10
*Bài 3/10
<b>III. C.cố - D.dò </b>
<b>(1) </b>
-. HD h/s cách nhẩm các phép chia
200 : 2 = ?
Nhẩm: 2 trăm : 2 = 1 trăm
Vậy: 200 : 2 = 100
- Gọi h/s nêu kết quả ý a, b
a. 400 : 2 = 200 b. 800 : 2 = 400
600 : 3 = 200 300 : 3 = 100
400 : 4 = 100 800 : 4 = 200
- Gọi h/s đọc bài toán
- Yêu cầu h/s tự tóm tắt và giải bài
- Gọi h/s lên bảng làm bài
- Nhận xét – Đánh giá
Bài giải
Số cái cốc trong mỗi hộp có là:
24 : 4 = 6 (cái cốc)
Đ. số: 6 cái cốc
- BTVN: làm VBT
- Nhận xét giờ học
- Dặn chuẩn bị tiết sau
- Theo dõi
- HS nêu kq
- Nhận xét
- 1 em đọc
- Tự làm bài
- 1 em lên bảng
- Nhận xét bổ xung
- Nghe và thực
hiện
Soạn: 14/8/2011
Giảng: 6/19/8/2011
<b>Tiết 10: </b>
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Biết tính giá trị của biểu thức có phép nhân, phép chia.
- Vận dụng được vào giải toán có lời văn (có một phép nhân).
- Rèn kỹ năng xếp và ghép hính
* Giáo dục h/s tinh thần ham mê hăng say học toán và tự giác làm bài tập.
<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>
- Bộ ghép hình tam giác.
<b>III. Các hoạt động dạy - học: </b>
<b>ND – TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
I. Bài cũ (5’)
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài
(1)
2. HD làm BT
(33’)
* Bài 1/10
- Gọi h/s lên bảng làm bài
484 – 267 649 – 367
- Nhận xét ghi điểm
- Nêu mục tiêu của tiết dạy
- Yêu cầu h/s làm bài vào vở
- Gọi h/s lên bảng làm bài
- Nhận xét – Đáp án
a. 5 x 3 + 132 = 15 + 132
= 147
b. 32 : 4 + 106 = 8 + 106
- 2 em thực hiện
- Nghe
- T. hiện
* Bài 2/10
*Bài 3/10
<b>III. C.cố - D.dò </b>
<b>(1) </b>
= 114
c. 20 x 3 : 2 = 60 : 3
= 30
- Gọi h/s đọc yêu cầu của bài
- Cho h/s làm bài vào vở
- Gọi h/s nêu kết quả bài
- Nhận xét – Đánh giá
* Khoanh vào 1/4 của hình a
- Gọi h/s đọc bài tốn
- u cầu h/s tóm tắt và giải bài
- Gọi h/s lên bảng làm bài
- Nhận xét – Đánh giá
Bài giải
Số h/s ngồi trong bốn bàn là:
2 x 4 = 8 (học sinh)
Đ. số: 8 học sinh
- BTVN: làm VBT và vẽ hình vào vở
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị tiết sau
- 1 em đọc
- Tự làm bài
- 1 em nêu kq
- Nhận xét kq
- 1 em đọc đề
- T. hiện
- 1 em lên bảng
- Nhận xét bổ xung
- Nghe và thực hiện
<b>ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Tính được độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác.
Củng cố cách nhận dạng hình vng, hình tứ giác.
- Làm thành thạo các dạng bài theo yêu cầu của tiết học
* Giáo dục cho h/s lòng hăng say trong học tập và làm đủ các bài tập
<b>II. Các hoạt động dạy - học: </b>
<b>ND – TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
I. Bài cũ (5’)
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài
(1)
2. HD ôn tập
( 33’)
* Bài 1/11
- Gọi h/s làm bài 1trong VBT
- NHận xét khen ngợi
- Nêu yêu cầu của tiét học
- Gọi h/s nêu lại các hình đã học
- Cho h/s nêu cách tính chu vi một số
hình
- Nhận xét
- Gọi h/s đọc yêu cầu ý a, b – TLCH
- Cho h/s nêu độ dài của từng đoạn
- 1 em thực hiện
* Bài 2/11
*Bài 3/11
<b>III. C.cố - D.dò </b>
<b>(1) </b>
- Nhận xét
a. Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
34 + 12 + 40 = 86 (cm)
b. Chu vi hình tam giác MND là:
34 + 12 + 40 = 86 (cm)
- Gọi h/s đọc yêu cầu bài
- Cho h/s đo độ dài mỗi cạnh hình chữ
nhật ABCD và nêu số đo mỗi cạnh
- Cho h/s tự làm bài vào vở
Bài giải
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
3 + 2 + 3 + 2 = 10 (cm)
Đ. số: 10 cm
- Cho h/s tự đếm số hình theo yêu cầu
SGK
- Gọi h/s TLCH
* Có 5 hình vng
* Có 6 hình tam giác
- BTVN: làm VBT
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị tiết sau
- 2 em lên bảng
- Nhận xét
- 1 em đọc
- Tự đo
- Làm bài vào vở
- Quan sát
- T. hiện
- TLCH
- Nhận xét
- Nghe và thực
hiện
Soạn: 20/8/2011
Giảng: T3/23/8/2011
<b>Tiết 12: </b>
<b>ÔN TẬP VỀ GIẢI TỐN</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Biết giải bài tốn dạng nhiều hơn, ít hơn và các bài tốn dạng hơn kém nhau
một số đơn vị.
- Vận dụng các kiến thức đã học vào làm các bài tập theo yêu cầu của SGK
* Rèn cho h/s đức tính siêng năng cần cù khi học và làm bài
<b>II. Các hoạt động dạy - học: </b>
<b>ND – TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>I. Bài cũ (5’) </b>
<b>II. Bài mới </b>
1. Giới thiệu bài
(1)
2. HD Làm BT
(33)
*Bài 1/12
- Cho hàm bài 1 trong VBT
- Nêu yêu cầu của giờ học
- Gọi h/s đọc bài tóan
- HD h/s xác định dạng tốn
- HD h/s phân tích bài tốn
- 1 em
- Nghe
- 1 em đọc
- Nghe – TLCH
- TLCH
*Bài 2/12
*Bài 3/12
<b>III. C.cố - D.dò </b>
<b>(1) </b>
- Gọi h/s lên bảng làm bài
- Nhận xét – Đánh giá
Bài giải
Số cây đội hai trồng được là:
230 + 90 = 320 (cây)
Đ. số: 320 cây
- Goi h/s đọc bài tốn
- HD phân tích bài toán
- Cho h/s làm bài - một em lên bảng
- Nhận xét – Đánh giá
Bài giải
Số lít xăng bán trong buổi chiều là:
635 – 128 = 507 (lit)
Đ. số: 507 lít
- Cho h/s đọc bài toán
- HD h/s xác định dạng tốn
- HD h/s phân tích bài tốn
- Cho h/s làm bài – 1 em lên bảng
- Nhận xét – Đánh giá
Bài giải
Số cam hàng trên nhiều hơn số cam
hàng dưới là:
7 – 5 = 2 ( quả)
Đ. số: 2 quả
- BTVN: làm VBT
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị tiết sau
- 1 em lên bảng
- Nhận xét
- 1 em đọc
- TLCH
- Nhận xét bổ xung
- 1 em đọc
- Nghe – TLCH
- TLCH
- T. hiện
- Nhận xét
- Nghe và thực
hiện
Soạn: 20/8/2011
Giảng: T 4/24/8/2011
<b>Tiết 13: </b>
<b>XEM ĐỒNG HỒ </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Củng cố cho h/s biểu tượng về thời gian.
- Bước đầu có hiểu biết và sử dụng được thời gian trong học tập.
- Biết xem khá thành thạo về đồng hồ khi kim phút chỉ vào từ số 1-> số 12
<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>
- Mơ hình và đồng hồ thật
<b>ND – TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>I. Bài cũ (5’) </b>
<b>II. Bài mới </b>
1. Giới thiệu bài (1)
- Gọi h/s làm bài 1 trong VBT
- Nhận xét khen ngợi
- Nêu mục tiêu bài dạy
2. Ôn tập về thời
gian (6’)
3. HD h/s xem đồng
hồ (10’)
4. Thực hành (20’)
*Bài 1/13
*Bài 2/13
*Bài 3/13
*Bài 4/14
<b>III. C.cố - D.dò (1) </b>
- Cho h/s TLCH
+ 1 ngày = ... giờ?
+ 1 giờ = ... phút?
+ 1 phút = ... giây?
- Cho h/s nêu thời gian 3 đồng hồ
trong SGK
- GV nêu kim giờ, kim phút, kim
giây
- Cho h/s nêu giờ, phút trong các mơ
hình A, B, C, D, E, G.
- GV kết luận:
- Cho h/s sử dụng mơ hình đồng hồ
để quay kim giờ, kim phút theo yêu
cầu của GV.
- Cho h/s nhận biết mơ hình đồng
hồ.
- Gọi h/s nêu thời gian trong mỗi mơ
hình đồng hồ
- Nhận xét - Bổ xung:
+ Đồng hồ A chỉ 5 giờ 20 phút
+ Đồng hồ B chỉ 9 giờ 15 phút.
+ Đồng hồ E chỉ 17 giờ 30 phút hay
5 giờ 30 phút
+ Đồng hồ G chỉ 21 giờ 55 phút hay
10 giờ kém 5 phút
- Gọi h/s nêu thời gian 2 đồng hồ chỉ
cùng thời gian vào buổi chiều.
+ Đồng hồ A và B
+ Đồng hồ C và G
+ Đồng hồ D và E
- Nhận xét
- BTVN: làm VBT
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị tiết sau
- TLCH
- Nhận xét
- 3 em nêu
- Nghe
- HS nêu
- Nghe
- 3 em thực hiện
- Nhận xét bổ xung
-3 em nêu
- Nhận xét
- Nghe và thực hiện
Soạn: 20/8/2011
Giảng: 5/25/8/2011
<b>Tiết 14: </b>
<b>XEM ĐỒNG HỒ (Tiếp theo) </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số từ 1 đến số 12 và đọc được theo 2
cách. +
* Giáo dục cho h/s biết tận dụng thời gian trong mọi hoạt động nhất là khi học
và làm bài tập.
<b>II. Đồ dùng dạy - học : </b>
- Mơ hình đồng hồ
<b>III. Các hoạt động dạy - học: </b>
<b>ND – TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>I. Bài cũ (5’) </b>
<b>II. Bài mới </b>
1. Giới thiệu bài
(1)
2. Xem đồng hồ
nêu th. gian theo 2
cách (7’)
3. Thực hành (24’)
*Bài 1/15
*Bài 2/15
* Bài 4/16
<b>III. C.cố - D.dò </b>
<b>(1) </b>
- Gọi h/s lên làm bài 1 trong VBT
- Nhận xét ghi điểm
- Nêu yêu cầu của giờ học
- Yêu cầu h/s quan sát 3 đồng hồ SGK
- Cho h/s nêu vị trí 2 kim và tính xem
cịn bao nhiêu phút nữa thi đến 9 giờ.
- Tương tự với 2 đồng hồ còn lại.
- Nhận xét
- Gọi h/s nêu yêu cầu của bài
- Goi h/s đọc Câu mẫu trong SGK
- Y. cầu h/s Q. sát các đồng hồ còn lại
- Gọi h/s nêu thời gian ở mỗi đồng hồ
theo 2 cách
- Cho h/s sử dụng mơ hình đồng hồ để
quay kim theo u cầu của GV
- Nhận xét – Bổ xung
- Cho h/s hỏi đáp theo cặp
- Gọi đại diện vài nhóm nêu
- Nhận xét bổ xung
- BTVN: làm VBT
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị tiết sau
- 1 em
- Nghe
- Qs đồng hồ...
- 1 em nêu
- Hỏi – Đáp cặp -
3 cặp nêu
- Nhận xét
- Nghe và thực
hiện
Soạn: 20/8/2011
Giảng: T 6/26/8/2011
<b>Tiết 15: </b>
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiiêu: </b>
- Biết xem giờ chính xácđến 5 phút. Biết xác định 1/2, 1/3 của một nhóm đồ
vật.
- Ơn tập củng cố phép nhân trong bảng, so sánh giá trị của hai biểu thức, giải
tốn có lời văn.
<b>ND – TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>I. Bài cũ (5’)</b>
<b>II. Bài mới </b>
1. Giới thiệu bài
(1)
2. Thực hành (33’)
*Bài 1/17
*Bài 2/17
Bài toán :
*Bài 3/17/
<b>III. C.cố - D.dò </b>
<b>(1) </b>
- Gọi h/s làm bài 1 trong VBT
- Nhận xét khen ngợi
- Nêu yêu cầu của tiết học
- Cho h/s quan sát 4 mơ hình đồng hồ
trong SGK
- Yêu cầu h/s TLCH
- Nhận xét - Bổ xung
* Đồng hồ A chỉ 6 giờ 15 phút
- Nhận xét
- Gọi h/s đọc tóm tắt
- Yêu cầu h/s tự làm bài vào vở
- Gọi h/s lên bảng làm bài
- Nhận xét – Đánh giá
Bài giải
Số người đi trong 4 chiếc thuyền là:
5 x 4 = 20 (người)
Đ. số: 20 người
- Cho h/s quan sát 4 hình vẽ ý a, b
- Cho h/s làm bài vào vở
- Gọi h/s nêu kết quả bài làm
- Nhận xét – Đáp án
a. Đã khoanh 1/3 số cam trong hình 2
b. Đã khoanh 1/2 số bg hoa ở hình3, 4
- BTVN: làm trong VBT
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau
- 1 em
- Nghe
- T. hiện
- TLCH
- Nhận xét
- 2 em đọc
- Làm bài vào vở
- 1 em lên bảng
- Nhận xét
- Qs hình vẽ
- Làm bài vào vở
- 2 em nêu kq
- Nhận xét kq
- Nghe và thực hiện
<b>LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Biết giải toán cộng, trừ các số có ba chữ số, tính nhân , chia trong bảng.
- Biết giải tốn có lời văn (liên quan đến so sánh hai số, hơn kém nhau một số
- Làm thành thạo các bài toán theo yêu cầu của SGK
* Giáo dục h/s có ý thức vươn lên trong học tập và tính kiên trì trong làm bài
tập.
<b>ND – TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>I. Bài cũ (5’) </b>
<b>II. Bài mới </b>
1. Giới thiệu bài (1)
2. HD làm BT (33)
*Bài 1/18
*Bài 2/18
*Bài 3/18
<b>III. C.cố - D.dò (1) </b>
- Gọi h/s làm bài 2 trong VBT
- Nêu yêu cầu của giờ học
- Gọi h/s nêu yêu cầu bài
- Yêu cầu h/s làm vào vở
- Gọi h/s lên bảng làm bài
- Nhận xét – Đánh giá
a. 415 b. 234 c. 162
+ 415 + 432 + 370
830 666 532
356 652 728
- 156 - 126 - 245
200 526 483
- Gọi h/s nêu yêu cầu
- Yêu cầu h/s làm vào vở
- Gọi h/s lên bảng làm bài
- Nhận xét – Đánh giá
a. X x 4 = 34 b. X : 8 = 4
X = 34 : 4 X = 4 x 8
X = 8 X = 32
- Gọi h/s nêu yêu cầu bài
- Yêu cầu h/s làm vào vở
- Gọi h/s lên bảng làm bài
- Nhận xét – Đánh giá
a. 5 x 9 + 27 b. 80 : 2 + 13
= 45 + 27 = 40 + 13
= 72 = 53
- BTVN: Làm VBT
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị tiết sau
- 1 em
- Nghe
- 1 em
- Làm bài
- 6 em lên bảng
- Nhận xét kq
- 1 em đọc
- Làm bài vào vở
- 2 em lên bảng
- Nhận xét kq
- 1 em nêu
- Làm bài
- 2 em lên bảng
- Nhận xét kq
- Nghe và thực hiện
Soạn: 28/8/2011
Giảng: T3/30/8/2011
<b>Tiết 17: </b>
<b>KIỂM TRA </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
* Tập trung vào giải toán:
* Rèn cho h/s ý thức tự giác trong khi làm bài, trình bày sạch sẽ, đẹp
<b>II. Các hoạt động dạy - học: </b>
<b>ND – TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>I. Bài mới </b>
1. GT bài (1)
2. Thực hành (38’)
3. Đáp án:
<b>III. C.cố - D.dò (1)</b>
- Nêu yêu cầu của bài kiểm tra
- GV chép đề lên bảng
- Yêu cầu h/s đọc kỹ đề bài và làm
1. Đặt tính và tính
327 + 416 561 – 244
462 + 354 728 – 456
2. Tìm X:
863 – X = 457 X + 356 = 639
3. Bài toán:
Đội một hái được 265 kg chè tươi.
Đội hai hái được nhiều hơn đội một 78
4. Tính độ dài đường gấp khúc ABCD
có kích thước như hình vẽ.
- Bài 1: 4 điểm (mỗi phép tính 1 điểm)
- Bài 2: 2 điểm ( mỗi PT X 1 điểm)
- Bài 3: 2 điểm
+ câu trả lời 0,5 điểm
+ phép tính 1 điểm
+ đáp số 0,5 điểm
- Bài 4: 2 điểm
- Thu bài chấm
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau
- Nghe
- Theo dõi
- Đọc – làm bài
- Thực hiện
Soạn: 28/8/2011
Giảng: T 4/31/8/2011
<b>Tiết 18: </b>
<b>BẢNG NHÂN 6 </b>
- Bước đầu thuộc bảng nhân 6.
- Vận dụng bảng nhân 6 trong q trình giải bài tốn có phép tính nhân
* Biết sử dụng bảng nhân 6 vào trong quá trình học và các phép tính có liên
quan đến việc làm bài tập.
<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>
- Bảng gài và các tấm bìa có 6 chấm trịn
<b>III. Các hoạt động dạy - học: </b>
<b>I. Bài cũ (5’) </b>
<b>II. Bài mới </b>
1. GT bài : (1)
2. Lập bảng nhân 6
(20’)
3.Thực hành (13)
* Bài 1/19
*Bài 2/19
Bài tốn :
*Bài 3/19/
<b>III. C.cố - D.dị </b>
<b>(1) </b>
- Chữa bài kiểm tra
- Nêu yêu cầu bài dạy
- Gắn tấm bìa có 6 chấm trịn và hỏi
+ Có mấy chấm trịn?
+ 6 chấm trịn được lây mấy lần?
+ 6 chấm tròn lấy 1 lần được mấy?
+ 6 lấy 1 lần ta lập được phép tính
6 x 1 = 6
- Tương tự với các phép tính tiếp theo
- Cho h/s đọc bảng nhân 6
- Yêu cầu nhận xét bảng nhân 6
- Yêu cầu h/s tự HTL
- Xoá kết quả cho h/s thi đọc
- Cho h/s nêu yêu cầu bài
- Yêu cầu h/s làm bài vào vở
- Gọi h/s nêu kết quả bài
- Nhận xét – Đánh giá
6 x 4 = 24 6 x 3 = 18 6 x 10 = 60
6 x 6 = 36 6 x 2 = 12 0 x 6 = 0
6 x 8 = 48 6 x 7 = 42 6 x 0 = 0
6 x 1 = 6 6 x 9 = 54 6 x 5 = 30
- Gọi h/s đọc đầu bài
- HD phân tích bài toán
- Lớp làm vở - Gọi 1 h/s lên bảng làm
- Nhận xét
Bài giải
Số lít dầu đựng trong 5 thùng là:
6 x 5 = 30 (lít)
Đ. số: 30 lít
- Gọi h/s nêu yêu cầu bài
- Yêu cầu h/s làm bài
- Gọi h/s lên bảng điền số vào ô trống
- Nhận xét
6 12 18 <b>24</b> <b>42</b> <b>54</b>
- BTVN: làm VBT
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau
- Nghe
- Nghe
- Nghe – TLCH
- Nghe
- Đọc
- Nhận xét
- 1 em đọc
- TLCH
- Làm bài
- Nhận xét bổ
xung
- 1 em nêu
- Làm bài
- 5 em lên điền
- Nhận xét
- Nghe và thực
hiện
<b>Tiết 19: </b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Thuộc bảng nhân 6 và vận dụng được trong tính giá trị của biểu thức và giải
tốn.
- Nắm và tính thành thạo các phép tính trong bảng nhân 6.
* Rèn cho h/s có ý thức tự giác học thuộc lòng các bảng nhân va fhtấy được
tầm quan trọng của bảng cửu chương để học toán.
<b>II. Các hoạt động dạy - học: </b>
<b>ND – TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>I. Bài cũ (5’) </b>
<b>II. Bài mới </b>
1.GT bài : (1)
2. HD làm BT(33)
*Bài 1/20
* Bài 2/20
* Bài 3/20
Bài toán :
*Bài 4/20
- Gọi h/s đọc HTL bảng nhân 6
- Nêu yêu cầu của tiết học
- Cho h/s nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu h/s làm vào vở
- Gọi h/s nêu miệng kết quả
- Nhận xét
a. 6 x 5 = 30 6 x 10 = 60 6 x 2 = 12
6 x 7 = 42 6 x 8 = 48 6 x 3 = 18
- Yêu cầu h/s là bài vào vở
- Gọi h/s lên bảng làm bài
- Nhận xét
a. 6 x 9 + 6 = 54 + 6
= 60
b. 6 x 5 + 29 = 30 + 29
= 59
c. 6 x 6 + 6 = 36 + 6
= 42
- Gọi h/s đọc bài tốn
- u cầu h/s tóm tắt và giải toán
- Gọi h/s lên bảng làm bài
- Nhận xét
Bài giải
Số quyển vở của 4 h/s mua là:
6 x 4 = 24 (quyển vở)
Đ. số: 24 quyển vở
- Gọi h/s nêu yêu cầu
- 4 em
- Nghe
- 1 em nêu
- Làm bài
- T. hiện
- Nhận xét
- 1 em nêu
- Làm bài
- 3 em lên bảng
- Nhận xét kq
- 1 em đọc
- Làm bài
- 1 em lên bảng
- Nhận xét
<b>III. C.cố - D.dò </b>
<b>(1) </b>
- Yêu cầu h/s là bài vào vở
- Gọi h/s lên bảng làm bài
- Nhận xét
a. 12, 18, 24, 30, 36, 42, 48.
b. 18, 21, 24 27, 30, 33, 36.
- BTVN: làm VBT
- Nhận xét giờ học
- Dặn chuẩn bị tiết sau .
- 2 em
- Nghe và thực
hiện
Soạn: 28/8/2011
Giảng: T 6/02/9/2011
<b>Tiết 20: ( Học bù sang tuần 5 )</b>
<b>NHÂN SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ</b>
<b> (khơng nhớ) </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ)
- Vận dụng được để giải bài tốn có một phép nhân
- Tự tóm tắt và giải thành thạo bài tốn có lời văn
* Giáo dục h/s có tính kiên trì trong khi gặp các bài tốn khó
<b>II. Các hoạt động dạy - học: </b>
<b>ND – TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>I. Bài cũ (5’) </b>
<b>II. Bài mới </b>
1. Giới thiệu bài
(1)
2. HD phép nhân
12 x 3 (6’)
3. Thực hành
(27’) *Bài 1/21
- Gọi h/s đọc bảng nhân 6
- Nêu yêu cầu của bài
- GV nêu phép nhân 12 x 3 = ?
- HD h/s chuyển từ dạng tích sang dạng
tổng
* 12 + 12 + 12 = 36
Vậy: 12 x 3 = 36
- Y. cầu h/s lên bảng đặt tính theo cột
dọc
12
x 3
36
- Gọi h/s nêu yêu cầu bài
- 4 em
- Nghe
- Theo dõi
- Nghe
- 1 em
* Bài 2/21
*Bài 3/21
Bài tốn :
<b>III. C.cố - D.dị </b>
<b>(1) </b>
- Gọi h/s lên bảng làm bài
- Nhận xét – Đánh giá
24 22 11 33 20
x 2 x 4 x 5 x 3 x 4
48 88 55 99 80
- Gọi h/s nêu yêu cầu bài
- Cho h/s tự làm vào vở
- Gọi h/s lên bảng làm bài
- Nhận xét – Đánh giá
a. 32 11
x 3 x 6
Số bút chì màu trong bố hộp là:
12 x 4 = 48 ( bút chì)
Đ. số: 48 bút chì màu
- BTVN: làm VBT
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị tiết sau
- 5 em lên bảng
- Nhận xét
- 1 em nêu
- T. hiện
- 2 em lên bảng
- Nhận xét kq
- 1 em đọc
- TLCH
- T. hiện
-1 em lên bảng
- Nhận xét
- Nghe và thực
hiện
<b>NHÂN SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CĨ MỘT CHỮ SỐ</b>
<b> (Có nhớ) </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ)
- Vận dụng để giải bài tốn có một phép nhân
- Tự tóm tắt và giải bài tốn có lời văn
* Giáo dục h/s có tính kiên trì và tích cực trong học tập.
<b>II. Các hoạt động dạy - học: </b>
<b>ND – TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>I. Bài cũ (5’) </b>
<b>II. Bài mới </b>
1. GT bài (1)
2. HD phép nhân
26 x 3 (10’)
- Gọi h/s đọc bảng nhân 6
- GV nêu phép nhân 26 x 3 = ?
- HD h/s cách đặt tính và nhân
- Y. cầu h/s lên bảng đặt tính theo cột
dọc
26
- 4 em
- Nghe
- Theo dõi
- Nghe
3. Thực hành
(27’) *Bài 1/22
*Bài 2/22
Bài toán :
*Bài 3/212
<b>III. C.cố - D.dò </b>
<b>(1) </b>
x 3
78 * Vậy: 26 x 3 = 78
- Gọi h/s nêu lại cách nhân trong SGK
- GV ghi phép nhân: 54 x 6 = ?
- Gọi h/s lên thực hiện phép nhân
54
x 6
324 * Vậy: 54 x 6 = 324
- Gọi h/s nêu yêu cầu bài
- Cho h/s tự làm vào vở
- Gọi h/s lên bảng làm bài
- Nhận xét – Đánh giá
4 7 25
x 2 x 3
94 75
28 36
x 6 x 4
168 144
- Gọi h/s đọc bài tốn
- HD h/s phân tích bài tốn
- Cho h/s tự làm vào vở
- Gọi h/s lên bảng làm bài
a. X : 6 = 12 b. X : 4 = 23
X = 12 x 6 X = 23 x 4
X = 72 X = 92
- BTVN: làm VBT
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị tiết sau
- 1 em
- Theo dõi
- 1 em thực hiện
- Nhận xét
- 1 em
- T. hiện
- 4 em lên bảng
- Nhận xét .
- 1 em
- TLCH
- T. hiện
- 1 em lên bảng
- Nhận xét .
- 1 em
- T. hiện
- 2 em lên bảng
- Nhận xét
- Nghe và thực
hiện.
Soạn: 4/ 9/2011
Giảng: T3/6/9/2011
<b>Tiết 19: </b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
* Rèn cho h/s có ý thức tự giác học thuộc lòng các bảng nhân và thấy được
tầm quan trọng tính tốn nhân chia trong cuộc sống hàng ngày
<b>II. Các hoạt động dạy - học: </b>
<b>ND – TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>I. Bài cũ (5’) </b>
*Bài 1/23
*Bài 2/23
*Bài 3/23
Bài tốn :
*Bài 4/23
<b>III. C.cố - D.dị </b>
<b>(1) </b>
- Gọi h/s làm bài 1 CBT
- Nhận xét ghi điểm
- Nêu yêu cầu của tiết học
- Cho h/s nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu h/s làm vào vở
- Gọi h/s lên bảng làm bài
- Nhận xét – Đánh giá
49 27 57 18 64
x 2 x 4 x 6 x 5 x 3
98 108 342 90 192
- Gọi h/s nêu yêu cầu
- Yêu cầu h/s là bài vào vở
- Gọi h/s lên bảng làm bài
- Nhận xét – Đánh giá
* 38 27 53
x 2 x 6 x 4
76 162 212
* 45 84 32
x 5 x 3 x 4
225 252 128
- Gọi h/s đọc bài toán
- Yêu cầu h/s tóm tắt và giải tốn
- Gọi h/s lên bảng làm bài
- Nhận xét
Bài giải
Số giờ trong 6 ngày có là:
24 x 6 = 144 (giờ)
Đ. số: 144 giờ
- Gọi h/s nêu yêu cầu
- Yêu cầu h/s sử dụng mơ hình đồng hồ
để quay kim theo yêu cầu SGK
- Nhận xét - Bổ xung
- BTVN: làm VBT
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị tiết sau
- 4 em
- Nghe
- 1 em nêu
- Làm bài
- 5 em lên bảng
- Nhận xét
- 1 em nêu
- Làm bài
- 6 em thực hiện
- Nhận xét
- 1 em đọc
- Làm bài
- 1 em lên bảng
- Nhận xét
- 1 em nêu
- 4 em thực hiện
- Nhận xét
- Nghe và thực
hiện .
<b>BẢNG CHIA 6 </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Bước đầu thuộc bảng chia 6.
- Vận dụng bảng chia 6 trong q trình giải bài tốn có 1 phép tính chia
* Biết sử dụng bảng chia 6 vào trong quá trình học và các phép tính có liên
quan đến việc làm bài tập.
<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>
- Bảng gài và các tấm bìa có 6 chấm trịn
<b>III. Các hoạt động dạy - học: </b>
<b>ND – TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>I. Bài cũ (5’) </b>
<b>II. Bài mới </b>
1. GT bài (1)
2. Lập bảng nhân 6
(20’)
3.Thực hành (13)
*Bài 1/24
Bài 2/24
*Bài 3/24
Bài toán :
- Đọc bảng nhân 6
- Nhận xét
- Nêu yêu cầu bài dạy
- Gắn tấm bìa có 6 chấm trịn và hỏi
+ Có mấy tấm bìa ?
+ Lấy 1 tấm bìa có 6 chấm trịn chia
theo nhóm vậy ta được mấy nhóm?
* Ta có phép tính: 6 : 6 = 1
- Gọi h/s đọc phép tính
- Tương tự với các phép tính tiếp theo
- Cho h/s đọc bảng chia 6
- Yêu cầu nhận xét bảng chia 6
- Yêu cầu h/s tự HTL
- Xoá kết quả cho h/s thi đọc
- Cho h/s nêu yêu cầu bài
- Yêu cầu h/s làm bài vào vở
- Gọi h/s nêu kết quả bài
- Nhận xét – Đánh giá
42 : 6 = 7 24 : 6 = 4 48 : 6 =
8
54 : 6 = 9 63 : 6 = 6 18 : 6 = 3
12 : 6 = 2 6 : 6 = 1 60 : 6 = 10
- Gọi h/s Nêu yêu cầu bài
- Yêu cầu h/s làm bài vào vở
- Gọi 1 h/s nêu kết quả bài làm
- Nhận xét – Đánh giá
6 x 4 = 24 6 x 2 = 12 6 x 5 = 30
24 : 6 = 4 12 : 6 = 2 30 : 6 = 5
24 : 4 = 6 12 : 2 = 6 30 : 5 = 6
6 x 1 = 6
6 : 6 = 1
6 : 1 = 6
- Gọi h/s đọc bài tốn
- HD h/s phân tích bài tốn
- Cho h/s làm bài vào vở
- 4 em
- Nghe
- Nghe –TLCH
- Nghe
- Đọc
- Theo dõi
- Đọc
- 1 em nêu
- Làm bài
- HS nêu kq
- Nhận xét
<b>III. C.cố - D.dò </b>
<b>(1) </b>
- Gọi h/s lên bảng làm bài
- Nhận xét – Đánh giá
Bài giải
Số cm của đoạn dây có là:
48 : 6 = 8 (cm)
Đ. số: 8 cm
- BTVN: làm VBT
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau
- 1 em lên bảng
- Nhận xét
- Nghe và thực
hiện
Soạn: 4/9/2011
Giảng: T5/8/9/2011
<b>Tiết 24: </b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Thuộc bảng nhân, chia 6 và vận dụng được trong giải tốn có lời văn -
Nắm và tính thành thạo các phép tính trong bảng nhân, chia 6.
- Biết xác định 1/6 của một hình đơn giản.
* Rèn cho h/s có ý thức tự giác học thuộc lòng các bảng nhân va thấy được
tầm quan trọng của bảng cửu chương để học toán.
<b>II. Các hoạt động dạy - học: </b>
<b>ND – TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>I. Bài cũ (5’) </b>
2. HD làm BT (33)
*Bài 1/25
* Bài 2/25
- Gọi h/s đọc HTL bảng chia 6
- Nêu yêu cầu của tiết học
- Cho h/s nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu h/s làm vào vở
- Gọi h/s nêu miệng kết quả
- Nhận xét
a. 6 x 6 = 36 6 x 7 = 42
36 : 6 = 6 42 : 6 = 7
6 x 9 = 54 6 x 8 = 48
54 : 6 = 9 48 : 6 = 8
b. 24 : 6 = 4 18 : 6 = 3
6 x 4 = 24 6 x 3 = 18
60 : 6 = 10 6 : 6 = 1
6 x 10 = 60 6 x 1 = 6
- Gọi h/s nêu yêu cầu
- Yêu cầu h/s là bài vào vở
- Gọi h/s nêu miệng kết quả
- 4 em
- Nghe
- 1 em nêu
- Làm bài
- T. hiện
- Nhận xét kq
*Bài 3/25
Bài tốn :
*Bài 4/25
<b>III. C.cố - D.dị </b>
<b>(1) </b>
- Nhận xét – Đánh giá
6 : 4 = 4 18 : 3 = 6 24 : 6 = 4
16 : 2 = 8 18 : 6 = 2 24 : 4 = 6
12 : 6 = 2 15 : 5 = 3 35 : 5 = 7
- Gọi h/s đọc bài tốn
- u cầu h/s tóm tắt và giải toán
- Gọi h/s lên bảng làm bài
- Nhận xét – Đánh giá
Bài giải
Số mét vải để may một bộ quần áo
là:
18 : 6 = 3 (mét vải)
Đ. số: 3 mét vải
- Gọi h/s nêu yêu cầu
- Yêu cầu h/s là bài vào vở
- Gọi h/s nêu miệng kết quả
- Nhận xét – Đánh giá
* Đã khoanh vào 1/6 số ơ của hình 2
và 3
- BTVN: làm VBT
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị tiết sau
- Nhận xét
- 1 em đọc
- Làm bài
- 1 em lên bảng
- Nhận xét
- 1 em nêu
- Làm bài
- 2 em nêu kq
- Nhận xét
- Nghe và thực
hiện
Soạn: 4/9/2011
Giảng: T6/9/9/2011
<b>Tiết 25: </b>
<b>TÌM MỘT TRONG CÁC PHẦN BẰNG NHAU </b>
<b> CỦA MỘT SỐ </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Biết cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số
- Vận dụng được vào trong v giải các bài tốn có lời văn
* Giáo dục cho h/s lịng đam mê học tốn và tính kiên trì khi gặp bài khó.
<b>II. Các hoạt động dạy - học: </b>
<b>ND – TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
I. Bài cũ (5”)
<b>II. Bài mới </b>
1. GT bài (1)
2. HD tìm 1 trong
các phần bằng
nhau của một số
(15’)
- Gọi h/s đọc bảng chia 6
- Nêu yêu cầu của bài dạy
- Gọi h/s nêu bài toán trên bảng
- Cho h/s trả lời câu hỏi
- GV nêu :
Muốn tìm 1/3 của 12 cái kẹo ta lấy
12 chia cho 3. Thương tìm được trong
phép chia này chính là 1/3 của 12 cái
kẹo.
- Cho h/s tự giải bài toán.
- 4 em
- Nghe
- 2 em nêu
- TLCH
- Nghe
3.Thực hành ( 18’)
*Bài 1/26
*Bài 2/26
Bài toán :
<b>III. C.cố - D.dò </b>
<b>(1) </b>
- Nhận xét – Đánh giá
Bài giải
Số cái kẹo chị cho em là:
Số mét vải cửa hàng đã bán đi là:
40 : 5 = 8 (mét vải)
Đ. số: 8 mét
- BTVN; làm VBT
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét
- 1 em nêu
- Làm bài
- 1 em đọc
- TLCH
- Làm bài - 1
em lên bảng
- Nhận xét
- Nghe và thực
hiện
Soạn: 11/9/2011
Giảng: T 2/12/9/2011
<b>Tiết 26: </b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<b>- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng được để giải </b>
các bài tốn có lời văn.
- Làm thành thạo dạng tốn tìm một trong các phần bằng nhau của một số
* Rèn cho h/s có ý thức tự giác học thuộc lòng các bảng nhân và thấy được
tầm quan trọng của bảng cửu chương để học toán.
<b>II. Các hoạt động dạy - học: </b>
<b>ND – TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>I. Bài cũ (5’) </b>
<b>II. Bài mới </b>
1.GT bài (1)
2. HD làm BT (33)
*Bài 1/26
- Gọi h/s đọc HTL bảng chia 6
- Nêu yêu cầu của tiết học
- Cho h/s nêu yêu cầu của bài
*Bài 2/27
Bài tốn :
*Bài 4/27
<b>III. C.cố - D.dị </b>
<b>(1) </b>
- u cầu h/s làm vào vở
- Gọi h/s nêu miệng kết quả
- Nhận xét – Đánh giá
a. 1/2 của 12 cm là: 12 : 2 = 6 (cm)
1/2 của 18 kg là: 18 : 2 = 9 (kg)
1/2 của 10 lít là: 10 : 2 = 5 (lít)
1/6 của 24 mét là: 24 : 6 = 4 (mét)
- u cầu h/s tóm tắt và giải toán
- Gọi h/s lên bảng làm bài
- Nhận xét – Đánh giá
Bài giải
Số bông hoa Vân tặng bạn là:
30 : 6 = 5 (bông hoa)
Đ. số: 5 bông hoa
- Gọi h/s nêu yêu cầu bài
- Yêu cầu học sinh làm vào vở
- Gọi h/s nêu miệng kết quả bài
- Nhận xét – Đánh giá
* Đã khoanh vào 1/5 số ơ vng của
hình 2 và 4
- BTVN: làm VBT
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị tiết sau
- Làm bài
- T. hiện
- Nhận xét kq
- 1 em đọc
- 1 em nêu
- Làm bài
- 1 em nêu kq
- Nhận xét
- Nghe và thực
hiện.
Soạn: 10/9/2011
Giảng: T3/13/9/2011
<b>Tiết 27: </b>
<b>CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ</b>
<b> (Khơng nhớ) </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Biết làm tính chia số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ). Trường
hợp chia hết ở các lượt chia.
- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số
- Vận dụng được để giải bài toán có một phép chia
* Giáo dục h/s có tính kiên trì trong khi giải tốn.
<b>II. Các hoạt động dạy - học: </b>
<b>ND – TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>I. Bài cũ (5’) </b>
<b>II. Bài mới </b>
1. GT bài (1)
2. HD phép 96 : 3
(8’)
- Gọi h/s đọc bảng nhân 6
- Nhận xét
- Nêu yêu cầu của bài
- GV nêu phép nhân 96 : 3 = ?
- HD h/s cách đặt tính và chia
- 4 em
3. Thực hành (27’)
* Bài 1/28
*Bài 2/28
* Bài 3/28
<b>III. C.cố - D.dò </b>
- Y. cầu h/s lên bảng đặt tính theo cột
dọc
96 3
9 32
06
6
0
* Vậy: 96 : 3 = 32
- Gọi h/s nêu lại cách chia trong SGK
- Gọi h/s nêu yêu cầu bài
- Cho h/s tự làm vào vở
- Gọi h/s lên bảng làm bài
- Nhận xét – Đánh giá
48 4 84 2
4 12 8 42
08 04
8 4
0 0
66 6 36 3
6 11 3 12
06 06
6 6
0 0
- Gọi h/s nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu h/s làm bài vào vở
- Gọi h/s lên bảng làm bài
- Nhận xét – Đánh giá
a. 1/3 của 69 kg là: 69 : 3 = 23 (kg)
1/3 của 36 mét là: 36 : 3 = 12 (m)
1/3 của 93 lít là: 93 : 3 = 31 (lít)
- Gọi h/s đọc bài tốn
- HD h/s phân tích bài tốn
- Cho h/s tự làm vào vở
- Gọi h/s lên bảng làm bài
- Nhận xét – Đánh giá
Bài giải
Số quả cam mẹ biếu bà là:
36 : 3 = 12 (quả cam)
Đ. số: 12 quả cam
- BTVN: làm VBT
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị tiết sau
- 1 em thực hiện
-2 em
- 1 em nêu
- T. hiện
- 4 em lên bảng
- Nhận xét
- 1 em nêu
- T. hiện
- 3 em lên bảng
- Nhận xét
- 1 em đọc
- TLCH
- Làm bài
- 1 em lên bảng
- Nhận xét
Soạn: 10/9/2011
Giảng: T4/14/9/2011
<b>Tiết 28: </b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<b>- Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (chia hết ở tất cả các</b>
lượt chia)
- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và biết vận dụng vào việc
làm bài tập.
* Rèn cho h/s có ý thức tự giác học và làm các bài tập theo yêu cầu của tiết
học.
<b>II. Các hoạt động dạy - học: </b>
<b>ND – TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>I. Bài cũ (5’) </b>
<b>II. Bài mới </b>
1.GT bài (1)
2. HD làm BT (33)
*Bài 1/28
* Bài 2/28
*Bài 3/28
- Gọi h/s làm bài 1 trong VBT
- Nhận xét
- Nêu yêu cầu của tiết học
- Cho h/s nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu h/s làm vào vở
- Gọi h/s nêu miệng kết quả
- Nhận xét – Đánh giá
48 2 84 4 55 5 96 3
4 24 8 21 5 11 9 32
08 04 05 06
8 4 5 6
0 0 0 0
54 6 48 6 35 5 27 3
54 9 48 8 35 7 27 9
0 0 0 0
- Gọi h/s nêu yêu cầu bài toán
- Yêu cầu h/s làm bài vào vở
- Gọi h/s lên bảng làm bài
- Nhận xét – Đánh giá
1/4 của 20 cm là: 20 : 4 = 5 (cm)
1/4 của 40 km là: 40 : 4 = 10 (km)
1/4 của 80 kg là: 80 : 4 = 20 (kg)
- Gọi h/s đọc bài toán
- Yêu cầu h/s làm bài vào vở
- Gọi h/s lên bảng làm bài
- Nhận xét – Đánh giá
Bài giải
- 4 em
- Nghe
- 1 em nêu
- Làm bài
- 3 em lên bảng
- Nhận xét
- 1 em đọc
- Làm bài
<b>III. C.cố - D.dò </b>
<b>(1) </b>
Số trang truyện My đã đọc được là:
84 : 2 = 42 (trang)
Đ. số: 42 trang truyện
- BTVN: làm VBT
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị tiết sau
- Nghe và thực
hiện
Soạn: 10/9/2011
Giảng: T5/15/9/2011
<b>Tiết 29: </b>
<b>PHÉP CHIA HẾT PHÉP CHIA CÓ DƯ </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Nhận biết phép chia hết phép chia có dư.
- Vận dụng phép chai hết trong giải các bài tốn có lời văn.
* Rèn cho h/s nêu cao ting thần trong học tập và làm các bài tập.
<b>II. Đồ dùng dạy – học: </b>
- Các tấm bìa có chấm trịn
<b>III. Các hoạt động dạy - học: </b>
<b>ND – TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>I. Bài cũ (5’) </b>
<b>II. Bài mới </b>
1. GT bài (1)
2. HD p. chia (13’)
a. Phép chia hết
b. P. chia có dư
3. Thực hành (20’)
* Bài 1/29
- Gọi h/s làm bài 1 trong VBT
- Nhận xét
- Nêu yêu cầu của giờ học
- Cho h/s quan sát đồ dùng TLCH ý a.
- GV ghi phép tính: 8 : 2 = ?
- HD h/s cách chia:
8 2
8 4
0 * Vậy: 8 : 2 =4
- Gọi h/s nêu cách chia SGK
- GV đưa các chấm tròn ý b.
- GV ghi phép tính : 9 : 2 = ?
- HD h/s chia:
9 2
8 4
1
- Gọi h/s nêu cách chia SGK
- Gọi h/s nêu yêu cầu bài toán
- Cho h/s làm bài vào vở
- Gọi h/s lên bảng làm bài
- Nhận xét – Đánh giá
a. 20 5 15 3 24 4
20 4 15 5 24 6
- 2 em
- Nghe
- Quan sát
- Theo dõi
- Nêu
- Theo dõi
- Theo dõi
- Nghe
- 1 em nêu
- T. hiện
*Bài 2/29
* Bài 3/29
<b>III. C.cố - D.dò </b>
<b>(1) </b>
b. 19 3 29 6 19 4
18 6 24 4 16 4
0 0 0
c. 20 3 28 4 46 5
18 6 28 7 45 9
2 0 1
a. 32 4 30 5
32 8 30 6
0 Đ 0 S
b. 48 6 20 5
48 8 20 4
0 Đ 0 S
- Cho h/s giải thích lý do sai chỗ nào
- Gọi h/s nêu yêu cầu bài toán
- Cho h/s làm bài vào vở
- Gọi h/s lên bảng làm bài
- Nhận xét – Đánh giá
* Đã khoanh 1/2 số ô tơ trong hình a
- BTVN: lám VBT
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau
- 1 em nêu
- Làm bài
- 4 em thực hiện
- Nhận xét
- Nêu
Soạn: 10/9/2011
Giảng: T6/16/9/2011
<b>Tiết 30: </b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Xác định được phép chia hết phép chia có dư.
- Vận dụng phép chia hết vào trong giải bài tốn có lời văn.
- Ý thức tự giác trong học tập và làm các bài tập
<b>II. Các hoạt động dạy - học: </b>
<b>ND – TG</b> <b>HD của GV</b> <b>H Đ của HS</b>
<b>I. Bài cũ (5’) </b>
<b>II. Bài mới </b>
1. GT bài (1)
2. Thực hành (33’)
*Bài 1/30
- Gọi h/s làm bài 1 trong VBT
*Bài 2/30
* Bài 3/30
* Bài 4/30
<b>III. C.cố - D.dò </b>
<b>(1) </b>
- Gọi h/s lên bảng làm bài
- Nhận xét – Đánh giá
. 17 2 35 4 42 5 58 6
16 8 32 8 40 8 54 9
1 3 2 4
- Gọi h/s nêu yêu cầu bài tập
- Cho h/s làm bài vào vở
- Gọi h/s lên bảng làm bài
- Nhận xét – Đánh giá
a. 24 6 30 5 15 3
24 4 30 6 15 5
0 0 0
b. 32 5 34 6 20 3
30 6 30 5 18 6
- Cho h/s làm bài vào vở
- Gọi h/s lên bảng làm bài
- Nhận xét – Đánh giá
Bài giải
Số h/s giỏi của lớp có là:
27 : 3 = 9 (học sinh)
Đ.số: 9 học sinh
- Gọi h/s nêu yêu cầu bài toán
- Cho h/s làm bài vào vở
- Gọi h/s lên bảng làm bài
- Nhận xét – Đánh giá
* Ý: B.2
- BTVN: lám VBT
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau
- 9 em lên bảng
- Nhận xét
- 1 em nêu
- Làm bài
- 4 em thực hiện
- Nhận xét
- 1 em đọc
- T. hiện
- Nghe và thực
hiện
<b>TUẦN 7: Soạn: 18/9/2011</b>
Giảng: T2/19/9/2011
<b>Tiết 31: </b>
<b>BẢNG NHÂN 7</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Bước đầu thuộc bảng nhân 7.
- Vận dụng bảng nhân 7 trong quá trình giải bài tốn có phép tính nhân
* Biết sử dụng bảng nhân 7vào trong q trình học và các phép tính có liên
quan đến việc làm bài tập.
<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>
Soạn: 18/9/2011
Giảng: T3/20/9/2011
<b>Tiết 32: </b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Thuộc bảng nhân 7 và vận dụng được trong tính giá trị của biểu thức và giải
tốn.
- Nhận biết được về tính chất giao hốn của phép nhân qua một số ví dụ cụ thể.
- Nắm và tính thành thạo các phép tính trong bảng nhân 7.
* Rèn cho h/s có ý thức tự giác học thuộc lòng các bảng nhân ềa thấy được tầm
quan trọng của bảng cửu chương để học toán.
<b>II. Các hoạt động dạy - học: </b>
<b>ND – TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>I. Bài cũ (5’) </b>
<b>II. Bài mới </b>
1.GT bài (1)
2. HD làm BT (33)
* Bài 1/32
*Bài 2/32
* Bài 3/32
- Gọi h/s đọc HTL bảng nhân 7
- Nhận xét
- Nêu yêu cầu của tiết học
a. 7 x 1 = 7 7 x 8 = 56 7 x 6 =
42
7 x 2 = 14 7 x 9 = 63 7 x 4 =
18
7 x 3 = 21 7 x 7 = 49 7 x 0 = 0
b. 7 x 2 = 14 4 x 7 = 28 7 x 6 = 42
2 x 7 = 14 7 x 4 = 28 6 x 7 = 42
- Gọi h/s nêu yêu cầu
- Yêu cầu h/s là bài vào vở
- Gọi h/s lên bảng làm bài
- Nhận xét – Đánh giá
a. 7 x 5 + 15 = 35 + 15
= 50
b. 7 x 9 + 17 = 63 + 17
= 80
c. 7 x 7 + 21 = 49 +21
= 60
d. 7 x 4 + 32 = 28 + 32
= 60
- Gọi h/s đọc bài tốn
- u cầu h/s tóm tắt và giải toán
- Gọi h/s lên bảng làm bài
- Nhận xét – Đánh giá
- 4 em
- Nghe
- 1 em nêu
- Làm bài
- T. hiện
- Nhận xét
- 1 em nêu
- Làm bài
- 4 em lên bảng
- Nhận xét
*Bài 4/32
<b>III. C.cố - D.dò (1)</b>
Bài giải
Số bông hoa của 5 lọ có là:
7 x 5 = 35 (bông hoa)
Đ. số: 35 bông hoa
- Gọi h/s nêu yêu cầu
- Yêu cầu h/s là bài vào vở
- Gọi h/s nêu cách tìm số ơ vng
- Nhận xét – Đánh giá
a. 7 x 4 = 28 (ô vuông)
b. 4 x 7 = 28 (ô vuông)
* Nhận xét: 7 x 4 = 4 x 7
- BTVN: làm VBT
- Nhận xét giờ học
- 1 em nêu
- Làm bài
- 1 em
- Nhận xét
- Nghe và thực
hiện
Soạn: 18/9/2011
Giảng: T4/21/9/2011
<b>Tiết 33: </b>
<b>GẤP MỘT SỐ LÊN NHIỀU LẦN</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Biết thực hiện cách phép tính gấp một số lên nhiều lần (bằng cách nhân số đó
- Vận dụng thành thạo cách tính đó vào trong khi làm các bài tập cùng dạng.
<b>II. Các hoạt động dạy - học: </b>
<b>ND - TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ cúa HS</b>
<b>I. Bài cũ (5’) </b>
<b>II. Bài mới </b>
1. GT bài (1)
2. HD cách gấp một
số lên nhiều lần
(13)
- Nêu lại cách làm của bài 4
- Nêu yêu cầu của tiết học
- GV nêu bài toán
- Gọi h/s đọc lại bài tốn
- HD h/s phân tích bài tốn
- Cho h/s thảo luận tìm độ dài đoạn
thẳng
- Gọi h/s nêu cách làm
- GV chốt lại:
Độ dài đoạn thẳng CD là:
2 + 2 + 2 = 6 (cm)
Độ dài đoạn thẳng CD là:
2 x 3 = 6 (cm)
Đ. số: 6 cm
* Kết luận: Muốn gấp một số lên
- 2 em
- Nghe
- Nghe
- 2 em
- TLCH
- Thảo luận
- Nêu
- Nghe
- Nghe
3. Thực hành ( 20’)
* Bài 1/33
* Bài 2/33
*Bài 3/33
<b>III. C.cố - D.dò (1)</b>
<b>nhiều lần, ta lấy số đó nhân với số </b>
<b>lần. </b>
- Gọi h/s đọc bài tốn
- HD phân tích bài tốn
- Cho h/s làm bài vào vở
- Gọi h/s lên bảng làm
- Nhận xét – Đánh giá
Bài giải
Số tuổi của chị có là:
6 x 2 = 12 (tuổi)
Đ. số: 12 tuổi
- Gọi h/s đọc bài tốn
- HD phân tích bài tốn
- Cho h/s làm bài vào vở
- Gọi h/s lên bảng làm
- Nhận xét – Đánh giá
Bài giải
Số cam mẹ hái được là:
7 x 5 = 35 (quả cam)
Đ. số: 35 quả cam
- Gọi h/s nêu yêu cầu bài toán
- HD cách làm bài
- Cho h/s làm bài vào vở
- Gọi h/s lên bảng làm
- Nhận xét – Đánh giá
Số dã cho
3 6 4 7 5
Nhiều
hơn 5 đơn
vị 6 11 9 12 10
Gấp 5 lần
số đã cho 18 30 20 35 25
- BTVN: làm VBT
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị tiết sau
- 1 em đọc
- TLCH
- T. hiện
- 1 em
- Nhận xét
- 1 em đọc
- TLCH
- T. hiện
- 1 em nêu
- TLCH
- T. hiện
- 5 em
- Nhận xét
- Nghe và thực
hiện
Soạn: 18/9/2011
Giảng: T5/22/9/2011
<b>Tiết 34: </b>
- Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần, từ đó biết vận dụng tơt vào việc giải
các bài tốn.
- Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số.
* Rèn cho h/s có ý thức tự giác làm các bài tập và tự học ở nhà ở VBT
<b>II. Các hoạt động dạy - học: </b>
<b>ND – TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>I. Bài cũ (5’) </b>
<b>II. Bài mới </b>
1.GT bài (1)
2. HD làm BT (33)
*Bài 1/34
*Bài 2/34
* Bài 3/34
*Bài 4/34
<b>III. C.cố - D.dò (1)</b>
- Gọi h/s lên bảng làm bài 2
- Nêu yêu cầu của tiết học
- Cho h/s nêu cách thực hiện gấp một
số lên nhiều lần.
- Yêu cầu h/s làm vào vở
- Gọi h/s lên bảng làm bài
- Nhận xét – Đánh giá
* 4 gấp 6 lần = 24 * 6 gấp 7 lần = 42
* 7 gấp 5 lần = 35 * 7 gấp 9 lần = 63
- Gọi h/s nêu yêu cầu
- Yêu cầu h/s là bài vào vở
- Gọi h/s lên bảng làm bài
- Nhận xét – Đánh giá
12 14 35
- u cầu h/s tóm tắt và giải toán
- Gọi h/s lên bảng làm bài
- Nhận xét – Đánh giá
Bài giải
Số bạn nữ của buổi tập đó là:
6 x 3 = 18 (bạn)
Đ. số: 18 bạn
- Gọi h/s nêu yêu cầu
- HD h/s cách vẽ các đoạn thẳng a, b, c
- Cho h/s làm vào vở
- Gọi h/s lên bảng vẽ
- Nhận xét - đánh giá
a.
b.
- BTVN: làm VBT
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị tiết sau
- 1 em
- Nghe
- 4 em nêu
- Làm bài
- 4 em
- Nhận xét
- 1 em nêu
- Làm bài
- 3 em
- Nhận xét
- 1 em đọc
- Làm bài
- 1 em lên bảng
- Nhận xét
- 1 em nêu
- Nghe
- T. hiện
- 2 em thực hiện
- Nhận xét
Soạn: 18/9/2011
Giảng: T6/23/9/2011
<b>Tiết 35: </b>
<b>BẢNG CHIA 7</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Bước đầu thuộc bảng chia 7.
- Vận dụng bảng chia 7 trong q trình giải bài tốn có 1 phép tính chia
* Biết sử dụng bảng chia 7 vào trong q trình học và các phép tính có liên
quan đến việc làm bài tập.
<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>
- Bảng gài và các tấm bìa có 7 chấm tròn
<b>III. Các hoạt động dạy - học: </b>
<b>ND – TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>I. Bài cũ (5’) </b>
<b>II. Bài mới </b>
1. GT bài (1)
2. Lập bảng nhân 6
(20’)
3.Thực hành (13)
* Bài 1/24
* Bài 2/24
- Đọc bảng nhân 7
- Nêu yêu cầu bài dạy
- Gắn tấm bìa có 7 chấm trịn và hỏi
+ Có mấy tấm bìa ?
+ Lấy 1 tấm bìa có 7 chấm trịn chia theo
nhóm vậy ta được mấy nhóm?
* Ta có phép tính: 7 : 7 = 1
- Gọi h/s đọc phép tính
- Tương tự với các phép tính tiếp theo
- Cho h/s đọc bảng chia 7
- Yêu cầu nhận xét bảng chia 7
- Yêu cầu h/s tự HTL
- Xoá kết quả cho h/s thi đọc
- Cho h/s nêu yêu cầu bài
- Yêu cầu h/s làm bài vào vở
- Gọi h/s nêu kết quả bài
- Nhận xét – Đánh giá
28 : 7 = 4 70 : 7 = 10 21 : 7 = 3
14 : 7 = 2 56 : 7 = 8 63 : 7 = 9
49 : 7 = 7 35 : 7 = 5 7 : 7 = 1
42 : 7 = 6 42 : 6 = 7 0 : 7 = 0
- Gọi h/s Nêu yêu cầu bài
- Yêu cầu h/s làm bài vào vở
- Gọi 1 h/s nêu kết quả bài làm
- Nhận xét – Đánh giá
7 x 5 = 35 7 x 6 = 42 7 x 2 = 14
35 : 7 = 5 42 : 7 = 6 14 : 7 = 2
35 : 5 = 7 42 : 6 = 7 14 : 2 = 7
- 4 em
- Nghe
- Nghe –TLCH
- Nghe
- Đọc
- Theo dõi
- Đọc
- Nhận xét
- HTL
- Thi đọc
- 1 em nêu
- Làm bài
- Nêu kết quả
- Nhận xét
*Bài 3/24
*Bài 4/24
<b>III. C.cố - D.dò </b>
<b>(1) </b>
7 x 4 = 28
28 : 7 = 4
28 : 4 = 7
- Gọi h/s đọc bài tốn
- HD h/s phân tích bài tốn
- Cho h/s làm bài vào vở
- Gọi h/s lên bảng làm bài
- Nhận xét – Đánh giá
Bài giải
Số h/s xếp trong mỗi hàng là:
56 : 7 = 8 (học sinh)
Đ. số: 8 học sinh
- Gọi h/s đọc bài toán
- Yêu cầu h/s làm bài vào vở
- Gọi h/s lên bảng làm bài
- Nhận xét – Đánh giá
Bài giải
Số hàng để xếp được 56 h/s là:
56 : 7 = 8 (hàng)
Đ. số: 8 hàng
- BTVN: làm VBT
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau
- 1 em đọc
- TLCH
- Làm bài
- 1 em
- Nhận xét
- 1 em
- Làm bài
- 1 em
- Nghe và thực
hiện
<b>TUẦN 8: Soạn: 25/9/2011</b>
Giảng: T2/26/9/2011
<b>Tiết (36): </b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Thuộc bảng chia 7 và vận dụng được ph ép chia 7 trong giải toán.
- Nhận biết được s ự li ên quan của phép nhân và phép chia qua một số ví dụ
cụ thể.
- Nắm và tính thành thạo các phép tính trong bảng chia 7.
* Rèn cho h/s có ý thức tự giác học thuộc lịng các bảng chia và thấy được tầm
quan trọng của bảng cửu chương để học toán.
<b>II. Các hoạt động dạy - học: </b>
<b>ND – TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>I. Bài cũ (5’) </b>
<b>II. Bài mới </b>
1.GT bài (1)
2. HD làm BT (33)
*Bài 1/32
- Gọi h/s đọc HTL bảng nhân 7
- Nêu yêu cầu của tiết học
- Cho h/s nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu h/s làm vào vở
- Gọi h/s nêu miệng kết quả
- Nhận xét – Đánh giá
* Bài 2/32
* Bài 3/32
* Bài 4/32
<b>III. C.cố - D.dò (1) </b>
a. 7 x 8 = 56 7 x 9 = 63 7 x 6 = 42
56 : 7 = 8 63 : 7 = 9 42 : 7 = 6
b. 70 : 7 = 10 28 : 7 = 4 18 : 2 = 9
63 : 7 = 9 42 : 6 = 7 27 : 3 = 9
14 : 7 = 2 42 : 7 = 6 56 : 7 = 8
30 : 6 = 5 35 : 5 = 7 35 : 7 = 5
- Gọi h/s nêu yêu cầu
- Yêu cầu h/s là bài vào vở
- Gọi h/s lên bảng làm bài
- Nhận xét – Đánh giá
28 7 35 7 21 7
28 4 35 5 21 3
0 0 0
42 7 42 6 25 5
42 6 42 7 25 5
0 0 0
- Gọi h/s đọc bài tốn
- u cầu h/s tóm tắt và giải toán
- Gọi h/s lên bảng làm bài
- Nhận xét – Đánh giá
Bài giải
Số nhóm đã chia được là:
35 : 7 = 5 (nhóm)
Đ. số: 5 nhóm
- Gọi h/s nêu yêu cầu
- Yêu cầu h/s làm bài vào vở
- Gọi h/s nêu cách tìm số con mèo ở
mỗi hình
- Nhận xét – Đánh giá
a. 1/7 số mèo của hình a là: 21; 7 = 3
(con mèo)
b. 1/7 số mèo của hình b là: 14 : 7 = 2
(con mèo)
- BTVN: làm VBT
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị tiết sau
- 1 em nêu
- 1 em đọc
- Làm bài
- 1 em
- Nhận xét
- 1 em nêu
- Làm bài
- 2 em
- Nhận xét
- Nghe và thực hiện
.
Soạn: 25/9/2011
Giảng: T3/27/9/2011
<b>Tiết (37): </b>
<b>GIẢM ĐI MỘT SỐ LẦN </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Biết phân biệt giữa giảm đi một số lần với giảm đi một số đơn vị.
* Rèn cho h/s có thói quen trong học tập và ý thức làm bài tập
<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>
- 8 hình vng
<b>III. Các hoạt động dạy - học: </b>
<b>ND – TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>I. Bài cũ (5’) </b>
<b>II. Bài mới </b>
1. GT bài (1)
2. HD cách giảm 1
số đi nhiều lần (12)
3. Thực hành (21”)
* Bài 1/37
* Bài 2/37
* Bài 3/37
- Gọi h/s làm bài 1 trong VBT.
- Nêu yêu cầu của tiết học.
- HD h/s xếp hàng theo hình vẽ
- Gọi h/s TLCH
+ Hàng trên: 6 con gà
+ Hàng dưới: 6 : 3 = 2 (con gà)
* Số con gà ở hàng trên giảm 3 lần thì
được số con gà ở hàng dưới.
* Tương tự với độ dài đoạn thẳng.
<b>* Kết luận: Muốn giảm một số đi nhiều </b>
lần ta chia số đó cho số lần.
- Gọi h/s nêu yêu cầu bài
- Cho h/s đọc cột đầu tiên
- Cho h/s làm bài vào vở
- Gọi h/s lên bảng làm bài
- Nhận xét – Đánh giá
Số đã
cho 48 36 24
Giảm 4
lần
48 : 4 =
12
36 : 4 =
9
24 : 4 =
6
Giảm 6
lần
48 : 6 =
8
36 : 6 =
6
24 : 6 =
4
- Gọi h/s đọc bài 2 ý a.
- Gọi h/s đọc bài toán ý b
- HD h/s phân tích bài tốn
- Cho h/s làm bài vào vở
- Gọi h/s lên làm bài
- Nhận xét – Đánh giá
Bài giải
Số giờ làm xg cg việc đó bằng máy là:
30 : 5 = 6 (giờ)
Đ. số : 6 giờ
- Gọi h/s nêu bài toán
- Yêu cầu h/s tập vẽ đoạn thẳng
- Nhận xét – Đánh giá
* Đoạn thẳng AB dài 8 cm
- 2 em
- Theo dõi
- HS đọc
- 1 em nêu
- 2 em
- T. hiện
- 3 em
- Nhận xét
- 1 em đọc
- 1 em
- TLCH
- T. hiện
- 1 em
<b>III. C.cố - D.dò (1) </b>
* Đoạn thẳng CD dài 2 cm
* Đoạn thẳng MN dài 2 cm
- BTVN: làm VBT
- Nhận xét – Đánh giá
- Chuẩn bị tiết sau
- Nghe và thực
hiện
Soạn: 25/9/2011
Giảng: T4/28/9/2011
<b>Tiết 38: </b>
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần và giảm một số đi một số lần.
- Vận dụng thành thạo vào trong tính và giải các bài tốn.
* Giáo dục cho h/s có tính kiên trì và linh hoạt trong làm tốn.
<b>II. Các hoạt động dạy - học: </b>
<b>ND – TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>I. Bài cũ (5’) </b>
<b>II. Bài mới </b>
1.GT bài (1)
2. HD làm BT (33)
* Bài 1/38
* Bài 2/38
* Bài 3/38
- Cho h/s làm bài 3 trong VBT
- Nêu yêu cầu của tiết học
- Cho h/s nêu yêu cầu của bài và câu
- Yêu cầu h/s làm vào vở
- Gọi h/s nêu miệng kết quả
- Nhận xét – Đánh giá
* 4 gấp 6 lần = 24 giảm 3 lần = 8
* 7 gấp 6 lần = 42 giảm 2 lần = 21
* 25 giảm 5 lần = 5 gấp 4 lần = 20
- Gọi h/s đọc bài toán
- u cầu h/s tóm tắt và giải tốn
- Gọi h/s lên bảng làm bài
- Nhận xét – Đánh giá
Bài giải
a. Số lit dầu buổi chiều bán được là:
60 : 3 = 20 (lít)
Đ. số: 20 lít
b. Số quả cam còn lại trong rổ là:
60 : 3 = 20 (quả cam)
Đ. số : 20 quả cam
- Gọi h/s nêu yêu cầu
- Yêu cầu h/s làm bài vào vở
- 1 em
- Nghe
- 1 em nêu
- Làm bài
- T. hiện
- Nhận xét
- 1 em đọc
- Làm bài
- 1 em
- Nhận xét
<b>III. C.cố - D.dò (1)</b>
* Độ dài đoạn thẳng AB dài 10 cm
* Độ dài đoạn thẳng NM dài:
10 : 5 = 2 (cm)
- Yêu cầu h/s vẽ đoạn thẳng NM
- BTVN: làm VBT
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị tiết sau
- Nghe và thực
hiện
Soạn: 25/9/2011
Giảng: T5/29/9/2011
<b>Tiết 39: </b>
<b>TÌM SỐ CHIA </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Biết và nhớ được thành phần tên gọi của các số trong phép chia.
- Biết tìm số chia chưa biết và vận dụng thành thạo trong phép chia.
* Giáo dục h/s tính chăm chỉ, rèn luyện kiên trì trong giải tốn II. II.
<b>Đồ dùng dạy - học:</b>
- 6 hình vuông
<b>III. Các hoạt động dạy - học: </b>
<b>ND – TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>I. Bài cũ (5’) </b>
<b>II. Bài mới </b>
1. GT bài (1)
2. HD tìm SC
(15’)
a. Nhận xét
b. Tìm số chia
3. Thực hành
- Gọi h/s làm bài 1 trong VBT.
- Nêu u cầu của tiết học.
- Có 6 hình vng xếp thành hai hàng,
mỗi hàng có mấy hình vng?
- Gọi h/s TLCH
* Phân tích:
6 : 2 = 3
SBC SC Thương
2 = 6 : 3
* 6 HV chia đều thành các nhóm, mỗi
nhóm có 3 hình vng. Hỏi chia được
mấy nhóm?
* P. tích: 6 : 3 = 2 (nhóm)
<b>* Kết luận: Số chia trong phép chia = số </b>
bị chia chia cho thương.
- GV ghi: 30 : X = 5
- Gọi h/s nêu thành phần tên gọi trong
phép chia.
- Gọi h/s nêu kết luận:
<b>* Kết luận: Muốn tìm số chia chưa biết </b>
ta lấy số bị chia chia cho thương.
- Gọi h/s nêu yêu cầu bài
- Cho h/s làm bài vào vở
- 2 em
- Nghe
- Theo dõi
- TLCH
- Theo dõi –
TLCH
*Bài 1/39
*Bài 2/39
<b>III. C.cố - D.dò </b>
<b>(1) </b>
- Gọi h/s nêu kết quả
- Nhận xét – Đánh giá
35 : 5 = 7 28 : 7 = 4 24 : 6 = 4
35 : 7 = 5 28 : 4 = 7 24 : 4 = 6
21 : 3 = 7 21 : 7 = 3
- Gọi h/s nêu yêu cầu .
- Cho h/s làm bài vào vở
- Gọi h/s lên làm bài
- Nhận xét – Đánh giá
a. 12 : X = 2
X = 12 : 2
X = 6
b. 36 : X = 4
X = 36 : 4
X = 9
c. 42 : X = 6
X = 42 : 6
X = 7
d. 27 : X = 3
X = 27 : 3
X = 9
e. X : 5 = 4
X = 4 x 5
X = 20
g. X x 7 = 70
X = 70 : 7
X = 10
- BTVN: làm VBT
- Nhận xét – Đánh giá
- Chuẩn bị tiết sau
- T. hiện
- Nhận xét
- 1 em nêu
- T. hiện
- 6 em
- Nhận xét
- Nghe và thực
hiện
Soạn: 25/9/2011
Giảng: T6/30/9/2011
<b>Tiết 40: </b>
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục têu: </b>
- Biết tìm thành phần chưa biết của phép tính.
- Biết làm tính nhân (chia) số có hai chữ số với (cho) số có một chữ số. -
Rèn cho h/s tính cẩn thận trong quá trình làm bài
<b>ND – TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>I. Bài cũ (5’) </b>
<b>II. Bài mới </b>
1.GT bài (1)
2. HD làm BT
(33)
*Bài 1/40
* Bài 2/38
*Bài 3/38
<b>*Bài 4/40 </b>
- Gọi h/s làm phép tính: tìm x
- Nêu yêu cầu của tiết học
- Cho h/s nêu yêu cầu của bài và câu mẫu
- Yêu cầu h/s làm vào vở
- Gọi h/s lên bảng làm bài
a. X + 12 = 36 b. X x 6 = 30
X = 36 – 12 X = 30 : 6
X = 24 X = 5
c. X – 25 = 15 d. X : 7 = 5
X = 15 + 25 X = 5 x 7
X = 40 X = 35
e. 80 – X = 30 g. 42 : X = 7
X = 80 – 30 X = 42 : 7
X = 50 X = 6
- Gọi h/s nêu yêu cầu bài
- Yêu cầu h/s làm bài
- Gọi h/s lên bảng làm bài
- Nhận xét – Đánh giá
a. 35 26
x 2 x 4
70 104
b. 64 2 80 4 99 3
6 32 8 20 9 33
04 00 09
4 0 9
0 0 0
- Gọi h/s đọc bài toán
- Yêu cầu h/s làm bài vào vở
- Gọi h/s lên bảng làm bài
Số lít dầu cịn lại trong thùng là:
36 : 3 = 12 (lít)
Đ. số: 12 lít
- Gọi h/s nêu yêu cầu bài
- Yêu cầu h/s làm vào vở
- 2 em
- Nghe
- 1 em nêu
- Làm bài
- T. hiện
- Nhận xét
- 1 em nêu
- Làm bài
- 5 em
- 1 em đọc
- Làm bài
- 1 em
- Nhận xét
<b>III. C.cố - D.dò </b>
<b>(1) </b>
- Gọi h/s nêu kết quả
- Nhận xét – Đánh giá
* Khoanh B: chỉ 1 giờ 25 phút
- BTVN: làm VBT
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị tiết sau
- 1 em
- Nhận xét
- Nghe và thực
hiện
<b>TUẦN 9</b>
<b>GĨC VNG, GĨC KHƠNG VNG</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Bước đầu có biểu tượng về góc, góc vng, góc không vuông.
- Biết sử dụng ê – ke để nhận biết góc vng, góc khơng vng và vẽ được góc
vng (theo mẫu).
* Giáo dục h/s ý thức trong học và làm bài tập, vẽ các góc theo yêu cầu.
<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>
- Ê – ke (bộ đồ dạy toán)
<b>III. Các hoạt động dạy - học: </b>
<b>ND – TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
I. Bài cũ (5’)
II. Bài mới
1. GT bài (1)
2. GT về góc –
Làm quen với BT
về góc (6’)
3. Giới thiệu góc
vng, góc khơng
vng (3’)
4. Giới thiệu Ê –
ke
(5’)
- Gọi h/s lên bảng:
X x 7 = 56 45 : X = 9
- Nêu yêu cầu của tiết học
- Yêu cầu h/s quan sát đồng hồ 1 và 2
* KL: Hai kim đồng hồ có chung điểm
góc. Vậy hai kim đồng hồ này tạo thành
một góc.
- Tương tự với các mơ hình đồng hồ
khác
- GV vẽ hình lên bảng cho h/s nhận xét.
+ Theo em mơ hình trên có coi là 1 góc
khơng?
- GV giới thiệu:
* KL: Điểm chung của hai cạnh tạo
thành góc gọi là điỉnh của góc.
- HD h/s đọc tên các góc, đỉnh O cạnh
OA, OB.
- GV vẽ hình lên bảng.
- HD h/s nhận xét góc vng, góc khơng
vng.
- u cầu h/s quan sát Ê – ke và nhận
xét
+ Ê – ke có hình gì?
+ Ê – ke có mấy cạnh, mấy góc?
- 2 em
- Nghe
- Quan sát
- Q. sát – TLCH
- Nghe
- Đọc
- Theo dõi
- TLCH
5. Dùng Ê – ke để
KT góc vng,
khơng vng (5’)
6. Thực hành
(14’)
* Bài 1/42
*Bài 2/42
*Bài 3/42
* Bài 4/42
<b>III. C.cố - D.dò </b>
<b>(1) </b>
+ Tìm góc vng trong góc Ê – ke?
+ Hai góc cịn lại có vng khơng?
- HD h/s sử dụng Ê – ke để đo góc
vng, góc không vuông.
a. HD h/s sử dụng Ê – ke để đo các góc
+ HCN có mấy góc vng?
b. HD h/s sử dụng Ê – ke để vẽ góc
vng có đỉnh O cạnh OA và OB.
- u cầu h/s tự vẽ góc vng CMO.
- HD h/s dùng Ê – ke để kiểm tra góc
nào vng, góc nào khơng vng, đánh
dấu vào góc vng đó.
- Gọi h/s nêu u cầu bài
- Yêu cầu h/s làm bài
- Nhận xét – Đánh giá
Hình tứ giác MNPQ có góc M, Q vng.
góc N, P khơng vng.
- u cầu h/s quan sát hình vẽ và khoanh
vào ý đúng.
* Ý Đ.
- BTVN: làm VBT
- Nhận xét tiết học
- Theo dõi
- T. hiện
- T. hiện
- Kiểm tra = Ê – ke
- 1 em
- Làm bài
- Làm bài ‘
- T. hiện
Soạn: 30/9/2011
Giảng: T3/4/10/2011
<b>Tiết 42: </b>
<b>THỰC HÀNH NHẬN BIẾT - VẼ GĨC VNG </b>
<b> BẰNG Ê – KE </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Biết sử dụng Ê – ke để kiểm tra nhận biết góc vng, góc khơng vng.
- Vẽ được góc vng trong trường hợp đơn giản.
* Giáo dục h/s tính tự giác thực hành vẽ các góc vng để nhận biết các góc.
<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>
- Ê – ke, giấy A4.
<b>III. Các hoạt động - dạy học: </b>
<b>ND – TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
I. Bài cũ (5’)
II. Bài mới
1. GT bài (1)
6. Thực hành
(33’)
- Gọi h/s lên bảng:
X x 7 = 56 45 : X = 9
- Nêu yêu cầu của tiết học
- HD h/s thực hành vẽ góc vng có đỉnh
- 2 em
*Bài 1/43
*Bài 2/43
* Bài 3/43
<b>III. C.cố - D.dò </b>
<b>(1) </b>
O.
- Yêu cầu h/s đổi vở để kiểm tra lẫn nhau
bằng Ê – ke.
- Cho h/s quan sát hình vẽ - TLCH
+ Hình A, B được ghép từ hình nào? .
- Yêu cầu h/s dùng miếng ghép để kiểm
tra lại.
- Nhân xét – Đánh giá
+ Hình A được ghép bởi hình 1 và hình 4
+ Hình B được ghép từ hình 2 và 3.
- Gọi h/s nêu yêu cầu bài
- Yêu cầu h/s lấy giấy ra để gấp hình
vng.
- Nhận xét – Đánh giá
* GV nêu: Các em lấy góc vuông này thay
Ê – ke để kiểm tra và nhận xét góc vng.
- BTVN: làm VBT
- Nhận xét tiết học
- T. hiêện
- Q. sát – TLCH
- 1 em
- T. hiện
- Nghe
-
-T. hiện
Soạn: 30/9/2011
Giảng: T4/5/10/2011
<b>Tiết 43: </b>
<b>ĐỀ - CA - MÉT – HÉC - TÔ - MÉT </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Biết tên gọi kí hiệu của đề - ca – mét . Héc – tô mét.
- Biết được mối quan hệ của Héc – tô – mét và đề - ca – mét.
- Biết đổi từ đưn vị đề - ca – mét, Héc – tô – mét ra mét.
* Rèn cho h/s biết nêu cao tinh thần trong học tập và vận dụng vào việc đo
lường trong thực tế.
<b>II. Các hoạt động dạy - học : </b>
<b>ND – TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>I. Bài cũ (5’) </b>
<b>II. Bài mới </b>
3. Giới thiệu Đề -
ca - mét (5’)
4. Giới thiệu Héc –
tô - mét (5’)
- Gọi h/s lên bảng làm bài 1 VBT
- Nêu yêu cầu của tiết học
+ Kể tên các đơn vị đo độ dài đã học?
(m, dm, cm, mm, km)
- GV nêu: Đề - ca – mét là một đơn vị
đo độ dài lớn hơn mét.
* Đề - ca – mét viết tắt là: dam.
* Độ dài của 1dam = độ dài của 10 mét
* 1 dam = 10 m
- GV nêu: Héc – tô – mét là một đơn vị
đo độ dài lớn hơn dam.
* Héc – tô – mét viết tắt là: hm.
* Độ dài của 1 hm = độ dài của 10 dam
- 2 em
- Nghe
- 3 em
- Nghe - Đọc
6. Thực hành (14’)
*Bài 1/44
*Bài 2/44
*Bài 3/44
<b>III. C.cố - D.dò </b>
<b>(1) </b>
và = độ dài 100 m.
* 1 hm = 10 dam.
* 1 hm = 100 m.
- Gọi h/s nêu yêu cầu
- Cho h/s làm bài vào vở
- Gọi h/s nêu kết quả
- Nhận xét – Đánh giá
1 hm = 100 m 1 m = 10 dm.
1 dam = 10 m 1 m = 100 cm.
1 hm = 10 dam 1 cm = 10 m m
1 km = 1000 m 1 m = 1000 m m
- Gọi h/s nêu yêu cầu bài
- Cho h/s làm bài vào vở
- Gọi h/s nêu kết quả
- Nhận xét – Đánh giá
* 4 dam = 40 m
7 dam = 70 m 7 hm = 700 m
9 dam = 90 m 9 hm = 900 m
6 dam = 60m 5 hm = 500 m
- Gọi h/s nêu yêu cầu
- Yêu cầu h/s làm bài
- Gọi h/s nêu kết quả bài
- Nhận xét – Đánh giá
a. 25 dam + 50 dam = 75 dam
8 hm + 12 hm = 20 hm
36 hm + 18 hm = 54 hm
b. 45 dam – 16 dam = 29 dam
67 hm – 25 hm = 42 hm
72 hm – 48 hm = 24 hm
- BTVN: làm VBT
- Nhận xét tiết học
- 1 em
- Làm bài
- Nêu
- 1 em
- Làm bài
- T. hiện
- 1 em
- Làm bài
- Nêu
- T. hiện
Soạn: 30/9/2011
Giảng: T5/6/10/2011
<b>Tiết 44: </b>
<b>BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Bước đầu thuộc bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ đến lớn và ngược
lại.
- Biết được mối quan hệ giữa các đơn vị đo thông dụng (km và m, m và mm).
- Biết làm các phép tính với các đơn vị đo độ dài và đổi từ đơn vị này ra đơn vị
khác.
* Rèn cho h/s biết nêu cao tinh thần trong học tập và vận dụng vào việc đo
lường trong thực tế.
- Bảng phụ (bảng đơn vị đo độ dài)
<b>II. Các hoạt động dạy - học: </b>
<b>ND – TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>I. Bài cũ (5’)</b>
<b>II. Bài mới </b>
1. GT bài (1)
2. Lập bảng đơn vị
đo độ dài (13’)
3. Thực hành (20’)
*Bài 1/45
* Bài 2/45
*Bài 3/45
<b>III. C.cố - D.dò (1)</b>
- Gọi h/s lên bảng làm các phép tính
3 km = ...m ,3 dam = ... m ,8hm = ... m.
- Nêu yêu cầu của tiết học
+ Kể tên các đơn vị đo độ dài đã học?
( km, m, dm, cm, mm)
- HD cách điền bảng đơn vị đo độ dài.
- Yêu cầu h/s TLCH
+ Nhỏ hơn mét viết ở phía nào của m?
+ Lớn hơn mét viết về phía nào của m?
- Cho h/s nêu mối quan hệ giữa các đơn
vị đo độ dài lần lượt điền các đơn vị đo
vào bảng.
- Gọi h/s lên đọc bảng đơn vị đo đã lập
xong.
- Gọi h/s nêu yêu cầu
- Cho h/s làm bài vào vở
- Gọi h/s nêu kết quả
- Nhận xét – Đánh giá
1 km = 10 hm 1 m = 10 dm.
1 km = 1000 m 1 m = 100 cm.
1 hm = 10 dam 1 m = 1000 mm
1 hm = 100 m 1 dm = 10 cm
1 dam = 10 m 1 cm = 10 mm
- Cho h/s làm bài vào vở
- Gọi h/s nêu kết quả
- Nhận xét – Đánh giá
8 hm = 800 m 8 m = 80 dm
9 hm = 900 mm 6 m = 600 cm
7 dam = 70 m 8 cm = 80 mm
- Gọi h/s nêu yêu cầu
- Yêu cầu h/s làm bài
- Gọi h/s nêu kết quả bài
- Nhận xét – Đánh giá
25 m x 2 = 50 m 36 hm : 3 = 12 hm
15 km x 4 = 60 km 70 km : 7 = 10 km
34 cm x 6 = 204 cm 55 dm : 5 = 11dm
- BTVN: làm VBT
- Nhận xét tiết học
- 2 em
- Nghe
- 3 em
- Nghe - Đọc
- 1 em
- 1 em
- Làm bài
- Nêu
- 1 em
- Làm bài
- Nêu
Soạn: 30/9/2011
Giảng: T 6/7/10/2011
<b>Tiết 45: </b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Bước đầu biết đọc, biết viết số đo độ dài có hai tên đơn vị đo.
- Biết cách đổi số đo độ dài có hai tên đơn vị đo thành số đo độ dài có một tên
đơn vị đo (nhỏ hơn đơn vị kia).
* Rèn cho h/s biết nêu cao tinh thần trong học tập và vận dụng vào việc đo
lường trong thực tế và biết đổi các đơn vị đo theo yêu cầu của bài
<b>II. Các hoạt động dạy - học: </b>
<b>ND – TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>I. Bài cũ (5’)</b>
<b>II. Bài mới </b>
1. GT bài (1)
2. Thực hành
(33’)
*Bài 1/46
*Bài 2/46
- Gọi h/s đọc bảng đơn vị đo độ dài.
- Nêu yêu cầu của tiết học
- HD h/s nắm bài mẫu ý a.
a. Độ dài đoạn thẳng AB đo được bao nhiêu
m, cm?
- HD h/s cách viết: 1 m 9 cm.
- HD h/s đọc số đo đó
- Cho h/s làm ý b vào vở.
- Gọi h/s lên bảng điền kết quả.
- Nhận xét – Đánh giá
3 m 2 cm = 302 cm 4 m 7 cm = 407 cm
4 m 7 dm = 47 dm 9 m 3 cm = 903 cm
9 m 3 dm = 97 dm 5 m 8 cm = 508 cm
- Gọi h/s nêu yêu cầu
- Cho h/s làm bài vào vở
- Gọi h/s nêu kết quả
- Nhận xét – Đánh giá
a. 8 dm + 5 dm = 13 dm
57 hm – 28 hm = 29 hm
12 km x 4 = 48 km
b. 720 m + 43 m = 763 m
403 cm – 52 cm = 351 cm
27 mm : 3 = 9 mm
- Gọi h/s nêu yêu cầu bài
- Cho h/s làm bài vào vở
- 4 em
- Nghe
- 3 em
- TLCH
- Nghe - viết
- Đọc
- Làm bài
- Nêu
- 1 em
- Làm bài
- Nêu
*Bài 3/46
<b>III. C.cố - D.dò</b>
<b>(1) </b>
- Gọi h/s nêu kết quả
- Nhận xét – Đánh giá
6m 3 cm < 7 m 5 m 6 cm > 5 m
6 m 3 cm > 6 m 6 m 6 cm < 6 m
6 m 3 cm < 630 cm 5 m 6 cm = 506 cm
6 m 3 cm = 603 cm 5 m 6 cm < 560 cm
- BTVN: làm VBT
- Nhận xét tiết học
- Nêu