Tải bản đầy đủ (.docx) (65 trang)

THUC TAP 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (487.16 KB, 65 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHẦN 1:</b>



<b>GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY </b>


<b>CỔ PHẦN XÂY DỰNG BÌNH ĐỊNH</b>


<b>1.1.</b> <b>QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY</b>
<b>1.1.1. Giới thiệu khái qt về cơng ty:</b>


Q trình cơng nghiệp hóa,hiện đại hóa diễn ra mạnh mẽ và nhanh chóng,song
song với q trình đó là nhu cầu cơ sở hạ tầng ngày càng cao và trở nên bức thiết.Vì vậy
nền cơng nghiệp xây dựng rất phát triển,các công ty xây dựng lần lượt ra đời để đáp ứng
nhu cầu này,mặt khác nhằm giải quyết một khối lượng lớn lao động trong và ngoài
tỉnh.Và cơng ty cổ phần xây dựng Bình Định ra đời trong hồn cảnh đó.


Tên cơng ty : <b>Cơng ty cổ phần xây dựng Bình Định.</b>
Tên giao dịch đối ngoại : Binh Dinh Building stock company.


Trụ sở chính : 14 Phan Đình Phùng,TP Quy Nhơn,Tỉnh Bình Định.
Mã số thuế : 4100348454


Điện thoại :(0563) 822046 – 822145 – 817214


Số TK :5810.000.000.0390 Ngân hàng đầu tư & phát triển
Bình Định.


<b>1.1.2. Các mốc quan trọng trong quá trình phát triển của cơng ty:</b>


Cơng ty cổ phần xây dựng Bình Định là nguyên thủy của công ty sửa chữa nhà cửa
và cơng trình cơng cộng trực thuộc cơng ty nhà đất Nghĩa Bình được thành lập theo
quyết định số 32/QĐTC ngày 22/04/1978 của UBND tỉnh Nghĩa Bình.


Đến năm 1981, cơng ty nhà đất và công ty xây dựng nhập lại nay gọi là sở xây


dựng Bình Định, là cơ quan chủ quản của công ty.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Năm 1992, công ty xây dựng sửa chữa nhà cửa và cơng trình công cộng đổi tên
thành công ty xây lắp và cơ khí xây dựng theo quyết định số 2613/QĐUB ngày
28/12/1992 của UBND tỉnh Bình Định.


Qua nhiều lần sửa đổi, ngày 29/06/1998 với nghị định số 44/1998/NĐCP của
Chính phủ ban hành về việc chuyển doanh nghiệp nhà nước thành Công ty cổ phần với
quyết định số 3316/QĐUB ngày 18/09/1999 của UBND tỉnh Bình Định về việc phê
duyệt phương án cổ phần hóa, cơng ty được đổi tên thành cơng ty cổ phần xây dựng
Bình Định.


<b>1.1.3. Quy mô hiện tại của công ty:</b>


Tổng số vốn kinh doanh tính đến ngày 31/12/2010 có 29.700.021.807 đồng.
Trong đó:


+ Tài sản:


- Tài sản ngắn hạn : 29.195.751.171 đồng
- Tài sản dài hạn : 504.270.636 đồng
+ Nguồn vốn:


- Chủ sở hữu : 3.192.393.850 đồng
- Nợ phải trả : 26.507.627.957 đồng
+ Công nhân trực tiếp sản xuất : 325 người
+ Cán bộ quản lý và phục vụ : 40 người


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bảng 1:Bảng kết quả hoạt động SXKD của công ty</b>



(ĐVT: đồng)


<b>STT</b> <b>Chỉ tiêu</b> <b>Năm 2009</b> <b>Năm 2010</b>


<b>1</b> Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 29.493.067.576 31.658.749.151


<b>2</b> Giá vốn hàng bán 28.286.867.305 30.640.824.559


<b>3</b> Lợi nhuận gộp 1.206.200.271 1.017.924.592


<b>4</b> Doanh thu hoạt động tài chính 321.455.600 617.029.364


<b>5</b> Chi phí tài chính 176.466.806 287.419.746


<b>6</b> Chi phí bán hàng 0 0


<b>7</b> Chi phí quản lý doanh nghiệp 651.460.189 614.158.538


<b>8</b> Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 699.728.876 733.375.672


<b>9</b> Thu nhập khác 49.656.108 126.302.055


<b>10</b> Chi phí khác 0 0


<b>11</b> Lợi nhuận khác 49.656.108 126.302.055


<b>12</b> Tổng lợi nhuận trước thuế 749.384.984 859.677.727


<b>13</b> Chi phí thuế TNDN hiện hành 131.142.373 214.919.432



<b>14</b> Chi phí thuế TNDN hoãn lại 0 0


<b>15</b> Lợi nhuận sau thuế TNDN 618.242.611 644.758.295


<i>(Nguồn: Phịng Kế tốn- Tài vụ)<b> </b></i>
<b>Nhận xét:</b>


Với những kết quả công ty đã đạt được trong 2 năm qua cho ta thấy:


- <b>Doanh thu:</b> Tổng doanh thu năm 2010 của công ty tăng so với năm 2009 là
2.165.681.575đồng, do nhiều cơng trình đã xây dựng hoàn thành và bàn giao.


<b>- Nộp ngân sách nhà nước</b>: Năm 2010 công ty đã nộp thuế TNDN tăng so với
năm 2009 là 322.560.290 đồng. Như vậy trong quá trình sản xuất, cơng ty đã chấp hành
tốt các quy định của nhà nước, nộp đúng và đầy đủ các khoản thuế cho ngân sách nhà
nước.


<b>- Lợi nhuận</b>: Năm 2010 lợi nhuận tăng 110.292.743 đồng so với năm 2009.


<b>1.2. </b> <b>CHỨC NĂNG VÀ NHIỆM VỤ SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CƠNG</b>
<b>TY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

khác…..Đồng thời có quy chế riêng về quản lý điều hành và hoạt động phù hợp các quy
định và pháp luật của Nhà nước.


<b> 1.2.1. Chức năng:</b>


Công ty là một đơn vị kinh doanh trên lĩnh vực xây dựng nhằm tạo ra cơ sở vật
chất cho nền kinh tế quốc dân, sản phẩm của nghành là các cơng trình, vật kiến trúc…có
quy mơ lớn, kết cấu phức tạp mang tính đơn chiếc, thời gian sản xuất dài, được tổ hợp từ


sản phẩm của nhiều nghành khác nhau, có tư cách pháp nhân và hạch tốn kinh tế độc
lập với chức năng,chẳng hạn như:


- Xây dựng các công trình dân dụng vốn dự án xây lắp nhỏ hơn 18 tỷ VNĐ.


- Xây dựng phần bao che cho các cơng trình cơng nghiệp có vốn xây lắp nhỏ hơn
30 tỷ VNĐ.


- Xây dựng các cơng trình thủy lợi có vốn xây lắp nhỏ hơn 2 tỷ VNĐ.
- Xây dựng các cơng trình giao thơng nơng thơn.


- Gia cơng chế tạo, lắp đặt thiết bị, kết cấu cơ khí thủ cơng của cơng trình thủy lợi
thủy điện.


- Tổ chức bộ máy quản lý, tổ chức các đơn vị kinh doanh phù hợp với mục tiêu,
nhiệm vụ của công ty; phân chia điều chỉnh nguồn lực giữa các đơn vị trực thuộc, đảm
bảo hiệu quả SXKD.


- Tự quyết định giá mua, giá bán vật tư, nguyên liệu, sản phẩm, dịch vụ.


- Tuyển chọn, thuê mướn, bố trí sử dụng lao động, lựa chọn hình thức trả lương,
thưởng, quyết định mức lương trên cơ sở cống hiến và hiệu quả SXKD.


<b>1.2.2. Nhiệm vụ:</b>


Ứng dụng kịp thời các thành tựu khoa học kỹ thuật vào hoạt động SXKD,tổ chức
đào tạo và không ngừng bồi dưỡng nâng cao tay nghề cho CB-CNV của công ty.


Tổ chức quản lý chặt chẽ và sử dụng có hiệu quả tiền vốn,vật tư,trang thiết bị,máy
móc và điều phối hài hịa lực lượng lao động của cơng ty.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tìm kiếm thị trường tiêu thụ,giải quyết việc làm ổn định,nâng cao đời sống cho
CB-CNV.


Bảo vệ sản xuất,bảo vệ mơi trường,giữ gìn trật tự an tồn xã hội,chấp hành nghiêm
chỉnh các chính sách,chế độ của địa phương .


<b>1.3.</b> <b> ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG TY</b>
<b>1.3.1. Lĩnh vực hoạt động kinh doanh của công ty:</b>


Tư vấn giám sát thi công và thi công xây dựng các cơng trình cơng nghiệp, dân
dụng, giao thơng, thủy lợi và cấp thoát nước.


Thiết kế kết cấu các cơng trình dân dụng và cơng nghiệp.
Đào đắp,san ủi mặt bằng,gia cơng cơ khí.


Mua bán vật tư, vật liệu xây dựng và hàng trang trí nội thất.
<b>1.3.2. Thị trường của công ty:</b>


<b>1.3.2.1. Thị trường các yếu tố đầu vào:</b>


Nguyên vật liệu như xi măng,gạch, sắt thép, các nhiên liệu như xăng, dầu điezen,
nhựa đường và một số vật liệu khác được mua chủ yếu tại địa bàn cơng ty đang hoạt
động là thị trường tỉnh Bình Định và các tỉnh lân cận như Quảng Ngãi, Phú n, Khánh
Hồ, Sài Gịn, Đà Nẵng,…


Máy móc trang thiết bị được mua từ thị trường trong nước.


Dựa vào tình hình giá cả và chất lượng hiện tại trên thị trường cơng ty cần phải có
kế hoạch giám sát tình hình biến động nguyên vật liệu trên thị trường để đảm bảo cơng


tác thi cơng các cơng trình nhằm hồn thiện những cơng trình dở dang của năm trước,
đồng thời tiến hành thi cơng những cơng trình đã ký kết. Nhằm đảm bảo đúng tiến độ
yêu cầu và chất lượng cơng trình.


<b>1.3.2.2. Thị trường các yếu tố đầu ra:</b>


Chủ yếu là thực hiện các cơng trình giao thơng thủy lợi,cơng trình điện áp và cấp
thốt nước theo hợp đồng của Nhà nước,các cơng trình dân dụng như nhà ở ,trường học,


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

chính của cơng ty như: Trang trại bị sữa Bình Định, doanh trại tiểu đồn 1, Ngân hàng
Công thương,khu công nghiệp Phú Tài,…


<b>1.3.3. Đặc điểm vốn kinh doanh của cơng ty</b>
- Hình thức sở hữu vốn: vốn cổ đông.


- Vốn kinh doanh của công ty là do các cổ đơng góp và vay ngân hàng.
- Tổng số vốn kinh doanh hiện nay của công ty là: 11.613.531.514 đồng.
- Vốn điều lệ của công ty là: 2.905.700.000 đồng.


- Tổng giá trị cổ phần của công ty là: 29.057 đồng
- Tỷ giá một cổ phần là: 100.000 đồng


Để nâng cao xây dựng thêm cơ sở vật chất cho cơng ty,khẳng định uy tín và thị
phần trên thị trường,tham gia đấu thầu và nhận thầu các cơng trình xây dựng mang quy
mô lớn,mang tầm ảnh hưởng quốc gia,tăng thêm lợi nhuận thì cơng ty phải tăng thêm
nguồn vốn kinh doanh,tăng quy mô đầu tư và không ngừng theo dõi những biến động
của nền kinh tế thị trường ở thời điểm hiện tại nhằm sớm đề ra những giải pháp phù hợp.
<b>1.3.4. Đặc điểm các nguồn lực chủ yếu của công ty</b>



<b>1.3.4.1. Đặc điểm tài sản cố định của công ty:</b>


Tài sản cố định của công ty năm 2010 có giá trị bình qn là 1.325.709.570 đồng
gồm:


- Nhà cửa: 208.815.271 đồng chiếm 15.8 % trong tổng giá trị TSCĐ.
- Máy móc thiết bị: 32.095.237 đồng, chiếm 2.4% trong tổng giá trị TSCĐ.
- TSCĐ khác: 1.084.799.062 đồng, chiếm 81.8% tổng giá tri TSCĐ.


Công ty đã trang bị đầy đủ máy móc thiết bị, cơng cụ dụng cụ, phương tiện vận tải,
bởi nó là yếu tố quyết định đến năng lực, quy mơ và đồng thời góp phần nâng cao hiệu
quả sản xuất kinh doanh. Với ngành xây dựng, thiết bị máy móc rất cần thiết, nhiều cơng
trình địi hỏi kỹ thuật cao.


<i><b>Bảng 2: Bảng máy móc thiết bị của công ty</b></i>
<b>ST</b>


<b>T</b>


<b>Loại máy thi công và mã hiệu Nước</b>
<b>sản</b>


<b>Số</b>
<b>lượng</b>


<b>Công suất</b>
<b>hoặc số</b>


<b>Giá trị</b>
<b>còn lại</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>xuất</b> <b>hiệu</b>
<b>I</b> <b>Máy và thiết bị thi cơng</b>


1 Máy trộn BT 350 lít Pháp 4 cái 350 lít 80% Mua


1998


2 Máy trộn BT JG 150 TQ 1 cái 500 lít 95% Mua


1999
3 Máy đầm đất( đầm bàn TAYO) Nhật 6 cái Đ/Cơ honda 95% Mua


1999


4 Máy đần bàn TQ 8 cái 85%


5 Máy đầm dùi MIKASA 38 -1 Nhật 2 cái 95% Mua


1999


6 Máy đầm dùi TQ 10 cái 85%


7 Máy kinh vĩ Ý 1 cái 90%


8 Cẩu thiếu nhi VN 1 cái P + 1000kg 80%


9 Máy vận thăng T 37 VN 1 cái 70%


10 Máy hàn điện VN 5 cái 200– 350A 75%



11 Pa – lăng xích Đức 2 cái P = 5tấn 85%


12 Dàn giáo thép H = 1,53m VN 14 bộ H = 1,5m 85%


13 Máy đào HQ 1 cái 1,2m2 <sub>80%</sub>


14 Máy xúc HQ 1 cái 20m3<sub>/h</sub> <sub>70%</sub>


15 Máy ủi Nga 1 cái C100 80%


<b>II</b> <b>Phương tiện vận tải</b>


1 Xe tải biển 77K2240 Mỹ 1chiếc 5Tấn 70%


2 Xe tải ASIA 2chiếc 10Tấn 70%


<i>(Nguồn: Phịng Kế tốn- Tài vụ)</i>
<b>1.3.4.2. Đặc điểm nguồn lực lao động : </b>


Như chúng ta đã biết, lực lượng lao động là một trong những nguồn lực không thể
thiếu đối với bất kỳ một tổ chức sản xuất kinh doanh nào dù có tính dây chuyền hiện đại
đến đâu đi chăng nữa lao động vẫn là yếu tố hàng đầu không thể thiếu được và là yếu tố
quan trọng của mọi công việc. Trong khi đó, với ngành xây dựng ln địi hỏi phải có
một số lượng lao động lớn và có tay nghề cao. Bên cạnh đó, ngành xây dựng thường
khơng ổn định, luôn thay đổi theo thời vụ, phải thay đổi nơi làm việc liên tục và phải
thường xuyên làm việc ngồi trời nên số lượng lao động cũng khơng mấy ổn định gây
khó khăn cho cơng ty.Cơng ty hoạt động theo mùa vụ, vả lại lao động trong công ty chủ
yếu là lao động theo mùa vụ và hợp đồng dài hạn.



Tính đến nay tổng số cán bộ cơng nhân viên đang làm việc tại công ty là 365
người, trình độ được thể hiện qua bảng sau:


<i><b>Bảng 3: Bảng tổng hợp cán bộ chuyên môn kỹ thuật</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>kỹ thuật theo nghề</b> <b>lượng</b> <b><=5 năm</b> <b>5-10năm</b> <b>>=15năm</b> <b>%</b>
<b>I</b>


<b>II</b>


<b>Trình độ đại học</b>


- Kỹ sư xây dựng
- Kỹ sư CTGT thuỷ lợi
- Kỹ sư kinh tế


- Kỹ sư cơ khí
- Tài chính kế tốn
- Quản trị kinh doanh


<b>Trình độ trung cấp</b>


- Trung cấp xây dựng
- Trung cấp cầu đường
- Trung cấp kế tốn
- Trung cấp LĐ-TL


<b>17</b>
9
1


3
2
1
1
<b>24</b>
16
1
1
6
<b>7</b>
3
1
1
1
1
<b>4</b>
2
1
1
<b>2</b>
2
<b>13</b>
13
<b>8</b>
4
2
2
<b>7</b>
1
6

52,9%
5,9%
17,7%
11,7%
5,9%
5,9%
66,6%
4,2%
4,2%
25%


<i>( Nguồn: Phịng Kế tốn- Tài vụ</i>


<i><b>Bảng 4: B ng t ng h p công nhân k thu t</b></i>ả ổ ợ ỹ ậ


<b>STT</b> <b>Công nhân theo nghề</b> <b><sub>lượng</sub>Số</b> <b>Bậc<sub>3/7</sub></b> <b>Bậc<sub>4/7</sub></b> <b>Bậc<sub>5/7</sub></b> <b>Bậc<sub>6/7</sub></b> <b>Bậc<sub>7/7</sub></b>
<b>1</b>


<b>2</b>
<b>3</b>


<b>4</b>


Công nhân nề
Cơng nhân mộc
Cơng nhân cơ khí
- Gị hàn


- Vận hành máy
- Động lực


- Sắt


- Sơn, nước
Công nhân điện


140
30
24
4
6
4
6
4
5
43
10
10
2
2
2
2
1
1
40
10
7
2
2
2
1


32
5
8
1
1
1
2
1
2
16
5
4
1
1
1
1
10


<b>Tổng cộng</b> <b>199</b> <b>63</b> <b>57</b> <b>45</b> <b>24</b> <b>10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Với quy mơ vừa và nhỏ thì số lượng lao động của công ty như vậy là tương đối
lớn, chưa kể đến lượng lao động phổ thông được lấy từ nông thôn.


<b>1.4. </b> <b>ĐẶC ĐIỂM TỔ CHỨC SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ TỔ CHỨC QUẢN</b>
<b>LÝ TẠI CÔNG TY</b>


<b>1.4.1. Đặc điểm tổ chức sản xuất tại công ty:</b>


- Sản phẩm mang tính đơn chiếc, có quy mơ lớn, kết cấu phức tạp, và thời gian
sản xuất lâu. Do vậy, việc tổ chức quản lý và hạch toán của cơng ty đã có dự tốn thiết


kế thi cơng.


- Do sản phẩm có quy mơ lớn so với sản phẩm của các ngành khác nên sản phẩm
của công ty sản xuất xong khơng nhập kho, vì vậy nơi sản xuất cũng chính là nơi tiêu thụ
sản phẩm của cơng ty.Mặt khác sản phẩm có kết cấu phức tạp, một sản phẩm do nhiều
người sản xuất, nhiều loại kỹ thuật khác nhau nên quá trình sản xuất trải qua nhiều giai
đoạn thể hiện qua trình tự xây dựng cơ bản.


- Sản phẩm xây dựng cơ bản thường cố định một chỗ và phải làm ngoài trời nên
chịu sự ảnh hưởng của thời tiết, cơng việc mang tính thời vụ, vì vậy cơng ty cần phải có
phương pháp huy động vốn hợp lý.


- Do con người di động nên tốn rất nhiều chi phí nên cần có biện pháp để giảm
chi phí giúp gia tăng lợi nhuận của cơng ty.


<b>1.4.2. Cơ cấu tổ chức sản xuất tại cơng ty:</b>


<b>GIÁM ĐỐC ĐIỀU</b>
<b>HÀNH</b>


PHĨ GIÁM ĐỐC KỸ


THUẬT 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Sơ đồ 1: Cơ cấu tổ chức sản xuất kinh doanh của công ty</b></i>


Nhằm tăng năng suất lao động, phát huy tinh thần sáng tạo tiết kiệm chi phí cho bộ
phận quản lý của công ty, tăng thu nhập cho người lao động, công ty thực hiện chế độ
khốn chi phí cho từng xí nghiệp tự đấu thầu và giao khoán cho tổ thi cơng.


Mỗi xí nghiệp có một giám đốc là kỹ sư xây dựng điều hành chung cơng việc của


đơn vị mình và có từ 2 đến 3 kỹ thuật viên theo dõi giám sát việc thực hiện thi cơng tại
cơng trình, ngồi ra cịn có một đội ngũ gồm: thủ kho, bảo vệ túc trực tại cơng trường và
có bộ phận kế tốn riêng, tổ đội cơng nhân chun ngành phục vụ cho việc thi cơng các
cơng trình mà xí nghiệp giao cho.


Riêng bộ phận kinh doanh vật liệu xây dựng nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho việc
cung cấp kịp thời các vật liệu khan hiếm, giảm được giá thành sản phẩm.


Tại mỗi cơng trình đều có một chỉ huy trưởng do Giám đốc xí nghiệp quyết định bổ
nhiệm, có nhiệm vụ giúp Giám đốc quản lý điều hành công việc tại cơng trường, thường
xun báo cáo tình hình và kết quả lao động về công ty để ban Giám đốc chỉ đạo kịp thời
đảm bảo thi công theo đúng tiến độ, đúng kỹ thuật.


Mối quan hệ giữa các phòng, các đội là mối quan hệ chức năng. Các phòng là
những bộ phận tham mưu, giúp việc cho giám đốc, các đội thực hiện nhiệm vụ trực tiếp
thi công, thực hiện thống nhất mọi công việc theo chỉ đạo của giám đốc trên cơ sở chấp
hành đúng chủ trương chính sách của Đảng và nhà nước, nâng cao đời sống cán bộ, công
nhân viên.


<b>1.4.3. Đặc điểm tổ chức quản lý tại công ty:</b>


Công ty hoạt động theo luật doanh nghiệp, trên nguyên tắc tự nguyện, bình đẳng
dân chủ và theo đúng pháp luật. Cơ cấu tổ chức quản lý của công ty thể hiện qua sơ đồ:


<b>ĐẠI HỘI </b>
<b>CỔ ĐƠNG</b>


<b>HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ</b> <b>BANKIỂMSỐT</b>


<b>GIÁM ĐỐC ĐIỀU HÀNH</b>



<b>KẾ TỐN </b>
<b>TRƯỞNG</b>
<b>PHÓ GIÁM ĐỐC </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Sơ đồ 2: Bộ máy tổ chức quản lý của công ty cổ phần xây dựng Bình Định</b></i>


<b>Chức năng và nhiệm vụ của bộ máy quản lý:</b>


<b>- Đại hội cổ đông:</b> Là cơ quan quyết định cao nhất của công ty. Đại hội cổ đông
thành lập để tiến hành các thủ tục thành lập, thảo luận và thông qua điều lệ công ty


<b>- Hội đồng quản trị: </b>Do Đại hội cổ đông bầu ra, là cơ quan quản lý cơng ty, có
tồn quyền nhân danh công ty để quyết định mọi vấn đề liên quan đến mục đích, quyền
lợi của cơng ty trừ những vấn đề thuộc thẩm quyền của Đại hội cổ đông.


<b> - Giám đốc điều hành: </b>Là người quản lý toàn công ty, điều hành sản xuất kinh
doanh trực tuyến đến các phòng, đơn vị sản xuất và chịu trách nhiệm trước Hội đồng
quản trị về việc thực hiện các nhiệm vụ, quyền hạn được giao, đồng thời chịu trách
nhiệm trước pháp luật về các mặt hoạt động của công ty.


<b>- Phó giám đốc kinh tế:</b> Là người giúp việc tích cực cho giám đốc các vấn đề
quản lý tổ chức và kinh tế của công ty, cùng với giám đốc xây dựng tổ chức các phòng
ban quản lý về vấn đề nhân sự.


<b>PHỊNG TỔ CHỨC </b>


<b>HÀNH CHÍNH LĐTL</b> <b><sub>TÀI VỤ THỐNG KÊ</sub>PHÒNG</b>


<b>PHÒNG</b>



<b> KẾ HOẠCH KĨ THUẬT</b>


<b>XN </b>


<b>XD 1</b> <b>XD 2XN </b>


<b>XN </b>
<b>XD 3</b>


<b>XN </b>
<b>XD 4</b>


<b>XN </b>
<b>XD 5</b>


<b>XN </b>
<b>XD 6</b>


<b>PX </b>
<b>ĐN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>- Phó giám đốc kỹ thuật: </b>Là người giúp việc đắc lực cho giám đốc về mặc kỹ
thuật, trực tiếp kiểm tra kỹ thuật các cơng trình và cùng với các xí nghiệp chịu trách
nhiệm về mặt kỹ thuật.


<b>- Phịng kế tốn tài vụ: </b>Có nhiệm vụ theo dõi tình hình tài chính của cơng ty, báo
cáo cơng tác kế tốn đúng thời hạn theo chế độ quy định nhằm:


+ Phản ánh chính xác các khoản chi phí của hoạt động sản xuất kinh doanh, xác


định kết quả kinh doanh một cách chính xác và quản lý chi phí một cách chặt chẽ nhất.


+ Tham mưu cho giám đốc công ty về việc sử dụng các nguồn vốn một cách có
hiệu quả cao nhất và thực hiện đầy đủ, trích nộp ngân sách theo quy định của nhà nước.


- <b>Phịng kế hoạch kỹ thuật</b>: Có nhiệm vụ giúp cho giám đốc trong lĩnh vực lập hồ
sơ đấu thầu và quản lý kế hoạch sản xuất, đầu tư ứng dụng khoa học kỹ thuật, quản lý kỹ
thuật cơng tác dự tốn, nghiên cứu và thực hiện hoàn thành xuất sắc kế hoạch, chỉ tiêu
pháp lệnh đã duyệt nghiên cứu thị trường và được thừa lệnh của giám đốc giao dịch với
khách hàng.


- <b>Phòng tổ chức hành chính</b>: Có nhiệm vụ giúp giám đốc trong cơng tác quản lý,
sắp xếp tổ chức sản xuất, bố trí nhân sự tổ chức hoạt động kế hoạch, định mức lao động,
quy chế trả lương, thưởng, chế độ chính sách, chế độ BHXH, bảo hộ và an toàn lao
động, quản lý cơng tác bảo vệ và thanh tra. Ngồi ra cịn có nhiệm vụ lên kế hoạch và
theo dõi kế hoạch sản xuất của cơng ty.


- <b>Các xí nghiệp và phân xưởng</b>: Là bộ phận quản lý và trực tiếp thực hiện kế
hoạch sản xuất, chịu sự chỉ đạo trực tiếp của ban giám đốc công ty.


<b>1.5.</b> <b>HỆ THỐNG TỔ CHỨC KẾ TỐN CỦA CƠNG TY</b>
<b>1.5.1. Bộ máy kế tốn tại cơng ty:</b>


Bộ máy kế tốn có mối quan hệ chặt chẽ với các phòng ban khác của cơng ty, do đó
trong q trình sản xuất kinh doanh tại phịng tài vụ các hóa đơn chứng từ được thu thập
để ghi chép vào sổ, giám sát thực hiện biến động về tài sản vật tư, tiền vốn của cơng ty.


<b>KT TRƯỞNG</b>


<b>KT THANH </b>


<b>TỐN</b>


<b>KT VẬT TƯ</b> <b><sub>THỦ QUỸ</sub></b> <b>KT TỔNG </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> </b>


<i><b>Sơ đồ 3 : Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn.</b></i>


Do quy mơ,đặc điểm tổ chức sản xuất của cơng ty mà cơng tác kế tốn tổ chức theo
mơ hình kế tốn vừa tập trung vừa phân tán có nghĩa là tất cả các cơng việc đều tập hợp,
phân loại, kiểm tra chứng từ gốc, ghi sổ, phân bổ chi phí, hạch tốn chi phí, hạch tốn
chi tiết, hạch toán tổng hợp...


<b>1.5.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng kế tốn nghiệp vụ trong bộ máy kế tốn của</b>
<b>cơng ty.</b>


 <b>Kế toán trưởng: </b>Là người đứng đầu bộ máy kế tốn, phụ trách chung cơng tác
phịng kế tốn về vấn đề tài chính tồn cơng ty, phản ánh tình hình về kết quả hoạt động
kinh doanh của cơng ty, là người giúp Giám Đốc công ty tổ chức, chỉ đạo thực hiện
thống nhất tồn bộ cơng tác kế tốn, thống kê thơng tin kinh tế và hạch tốn kinh tế theo
pháp lệnh kế toán, chịu trách nhiệm trước thủ trưởng đơn vị các cơ quan nhà nước về
toàn bộ cơng tác kế tốn tài chính của doanh nghiệp có nhiệm vụ tổ chức cơng tác hạch
tốn kế tốn đáp ứng yêu cầu hoạt động của Công ty về mặt quản lý kinh tế của đơn vị.


 <b>Kế toán thanh tốn và tài sản cố định: </b>Có nhiệm vụ theo dõi tình hình cơng
nợ đối với các hoạt động kinh tế khác, theo dõi tình hình tăng giảm TSCĐ, theo dõi các
khoản phải trả, các tổ chức tín dụng. Chịu trách nhiệm hạch toán các khoản vốn vay
bằng tiền, liên quan đến các nghiệp vụ thanh toán qua Ngân hàng, theo dõi các khoản
tiền gửi, tiền vay Ngân hàng ghi chép vào hệ thống sổ chi tiết, sổ tập hợp theo u cầu
của q trình hạch tốn.



 <b>Kế tốn vật tư:</b> Có nhiệm vụ theo dõi tình hình thu mua, tiếp nhận về nguyên
vật liệu, công cụ dụng cụ kiểm tra đánh giá các yếu tố đầu vào, theo dõi tình hình nhập
xuất, tồn kho của vật tư.Vận dụng các phương pháp tính giá vật tư phù hợp, lập chứng từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

nhập xuất. Cuối kì tổ chức cơng tác kiểm kê, báo cáo kịp thời về số lượng, chất lượng
của vật tư cho các cấp, phối hợp nhịp nhàng với các kế toán khác.


 <b>Thủ quỹ: </b>Theo dõi tình hình thu chi, tồn quỹ tiền mặt hàng ngày, thu chi tiền
mặt theo đúng phiếu và ghi chép sổ quỹ hàng ngày trên cơ sở căn cứ vào các chứng từ
hợp lý. Cuối mỗi ngày phải tiến hành kiểm kê quỹ.


<b>Kế tốn tổng hợp:</b> Có chức năng hướng dẫn, kiểm tra các bộ phận kế toán, chi
tiết về nghiệp vụ kế toán và tổng hợp vào sổ tổng hợp để lên báo cáo quyết toán. Đảm
trách nhiệm vụ thống kê theo yêu cầu của công ty và theo quy định của nhà nước. Chịu
trách nhiệm tổng hợp quy trình sản xuất kinh doanh của cơng ty.


 <b>Kế tốn các xí nghiệp:</b> Có trách nhiệm theo dõi việc nhập xuất vật liệu, hạch
tốn các khoản mục chi phí và tính giá thành sản phẩm xây lắp ở từng hạng mục cơng
trình. Cuối mỗi q, kế tốn đội và phân xưởng đối chiếu sổ sách kế toán kết chuyển giá
thành ở cơng ty và duyệt báo cáo.


<b>1.5.3. Hình thức kế tốn áp dụng tại cơng ty</b>


- Cơng ty áp dụng hình thức kế toán: <b>Chứng từ ghi sổ</b>.


- Đặc trưng cơ bản của hình thức kế tốn chứng từ ghi sổ: <b>C</b>ăn cứ trực tiếp để ghi
sổ kế toán tổng hợp là “ chứng từ ghi sổ” việc ghi sổ chứng từ kế tốn bao gồm:


+ Ghi theo trình tự thời gian trên sổ đăng ký chứng từ ghi sổ.


+ Ghi theo nội dung kinh tế trên sổ cái.


Trình tự ghi sổ : Hằng ngày căn cứ vào chứng từ gốc hoặc bảng tổng hợp chứng từ
gốc, kế toán lập chứng từ ghi sổ. Căn cứ vào chứng từ ghi sổ để ghi vào sổ đăng ký
chứng từ ghi sổ, sau đó được dùng để ghi vào sổ cái. Các chứng từ gốc sau khi làm căn
cứ lập chứng từ ghi sổ được dùng để ghi vào sổ thẻ chi tiết kế tốn.


Cuối tháng phải khóa sổ tính ra tổng số tiền của các nghiệp vụ kinh tế tài chính
phát sinh trong tháng, trên sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, tính tổng số phát sinh nợ, tổng số
phát sinh có và số dư của từng tài khoản trên sổ cái. Căn cứ vào sổ cái lập bảng cân đối
số phát sinh.


Sau khi đối chiếu khớp đúng số liệu ghi trên sổ cái và bảng tổng hợp chi tiết( được
lập các sổ kế toán chi tiết) được dùng để lập báo cáo tài chính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>CHỨNG TỪ GỐC</b>


<b>Sổ quỹ</b> <b><sub>Bảng tổng hợp </sub></b>


<b>chứng từ kế toán </b>
<b>cùng loại</b>


<b>Sổ, thẻ kế </b>
<b>toán chi tiết</b>


<b>Sổ đăng ký </b>


<b>chứng từ ghi sổ</b> <b>CHỨNG TÙ GHI SỔ</b>


<b>Bảng tổng </b>


<b>hợp chi tiết</b>
<b>Sổ cái</b>


<b>Bảng cân đối </b>
<b>phát sinh</b>


<b>BÁO CÁO TÀI CHÍNH</b>


<i><b>Chú thích:</b></i>


Ghi hằng ngày
Ghi cuối tháng
Đối chiếu kiểm tra
+ Chứng từ ghi sổ


+ Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
+ Sổ cái


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>PHẦN 2:</b>



<b>THỰC HÀNH VỀ GHI SỔ KẾ TỐN</b>



<b>A. HẠCH TỐN KẾ TỐN CƠNG NỢ TẠI CƠNG</b>


<b>TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG BÌNH ĐỊNH</b>



<b>2.1 Giới thiệu phần hành:</b>


Kế tốn công nợ theo dõi các khoản nợ phải thu, phải trả của các đối tượng.


Nợ phải thu phát sinh trong các hoạt động của doanh nghiệp khi doanh nghiệp thực


hiện việc cung cấp sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ và những trường hợp khác liên quan đến
một bộ phận vốn của doanh nghiệp bị chiếm dụng tạm thời như : chi hộ cho đơn vị bạn
hoặc cấp trên, cho mượn ngắn hạn…


Nợ phải trả bao gồm các khoản nợ mà doanh nghiệp đang vay nhằm bổ sung phần
thiếu hụt vốn hoạt động và các khoản nợ phát sinh trong quá trình sản xuẩt kinh doanh
như : nợ người bán, người cung cấp dịch vụ, nợ thuế, nợ phải trả khác…


<b>Nguyên tắc hạch toán :</b>


- Phải theo dõi chi tiết từng khoản nợ phải thu, phải trả theo từng đối tượng, thường
xuyên tiến hành đối chiếu, kiểm tra, đôn đốc việc thanh toán được kịp thời.


- Phải kiểm tra, đối chiếu theo định kỳ hoặc cuối mỗi niên độ từng khoản phải thu,
phải trả phát sinh, số đã thu, đã trả; số còn phải thu, phải trả; đặc biệt là đối với các đối
tượng có quan hệ giao dịch, mua bán thường xuyên, có số dư phải thu, phải trả lớn.


- Đối với các khoản cơng nợ có gốc ngoại tệ cần phải theo dõi cả về nguyên tệ và
quy đổi theo đồng tiền Việt Nam. Cuối mỗi kỳ đều phải điều chỉnh số dư theo tỷ giá hối
đoái thực tế.


- Phải phân loại các khoản nợ phải thu, phải trả theo thời gian thanh toán cũng như
theo từng đối tượng để có biện pháp thu hồi hay thanh tốn.


<b>Tài khoản sử dụng :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

TK 1388 “Phải thu khác”.
TK 311 “Vay ngắn hạn”.
TK 331 “ Phải trả người bán”.
TK 334 “Phải trả công nhân viên”.


TK 336 “Phải trả nội bộ”.


<b>2.2</b> <b>Khái quát về hạch toán</b>
<b>2.2.1</b> <b>Chứng từ, sổ sách sử dụng :</b>


Kế tốn cơng nợ sử dụng các chứng từ : hóa đơn bán hàng, phiếu chi, phiếu xuất,
giấy báo Nợ, giấy báo Có, biên bản xác nhận tài sản thừa, thiếu…


<b>2.2.2</b> <b>Kết cấu tài khoản và sơ đồ hạch toán tổng hợp tại công ty:</b>
<i><b>2.2.2.1 Kết cấu tài khoản 131 “Phải thu của khách hàng”:</b></i>


<b>Bên Nợ:</b>


+ Số tiền bán vật tư,sản phẩm hàng hóa,lao vụ,dịch vụ phải thu ở khách hàng.
+ Số tiền thừa trả lại cho khách hàng.


+ Điều chỉnh khoản chênh lệch do tỷ giá ngoại tệ tăng với các khoản phải thu
người mua có gốc ngoại tệ.


<b>Bên Có:</b>


+ Số tiền đã thu ở khách hàng (kể cả tiền ứng trước).


+ Số chiết khấu thương mại,chiết khấu thanh toán,giảm giá hàng bán và giá bán
của hàng bị trả lại trừ vào nợ phải thu.


+ Các nghiệp vụ khác làm giảm khoản phải thu của khách hàng (chênh lệch
giảm tỷ giá,thanh toán bù trừ,xóa sổ nợ khó địi khơng địi được).


<b>Dư nợ:</b>Phản ánh số tiền DN còn phải thu ở khách hàng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

TK 511,515,711 TK 131 TK 111,112
Khoản nợ do khách hàng Khách hàng trả tiền


mua hàng hóa hoặc ứng trước


TK 111,112 TK 331


Trả lại tiền cho khách hàng Bù trừ khoản nợ phải thu
và phải trả


<i><b>Sơ đồ 5: Kế toán phải thu khách hàng</b></i>


<b>THỰC TẾ SỔ SÁCH KẾ TỐN TẠI CƠNG TY:</b>


<b>Ngân hàng Agribank Bình Định</b>


Địa chỉ : ……….


<b> GIẤY BÁO CÓ</b>

Số 01
Ngày 09 tháng 01 năm 2011


Tên khách hàng : Cơng ty cổ phần xây dựng Bình Định.
Số tài khoản : ………


Nay chúng tôi thông báo rằng tài khoản của quý khách đã được ghi Có.
Số tiền : 300.000.000đ.


Bằng chữ : <i>Ba trăm triệu đồng chẵn.</i>



Nơi đến : Cơng ty cổ phần xây dựng Bình Định.
<b>Người lập phiếu Kiểm soát KT trưởng Giám đốc </b>


(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) ( ký, họ tên,đóng dấu)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>CHỨNG TỪ GHI SỔ Số 01:(Ghi Có TK 131)</b>
<b> Ngày 31 tháng 01 năm 2011</b>


( VT:đ ng)Đ ồ


<b>Chứng từ</b> <b>TRÍCH YẾU</b> <b>Số hiệu</b>


<b>TKĐƯ</b>


<b>Số tiền</b> <b>Ghi</b>


<b>chú</b>


<b>SH</b> <b>NT</b> <b>Nợ</b> <b>Có</b>


<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>


CTGS.T1 Trạm bơm Tuy Phước 1111 131 2.404.000


CTGS.T1 Trường THCS Mỹ Thắng 1111 131 1.757.000


CTGS.T3 Nhà làm việc viễn thơng Bình
Định


1121 131 300.000.000


CTGS.T1 Kho vật chứng Công an Tây


Sơn 1121 131 100.000.000


CTGS.T2 Nhà làm việc Công an Tây


Sơn 1121 131 1.200.000.000


CTGS.T3 Trường THPT Vĩnh Thạnh 1121 131 358.100.000
... ... ... ... ... ...


<b>Cộng phát sinh quý 1/2011</b> <b>1.962.261.000</b>
Kèm theo 06 chứng từ gốc Ngày 31 tháng 01 năm 2011


<b>Người lập</b> <b>Kế tốn trưởng</b>


<b>Cơng ty cổ phần xây dựng Bình Định</b>
<b>14 Phan Đình Phùng_TP Quy Nhơn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

( VT:đ ng) Đ ồ


<b>Chứng từ</b> <b>TRÍCH YẾU</b> <b>Số hiệu TKĐƯ</b> <b>Số tiền</b> <b>Ghi</b>


<b>chú</b>


<b>SH</b> <b>NT</b> <b>Nợ</b> <b>Có</b>


<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>


CTGS.T3 Công an Vĩnh Thạnh 131 511 103.030.000



CTGS.T3 Bênh viện đa khoa Sông
Cầu


131 <sub>511</sub> 2.299.998.802
CTGS.T1 Trường chuyên biệt hy vọng 131 511 659.108.000
CTGS.T2 Trụ sở làm việc Liên đoàn


lao động tỉnh Bình Định 131 511 159.038.986
CTGS.T3 Trung tâm thương mại chợ


lớn Quy Nhơn 131 511


213.142.372


CTGS.T1 Nhà máy gạch tuy nen Bình


Định 131 511


563.331.000


... ... ... ... ... ... ...


<b>Cộng phát sinh quý 1/2011</b> <b>3.997649.160</b>
Kèm theo 06 chứng từ gốc Ngày 31 tháng 01 năm 2011


<b>Người lập</b> <b> Kế tốn trưởng</b>


<b>Cơng ty cổ phần xây dựng Bình Định</b>
<b>14 Phan Đình Phùng_TP Quy Nhơn</b>



<b>SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ</b>
<b>Ngày 31 tháng 01 năm 2011</b>


( VT:đ ng)Đ ồ


<b>Chứng từ ghi sổ</b>


<b>SỐ TIỀN</b> <b>Chứng từ ghi sổ</b> <b>SỐ TIỀN</b> <b>Ghi chú</b>


<b>SH</b> <b>NT</b> <b>SH</b> <b>NT</b>


<b>A</b> <b>B</b> <b>1</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>1</b> <b>2</b>


09 31/01/2011 1.962.261.000 10 31/01/2011 3.997649.160


<b>Cộng tháng 01/2011</b> <b>1.962.261.000 Cộng tháng 01/2011</b> <b>3.997649.160</b>


<b>Người ghi sổ</b> <b>Kế toán trưởng</b> <b>Giám đốc</b>


(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
<b>Công ty cổ phần xây dựng Bình Định</b>


<b>14 Phan Đình Phùng_TP Quy Nhơn</b>


<b>SỔ CÁI (Tháng 01/2011)</b>


<b>TK:Phải thu khách hàng_Số hiệu TK:131</b>


( VT:đ ng)Đ ồ



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>GS</b> <b>SH NT</b> <b>Ư</b> <b>Nợ</b> <b>Có</b>
<b>Số dư đầu tháng 01</b> <b>2.357.213.248</b> <b>1.353.234.127</b>


31/01 09 31/01 Trạm bơm Tuy Phước 1111 2.404.000


Trường THCS Mỹ Thắng 1111 1.757.000


Nhà làm việc viễn thơng


Bình Định 1121 300.000.000


Kho vật chứng Công an


Tây Sơn 1121 100.000.000


Nhà làm việc Công an
Tây Sơn


1121 1.200.000.000


Trường THPT Vĩnh
Thạnh


1121 358.100.000


31/01 10 31/01 Công an Vĩnh Thạnh 511 103.030.000
Bênh viện đa khoa Sông


Cầu 511 2.299.998.802



Trường chuyên biệt hy


vọng 511 659.108.000


Trụ sở làm việc Liên đồn
lao động tỉnh Bình Định


511 159.038.986
Trung tâm thương mại


chợ lớn Quy Nhơn


511 213.142.372
Nhà máy gạch tuy nen


Bình Định


511 563.331.000


<b>Cộng phát sinh tháng 01</b> <b>3.997649.160</b> <b>1.962.261.000</b>
<b>Số dư cuối tháng 01</b> <b>1.280.158.033</b> <b>896.563.972</b>


<b>Người ghi sổ</b> <b>Kế toán trưởng</b> <b>Giám đốc</b>


(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)


<b>Công ty cổ phần xây dựng Bình Định</b>
<b>14 Phan Đình Phùng_TP Quy Nhơn</b>



<b>BẢNG KÊ CHI TIẾT</b>
<b>TK 131 _Phải thu khách hàng</b>


<b>Quý 1/2011</b>


<b>(ĐVT:đồng)</b>


<b>Stt</b> <b>Nội dung</b> <b>Số dư đầu kỳ</b> <b>Số phát sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Nợ </b> <b>Có</b> <b>Nợ</b> <b>Có</b> <b>Nợ</b> <b>Có</b>
<b>1</b> <b>Trường </b>


<b>THCS Mỹ </b>
<b>Thắng</b>


493.857 493.857


<b>2</b> <b>Trạm y tế xã</b>


<b>Nhơn Hải</b> 12.268.000 12.268.000


<b>3</b> <b>Trạm bơm </b>


<b>Tuy Phước</b> 2.282.000 2.282.000


<b>0</b>
<b>4</b> <b>Chợ tạm </b>


<b>Quy Nhơn</b> 11.852.000 11.852.000



<b>5</b> <b>UBND xã </b>


<b>Cát Tân</b> 1.255.000 1.255.000


<b>0</b>
<b>6</b> <b>Trụ sở chi </b>


<b>cục hải quan</b>
<b>cảng Quy </b>
<b>Nhơn</b>


4.127.082.000 4.127.082.000


<b>7</b> <b>Cơng ty cấp </b>
<b>thốt nước </b>
<b>Bình Định</b>


27.626.000 27.626.000


<b>8</b> <b>Khắc phục </b>
<b>sông đê lũ </b>
<b>lụt</b>


15.967.000 15.967.000


<b>9</b> <b>Nhà làm </b>
<b>việc trụ sở </b>
<b>thơn Bình </b>
<b>Lâm</b>



17.540.000 17.540.000


<b>10 Khắc phục </b>


<b>cát sa bồi</b> 4.403.000 4.403.000


<b>...</b> <b>...</b> <b>...</b> <b>...</b> <b>...</b>


<b>...</b> <b>...</b> <b>...</b> <b>...</b>
<b>TỔNG</b>


<b>CỘNG</b> <b>296.742.912 4.127.578.857</b> <b>0</b> <b>36.272.000 260.470.912</b> <b>4.127.578.857</b>


<i><b>2.2.2.2 Kết cấu TK 331 “Phải trả cho người bán”:</b></i>
<b>Bên Nợ:</b>


+ Số tiền đã trả cho người bán (kể cả tiền trả trước).


+ Số tiền chiết khấu thanh toán,chiết khấu thương mại,giảm giá hàng mua và
hàng mua trả lại trừ vào số nợ phải trả.


+ Các nghiệp vụ khác phát sinh làm giảm nợ phải trả người bán(thanh tốn
bù trừ,nợ vơ chủ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+ Tổng số tiền hàng phải trả cho người bán,người cung cấp vật tư,hàng
hóa,lao vụ,dịch vụ và người nhận thầu xây dựng cơ bản,nhận thầu sửa chữa lớn.


+ Số tiền ứng thừa được người bán trả lại.


+ Các nghiệp vụ khác phát sinh làm tăng nợ phải trả người bán (chênh lệch


tăng tỷ giá,điều chỉnh giá...).


<b>Dư nợ:</b>Phản ánh số tiền ứng trước hoặc trả thừa cho người bán.
<b>Dư có:</b>Phản ánh số tiền còn phải trả cho người bán.


<b>THỰC TẾ SỔ SÁCH KẾ TỐN TẠI CƠNG TY:</b>
<b>Ngân hàng Agribank Bình Định</b>


Địa chỉ : ……….


<b>GIẤY BÁO NỢ</b>

Số 01
Ngày 11 tháng 01 năm 2011


Tên khách hàng : Công ty cổ phần xây dựng Bình Định
Số tài khoản : ………


Nay chúng tôi thông báo rằng tài khoản của quý khách đã được ghi Nợ.
Số tiền : 1.353.748.701đ


Bằng chữ : <i>Một tỷ ba trăm năm ba triệu bảy trăm bốn tám</i>
<i>nghàn bảy trăm lẻ một đồng.</i>


Nơi đến : ………..


<b> Người lập phiếu Kiểm soát KT trưởng Giám đốc </b>


(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) ( ký, họ tên,đóng dấu)


Căn cứ vào giấy báo Nợ của ngân hàng Kế toán lập Ủy nhiệm chi



<b>ỦY NHIỆM CHI</b> Số : 01
CHUYỂN KHOẢN, CHUYỂN TIỀN THƯ, ĐIỆN Lập ngày 11/01/2011
Tên đơn vị trả tiền : Công ty cổ phần xây dựng Bình Định


Số tài khoản : ………..


<b>PHẦN DO DN GHI</b>
<b>TÀI KHOẢN NỢ</b>
<b>TÀI KHOẢN CÓ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>Tại ngân hàng Agribank, tỉnh Bình Định.</i>


Tên đơn vị nhận tiền : ...
Số tài khoản :………


<i>Tại ngân hàng Agribank, tỉnh Bình Định.</i>


Số tiền bằng chữ : <i>Một tỷ ba trăm năm ba triệu bảy trăm bốn tám nghàn bảy trăm lẻ một</i>
<i>đồng.</i>


Đơn vị trả tiền Ngân hàng A Ngân hàng B


Kế toán Chủ tài khoản Ghi sổ ngày:………… Ghi sổ ngày:………
Kế toán Trường phòng Kế toán Kế toán Trường phòng Kế toán
Nội dung thanh toán : Thanh toán tiền cho người bán.


<b>HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG</b>


Mẫu số 01 GTKT – 3LL
Liên 2 : Giao cho khách hàng


Ngày 10 tháng 01 năm 2011


Đơn vị khách hàng Cơng ty cổ phần vận tải Bình Định
Địa chỉ 73 Tây Sơn – TP Quy Nhơn
Điện thoại 056.3537215


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Fax 056.3756027
Mã số thuế 030327385


Họ tên người mua hàng Nguyễn Văn Trung


Tên đơn vị Công ty cổ phần xây dựng Bình Định
Địa chỉ 14 Phan Đình Phùng_TP Quy Nhơn
Hình th c thanh tốnứ Chuy n kho nể ả


<b>S</b>
<b>T</b>
<b>T</b>


<b>Tên hàng hóa, dịch vụ</b> <b>ĐVT</b> <b>Số</b>


<b>lượng</b>


<b>Đơn giá</b>
<b> (VNĐ)</b>


<b>Thành tiền</b>
<b>(VNĐ)</b>


A B C 1 2 3=1 x 2



1 Mua xe tải DAEWOO Chiếc 01 430.000.000 430.000.000
2 Mua xe tải Chiếc 01 350.000.000 350.000.000
Cộng tiền hàng 780.000.000
Thuế GTGT 10% 78.000.000


<b>Tổng cộng tiền thanh toán</b> <b>858.000.000</b>


Số tiền viết bằng chữ : <i>Tám trăm năm mươi tám triệu đồng chẵn.</i>


<b>Công ty cổ phần xây dựng Bình Định</b>
<b>14 Phan Đình Phùng_TP Quy Nhơn</b>


<b>CHỨNG TỪ GHI SỔ Số 03:(Ghi Nợ TK 331)</b>
<b> Ngày 31 tháng 01 năm 2011</b>


( VT:đ ng)Đ ồ


<b>Chứng từ</b> <b>TRÍCH YẾU</b> <b>Số hiệu TKĐƯ</b> <b>Số tiền</b> <b>Ghi</b>


<b>chú</b>


<b>SH</b> <b>NT</b> <b>Nợ</b> <b>Có</b>


<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>


2 CTGS.T1 Chi trả người bán 331 1121 37.320.000


3 XN 3 Chi trả hộ tiền vật liệu 331 336 796.016.125
12 CTGS.T1 Chi trả cho DNTN Mạnh



Tín 331 1111 27.626.490


2 XN 4B Chi trả cho người
bán_XN 4


331 1111 733.299.612


1 XN 3 Chi trả cho người
bán_XN 3


331 1111 87.084.987


5 XN 4B Chi trả nợ cho người bán 331 1121 1.353.748.701


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

bán_XN 5B
4 XN 5B Chi trả hộ tiền vật


liệu_XN 5B


331 336 76.633.050


1 XN 6B Chi trả cho người
bán_XN 6B


331 1111 389.027.199


3 XN 6B Chi trả hộ tiền vật
liệu_XN 6B



331 336 843.533.343


<b>Cộng phát sinh quý </b>


<b>1/2011</b> <b>4.462.167.077</b>


Kèm theo 10 chứng từ gốc Ngày 31 tháng 01 năm
2011


<b>Người lập</b> <b> Kế tốn trưởng</b>


<b>Cơng ty cổ phần xây dựng Bình Định</b>
<b>14 Phan Đình Phùng_TP Quy Nhơn</b>


<b>CHỨNG TỪ GHI SỔ Số 04:(Ghi Có TK 331)</b>
<b> Ngày 31 tháng 01 năm 2011</b>


( VT:đ ng)Đ ồ


<b>Chứng từ</b> <b>TRÍCH YẾU</b> <b>Số hiệu</b>


<b>TKĐƯ</b>


<b>Số tiền</b> <b>Ghi</b>


<b>chú</b>


<b>SH</b> <b>NT</b> <b>Nợ</b> <b>Có</b>


<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>



5 CTGS.T1 Thuế GTGT 133 331 926.363


5 CTGS.T1 Thay hộp mực _XN 6 1368 331 1.227.273


5 CTGS.T1 Thay quạt CPU_XN 5 1368 331 136.364


5 CTGS.T1 Sửa chữa máy photo 6422 331 7.354.546


5 CTGS.T1 Sửa chữa máy in 6422 331 545.454


3 XN 4B Nhập vật liệu của người
bán(chưa thuế)


152 331 1.519.429.409
3 XN 3 Nhập vật liệu của người


bán(chưa thuế) 152 331 503.275.146


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

18 CTGS.T3 Sạc mực máy in_XN 1 6422 331 787.879
11 CTGS.T2 Tốt_Chi phí nghiệm thu


cơng trình chi cục hải quan
cảng


6278 331 617.000


10 CTGS.T2 Bao lụa máy in_XN 2 1368 331 318.182


15 CTGS.T3 Thuế VAT khấu trừ của vật


liệu


133 331 9.215.000


18 CTGS.T3 Máy vi tính SingPC (03 bộ) 153 331 26.329.999


2 XN 3 Thuế VAT 133 331 70.683.289


2 XN 3 Nhập vật liệu của người


bán(chưa thuế) 152 331 746.192.908


4 10/01 Mua xe tải


DAEWOO,ASIA 211 331 780.000.000


3 XN 2 Nhập giàn giáo 153 331 34.682.160


4 XN 7 Chi phí điện và cước điện


thoại cơng ty 6277 331 1.630.508


<b>Cộng phát sinh quý 1/2011</b> <b>3.838.720.192</b>
Kèm theo 18 chứng từ gốc Ngày 31 tháng 01 năm


2011


<b>Người lập</b> <b>Kế tốn trưởng</b>


<b>Cơng ty cổ phần xây dựng Bình Định</b>


<b>14 Phan Đình Phùng_TP Quy Nhơn</b>


<b>SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ</b>
<b>Ngày 31 tháng 01 năm 2011</b>


( VT:đ ng)Đ ồ


<b>Chứng từ ghi sổ</b>


<b>SỐ TIỀN</b> <b>Chứng từ ghi sổ</b> <b>SỐ TIỀN</b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>


<b>SH</b> <b>NT</b> <b>SH</b> <b>NT</b>


<b>A</b> <b>B</b> <b>1</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>1</b> <b>2</b>


1 31/01/2011 3.838.720.192 2 31/01/2011 4.462.167.077


<b>Cộng tháng</b>


<b>01/2011</b> <b>3.838.720.192</b> <b>Cộng tháng 01/2011</b> <b>4.462.167.077</b>


<b>Người ghi sổ</b> <b>Kế tốn trưởng</b> <b>Giám đốc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Cơng ty cổ phần xây dựng Bình Định</b>
<b>14 Phan Đình Phùng_TP Quy Nhơn</b>


<b>SỔ CÁI (Tháng 01/2011)</b>


<b>TK:Phải trả cho người bán_Số hiệu TK:331</b>



( VT:đ ng)Đ ồ


<b>NT</b>
<b>GS</b>


<b>Chứng từ</b>


<b>DIỄN GIẢI</b> <b><sub>ĐƯ</sub>TK</b>


<b>Số tiền</b>
<b>S</b>


<b>H</b>


<b>NT</b> <b>Nợ</b> <b>Có</b>


<b>Số dư đầu tháng 01</b> <b>4.787.579.983</b> <b>8.874.582.857</b>
<b>QUÝ I/2011</b>


31/01 01 31/01 Thuế GTGT 133 926.363


Thay hộp mực _XN 6 1368 1.227.273


Thay quạt CPU_XN 5 1368 136.364


Sửa chữa máy photo 6422 7.354.546


Sửa chữa máy in 6422 545.454


Nhập vật liệu của người



bán(chưa thuế) 152 1.519.429.409


Nhập vật liệu của người


bán(chưa thuế) 152 503.275.146


Thuế GTGT 133 135.368.712


Thuế VAT khấu trừ của vật
liệu


133 9.215.000


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Thuế VAT 133 70.683.289
Nhập vật liệu của người


bán(chưa thuế)


152 746.192.908


Mua xe tải
DAEWOO,ASIA


211 <sub>780.000.000</sub>


Nhập giàn giáo 153 34.682.160


Chi phí điện và cước điện
thoại công ty



6277 1.630.508


<b>...</b> <b>...</b> <b>...</b> <b>...</b>


31/01 02 31/01 Chi trả người bán 1121 37.320.000
Chi trả hộ tiền vật liệu 336 796.016.125
Chi trả cho DNTN Mạnh Tín 1111 27.626.490
Chi trả cho người bán_XN 4 1111 733.299.612
Chi trả cho người bán_XN 3 1111 87.084.987
Chi trả hộ tiền vật liệu_XN 4B 336 1.353.748.701
Chi trả cho người bán_XN 5B 1111 117.877.570
Chi trả cho người bán_XN 6B 1111 389.027.199
Chi trả hộ tiền vật liệu_XN 6B 336 843.533.343


<b>...</b> ... <b>...</b> <b>...</b>
<b>Cộng phát sinh tháng 01</b> <b>7.775.150.666</b> <b>8.230.053.792</b>


<b>Số dư cuối tháng 01</b> <b>3.241.678.655</b> <b>7.783.584.655</b>


<b>Người ghi sổ</b> <b>Kế toán trưởng</b> <b>Giám đốc</b>


(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
<b>Cơng ty cổ phần xây dựng Bình Định</b>


<b>14 Phan Đình Phùng_TP Quy Nhơn</b>


<b>BẢNG KÊ CHI TIẾT</b>
<b>TK 331 _Phải trả người bán</b>



<b>Quý 1/2011</b>
<b>S</b>


<b>tt</b>


<b>Nội dung</b> <b>Số dư đầu kỳ</b> <b>Số phát sinh trong kỳ</b> <b>Số dư cuối kỳ</b>


<b>Nợ </b> <b>Có</b> <b>Nợ</b> <b>Có</b> <b>Nợ</b> <b>Có</b>


<b>1</b> <b>Anh Lộc</b> 4.583.700 4.583.700


<b>2</b> <b>Anh Tân</b> 4.163.000 4.163.000


<b>3</b> <b>Cửa hàng</b>
<b>máy tính</b>


<b>CMC</b>


3.100.000 3.100.000


<b>4</b> <b>Trần Văn</b>
<b>Hải</b>


2.282.000 46.873.000 49.155.000


<b>5</b> <b>Xí nghiệp</b>
<b>SXKD</b>
<b>xuất nhập</b>


<b>khẩu</b>



29.937.092 1.769.000 31.706.092


<b>6</b> <b>Tốt_Trạm</b>
<b>bơm giếng</b>
<b>Tân An</b>


27.626.490 27.626.490 0


<b>7</b> <b>Chi cục hải</b>
<b>quan cảng</b>
<b>Quy Nhơn</b>


606.020.000 606.020.000 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>cấp nước</b>
<b>số 1</b>


<b>...</b> <b>...</b> <b>...</b> <b>...</b> <b>...</b> <b>...</b> <b>...</b> <b>...</b>
<b>TỔNG</b>


<b>CỘNG</b>


<b>1.745.046.042</b> <b>161.147.297</b> <b>94.946.490</b> <b>158.422.000</b> <b>1.745.046.042</b> <b>224.622.807</b>


<i><b>2.2.2.3 Kết cấu TK 334 “Phải trả người lao động”:</b></i>
<b>Bên Nợ:</b>


+ Các khoản khấu trừ vào thu nhập của người lao động.
+ Các khoản đã trả cho người lao động.



+ Kết chuyển tiền lương người lao động chưa lĩnh.
<b>Bên Có:</b>


+ Các khoản phải trả cho người lao động.


<b>Dư có:</b>Phản ánh các khoản cịn phải trả cho người lao động.
<b>Dư nợ(</b>nếu có)<b>:</b>Phản ánh các khoản trả thừa cho người lao động.


TK 141,338 TK 334 TK 622,627,641,…
Các khoản khấu trừ Tiền lương, tiền công, phụ


vào lương cấp,…tính cho các đối
tượng chi phí SXKD


TK 111 TK 338(3383)


Ứng trước và thanh toán BHXH phải trả
các khoản cho người lao động trực tiếp


TK 333(3335) TK


431(4311)


Tính thuế thu nhập công Tiền thưởng phải trả từ
nhân viên phải nộp Nhà nước quỹ khen thưởng


<i><b>Sơ đồ 6: Kế toán các khoản thanh toán với người lao động</b>.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>* Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1 năm 2011</b>



1/ Ngày 29/01/2011, chi phụ cấp làm thêm giờ cho cán bộ cơng nhân viên của
tồn cơng ty trong tháng 01/2011, số tiền là 231.354.900đ.


2/ Ngày 31/01/2011 chi lương tháng 01/2011 Đợt 1 là 956.094.770đ
3/ Ngày 31/01/2011 chi lương tháng 01/2011 Đợt 2 là 1.133.328.200đ


4/ Ngày 31/01/2011 phân bổ lương tháng 01/2011 cho bộ phận quản lý là
186.412.970đ.


5/ Ngày 31/01/2011 phân bổ lương tháng 01/2011 cho bộ phận công nhân trực
tiếp sản xuất là 1.776.716.383đ.


Căn cứ vào các chứng từ gốc kế toán lập phiếu chi.


Đơn vị : Công ty cổ phần xây dựng Bình Định Mẫu số 02 –TT


Địa chỉ : 14 Phan Đình Phùng_TP Quy Nhơn Ban hành theo QĐ số : 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng
BTC


<b>PHIẾU CHI</b>

Số : 89


Quyển số : 01 Nợ : TK 334


Ngày 29 tháng 01 năm 2011 Có : TK 111


Họ tên người nhận tiền : Nguyễn Tuyết Chi.
Địa chỉ : 81 Nguyễn Thái Học – TP Quy Nhơn.



Lý do chi : Thanh toán phụ cấp làm thêm giờ cho CB_CNV.


Số tiền : 231.354.900 đồng. ( Viết bằng chữ :<i>Hai trăm ba mươi mốt triệu, ba trăm</i>
<i>năm mươi tư nghìn, chín trăm đồng</i>.)


Kèm theo : 01 chứng từ gốc.


Ngày 29 tháng 01 năm 2011


<b>Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nhận tiền</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Căn cứ vào bảng thanh toán lương, bảng phân bổ tiền lương, phiếu chi lương và phiếu
thanh toán phụ cấp làm thêm giờ, kế tốn lập chứng từ ghi sổ :


<b>Cơng ty cổ phần xây dựng Bình Định</b>
<b>14 Phan Đình Phùng_TP Quy Nhơn</b>


<b>CHỨNG TỪ GHI SỔ</b> <b>Số 05 ( Ghi Nợ TK 334)</b>
<b>Ngày 31 tháng 01 năm 2011</b>


( VT : đ ng)Đ ồ


<b>Chứng từ</b>


<b>Trích yếu</b>


<b>Số hiệu</b>


<b>TKĐƯ</b> <b>Số tiền</b> <b>Ghi</b>



<b>chú</b>


<b>SH</b> <b>NT</b> <b>Nợ</b> <b>Có</b>


PC85 31/01 Thanh tốn phụ cấp cho CBCNV 334 111 231.354.900


PC86 31/01 Thanh toán lương tháng 01/2010 Đợt 1 334 111 956.094.770


PC87 31/01 Thanh toán lương tháng 01/2010 Đợt 2 334 111 1.113.328.200


<b>Cộng PS tháng 1</b> <b>2.302.777.870</b>


Kèm theo 03 chứng từ gốc Ngày 31 tháng 01 năm 20101


<b>Người lập</b> <b> Kế tốn trưởng</b>
<b>Cơng ty cổ phần xây dựng Bình Định</b>


<b>14 Phan Đình Phùng_TP Quy Nhơn</b>


<b>CHỨNG TỪ GHI SỔ Số 06 ( Ghi Có TK 334)</b>
Ngày 31 tháng 01 n m 2011ă


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>TKĐƯ</b>


<b>(VNĐ)</b> <b>chú</b>


<b>SH</b> <b>NT</b> <b>Nợ</b> <b>Có</b>


31/01 Phân bổ lương cho bộ phận quản lý 642 334 186.412.970



31/01 Phân bổ lương cho CN trực tiếp SX 622 334 1.776.716.380
31/01 Phân bổ lương cho bộ phận SXC 627 334 339.648.420


<b>Cộng PS tháng 1</b> <b>2.302.777.870</b>


Kèm theo 03 chứng từ gốc Ngày 31 tháng 01 năm 2011


<b>Người lập</b> <b> Kế tốn trưởng</b>


<b>Cơng ty cổ phần xây dựng Bình Định</b>
<b>14 Phan Đình Phùng_TP Quy Nhơn</b>


<b>SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ</b>
<b>Ngày 31 tháng 01 năm 2011</b>


( VT: đ ng)Đ ồ
<b>Chứng từ ghi sổ</b>


<b>Số tiền</b> <b>Chứng từ ghi sổ</b> <b>Số tiền</b>


<b>Số hiệu</b> <b>Ngày tháng</b> <b>Số hiệu</b> <b>Ngày tháng</b>


… … … …


09 31/01/2011 2.302.777.870 10 31/01/2011 2.302.777.870


… … … …


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Cơng ty cổ phần xây dựng Bình Định</b>
<b>14 Phan Đình Phùng_TP Quy Nhơn</b>



<b>SỔ CÁI</b>


<b>Tháng 01 năm 2011</b>


<b>TK Phải trả người lao động – Số hiệu TK : 334</b>


( VT : đ ng)Đ ồ


<b>NT</b>
<b>GS</b>


<b>CTGS</b>


<b>DIỄN GIẢI</b>


<b>Số</b>
<b>hiệu</b>


<b>TK</b>
<b>ĐƯ</b>


<b>Số tiền</b>


<b>Ghi</b>
<b>chú</b>


<b>SH</b> <b>NT</b> <b>Nợ</b> <b>Có</b>


<b>Số dư đầu tháng 1</b> <b>0</b> <b>0</b>



31/01 09 31/01 Thanh toán phụ cấp
cho CBCNV


111 231.354.900


Thanh toán lương
tháng 1/2010 Đợt 1


111 956.094.770


Thanh toán lương
tháng 1/2010 Đợt 2


111 1.113.328.200
31/01 10 31/01 Phân bổ lương cho


bộ phận quản lý


642 186.412.970


Phân bổ lương cho
CN trực tiếp sản
xuất


622 1.776.716.380


Phân bổ lương cho
bộ phận SX chung



627 339.648.420


<b>Cộng PS tháng 1</b> <b>2.302.777.870</b> <b>2.302.777.870</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Cơng ty cổ phần xây dựng Bình Định</b>
<b>14 Phan Đình Phùng_TP Quy Nhơn</b>


<b>SỔ CÁI </b>
<b>Tháng 01 năm 2011</b>


<b>TK Các khoản phải trả, phải nộp khác – Số hiệu TK : 338</b>
( VT : đ ng)Đ ồ


<b>NT</b>
<b>GS</b>


<b>CTGS</b>


<b>DIỄN GIẢI</b>


<b>Số</b>
<b>hiệu</b>
<b>TKĐƯ</b>


<b>Số tiền</b>


<b>SH</b> <b>NT</b> <b>Nợ</b> <b>Có</b>


<b>Số dư đầu tháng 1</b> <b>0</b> <b>0</b>



31/01 15 31/01 Phân bổ BHXH, BHYT tháng
01/2010


6421


41.010.853
Phân bổ BHXH, BHYT tháng


01/2010


6271


74.722.652


<b>Cộng PS tháng 1</b> <b>115.733.055</b>


<b>Số dư cuối tháng 1</b> <b>115.733.055</b>


<i><b>2.2.2.4 Kết cấu TK 1368 “Phải thu nội bộ khác”:</b></i>
<b>Bên Nợ:</b>


+ Các khoản vốn đã cấp cho đơn vị phụ thuộc.
+ Các khoản phải thu từ đơn vị phụ thuộc.


<b>+ </b>Các khoản đơn vị cấp dưới phải thu hoặc sẽ được cấp trên cấp và các
khoản chi,trả hộ lẫn nhau<b>.</b>


<b>Bên Có:</b>


+ Các khoản đã thu,đã nhận.


+ Thanh toán bù trừ.


<b>Dư nợ:</b>Số còn phải thu ở các đơn vị nội bộ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Cơng ty cổ phần xây dựng Bình Định</b>
<b>14 Phan Đình Phùng_TP Quy Nhơn</b>


<b>CHỨNG TỪ GHI SỔ Số 07:(Ghi Có TK 1368)</b>
<b> Ngày 31 tháng 01 năm 2011</b>


( VT:đ ng)Đ ồ


<b>Chứng từ</b> <b>TRÍCH YẾU</b> <b>Số hiệu</b>


<b>TKĐƯ</b>


<b>Số tiền</b> <b>Ghi</b>
<b>chú</b>


<b>SH</b> <b>NT</b> <b>Nợ</b> <b>Có</b>


<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>


23 VAT báo khấu trừ 3331 1368 711.025.525


23 Thu bù trừ 336 1368 647.276.039


<b>Cộng phát sinh quý 1/2011</b> <b>1.358.301.564</b>


Kèm theo 02 chứng từ gốc Ngày 31 tháng 01 năm


2011


<b>Người lập</b> <b> Kế toán trưởng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>CHỨNG TỪ GHI SỔ Số 08:(Ghi Nợ TK 1368)</b>
<b> Ngày 31 tháng 01 năm 2011</b>


( VT:đ ng) Đ ồ


<b>Chứng</b>
<b>từ</b>


<b>TRÍCH YẾU</b> <b>Số hiệu TKĐƯ</b> <b>Số tiền</b> <b>Ghi</b>


<b>chú</b>


<b>SH NT</b> <b>Nợ</b> <b>Có</b>


<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>


1 Chi hộ tiền lương XN 1368 1111 6.815.280


2 Phí BLNH phải thu các xí


nghiệp 1368 1121 312.619


5 Thay hộp mực _XN 2 1368 331 1.227.273


5 Thay quạt CPU_XN 5 1368 331 136.364



7 Chi hộ tiền lương XN 1368 1111 6.028.902


8 Phí BLNH phải thu các xí
nghiệp


1368 1121 101.689


10 Bao lụa máy in _XN 3 1368 331 318.182


12 Chi hộ tiền lương XN 1368 1111 7.077.406


13 Cước điện thoại phải thu 1368 1121 215.716


18 Máy in _XN 3 1368 331 787.879


22 Cước điện thoại tháng
01/2011


1368 1121 134.821


23 Hao mòn DCSX 1368 153 37.592.086


23 VAT phải nộp 1368 3331 372.942.834


23 KPCĐ 1368 3382 1.741.144


23 Lãi vay 1368 515 231.232.000


23 Thu tiền photto 1368 6422 2.960.750



23 BHXH 1368 3383 23.383.397


<b>Cộng phát sinh quý 1/2011</b> <b>693.008.342</b>


Kèm theo 17 chứng từ gốc Ngày 31 tháng 01 năm 2011
<b>Người lập</b> <b> Kế tốn trưởng</b>


<b>Cơng ty cổ phần xây dựng Bình Định</b>
<b>14 Phan Đình Phùng_TP Quy Nhơn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

( VT:đ ng)Đ ồ


<b>Chứng từ ghi sổ</b>


<b>SỐ TIỀN</b> <b>Chứng từ ghi sổ</b> <b>SỐ TIỀN</b> <b>Ghi chú</b>


<b>SH</b> <b>NT</b> <b>SH</b> <b>NT</b>


<b>A</b> <b>B</b> <b>1</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>1</b> <b>2</b>


3 31/01/2011 1.358.301.564 4 31/01/2011 693.008.342


<b>Cộng tháng 01/2011</b> <b>1.358.301.564</b> <b>Cộng tháng 01/2011</b> <b>693.008.342</b>


<b>Người ghi sổ</b> <b>Kế toán trưởng</b> <b>Giám đốc</b>


(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)


<b>Công ty cổ phần xây dựng Bình Định</b>
<b>14 Phan Đình Phùng_TP Quy Nhơn</b>



<b>SỔ CÁI (Tháng 01/2011)</b>


<b>TK:Phải thu nội bộ khác _Số hiệu TK:1368</b>


( VT:đ ng)Đ ồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>GS</b> <b>SH NT</b> <b>Ư</b> <b>Nợ</b> <b>Có</b>
<b>Số dư đầu tháng 01</b> <b>506.962.665</b> <b>1.163.582</b>


31/01 03 31/01 VAT báo khấu trừ 3331 711.025.525


Thu bù trừ 336 647.276.039


31/01 04 31/01 Chi hộ tiền lương XN 1111 6.815.280
Phí BLNH phải thu các xí


nghiệp


1121 312.619


Thay hộp mực _XN 2 331 1.227.273


Thay quạt CPU_XN 5 331 136.364


Chi hộ tiền lương XN 1111 6.028.902
Phí BLNH phải thu các xí


nghiệp



1121 101.689


Bao lụa máy in _XN 3 331 318.182


Chi hộ tiền lương XN 1111 7.077.406
Cước điện thoại phải thu 1121 215.716


Máy in _XN 3 331 787.879


Cước điện thoại tháng 01/2011 1121 134.821


Hao mòn DCSX 153 37.592.086


VAT phải nộp 3331 372.942.834


KPCĐ 3382 1.741.144


Lãi vay 515 231.232.000


Thu tiền photto 6422 2.960.750


BHXH 3383 23.383.397


<b>...</b> ... <b>...</b> <b>...</b>
<b>Cộng phát sinh tháng 01</b> <b>854.160.810</b> <b>1.358.301.564</b>


<b>Số dư cuối tháng 01</b> <b>1.658.329</b>


<b>Người ghi sổ</b> <b>Kế toán trưởng</b> <b>Giám đốc</b>



(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)


<b>Công ty cổ phần xây dựng Bình Định</b>
<b>14 Phan Đình Phùng_TP Quy Nhơn</b>


<b>BẢNG KÊ CHI TIẾT</b>
<b>TK 1368 _Phải thu nội bộ khác</b>


<b>Quý 1/2011</b>
<b>S</b>


<b>tt</b>


<b>Nội</b>
<b>dung</b>


<b>Số dư đầu kỳ</b> <b>Số phát sinh trong kỳ</b> <b>Số dư cuối kỳ</b>


<b>Nợ </b> <b>Có</b> <b>Nợ</b> <b>Có</b> <b>Nợ</b> <b>Có</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

2 XN số 2 89.171.020 79.936.400 79.936.400 89.171.020
3 XN số 3 217.146.812 98.411.734 198.686.787 116.871.759
4 XN số 4 24.182.913 308.521.025 310.867.970 21.835.968
5 XN số 5 19.673.824 11.809.695 29.724.545 1.758.974
6 XN số 6 122.290.749 176.152.576 199.303.858 99.139.467


7 XN số 7 25.051.981 161.232.360 222.546.692 36.262.351


8 XN số 8 1.163.582 11.103.611 310.241.903 300.301.874



<b>TỔNG</b>
<b>CỘNG</b>


<b>506.962.665 1.163.582</b> <b>854.160.810</b> <b>1.358.301.564</b> <b>336.564.225</b>


<i><b>2.2.2.5 Kết cấu TK 311 “Vay ngắn hạn”</b></i>
<b>Bên Nợ:</b>


+ Các nghiệp vụ làm giảm tiền vay ngắn hạn.
<b>Bên Có:</b>


+ Các nghiệp vụ làm tăng tiền vay ngắn hạn.


<b>Dư có:</b>Số tiền DN cịn vay ngắn hạn chưa trả (kể cả số vay quá hạn).


<b>THỰC TẾ SỔ SÁCH KẾ TỐN TẠI CƠNG TY:</b>
<b>Cơng ty cổ phần xây dựng Bình Định</b>


<b>14 Phan Đình Phùng_TP Quy Nhơn</b>


<b>CHỨNG TỪ GHI SỔ Số 09:(Ghi Có TK 311)</b>
<b> Ngày 31 tháng 01 năm 2011</b>


( VT:đ ng)Đ ồ


<b>Chứng từ</b> <b>TRÍCH YẾU</b> <b>Số hiệu TKĐƯ</b> <b>Số tiền</b> <b>Ghi</b>


<b>chú</b>


<b>SH</b> <b>NT</b> <b>Nợ</b> <b>Có</b>



<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

3 CTGS.T2 Vay tiền NH trả hộ tiền vật


liệu cho XN 1121 331 2.505.648.013


12 CTGS.T3 Rút tiền vay NH 1111 331 299.279.242


14 CTGS.T3 Vay tiền NH trả hộ tiền vật
liệu cho XN


1121 331 1.423.426.700


<b>Cộng phát sinh quý 1/2011</b> <b>5.673.029.929</b>


Kèm theo 04 chứng từ gốc Ngày 31 tháng 01 năm
2011


<b>Người lập</b> <b>Kế tốn trưởng</b>


<b>Cơng ty cổ phần xây dựng Bình Định</b>
<b>14 Phan Đình Phùng_TP Quy Nhơn</b>


<b>CHỨNG TỪ GHI SỔ Số 10:(Ghi Nợ TK 311)</b>
<b> Ngày 31 tháng 01 năm 2011</b>


( VT:đ ng)Đ ồ


<b>Chứng từ</b> <b>TRÍCH YẾU</b> <b>Số hiệu</b>



<b>TKĐƯ</b>


<b>Số tiền</b> <b>Ghi</b>
<b>chú</b>


<b>SH</b> <b>NT</b> <b>Nợ</b> <b>Có</b>


<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>


2 CTGS.T1 Chuyển trả tiền nợ vay NH 331 1121 2.285.049.030


<b>Cộng phát sinh quý 1/2011</b> <b>2.285.049.030</b>
Kèm theo 01 chứng từ gốc Ngày 31 tháng 01 năm


2011


<b> Người lập</b> <b>Kế tốn trưởng</b>


<b>Cơng ty cổ phần xây dựng Bình Định</b>
<b>14 Phan Đình Phùng_TP Quy Nhơn</b>


<b>SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ</b>
<b>Ngày 31 tháng 01 năm 2011</b>


( VT:đ ng)Đ ồ


<b>Chứng từ ghi sổ</b> <b><sub>SỐ TIỀN</sub></b> <b>Chứng từ ghi sổ</b> <b><sub>SỐ TIỀN</sub></b> <b>Ghi</b>


<b>chú</b>



<b>SH</b> <b>NT</b> <b>SH</b> <b>NT</b>


<b>A</b> <b>B</b> <b>1</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>1</b> <b>2</b>


5 31/01/2011 5.673.029.929 6 31/01/2011 2.285.049.030


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Người ghi sổ</b> <b>Kế toán trưởng</b> <b>Giám đốc</b>
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)


<b>Cơng ty cổ phần xây dựng Bình Định</b>
<b>14 Phan Đình Phùng_TP Quy Nhơn</b>


<b>SỔ CÁI (Tháng 01/2011)</b>
<b>TK:Vay ngắn hạn_Số hiệu TK:311</b>


( VT:đ ng)Đ ồ


<b>NT</b>
<b>GS</b>


<b>Chứng từ</b> <b><sub>DIỄN GIẢI</sub></b> <b><sub>TKĐƯ</sub></b> <b>Số tiền</b>


<b>SH NT</b> <b>Nợ</b> <b>Có</b>


<b>Số dư đầu tháng 01</b>


31/01 05 31/01 Rút tiền vay NH 1111 1.444.675.974


Vay tiền NH trả hộ tiền


vật liệu cho XN


1121 2.505.648.013


Rút tiền vay NH 1111 299.279.242


Vay tiền NH trả hộ tiền
vật liệu cho XN


1121 1.423.426.700


31/01 06 31/01 Chuyển trả tiền nợ vay
NH


1121 2.285.049.030


<b>Cộng phát sinh tháng 01</b> <b>2.285.049.030</b> <b>5.673.029.929</b>
<b>Số dư cuối tháng 01</b>


<b>Người ghi sổ</b> <b>Kế toán trưởng</b> <b>Giám đốc</b>


(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)


<b>B.GHI SỔ THEO HÌNH THỨC KHÁC</b>


<b>2.1. Hình thức kế tốn Nhật ký chung :</b>


Đặc trưng cơ bản của hình thức kế tốn Nhật ký chung là theo hình thức này các
nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo thứ tự thời gian sẽ được phản ánh trên một quyển sổ gọi
là sổ Nhật ký chung. Các nghiệp vụ kinh tế được phản ánh trên sổ Nhật ký chung theo
thứ tự thời gian phát sinh và định khoản kế toán các nghiệp vụ đó. Số liệu trên sổ Nhật


ký chung là căn cứ để ghi vào sổ Cái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Sổ Cái.


- Các sổ, thẻ kế toán chi tiết.


Hằng ngày, căn cứ vào các chứng từ đã được kiểm tra được dùng làm căn cứ ghi
sổ, trước hết ghi các nghiệp vụ phát sinh vào sổ Nhật ký chung, sau đó căn cứ số liệu đã
ghi trên sổ Nhật ký chung để ghi vào sổ Cái theo các tài khoản kế tốn phù hợp. Nếu đơn
vị có mở sổ, thẻ kế tốn chi tiết thì đồng thời với việc ghi sổ Nhật ký chung, các nghiệp
vụ phát sinh được ghi vào sổ, thẻ kế toán chi tiết liên quan.


Cuối tháng, cuối quý, cuối năm cộng số liệu trên sổ Cái, lập Bảng cân đối số phát
sinh. Sau khi đã kiểm tra đối chiếu khớp đúng, số liệu ghi trên sổ Cái và Bảng tổng hợp
chi tiết được dùng để lập các Báo cáo tài chính.


<b>Chú thích :</b>


Chứng từ kế tốn


Sổ nhật ký
đặcbiệt


Sổ (thẻ) kế toán
chi tiết
SỔ NHẬT KÝ CHUNG


SỔ CÁI Bảng tổng hợp
chi tiết
Bảng cân đối phát



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

: Ghi hàng ngày
: Ghi cuối tháng, quý


: Quan hệ đối chiếu, kiểm tra


<i><b>Sơ đồ 7: Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức Nhật ký chung</b></i>


<b>Cơng ty cổ phần xây dựng Bình Định</b>
<b>14 Phan Đình Phùng_TP Quy Nhơn</b>


<b>SỔ NHẬT KÝ CHUNG</b>



Tháng 01 năm 2011


Trang số 01
ĐVT :1000đ


<b>NT</b>
<b>GS</b>
<b>Chứng từ</b>
<b>Diễn giải</b>
<b>Đã</b>
<b>ghi</b>
<b>SC</b>
<b>Số</b>
<b>TT</b>
<b>dòng</b>
<b>Số</b>
<b>hiệu</b>


<b>TK</b>
<b>ĐƯ</b>


<b>Số phát sinh</b>


<b>SH</b> <b>NT</b> <b>Nợ</b> <b>Có</b>


02/01 PC01 02/01 Thanh toán tiền


sửa xe tải R


01
02
627
111
400
400
02/01 PC02 02/01 Thanh toán tiền


thuê mặt bằng R


03
04
331
111
30.000
10.000


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

09 3331 160.000
02/01 PT02 02/01 Phải thu khách



hàng Y
R 10
11
12
131
511
3331
357.500
325.000
32.500
… … … ….


05/01 05/01 Thanh lý 1 bộ
máy vi tính để
bàn HPDX 7400
SFF
R
38
39
40
214
811
211
3.562
6.008
9.570
… … … …… … … ….


<b>Cộng mang sang</b>


<b>trang sau</b>


<b>49.237.090</b> <b>49.237.090</b>


<b>Công ty cổ phần xây dựng Bình Định</b>
<b>14 Phan Đình Phùng_TP Quy Nhơn</b>


<b>SỔ NHẬT KÝ CHUNG</b>



Tháng 01/2011


Trang số 02
( ĐVT :1000đ)


<b>NT</b>
<b>GS</b>
<b>Chứng từ</b>
<b>Diễn giải</b>
<b>Đã</b>
<b>ghi</b>
<b>SC</b>
<b>Số</b>
<b>TT</b>
<b>dịng</b>
<b>Số</b>
<b>hiệu</b>
<b>TK</b>
<b>ĐƯ</b>


<b>Số phát sinh</b>



<b>SH</b> <b>NT</b> <b>Nợ</b> <b>Có</b>


<b>Trang trước mang</b>
<b>sang</b>


<b>49.237.090</b> <b>49.237.090</b>
08/01 PT07 08/01 Vay nhập quỹ tiền


mặt
R 01
02
111
311
800.000
800.000
08/01 PT07 08/01 Vay nhập quỹ tiền


mặt
R 03
04
111
311
313.000
313.000
09/01 PC11 09/01 Nộp tiền vào TK


của công ty


R 05


06
112
111
1.000
1.000
09/01 PT08 09/01 Rút tiền ngân hàng


nhập quỹ R


07
08
111
112
110.000
110.000
… … … … .. … … … ….


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

cho CBCNV 100 111 231.354.9
31/01 PC86 31/01 Thanh toán lương


tháng 1/2011 Đợt 1


R 101
102
334
111
956.094.77
956.094.77


31/01 PC87 31/01 Thanh toán lương


tháng 1/2011 Đợt 2


R 103
104
334
111
1.113.328.2
1.113.328.2
… … … …


<b>Cộng PS tháng 1</b> <b>153.043.000</b> <b>153.043.000</b>


<b>Cơng ty cổ phần xây dựng Bình Định</b>
<b>14 Phan Đình Phùng_TP Quy Nhơn</b>


<b>SỔ CÁI</b>
Tháng 01 năm 2011
TK 111 – Tiền mặt VNĐ


VT : 1000đĐ


<b>NT</b>
<b>GS</b>
<b>Chứng từ</b>
<b>Diễn giải</b>
<b>NKC</b> <b>Số</b>
<b>hiệu</b>
<b>TK</b>
<b>ĐƯ</b>



<b>Số phát sinh</b>


<b>SH</b> <b>NT</b> <b>Tra</b>


<b>ng</b>
<b>Dò</b>


<b>ng</b> <b>Nợ</b> <b>Có</b>


<b>Số dư đầu tháng</b> <b>80.152,413</b>


02/01 PC01 02/01 Thanh toán tiền
sửa xe tải


01 1 627


400
02/01 PC02 02/01 Thanh toán tiền


thuê mặt bằng


01 3 331


10.000


.. … … … …


08/01 PT01 08/01 Vay nhập quỹ tiền
mặt



02 2 311 800.000


08/01 PT01 08/01 Vay nhập quỹ tiền
mặt


02 4 311 313.000


… … … … .. … … … …


<b>Cộng PS tháng 1</b> <b>10.907.003.968 10.906.835.931</b>


<b>Số dư cuối tháng</b> <b>80.320.45</b>


<b>2.2. Hình thức Nhật ký – Sổ Cái :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Cái. Căn cứ để ghi vào sổ Nhật ký - Sổ Cái là các chứng từ kế toán hoặc Bảng tổng hợp
chứng từ kế toán cùng loại.


Hằng ngày căn cứ vào chứng từ gốc đã được kiểm tra tính hợp lệ, hợp pháp, kế
tốn tiến hành ghi vào Nhât ký – Sổ Cái, đối với những nghiệp vụ kinh tế phát sinh
nhiều lần trong ngày có cùng nội dung như : Phiếu chi, phiếu thu, phiếu xuất, phiếu
nhập, kế toán lập bảng tổng hợp chứng từ cùng loại và ghi vào Nhật ký – Sổ Cái.


Chứng từ kế toán và bảng tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại sau khi được dùng
để ghi Nhật ký - Sổ Cái, kế toán từng bộ phận sẽ ghi vào Sổ, Thẻ chi tiết có liên quan để
theo dõi.


Cuối tháng tổng cộng số liệu số phát sinh ở sổ chi tiết, các bảng tổng hợp chi
tiết .Kế toán cộng số liệu của cột số phát sinh ở phần Nhật ký và các cột Nợ, cột Có của
từng tài khoản ở phần Sổ Cái để ghi vào dòng cộng phát sinh cuối tháng.



<b>Chú thích :</b>


: Ghi hàng ngày
: Ghi cuối tháng, quý


: Quan hệ đối chiếu, kiểm tra


<i><b>Sơ đồ 8: Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức Nhật ký – Sổ Cái</b></i>


Chứng từ kế toán


Sổ, thẻ kế toán
chi tiết
Sổ quỹ


Bảng tổng hợp
chi tiết
Bảng tổng hợp


kế toán chứng từ
cùng loại


<b>NHẬT KÝ- SỔ CÁI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49></div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Công ty cổ phần xây dựng Bình Định</b>
<b> 14 Phan Đình Phùng_TP Quy Nhơn</b>


<b>NH</b>

<b>ẬT KÝ_SỔ CÁI</b>




<b>Tháng 01/2011</b>



(ĐVT:1000đ)


<b> Công ty cổ phần xây dựng Bình Định</b>
<b> 14 Phan Đình Phùng_TP Quy Nhơn</b>


<b>NH</b>

<b>ẬT KÝ_SỔ CÁI</b>



<b>Tháng 01/2011</b>



<b>Chứng từ</b> <b>Diễn giải</b> <b>Số phát</b>


<b>sinh</b> <b>SH TKĐƯ</b> <b>dòngTT</b> <b>TK 111</b> <b>TK 211</b>


<b>SH</b> <b>NT</b> <b>Nợ</b> <b>Có</b> <b>Nợ</b> <b>Có</b> <b>Nợ</b> <b>Có</b>


<i><b>Số dư đầu tháng</b></i> <i><b>21.326</b></i>


PC01 02/01 Thanh tốn tiền sửa xe tải 400 627 111 01 400


PC02 02/01 Thanh toán tiền thuê mặt bằng 30.000 331 111 02 30.000


PT02 02/01 Phải thu khách hàng Y 325.000
32.500


131 511


3331 03



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

(ĐVT:1000đ)


<b>TK 627</b> <b>TK 331</b> <b>TK 131</b> <b>TK 511</b> <b>TK 334</b> <b>TK 214</b> <b>TK 811</b> <b>TK 3331</b>


<b>Nợ</b> <b>Có</b> <b>Nợ</b> <b>Có</b> <b>Nợ</b> <b>Có</b> <b>Nợ</b> <b>Có</b> <b>Nợ</b> <b>Có</b> <b>Nợ</b> <b>Có</b> <b>Nợ</b> <b>Có</b> <b>Nợ</b> <b>Có</b>


1.400


30.000


357.500 357.500 32.500


<b>Chứng từ</b> <b>Diễn giải</b> <b>Số phát</b>


<b>sinh</b>


<b>SH TKĐƯ</b> <b>TT</b>


<b>dịng</b>


<b>TK 111</b> <b>TK 211</b>


<b>SH</b> <b>NT</b> <b>Nợ</b> <b>Có</b> <b>Nợ</b> <b>Có</b> <b>Nợ</b> <b>Có</b>


<i><b>Trang trước mang sang</b></i> <i><b>1.707.600</b></i> <i><b>1.223.00</b></i>


<i><b>0</b></i>


<i><b>31.400</b></i> <i><b>9.570</b></i>



PC85 31/01 Thanh toán phụ cấp cho CBCNV 231.354.9 334 111 13 231.354.9
PC86 31/01 Thanh toán lương tháng 1/2011 Đợt 1 956.094.7 334 111 14 956.094.77


132 21/01 CPKH phân bổ cho phân xưởng 155.630 627 214 15


133 21/01 CPKH phân bổ cho bộ phận QLDN 23.977 642 214 16


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

231.354.9


956.094.7


155.630


155.630 23.977


24.152
1.113.328


<i><b>157.030</b></i> <i><b>30.000</b></i> <i><b>357.500</b></i> <i><b>357.500</b></i> <i><b>1.113.32</b></i>


<i><b>8</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>PHẦN 3:</b>



<b>MỘT SỐ Ý KIẾN NHẬN XÉT VỀ HÌNH THỨC</b>


<b>3.1</b> <b>Một số đánh giá,nhận xét khái qt về cơng tác hạch tốn của cơng ty:</b>
<b>3.1.1</b> <b>Nhận xét khái qt chung về cơng tác kế tốn của cơng ty:</b>


Điểm lại q trình hình thành và phát triển của công ty trong những năm qua,ta
nhận thấy Công ty cổ phần xây dựng Bình Định là một đơn vị kinh doanh có hiệu


quả,ln chấp hành các quy định của Nhà nước và chế độ kế tốn Việt Nam.Cơng ty đã
xây dựng mơ hình quản lý và hạch tốn khoa học,hợp lý,thích ứng với yêu cầu của nền
kinh tế thị trường,chủ động trong SXKD.


Qua thời gian thực tập tại Công ty cổ phần xây dựng Bình Định,sau khi tìm hiểu về
bộ máy quản lý,bộ máy kế toán,chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận,...em xin có nột
số nhận xét như sau:


 <i><b>Ưu điểm:</b></i>


Cơng ty đã khắc phục được những khó khăn ban đầu như nguồn vốn,nguồn nhân
lực,thị trường tiêu thụ,...Công ty không ngừng đầu tư phát triển cả về chiều rộng lẫn
chiều sâu,không ngừng mở rộng quy mô sản xuất và thị trường tiêu thụ.Sản phẩm
của công ty luôn bảo đảm yêu cầu kỹ thuật và đạt chất lượng cao,tạo uy tín trên thị
trường.


Bộ máy kế tốn của cơng ty được tổ chức gọn nhẹ,tương đối phù hợp với đặc
điểm và mơ hình sản xuất kinh doanh của cơng ty.Mỗi cán bộ kế tốn được phân
cơng cơng việc hợp lý nên ln hồn thành tốt nhiệm vụ,cung cấp thơng tin kịp thời
cho lãnh đạo.


Công ty thường xuyên tạo điều kiện cho các nhân viên phịng kế tốn đi học để
nang cao trình độ nghiệp vụ,mở rộng hiểu biết,đáp ứng được các u cầu của kế
tốn tài chính,kế tốn quản trị như hiện nay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

toán.Đồng thời cũng giúp rút ngắn thời gian tổng hợp phản ánh các số liệu kế tốn
cũng như cung cấp thơng tin cho lãnh đạo công ty.


 <i><b>Nhược điểm:</b></i>



Do đặc điểm SXKD của công ty là xây dựng các cơng trình nên số lượng yếu tố
đầu vào rất lớn,thêm nữa công ty lại tham gia vào nhiều hoạt động từ xây lắp các
cơng trình,kinh doanh các mặt hàng xây lắp đến kinh doanh dịch vụ,...số lượng đầu
ra cũng nhiều nên việc tổ chức các phần hành,đặc biệt là phần hành hàng tồn
kho,chi phí dở dang sẽ rất phức tạp.Như vậy chắc chắn không thể tránh khỏi những
sai sót trong việc ghi chép và tính giá.


Hiện nay công ty đã ký nhiều hợp đồng,công việc khá nhiều vì vậy để phù hợp
với bộ máy kế tốn gọn nhẹ,ít người thì cơng ty nên áp dụng hình thức kế tốn
máy.Điều này giúp cho việc hách tốn,kiểm tra đối chiếu chứng từ đơn giản,nhanh
chóng,tránh tình trạng tồn đọng khi cơng việc nhiều.


Hoạt động kiểm tra kiểm sốt và phân tích tài chính của cơng ty chưa thực sự
hiệu quả,cơng ty chưa có nhân viên làm nhiệm vụ phân tích tài chính.Trong điều
kiện cạnh tranh ngày càng khốc liệt như hiện nay,việc có bộ phận chun phân tích
tài chính hiệu quả sẽ đem lại nhiều thuận lợi cho hoạt động của cơng ty,nó giúp cho
cơng ty nhận biết được dấu hiệu rủi ro trong kinh doanh,nhận biết được cơ hội để
có biện pháp ứng xử phù hợp.


<b>3.1.2. Nhận xét khái qt về cơng tác hạch tốn kế tốn cơng nợ tại cơng ty:</b>


 <i><b>Ưu điểm:</b></i>


Cơng tác hạc tốn kế tốn cơng nợ của cơng ty rõ ràng,thể hiện qua việc ghi
chép,tổ chức hạch toán phù hợp với đặc điểm SXKD của đơn vị


Về sổ sách kế tốn:Cơng ty mở đầy đủ các loại sổ chi tiết,việc ghi chép đầy
đủ,rõ ràng các khoản phải thu,phải trả,các khoản vay ngắn hạn và dài hạn,...


Các chứng từ như phiếu thu,phiếu chi,hóa đơn bán hàng,ủy nhiệm chi,ủy


nhiệm thu,...được sư dụng theo đúng mẫu quy định của BTC hiện hành.


 <i><b>Nhược điểm:</b></i>


Việc luân chuyển chứng tự giữa các bộ phận,các đơn vị nhiều lúc còn chậm
trễ đã làm cho cơng tác hạch tốn của bộ phận kế tốn chậm trễ hơn so với dự
kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Do đặc điểm kinh doanh của công ty chủ yếu là thi công các cơng trình vì thế
địa bàn thi cơng nằm rải rác khắp nơi,có những nơi giao thơng khơng thuận tiện
nên việc chun chở gặp nhiều khó khăn,chi phí vận chuyển lớn,thất thốt là
khơng thể tránh khỏi,tất cả đều tính vào trong giá thành sản phẩm khiến cho giá
thành cao.


<b>3.1.3 Một số kiến nghị:</b>


Trên đây là một số ưu nhược điểm trong hoạt động SXKD cũng như cơng tác
hạch tốn kế tốn của cơng ty.Qua thời gian nghiên cứu và tiếp cận với thực tế
công ty,em xin đưa ra một số kiến nghị nhằm hồn thiện hơn nữa cơng tác kế toán
tại đơn vị như sau:


Cần tăng cường hơn nữa mối liên kết giữa các phịng ban trong cơng ty để góp
phần đẩy nhanh tốc độ luân chuyển chứng từ,số liệu giúp cho việc tổng hợp thông
tin,cung cấp cho lãnh đạo được nhanh chóng và kịp thời hơn.


Cơng ty cần áp dụng các phần mèm kế toán để phục vụ cho cơng tác hạch
tốn được đơn giản,giảm bớt cơng việc mà mỗi nhân viên kế toán phải kiêm
nhiệm như hiện nay.


Như trên đã phân tích,cơng tác tài chính có vai trị rất quan trọng vì vậy cơng


ty nên tổ chức một bộ phận có chức năng phân tích tài chính để nâng cao hiệu quả
của cơng tác kế tốn cũng như quản lý tài chính.


<b>3.2</b> <b>Ý kiến nhận xét về hình thức kế tốn áp dụng tại cơng ty và các hình thức</b>
<b>kế tốn khác:</b>


<b>3.2.1. Hình thức chứng từ ghi sổ áp dụng tại cơng ty:</b>


Đặc điểm của hình thức này là tách rời trình tự ghi sổ theo trật tự thời gian với
trình tự ghi sổ phân loại theo hệ thống tồn bộ các nghiệp vụ kinh tế,tài chính
phát sinh trong kỳ vào hai sổ tổng hợp riêng biệt là sổ đăng ký chứng từ ghi sổ và
sổ cái.Cuối tháng lập bảng cân đối tài khoản để kiểm tra tính chính xác của việc
ghi chép kế tốn tổng hợp.


 <i><b>Ưu điểm:</b></i>


Mẫu sổ đơn giản,rõ ràng,dể hiểu,quan hệ kiểm tra đối chiếu số liệu chặt
chẽ,thuận tiện cho việc phân công lao động trong phịng kế tốn và cơ giới hóa
cơng tác kế toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Cho phép quản lý từng khoản mục liên quan đến các phần hành kế toán một
cách chặt chẽ có hiệu quả.


 <i><b>Nhược điểm:</b></i>


Ghi chép cịn trùng lặp nhiều,tốn nhiều thời gian và phải xử lý nhiều sổ sách
,công việc đối chiếu kiểm tra thường xuyên dồn vào cuối kỳ làm ảnh hưởng tới
thời gian lập và gởi báo cáo kế toán mặt khác việc sử dụng hình thức này cịn địi
hỏi các kế tốn phải có trình độ để xử lý số liệu một cách chính xác và có hiệu
quả.



<b>3.2.2. Hình thức Nhật ký chung:</b>


Đặc điểm của hình thức này là tách rời trình tự ghi sổ theo trật tự thời gian với
trình tự ghi sổ theo hệ thống toàn bộ các nghiệp vụ kinh tế,tài chính,phát sinh
trong kỳ để ghi vào hai sổ kế toán tổng hợp:Nhật ký chung và Sổ cái.


<i><b>Ưu điểm:</b></i>


Hình thức này rõ ràng dể hiểu,mẫu số đơn giản nên rất thuận lợi cho việc phân
công tổ chức kế tốn.


Hơn nữa ngày nay các doanh nghiệp đều có xu hướng áp dụng kế toán máy
nên việc sử dụng loại sổ đơn giản sẽ làm cho quá trình lên máy đạt hiệu quả hơn.


 <i><b>Nhược điểm:</b></i>


Hình thức này có nhược điểm lớn là trong q trình ghi chép cịn phát sinh
trùng lặp nêu như khơng có xác định rõ căn cứ chứng từ gốc để lập định khoản
khi ghi vào Nhật ký chung.


Khối lượng ghi chép nhiều,công việc kiểm tra thường dồn vào cuối kỳ làm
ảnh hưởng tới thời gian lập và gởi báo cáo kết quả kinh doanh.


<b>3.2.3 </b> <b>Hình thức Nhật ký - Sổ cái:</b>


Theo hình thức này,các nghiệp vụ phát sinh đều phải được ghi theo trình tự
thời gian và theo nội dung kinh tế trên cùng một quyển sổ kế toán tổng hợp duy
nhất gọi là Nhật ký – Sổ cái.



<i><b>Ưu điểm:</b></i>


Hạch toán theo hình thức này rất đơn giản,số lượng sổ ít,số liệu kế toán tập
trung,cho biết cả hai chỉ tiêu:thời gian và phân loại đối tượng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

 <i><b>Nhược điểm:</b></i>


Vì sổ cái và sổ nhật ký đều nằm chung trên một quyển sổ nên các TK được
liệt kê ngang sổ nên khn khổ sẽ cồng kềnh,khó bảo quản trong niên độ,khó
khăn trong việc kiểm tra đối chiếu,dể dẫn đến việc lẫn lộn giữa các dòng,các cột
nếu số lượng TK và nghiệp vụ phát sinh nhiều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<i><b>KẾT LUẬN</b></i>



Từ khi gia nhập WTO,nền kinh tế nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển mạnh
mẽ,nhưng đồng thời với sự tăng trưởng này là khó khăn do cạnh tranh được hứa hẹn là
ngày càng khốc liệt,mọi doanh nghiệp muốn tồn tại cần phải nắm bắt kịp thời,phân tích
chính xác và sử dụng thông tin phù hợp.Điều này phụ thuộc rất nhiều vào cơng tác kế
tốn tại doanh nghiệp.Doanh nghiệp càng phát triển với quy mơ càng lớn thì cơng tác kế
tốn càng trở nên quan trọng và trở thành công cụ khơng thể thiếu được trong quản lý
kinh tế tài chính của tất cả các doanh nghiệp kể cả đơn vị hành chính sự nghiệp.Trong
bối cảnh nền kinh tế đang cạnh tranh gay gắt,ngoài yếu tố đầu vào,đầu ra,tự cân đối hạch
tốn kế tốn,đảm bảo q trình sản xuất,tiến độ kĩ thuật và chất lượng sản phẩm thì yếu
tố đồn kết một lịng trong nội bộ cơng ty cũng góp phần khơng nhỏ vào sự thành bại
của cơng ty.Qủa thật,chính sự gắn kết bền chặt giữa Ban lãnh đạo cùng toàn thể công
nhân viên trong <b>Công ty cổ phần xây dựng Bình Định</b> đã giúp cơng ty vượt qua những
khó khăn và đứng vững trên thị trường như ngày hôm nay.


Đợt thực tập lần này là cơ hội tốt giúp em vận dụng những kiến thức đã học vào
thực tiễn.Việc kết hợp giữa lý thuyết và thực hành sao cho nhuần nhuyễn,khoa học và


sáng tạo giúp em hiểu sâu sắc hơn về chun mơn nghiệp vụ.Từ đó tự tin hơn,hăng hái
bắt tay vào cơng việc,đóng góp sức mình vào cơng cuộc xây dựng đất nước.Ngoài ra,qua
lần thực tập này em hiểu thêm rằng ngồi các yếu tố kinh doanh thì “đồn kết nội bộ” là
nền tảng cho mọi sự thành công.


Trong q trình thực tập tại <b>Cơng ty cổ phần xây dựng Bình Định</b>,em đã nhận
được sự giúp đỡ tận tình của các anh chị phịng Tài chính-Kế tốn cùng Ban lãnh đạo
cơng ty.Đặc biệt với sự hướng dẫn tận tình của cơ <b>Nguyễn Thị Mai Hương </b>đã giúp em
hồn thành bài báo cáo này.


Em xin chân thành cảm ơn!


Quy Nhơn,ngày 31 tháng 07 năm 2011
Sinh viên


<b>Nguyễn Phương Vũ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>Cơng ty cổ phần xây dựng Bình Định</b> <b>Mẫu số B 02-DN</b>


<b>14 Phan Đình Phùng_TP Quy Nhơn</b> <b> (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ </b>
<b> BTC ngày 20/03/2006</b>


<b> của Bộ trưởng BTC)</b>
<b>BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH</b>


Qúy 01 n m 2011ă


<b>CHỈ TIÊU</b> <b>Mã<sub>số</sub></b> <b>Thuyết<sub>minh</sub></b> <b>Năm nay</b> <b>Năm trước</b>


1 2 3 4 5



<b>1. </b>Doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ


01 VI.25 <b>3.729.428.326 1.499.299.044</b>
<b>2.</b> Các khoản giảm trừ doanh thu 02


<b>3.</b> Doanh thu thuần về bán hàng và
cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02)


10 <b>3.729.428.326 1.499.299.044</b>


<b>4.</b> Gía vốn hàng bán 11 VI.27 <b>3.571.560.706 1.423.258.642</b>


<b>5.</b> Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung


cấp dịch vụ(20=10-11) 20 <b>157.867.620</b> <b>76.040.402</b>


<b>6. </b>Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.26 <b>237.726.878</b>


<b>7.</b> Chi phí tài chính 22 VI.28 <b>184.862.949</b> <b>0</b>


- Trong đó:Chi phí lãi vay 23 <b>184.862.949</b>


<b>8.</b> Chi phí bán hàng 24


<b>9.</b> Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 <b>153.950.537</b> <b>76.040.402</b>


<b>10.</b> Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh {30 = 20+(21-22)-(24+25)}



30


<b>56.781.012</b> <b>0</b>


<b>11.</b> Thu nhập khác 31 <b>16.363.636</b>


<b>12.</b> Chi phí khác 32


<b>13.</b> Lợi nhuận khác(40=31-32) 40 <b>16.363.636</b> <b>0</b>


<b>14.</b> Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế


(50 = 30 + 40) 50 <b>73.144.648</b> <b>0</b>


<b>15.</b> Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 VI.30 <b>18.286.162</b>


<b>16.</b> Chi phí thuế TNDN 52 VI.30


<b>17.</b> Lợi nhuận sau thuế
(60=50-51-52)


60 <b>54.858.486</b> <b>0</b>


<b>18.</b> Lãi cơ bản trên cổ phiếu <sub>70</sub>


<b>Công ty cổ phần xây dựng Bình Định</b> <b>Mẫu số B 02-DN</b>


<b>14 Phan Đình Phùng_TP Quy Nhơn</b> <b> (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ </b>
<b> BTC ngày 20/03/2006</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN </b>
<b> Ngày 31 tháng 01 năm 2011</b>


(ĐVT: đồng)


<b>TÀI SẢN</b> <b>MÃ<sub>SỐ</sub></b> <b>THUYẾT<sub>MINH</sub></b> <b>SỐ CUỐI<sub>NĂM </sub></b> <b>SỐ ĐẦU<sub>NĂM</sub></b>


1 2 3 <b>4</b> <b>5</b>


<i><b>A.TÀI SẢN NGẮN HẠN</b></i> <i>100</i> <i><b>28.668.662.335 29.195.751.171</b></i>


<b>(100)=110+120+130+140+150</b>


<b>I.</b> Tiền và các khoản tương đươngtiền 110 <b>160.740.076</b> <b>3.253.040.805</b>


<b>1.</b> Tiền 111 V.01 <b>160.740.076</b> <b>3.253.040.805</b>


<b>2.</b> Các khoản tương đương tiền 112


<b>II.</b> <b>Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn</b> 120 V.02 <b>0</b> <b>0</b>


<b>1.</b> Đầu tư ngắn hạn 121


<b>2.</b> Dự phịng giảm giá chứng
khốn đầu tư ngắn hạn(*) (2)


129 <b>(…)</b> <b>(…)</b>


<b>III.</b> <b>Các khoản phải thu</b> 130 <b>13.642.344.491 18.617.810.877</b>



<b>1.</b> Phải thu khách hàng 131 <b>10.173.665.818 12.253.544.032</b>


<b>2.</b> Trả trước cho người bán 132 <b>3.241.678.655</b> <b>4.787.579.983</b>


<b>3.</b> Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 <b>1.658.329</b> <b>505.799.083</b>


<b>4.</b> Phải thu theo tiến độ kế hoạch
hợp đồng xây dựng


134


<b>5.</b> Các khoản phải thu khác 135 V.03 <b>225.341.689</b> <b>1.070.887.779</b>


<b>6.</b> Dự phòng phải thu ngắn hạn
khó địi(*)


139 <b>(…)</b> <b>(…)</b>


<b>I V. Hàng tồn kho</b> 140 <b>14.403.038.195</b> <b>7.324.899.489</b>


<b>1.</b> Hàng tồn kho 141 V.04 <b>14.403.038.195</b> <b>7.324.899.489</b>


<b>2.</b> Dự phòng giảm giá hàng tồn
kho


149 <b>(…)</b> <b>(…)</b>


<b>V.</b> <b>Tài sản ngắn hạn khác</b> 150 <b>462.539.573</b> <b>0</b>



<b>1.</b> Chi phí trả trước ngắn hạn 151


<b>2.</b> Thuế GTGT được khấu trừ 152 <b>1.486.500</b>


<b>3.</b> Thuế và các khoản thu Nhà
nước


154 V.05 <b>461.053.073</b>


<b>4.</b> Tài sản ngắn hạn khác 158


<b>B.TÀI SẢN DÀI HẠN</b> 200 <b>504.270.636</b> <b>504.270.636</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>260)</b>


<b>I.</b> <b>Các khoản phải thu dài hạn</b> 210


<b>1.</b> Phải thu dài hạn của khác hàng 211


<b>2.</b> Vốn kinh doanh ở đơn vị trực
thuộc


212


<b>3.</b> Phải thu dài hạn nội bộ 213 V.06


<b>4.</b> Phải thu dài hạn khác 218 V.07


<b>5.</b> Dự phòng phải thu dài hạn khó



địi(*) 219 <b>(…)</b> <b>(…)</b>


<b>II.</b> <b>Tài sản cố định</b> <i>220</i> <i><b>504.270.636</b></i> <i><b>504.270.636</b></i>


<b>1.</b> Tài sản cố định hữu hình 221 V.08


- Ngun giá 222 <b>1.325.709.570</b> <b>1.325.709.570</b>


- Gía trị hao mòn lũy kế(*) 223 <b>(821.438.934)</b> <b>(821.438.934)</b>


<b>2.</b> Tài sản cố định thuê tài chính 224 V.09


-Nguyên giá 225


-Gía trị hao mòn lũy kế(*) 226 <b>(…)</b> <b>(…)</b>


<b>3.</b> Tài sản cố định vơ hình 227 V.10


-Ngun giá 228


- Gía trị hao mịn lũy kế (*) 229 <b>(…)</b> <b>(…)</b>


<b>4.</b> Chi phí cơ bản xây dựng dở


dang 230 V.11


<b>III.</b> <b>Bất động sản đầu tư</b> 240 V.12 <b>0</b> <b>0</b>


-Nguyên giá 241



-Gía trị hao mòn lũy kế(*) 242 <b>(…)</b> <b>(…)</b>


<b>IV.</b> <b>Các khoản đầu tư tài chính </b>
<b>dài hạn</b>


250 11 <b>0</b> <b>0</b>


<b>1.</b> Đầu tư vào công ty con 251


<b>2.</b> Đầu tư vào công ty liên
doanh,liên kết


252


<b>3.</b> Đầu tư dài hạn khác 258 V.13


<b>4.</b> Dự phòng giảm giá đầu tư dài
hạn (*)


259 <b>(…)</b> <b>(…)</b>


<b>V</b> <b>Tài sản dài hạn khác</b> 260 <b>0</b> <b>0</b>


<b>1.</b> Chi phí trả trước dài hạn 261 V.14


<b>2.</b> Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 V.21


<b>3.</b> Tài sản dài hạn khác 268


<i><b>TỔNG CỘNG TÀI SẢN</b><b> </b></i>



<i><b>(270=100+200)</b></i> <i>270</i>


<i><b>29.172.932.971 29.700.021.807</b></i>


<b>NGUỒN VỐN</b>


<i><b>A.N</b><b> Ợ PHẢI TRẢ</b></i>


<i><b>(300=310+330)</b></i> 300


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>I.</b> <b>N ợ ngắn hạn</b> 310 <b>25.903.428.635 26.470.375.957</b>


<b>1.</b> Vay và nợ ngắn hạn 311 V.15 <b>5.005.288.779</b> <b>1.617.307.880</b>


<b>2.</b> Phải trả người bán 312 <b>7.783.584.655</b> <b>8.874.582.857</b>


<b>3.</b> Người mua trả tiền trước 313 <b>10.796.344.322 12.480.810.589</b>


<b>4.</b> Thuế và các khoản phải nộp


Nhà nước 314 V.16 <b>12.547.912</b> <b>705.471.547</b>


<b>5.</b> Phải trả người lao động 315 <b>2.238.098.700</b> <b>1.917.645.766</b>


<b>6.</b> Chi phí phải trả 316 V.17


<b>7.</b> Phải trả nội bộ 317 <b>1.534.211</b> <b>505.674.965</b>


<b>8.</b> Phải trả theo tiến độ kế hoạch


hợp đồng xây dựng


318


<b>9.</b>


Các khoản phải trả,phải nộp


ngắn hạn khác 319 V.18


<b>66.030.056</b> <b>368.882.353</b>
<b>10.</b> Dự phòng phải trả ngắn hạn 320


<b>II.</b> <b>N ợ dài hạn</b> 330 <i><b>37.252.000</b></i> <i><b>37.252.000</b></i>


<b>1.</b> Phải trả dài hạn người bán 331


<b>2.</b> Phải trả dài hạn nội bộ 332 V.19


<b>3.</b> Phải trả dài hạn kahcs 333


<b>4.</b> Vay và nợ dài hạn 334 V.20


<b>5.</b> Thuế thu nhập hoãn lại phải
nộp


335 V.21


<b>6.</b> Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 <b>37.252.000</b> <b>37.252.000</b>



<b>7.</b> Dự phòng phải trả dài hạn 337


<i><b>B.VỐN CHỦ SỞ HỮU</b></i>


<i><b>(400=410+430)</b></i> 400


<i><b>3.232.252.336</b></i> <i><b>3.192.393.850</b></i>


<b>I.</b> <b>Vốn chủ sở hữu</b> 410 V.22 <b>3.212.093.853</b> <b>3.157.235.367</b>


<b>1.</b> Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 <b>2.905.700.000</b> <b>2.905.700.000</b>


<b>2.</b> Thặng dư vốn cổ phần 412


<b>3.</b> Vốn khác của chủ sở hữu 413


<b>4.</b> Cổ phiếu quỹ(*) 414 <b>(…)</b> <b>(…)</b>


<b>5.</b> Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415


<b>6.</b> Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416


<b>7.</b> Quỹ đầu tư phát triển 417 <b>64.476.000</b> <b>64.476.000</b>


<b>8.</b> Quỹ dự phịng tài chính 418 <b>187.059.367</b> <b>187.059.367</b>


<b>9.</b> Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419


<b>10.</b> Lợi nhuận sau thuế chưa phân
phối



420 <b>54.858.486</b>


<b>11.</b> Nguồn vốn đầu tư XDCB 421


<b>II.</b> <b>Nguồn kinh phí và quỹ khác</b> 430 <b>20.158.483 </b> <b>35.158.483</b>


<b>1.</b> Quỹ khen thưởng phúc lợi 431 <b>20.158.483 </b> <b>35.158.483</b>


<b>2.</b> Nguồn kinh phí 432 V.23


<b>3.</b> Nguồn kinh phí đã hình thành


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i><b>TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64></div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×