Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

tuan 2lop9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.09 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 2 NS: 03/09/2012


Tiết 3 ND: 06/09/2012


<b>BÀI 3: PHÂN BỐ DÂN CƯ VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


<i><b>1. Kiến thức: </b></i>


- Trình bày được tình hình phân bố dân cư nước ta.


- Phân biệt được các loại hình quần cư thành thị và nông thôn theo chức năng và hình thái
quần cư.


- Nhận biết q trình đơ thị hóa ở nước ta.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


Sử dụng bảng số liệu và bản đồ để nhận biết sự phân bố dân cư ở Việt Nam.
<i><b>3. Thái độ: </b></i>


- Ý thức được sự cần thiết phải phát triển đô thị trên cơ sở phát triển công nghiệp, bảo vệ
môi trường nơi đang sống .


- Có ý thức chấp hành tốt các chính sách của nhà nước về phân bố dân cư .
<b>II. Phương tiện dạy học : </b>


<i><b>1.Giáo viên: Bản đồ phân bố dân cư và đô thị Việt Nam </b></i>
<i><b>2. Học sinh: Tập atlat địa lí Việt nam, tài liệu khác.</b></i>
<b>III. Tiến trình dạy học: </b>


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ</b> <b>NỘI DUNG CHÍNH</b>


<b>1. Hoạt động 1: ( cá nhân/nhóm )</b>


<b>Tìm hiểu về mật độ dân số và phân bố dân cư </b>
<b>*Bước 1:</b>


Gv gợi ý hs nhắc lại khái niệm: Mật độ dân số ?
<i>*Bước 2:</i>


- GV treo bảng số liệu về mật độ dân số của Việt
Nam và một số nước trong vùng (phụ lục1)
Em có nhận xét gì về mật độ dân số của Việt
Nam ?


* Bước 3: - Cho biết mật độ dân số nước ta năm
1989 và 2003 là bao nhiêu ?


- Vì sao mật độ dân số nước ta ngày càng tăng ?
<i><b>*Bước 4: - Quan sát hình 3.1 (bản đồ) cho biết</b></i>
dân cư tập trung đông đúc ở những vùng nào?
Thưa thớt ở những vùng nào? Tại sao? (hoạt
động nhóm )


- Đại diện nhóm trả lời, nhóm khác nhận xét bổ
sung, gv chuẩn xác lại kiến thức



<b>I. Mật độ dân số và phân bố dân cư </b>


<b>1. Mật độ dân số:</b>


- Nước ta là một nước có mật độ dân
số cao trên thế giới


(265.7 người /km2<sub>-năm 2012)</sub>


<b>2. Phân bố dân cư</b>


- Sự phân bố dân cư của nước ta phân
bố không đều theo lãnh thổ.


+ Tập trung đông đúc ở đồng bằng, ven
biển và các đơ thị cịn ở miền núi dân
cư thưa thớt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ</b> <b>NỘI DUNG CHÍNH</b>
<i>*Bước 5:</i>


- Nhà nước ta có chính sách, biện pháp gì để
phân bố lại dân cư?


<b>2. Hoạt động 2: ( cặp ) </b>


<b> Tìm hiểu các loại hình quần cư</b>


<i>*Bước 1: Các cặp thảo luận nội dung của quần cư</i>
nông thôn và quần cư đô thị về:



+ Mật độ


+ Kiến trúc nhà ở


+ Chức năng chính (liên hệ địa phương)
<i>*Bước 2: GV chuẩn xác lại kiến thức.</i>
<i>*Bước 3:</i>


- Tìm trên bản đồ một số đô thị lớn của nước ta,
nhận xét về sự phân bố của chúng ? Giải thích?
- Gv chuẩn xác kiến thức.


<b>3. Hoạt động 3: (cá nhân)</b>


<b>Tìm hiểu về q trình đơ thị hóa </b>


<i>*Bước 1: Thế nào là đơ thị hóa, q trình đơ thị</i>
hóa thể hiện ở mặt nào ?


<i>*Bước 2: Dựa vào bảng 3.1:</i>


- Em có nhận xét gì về số dân thành thị và tỉ lệ
dân thành thị của nước ta ?


- Sự thay đổi tỉ lệ dân thành thị đã phản ánh q
trình đơ thị hóa ở nước ta như thế nào ?


<i>*Bước 3: Dân cư tập trung quá đông ở các đơ thị</i>
gây ra những vấn đề gì cho KT-XH, mơi trường?


- Ví dụ về việc mở rộng quy mơ thủ đơ Hà Nội…


có mật độ dân số thấp nhất.


- Phân bố dân cư giữa thành thị và
nông thôn cũng chênh lệch nhau: nông
thôn 74 % , thành thị 26 %


<b>II. Các loại hình quần cư :</b>
<b>1. Quần cư nông thôn:</b>
- Mật độ dân số thấp


- Dân cư sống tập trung thành làng, ấp,
bản, buôn, phum, sóc …


- Chức năng chính là hoạt động nơng
nghiệp .


<b>2. Quần cư thành thị :</b>
- Mật độ dân số rất cao.


- Kiến trúc nhà ở: kiểu “nhà ống” san
sát nhau, chung cư cao tầng, biệt thự,
nhà vườn...


- Chức năng chính là hoạt động CN,
DV


<b>III. Đơ thị hóa : </b>



- Q trình đơ thị hóa thể hiện: số dân
đô thị tăng, quy mô đô thị được mở
rộng, phổ biến lối sống thành thị.


- Trình độ đơ thị hóa thấp. Phần lớn
các đơ thị thuộc loại vừa và nhỏ .
<i><b>4. Đánh giá </b></i>


- Trình bày trên bản đồ: sự phân bố dân cư của nước ta và giải thích ?


- Nêu những điểm khác nhau giữa loại hình quần cư nơng thơn và loại hình quần cư thành
thị ?


<i><b>5. Hoạt động tiếp nối. </b></i>


- Học bài cũ, trả lời các câu hỏi và làm bài tập trong SGK .


- Chuẩn bị bài mới: Lao động và việc làm. Chất lượng cuộc sống.


<b>IV. Phụ lục: Mật độ dân số một số quốc gia trên thế giới năm 2003 (người/km<sub> ) </sub>2</b>


Quốc gia Mật độ dân số Quốc gia Mật độ dân số


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×