Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Giao an 3 tuan 15 3 cot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.89 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



Từ ngày 28 tháng 11 đến, ngày 2 tháng 12 năm 2011


Thứ/ngày Tiết Môn TCC Tên bài dạy


Thứ hai
28/ 11


1 CC,PĐ- T 15 Luyện tập


2 Tập đọc 29 Hữu bạc của người cha
3 Kể - C 15 Hữu bạc của người cha
4 Thể dục 29 GV ( chun)


5 Tốn 71 Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số


Thứ ba
29 / 11


1 Chính tả 29 Nghe- viết: Hữu bạc của người cha
2 Thủ cơng 15 Cắt, dán chữ V


3 Tốn 72 Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)
4 Đạo đức 15 Quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng (t2)


5 PĐ tốn 16 Luyện tập


Thứ tư
30 / 11



1 Tập đọc 30 Nhà rông ở Tây Nguyên


2 LT & câu 15 Từ ngữ về các dân tộc. Luyện tập về so sánh
3 Toán 73 Giới thiệu bảng nhân


4 TN & XH 29 Các hoạt động thông tin liên lạc
5 Hát nhạc 15 GV ( chuyên)


Thứ năm
01 / 12


1 Chính tả 30 Nghe- viết: Nhà rơng ở Tây Nguyên
2 Mĩ thuật 15 GV ( chuyên)


3 Thể dục 30 GV ( chuyên)


4 Toán 74 Giới thiệu bảng chia


5 TLV 15 Nghe- kể: Giấu cày. Giới thiệu tổ em.


Thứ sáu
02 / 12


1 Tập viết 15 Ôn tập chữ hoa L
2 TN & XH 30 Hoạt động nông nghiệp
3 Toán 75 Luyện tập chung


4 PĐ - TV 15 Luyện đọc, viết vở luyện viết
5 SHTT 15 Sinh hoạt lớp






</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Soạn ngày 22 tháng 11 năm 2011


Thứ hai ngày 28 tháng 11 năm 2011
Tiết 1: Chào cờ, phụ đạo tốn


Bài :

<b>Luyện tập</b>


<b>A-Mục tiêu : </b>


-Biết đặt tính và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (chia hết và chia có dư)
<b>B-Đồ dùng-dạy học:</b>


- GV :SGK
-HS :SGK


<b>C-Các hoạt động dạy –học:</b>


Nội dung- TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1-Thực hành.


30’


Bài 1.tính.


Bài 2: Số


Bài 3: Bài tốn



2-Củng cố-dặn


dị: 2’


*Nêu yêu cầu:
- Gọi HS lên bảng đặt tính.
639 3 492 4 305 5


6 213 4 123 30 61


03 09 05


3 8 0


09 12


9 12


0 0


* GV nhận xét.
* GV nêu yêu cầu:
Số bị chia Số chia Thương Số dư
667 6 111 1
849 7 121 2
358 5 71 1
429 8 53 5
* GV nhận xét.
* GV nêu yêu cầu:
+ Bài tốn cho biết gì?


+ Bài tốn hỏi gì?
Tóm tắt
Có : 405 gói kẹo
Xếp : 9 thùng
Một thùng: gói kẹo?
* GV nhận xét.
- GV hỏi lai nội dung bài.
- Dặn xem bài ở nhà,
- GV nhận xét tiết học.
- HS nêu yêu cầu.
- 4 HS làm bài
179 6


12 29 (dư5)
59
5


- HS nêu yêu cầu.
- 4 HSlàm bài.


-1HS nêu yêu cầu.
-1HS lên bảng làm.
Bài giải


Mỗi thùng có số
kẹolà :


405 : 9 = 45 (gói)
Đáp số : 45 gói
kẹo



-HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài:

<b>Hũ bạc của người cha</b>


<b>A-Mục đích-yêu cầu:</b>


<b> -Tập đọc.</b>


- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Hai bàn tay lao động của con người chính là nguồn tạo nên của cải.
(trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4).


-Kể chuyện:


<b>- Sắp xếp lại các tranh (SGK) theo đúng trình tự và kể lại được từng đoạn của câu chuyện theo</b>
tranh minh họa.


* KNS: - Tự nhận thức bản thân.
- Xác định giá trị.


- Lắng nghe tích cực.
<b>B-Đồ dùng dạy-học:</b>


- GV: Tranh minh họa trong sgk
- HS: sgk


<b>C-Các hoạt động dạy-học:</b>


Nội dung- TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS


1-Kiểm tra bài


cũ: 5’
2-Bài mới: 30’
Giới thiệu bài:


b-Luyện đọc:


c-Tìm hiểu bài:


- HS lên bảng đọc bài và trả lời các câu
hỏi.


Hôm trước các em học bài Nhớ việt
bắc . Hôm nay các em học bài Hữu bạc
của người cha.


a-GV đọc mẫu:


b-Hd đọc và giãi nghĩa từ; sgk
- Đọc từng câu.


Đọc đoạn trước lớp.
* Từ ngữ(sgk)


- Đọc đoạn trong nhóm.
*Cả lớp đọc thầm đoạn 1.


+ Ơng lão người chăm buồn vê chuyện
gì?



+Ơng lão muốn con trai trở thành người
như thế nào?


+ Các em hiểu thự mình kiếm nổi bát
cơm nghĩa là gì?


*1 HS đọc đoạn 2:


+ Ơng lão vứt tiền xuống oa để làm gì?


* 1 HS đọc đoạn 3:


+ Người con đã làm lụng vất vả và tiết
kiệm như thế nào?


- 3HS thực hiện


- HS nhắc lại.


-1 HS đọc.
- Đọc nối câu.
- Đọc nối đoạn.
- Nhóm đọc nối.


- Ông buồn vì con trai lười
biếng.


- Ông muốn con trai trở thành
người siêng năng chăm chỉ,tự


mình kiếm nổi bát cơm


- Tự làm tự ni sống mình,
khơng phải nhờ vào bố mẹ.
- Vì ơng thử xem đồng tiền ấy
có phải tự tay con mình kiếm
ra khơng, nếu thấy tiền của
mình vứt ra mà con khơng xót
nghĩa là tiền ấy khơng phải tự
tay con vất vả làm ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

d-Luyện đọc lại:


<b>Kể chuyện 20’</b>
a- GV nêu
nhiệm vụ:


b-Hd HS kể
chuyện theo
tranh.


3-Củng cố-dặn
dò: 2’


* HS đọc thầm đoạn 4,5.


+ Khi ông lão vứt tiền vào bếp lửa,người
con làm gì?


+ Vì sao người con phản ứng như vậy:



+ Thái độ của ông lão như thế nào khi
thấy con thay đổi như vậy?


- GV cho HS đọc lại đoạn 4,5.
- GV theo dõi uốn nắn.


Tiết 2


<b>Bài tập 1:Sắp xếp đúng các tranh theo </b>
thứ tự trong chuyện sau đó kể lại tồn bộ
câu chuyện.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài:


- GV cho HS quan sát lần lượt 5 tranh.
+ Tranh 1 (là tranh 3)Anh con trai lười
biếng chỉ ngủ. Cịn cha già thì cịng lưng
làm việc.


+ Tranh 2 (là tranh 5) Người cha vứt tiền
xuống ao,người con nhìn theo thản nhiên.
+ Tranh 3 (là tranh 4) Người con đi xay
thóc thuê để lấy tiền sống và dành dụm
mang về.


+ Tranh 4 (là tranh 1) Người cha ném tiền
vào bếp lửa, người con thọc tay vào lửa
để lấy tiền ra.



+ Tranh 5 (là tranh 2)Vợ chồng ông lão
trao hũ bạc cho con cùng lời khun:
Hũ bạc khơng bao giờ hết chính là hai
Bàn tay con.


<b>Bài tập 2:Nêu yêu cầu.</b>


HS dựa vào tranh đã được sắp xếp đúng
để kể lại từng đoạn,cả truyện.


- GV nhận xét.


- GV hỏi : Em thích nhân vật nào trong
truyện này ?


- Dặn xem bài ở nhà.
- GV nhận xét tiết học.


- Người con vội thọc tay vào
lửa để lấy tiền ra không hề sợ
bỏng.


- Vì anh vất vả suốt ba tháng
trời mới kiếm được từng ấy
tiền nên anh quý và tiếc những
đồng tiền mình làm.


- Ơng cười chảy nước mắt vì
vui mừng càm động trước sự
thay đổi của con.



- 2 HS thi đọc.


- HS quan sát tranh sắp xếp
các tranh 3- 5- 4- 1- 2.


- 5 HS thi kể.
- HS kể nối tiếp.
- 1 HS kể toàn bài.
- HS phát biểu.


Rút kinh nghiệm


………
………
***************************************************************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

*****************************************************************
Tiết: 5 Mơn :Tốn


Bàì:

<b>Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số.</b>


<b>A-Mục tiêu : </b>


- Biết đặt tính và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (chia hết và chia có dư)
<b>B-Đồ dùng-dạy học:</b>


- GV :SGK
- HS :SGK


<b>C-Các hoạt động dạy –học:</b>



Nội dung- TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1-Kiểm tra bài


cũ: 5’
2-Bài mới: 30’
a-Giới thiệu
bài:


b-Giới thiệu
phép chia.


c-Thực hành.
Bài 1. Tính.


-GV gọi học sinh lên bảng làm bài.


Đặt tính rồi tính: 85 : 2 ; 99 : 4 ; 87 : 5
- GV nhận xét.


Hơm trước các em học bài chia số có hai chữ số cho số
có một chữ số.Hơm nay các em học bài chia số có ba
chữ số co số có một chữ số.


<b>a- 648 : 3 = ?</b>


648 3 - 6 chia 3 được hai,viết 2.
6 216 2 nhân 3 bằng 6,6 trừ 6 bằng 0.
04 - Hạ 4,4 chia 3 được 1,viết 1.
18 1 nhân 3 bằng 3,4 trừ 3 bằng 1.



0 - Hạ 8 được 18,18 chia 3 được
6,viết 6.


6 nhân 3 bằng 18,18 trừ 18
bằng 0.


<b>648 : 3 = 216 </b>
<b>b- 236 : 5 = ?</b>


236 5 -23 chia 5 được 4,viết 4.


20 47 4 nhân 5 bằng 20,23 trừ 20 bằng3
36 -Hạ 6 được 36,36 chia 5 được 7
35 viết 7.


1 7 nhân 5 bằng 35,36 trừ 35 bằng 1.
<b>236 : 5 = 47 (dư 1)</b>


*Nêu yêu cầu:


- Gọi HS lên bảng đặt tính.


a) 872 4 390 6 905 5
8 218 36 65 5 181
07 30 40


32 30 40
32 0 0
0



b) 457 4 489 5 230 6


4 114 (dư1) 45 97 (dư4) 18 38 (dư2)
05 39 50


17 35 48


- 3 HS làm trên
bảng lớp


- HS nhắc lại.



- HS nhắc lại.


HS nhắc lại.


- 3HS làm bảng
lớp.





</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài 2: Bài
toán.


Bài 3 Viết
(theo mẫu)



3-Củng cố-dặn
dò: 2’


16 4 2
1


*GV nhận xét.
*HS nêu yêu cầu:
+Bài toán cho biết gì?
+Bài tốn hỏi gì?
Tóm tắt
9 học sinh : 1 hàng
234 học sinh:…hàng ?
*GV nhận xét.


*HS nêu yêu cầu:


Số đã cho 432m 888kg 600
giờ


312
ngày
Giảm 8 lần 432: 8 =


54m 111kg 75 giờ 39 ngày
Giảm 6 lần 432 : 6 =


72m


148kg 100


giờ


52 ngày
*GV nhận xét.


- GV hỏi lai nội dung bài.
- Dặn xem bài ở nhà,
- GV nhận xét tiết học.


1HS nêu yêu cầu:
Bài giải
Số hàng có tất cả
là :


234 : 9 = 26(hàng)
Đáp số : 26
hàng


- 3HS lên bảng làm.


- HS nhắc lại.


Rút kinh nghiệm:


………
……….
********************************************************************.
Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm 2011



Tiết: 1 Mơn:Chính tả (nghe-viết)
Bài:

<b>Hũ bạc của người cha</b>


<b>A-Mục đích-yêu cầu</b>


- Nghe-viết đúng bài chính tả; trình bài đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần ui/i (BT2).


- Làm đúng bài tập (3)a/b
<b>B-Đồ dùng dạy-học:</b>
- HS :Vở bài tập


<b>C-Các hoạt động dạy-học:</b>


Nội dung- TG Hoạt động của GV Hoạt động củaHS
1-Kiểm tra bài cũ:


5’


2-Bài mới: 30’
a-Giới thiệu bài:


b-Hd học sinh
nghe viết chính tả.


- HS viết các từ sai ở tiết trước.
Lá trầu, đàn trâu, tiền bạc


Hôm trước các học bài Nhớ việt bắc. Phân
biệt au/âu, l/n, i/iê. Hôm nay các em học bài
Hũ bạc của người cha, phân biệt ui/ uôi,


s/x, ăc/ăt.


a- Hd HS chuẩn bị;


- GV đọc bài chính tả.một lần.


+ Lời nói của người cha được viết như thế nào


- HS viết bảng con.


- HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

c-Hd học sinh làm
bài tập.


d-Củng cố-dặn
dò: 2’


?


* Phân tích từ khó: SGK
b- GV HD HS viết bài.
- GV đọc lại bài chính tả.


- GV theo dõi HS cách viết và uốn nắn HS
cách viết.


c- Chấm chữa bài.
- GV đọc bài lần 2.
- GV cho HS soát lỗi.


- GV thu bài chấm điểm.


- GV nhận xét bài chấm.
<b> Bài tập 2: -HS nêu y/c:</b>


*Lời giải;


+ Mũi dao- con muỗi. + núi lửa- nuôi nấng.
+ hạt muối- múi bưởi. + tuổi trẻ- tủi thân.
- GV nhận xét.


<b>Bài tập 3:Nêu u cầu (lựa chọn).</b>
*Lời giải.


+ Câu a: Sót- xơi- sáng
+ Câu b: Mật- nhất- gấc.
- GV nhận xét bài.


- GV hỏi lại nội dung bài.
- Dặn xem bài ở nhà.
- GV nhận xét tiết học.


xuống dòng gạch đầu dòng.
- HS viết bảng con.


- HS viết bài vào vở.


- HS sửa lỗi.


- Học sinh lên làm .



- HS lên bảng làm.


- HS nhắc lại.


Rút kinh nghiệm:


………..
………..
**********************************************************************


Tiết 2: Môn :Thủ công
Bài :

<b>Cắt, dán chữ V</b>


<b>A-Mục tiêu :</b>


-Biết cách kể, cắt, dán chữ V.


-Kẻ, cắt, dán được chữ V. Các nét chữ tương đối thẳng vá đếu nhau. Chữ dán tương đối phẳng.
* kẻ, cắt, dán được chữ V. Các nét chữ thẳng và đều nhau. Chữ dán phẳng.


<b>B-Đồ dùng dạy-học :</b>
-GV : Mẫu chữ H,U


-HS : Kéo, hồ dán, giấy thủ công
<b>C-Các hoạt động dạy-học :</b>


Nội dung- TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1-Kiểm tra bài


cũ: 5’


2-Bài mới: 30’
a-Giới thiệu
bài :


b-Hoạt động 1:


c-Hoạt động 2:


- GV kiểm tra đồ dùng của HS.
- Nhận xét




Hôn trước các em học bài cắt dán chữ H,U Hôm
nay các em học bài cắt dán chữ V.


<i><b>GV hướng dẫn HS quan sát mẫu.</b></i>
- GV giới thiệu mẫu chữ V đã cắt sẫn.
- Nét chữ rộng 1 ô


- Chữ V có nữa bên trái và nữa bên phải giống nhau.
Khi gấp đôi.


<i><b>GV hướng dẫn mẫu.</b></i>


- HS có đồ dùng


- HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

d- Hoạt động 3



3- Củng cố-
dặn dò: 2’


- B1: Kẻ chữ V.


+ Lật mặt trái của tờ giấy thủ cơng kẻ, cắt một hình
chữ nhật có chiều dài 5 ô, rộng 3 ô.


- Chấm các điểm đánh dấu hình chữ V vào hình chữ
nhật. Sau đó, kẻ chữ V theo các điểm đã đánh dấu
(H.2)


<b>B 2:Cắt chữ V.</b>


- Gấp đơi hình chữ nhật đã kẻ chữ V theo đường dấu
giữa(Mặt trái ra ngoài)Cắt theo đường kẻ nửa chữ V
,bỏ phần gạch chéo(H3)Mở ra,được chữ V như chữ
mẫu (H1).


B3:Dán chữ V.


- Kẻ một đường chuẩn.Đặt ướm hai chữ mới vào
đường chuẩn cho cân đối.


- Bôi hồ đều váo mặt kẻ ô và dán chữ vào vị trí đã
định.


<i><b> HD thực hiện cắt, dán chữ V</b></i>
- HS nhắc lại cách kẻ, cắt, dán chữ V.



- GV nhận xét và nhắc lại các bước kẻ, cắt, dán chữ V
theo quy trình:


+ B1: Kẻ chữ V.
+ B2: Cắt chữ V.
+ B3: Dán chữ V.


- GV tổ chức cho HS thực hành.


- GV quan sát,uốn nắn,giúp đỡ những HS cịn lúng
túng để các em hồn thành sản phẩm.


- GV tổ chức cho HS trưng bày,nhận xét sản phẩm
thực hành.


- GV đánh giá sàn phẩm thực hành của HS và khen
Ngợi những em làm được sản phẩm đẹp.
- GV hỏi lại nội dung lại bài.


- dặn xem bài ở nhà.
- GV nhận xét tiết học.


- HS kẻ trên giấy.
- HS chấm các
điểm.


- HS cắt.


- HS dán.



- HS nhắc lại quy
trình.


- HS nhắc lại.
Rút kinh nghiệm:


………
……….
************************************************************************
Tiết: 3 Môn: toán


Bài

:

<b> Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số(tt) </b>


<b>A-Mục tiêu:</b>


-Biết đặt tính và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số với trường hợp thường có chữ
số 0 ở hàng đơn vị.


<b>B-Đồ dùng dạy-học:</b>
-GV :SGK


-HS : bảng con


<b>C-Các hoạt động dạy học:</b>


Nội dung- TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1-Kiểm tra bài


cũ: 5’ <b>- GV gọi HS lên bảng làm bài tập ở nhà.</b>Đặt tính rồi tính: 123 : 3 = ; 825 : 5 =
476 : 4 =



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2-Bài mới: 30’
a-Giới thiệu
bài:


b-Giới phiệu
phép chia.


d-Thực hành
Bài 1.


Tính nhẩm


Bài 2: Bài toán


Bài 3: Đ/S ?


- GV nhận xét


Hôm trước các em học bàiChia số có ba
chữ số cho số có một chữ số . Hôm nay các em
học bài chia số có hai chữ số cho số có một chữ
số tiếp theo.


<b>a-560 : 8 = ?</b>


560 8 *56 chia 8 được 7, viết 7.


56 70 7 nhân 8 bằng 56, 56 trừ 56 bằng 0
00 *Hạ 0, 0 chia 8 được 0, viết 0.


0 0 nhân 8 bằng 0, 0 trừ 0 bằng 0,
viết 0.


560 : 8 = 70
<b>b-632 : 7 = ?</b>


632 7 *63 chia 7 được 9, viết 9.


63 90 9 nhân 7 bằng 63, 63 trừ 63 bằng 0
02 70 *Hạ hai. 2 chia 7 được 0, viết 0.
0 0 nhân 7 bằng 0, 2 trừ 0 bằng 2.
2


<b>631 : 7 = 90 (dư 2)</b>
<b>- Nêu yêu cầu:</b>


- GV gọi HS lên bảng làm.


a) 350 7 420 6 480 4
35 50 42 70 4 120
00 00 08
0 0 00


b) 490 7 400 5 725 6
49 70 40 80 6 120 (dư5)
00 00 12


0 0 12
05



- GV nhận xét
- Nêu yêu cầu bài.


+ Bài toán cho biết gì.
+ Bài tốn hỏi gì?
Tóm tắt
Một năm : 365 ngày
Một tuần : 7 ngày
Một năm : …ngày ?
* GV nhận xét.


- Nêu yêu cầu:


a-185 6 b- 283 7
18 30 28 4
05 03
0


5


- HS nhắc lại.




- HS nhắc lại .





HS nêu kết quả.



- 3 HS làm trên bảng.


- 3 HS làm trên bảng


- HS lên giải.


Bài giải


Số tuần trong một năm là :
365 : 7 = 52 (tuần)
Vậy 1 năm có 52 tuần dư 1
ngày


Đáp số: 52 tuần 1 ngày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3- Củng cố- dặn
dò. 2’


185 : 6 = 30 (dư5) 283 : 7 = 4 (dư3)
*GV nhận xét.


- GV hỏi lại nội dung.
- Dặn xem bài ở nhà.


- GV nhậ xét tiết học.


- HS nhắc lại.



Tiết: 4 Môn: Đạo đức


Bài

<b>: Quan tâm giúp đỡ làng xóm, láng giềng (t2)</b>


<b>A-Mục tiêu:</b>


- Nêu được một số việc làm thể hiện quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng.


- Biết quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng bằng những việc làm phù hợp với khả năng.
* Biết ý nghĩa của việc quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng.


* KNS: - Kĩ năng lắng nghe ý kiến của hàng xóm, thể hiện sự cảm thơng của hàng xóm.
- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm quan tâm, giúp đỡ hàng xóm những việc vừa sức.
<b>B-Đồ dùng dạy-học:</b>


-HS : Vở bài tập


<b>C-Các hoạt động dạy-học:</b>


Nội dung- TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1-Kiểm tra bài


cũ: 5’
2-Bài mới : 30’
a-Giới thiệu bài:


b-Hoạt động 1:


c-Hoạt động 2:



-GV gọi HS trả bài và trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét


Hôm trước các em học bài Quan tâm giúp
đỡ hàng xóm láng giềng. Hơm nay các em
học tiếp tiết 2.


<i><b>Giới thiệu tư liệu đã sưu tầm cho chủ đề </b></i>
<i><b>bài học.</b></i>


<b>*Mục tiêu:</b>


- Nâng cao nhận thức, thái độ cho HS về tình
làng nghĩa xóm.


<b>*Cách tiến hành:</b>


- HS trương bày các tranh vẽ, các bài thơ ca
dao tục ngữ đã sưu tầm được.


- Từng cá nhân hoặc nhóm HS lên trình bày
trước lớp.


- GV tổng kết khen các cá nhân và nhóm đã
được nhiều tư liệu và trình bày tốt.


<i><b>Đánh giá hành vi</b></i>.
<b>*Mục tiêu:</b>


- HS biết đánh giá những hành vi, việc làm


đối với hàng xóm láng giềng.


<b>*Cách tiến hành:</b>
GV nêu yêu cầu


- Em hãy nhận xét những hành vi,việc làm
sau đây:


a- Chào hỏi lễ phép khi gặp hàng xóm.
b- Đánh nhau với trẻ em hàng xóm.
c- Ném ngà của nhà hàng xóm.


d- Hỏi thăm khi hàng xóm có chuyện buồn.
đ- Hái trộm quả trong vười nhà hàng xóm,
e- Khơng làm ồn trong giờ nghỉ chưa.


- 3 HS thực hiện


- HS nhắc lại.


- HS trình bày trước lớp.


- Đại diện các nhóm trình
bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

d- Hoạt động 3


3-Củng cố- dặn
dò 2’



g- Không vứt rác sang nhà hàng xóm.


<b>KL:Các việc a, d, e, g là những việc làm tốt </b>
thể hiện sự quan tâm, giúp đỡ hàng xóm ,
Các việc b, c, đ là những việc không nên làm.
<i><b> Xử lí tình huống đóng vai</b></i>


<b>*Mục tiêu:</b>


- HS có kĩ năng ra quyết định và sử ứng xử
đúng đối với hàng xóm láng giềng trong một
tình huống phổ biến.


<b>*Cách tiến hành:</b>


GV chia HS theo các nhóm, phát phiếu giao
việc cho các nhóm và u cầu mỗi nhóm thảo
luận, xử lí tình huống rồi đóng vai.


+ Tình huống a, b, c, d (SGK).
<b>KL:</b>


+ Tình huống 1: Em nên đi gọi người nhà để
giúp bác hai.


+ Tình huống 2: Em nên trơng hộ nhà bác
Nam.


+ Tình huống 3: Em nên nhắc nhở bạn giữ
yên lặng để khỏi ảnh hưởng đến người ốm.


+ Tình huống 4: Em nên cầm giúp thư, khi
bác Hải về sẽ đưa lại.


- GV hỏi lại nội dung bài.
- Dặn xem bài ở nhà.
- GV nhận xét tiết học.


- Hs nhắc lại


- Các nhóm thảo luận xử lí
và đóng vai.


- HS nhắc lại.


Rút kinh nghiệm:


………
………
************************************************************************
Tiết 5 Phụ đạo toán


Bài:

<b>Luyện tập</b>


<b>A-Mục tiêu:</b>


- Biết đặt tính và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số với trường hợp thường có chữ
số 0 ở hàng đơn vị.


<b>B-Đồ dùng dạy-học:</b>
- GV :SGK



- HS : bảng con, VBT
<b>C-Các hoạt động dạy học:</b>


Nội dung- TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1-Thực hành


30’


Bài 1. Tính <b>-Nêu yêu cầu:</b>


-GV gọi HS lên bảng làm.


480 8 562 7 243 6


48 60 56 80 (dư2) 24 40 (dư3)
00 02 03


0 0 0
<b> 2 3</b>
- GV nhận xét


- 3 HS thực hiện


- 4 HS tính trên bảng lớp.
848 4


8 212
04


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bài 2 Số



Bài 3: Bài tốn


2-Củng cố-
dặn dị. 2’


- Nêu yêu cầu bài.


Sốb/chia 425 425 727 727


Số chia 6 7 8 9


Thương 7 6 9 8


Số dư 5 5 7 7


- GV nhận xét
- Nêu yêu cầu bài.
+ Bài tốn cho biết gì.
+ Bài tốn hỏi gì?
Tóm tắt
Năm 2004: 366 ngày
Một tuần : 7 ngày


Một năm : …tuần, ngày ?
*GV nhận xét.


- GV hỏi lại nội dung.
- Dặn xem bài ở nhà.



- GV nhận xét tiết học.


-3HS làm bài trên bảng .


-1 HS giải trên bảng.
Bài giải


Số tuần trong một năm là :
366 : 7 = 52(tuần)
Vậy năm 2004 có 52 tuần
dư 2 ngày


Đáp số: 52 tuần 2
ngày.


- HS nhắc lại.
<b> Rút kinh nghiệm:</b>


………
………
*************************************************************************
Thứ tư ngày 30 tháng 11 năm 2011
Tiết 1: Môn: Tập đọc


Bài

:

<b>Nhà rơng ở Tây Ngun</b>


<b>A-Mục đích u cầu:</b>


- Bước đầu biết phân biệt đọc bài với giọng kể, nhấn giọng một số từ ngữ tả đặc điểm của nhà
rông Tây Nguyên.



- Hiểu đặc điểm của nhà rông và những sinh hoạt cộng đồng ở Tây Nguyên gắn với nhà rông.
(Trả lời câu hỏi trong SGK).


<b>B-Đồ dùng dạy-học:</b>


- GV : Tranh minh họa SGK
- HS : SGK


<b>C-Các hoạt động dạy học:</b>


Nội dung- TG Hoạt động cảuGV Hoạt động của HS
1-Kiểm tra bài


cũ: 5’


2-Bài mới: 30’
a-Giới thiệu bài:


b-Luyện đọc:


c-Tìm hiểu bài:


-GV gọi HS lên bảng đọc bài và
trả lời câu hỏi.


Hôm trước các em học bài Hũ
bạc của người cha. Hôm nay các
em học bài Nhà rông ở Tây
Nguyên.



a- GV đọc mẫu toàn bài.


b- HD học sinh đọc và giải nghĩa
từ.


- Đọc từng câu.
- Đọc đoạn trước lớp.
* Từ ngữ:SGK


- Đọc đoạn trong nhóm.


- 3 HS thực hiện


- HS nhắc lại,


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

d- Luyện đọc lại


3-Củng cố- dặn
dò: 2’


* 1HS đọc đoạn 1:


+ Vì sao nhà rông phải chắc và
cao?


- HS đọc thầm đoạn 2:


+ Gian đầu của nhà rơng được
trang trí như thế nào?



- HS đọc thầm đoạn 3-4:


+ Vì sao nói gian giữa là trung tâm
của nhà rông ?


+ Từ gian thứ 3 dùng để làm gì ?


+ Em nghĩ gì về nhà rông Tây
Nguyên sau khi đã xem tranh, đọc
bài giới thiệu nhà rông ?


* GV đọc diễn cảm lại toàn bài.
- Gọi HS thi đọc


*GV nhận xét tiết học.
-GV hỏi lại nội dung bài.
- Dặn xem bài ở nhà.
- GV nhận xét tiết học.


- Nhà rông phải chắc và lâu dài, chịu
đựng nhiều người khi họp hội, tụ tập
nhảy múa.sàn cao để voi đi qua không
đụng sàn.Mái cao để khi múa ngọn
giáo không vướng mái.


- Gian đầu nhà rông là nơi thờ hần làng
nên bài trí rất trang nghiêm, một giỏ
mây đựng hịn đá thần treo trên vách,
xung quanh hòn đá thần treo những
hoa đan bằng tre, vũ khí, nơng cụ,


chiêng trống dùng khi cúng tế.
- Vì gian giữa là nơi có bếp lửa, nơi
các già làng thường tựu họp để bàn
việc lớn, nơi tiếp khách của làng.
- Gian thứ 3, 4, 5 là nơi tập chung của
trai làng từ 16 tuổi chưa lập gia đình để
bỏa vệ buôn làng.


- Nhà rông rất độc đáo lạ mắt, đồ sộ.
- Nhà rông rất tiện lợi với người Tây
Ngun.


- Nhà rơng rất đặc biệt, voi có thể đi
qua mà không đụng gầm sàn.


- Nhà rông thể hiện nét đẹp văn hóa
cùa người Tây Nguyên.


- 4 HS thi đọc.
-1 HS đọc cả bài
- HS nhắc lại.


Rút kinh nghiệm:


………
……… ………
**********************************************************************
Tiết 2: Luyện từ và câu


Bài:

<b>Mở rộng vốn từ: các dân tộc.</b>




<b> Luyện đặt câu có hình ảnh so sánh.</b>


<b> </b>

<b>A-Mục đích yêu cầu:</b>


- Biết tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta (BT1)
- Điền đúng từ ngữ thích hợp vào chỗ tróng (BT2).


- Dựa theo tranh gợi ý, viết (hoặc nói) được câu có hình ảnh so sánh (BT3).
- Điền được từ ngữ thích hợp vào câu có hình ảnh so sánh (BT4).


<b>b-Đồ dùng dạy-học:</b>
- GV : SGK


-HS :Vở bại tập


<b>B-Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1-Kiểm tra: 5’
2-Bài mới: 30’
a-Giới thiệu
bài.


b-HD HS làm
bài tập


Bài 1:


Bài 2:


Bài 3:



Bài 4.


3-Củng cố-dặn


- GV gọi 2HS lên làm lại các BT2 và 3 ở tiết trước.
Hôm trước các em họa bài ôn về từ chỉ đặc điểm. Ôn
tập câu Ai thế nào. Hôm nay các em học bài . Ôn tập
về từ chỉ đặt diển ôn tập câu ai thế nào?


<b>*Nêu yêu cầu của bài.</b>


- GV phát phiếu cho HS làm việc theo nhóm.
- Các dân tộc thiểu -Tầy, Nùng, Thái, Mường,
số ở phía Bắc. Dao, Hmông, Hoa.


-Các dân tộc thiểu số -Văn kiều, Cơ-ho, Khơ-mú,
ở miền trung. Ê-đê, Ba-na, Gia-rai, Xơ đăng
Chăm.


-Các dân tộc thiểu -Khơ me, Hoa, X tiêng.
Số ở miền nam.


- GV nhận xét


<b>*Nêu yêu cầu của bài.</b>


- GV dán 4 băng giấy gọi HS lên điền.
<b>*Lời giải.</b>



a- Đồng bào miền núi thường trồng lúa trên thửa ruộng
bậc thang.


b- Những ngày lễ hội, đồng bào các dân tộc Tây
Nguyên thường tập chung lên Nhà Rông để múa hát.
c- Để tránh thú dữ, nhiều dân tộc miền núi có thói
quen ở nhà sàn.


d- Chuyện Hũ bạc của người cha là chuyện cổ dân tộc
chăm.


- GV nhận xét


<b>*Nêu yêu cầu của bài.</b>


- Tranh 1: Trăng được so sánh với quả bóng trịn./
Quả bóng trịn được so sánh với mặt trăng.


- Tranh 2: Nụ cười của bé được so sánh với bông hoa /
Bông hoa được so sánh với nụ cười của bé.


- Tranh 3: Ngọi đèn được so sánh với ngôi sao/ Ngôi
Sao được so sánh với ngọn đèn.


- Tranh 4: Hình dáng nước ta được so sánh với chữ S/
Chữ S được so sánh với hình dáng nước ta.


*GV nhận xét.


+ Trăng trịn như quả bóng, trăng rằm như quả bóng.


+ Mặt bé tươi như hoa. Bé cười tươi như hoa.


+ Dèn sánh như sao,đèn điện sánh như sao.


+ Nước việt nam như chữ S,chữ S như nước niệt nam.
<b>*Nêu yêu cầu của bài.</b>


+Lời giải.


a- Công cha nghĩa mẹ được so sánh núi thái sơn,
như nước trong nguồn chảy ra.


b- Trời mưa, đường đất sét trơn như bơi mỡ.


c- Ở thành phố có nhiều tịa nhà cao như núi, như Trái
<b>núi.</b>


- GV hỏi lại nội dung bài.
- Dặn xem bài ở nhà.


- 2 HS lên tìm.
- HS nhắc lại.


- HS hoạt động
nhóm


- HS tìm trình bày.
- Các nhóm khác
nhận xét



-4 HS lên điền từ
thích hợp vào mỗi
chỗ trống.


- 4 HS trả lời.


- HS lên bảng điền.
- 4 HS đọc lại kết
quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

dò: 2’ - GV nhận xét iết học.
Rút kinh nghiệm:


………
………


*******************************************************************
Tiết 3:

<b> </b>

Mơn : tốn


Bài:

<b>Giới thiệu bảng nhân</b>


<b>A-Mục tiêu:</b>


- Biết cách sử dụng bảng nhân.
<b>B-Đồ dùng dạy học:</b>


- GV : Bảng nhân SGK.
-HS : Bảng con


<b>C-Các hoạt động dạy-học:</b>



Nội dung- TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1-Kiểm tra bài


cũ: 5’


2-Bài mới: 30’
a-Giới thiệu bài:


b-Giới thiệu cấu
tạo bảng nhân.


c-Cách sử dụng
bảng nhân.
d-Thực hành.
Bài 1: tính.


Bài 2:Số ?


Bài 3.bài tốn.


- GV gọi HS lên bảng làm bài tập ở nhà.
Tính: 426 : 4 = ; 872 : 3 = ; 459 : 9 =


Hôm trước các em học bài Chia số có ba chữ
số cho số có một chữ số. Hơm nay các em học bài
Giới thiệu bảng nhân.


- Hàng đầu tiên gồm 10 số từ số 1 đến số 10 là
các thừa số.



- Ngoài hàng đầu tiên và cột đầu tiên, mỗi số
trong một ơ là tích của hai số mà một số ở hàng
và một số ở cột tương ứng.


- Mỗi hành ghi một bảng nhân .Hàng 2 là bảng
nhân 1 hàng 3 là bảng nhân 2,3…


hàng 11 là bảng nhân 10.
+ GV nêu ví dụ: 4 x 3 = ?


- Tìm số 4 ở cột đầu tiên đặt thước dọc theo hai
mũi tên gặp nhau ở số 12.Số 12 là tích của 4 và 3.
<b>- HS nêu yêu cầu.</b>


- GV dùng bảng nhân gọi HS lên làm.
6 x 5 = 30 6 x 7 = 42


7 x 4 = 28 8 x 9 = 72
<b>- HS Nêu yêu cầu:</b>


T số 2 2 2 7 7 7 10 10 9


T số 4 4 4 8 8 8 9 9 10


Tích 8 8 8 56 56 56 90 90 90
- GV nhận xét


- HS Nêu yêu cầu:
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


Tóm tắt
HC Vàng: 8 HC




HC ?
HC Bạc:




- 3 HS lên làm bài


- HS nhắc lại tên bài.


- HS quan sát tìm kết quả.


-HS lên làm.


- Vài HS nêu kết quả.


-1 HS lên bảng giải



Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

3-Củng cố-dặn
dò: 2’


? HC
<b>- GV nhận xét</b>



- GV hỏi lại nội dung bài.
- Dặn xem bài ở nhà


- GV nhận xét tiết học. - HS nhắc lại.


Tiết 4: Môn:Tự nhiên và xã hội


<b> Bài: </b>

<b>Các hoạt động thông tin liên lạc</b>


A- Mục tiêu :


- Kể tên một số hoạt động thông tin liên lạc: bưu điện ,đài phát thanh, đài truyền hình.
* Nêu ích lợi của một số hoạt động thông tin liên lạc đối với đời sống.


<b>B- Đồ dùng dạy-học:</b>
- GV : Tranh SGK.
- HS : vở bài tập


<b>C-Các hoạt động dạy-học:</b>


Nội dung- TG Hoạt dộng của GV Hoạt dộng củaHS
1-Kiểm tra bài


: 5’


2-Bài mới:
30’


a-Giới thiệu
bài:



b-Hoạt động
1:


c- Hoạt động 2


- GV gọi HS lên nêu nội dung bài và trả lời câu
hỏi.


- GV nhận xét


Hôm trước các em học bài hoạt động bài Tỉnh
thành phố nơi bạn sống. Hôm nay các em học
bài


Các hoạt động thong tin liên lạc.
<i><b>Thảo luận nhóm</b></i>.


<b>* Mục tiêu:</b>


- Kể được một số hoạt động diễn ra ở nhà bưu
điện tỉnh.


<b>*Cách tiến hành:</b>


- B1: HS tảo luận theo gợi ý sau.
+ Bạn đã đến nhà bưu điện tỉnh chưa ?


+ Hãy kể về những hoạt động diễn ra ở nhà bưu


điện tỉnh ?


+Nêu ích lợi của hoạt động bưu điện ? Nếu
khơng có hoạt động của bưu điện thì chúng ta
nhận được những thư tín , những bưu phẩm từ
nơi xa gửi về hoặc có gọi điện thoại được
khơng?


<b>B2: Gọi một số HS trả lời:</b>
-GV nhận xét.


*Kết luận:Bưu điện tỉnh giúp chúng ta chuyển
phát tin tức,thư tín,bưu phẩm giữa các địa
phương trong nước và ngoài nước.


<i><b>Làm việc theo nhóm</b></i>
<b>*Mục tiêu:</b>


-Biết được ích lợi của hoạt động phát thanh
truyền hình.


<b>*Cách tiến hành:</b>


-GV chia HS thành các nhóm,mỗi nhóm 4 HS
thảo luận theo gợi ý sau:


+Nhiệm vụ và ích lợi của hoạt động phát thanh


- 3 HS thực hiện



- HS nhắc lại.


- HS thảo luận.


- Đại


diện nhóm trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

d-Hoạt động 3


3-Củng cố-dặn
dị: 2’


truyền hình.


<b>KL:Đài truyền hình,truyền thanh giúp chúng ta </b>
biết được những thông tin liên lạc phát tin tức
trong nước và ngoài nước.


<b> </b><i><b>Chơi trị chơi chuyển thư.</b></i>
<b>*Mục tiêu:</b>


-Tập cho HS có phản ứng nhanh.
*Cách tiến hành:


- Cho HS ngồi thành vòng trịn, mỗi HS một
ghế.


- Trưởng trị hơ:cả lớp chuẩn bị chuyển thư.
+ Có thư (chuyển thường).



+ Có thư ( chuyển nhanh).
+ Có thư (chuyển hỏa tốc).


- Khi dịch chuyển như vậy người trưởng trò
quan sát và ngồi vào 1 ghế trống và không được
tiếp tục chơi, khi đó người trưởng trị lấy bớt ra
1 ghế và tiếp tục tổ chức trị chơi.


<b>*Cách 2:</b>


Đóng vai hoạt động tại nhà bưu điện.
<b>*Mục tiêu:</b>


- HS biết cách ghi địa chỉ ngồi phong bì
thư,cách quay số điện thoại,cách giao tiếp qua
điện thoại.


<b>*Cách tiến hành:</b>


- Một số HS đóng vai nhân viên bán tem,phong
bì và nhận gửi thư,hàng.


- Một vài em đóng vai người gửi thư,quà.
- Một số khác chơi gọi điện thoại.


- GV hỏi lại nội dung bài.
- Dặn xem bài ở nhà
- GV nhận xét tiết học.



- HS đứng dậy dịch một
ghế.


- HS đứng dậy dịch
haighế.


- HS đứng dậy dịch 3 ghế.


- HS nhắc lại.


Rút kinh nghiệm:


………
………..
********************************************************************


Tiết 5: Hát nhạc


( GV chuyên)


*****************************************************************
Thứ năm ngày 01 tháng 12 năm 2011


Tiết 1: Mơn:Chính tả(nghe -viết)
Bài:

<b>Nhà rông ở Tây Nguyên</b>


<b>A-Mục đích-yêu cầu:</b>


- Nghe -viết đúng bài CT; trình bày bài sạch sẽ, đúng quy định.
- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần ưi/ ươi (điền 4 trong 6 tiếng).
- Làm đúng BT (3)a/b hoặc bài tập chính tả phương ngữ do GV soạn


<b>B-Đồ dùng dạy-học:</b>


-GV : SGK
-HS : Vở bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Nội dung- TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1-Kiểm tra bài cũ:


5’


2-Bài mới: 30’
a-Giới thiệu bài:


b-HD HS nghe viết
:


c-HD HS làm bài
tập


<b> </b>


3-Củng cố-dặn dò:
5’


- Gv cho HS viết lai các từ sai ở tiết trước.
Hạt muối, múi bưởi, núi lửa, quả gấc.
- GV nhận xét


Hôm trước các em viết bài chính bài Hũ
bạc của người cha, phân biệt ui/uôi,s/x,âc ât.


Hôm nay các em viết bài chính tả bài Nhà
rơng ở Tây Ngun, phân biệt ưi/ươi,
s/x,âc/ât.


a- H /dẫn H/sinh chuẩn bị:
- GV đọc mẫu đoạn viết.
+ Đoạn văn gồm mấy câu ?


+ Những chữ nào trong đoạn rễ viết sai?
+ Phân tích từ khó:sgk.


b- GV đọc cho HS viết bài:
- GV đọc lại bài lần 2.
- GV theo dõi uốn nắn.
c-Chấm chữa bài:
- GV đọc bài lại lần 3.
- GV thu bài chấm điểm.
* GV nhận xét bài chấm.
<b>Bài tập 2</b>


+ Nêu y/c của bài:


- GV dán 3 băng giấy lên bảng vả gọi 3 HS
tiếp nối nhau lên bảng điền đủ 6 từ sau đó
đọc kết quả.


* Lời giải.


Khung cửa,mát rượi,cưỡi ngựa,gửi thư,sưởi
ấm,tưới cây.



*GV nhận xét .


<b>Bài 3: +Nêu yêu cầu:(lựa trọn).</b>
*Lời giải:


a- Xâu: xâu kim, xâu chuỗi, xâu cá , xâu
bánh,xâu xé.


Sâu: Sâu bọ,chim sâu,sâu sắc.
Xẻ: Xẻ gỗ,thợ xẻ,máy xẻ…
Sẻ: Chim sẻ,chia sẻ,san sẻ…
b-Bật: Nổi bật,bật lửa,tất bật…
Nhất:Thứ nhất,nhất trí,duy nhất…
Nhấc:Nhấc lên,nhấc bổng,nhấc chân…
-GV hỏi lại nội dung bài.


- Dặn xem bài ở nhà.
- GVnhận xét tiết học.


-2HS viết bảng lớp, cả
lớp viết vào vở nháp


-HS nhắc lai tên bài.


-1 HS đọc.
- 3 câu.
- HS tìm.


- HS viết bảng con.


- HS viết bài vào vở.


- HS sửa lỗi.


- HS nêu kết quả.


- HS làm bài vào vở bài t
ập.


- HS tìm từ.


- HS lên bảng tìm.


- HS nhắc lại.


Rút kinh nghiệm:


………
………..
************************************************************************
Tiết 2: Mĩ thuật


( GV chuyên)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Tiết 3: Thể dục
( GV chuyên)


*********************************************************************
Tiết 4: Mơn:tốn



Bài:

<b>Giới thiệu bảng chia.</b>


<b>A-Mục tiêu:</b>


Biết cách sử dụng bảng chia.
<b>B-Đồ dùng dạy-học:</b>


- GV: Bảng chia như SGK.
- HS: Bảng con


<b>C-Các hoạt động dạy học:</b>


Nội dung- TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1-Kiểm tra bài


cũ: 5’


2-Bài mới: 30’
a-Giới thiệu bài:


b-Giới thiệu cấu
tạo bảng chia.


c-Thực hành:
Bái 1: Tìm số
thích hợp.


Bài 2: Số ?


Bài3: Bài toán.



- GV gọi HS lên bảng làm bài tập ở nhà.
5 x 6 = 30; 8 x 9 = 72; 9 x 7 = 63
7 x 5 = 35; 6 x 4 = 24; 8 x 5 = 40
- GV nhận xét


Hôm trước các em học bài giới thiệu
bảng nhân .Hôm nay các em học bài giới
thiệu bảng chia.


- Hàng đầu tiên là thương của hai số.
- Cột đầu tiên là số chia.


- Ngoài hàng đầu tiên và cột đầu tiên mỗi số
trong một ơ là số bị chia.


+ GV nêu ví dụ: 12 : 4 = ?


- Tìm số 4 ở cột đầu tiên,từ số 4 theo chiều
mũi tên đến số 12 từ số 12 theo chiều mũi tên
gặp số 3 ở hàng đầu tiên .Số 3 là thương của
12 và 4.


*Vậy : 12 : 4 = 3
+HS nêu yêu cầu:
-Gọi HS nêu kết quả.


30 : 6 = 5 42 : 6 = 7
28 : 7 = 4 72 : 8 = 9
*GV nhận xét.



+Nêu yêu cầu:


sbc 16 45 24 <b>21</b> 72 <b>72</b> 81 56 54


sc 4 5 <b>4</b> 7 9 9 <b>9</b> 7 <b>6</b>


t <b>4</b> <b>9</b> 6 3 <b>8</b> 8 9 <b>8</b> 9


*GV nhận xét.
- Nêu u cầu:


+ Bài tốn cho biết gì ?
+ Bài tốn hỏi gì ?
Tóm tắt


132 trang


- 3HS lên bảng làm.


- HS nhắc lại tên bài.


- HS quan sát.


- 4HS lên điền.


-Vài HS lên bảng điền.


-1 HS nêu yêu cầu:
Bài giải



Số trang sách Minh đã đọc
là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

3-Củng cố-dặn
dò: 2’


1<sub>4</sub> quyển trang?
* GV nhận xét.


- GV hỏi lại nội dung bài.
- Dặn xem bài ở nhà.
- GV nhận xét tiết học.


là:


132 – 33 = 99 (trang)
Đáp số : 99 trang
- HS nhắc lại.


Rút kinh nghiệm:


………
………
*************************************************************************
Tiết 5: Môn:Tập làm văn


Bài:

<b>Nghe kể: Giấu cày. Giới thiệu về tổ em</b>



<b>A-Mục đích-yêu cầu:</b>



Viết được một đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu) giới thiệu về tổ của mình (BT2).
<b>B-Đồ dùng dạy-học:</b>


- GV : SGK.
- HS : Vở bài tập


<b>C-Các hoạt động dạy-học:</b>


Nội dung- TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1-Kiểm tra bài


cũ: 5’


2-Bài mới: 30’
a-Giới thiệu bài:


b-Hd học
sinhlàm bài tập.
Bài 2:


3-Củng cố-dặn
dò: 2’


- HS đọc lai bài giới thiệu các bạn trong
lớp về tổ em ở tiết trước.


Hôm trước các em học bài viết thư.
Hôm nay các em học bài giấu cày,giới
thiệu về tổ em.



- HS nêu yêu cầu:


- GV cho HS làm vào vở.
- GV mời 1 HS làm mẫu.


VD: Tổ em có 6 bạn đó là bạn Giang,
Văn, Chung, Minh, Cường Hoa sáu bạn
trong tổ em là người kinh , mỗi bạn
trong tổ đều có những điểm đáng quý như
bạn Minh học rất giỏi, hay giúp đỡ bạn
bè, trong tháng vừa qua Minh đã nhận
được 15 điểm 10.


+GV theo dõi HS làm bài.
- GV thu bài chấm điểm.


- GV nhận xét chấm điểm và gọi HS đọc
lại bài của mình.


- GV nhận xét bài viết.
- GV hỏi lại nội dung bài.
- Dặn xem bài ở nhà.
- Gv nhận xét tiết học.


-3 HS đọc


-HS nhắc lại tên bài.


1 Hs nêu yêu cầu



- HS tự làm bài vào vở.
- 3- 4 HS trình bày


- HS nhắc lại.


<b> Rút kinh nghiệm:</b>


………
………..
********************************************************************
Thứ sáu ngày 02 tháng 12 năm 2011


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Bài:

<b>Ơn chữ hoa L</b>


<b>A-Mục đích-u cầu:</b>


- Viết đúng chữ hoa L (2 dòng) .
- Viết đúng tên riêng: Lê Lợi (1 dòng).


- Viết câu ứng dụng: Lời nói….cho vừa lịng nhau (1 lần)bằng chữ cỡ nhỏ.
<b>B-Đồ dùng dạy-học:</b>


- GV :Chữ mẫu.


- HS : Vở tập viết, bảng con
<b>C-Các hoạt động dạy-học:</b>


Nội dung- TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1-Kiểm tra bài



cũ: 5’


2-Bài mới: 30’
a-Giới thiệu bài:
b-HD học sinh
viết bảng con.


c-HD học HS viết
bài vào vở.


d- Chấm chữa bài.
3-Củng cố-dặn
dò: 2’


- GV kiểm tra bài tập viết ở nhà.


Hôm trước các em học bài ôn chữ hoa I.
Hôm nay các em học bài ôn chữ hoa L.
- GV cho HS xem chữ mẫu.


a- <i><b>Luyện viết chữ hoa</b></i>


- Cho HS tìm chữ hoa trong bài: L


- GV hướng dẫn HS viết mẫu và nhắc lại các nét
viết từng con chữ


b<i><b>- Luyện viết từ ứng dụng</b></i>



- GV hướng dẫn HS viết mẫu và nói cách viết
từ: Lê Lợi


- GV giới thiệu: Lê Lợi (1385- 1433) là vị anh
hùng dân tộc có cơng lớn đuổi giặc Minh giành
độc lập cho dân tộc


c- <i><b>Luyện viết câu ứng dụng:</b></i>
Lời nói chẵng mất tiền mua
Lựa lời mà nói cho vừa lịng nhau


- GV giải thích: Nói năng với mọi người phải
biết lựa chọn lời nói, làm cho người nói chuyện
với mình cảm thấy dễ chịu, hài lòng.


GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết mẫu.
- GV nêu yêu cầu:


+ Viết chữ hoa: L (2 dòng).


+ Viết từ ứng dụng : Lê Lợi ( 2dịng).
+ Viết câu ứng dụng : Lời nói…cho vừa lòng
nhau. (2 lần).
- GV thu vở chấm điểm khoảng 7-8 em.


- GV nhận xét bài chấm.
- GV hỏi lại nội dung bài.
- Dặn xem bài ở nhà,
- GV nhận xét tiết học.



- cả mang vở tập viết


- HS nhắc lại.


- HS quan sát chữ mẫu.
- HS viết bảng con chữ
hoa L.


- HS viết bảng con.


- HS viết bảng con Lời
nói, Lựa lời.


- HS viết bài vào vở.


- HS nhắc lại nội dung.


Rút kinh nghiệm:


………
………
****************************************************************************
Tiết : 2 Môn :tự nhiên xã hội


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Kể tên một số hoạt động nông nghiệp.
- Nêu ích lợi của hoạt động nơng nghiệp.


<b>*KNS: Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin: Quan sát, tìm kiếm thơng tin về hoạt động nơng </b>
nghiệp nơi mình đang sống.



- Tổng hợp, sắp xếp các thông tin về hoạt động nơng nhiệp nơi mình sống.
<b>B-Đồdùng dạy-học : </b>


- GV : SGK
-Vở bài tập


C-Các hoạt động dạy-học:


Nội dung- TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1-Kiểm tra bài:
5’


2-Bài mới: 30’
a-Giới thiệu bài:


b-Hoạt động1:


c-Hoạt động 2:


- Gọi HS lên bảng nêu nội dung
bài trước


- Nhận xét.


Hôm nay Thầy và các em sẽ
tiếp tục tìm hiểu về : Biết một số
hoạt động nơng nghiệp


<i><b>Hoạt động nhóm.</b></i>



Mục tiêu: Kể được tên một số
hoạt động nơng nghiệp. Nêu được
ích lợi của hoạt động nơng
nghiệp.


Cách tiến hành:
- Bước 1. Chia nhóm.


+ Hãy kể tên các hoạt động được
giới thiệu trong hình?


+ Các hoạt động đó mang lại lợi
ích gì?


- Bước 2.


Giáo viên kết luận: Các hoạt động
trồng trọt, chăn nuôi, đánh bắt và
nuôi trồng thuỷ sản, trồng rừng
… được gọi là hoạt động nông
nghiệp.


- Biết các hoạt động nơng nghiệp,
cơng nghiệp, lợi ích và một số tác
hại (nếu thực hiện sai) của các
họat động đó.


<i><b>Thảo luận theo cặp.</b></i>



Mục tiêu: Biết một số hoạt
động nông nghiệp ở tỉnh nơi các
em đang sống.


Cách tiến hành:
- Bước 1.


+ Từng cặp Học sinh kể cho nhau
nghe về hoạt động nông nghiệp ở
nơi các em đang sống


- Bước 2.


+ Một số cặp trình bày trước


+3 học sinh lên bảng thực hiện nội
dung kiểm tra của giáo viên .


+ Học sinh khác nhận xét , sửa chữa .


- 2 học sinh nhắc lại tựa bài học .


+ Học sinh quan sát các hình
SGK/58;59.


+ Thảo luận các gợi ý.
+ chăm sóc, bảo vệ rừng.


+ nuôi cá, máy cắt lúa, nuôi heo …
+ Các nhóm trình bày kết quả.


+ Thảo luận nhóm.


+ Học sinh bổ sung.


+ Nhiều
Học sinh
đọc lại
mục
“bạn cần
biết”
SGK/59.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Nội dung- TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


d-Hoạt động 3


d-Củng cố- dặn
dò: 2’


lớp .


Giáo viên lưu ý


- Chỉ yêu cầu Học sinh kể về
những hoạt động nông nghiệp mà
các em biết tại địa phương .
<i><b> </b></i>


<i><b>Triển lãm: Góc hoạt động nơng</b></i>
<i><b>nghiệp.</b></i>



Mục tiêu: Thông qua triển
lãm tranh ảnh, các em biết thêm
và khắc sâu những hoạt động
nông nghiệp.


Cách tiến hành:


- Bước 1. Chia lớp thành 4 nhóm.
+ Giáo viên phát mỗi nhóm 1 tờ
giấy.


+ Học sinh thảo luận ghi nội
dung vào giấy .


- Bước 2.


+ Từng nhóm trình bày.


+ Nhóm nào xung phong lên dán
trên bảng lớn tờ giấy của nhóm
mình.


- Giáo viên nhận xét, chấm điểm
cho các nhóm và khen nhóm làm
tốt nhất.


+ Tóm tắc ý chính nội dung bài.
Liên hệ giáo dục. : Biết các hoạt
động nơng nghiệp, cơng nghiệp,


lợi ích và một số tác hại (nếu thực
hiện sai) của các họat động đó
+ Nhận xét tiết học.


+ Dặn dị Học sinh Chuẩn bị bài
sau.


+ Các cặp khác bổ sung.


+ Học sinh sẽ dán, trình bày tranh
theo cách nghĩ của từng nhóm.


+ Học sinh thảo luận ghi nội dung
vào giấy


+ Nhóm nào xung phong lên dán trên
bảng lớn tờ giấy của nhóm mình.
+ Từng nhóm trình bày, các nhóm
khác bình luận về tranh của các nhóm
xoay quanh nghề nghiệp và ích lợi
của các nghề đó.


- 02 học sinh trả lời nội dung câu hỏi
của giáo viên .


- Học sinh lắng nghe giáo viên nhận
xét đánh giá tiết học


- Học sinh ghi nhớ dặn dò của học
sinh



Rút linh nghiệm:


………
………
***********************************************************************
Tiết 3: Mơn:Tốn


Bài:

<b>Luyện tập</b>


<b>A-Mục tiêu:</b>


- Biết làm tính nhân,tính chia(bước đầu làm quen với cách rút gọn)và giải tốn có hai phép
tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-HS : Bảng con


<b>C-Các hoạt động dạy-học:</b>


Nội dung- TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1-kiểm tra bài


cũ: 5’


2-Bài mới: 30’
a-Giới thiệu bàì:


b-Thực hành:
Bài tập 1.Đặt
tính rồi tính.



Bài tập 2: Đặt
tính rồi tính(theo
mẫu).


Bài 3: Bài tốn.


Bài tập 4: Bài
tốn.


c-Củng cố- dặn
dị: 5’


- GV gọi HS lên bảng làm bài tập.
45 : 5 = 9; 24 : 6 = 4; 81 : 9 = 9
56 : 7 = 8; 16 : 4 = 4; 25 : 5 = 5
- GV nhận xét


Hôm trước các em học bài giới thiệu
Bảng chia . Hôm nay các em học bài
luyện .
- Nêu yêu cầu:


a- 213 c- 208
3 4
639 832
*GV nhận xét


+ Nêu yêu cầu:


Mẫu: 948 4 như sgk


14 237


28
0


a) 396 3 b) 630 7 c) 457 4


09 132 00 90 05 114(dư1)
06 0 17


0 1
*GV nhận xét.


- HS nêu u cầu:
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?
Tóm tắt SGK


*GV nhận xét.
- HS nêu yêu cầu:
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài tốn hỏi gì ?
Tóm tắt


450 chiếc


1<sub>5</sub> chiếc?
*GV nhận xét.



- GV hỏi lại nội dung bài.
- Dặn xem bài ở nhà.
- GV nhận xét tiết học.


- 3 HS lên bảng làm


- HS nhắc lại tên bài.


- HS lên bảng làm con.
- 2HS làm trên bảng lớp


- HS làm bảng con.
- 3 HS làm bảng lớp


1 HS nêu yêu cầu


Bài giải


Quãng đường BC dài là:
172 x 4 = 688(m)
Quãng đường AC dài là:
172 +688 = 860(m)
Đáp số: 860 m.





Bài giải



Số chiếc áo len đã dệt là:
450 : 5 = 90(chiếc)
Chiếc áo len còn phải dệt là:
450 – 90 = 360(chiếc)
Đáp số: 360 chiếc
áo.


- HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Rút kinhnghiệm:………


………..
********************************************************************
Tiết 4 : Phụ đạo tiếng việt


<b>Luyện đọc, luyện viết</b>


<b>I.Mục tiêu</b>


<b>-</b> Biết đọc bài thơ thể hiện đúng tâm trạng ngỡ ngàng, ngạt nhiên của bạn nhỏ.
<b>-</b> Bạn thấy cái gì cũng ngỡ ngàng nhưng cũng gợi nhớ quê nhà.


- Cho HS luyên viết vở luyện viết.
II.Các hoạt động dạy- học


Nội dung - TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc 15’


3. luyện viết 15’



4. cũng cố - dặn dò
2’


Luyện đọc bài nhà bố ở em học hôm nay.
- 4-5 HS luyện đọc


- GV nhận xét sữa chữa những HS đọc sai
- cho HS viết vào vở luyện viết


- GV theo dõi giúp đỡ những HS viết yếu.
- GV thu chấm một số vở nhận xét


- Dặn HS luyện viết thêm ở nhà các bài còn
lại.


- Nhận xét tiết học


- HS đọc bài


- HS luyện đọc đoạn, đọc
câu, đọc cả bài


- HS mang vở luyện viết,
viết


- 5- 7 vở


Tiết 5: SINH HOẠT LỚP
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Đánh giá các hoạt động trong tuần, đề ra kế hoạch tuần tới.
- Rèn kỹ năng sinh hoạt tập thể, ý thức phê và tự phê.


- Giáo dục HS ý thức tổ chức kỉ luật, tinh thần làm chủ tập thể.
<b>II. Chuẩn bị: Nội dung sinh hoạt</b>


- Các tổ trưởng cộng điểm thi đua trong tuần.
<b>III. Nội dung sinh hoạt:</b>


<b>1. Đánh giá các hoạt động trong tuần </b>
- Lớp trưởng điều khiển sinh hoạt:


- Các tổ trưởng lần lượt lên bảng ghi tổng số điểm thi đua trong tuần
- Lớp trưởng xếp loại thi đua các tổ


-Ý kiến các thành viên trong tổ.
- GV lắng nghe ý kiến, giải quyết:
<b> 2. GV đánh giá chung:</b>


<b> a) Nề nếp: Đi học chuyên cần, duy trì sinh hoạt 15 phút đầu giờ.</b>
<b> b) Đạo đức: Đa số các em ngoan, lễ phép, biết giúp đỡ bạn.</b>


c) Học tập:- Các em có ý thức học tập, chuẩn bị bài trước khi đến lớp, một số em hăng
hái phát biểu xây dựng bài, còn một số em chưa tham gia phát biểu.


- Một số em viết chữ còn xấu, vở chưa sạch, cần quan tâm hơn.
- Một số em con hay quên vở BT, đồ dùng học tập ở nhà.
d) Các hoạt động khác: Vệ sinh lớp đầy đủ, sạch sẽ.



- Bầu cá nhân tiêu biểu:...
- Bầu tổ tiêu biểu:...


<b>2. Kế hoạch tuần tới: </b>


- Duy trì sĩ số, đi học đều, chuyên cần học tập, đi học đúng giờ.


- Thực hiện nề nếp qui định của nhà trường. Tham gia sinh hoạt đầy đủ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Duyệt của tổ trưởng</b>



...
...
...
...
...
...
...
...


<b> Duyệt của BGH</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×