Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Kiem tra Hoa Hoc 10 Chuong Ngyen tu Ma de 278

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.15 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIÊN GIANG
<b>TRƯỜNG THPT HỊN ĐẤT</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HĨA 10CB</b>
Thời gian làm bài : 45 phút


(30 câu trắc nghiệm)


<b>Mã đề thi : 278</b>
<b>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)</b>


<b>Họ, tên thí sinh : ... Lớp : ...</b>


<b>Câu 1:</b> Nguyên tử X (Z=20), số electron trong cation X2+<sub> là </sub>


<b>A. </b>22 <b>B. 38</b> <b>C. 20</b> <b>D. 18</b>


<b>Câu 2: Một nguyên tử M có 19 electron và 20 nơtron. Kí hiệu của M là:</b>
<b>A. </b>


39


19

<i>M</i>

<b><sub>B. </sub></b>


19


20

<i>M</i>

<b><sub>C. </sub></b>


20


19

<i>M</i>

<b><sub>D. </sub></b>



19
39

<i>M</i>



<b>Câu 3: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tố A(Z=13) là:</b>


<b>A. 4.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 4: Cấu hình electron của nguyên tử lưu huỳnh (Z = 16) là ? </b>


<b>A. 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub> .</sub> <b><sub>B. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub> .</sub> <b><sub>C. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub> .</sub> <b><sub>D. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5<sub>.</sub>
<b>Câu 5: Lớp electron thứ 4(n=4) cịn có tên gọi là:</b>


<b>A. lớp L</b> <b>B. lớp M</b> <b>C. lớp K.</b> <b>D. lớp N</b>


<b>Câu 6: Có bao nhiêu electron trong ion </b>5224Cr3+?


<b>A. 52.</b> <b>B. 27.</b> <b>C. 24 .</b> <b>D. 21.</b>


<b>Câu 7: Hầu hết nguyên tử được tạo từ các loại hạt nào?</b>


<b>A. electron, nơtron, proton.</b> <b>B. electron, proton</b>


<b>C. nơtron, electron.</b> <b>D. nơtron, protron.</b>


<b>Câu 8:</b> Nguyên tử của ngun tố nhơm có 13e và cấu hình electron là 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1 <sub> Kết luận đúng là</sub>
<b>A. Lớp electron ngồi cùng của nhơm có 1e.</b>


<b>B. </b>Lớp electron ngồi cùng của nhơm có 3e.


<b>C. Lớp L (lớp thứ 2) của nhơm có 3e hay nói cách khác là lớp electron ngồi cùng của nhơm có 3e.</b>


<b>D. Lớp L (lớp thứ 2) của nhơm có 3e. </b>


<b>Câu 9: Electron thuộc lớp liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân nhất là :</b>


<b>A. Lớp M.</b> <b>B. Lớp P.</b> <b>C. Lớp L.</b> <b>D. Lớp K.</b>


<b>Câu 10: </b>Trong các kí hiệu về phân lớp electron, kí hiệu nào <b>sai </b>?


<b>A. 5s</b>2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>3d</sub>6<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>4f</sub>14<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>2p</sub>10


.


<b>Câu 11:</b> Cấu hình electron của nguyên tố X là 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub> .Biết rằng X có số khối là 23 thì trong hạt </sub>
nhân của X có:


<b>A. </b>23 proton, 12 nơtron. <b>B. 12 proton, 11 nơtron.</b>
<b>C. 11 proton, 11 nơtron.</b> <b>D. 11 proton, 12 nơtron.</b>


<b>Câu 12: </b>Đồng tự nhiên gồm hai đồng vị 2963Cu và 2965Cu (biết <i>A</i>Cu = 63,54). Kết luận <b>đúng </b>là


<b>A. </b> 2965Cu chiếm tỉ lệ 73%. <b>B. </b> 2963Cu chiếm tỉ lệ 73%.


<b>C. </b> 29
65


Cu có tỉ lệ % gấp đôi 29
63


Cu . <b>D. </b> 29
63



Cu , 29
65


Cu đều có tỉ lệ 50%.
<b>Câu 13:</b> Số electron tối đa của lớp M là:


<b>A. </b>18 <b>B. 32</b> <b>C. 2</b> <b>D. 8</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. 26e, 30n.</b> <b>B. </b>30e, 30n. <b>C. </b>26e, 26n. <b>D. </b>26e, 56n.


<b>Câu 16:</b> Chọn cặp nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học


<b>A. </b> 1428<i>X</i> và
30


15<i>Y</i>. <b>B. </b> <sub>29</sub>63<i>X</i> và <sub>30</sub>65<i>Y</i> . <b>C. </b> 19<sub>9</sub><i>X</i> và 20<sub>9</sub><i>Y</i> . <b>D. </b> 14<sub>7</sub><i>X</i> và 136<i>Y</i> .
<b>Câu 17: Cấu hình electron của natri (Z=11) là</b>


<b>A. 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub>.</sub> <b><sub>B. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>C. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5<sub>3s</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>D. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1
<b>Câu 18: </b>Mức năng lượng của các electron trên các phân lớp s, p, d thuộc cùng một lớp được xếp theo
thứ tự :


<b>A. s < p < d.</b> <b>B. </b>d < s < p. <b>C. </b>p < s < d. <b>D. </b>s < d < p.


<b>Câu 19:</b> Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 13. Số hạt
proton của nguyên tử là :


<b>A. </b>5 <b>B. 6</b> <b>C. 4</b> <b>D. 3</b>



<b>Câu 20: Một nguyên tử có kí hiệu là </b> 21
45


<i>X</i> , cấu hình electron của nguyên tử X là :
<b>A. 1s</b>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6<sub> 3d</sub>3<sub>.</sub> <b><sub>B. 1s</sub></b>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6<sub> 4s</sub>2<sub> 3d</sub>1<sub>.</sub>
<b>C. 1s</b>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6<sub> 3d</sub>1 <sub>4s</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>D. 1s</sub></b>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6<sub> 4s</sub>1<sub> 3d</sub>2<sub>.</sub>


<b>Câu 21: Hiđro có các đồng vị sau: </b>1<sub>H, </sub>2<sub>H và oxi có các đồng vị: </sub>16<sub>O, </sub>17<sub>O, </sub>18<sub>O. Có thể có bao nhiêu loại</sub>
phân tử H2O?


<b>A. 10.</b> <b>B. 12.</b> <b>C. 9.</b> <b>D. 11.</b>


<b>Câu 22: </b>Cho biết cấu hình electron của các nguyên tố


X : 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4 <sub>; Y : 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub> ; Z : 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. Nguyên tố kim loại là </sub>


<b>A. </b>X <b>B. </b>X và Y <b>C. Y </b> <b>D. </b>Z .


<b>Câu 23: </b>Đồng vị là những


<b>A. </b>nguyên tử có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số proton.
<b>B. </b>nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số khối.


<b>C. </b>nguyên tử có cùng số nơtron nhưng khác nhau về điện tích hạt nhân.
<b>D. </b>ngun tố có cùng số khối.


<b>Câu 24:</b> Trong nguyên tử, hạt mang điện là:


<b>A. </b>proton và nơtron. <b>B. electron.</b> <b>C. proton và electron.</b> <b>D. electron và nơtron.</b>
<b>Câu 25: </b>Nguyên tử canxi có kí hiệu là 4020Ca. Phát biểu nào sau đây <b>sai </b>?



<b>A. </b>Nguyên tử Ca có 2 electron lớp ngoài cùng. B. Tổng số hạt cơ bản của canxi là 40.


<b>C. </b>Số hiệu nguyên tử của Ca là 20. <b>D. </b>Canxi ở ơ thứ 20 trong bảng tuần hồn.


<b>Câu 26:</b> Chọn câu phát biểu <b>sai</b>


<b>A. </b>Trong một nguyên tử số p = điện tích hạt nhân <b>B. </b>Số p bằng số e


<b>C. </b>Tổng số p và số e được gọi là số khối <b>D. </b>Số khối bằng tổng số hạt p và n


<b>Câu 27:</b> Nguyên tố cacbon có 2 đồng vị bền. 126<i>C</i> chiếm 98,89% và 136<i>C</i> chiếm 1,11%. Nguyên
tử khối trung bình của nguyên tố cacbon là.


<b>A. </b>12,022. <b>B. 12,011.</b> <b>C. 12,055.</b> <b>D. 12,5.</b>


<b>Câu 28: </b>Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các loại hạt là 58. Trong đó số hạt mang điện


<b>nhiều hơn </b>số hạt khơng mang điện là 18 hạt. Số khối của nguyên tử đó là


<b>A. </b>40. <b>B. 39.</b> <b>C. </b>19. <b>D. </b>20.


<b>Câu 29:</b> Nguyên tố A có Z=17 thuộc loại nguyên tố:


<b>A. </b>f <b>B. p</b> <b>C. d</b> <b>D. s</b>


<b>Câu 30: </b>Một nguyên tử có số hiệu nguyên tử là 26 và số khối bằng 56 Nguyên tử đó có :


</div>

<!--links-->

×