Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiem tra 45p dao dong co

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.34 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ LỚP 12– CHƯƠNG I</b>


<b>Thời gian 45 phút</b>



<b>Mã đề: 012</b>



<b>Câu 1: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao</b>
động điều hòa theo phương ngang với phương trình x=10cos10t (cm). Động năng của con
lắc ở thời điểm t= <sub>40</sub>1 s là


A. 0,10 J. B. 0,50 J. C. 0,02 J. D. 0,25 J.


<b>Câu 2: Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng</b>
tại vị trí cân bằng. Khi lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn là F= 1<sub>2</sub><i>mω</i>2<i>A</i> <sub> thì tỉ số giữa</sub>


động năng và thế năng của vật là


A. 1<sub>2</sub> . B. 3. C. 2. D. 1<sub>3</sub> .


<b>Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình x=5cos2πt (cm).</b>
Quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là


A. 10 cm B. 30 cm C. 40 cm D. 20 cm


<b>Câu 4: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox, trong các đại lượng sau: biên độ,</b>
vận tốc, gia tốc, động năng thì đại lượng khơng thay đổi theo thời gian là


A. vận tốc. B. động năng. C. gia tốc. D. biên độ.


<b>Câu 5:</b> Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 10cos(ωt-π/4)cm. Trong giây đầu


tiên kể từ thời điểm t=0, vật đi được quãng đường là 20 10 2 cm. Trong giây thứ 2013 kể



từ thời điểm t=0, vật đi được quãng đường là


A. 20 10 2 cm. B. 10 cm. C. 20 2cm. D. 10 2cm.


<b>Câu 6: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang.</b>
Lực kéo về tác dụng vào vật luôn


A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. B. hướng về vị trí cân bằng.
C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo. D. hướng về vị trí biên.


<b>Câu 7: Con lắc lị xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lị xo nhẹ có độ cứng 80 N/m.</b>
Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 5cm. Vận tốc cực đại của vật là


A. 100 cm/s. B. 40 cm/s. C. 80 cm/s. D. 60 cm/s.


<b>Câu 8: Một con lắc lị xo gồm lị xo nhẹ có độ cứng 20 N/m và vật nhỏ có khối lượng m.</b>
Con lắc dao động điều hoà với tần số 1,591 Hz. Giá trị của m là


A. 75 g. B. 200 g. C. 50 g. D. 100 g.


<b>Câu 9:</b> Một con lắc lị xo thẳng đứng, đầu dưới có vật m dao động với biên độ 6cm, tỉ số
giữa lực cực đại và lực cực tiểu tác dụng vào điểm treo trong quá trình dao động là 5. Tần
số dao động của m là


A. 1 Hz B. 0,5 Hz C. 0,25 Hz D. 1,67Hz.


<b>Câu 10: Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng? </b>
A. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật và chiều dài của con lắc.
B. Tần số của dao động phụ thuộc vào khối lượng của vật và chiều dài của con lắc.



C. Gia tốc dài của vật phụ thuộc vào chiều dài của con lắc và gia tốc trọng trường.
D. Gia tốc dài của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật và chiều dài của con lắc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

góc <i>α</i> nhỏ so với đường thẳng đứng rồi đồng thời buông nhẹ cho dao động. Con lắc nào
sẽ trở về vị trí cân bằng trước tiên?


A. Con lắc bằng chì. B. Con lắc bằng nhôm.


C. Con lắc bằng gỗ. D. Cả ba con lắc trở về vị trí cân bằng cùng 1 lúc.


<b>Câu 12: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hoà biến thiên </b>


A. khác tần số và cùng pha với li độ. B. cùng tần số và ngược pha với li độ.
C. khác tần số và ngược pha với li độ. D. cùng tần số và cùng pha với li độ.


<b>Câu 13: Một vật nhỏ dao động điều hoà trên trục Ox, chu kỳ dao động của vật là T=0,2s,</b>
tần số dao động của vật là


A. 5 Hz. B. 4,0 Hz. C. 2,5 Hz. D. 6,0 Hz.


<b>Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox, có chu kỳ</b>
T=0,5s. Khi chất điểm qua vị trí có li độ cực đại thì gia tốc của nó có độ lớn bằng 4,8 m/s2<sub>.</sub>


Lấy 2<sub> = 10. Biên độ dao động của chất điểm là</sub>


A. 6,2 cm. B. 3,0 cm. C.4,0 cm. D. 0,75 cm.
<b>Câu 15: Khi nói vể dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?</b>


A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.



B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.


C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần
số riêng của hệ dao động.


D. Chu kỳ của dao động cưỡng bức lớn hơn chu kỳ của lực cưỡng bức.


<b>Câu 16: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? </b>


A. Lực cản của mơi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh.
B. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian.


C. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
D. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian.


<b>Câu 17: Nhận xét nào sau đây là không đúng?</b>


A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.


B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.


D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.


<b>Câu 18: Tại một nơi trên Trái Đất có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài </b>
dao động điều hịa với chu kì


A.T=2

<i>l</i>



<i>g</i> . B.T=2



<i>g</i>


<i>l</i> . C. T=


1


2<i>π</i>

<i>gl</i> . D. T=2


<i>l</i>
<i>g</i> .


<b>Câu 19: Một con lắc đơn có chu kì dao động T=3s, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp</b>
vật có vận tốc bằng khơng là:


A. t=3,0s B. t=0,750s C. t=0,375s D. t=1,50s


<b>Câu 20: Một vật khối lượng 100g treo vào dây dài 49cm, vật dao động điều hồ tại nơi có</b>
g=9,87m/s2<sub>. Tần số dao động của vật là </sub>


A. 0,71Hz B. 1,63Hz C. 1,4Hz D. 4,4Hz.


<b>Câu 21 : </b>Con lắc đơn đặt gần mặt đất được làm bằng một quả cầu nhỏ có khối lượng riêng


D=4.103<sub> kg/m</sub>3<sub> dao động với chu kì 2s trong chân khơng. Đem con lắc đặt trong mơi</sub>


trường chất khí có khối lượng riêng D/<sub>=3.10</sub>3<sub> kg/m</sub>3<sub>, thì chu kì dao động của con lắc là bao</sub>


nhiêu ? Coi lực cản của chất khí đó lên con lắc đơn khơng đáng kể.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 22: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x</b>1 = A1cost


và <i>x</i>2 <i>A</i>2cos( <i>t</i> 2)





 


. Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là
A. <i>A</i><i>A</i>1 <i>A</i>2 . B. A =


2 2
1 2


<i>A</i> <i>A</i> <sub>.</sub> <sub>C. A = A</sub>


1 + A2. D. A =


2 2
1 2


<i>A</i>  <i>A</i>
.
<b>Câu 23: Hai dao động điều hoà: x</b>1=10cos(2t+ <i>π</i><sub>2</sub> )cm, x2=5cos(2t- <i>π</i><sub>2</sub> )cm. Hai dao


động này


A. cùng pha B. nghịch pha. C. vuông pha D. Lệch pha <i>π</i><sub>4</sub>



<b>Câu 24: Hai dao động điều hồ x</b>1 và x2 cùng phương, có biên độ A1=3 cm và A2=4 cm,


dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ A=1cm , với k Z. Độ lệch pha của
x1 và x2 là


A. (2<i>k</i>+1)<i>π</i>


2 . B. 2kπ. C. (2k + 1)π. D. (2<i>k</i>+1)


<i>π</i>


4 .


<b>Câu 25: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số</b>
50Hz, biên độ và pha ban đầu lần lượt là: A1=6cm, A2=6cm, 1=0, 2=/2 rad. Phương


trình dao động tổng hợp là
A. x = 6 2<sub>cos(50t +</sub>4




)cm. B. x = 6cos(100t + 4



)cm.
C. x = 6 2<sub>cos(100</sub><sub></sub><sub>t </sub><sub></sub> 4




)cm. D. x = 6 2<sub>cos(50t </sub>4




)cm.


<b>Câu 26: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có</b>
phương trình li độ


5


3cos( )


6


<i>x</i> <i>t</i> 


(cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ


1 5cos( )


6


<i>x</i>  <i>t</i>


(cm). Dao động thứ hai có phương trình li độ là


A. x =8cos(πt+2 π/6) (cm). B. x =2cos(πt+2 π/6) (cm).


C. x =2cos(πt-52 π/6) (cm). D.x =8cos(πt-52 π/6) (cm).


<b>Câu 27: Hai dao động điều hòa cùng biên độ A=6cm, cùng tần số, dao động thứ hai sớm</b>


hơn dao động thứ nhất là <i>π</i><sub>2</sub> . Khi dao động thứ nhất có li độ 3cm thì dao động thứ hai có
li độ là


A. 5cm. B. 4 cm. C. 3 √3 cm. D. 3 √2 cm.


<b>Câu 28: Một dao động cơ tắt dần có sau mỗi chu kỳ biên độ giảm 2%. Hỏi trong mỗi chu</b>
kỳ cơ năng tăng hay giảm bao nhiêu %?


A. tăng 2% B. giảm 3,96% C. tăng 1% D. giảm 1%


<b>Câu 29: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là</b>
A. biên độ và gia tốc B. li độ và tốc độ


C. biên độ và cơ năng D. biên độ và tốc độ


<b>Câu 30: Con lắc lò xo gồm vật nặng 50</b><i>g</i> và lò xo nhẹ độ cứng 40(<i>N/m</i>) đặt thẳng đứng.
Tác dụng một ngoại lực điều hòa cưỡng bức biên độ F không đổi và tần số <i>f</i> thay đổi vào
đầu lị xo khơng gắn vật theo phương thẳng đứng. Khi <i>f=f</i>1=4(Hz) thì biên độ dao động ổn


định của hệ là A1. Khi <i>f=f</i>2=4,5 (Hz) thì biên độ dao động ổn định của hệ là A2. Khi <i>f=f</i>3=5


(Hz) thì biên độ dao động ổn định của hệ là A3. So sánh A1; A2 và A3 ta có


A. A1= A1=A3 B. A1<A2<A3
C. A1 và A3 < A2 D. A1=A3 <A2


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×