Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

kiem tra 15'' dao dong co hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.31 KB, 18 trang )

KIỂM TRA 15’ LÔÙP 12 NAÂNG CAO - Ñeà soá : 001
1. Con lắc lò xo gồm vật khối lượng 0,1kg , lò xo có độ cứng k = 16N/m . Ở vị trí cân bằng truyền cho vật vận tốc
0,2π m/s theo chiều dương . Phương trình ly độ dao động của con lắc là :
A.
))(
2
40cos(5 cmtx
π
+=
B.
))(
2
4cos(5 cmtx
π
π
−=
C.
))(
2
4cos(5 cmtx
π
π
+=
D.
))(
2
40cos(5 cmtx
π
−=
2. Chọn câu phát biểu đúng
A. Vận tốc của vật dao động điều hòa đạt cực đại khi qua vị trí cân bằng


B. Gia tốc của vật dao động điều hòa bằng không khi vật có độ lệch cực đại
C. Năng lượng của vật dao động điều hòa tỉ lệ với biên độ dao động
D. Vận tốc và gia tốc của vật dao động điều hòa luôn ngược hướng nhau
3. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo
chiều âm. Phương trình dao động của vật là
A. x = Acosωt . B. x = Acos(ωt +
2
π
) C. x = Acos(ωt + π ) D. x = Acos(ωt -
2
π
)
4. Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ giãn của lò xo khi
vật ở vị trí cân bằng là ∆l. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là A (A< ∆l). Lực đàn
hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất trong quá trình dao động là
A. F = k( ∆l-A ). B. F = kA. C. F = 0. D. F = k(A - ∆l).
5. Con lắc vật lý dao động điều hoà với chu kỳ :
A.
g
l
T
π
2
=
B.
mgd
I
T
π
2

=
C.
k
m
T
π
2
=
D.
I
mgd
T
π
2
=
6. Lò xo có độ cứng k = 40N/m được treo thẳng đứng tại một điểm cố định , đầu dưới mang một quả nặng có khối
lượng m = 100g . Từ vị trí cân bằng kéo quả nặng xuống dưới một đoạn 4cm rồi thả ra cho dao động không vận tốc
đầu . Lấy g = 10m/s
2
. Lực cực đại của lò xo tác dụng lên quả nặng là :
A. 2,6N B. 4N C. 1,6N D. 3,6N
7. Nếu chọn gốc toạ độ trùng với vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, biểu thức quan hệ giữa biên độ A , li độ x, vận tốc
v và tần số góc ω của chất điểm dao động điều hoà là
A.
2
2
22
v
xA
ω

+=
. B.
2 2 2 2
A v x
ω
= +
. C.
2 2 2 2
A x v
ω
= +
D.
2
2
22
ω
v
xA
+=
8. Một vật tham gia đồng thời hai dao động
)(100cos3
1
cmtx
π
=

))(
2
100cos(3
2

cmtx
π
π
−=
. Phương
trình dao động tổng hợp có dạng :
A.
))(
3
100cos(32 cmtx
π
π
−=
B.
))(
6
100cos(32 cmtx
π
π
+=
C.
))(
6
100cos(32 cmtx
π
π
−=
D.
))(
3

100cos(32 cmtx
π
π
+=
9. Con lắc đơn dao động điều hoà với tần số góc ω . Động năng của con lắc biến thiên điều hòa theo thời gian với
chu kỳ là :
A. ω B.
ω
π
2
C.
ω
π
D. 2ω
10. Đặc điểm nào sau đây đúng đối với dao động điều hòa ?
A. Trong dao động điều hòa , hai vectơ vận tốc và gia tốc luôn luôn cùng chiều .
B. Vectơ vận tốc
v

đổi chiều khi vật dao động điều hòa đi qua vị trí cân bằng .
C. Vectơ vận tốc
v

của vật dao động điều hòa biến thiên theo định luật dạng sin đối với thời gian .
D. Khi vật dao động điều hòa đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc triệt tiêu .
11. Tại nơi có g = 9,8m/s
2
, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ dao động là
7
2

π
s . Chiều dài của con
lắc đơn đó là :
A. 2mm B. 2cm C. 20cm D. 2m
12. Năng lượng dao động điều hòa của con lắc lò xo :
A. Tăng 2 lần khi biên độ A tăng 2 lần .
B. Tăng 16 lần khi tần số dao động tăng 2 lần và biên độ A tăng 2 lần .
C. Giảm 4 lần khi biên độ A giảm 3 lần và tần số dao động tăng 2 lần .
D. Giảm 9/4 lần khi tần số dao động tăng 3 lần và biên độ A giảm 2 lần .
KIỂM TRA 15’ LÔÙP 12 NAÂNG CAO - Ñeà soá : 002
1. Một vật tham gia đồng thời hai dao động
)(100cos3
1
cmtx
π
=

))(
2
100cos(3
2
cmtx
π
π
+=
. Phương
trình dao động tổng hợp có dạng :
A.
))(
6

100cos(32 cmtx
π
π
−=
B.
))(
6
100cos(32 cmtx
π
π
+=
C.
))(
3
100cos(32 cmtx
π
π
+=
D.
))(
3
100cos(32 cmtx
π
π
−=
2. Con lắc lò xo gồm vật khối lượng 0,1kg , lò xo có độ cứng k = 16N/m . Ở vị trí cân bằng truyền cho vật vận tốc
0,2π m/s theo chiều âm . Phương trình ly độ dao động của con lắc là :
A.
))(
2

4cos(5 cmtx
π
π
+=
B.
))(
2
4cos(5 cmtx
π
π
−=
C.
))(
2
40cos(5 cmtx
π
+=
D.
))(
2
40cos(5 cmtx
π
−=
3. Năng lượng của vật dao động điều hòa
A. chỉ phụ thuộc đặc điểm của hệ . B. tăng 4 lần khi biên độ của vật dao động điều hòa tăng gấp đôi
C. tỉ lệ với biên độ dao động . D. biến thiên theo thời gian
4. Con lắc đơn dao động điều hoà với tần số góc ω . Động năng của con lắc biến thiên điều hòa theo thời gian với
chu kỳ là :
A.
ω

π
2
B. ω C. 2ω D.
ω
π

5. Tại nơi có g = 9,8m/s
2
, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ dao động là
7
2
π
s . Chiều dài của con
lắc đơn đó là :
A. 20cm B. 2m C. 2cm D. 2mm
6. Xét con lắc lò xo .Khi chọn cách kích thích kéo quả cầu xuống dưới vị trí cân bằng một đoạn x
0
= +A rồi buông
ra . Chọn vị trí cân bằng làm gốc tọa độ , gốc thời gian là lúc buông quả cầu , chiều dương hướng xuống dưới thì pha
ban đầu có trị số :
A. ϕ = - π/2 B. ϕ = π C. ϕ = 0 D. ϕ = π/2
7. Nếu chọn gốc toạ độ trùng với vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, biểu thức quan hệ giữa biên độ A li độ x, vận tốc
v và tần số góc ω của chất điểm dao động điều hoà là
A.
2
2
22
ω
v
xA

+=
. B.
2 2 2 2
A v x
ω
= +
. C.
2 2 2 2
A x v
ω
= +
D.
2
2
22
v
xA
ω
+=
.
8. Dao động của con lắc lò xo có biên độ A . Li độ x khi động năng bằng thế năng :
A. x = ±
2
A
B. x = ±
4
A
C. x = ±
2
2A

D. x = ±
4
2A

9. Lò xo có độ cứng k = 40N/m được treo thẳng đứng tại một điểm cố định , đầu dưới mang một quả nặng có khối
lượng m = 100g . Từ vị trí cân bằng kéo quả nặng xuống dưới một đoạn 4cm rồi thả ra cho dao động không vận tốc
đầu . Lấy g = 10m/s
2
. Lực cực đại của lò xo tác dụng lên quả nặng là :
A. 3,6N B. 4N C. 2,6N D. 1,6N
10. Đặc điểm nào sau đây đúng đối với dao động điều hòa ?
A. Vectơ vận tốc
v

của vật dao động điều hòa biến thiên theo định luật dạng sin đối với thời gian .
B. Khi vật dao động điều hòa đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc triệt tiêu .
C. Trong dao động điều hòa , hai vectơ vận tốc và gia tốc luôn luôn cùng chiều .
D. Vectơ vận tốc
v

đổi chiều khi vật dao động điều hòa đi qua vị trí cân bằng .
11. Con lắc vật lý dao động điều hoà với chu kỳ :
A.
k
m
T
π
2
=
B.

I
mgd
T
π
2
=
C.
mgd
I
T
π
2
=
D.
g
l
T
π
2
=

12. Chọn câu phát biểu đúng
A. Năng lượng của vật dao động điều hòa tỉ lệ với biên độ dao động
B. Gia tốc của vật dao động điều hòa bằng không khi vật có độ lệch cực đại
C. Vận tốc và gia tốc của vật dao động điều hòa luôn ngược hướng nhau
D. Vận tốc của vật dao động điều hòa đạt cực đại khi qua vị trí cân bằng
KIỂM TRA 15’ LÔÙP 12 NAÂNG CAO - Ñeà soá : 003
1. Đặc điểm nào sau đây đúng đối với dao động điều hòa ?
A. Trong dao động điều hòa , hai vectơ vận tốc và gia tốc luôn luôn cùng chiều .
B. Vectơ vận tốc

v

của vật dao động điều hòa biến thiên theo định luật dạng sin đối với thời gian .
C. Vectơ vận tốc
v

đổi chiều khi vật dao động điều hòa đi qua vị trí cân bằng .
D. Khi vật dao động điều hòa đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc triệt tiêu .
2. Lò xo có độ cứng k = 40N/m được treo thẳng đứng tại một điểm cố định , đầu dưới mang một quả nặng có khối
lượng m = 100g . Từ vị trí cân bằng kéo quả nặng xuống dưới một đoạn 4cm rồi thả ra cho dao động không vận tốc
đầu . Lấy g = 10m/s
2
. Lực cực đại của lò xo tác dụng lên quả nặng là :
A. 4N B. 2,6N C. 1,6N D. 3,6N
3. Nếu chọn gốc toạ độ trùng với vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, biểu thức quan hệ giữa biên độ A , li độ x, vận tốc
v và tần số góc ω của chất điểm dao động điều hoà là
A.
2 2 2 2
A v x
ω
= +
. B.
2
2
22
ω
v
xA
+=
. C.

2
2
22
v
xA
ω
+=
. D.
2 2 2 2
A x v
ω
= +

4. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo
chiều âm. Phương trình dao động của vật là
A. x = Acos(ωt -
2
π
) B. x = Acosωt . C. x = Acos(ωt +
2
π
) D. x = Acos(ωt + π )
5. Năng lượng dao động điều hòa của con lắc lò xo :
A. Tăng 16 lần khi tần số dao động tăng 2 lần và biên độ A tăng 2 lần .
B. Giảm 9/4 lần khi tần số dao động tăng 3 lần và biên độ A giảm 2 lần .
C. Tăng 2 lần khi biên độ A tăng 2 lần .
D. Giảm 4 lần khi biên độ A giảm 3 lần và tần số dao động tăng 2 lần .
6. Tại nơi có g = 9,8m/s
2
, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ dao động là

7
2
π
s . Chiều dài của con lắc
đơn đó là :
A. 2cm B. 2m C. 2mm D. 20cm
7. Con lắc lò xo gồm vật khối lượng 0,1kg , lò xo có độ cứng k = 16N/m . Ở vị trí cân bằng truyền cho vật vận tốc
0,2π m/s theo chiều dương . Phương trình ly độ dao động của con lắc là :
A.
))(
2
40cos(5 cmtx
π
−=
B.
))(
2
4cos(5 cmtx
π
π
−=
C.
))(
2
40cos(5 cmtx
π
+=
D.
))(
2

4cos(5 cmtx
π
π
+=
8. Con lắc đơn dao động điều hoà với tần số góc ω . Động năng của con lắc biến thiên điều hòa theo thời gian với
chu kỳ là :
A.
ω
π
B. 2ω C. ω D.
ω
π
2
9. Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ giãn của lò xo
khi vật ở vị trí cân bằng là ∆l. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là A (A< ∆l). Lực
đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất trong quá trình dao động là
A. F = k(A - ∆l). B. F = 0. C. F = kA. D. F = k( ∆l-A ).
10. Một vật tham gia đồng thời hai dao động
)(100cos3
1
cmtx
π
=

))(
2
100cos(3
2
cmtx
π

π
−=
. Phương
trình dao động tổng hợp có dạng :
A.
))(
6
100cos(32 cmtx
π
π
−=
B.
))(
3
100cos(32 cmtx
π
π
−=
C.
))(
6
100cos(32 cmtx
π
π
+=
D.
))(
3
100cos(32 cmtx
π

π
+=
11. Chọn câu phát biểu đúng
A. Gia tốc của vật dao động điều hòa bằng không khi vật có độ lệch cực đại
B. Năng lượng của vật dao động điều hòa tỉ lệ với biên độ dao động
C. Vận tốc và gia tốc của vật dao động điều hòa luôn ngược hướng nhau
D. Vận tốc của vật dao động điều hòa đạt cực đại khi qua vị trí cân bằng
12. Con lắc vật lý dao động điều hoà với chu kỳ :
A.
mgd
I
T
π
2
=
B.
k
m
T
π
2
=
C.
I
mgd
T
π
2
=
D.

g
l
T
π
2
=

KIỂM TRA 15’ LÔÙP 12 NAÂNG CAO - Ñeà soá : 004
1. Đặc điểm nào sau đây đúng đối với dao động điều hòa ?
A. Trong dao động điều hòa , hai vectơ vận tốc và gia tốc luôn luôn cùng chiều .
B. Vectơ vận tốc
v

đổi chiều khi vật dao động điều hòa đi qua vị trí cân bằng .
C. Khi vật dao động điều hòa đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc triệt tiêu .
D. Vectơ vận tốc
v

của vật dao động điều hòa biến thiên theo định luật dạng sin đối với thời gian .
2. Chọn câu phát biểu đúng
A. Vận tốc và gia tốc của vật dao động điều hòa luôn ngược hướng nhau
B. Vận tốc của vật dao động điều hòa đạt cực đại khi qua vị trí cân bằng
C. Năng lượng của vật dao động điều hòa tỉ lệ với biên độ dao động
D. Gia tốc của vật dao động điều hòa bằng không khi vật có độ lệch cực đại
3. Tại nơi có g = 9,8m/s
2
, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ dao động là
7
2
π

s . Chiều dài của con lắc
đơn đó là :
A. 2mm B. 20cm C. 2cm D. 2m
4. Nếu chọn gốc toạ độ trùng với vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, biểu thức quan hệ giữa biên độ A li độ x, vận tốc
v và tần số góc ω của chất điểm dao động điều hoà là
A.
2
2
22
v
xA
ω
+=
. B.
2 2 2 2
A v x
ω
= +
. C.
2 2 2 2
A x v
ω
= +
D.
2
2
22
ω
v
xA

+=
.
5. Con lắc vật lý dao động điều hoà với chu kỳ :
A.
g
l
T
π
2
=
B.
I
mgd
T
π
2
=
C.
k
m
T
π
2
=
D.
mgd
I
T
π
2

=
6. Lò xo có độ cứng k = 40N/m được treo thẳng đứng tại một điểm cố định , đầu dưới mang một quả nặng có khối
lượng m = 100g . Từ vị trí cân bằng kéo quả nặng xuống dưới một đoạn 4cm rồi thả ra cho dao động không vận tốc
đầu . Lấy g = 10m/s
2
. Lực cực đại của lò xo tác dụng lên quả nặng là :
A. 1,6N B. 3,6N C. 4N D. 2,6N
7. Năng lượng của vật dao động điều hòa
A. chỉ phụ thuộc đặc điểm của hệ . B. tỉ lệ với biên độ dao động .
C. tăng 4 lần khi biên độ của vật dao động điều hòa tăng gấp đôi D. biến thiên theo thời gian
8. Con lắc đơn dao động điều hoà với tần số góc ω . Động năng của con lắc biến thiên điều hòa theo thời gian với
chu kỳ là :
A.
ω
π
2
B. 2ω C. ω D.
ω
π

9. Dao động của con lắc lò xo có biên độ A . Li độ x khi động năng bằng thế năng :
A. x = ±
4
2A
B. x = ±
2
2A
C. x = ±
4
A

D. x = ±
2
A

10. Một vật tham gia đồng thời hai dao động
)(100cos3
1
cmtx
π
=

))(
2
100cos(3
2
cmtx
π
π
+=
. Phương
trình dao động tổng hợp có dạng :
A.
))(
6
100cos(32 cmtx
π
π
+=
B.
))(

3
100cos(32 cmtx
π
π
+=
C.
))(
6
100cos(32 cmtx
π
π
−=
D.
))(
3
100cos(32 cmtx
π
π
−=
11. Xét con lắc lò xo .Khi chọn cách kích thích kéo quả cầu xuống dưới vị trí cân bằng một đoạn x
0
= +A rồi
buông ra . Chọn vị trí cân bằng làm gốc tọa độ , gốc thời gian là lúc buông quả cầu , chiều dương hướng xuống dưới
thì pha ban đầu có trị số :
A. ϕ = π/2 B. ϕ = π C. ϕ = 0 D. ϕ = - π/2
12. Con lắc lò xo gồm vật khối lượng 0,1kg , lò xo có độ cứng k = 16N/m . Ở vị trí cân bằng truyền cho vật vận tốc
0,2π m/s theo chiều dương . Phương trình ly độ dao động của con lắc là :
A.
))(
2

40cos(5 cmtx
π
+=
B.
))(
2
4cos(5 cmtx
π
π
+=
C.
))(
2
40cos(5 cmtx
π
−=
D.
))(
2
4cos(5 cmtx
π
π
−=

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×