Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Tai lieu tap huan tich hop ND GD SDNLTKHQ vao mon Dialy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.89 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TÍCH HỢP NỘI DUNG GIÁO DỤC



TÍCH HỢP NỘI DUNG GIÁO DỤC


SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM



SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM



VÀ HIỆU QUẢ



VÀ HIỆU QUẢ



VÀO MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA



VÀO MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA



LÝ(PHẦN ĐỊA LÝ)



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

I. MỤC TIÊU



I. MỤC TIÊU





Giáo dục SDNLTK và HQ qua phần Địa lý ở

Giáo dục SDNLTK và HQ qua phần Địa lý ở


cấpTiểu học nhằm giúp HS:



cấpTiểu học nhằm giúp HS:





- Hiểu biết ban đầu về nguồn tài nguyên năng

- Hiểu biết ban đầu về nguồn tài nguyên năng



lượng như: than, dầu, sức nước,…và vai trò của



lượng như: than, dầu, sức nước,…và vai trò của



chúng đối với đời sống sản xuất.



chúng đối với đời sống sản xuất.





- Biết sơ lược về tình hình khai thác và sử dụng

- Biết sơ lược về tình hình khai thác và sử dụng


nguồn tài nguyên ở Việt Nam và các Châu lục.



nguồn tài nguyên ở Việt Nam và các Châu lục.



- Biết một số biện pháp sử dụng năng lượng tiết



- Biết một số biện pháp sử dụng năng lượng tiết



kiệm và hiệu quả để phát triển bền vững.



kiệm và hiệu quả để phát triển bền vững.





</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

II. Các nguyên tắc tích hợp:

II. Các nguyên tắc tích hợp:



-

Nguyên tắc 1: Tích hợp nhưng khơng làm thay

<sub>Ngun tắc 1: Tích hợp nhưng không làm thay </sub>



đổi đặc trưng của môn học. Không biến bài học



đổi đặc trưng của môn học. Không biến bài học



bộ môn thành bài học GD SDNLTK và HQ.


bộ môn thành bài học GD SDNLTK và HQ.



-

Nguyên tắc 2: Khai thác nội dung GD SDNLTK

Nguyên tắc 2: Khai thác nội dung GD SDNLTK



và HQ có chọn lọc, có tính tập trung vào


và HQ có chọn lọc, có tính tập trung vào



chương, mục nhất định không tràn lan tùy tiện.


chương, mục nhất định không tràn lan tùy tiện.


- Nguyên tắc 3: Phát huy cao độ các hoạt động


- Nguyên tắc 3: Phát huy cao độ các hoạt động



tích cực nhận thức của học sinh và kinh nghiệm


tích cực nhận thức của học sinh và kinh nghiệm



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



III. Các mức độ tích hợp:

III. Các mức độ tích hợp:



-

Mức độ tồn phần: Mục tiêu và nội dung của

Mức độ toàn phần: Mục tiêu và nội dung của



bài trùng hợp phần lớn hay hoàn toàn với nội


bài trùng hợp phần lớn hay hoàn toàn với nội



dung giáo dục SDNLTK và HQ.


dung giáo dục SDNLTK và HQ.




-

Mức độ bộ phận: Chỉ có một phần bài học có

Mức độ bộ phận: Chỉ có một phần bài học có



nội dung giáo dục SDNLTK và HQ, được thể


nội dung giáo dục SDNLTK và HQ, được thể


hiện bằng một mục riêng , một đoạn hay một


hiện bằng một mục riêng , một đoạn hay một



vài câu trong bài học.


vài câu trong bài học.



-

Mức độ liên hệ: Các kiến thức giáo dục

Mức độ liên hệ: Các kiến thức giáo dục



SDNLTK và HQ không được nêu rõ trong


SDNLTK và HQ không được nêu rõ trong



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



IV. NỘI DUNG, ĐỊA CHỈ, MỨC ĐỘ TÍCH HỢP:

IV. NỘI DUNG, ĐỊA CHỈ, MỨC ĐỘ TÍCH HỢP:



-



-

Căn cứ vào nội dung chương trình, sách giáo khoa

Căn cứ vào nội dung chương trình, sách giáo khoa



phần Địa lý Lớp 4 – Lớp 5, anh (chị) hãy thực hiện các



phần Địa lý Lớp 4 – Lớp 5, anh (chị) hãy thực hiện các



nhiệm vụ sau đây:



nhiệm vụ sau đây:




1. Xác định các bài có khả năng tích hợp giáo dục



1. Xác định các bài có khả năng tích hợp giáo dục



SDNLTK và HQ;



SDNLTK và HQ;



2. Nêu nội dung giáo dục SDNLTK và HQ và mức độ



2. Nêu nội dung giáo dục SDNLTK và HQ và mức độ



tích hợp trong các bài đó.



tích hợp trong các bài đó.





Trình bày kết quả theo bảng sau:

Trình bày kết quả theo bảng sau:


Bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

B



Bài

ài

Nội dung tích hợp

N

ội dung tích hợp

Mức độ

M

ức độ



tÝch hỵp



tích hợp


3. Hoạt động


3. Hoạt động
sản xuất của
sản xuất của
ng ời dân ở
ng ời dân ở
Hoàng Liờn
Hong Liờn
Sn


Sơn


-Miền núi phía Bắc có nhiều khoáng sản, Trong Miền núi phía Bắc có nhiều khoáng sản, Trong


đó có nguồn năng l ợng: than, có nhiều sơng,
đó có nguồn năng l ợng: than, có nhiều sơng,
suối với c ờng độ chảy mạnhcó thể phát sinh
suối với c ờng độ chảy mạnhcó thể phát sinh
nng l ng phc v cuc sng.


năng l ợng phục vụ cuộc sống.


-Vùng núi có nhiều rừng cây, đây là nguồn năng Vùng núi có nhiều rừng cây, đây là nguồn năng


l ng quan trng ng i dân sử dụng trong việc
l ợng quan trọng để ng ời dân sử dụng trong việc
đun, nấu và s i m.


đun, nấu và s ởi ấm.



-Giúp học sinh thấy đ ợc tầm quan trọng của các Giúp học sinh thấy đ ợc tầm quan trọng của các


loai tài nguyên trên, từ đó giáo dục ý thức sử
loai tài nguyên trên, từ đó giáo dục ý thức sử
dụng tiết kiệm , hiệu quả các nguồn tài nguyên
dụng tiết kiệm , hiệu quả các nguồn tài ngun
đó.


đó.


- Liªn hƯ
- Liªn hƯ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

5.Tây
5.Tây
Nguyên.
Nguyên.
8.Hoạt
8.Hoạt
động sản
động sản
xuất của
xuất của
ng ời dân
ng ời dân
ở Tây
ở Tây
Nguyên
Nguyên



- Tây Nguyên là nơi bắt nguồn của nhiều con sông
- Tây Nguyên là nơi bắt nguồn của nhiều con sông
, lắm thác ghềnh bởi vậy tiềm năng thủy điện là
, lắm thác ghềnh bởi vậy tiềm năng thủy điện là
rất to lớn. Tích hợp giáo dục sử dụng năng l ợng tiết
rất to lớn. Tích hợp giáo dục sử dụng năng l ợng tiết
kiệm ở và hiệu quả ở đây chính là vấn đề bảo vệ
kiệm ở và hiệu quả ở đây chính là vấn đề bảo vệ
nguồn n ớc, phục vụ cuộc sống.


ngn n íc, phơc vơ cc sèng.


- Tây nguyên có nguồn tài nguyên rừng hết sức
- Tây nguyên có nguồn tài nguyên rừng hết sức
phong phú, cuộc sống ng ời dân nơi đây dựa nhiều
phong phú, cuộc sống ng ời dân nơi đây dựa nhiều
vào rừng: củi đun, thực phẩm…Bởi vậy, cần giáo
vào rừng: củi đun, thực phẩm…Bởi vậy, cần giáo
dục HS tầm quan trọng của việc bảo vệ và khai
dục HS tầm quan trọng của việc bảo vệ và khai
thác hợp lí rừng, đồng thời tích cực tham gia trồng
thác hợp lí rừng, đồng thời tích cực tham gia trồng
rừng


rõng


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

11. Đồng


11. Đồng


bằng Bắc


bằng Bắc



Bộ.


Bộ.


14. Hoạt


14. Hoạt


động sản


động sản


xuất của ng


xuất của ng


ời dân ở


ời dân ở


đồng bằng


đồng bằng


Bắc Bộ.


Bắc Bộ.



+ Đồng bằng Bắc Bộ có hệ thống sơng


+ Đồng bằng Bắc Bộ có hệ thống sơng


ngịi dày đặc, đây là nguồn phù sa tạo


ngòi dày đặc, đây là nguồn phù sa tạo


ra đồng bằng châu thổ, đồng thời là


ra đồng bằng châu thổ, đồng thời là


nguồn n ớc t ới và nguồn năng l ợng quý


nguồn n ớc t ới và nguồn năng l ợng q


giá.



gi¸.



+ Những nghề thủ cơng cổ truyền phát


+ Những nghề thủ công cổ truyền phát


triển mạnh mẽ ở đồng bằng Bắc Bộ,



triển mạnh mẽ ở đồng bằng Bắc Bộ,


đặc biệt là các nghề: đúc đồng, làm đồ


đặc biệt là các nghề: đúc đồng, làm đồ


gốm,thủcông mĩ nghệ

các nghề này


gốm,thủcông mĩ nghệ

các nghề này


sử dụng năng l ợng để tạo ra các sản


sử dụng năng l ợng để tạo ra các sản


phẩm thủ công nói trên. Vấn đề cần


phẩm thủ cơng nói trên. Vấn đề cần


quan tâm GD ở đây là ý thức sử dụng


quan tâm GD ở đây là ý thức sử dụng


năng l ợng khi tạo ra các sản phẩm thủ


năng l ợng khi tạo ra các sn phm th


cụng núi trờn.



công nói trên.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

21. TP.
21. TP.


HồChí Minh
HồChí Minh
26. Ng ời dân
26. Ng ời dân
và hoạt động
và hoạt động
sản xuất ở
sản xuất ở
đồngbằng
đồngbằng


duyên hải
duyên hải
miền Trung
miền Trung
30. Khai thác
30. Khai thác
khoáng sản
khoáng sản
và hải sản ở
và hải sản ở
vùng biển
vùng biển
Việt Nam
Việt Nam


-Sư dơng tiết kiệm và hiệu quả năng l ợng trong quá Sử dụng tiết kiệm và hiệu quả năng l ợng trong quá


trình sản xuất ra sản phẩm của một số nghành công
trình sản xuất ra sản phẩm của một số nghành công
nghiệp n ớc ta.


nghiệp n íc ta.


--


-- Tài ngun khống sản quan trọng nhấtcủa thềm
- Tài nguyên khoáng sản quan trọng nhấtcủa thềm
lục địa là dầu lửa, khí đốt. Cần khai thác và sử dụng
lục địa là dầu lửa, khí đốt. Cần khai thác và sử dụng
hiệu quả tiết kiệm nguồn tài nguyên quý giá này.


hiệu quả tiết kiệm nguồn ti nguyờn quý giỏ ny.


-Liên hệLiên hệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Địa lí lớp 5</b>


<b>Địa lí lớp 5</b>


Bài
Bài
2.Địa hình
2.Địa hình
và khoáng
và khoáng
sản.
sản.
4. Sông
4. Sông
ngòi.
ngòi.
5. Vïng
5. Vïng
biĨn n íc ta
biĨn n íc ta
6. Đất và
6. Đất và
rừng


rừng



Nội dung tích hợp
Nội dung tích hợp


-Biết khai thác khoáng sản một cách hợp lí sử
-Biết khai thác khoáng sản một cách hợp lí sử
dụng tiết kiệm và có hiệu quả.


dụng tiết kiệm và có hiệu quả.


-ý thc c vic bo v nguồn n ớc không để bị
-ý thức đ ợc việc bảo vệ nguồn n ớc không để bị
ô nhiễm và sử dụng tiết kiệm trong cuộc sống
ô nhiễm và sử dụng tiết kiệm trong cuộc sống
sinh hot hng ngy.


sinh hoạt hàng ngày.


-Sử dụng xăng và ga tiết kiệm trong cuộc sống Sử dụng xăng và ga tiết kiệm trong cuộc sống


sinh hoạt hằng ngày.
sinh hoạt hằng ngày.


-Rừng cho ta nhiều gỗ vì vậy ta cần bảo vệ và Rừng cho ta nhiều gỗ vì vậy ta cần bảo vệ và


khai thác hợp lí,
khai thác hợp lí,


Mc tớch
Mc tích
hợp


hợp
-bộ phận
-bộ phận
-bộ phận
-bộ phận


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

11.


11. L©m nghiệp và Lâm nghiệp và


thủy sản.
thủy sản.


12,13. Công nghiệp
12,13. Công nghiệp


18. Châu á ( tiếp
18. Châu á ( tiếp


theo)
theo)




--

Khai thác và sử dụng hợp lí các loại lâm sản và Khai thác và sử dụng hợp lí các loại lâm sản và
thủy sản.


thủy sản.


-Sử dụng tiết kiệm và hiệu quả năng l ợng trong


-Sử dụng tiết kiệm và hiệu quả năng l ợng trong
quá trình sản xuất ra sản phẩm của một số ngành
quá trình sản xuất ra sản phẩm của một số ngành
công nghiệp ở n ớc ta.


công nghiệp ở n ớc ta.


-Sử dụng tiết kiệm và hiệu quả sản phẩm của các <sub>Sử dụng tiết kiệm và hiệu quả sản phÈm cđa c¸c </sub>


nghành cơng nghiệp đặc biệt là than và dầu mỏ,
nghành công nghiệp đặc biệt là than v du m,
in.


điện.


--Khai thác và sử dụng dầu hợp lí-Khai thác và sử dụng dầu hợp lí


-Liên hƯLiªn hƯ


-- Liªn - Liªn


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>



V. HÌNH THỨC, PHƯƠNG PHÁP VÀ CÁCH

V. HÌNH THỨC, PHƯƠNG PHÁP VÀ CÁCH


DẠY BÀI TÍCH HỢP GIÁO DỤC SDNLTK VÀ


DẠY BÀI TÍCH HỢP GIÁO DỤC SDNLTK VÀ



HQ:


HQ:





1.Hình thức tổ chức:

1.Hình thức tổ chức:


- Dạy trong lớp;



- Dạy trong lớp;


- Ngoài lớp.



- Ngoài lớp.




2. Phương pháp:

2. Phương pháp:


- Phương pháp



- Phương pháp

tham

tham

quan, khảo sát thực tế;

quan, khảo sát thực tế;



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

3.


3.

Dạy các dạng bài có nội dung tích hợp giáo dục SDNLTK và HQ:

Dạy các dạng bài có nội dung tích hợp giáo dục SDNLTK và HQ:



3.1. Dạy bài học tích hợp nội dung giáo dục SDNLTK và HQ ở mức



3.1. Dạy bài học tích hợp nội dung giáo dục SDNLTK và HQ ở mức



độ bộ phận:



độ bộ phận:



GV cần xác định nội dung giáo dục SDNLTK và HQ vào nội



GV cần xác định nội dung giáo dục SDNLTK và HQ vào nội




dung bài học là gì; thơng qua hoạt động dạy học nào; cần chuẩn



dung bài học là gì; thơng qua hoạt động dạy học nào; cần chuẩn



bị thêm tư liệu , đồ dùng dạy học gì để việc giáo dục SDNLTK và



bị thêm tư liệu , đồ dùng dạy học gì để việc giáo dục SDNLTK và



HQ .



HQ .



3.2. Dạy bài học tích hợp nội dung giáo dục SDNLTH và HQ ở mức



3.2. Dạy bài học tích hợp nội dung giáo dục SDNLTH và HQ ở mức



độ liên hệ:



độ liên hệ:



_



_

§èi với bài học này, các kiến thức giáo dục

Đối với bài học này, các kiến thức giáo dục

SDNLTK v HQ kh

SDNLTK v HQ kh

ông

ông


đ ợc nêu râ trong SGKnh ng dùa vµo kiÕn thøc bµi häc, giáo viên


đ ợc nêu rõ trong SGKnh ng dựa vào kiến thức bài học, giáo viên


có thể bổ sung c¸c kiÕn thøc GD



cã thĨ bỉ sung c¸c kiÕn thøc GD

SDNLTK và HQ

SDNLTK và HQ

cho phï hỵp.

cho phï hỵp.




Khi



Khi

tổ chức dạy GV tiến hành các hoạt động dạy học đảm bảo theo

tổ chức dạy GV tiến hành các hoạt động dạy học đảm bảo theo


yêu cầu bộ môn đồng thời l u ý liên hệ, bổ sung kiến thức GD



yêu cầu bộ môn đồng thời l u ý liên hệ, bổ sung kiến thức GD



SDNLTK và HQ



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Gi¸o ¸n minh họa</b>


<b>Giáo án minh họa</b>


<sub>Bài 2- lớp 5. Địa hình và khoáng sản</sub>

<sub>Bài 2- lớp 5. Địa hình và khoáng sản</sub>



<sub>I. Mục tiêu:</sub>

<sub>I. Mục tiêu:</sub>



<sub>Học xong bài này, HS :</sub>

<sub>Häc xong bµi nµy, HS :</sub>



<sub>-Biết dựa vào bản đồ ( l ợc đồ) để nêu đ ợc một số đặc </sub>

<sub>-Biết dựa vào bản đồ ( l ợc đồ) để nêu đ ợc một số đặc </sub>



điểm chính của địa hình, khống sản n ớc ta.



điểm chính của địa hình, khống sản n ớc ta.



<sub>- Kể tên và chỉ đ ợc vị trí một số dãy núi, đồng bằng </sub>

<sub>- Kể tên và chỉ đ ợc vị trí một số dãy núi, đồng bằng </sub>



lớn của n ớc ta trên bản đồ.



lớn của n ớc ta trên bản đồ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

II. Tµi liƯu vµ ph ¬ng tiƯn:



II. Tµi liƯu vµ ph ¬ng tiƯn:



- Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.


- Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.


- Bản đồ khoáng sản Việt Nam.


- Bn khoỏng sn Vit Nam.



-thông tin về tình hình khai thác than và dầu mỏ ở n ớc ta.


-thông tin về tình hình khai thác than và dầu mỏ ë n íc ta.



- Tranh ảnh về ảnh h ởng của việc khai thác than, dầu mỏ đối với môi


- Tranh ảnh về ảnh h ởng của việc khai thác than, dầu mỏ đối với môi



tr êng.


tr êng.



III. Các hoạt động dạy học:


III. Các hoạt động dạy học:


1.Địa hỡnh;



1.Địa hình;



* Hot ng 1: GV yờu cu HS c mục 1 và quan sát hình 1 trong


* Hoạt động 1: GV yêu cầu HS đọc mục 1 và quan sỏt hỡnh 1 trong



SGK. Rồi trả lời các nội dung sau:


SGK. Rồi trả lời các nội dung sau:



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

DÃy núi nào có h ớng Tây




DÃy núi nào có h ớng Tây



Bắc- Đông Nam



Bắc- Đông Nam

DÃy núi nào có hình

DÃy núi nào có hình

cánh cung

cánh cung







.

.



+ K tờn v ch trờn l ợc đồ vị trí các dãy núi



+ Kể tên và chỉ trên l ợc đồ vị trí các dãy núi



chÝnh ë n íc ta råi hoµn thµnh b¶ng sau:



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<sub>Kể tên và chỉ trên l ợc đồ vị trí các đồng bằng ở n ớc </sub>

<sub>Kể tên và chỉ trên l ợc đồ vị trí các đồng bằng ở n ớc </sub>



ta và viết tên cá đồng bằng theo thứ tự từ bắc vào



ta và viết tên cá đồng bằng theo thứ tự từ bắc vào



nam.



nam.



………




………



.



.

………

………

...

...

………

.

………

.



+ Nêu một số đặc điểm chính của địa hình n ớc ta.


+ Nêu một số đặc điểm chính của địa hình n ớc ta.


B ớc 2:



B íc 2:



-Một số HS nêu đặc điểm chính của địa hình n ớc ta


-Một số HS nêu đặc điểm chính của địa hình n ớc ta



- Một số HS khác lên bảng chỉ trên bản đồ Địa lí tự nhiên


- Một số HS khác lên bảng chỉ trên bản đồ Địa lí tự nhiên


Việt Nam những dãy núi và đồng bằng lớn của n ớc ta.



Việt Nam những dãy núi và đồng bằng lớn của n ớc ta.


-GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện câu trả lời.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<sub>Kết luận : Trên phần đất liền của n ớc ta, 3/4 </sub>

<sub>Kết luận : Trên phần đất liền của n ớc ta, 3/4 </sub>



diện tíc là đồi núi nh ng chủ yếu là đồi núi thấp,


diện tíc là đồi núi nh ng chủ yếu là đồi núi thấp,



1/4 diện tích là đồng bằng và phần lớn là đồng


1/4 diện tích là đồng bằng và phần lớn là đồng




bằng châu thổ do phù sa bồi đắp.


bằng châu th do phự sa bi p.



<sub>2.Khoáng sản</sub>

<sub>2.Khoáng sản</sub>



<sub>* Hoạt động 2 ( làm việc theo nhóm)</sub>

<sub>* Hoạt động 2 ( làm việc theo nhóm)</sub>


<sub>B ớc 1:</sub>

<sub>B ớc 1:</sub>



<sub>- Dựa và hình 2 trong SGK và vốn hiểu biết, </sub>

<sub>- Dựa và hình 2 trong SGK và vốn hiểu biết, </sub>



HS trả lời các câu hỏi sau:


HS trả lời các câu hỏi sau:



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

T



Tên khoáng

ên khoáng



sản



sản



Kí hiệu



Kí hiệu

Công dụng

Công dụng



Than



Than



A- pa- t




A- pa- tít

ít



Sắt


Sắt


Bô- xít


Bô- xít


Dầu mỏ


Dầu mỏ












.


.
























B ớc 2:



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<sub>GV nói :Than, dầu, khí tự nhiên là những nguồn tài nguyên </sub>



nng l ng ca t n c.



<sub>- GV yêu cầu một nửa nhóm HS đọc các thơng tin về tình hình </sub>



khai thác than và nửa số nhóm cịn lại đọc tình hình khai thác


dầu m n c ta.



<sub>- Đại diện các nhóm trình bày.</sub>



<sub>GV cho HS xem tranh ảnh về ảnh h ëng cđa viƯc khai th¸c </sub>



than, dầu mỏ đối với mơi tr ờng.



<sub>KÕt ln :N íc ta cã nhiều loại khoáng sản nh </sub>

:

<sub>than</sub>

,

<sub>dầu mỏ, </sub>




khí tự nhiên, sắt, đồng, thiếc, a-pa- tít, bơ- xít.



</div>

<!--links-->

×