Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2016 - 2017 THPT Việt Đức chi tiết | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (318.07 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/2 - Mã đề thi 132
<b>SỞ GD & ĐT HÀ NỘI </b>


<b>TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2016 </b><sub>MƠN</sub><sub>TỐN - </sub><sub>LỚP 11</sub> <b>– 2017</b>
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN


Thời gian làm bài : 25 phút


<i>(12 câu trắc nghiệm)</i>


<i>(Trong mỗi câu sau, mỗi câu chỉ có một đáp án đúng, chọn phương án đó và điền chữ cái đứng trước vào bảng sau)</i>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


<b>Câu 1:</b>
2
2
4
lim
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


− bằng:


<b>A. </b>−4 <b>B. </b>4 <b>C. </b>−  <b>D. </b>0


<b>Câu 2:</b> Cho dãy

 

<i>u<sub>n</sub></i> xác định bởi
1

*
1
3
1
2
+
=

 <sub> </sub>

=
 <i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i>


<i>n</i>


<i>u</i> <i>u</i> . Tìm cơng thức số hạng tổng quát u . n


<b>A. </b> 3


2


<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i> = <b>B. </b> 3


2 1


<i>n</i> <i>n</i>



<i>u</i> =


− <b>C. </b> 1


1
3.


2


<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i> = <sub>−</sub> <b>D. </b> 3


2 1


<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i> =


+


<b>Câu 3:</b>Trong không gian cho các mệnh đề sau. Hãy chọn mệnh đề đúng:


<b>A. </b> ( ) / /


( )
⊥ 



⊥ <sub></sub>
<i>a</i> <i>P</i>
<i>a b</i>


<i>b</i> <i>P</i> <b>B. </b> / /


⊥ <sub></sub>

⊥ 
<i>a b</i>
<i>a c</i>
<i>c b</i>


<b>C. </b> ⊥( )<sub></sub> / /( )


⊥ <sub></sub>


<i>a</i> <i>P</i>


<i>b</i> <i>P</i>


<i>a b</i> <b>D. </b><i>a b</i>⊥ , <i>b c</i>/ /  ⊥<i>a</i> <i>c</i>


<b>Câu 4:</b> Cho dãy

 

<i>u<sub>n</sub></i> là một cấp số cộng biết <i>u</i><sub>2</sub> =<i>a u</i>, <sub>5</sub> =<i>b</i>. Tìm cơng sai d.
<b>A. </b>


3

=<i>a b</i>



<i>d</i> <b>B. </b>


5
+
=<i>a b</i>


<i>d</i> <b>C. </b>


3


<i>b a</i>


<i>d</i> = − <b>D. </b>


4

=<i>b a</i>


<i>d</i>


<b>Câu 5:</b>Cho a, b, c theo thứ tự là cấp số nhân với công bội <i>q</i>0. Nếu 1 1 1, ,


<i>c b a</i> là một cấp số nhân thì


cơng bội của nó bằng:


<b>A. </b> <b>B. </b>−1


<i>q</i> <b>C. </b>−<i>q</i> <b>D. </b>



1


<i>q</i>


<b>Câu 6:</b>Cho tứ diện OABC, M là trung điểm của BC. Hãy biểu thị <i>AM</i> theo ba vec tơ <i>OA OB OC</i>, ,


<b>A. </b> 1 1


2 2


= + −


<i>AM</i> <i>OB</i> <i>OC OA</i> <b>B. </b> 1 1


2 2


= − +


<i>AM</i> <i>OB</i> <i>OC OA</i>


<b>C. </b> 1 1 1


2 2 2


= + +


<i>AM</i> <i>OB</i> <i>OC</i> <i>OA</i> <b>D. </b> 1


2
=



<i>AM</i> <i>OA</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/2 - Mã đề thi 132


<b>Câu 7:</b>Cho dãy số

 

<i>u<sub>n</sub></i> xác định bởi <i>u<sub>n</sub></i> =2<i>n</i>−7

(

 <i>n</i> 1

)

. Chọn kết luận đúng:


<b>A. </b>

 

<i>u<sub>n</sub></i> là cấp số nhân. <b>B. </b>

 

<i>u<sub>n</sub></i> là cấp số cộng công sai <i>d</i> = −7.
<b>C. </b>

 

<i>u<sub>n</sub></i> là cấp số cộng công sai <i>d</i>=2. <b>D. </b>

 

<i>u<sub>n</sub></i> không là cấp số cộng.


<b>Câu 8:</b> Cho dãy

 

<i>u<sub>n</sub></i> với 1 1<sub>2</sub>
2


<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i> = + <sub>+</sub> . Khẳng địnhnào sau đây đúng ?


<b>A. </b>

 

<i>u<sub>n</sub></i> là dãy số tăng và bị chặn dưới. <b>B. </b>

 

<i>u<sub>n</sub></i> là dãy số giảm và không bị chặn.


<b>C. </b>

 

<i>u<sub>n</sub></i> là dãy số giảm và chỉ bị chặn dưới. <b>D. </b>

 

<i>u<sub>n</sub></i> là dãy số giảm và bị chặn.


<b>Câu 9:</b>Nếu độ dài ba cạnh của một tam giác vng lập thành cấp số cộng có cơng sai d = 3 thì độ dài
cạnh huyền của tam giác đó bằng:


<b>A. </b>9 <b>B. </b>15 <b>C. </b>12 <b>D. </b>25


<b>Câu 10:</b>Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC, DBC là hai tam giác cân có chung đáy BC. Chọn mệnh đề
đúng:


<b>A. </b><i>BC</i>⊥<i>AD</i> <b>B. </b><i>AB</i>⊥<i>AD</i> <b>C. </b><i>AB CD</i>⊥ <b>D. </b><i>AC</i>⊥<i>BD</i>



<b>Câu 11:</b>Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vng cạnh bằng a, SA (ABCD), SA a 2.⊥ = Ta
có góc giữa SC và mặt phẳng (SAB) bằng:


<b>A. </b><sub>90</sub>0 <b><sub>B. </sub></b><sub>45</sub>0 <b><sub>C. </sub></b><sub>60</sub>0 <b><sub>D. </sub></b><sub>30</sub>0


<b>Câu 12:</b>Một cấp số cộng có <i>u</i><sub>5</sub> =7, <i>u</i><sub>10</sub> =42. Công sai d của cấp số cộng trên bằng:


<b>A. </b>3 <b>B. </b>7 <b>C. </b>10 <b>D. </b>5


---


</div>

<!--links-->

×