Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DS 7 Tiet 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.64 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>I. Mục Tiêu:</b>


<i><b>1) Kiến thức: - Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữ tỉ trên trục số và so</b></i>
sánh hai số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập số: N Z Q  <sub>.</sub>


<i><b>2) Kỹ năng: - Biết biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số. Biết so sánh hai số hữu tỉ.</b></i>
<i><b>3) Thái độ: - Học sinh có thái độ tích cực nhanh nhẹn, tính can thận </b></i>


<b>II. Chuẩn Bị:</b>


- GV: SGK, thước thẳng.


- HS: Ôn tập về phân số đã học ở lớp 6.
<b>III. Phương Pháp Dạy Học:</b>


- Vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, nhóm
<b>IV.Tiến Trình Bài Dạy:</b>


<b>1. Ổn định lớp: (1’)7A1………..</b>
<b> 7A2………</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: GV giới thiệu chương trình đại số 7.</b>
<b> 3. Nội dung bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ CỦA TRỊ</b> <b>GHI BẢNG</b>


<b>Hoạt động 1: (10’)</b>


GV hướng dẫn HS
chuyển các số 0,6; 3;



2
1


3<sub> về</sub>
dạng phân số.


GV giới thiệu thế nào
là số hữu tỉ.


GV hướng dẫn HS làm
các bài tập ?1 và ?2.


HS chuyển các số
0,6; 3;


2
1


3<sub> về phân số.</sub>


HS chú ý theo dõi và
nhắc lại.


Cả lớp làm ?1 và ?2.
cho 3 HS lên bảng.


<b>1. Số hữu tỉ: </b>
Xét các số: 0,6; 3;


2


1


3<sub>; … </sub>
Ta coù:


6 3
0,6


10 5


 


3
3


1




;


2 5
1


3 3
Các số 0,6 ; 3;


2
1



3<sub> là các số hữu tỉ.</sub>


Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q.
<b>?1: </b>


5
1,25


4




nên 1,25 là số hữu tỉ.
1 4


1


3 3 <sub> neân </sub>
1
1


3<sub> là số hữu tỉ.</sub>
<b>?2: Số nguyên a là số hữu tỉ vì </b>


a
a


1





<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ CỦA TRÒ</b> <b>GHI BẢNG</b>


<i><b>Ngày Soạn: 26 / 08 /2012</b></i>
<i><b>Ngày Dạy: 28 / 08 /2012</b></i>
<b>Tuần: 1</b>


<i>Tieát: 1</i>


Chương 1:SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC


§1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ



Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng
phân số


a


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động 2: (10’)</b>


Chia đoạn thẳng đơn
vị thành 4 phần và lấy đoạn
đơn vị mới bằng


1


4<sub> đoạn đơn</sub>
vị cũ. Điểm


5



4<sub> cách số 0</sub>
đúng bằng 5 đoạn đơn vị mới
về phía bên phải.


GV cho hs làm ví dụ 2


<b>Hoạt động 3: (10’)</b>


GV hướng dẫn HS so
sánh hai phân số bằng cách
viết chúng dưới dạng phân số
có cùng một mẫu số.


Trên cơ sở VD1, GV
cho HS lên bảng làm VD2.


HS chú ý theo dõi và
vẽ vào trong vở.


HS quy đồng mẫu số
và so sánh chúng.


Một Hs lên bảng,
các em khác làm vào vở,
thêo dõi và nhận xét bài
làm của bạn.


<b>2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:</b>
VD1: Biểu diễn và



5


4<sub> leân trục số.</sub>
Giải:


VD2: Biểu diễn
2
3




lên trục số.
Giải:


<b>3. So sánh hai số hữu tỉ: </b>
<b>?4: So sánh hai phân số: </b>


2
3


4
5

Giải:
Ta coù:
2 10
3 15
 
;



4 4 12


5 5 15




Vì –10 > –12 neân


10 12
15 15
  
Hay:
2
3

>
4
5


VD1: So sánh –0,6 và
1
2

Ta có:
6
0,6
10
 


;
1 5
2 10
 

Vì –5 > –6 neân


5 6


10 10


  


Hay: –0,6 >
1
2




4. Củng Cố: (8’)


<b> </b> - GV nhắc chốt lại về số hữu tỉ âm và dương và cách so sánh hai số hữu tỉ.
- Cho HS làm các bài tập1 và 2.


5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò: (1’)


<b> </b> - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải 3, 4.
<b>6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:</b>


………


………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×