Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De KSCL dau nam 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.01 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> PHÒNG GD&ĐT HOÀI ÂN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM</b>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 ÂN TƯỜNG TÂY</b>

<b> Năm học: 2012 - 2013</b>



<b> Môn: Toán Lớp: 4</b>



<b> Thời gian: 40 phút ( Không kể thời gian phát đề thi)</b>
<b>Trường TH số 2 Ân Tường Tây</b>


<b>Lớp : 4 …</b>


<b>Họ và tên HS:</b>………...
………...


<b>Giám thị</b> <b>Giám khảo</b> <b>Điểm</b>


<b>Phần 1 </b>

: Trắc nghiệm

<i>.</i>

( 3 điểm )

<i><b>Khoanh tròn chữ đặt trước câu trả lời đúng</b></i>


<i><b>Câu 1</b></i>

<b>:</b>

(0,5 điểm) Số: tám mươi bốn nghìn chín trăm linh hai viết là:



<b>A</b>

. 84920

<b>B.</b>

84290

<b>C</b>

. 80492

<b>D</b>

. 84902



<i><b>Câu 2</b></i>

<b>:</b>

(0,5 điểm) 7m 6cm = ... cm, số cần điền vào chỗ chấm là:


<b>A</b>

. 706

<b>B</b>

. 76

<b>C</b>

. 760

<b> D</b>

. 700



<i><b>Câu 3</b></i>

<b>:</b>

(0,5 điểm) Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé, cách xếp nào đúng:



<b>A</b>

. 78400 , 68400 , 79500 , 59500.



<b>B</b>

. 79500 , 78400 , 59500 , 68400.



<b>C</b>

. 79500 , 78400 , 68400 , 59500.




<b>D</b>

. 78400 , 79500 , 68400 , 59500.



<i><b>Câu 4</b></i>

<b>:</b>

(0,5 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài 30cm và chiều rộng 20cm. Chu


vi của hình chữ nhật là:



<b>A</b>

. 30cm

<b>B</b>

. 50cm

<b>C</b>

. 100cm

<b>D</b>

.200cm



<i>Câu 5</i>

: (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức 12 + 24 x 7 là:



<b>A</b>

. 168

<b>B</b>

. 180

<b>C</b>

. 252

<b> D</b>

. 352



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Phần 2:</b>

(Tự luận) ( 7 điểm )


<i><b>Bài 1:</b></i>

(2 điểm) Đặt tính rồi tính :



a) 21567 + 42385 b) 84091 – 1735 c) 2417 x 9

d) 3192 : 4


………


………


………


………


……….



<i><b>Bài 2:</b></i>

(2 điểm) Tìm Y :



a) 6 x Y = 3720 b) Y : 7 = 1200 + 1100 x 2


………


………


………


………



………

.


<i><b>Bài 3</b></i>

<i>:</i>

(2 điểm) Một khu đất có diện tích 4648 m

2

<sub>. Người ta lấy </sub>



1


4

<sub> diện tích để làm</sub>



khu vui chơi. Tính diện tích còn lại của khu đất.



………


………


………


………


………


……….


………


……….


<i><b>Bài 4:</b></i>

(1 điểm)



a) Tính giá trị biểu thức:


57650 - 4752 : 6



...


...


...


...




b) Tính bằng cách nhanh nhất:


( 34 x 7 + 34 x 3 )




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

PHỊNG GD&ĐT HỒI ÂN<b> HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA KHẢO SÁT </b>
<b>TRƯỜNG TH SỐ 2 ÂN TƯỜNG TÂY</b> <b> Năm học 2012 – 2013</b>


<b>Mơn: Tốn Lớp: 4</b>
<b> Phần 1 </b>: Trắc nghiệm ( 3 điểm )


Khoanh tròn đúng mỗi câu trả lời được 0,5 điểm.


Câu 1 2 3 4 5 6


Đáp án D A C C B D




<b>Phần 2 :</b> Tự luận ( 7 điểm )


<b>Bài 1</b>: (2 điểm). Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.


21567 84091 2417 3192 4
+ 42385 - 1735 x 9 39 798
63952 82356 21753 32
0


<b>Bài 2 : </b> (2 điểm) Tìm Y :


a) 6 x Y = 3720 b) Y : 7 = 1200 + 1100 x 2


Y = 3720 : 6 ( 0,5 đ ) Y : 7 = 1200 + 2200 ( 0,25 )


Y = 620 ( 0,5 đ ) Y : 7 = 3400 ( 0,25 )


Y = 3400 x 7 ( 0,25 )
Y = 23800 ( 0,25 )


<b>Bài 3</b>: 2 điểm. Giải


Diện tích đất làm khu vui chơi là: ( 0,5 đ )
4648 : 4 = 1162 (m2<sub>) ( 0,5 đ )</sub>


Diện tích cịn lại của khu đất: ( 0,5 đ )
4648 - 1162 = 3486 (m2<sub>) ( 0,5 đ )</sub>


Đáp số: 3486 m2


<b>Bài 4:</b> (1 điểm) Tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a) Tính giá trị biểu thức:


57650 - 4752 : 6


= 57650 - 792 (0,25đ)


= 56858 (0,25đ)


b) Tính bằng cách nhanh nhất:
34 x 7 + 34 x 3

= 34 x ( 7 + 3 )

(0,25đ)

= 34 x 10

(0,25đ)

= 340




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>PHỊNG GD&ĐT HỒI ÂN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM</b>
<b>TRƯỜNG TH SỐ 2 ÂN TƯỜNG TÂY</b>

<b> Năm học: 2012 - 2013</b>


<b> Môn: Tiếng Việt Lớp: 4</b>



<b> ( Phần đọc thầm trả lời câu hỏi và bài tập)</b>
<b> Thời gian: 15 phút ( Không kể thời gian phát đề thi)</b>


<b>Trường TH số 2 Ân Tường Tây</b>
<b>Lớp : 4 …</b>


<b>Họ và tên HS:</b>………...
………...


<b>Giám thị</b> <b>Giám khảo</b> <b>Điểm</b>


Đọc thầm bài: “

<b>Dế mèn bênh vực kẻ yếu</b>

” ( sách Tiếng Việt 4, tập 1, trang


4-5),

đánh dấu nhân ( x ) vào ô trống trước ý trả lời đúng ở các câu hỏi,


bài tập sau:



<b>Câu 1</b>

: ( 1 điểm )

Tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà Trò rất yếu ớt?


<b></b>

Thân hình bé nhỏ, gầy yếu, người bự những phấn như mới lột.



<b> </b>

<b></b>

<b> </b>

Cánh chị mỏng, ngắn chùn chùn, quá yếu lại chưa quen mở.



<b></b>

Cả hai ý nêu ở câu A và B .


<b>Câu 2</b>

: ( 1 điểm )

Câu chuyện cho ta biết:



<b></b>

Dế Mèn có tấm lịng nghĩa hiệp.


<b></b>

Chị Nhà trò rất dũng cảm.




<b></b>

Dế Mèn không quan tâm đến người khác.



<b>Câu 3</b>

: ( 1 điểm )

Bộ phận trả lời cho câu hỏi “

<b>Bằng gì ?</b>

” trong câu: “

<i><b>Các bác thợ</b></i>


<i><b>hồ đã xây được những ngôi nhà cao đẹp bằng đôi bàn tay cần mẫn của mình</b></i>

<b>.</b>

” là:



<b></b>

xây được những ngôi nhà cao đẹp



<b></b>

những ngôi nhà cao đẹp bằng đôi bàn tay cần mẫn của mình


<b></b>

bằng đôi bàn tay cần mẫn của mình.



<b>Câu 4</b>

: ( 1 điểm ) Hình ảnh nhân hóa là:


<b></b>

Nhà Trò bé hơn Dế Mèn.



<b></b>

Dế mèn dắt Nhà Trị đi một qng thì tới chỗ mai phục của bọn


nhện.



<b></b>

Bao năm nghèo túng vẫn hoàn nghèo túng.


<b> </b>



<b>Câu 5</b>

: ( 1 điểm )

Bộ phận trả lời cho câu hỏi “

<b>làm gì ?</b>

” trong câu: “

<i><b>Buổi sáng, </b></i>



<i><b>trên đường làng, học sinh nô nức đi học.</b></i>

là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<sub></sub>

Buổi sáng, trên đường làng, học sinh


<sub></sub>

nô nức đi học





<b>PHỊNG GD&ĐT HỒI ÂN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM</b>
<b>TRƯỜNG TH SỐ 2 ÂN TƯỜNG TÂY </b>

<b> Năm học: 2012 - 2013</b>




<b> Môn: Tiếng Việt (Phần viết) - Lớp 4 </b>


<b> </b>

<i><b>Thời gian làm bài</b></i>

<b>: 50 phút (Không kể thời gian chép đề)</b>



<b>I/ Phần Chính tả</b>

(5 điểm)

<b>Thời gian</b>

: 15 phút


Bài viết:

<b>Dế Mèn bênh vực kẻ yếu</b>



Giáo viên đọc cho học sinh viết đề bài và đoạn “ Bọn nhện chăng …. Ra đây ta


nói chuyện.” ( Sách Tiếng Việt 4 , tập 1 , trang 15)



<b>II/ Phần Tập làm văn</b>

(5 điểm)

<b>Thời gian</b>

: 35 phút



<i>Đề bài</i>

: Em hãy viết một đoạn văn (5-7 câu), kể lại một việc em đã làm để góp phần


bảo vệ mơi trường .



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> PHỊNG GD&ĐT HỒI ÂN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM</b>
<b>TRƯỜNG TH SỐ 2 ÂN TƯỜNG TÂY </b>

<b>Năm học: 2012 - 2013</b>



<b> Môn: Tiếng Việt - Lớp 4</b>


<b> (Phần đọc tiếng và trả lời câu hỏi)</b>


<b>1/</b> <i><b>Đọc thành tiếng</b></i> (5 điểm) ( Phần đọc 4 điểm và trả lời câu hỏi 1 điểm)


Thời gian đọc: 1 phút / học sinh


Giáo viên cho học sinh bốc thăm chọn một trong các đoạn của hai bài tập đọc sau đây để
đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi tương ứng của đoạn đọc.


<b>Bài 1</b>: “ <b>Dế mèn bênh vực kẻ yếu</b> ” ( Sách Tiếng Việt 4, tập1, trang 15 )
+ Đọc đoạn: “ Bọn nhện chăng từ … nhện vách nhảy kèm. ”



Câu hỏi: Trận địa mai phục của bọn nhện đáng sợ như thế nào?


( Trả lời: Bọn nhện chăng tơ kín ngang đường, bố trí nhện gộc canh gác, tất cả nhà nhện
núp kín trong các hang đá với dáng vẻ hung dữ. )


+ Hoặc đoạn: “ Tơi quay phắt lưng, phóng càng …. vịng vây đi khơng?”
Câu hỏi: Dế Mèn đã nói thế nào để bọn nhện nhận ra lẽ phải?


( Trả lời: Dế mèn phân tích theo cách so sánh để bọn thấy chúng hành động hèn hạ,
đáng xấu hổ, đồng thời đe dọa chúng. Cụ thể: “ Các ngươi có của ăn, của ... đi khơng?” )


<b>Bài 2</b>: “ <b>Thư thăm bạn</b> ” ( Sách Tiếng Việt 4, tập 1, trang 25-26.)
+ Đọc đoạn: “ Bạn Hồng thân mến, … ra đi mãi mãi .”


Câu hỏi: Bạn Lương viết thư cho bạn Hồng để làm gì?
( Trả lời: Bạn Lương viết thư để chia buồn với bạn Hồng .)
+ Hoặc đoạn: “ Mấy ngày nay, …. Quách Tuấn Lương.”


Câu hỏi: Để ủng hộ đồng bào khắc phục thiên tai, trường của Lương đã làm gì? Riêng
Lương làm gì?


( Trả lời: Trường của Lương đã tổ chức quyên góp đố dùng học tập gửi các bạn vùng lũ
lụt. Riêng Lương gửi toàn bộ số tiền bỏ ống mấy năm nay cho Hồng.)


<b>2/</b> <i><b>Cách đánh giá ghi điểm đọc tiếng:</b></i>


Phần đọc: 4 điểm , trả lời câu hỏi : 1điểm


a) Yêu cầu học sinh đọc đoạn văn trong thời gian 1 phút.


+ Đọc đúng tiếng , đúng từ : 3điểm


( Đọc sai dưới 3 tiếng: 2,5 điểm; đọc sai từ 3 đến 4 tiếng: 2điểm; đọc sai từ 5 đến 6 tiếng:
1,5điểm; đọc sai từ 7 đến 8 tiếng:1điểm; đọc sai từ 9 đến 10 tiếng:0,5điểm; đọc sai trên 10 tiếng:
0 điểm )


+ Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa : 1 điểm .


( Không ngắt, nghỉ hơi đúng ở 2 đến 4 chỗ: 0,5 điểm ; không ngắt, nghỉ hơi đúng ở 5 chỗ trở lên:
0 điểm ).


+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu (không quá 1phút): 1 điểm . Đọc trên 1 đến 2 phút: 0,5 điểm . Đọc
quá 2 phút, phải đánh vần nhẩm: 0 điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

---

–— –—

&



<b>---PHỊNG GD&ĐT HỒI ÂN HƯỚNG DẪN CHẤM KSCL ĐẦU NĂM</b>
<b>TRƯỜNG TH SỐ 2 ÂN TƯỜNG TÂY Năm học: 2012 - 2013</b>


<b> Môn: Tiếng Việt - Lớp 4</b>


<b>I - Phần đọc thầm và làm bài tập</b> : 4 điểm.


Trả lời đúng mỗi câu ghi 1 điểm


Câu 1 2 3 4 5


Đáp án Y3 Y1 Y3 Y2 Y3


<b>II - Phần viết</b> : 10 điểm.



<b>1 /</b><i><b>Chính tả</b></i> : 5 điểm.


+ Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng,sạch sẽ, đúng mẫu chữ quy định, trình bày
đúng đoạn văn : 5 điểm.


+ Mỗi lỗi chính tả trong bài (sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh hoặc không viết hoa đúng
quy định ) trừ 0,5 điểm.


+ Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, trình bày bẩn,… thì trừ 1
điểm toàn bài viết.


<b>2 /</b><i><b>Tập làm văn</b></i>: 5 điểm.
a- Yêu cầu bài viết:


+ Viết đoạn văn ngắn từ 7 câu trở lên, kể lại những việc em đã làm theo yêu cầu của đề bài .
Nội dung tốt, phù hợp; có bố cục rõ ràng, thể hiện rõ các phần :


- Em đã làm những việc gì?
- Kết quả ra sao?


- Cảm tưởng của em khi làm được việc đó.


+ Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả.
+ Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.


b- Cách ghi điểm:


- Đảm bảo các yêu cầu trên được 5 điểm .


- Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức điểm: 4,5 ; 4 ;


3,5 ; 3 ; 2,5 ; 2 ; 1,5 ;1 ; 0,5 .


- Chỉ cho điểm 0 những bài viết chỉ viết được một vài câu khơng rõ nội dung gì hoặc bài
viết bỏ giấy trắng.


<b> Lưu ý:</b>


+ Điểm đọc là tổng số điểm của đọc thành tiếng và đọc thầm-làm bài tập (làm tròn 0,25 thành
0,5).


+ Điểm viết là tổng số điểm của điểm chính tả và điểm tập làm văn (làm tròn 0,25 thành 0,5)
+ Điểm Tiếng Việt là điểm trung bình cộng của đọc và viết (làm tròn 0,5 thành 1).


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×