Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bai 18 Co so vat chet va co che di truyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (393.62 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

06/02/21 2


Bài 18 :

<b>Cơ sở vật chất và cơ chế di </b>


<b>truyền ở cấp độ tế bào </b>

<i><b>(tiết 1)</b></i>



<sub>I. </sub>

<b><sub>NhiƠm s¾c thĨ (NST):</sub></b>



<b>A. NST ë sinh vËt nh©n chuÈn </b>

<i><b>(Eukaryote)</b></i>



1.NST là gì ?



a .Kh¸i niƯm :



<i> NST là những cấu trúc nằm trong nhân tế </i>


<i>bào , có khả năng bắt màu đặc tr ng khi </i>


<i>nhuộm bằng thuốc nhuộm kiềm tính .</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b. Bé nhiƠm s¾c thĨ :



<sub>Các kiểu bộ NST th ờng gặp :</sub>


<i>* Bé NST l ìng béi :</i>


+ Vị trí :


Có ở các tế bào sinh d ỡng
(tế bào soma)


+ Đặc điểm :


Cỏc NST tn ti thnh


từng cặp t ơng đồng ,
(trong đó 1 chiếc có


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

06/02/21 4


<i>* Bộ NST đơn bội :</i>



+ VÞ trÝ :



các tế bào sinh dục ( giao tử đực và cái )


+Đặc điểm :



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<sub>Đặc điểm của bộ NST :</sub>



- <sub>B NST c tr ng cho loài , về :</sub>


+ Số l ợng ,hình thái c¸c NST
+ Các gen trên NST .


- <sub>Bộ NST đ ợc duy trì ổn </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

06/02/21 6


2. Hình thái NST :



a. KÝch th íc :



- Dµi 0.2 – 50 m


- Đ ờng kính 0.2 2 m



b. Hình dạng :



-

Hình hạt , hình que, hình chữ V (Vẽ hình SGK)


c. Đặc điểm :



- Hình thái NST đặc tr ng cho từng lồi (ở kì giữa
ngun phân nó co ngắn cực đại và có hình dạng
đặc tr ng )


- Hình thái NST có thể thay đổi tuỳ giai đoạn
phân bào .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3. CÊu tróc NST :</b>



a. CÊu tróc hiĨn vi :



- <sub>NST đ ợc cấu tạo bởi </sub>


AND và protein
(loại histon)


- <sub>ở kì giữa nguyên </sub>


phõn , NST gm 2
crơmatit đính với
nhau ở tâm động .


- <sub>Mét sè NST cßn cã </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

06/02/21 8
b. CÊu tróc siêu hiển vi :


ãNuclêôxôm :

Gồm 8 phân
tử histon quấn quanh bởi 1
đoạn ADN dài 140 cặp nu. Đ


ờng kính 100 .


ãSợi cơ bản :

Gồm các


nuclêôxôm nối với nhau bằng
các đoạn AND nối , đ ờng


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

ã Sợi nhiễm sắc :

Do
sợi cơ bản xoắn lại , có


đ ờng kính 250 .


ã Crômatit :

Do sợi


nhiễm sắc xoắn lại



đ ờng kính


2000-8000

Å

.



• NST kÐp :

NST kÐp
gåm hai cr«matit



(chromatid) dính nhau
ở tâm động


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

06/02/21 10


NST kép Crômatit


Nucleôsôm
Sợi cơ bản


Sợi nhiễm
sắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>4.Chức năng của NST :</b>



<b><sub>Bảo quản thông tin di truyền (chứa </sub></b>



<b>trong ADN).</b>



<b><sub>Truyn đạt thông tin di truyền qua các </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

06/02/21 12


<b>B .NST ë sinh vËt ch a cã cÊu tạo tế bào </b>



<b>và sinh vật nhân sơ </b>

<i><b>(Prokaryote) </b></i>

<b>:</b>



<b>1. ë sinh vËt ch a cã cÊu t¹o tÕ bµo :</b>


- VËt chÊt di trun chØ lµ phân tử ADN hoặc ARN


(VD: Các virus và thể thực khuẩn )




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2. </b>

<b>ở</b>

<b> sinh vật nhân sơ </b>

<i>(Prokaryote) </i>

<b>:</b>



- NST chỉ là một phân tử ADN dạng vòng ,


trần ( Không kết hợp với histon )



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

06/02/21 14


Bµi tËp vỊ nhµ :


<sub>Häc thc bµi lý thuyết .</sub>



<sub>Trả lời câu hỏi số 1 ; 2 (tr 89)</sub>



<sub>Đọc tr ớc phần II (Cơ chế di truyn cp </sub>



tế bào ) và trả lêi c©u hái :



<b> </b>

<b>So sánh sự giống và khác nhau giữa </b>



<b>nguyên phân và giảm phân ?</b>



</div>

<!--links-->

×