Tải bản đầy đủ (.docx) (76 trang)

giao an tin 12 giam tai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 76 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THPT Vân Khánh
Ngày soạn:...


Ngày dạy:...
Tuần 1, Tiết 1


<b>Chương 1: </b> <b>KHÁI NIỆM VỀ HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU</b>
<b>§1: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN (T1)</b>


<b>1. MỤC TIÊU</b>
<b>a) Kiến thức: </b>


- Biết được các vấn đề thường phải giải quyết trong một bài toán quản lí và sự cần thiết phải có
CSDL


- Biết được vai trò của CSDL trong học tập và cuộc sống.
- Biết các mức thể hiện của CSDL.


<b>b) Kỹ năng: - Biết các yêu cầu cơ bản đối với hệ CSDL</b>
<b>2. CHUẨN BỊ</b>


<b>a) Chuẩn bị GV:</b>


- Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, Một số bài toán quản lý.
<b>b) Chuẩn bị HS: Sách GK.</b>


<b>3. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>
<b>a) Kiểm tra bài cũ: Khơng</b>
<b>b) Bài mới:</b>


<b>Bài tốn quản lý.</b>


<i>a. Mục tiêu: </i>


HS hiểu được bài toán quản lý HS.
<i>b. Nội dung:</i>


Tìm hiểu về bài tốn quản lý HS.
<i>c. Các bước tiến hành</i>


stt Họ tên Ngày sinh Giới<sub>tính</sub> Đồn<sub>viên</sub> Tóan Lý Hóa Văn Tin


1 Nguyễn An 12/08/89 Nam C 7,8 5,0 6,5 6,0 8,5


2 Trần Văn Giang 23/07/88 Nam K 6,5 6,5 7,0 5,5 7,5
3 Lê Thị Minh Châu 03/05/87 Nữ K 7,5 6,5 7,5 7,0 6,5


4 Dõan Thu Cúc 12/05/89 Nữ C 6,5 6,4 7,1 8,2 7,3


5 Hồ Minh Hải 30/07/89 Nam C 7,5 6,7 8,3 8,1 7,5


<b>Ví dụ hồ sơ lớp </b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


- Để quản lý học sinh trong nhà trường, người ta
thường lập các biểu bảng gồm các cột, hàng để
chứa các thông tin cần quản lý.


Một trong những biểu bảng được thiết lập để lưu
trữ thông tin về điểm của hs như Hình 1.



<b>- Muốn quản lý thơng tin về điểm học sinh của</b>
lớp ta nên lập danh sách chứa các cột nào?
<b>- Chia lớp thành 8 nhóm yêu cầu các em thảo</b>
luận: Em hãy nêu lên các công việc thường gặp
khi quản lý thông tin của HS trong nhà trường?
- Yêu cầu 2 HS đại diện cho 2 nhóm lên bảng ghi
kết quả câu trả lời, cịn các nhóm cịn lại phát
biểu bổ sung.


- Quan sát Hình 1.


- Cột Họ tên, giới tính,ngày sinh, địa chỉ, tổ,
điểm tóan, điểm văn, điểm tin...


- HS thảo luận theo nhóm theo u cầu của
GV.


- Các cơng việc thường gặp khi quản lý thông
tin của HS trong nhà trường:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
- Đó là các cơng việc thường gặp khi quản lý một


đối tượng nào đó. Đặc điểm tất cả mọi thông tin
của đối tượng đều chứa cùng một bảng dẫn đến
hệ quả:một bảng thông tin đồ sộ chứa quá nhiều
dữ liệu trên một bảng, chủ yếu được viết và lưu
lên giấy. Nên khi thực hiện một công việc nào đó
đều gặp khó khăn, vậy để khắc phục điều đó ta
phải làm thế nào ?



+ Tổng hợp, phân nhóm hồ sơ;
+ Tổ chức in ấn…


- HS lắng nghe và suy nghĩ.


<b>c) Củng cố, luyện tập: </b>


<i>Câu 1: Các công việc thường gặp khi quản lí thơng tin của một đối tượng nào đó?</i>


<i>Câu 2: Lập bảng thứ 1 trên giấy gồm hai cột, cột 1 đặt tên là Tên môn học để liệt kê tất cả các môn học</i>
mà em đang học, cột 2 đặt tên Mã môn học, dùng ký hiệu 1,2,3.... để đặt tên cho từng môn học. Đặt tên
cho bảng Môn học.


<i>Câu 3: Lập bảng thứ 2, gồm các cột sau:Mã học sinh, họ tên, ngày sinh,giới tính, địa chỉ, tổ. Chỉ ghi</i>
tượng trưng 5 học sinh. Trong đó mỗi học sinh có một mã học sinh duy nhất, có thể đặt A1, A2... Đặt tên
bảng DSHS.


<b>d) Hướng dẫn học sinh tự học:</b>
- Làm hết các bài tập GV yêu cầu.
- Đọc trước phần 2 ở SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trường THPT Vân Khánh
Ngày soạn:...


Ngày dạy:...
Tuần 2, Tiết 2


<b>§1: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN (T2)</b>
<b>3. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>



<b>a) Kiểm tra bài cũ: Nêu câu hỏi sau:</b>


- Các công việc thường gặp khi quản lí thơng tin của một đối tượng nào đó?
<b>b) Bài mới:</b>


<b>* Hoạt động 1: Các công việc thường gặp khi xử lí thơng tin của một tổ chức.</b>
<i>a. Mục tiêu: </i>


Biết được các vấn đề thường phải giải quyết trong một bài tốn quản lí
<i>b. Nội dung:</i>


Các cơng việc xử lí hồ sơ bao gồm: Tạo lập, cập nhật và khai thác hồ sơ.
<i>c. Các bước tiến hành</i>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Để khắc phục những khó
khăn khi quản lí hồ sơ trên giấy thì ta phải làm thế nào
?


- Chúng ta đã biết các công việc thường gặp khi quản
lí hồ sơ HS đó là các cơng việc xử lí trong quản lí hồ
sơ. Các em hãy nói một cách ngắn gọn các cơng việc
xữ lý đó ?


<i>* Tạo lập hồ sơ:</i>


- Yêu cầu HS đọc SGK nêu ra các công việc trong việc
tạo lập hồ sơ.



- GV đưa ra thêm VD về bài toán quản lý cán bộ để
HS liên hệ các công việc trong tạo lập hồ sơ.


<i>* Cập nhật hồ sơ:</i>


- Yêu cầu HS nêu một số VD về cập nhật hồ sơ HS và
hồ sơ cán bộ.


<i>* Khai thác hồ sơ:</i>


- Việc tạo lập, lưu trữ và cập nhật hồ sơ là để khai thác
chúng, phục vụ cho công việc quản lí. Cơng việc khai
thác hồ sơ gồm các cơng việc nào?


- Yêu cầu HS liên hệ các công việc thường làm khi
khai thác Hồ sơ cán bộ.


- Ta nên ứng dụng CNTT vào cơng việc quản
lí.


- Cơng việc xử lí bao gồm: Tạo lập, cập nhật và
khai thác hồ sơ.


- Đọc SGK và trả lời câu hỏi của GV.
- HS liên hệ theo yêu cầu của GV.


- HS nêu một số cơng việc trong cập nhật hồ sơ
như: Sửa, xố, thêm...



- Khai thác hồ sơ gồm các việc chính sau: Sắp
xếp, tìm kiếm, thống kê, lập báo cáo.


- HS liên hệ theo yêu cầu của GV.


<b>c) Củng cố, luyện tập </b>


Câu 1: Giả sử phải xây dựng một CSDL để quản lý mượn, trả sách ở thư viện, theo em cần phải lưu trữ
những thơng tin gì? Hãy cho biết những việc phải làm để đáp ứng nhu cầu quản lí của người thủ thư.
Câu 2: Hãy nêu một số hoạt động có sử dụng CSDL mà em biết?


<b>d) Hướng dẫn học sinh tự học</b>
- Làm hết các bài tập GV yêu cầu.
- Đọc trước phần 3 ở SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trường THPT Vân Khánh
Ngày soạn:...


Ngày dạy:...
Tuần 3, Tiết 3


<b>§1: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN (T3)</b>
<b>3. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


<b>a) Bài cũ: </b>


Hãy nêu các công việc thường gặp khi xử lí thơng tin của một tổ chức.
<b>b) Bài mới:</b>


<b>* Hoạt động 1: Khái niệm cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu.</b>


<i>a. Mục tiêu: </i>


HS hiểu được bài tốn quản lý HS.
<i>b. Nội dung:</i>


Tìm hiểu về bài toán quản lý HS.
<i>c. Các bước tiến hành</i>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<b>* Khái niệm CSDL:</b>


- Chúng ta đã làm quen với Hồ sơ lớp ở tiết trước. Yêu cầu HS
thảo luận theo nhóm và trả lời câu hỏi: Các đối tượng nào cần
quan tâm đến Hồ sơ lớp và cần quan tâm những vấn đề gì ?
- Phân tích cho HS thấy:


+ Sự đa dạng của các yêu cầu.


+ Nguồn gốc của sự đa dạng đó: Có nhiều người cùng khai thác
dữ liệu và mỗi người có yêu cầu và nhiệm vụ riêng.


- Vậy để đáp ứng các yêu cầu khai thác thông tin, phải tổ chức
thông tin thành một hệ thống với sự trợ giúp của MTĐT. Với tốc
độ truy xuất và xữ lý dữ liệu nhanh, máy tính trợ giúp đắc lực
cho con người trong việc lưu trữ và khai thơng tin một cách
nhanh chóng và chính xác. Những thơng tin về HS mà ta thường
lưu trên giấy khi đưa vào lưu trữ trên máy đó chính là CSDL.
- Yêu cầu HS đọc SGK về định nghĩa CSDL.



- Xác định 3 yếu tố cơ bản trong định nghĩa CSDL:
+ Dữ liệu về hoạt động của một tổ chức


+ Được lưu trử ở bộ nhớ ngoài.
+ Nhiều người khai thác.


- Yêu cầu HS cho một số ví dụ về CSDL trong thực tế.


- CSDL của trường và hồ sơ của trường có khác nhau khơng?
nếu khác thì khác ở điểm nào ?


- GV nhấn mạnh yếu tố “ được lưu ở bộ hớ ngoài” là rất quan
trọng của khái niệm CSDL.


- VD cho HS thấy về yếu tố CSDL có nhiều người khai thác
<b>* Hệ quản trị CSDL:</b>


- Yêu cầu HS đọc SGK và trả lời các câu hỏi:


+ Phần mềm giúp người sử dụng có thể xây dựng, cập nhật
CSDL và khai thác thông tin trong CSDL gọi là gì?


+ Các thành phần của hệ CSDL?


- Giới thiệu cho HS xem hình các thành phần của Hệ CSDL ở
SGK.


- Thảo luận và trả lời câu hỏi
của GV.



- Đọc SGK.


- Lắng nghe và ghi chép.


- Trả lời theo yêu cầu GV.
- Có khác nhau. Hồ sơ lưu
trên giấy, CSDL lưu trên đĩa.
- Lắng nghe.


- Lắng nghe.


- Trả lời câu hỏi của GV:
- Hệ QTCSDL.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<b>* Hoạt động 2: Một số ứng dụng.</b>
<i>a. Mục tiêu: </i>


Hs nêu được một số ứng dụng CSDL trong công việc quản lí.
<i>b. Nội dung:</i>


Một số ứng dụng CSDL trong cơng việc quản lí.
<i>c. Các bước tiến hành</i>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


- Yêu cầu HS đọc SGK.


- Yêu cầu các em nêu một số ứng dụng


khác trong đời sống xã hội.


- Đọc SGK.


- HS nêu một số ứng dụng khác.
<b>c) Củng cố, luyện tập </b>


Phân biệt CSDL với hệ QTCSDL (Tìm điểm giống nhau và khác nhau cơ bản giữa chúng).
<b>d) Hướng dẫn học sinh tự học:</b>


- Chuẩn bị, xem trước bài 2.


<b>e) Rút kinh nghiệm:...</b>
...


H

Q
T
C
S
D
L
Phần
mềm
ứng
dụng<sub>cs</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trường THPT Vân Khánh
Ngày soạn:...



Ngày dạy:...
Tuần 4, Tiết 4


<b>§2: HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU (t1)</b>
<b>1. MỤC TIÊU</b>


<b>a) Kiến thức: </b>


- Biết khái niệm về Hệ QT CSDL


- Biết các chức năng của hệ QTCSDL: Tạo lập CSDL, cập nhật dữ liệu, tìm kiếm, kết xuất thông tin.
- Biết được hoạt động tương tác của các thành phần trong một hệ QTCSDL.


<b>b) Kỹ năng: - Biết vai trò của con người khi làm việc với hệ CSDL.</b>
<b>2. CHUẨN BỊ</b>


<b>a) Chuẩn bị GV:</b>


- Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, Hình minh hoạ.
<b>b) Chuẩn bị HS: Sách GK.</b>


<b>3. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>
<b>a) Bài cũ:</b>


<b> Nêu khái niệm cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu.</b>
<b>b) Bài mới:</b>


<b>* Hoạt động 1: Các chức năng của hệ quản trị CSDL.</b>
<i>a. Mục tiêu: </i>



Biết các chức năng của hệ QTCSDL.
<i>b. Nội dung:</i>


Các chức năng của hệ QTCSDL: Tạo lập CSDL, cập nhật, khai thác dữ liệu, kiểm soát, điều
khiển truy cập vào CSDL.


<i>c. Các bước tiến hành</i>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


-Yêu cầu HS nêu các công việc thường gặp khi xử
lý thông tin của một tổ chức ?


- Hệ QTCSDL phải đáp ứng yêu cầu làm được tất
cả các công việc đó. Vậy chức năng của Hệ
QTCSDL là gì ? u cầu HS đọc SGK sau đó tìm
hiểu chức năng của Hệ QTCSDL.


<i>a. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL</i>


- Yêu cầu HS nêu ngắn gọn chức năng Cung cấp
mơi trường tạo lập CSDL:


- GV giải thích cho HS hiểu rõ hơn về Ngôn ngữ
định nghĩa dữ liệu thông qua Pascal.


- Cũng trong Pascal để khai báo cấu trúc bản ghi
Học sinh có 9 trường: hoten,ngaysinh, gioitinh,
doanvien toan,ly,hoa,van,tin:



- Trong CSDL người ta dùng ngôn ngữ định nghĩa
dữ liệu để khai báo kiểu và cấu trúc dữ liệu


<i>b. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ</i>
<i>liệu.</i>


- Yêu cầu HS nêu ngắn gọn chức năng này.


<i>c. Cung cấp cơng cụ kiểm sốt, điều khiển truy</i>
<i>cập vào CSDL:</i>


- Yêu cầu HS nêu ngắn gọn chức năng này.


- Các công việc thường gặp khi xử lý thông tin
của một tổ chức: Tạo lập hồ sơ, Cập nhật hồ sơ,
Khai thác hồ sơ.


- HS đọc SGK.


- Cung cấp môi trường tạo lập CSDL: Thông
qua ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu, người dùng
khai báo kiểu và các cấu trúc dữ liệu thể hiện
thông tin, khai báo các ràng buộc trên dữ liệu
được lưu trữ trong CSDL


- Type Hocsinh=record;
Hoten:string[30];


Ngaysinh:string[10]; Gioitinh:Boolean;


Doanvien:Boolean;


Toan,ly,hoa,van,tin:real;
End;


- Thông qua ngôn ngữ thao tác dữ liệu, người
ta thực hiện được các thao tác sau:


Cập nhật: Nhập, sửa, xóa dữ liệu
Khai thác: sắp xếp, tìm kiếm, ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>c) Củng cố, luyện tập </b>


Hãy phân nhóm các thao tác trên CSDL, nói rõ chi tiết các thao tác đó là gì?
<b>d) Hướng dẫn học sinh tự học:</b>


- Yêu cầu HS làm bài tập 1, 2, 3 ở SGK. Đọc trước phần 3, 4 bài Hệ quản trị CSDL.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Trường THPT Vân Khánh
Ngày soạn:...


Ngày dạy:...
Tuần 5, Tiết 5


<b>§2: HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU (T2)</b>
<b>3. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


<b>a) Bài cũ:</b>


<b> - Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu và ngôn ngữ thao tác dữ liệu cho phép ta làm những gì?</b>


<b>b) Bài mới:</b>


<b>* Hoạt động 1: Vai trò của con người khi làm việc với hệ CSDL.</b>
<i>a. Mục tiêu: </i>


Biết được vai trò của con người khi làm việc trong CSDL.
<i>b. Nội dung:</i>


Ba vai trò khác nhau của con người khi làm việc với CSDL:
- Người quản trị CSDL


- Người lập trình ứng dụng
- Người dùng


<i>c. Các bước tiến hành</i>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


- Yêu cầu HS đọc SGK rồi mơ tả lại vai trị của
từng người khi làm việc với hệ CSDL.


- Khi làm việc với hệ CSDL em muốn giữ vai
trị gì ? (Người quản trị CSDL, Người lập trình
ứng dụng, Người dùng) ? Vì sao?


<b>- Đọc SGK sau đó trả lời theo yêu cầu của GV:</b>
<i>a. Người quản trị CSDL: là một người hay một</i>
nhóm người được trao quyền điều hành hệ CSDL:
- Quản lý các tài nguyên như hệ QTCSDL, và các
phần mềm có liên quan.



- Cấp phát các quyền truy cập CSDL


- Duy trì các hoạt động hệ thống nhằm thỏa mãn
các yêu cầu của các ứng dụng và của người dùng.
<i>b. Người lập trình ứng dụng: Nguời sử dụng có am</i>
hiểu về một hệ QTCSDL nào đó, dùng ngơn ngữ
của hệ QTCSDL này để tạo một giao diện thân
thiện qua chương trình ứng dụng dễ sử dụng để
thực hiện một số thao tác trên CSDL tùy theo nhu
cầu.


<i>c. Người dùng : (cịn gọi người dùng đầu cuối) Là</i>
người có thể khơng am hiểu gì về hệ QTCSDL
nhưng sử dụng giao diện thân thiện do chương
trình ứng dụng tạo ra để nhập dữ liệu và khai thác
<b>CSDL. Người dùng thường được phân nhóm, mỗi</b>
nhóm có một số quyền hạn nhất định khi truy cập
và khai thác CSDL


- Thảo luận và trả lời theo yêu cầu của GV.
<b>* Hoạt động 2: Các bước xây dựng CSDL.</b>


<i>a. Mục tiêu: </i>


Biết được các bước xây dựng CSDL.
<i>b. Nội dung:</i>


Các bước xây dựng CSDL: Bước 1: Khảo sát



Bước 2: Thiết kế
Bước 3: Kiểm thử
<i>c. Các bước tiến hành</i>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


- Yêu cầu HS nêu các bước giải bài tốn trên máy
tính ?


- Tương tự như vậy để xây dựng CSDL thường


- Các bước giải bài tốn trên máy tính:
+ Xác định bài tốn


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
được tiến hành theo các bước:


Bước 1: Khảo sát
Bước 2: Thiết kế
Bước 3: Kiểm thử


- Yêu cầu HS đọc SGK để biết về các bước xây
dựng CSDL.


- Nêu một số VD để HS hiểu rõ hơn.


+ Hiệu chỉnh
+ Viết tài liệu


- HS đọc SGK


- HS lắng nghe.
<b>c) Củng cố, luyện tập </b>


<i>Câu 1: Các vai trò của con người khi làm việc với CSDL là gì ?</i>
<i>Câu 2:Nêu các bước xây dựng CSDL?</i>


<b>d) Hướng dẫn học sinh tự học:</b>


- Yêu cầu HS làm bài tập 4, 5, 6 ở SGK để chuẩn bị tiết sau học tiết Bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>BÀI TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


Học sinh nắm các khái niệm đã học: CSDL, sự cần thiết phải có CSDL lưu trên máy tính, hệ
QTCSDL?, hệ CSDL?, mối tương tác giữa các thành phần của hệ CSDL, các yêu cầu cơ bản của hệ
CSDL


<b>2. Kỹ năng: </b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Chuẩn bị GV:</b>


Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, một số bài tập và câu hỏi trắc nghiệm.
<b>2. Chuẩn bị HS: Sách GK, bài tập ở nhà.</b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>1. Bài cũ: Không</b>



<b>2. Nội dung bài:</b>


Giáo viên đọc câu hỏi và yêu cầu HS trả lời.


<i>Câu 1: Xét công tác quản lý hồ sơ, học bạ. Trong số các cơng việc sau, những cơng việc nào thuộc nhóm</i>
thao tác cập nhật hồ sơ.


a. In hồ sơ b. Xoá một hồ sơ c. Xem nội


dung hồ sơ


d. Xoá 4 hồ sơ e. Sửa tên trong một hồ sơ f. Thêm hai hồ sơ


<i>Câu 2: Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào ?</i>
a. Sau khi đã nhập hồ sơ vào máy tính.


b. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ.
c.* Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính.


d. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thơng tin.


<i>Câu 3: Xét tệp lưu trử hồ sơ của HS, trong đó lưu trữ Họ tên, Giới tính, Đồn viên và điểm tổng kết của</i>
mơn Văn, Tốn, Lý, Hố, Sinh, Sử. Những việc nào sau đây thuộc loại tìm kiếm ?


a. Tìm HS có điểm tổng kết mơn Văn cao nhất
b. Tìm HS có điểm tổng kết mơn Tốn thấp nhất
c. Tìm HS có điểm TB các mơn thấp nhất


d. Tìm các HS nam là đồn viên có điểm mơn lý cao nhất
<i>Câu 4:Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :</i>



a. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử.
b. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.


c.* Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để
đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.


d. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào
đó.


<i>Câu 5: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử:</i>
a. Gọn, nhanh chóng


b. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...)
c. Gọn, thời sự, nhanh chóng


d.* Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL
<i>Câu 6: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL </i>


a. Bán hàng
b. Bán vé máy bay


c. Quản lý học sinh trong nhà trường
d. Tất cả đều đúng


<i>Câu 7: Hệ quản trị CSDL là:</i>


a. Phần mềm dùng tạo lập CSDL


b. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL


c.* Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
d. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

a. CSDL, hệ QTCSDL


b.* Phần mềm ứng dụng khai thác CSDL, hệ QTCSDL, CSDL
c. Phần mềm ứng dụng khai thác CSDL, hệ QTCSDL


d. Phần mềm ứng dụng khai thác CSDL, hệ QTCSDL, CSDL, MTĐT


<i>Câu 9: Nêu các điểm giống nhau và khác nhau giữa CSDL và hệ QTCSDL :</i>


<b>CSDL</b> <b>Hệ QTCSDL</b>


Giống nhau
Khác nhau


<i>Câu 10: Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL.</i>
a. Tính cấu trúc, tính tồn vẹn


b. Tính khơng dư thừa, tính nhất quán


c. Tính độc lập, tính chia sẻ dữ liệu, tính an tồn và bảo mật thơng tin
d. Các câu trên đều đúng


<b>IV. CỦNG CỐ:</b>


- Nhận xét kết quả của tiết bài tập
- Rút kinh nghiệm



<b>V. DẶN DÒ VỀ NHÀ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Ngày soạn: 17/09/2008</b> <b>Ngày giãng:</b>
<i>18/09/2008</i>


<b>Tiết CT: 08</b>
<b>BÀI TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức: </b>


Học sinh nắm các khái niệm đã học: CSDL, sự cần thiết phải có CSDL lưu trên máy tính, Hệ
QTCSDL, hệ CSDL, mối tương tác giữa các thành phần của hệ CSDL, các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL,
các chức năng của hệ QTCSDL.


<b>2. Kỹ năng: </b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Chuẩn bị GV:</b>


Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, một số bài tập và câu hỏi trắc nghiệm.
<b>2. Chuẩn bị HS: Sách GK, bài tập ở nhà.</b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>1. Bài cũ: Không</b>


<b>2. Nội dung bài:</b>


<b>* Hoạt động 1: Làm các bài tập ở SGK</b>
<i>a. Mục tiêu: </i>



HS nắm các kiến thức về chức năng hệ QTCSDL, hoạt động của hệ QTCSDL.
<i>b. Nội dung:</i>


Bài tập 3, 4, 5, 6 trang 20 SGK
<i>c. Các bước tiến hành</i>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


- Gọi một số HS trả lời các câu hỏi ở SGK:


<i>Câu 3: Vì sao hệ QTCSDL lại phải có khả năng kiểm</i>
soát và điều khiển các truy cập đến CSDL ? Hãy nêu
VD minh hoạ.


<i>Câu 4: Em muốn giữ vai trị gì khi làm việc với các hệ</i>
CSDL? Vì sao ?


<i>Câu 5: </i>Trong các chức năng của hệ QTCSDL chức
năng nào là quan trọng nhất, vì sao?


<i>Câu 6: Hãy trình bày sơ lược về hoạt động của CSDL.</i>


- HS trả lời theo yêu cầu GV, các HS
khác lắng nghe, sau đó bổ sung.


- HS trả lời, các HS khác lắng nghe, sau
đó bổ sung hoặc nêu ý kiến khác.
- HS trả lời, các HS khác lắng nghe, sau
đó bổ sung hoặc nêu ý kiến khác.


- HS trả lời, các HS khác lắng nghe, sau
đó bổ sung khi bạn trả lời chưa đầy đủ.
<b>* Hoạt động 1: Làm một số câu trắc nghiệm.</b>


<i>a. Mục tiêu: </i>


HS nắm kỉ hơn các kiến thức đã học.
<i>b. Nội dung:</i>


Một số bài tập trắc nghiệm.
<i>c. Các bước tiến hành</i>


GV đưa ra một số trắc nghiệm yêu cầu hS trả lời:
<b>Câu 1: Chức năng của hệ QTCSDL</b>


a. Cung cấp cách tạo lập CSDL


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

d. Các câu trên đều đúng


<b>Câu 2:Thành phần chính của hệ QTCSDL:</b>
a. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn
b. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ bộ quản lý tập tin
c. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu
d. Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu


<b>Câu 3:Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép</b>
a. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL


b. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu



c. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
d. Ngăn chận sự truy cập bất hợp pháp


<b>Câu 4: Để thực hiện thao tác cập nhật dữ liệu, ta sử dụng :</b>
a. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu


b. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu


<b>Câu 5: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép</b>


a. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
b. Nhập, sửa xóa dữ liệu


c. Cập nhật, dữ liệu
d. Câu b và c


<b>Câu 6: Người nào có vai trị quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng</b>
máy tính.


a. Người dùng cuối
b. Người lập trình
c. Nguời quản trị CSDL
d. Cả ba người trên
<b>IV. CỦNG CỐ:</b>


- Nhận xét kết quả của tiết bài tập
- Rút kinh nghiệm


<b>V. DẶN DÒ VỀ NHÀ:</b>



- Chuẩn bị Bài 3, 4 ở Bài thực hành 1


<b> Ngày soạn: 22 /09/2008</b> <b>Ngày giãng:</b>


<i>23 /09/2008</i>


<b>Tiết CT: 09</b>
<b>Bài tập và thực hành 1:</b>


<b>TÌM HIỂU HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- HS biết xác định những công việc cần làm trong hoạt động quản lí một cơng việc đơn giản.
- Biết một số cơng việc cơ bản khi xây dựng CSDL đơn giản.


<b>2. Kỹ năng: </b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Chuẩn bị GV:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>2. Nội dung bài:</b>


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu nội qui thư viện, thẻ thư viện, phiếu mượn trả sách, sổ quản lý </b>
<b>sách...của thư viện trường THPT.</b>


<i>a. Mục tiêu: </i>


Biết hoạt động quản lý của một công việc đơn giản.


<i>b. Nội dung:</i>


Các công việc quản lý của thư viện.


<i>c. Các bước tiến hành</i>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm để tìm hiểu nội
qui thư viện, thẻ thư viện, phiếu mượn trả sách, sổ
quản lý sách...của thư viện trường THPT. Sau đó
yêu cầu HS trả lời các câu hỏi của GV:


- Hãy nêu cách thức mượn đọc tại chỗ, mượn về
nhà ?


- Hãy nêu nội qui của thư viện.


- Hồ sơ sổ sách của thư viện thường có những loại
nào ?


- HS trả lời theo yêu cầu của GV.
- Nội qui của thư viện:


+ Thời hạn mượn sách:
+ Số lượng sách được mượn:


+ Qui ước một số sự cố khi mượn sách khi
vi phạm nội qui.



- Một số hồ sơ sổ sách:
+ Phiếu mượn sách.
+ Thẻ thư viện.


+ Sổ theo dõi sách trong kho.
+ Sổ theo dõi tình hình cho mượn...
<b>* Hoạt động 2: Kể tên các hoạt động chính của thư viện.</b>


<i>a. Mục tiêu: </i>


Biết hoạt động quản lý của một công việc đơn giản.
<i>b. Nội dung:</i>


Các hoạt động chính của thư viện.
<i>c. Các bước tiến hành</i>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


- Yêu cầu HS liên hệ thực tế kể tên
các hoạt động chính của thư viện.
- Hoạt động nào thuộc hoạt động
quản lý sách ?


- Hoạt động nào thuộc hoạt động
mượn/trả sách?


- Các hoạt động chính của thư viện:
+ Quản lí sách


+ Mượn/ trả sách



- Các hoạt động thuộc hoạt động quản lý sách:
+ Nhập/ xuất sách vào ra kho


+ Thanh lý sách


+ Đền bù sách hoặc tiền(do mất sách)...


- Các hoạt động thuộc hoạt động mượn/trả sách:


+ Cho mượn: Kiểm tra thẻ đọc, phiếu mượn, tìm sách
trong kho, ghi sổ mượn/trả và trao sách cho HS mượn.
+ Nhận sách trả: Kiểm tra thẻ đọc, phiếu mượn, đối chiếu
sách trả và phiếu mượn, ghi sổ mượn/ trả, ghi sự cố sách
quá hạn hoặc hư hỏng(nếu có), cất sách vào kho.


+ Tổ chức thơng tin về sách và tác giả: Giới thiệu sách theo
chủ đề, chuyên đề, tác giả, sách mới...


<b>* Hoạt động 3: Liệt kê các đối tượng cần quản lý khi xây dựng CSDL quản lý sách và mượn </b>
<b>trả sách.</b>


<i>a. Mục tiêu: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Các đối tượng cần quản lý của thư viện.
<i>c. Các bước tiến hành</i>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


- Theo em có các đối tượng(con người, sự


vật, sự kiện) nào cần quản lý trong thư viện ?
- Phân lớp thành 6 nhóm rồi yêu cầu HS thảo
luận tìm ra các thông tin chi tiết của đối
tượng.


- Sau khi HS trình bày yêu cầu HS nhóm
khác nhận xét và bổ sung.


- Yêu cầu HS trả lời một số câu hỏi để HS
hiểu rõ hơn về ý nghĩa các thơng tin đó:
+ Tại sao số thẻ mượn là thơng tin chính về
người đọc, mã sách là thơng tin chính về
sách?


+ Có thể giảm bớt những thơng tin nào của
đối tượng ?


+ Có thể tìm các sách của một tác giả hiện có
trong thư viện bằng câu hỏi thoả mãn điều
kiện nào ?


+Làm thế nào biết được cuốn sách nào đó có
cịn trong thư viện hay khơng ?


- Các đối tượng cần quản lý trong thư viện: Học
sinh, sách, tác giả, việc mượn trả sách, hoá đơn
nhập sách, việc thanh lý sách, việc đền bù sách...
- HS thảo luận tìm các thơng tin theo u cầu
của GV:



+ Học sinh: Số thẻ, họ tên, ngày sinh, giới tính,
lớp, địa chỉ, thẻ có giá trị từ đến ...


+ Sách: Mã sách, tên sách, loại sách, nhà xuất
bản, năm xuất bản, giá tiền, mã tác giả, tóm tắt
nội dung,...


+ Tác giả: Mã tác giả, tên tác giả, ngày sinh,
ngày mất( nếu có), tóm tắt tiểu sử...


+ Việc mượn trả sách: Mã thẻ, số phiếu, Ngày
mượn, ngày trả, mã sách, số lượng mượn...
+ Thanh lý sách: Số TT, Mã số sách, số lượng.
+ Hoá đơn nhập sách: Số HĐ, Mã sách, SL
nhập.


+ Việc đền bù sách: Số hiệu biên bản đền bù, mã
sách, SL đền bù, tiền đền bù...


- Trả lời theo yêu cầu của GV.


<b>* Hoạt động 4: Xây dựng các bảng có trong CSDL thư viện.</b>
<i>a. Mục tiêu: </i>


Biết cách xây dựng các bảng trong CSDL thư viện.
<i>b. Nội dung:</i>


Các bảng lưu thông tin trong thư viện.
<i>c. Các bước tiến hành</i>



<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


- Trên cơ sở đã thảo luận ở bài 3, các nhóm tiếp tục
phát triển cơng việc của mình. Từ việc liệt kê thông
tin về một đối tượng đến chuyển thiết kế một bảng
dữ liệu về đối tượng này.


- Yêu cầu các nhóm lên trình bày bảng của mình.
- Yêu cầu HS các nhóm khác nhận xét và bổ sung.
- GV hướng dẫn HS hình thành các câu hỏi để xác
định nguyên nhân đưa các thông tin nào vào từng
bảng.


+ Khi cấp thẻ mượn cho độc giả mới thì cập nhật
bảng nào ?


+ Khi bạn đọc mượn sách cập nhật vào bảng
nào ?...


- Làm theo u cầu GV.


- Các nhóm lên trình bày bảng của nhóm
đã thiết kế.


- Làm theo yêu cầu GV


- Hs lắng nghe rồi trả lời các câu hỏi của
GV từ đó có thể xây dựng tiếp các câu hỏi
khác.



<b>IV. CÂU HỎI CỦNG CỐ VÀ BÀI TẬP VỀ NHÀ </b>


- Hệ thống lại các công việc mà các em đã thực hiện trong Bài tập và thực hành 1 từ đó cho HS biết
được công tác quản lý của thư viện và biết một số công việc cơ bản khi xây dựng CSDL đơn giản.


<b>V. DẶN DÒ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>TỔ TRƯỞNG</b>


<b>Ngày soạn: 24/09/2008</b> <b>Ngày giãng:</b>


<i>25/09/2008</i>


<b>Tiết CT: 10</b>
<b>Chương II:</b> <b>HỆ QUẢN TRỊ CSDL MICROSOFT ACCESS</b>


<b>§ 3: GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Hiểu các chức năng chính của Ms Access:tạo lập bảng, thiết lập mối quan hệ giữa các bảng, cập
nhật, kết xuất thông tin


- Biết 4 đối tượng chính của Access:Bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu, báo cáo


- Biết 2 chế độ làm việc: chế độ thiết kế (làm việc với cấu trúc) và chế độ làm việc với dữ liệu.
<b>2. Kỹ năng: Khởi động, ra khỏi Ms Access, tạo mới CSDL, mở CSDL đã có </b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>1. Chuẩn bị GV:</b>


Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, đĩa chứa các chương trình minh họa (quản lý học sinh), máy chiếu
projector.


<b>2. Chuẩn bị HS: Sách GK.</b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


<b>1. Bài cũ: Hãy nêu các chức năng của hệ QT CSDL ?</b>
<b>2. Nội dung bài:</b>


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu về phần mềm Microsoft Access.</b>
<i>a. Mục tiêu: </i>


HS biết về phần mềm Microsoft Access. .
<i>b. Nội dung:</i>


Các khả năng và các đối tượng tượng chính của Microsoft Access.
<i>c. Các bước tiến hành</i>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<b>1. Phần mềm Microsoft Access: </b>


- Giới thiệu để HS biết phần mềm Microsoft
Access.


<b>2. Khả năng của Access:</b>



- Yêu cầu HS tìm hiểu khả năng của
Microsoft Access.


- Gọi HS đứng tại chổ nêu các khả năng của
Access.


- Lấy VD minh hoạ là bài toán quản lý học
sinh để HS có thể hình dung được các khả
năng của Access.


<b>3. Các loại đối tượng chính của Access:</b>
- Microsoft Access có các đối tượng nào ?
- Yêu cầu HS tìm hiểu các đói tượng cơ bản.
- GV chiếu lên màn hình các ví dụ minh hoạ


- Lắng nghe.


- HS tìm hiểu theo yêu cầu của GV.


- Access cung cấp các công cụ tạo lập, lưu trữ,
cập nhật và khai thác dữ liệu…


- Lắng nghe GV.


- Các đối tượng chính Access: bảng, mẫu hỏi,
biểu mẫu, báo cáo, macro, môđun.


- Các đối tượng cơ bản:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


về các đối tượng bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu,


báo cáo.


nhiều hàng, mỗi hàng chứa thông tin về 1 cá thể
xác định.


<i>b)Mẫu hỏi (Query): Dùng để sắp xếp, tìm kiếm</i>
và kết xuất dữ liệu xác định từ 1 hoặc nhiều
bảng.


<i>c)Biểu mẫu (form) : Giúp tạo giao diện thân</i>
thiệncho việc nhập hoặc hiển thị thông tin.
<i>d)Báo cáo (Report) được thiết kế để định dạng</i>
tính tóan, tổng hợp dữ liệu, tổ chức in ấn.


<b>* Hoạt động 2: Giới thiệu một số thao tác và làm việc với các đối tượng trên Access .</b>
<i>a. Mục tiêu: </i>


HS nắm được các thao tác cơ bản trên Access và cách làm việc với các đối tượng.
<i>b. Nội dung:</i>


- Một số thao tác cơ bản: Khởi động Access, tạo CSDL mới, mở CSDL đã có, kết thúc phiên làm
việc với Access.


- Hai chế độ làm việc với đối tượng: Chế độ thiết kế và chế độ trang dữ liệu.
<i>c. Các bước tiến hành</i>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>



<b>4. Một số thao tác cơ bản:</b>
<i>a. Khởi động Access: </i>


- Hãy nêu cách khởi động của Microsoft Word.
- Từ câu trả lời HS yêu cầu HS liên hệ để nêu cách
khởi đông Access.


- GV chiếu lên màn hình cho HS thấy màn hình
Access sau khi khởi động:


<i>b. Tạo CSDL mới:</i>


- Yêu cầu HS tìm hiểu về cách tạo CSDL mới sau
đó chiếu lên màn hình cho HS tìm hiểu thao tác tạo
CSDL mới.


<i>c. Mở CSDL đã có:</i>


- u cầu HS tìm hiểu cách mở CSDL đã có sau đó
chiếu lên màn hình thao tác đó cho HS thấy.


<i>d. Kết thúc phiên làm việc với Access:</i>


- Để kết thúc phiên làm việc với Access ta làm thế
nào ?


- Lưu ý HS trong việc lưu thông tin khi kết thúc
phiên làm việc với Access.


<b>5. Làm việc với các đối tượng:</b>


<i>a. Chế độ làm việc với đối tượng:</i>


- Khi làm việc với đối tượng có những chế độ nào ?
<i>b. Tạo đối tượng mới:</i>


- Giới thiệu ch HS cách tạo đối tượng mới:


- HS đứng dậy trả lời.


-Cách1:Kích vào Start->Programs->
Microsoft Office -> Microsoft Access.
<i>Cách 2: Kích vào biểu tượng của Access</i>
trên thanh Shortcut Bar , hoặc kích đúp
vào biểu tượng Access trên Desktop
- HS quan sát.


- HS đọc sách sau đó quan sát các thao tác
của GV.


- Làm theo yêu cầu của GV rồi quan sát.


- Có các cách sau:


<i>Cách 1: Kích vào File/Exit.</i>


<i>Cách 2: Kích vào nút Close (X) ở bên phải</i>
màn hình làm việc.


- Có 2 chế độ:



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
<i>- Dùng phương pháp hướng dẫn từng bước của</i>


<i>Access (Wizard)</i>


<i>- Dùng phương pháp tự thiết kế (Design View)</i>
<i>- Kết hợp hai phương pháp trên (Wizard rồi Design</i>
<i>lại).</i>


- Giải thích cho HS thuật ngữ Thuật sĩ (Wizard)
<i>c. Mở đối tượng:</i>


- Trong cửa sổ của loại đối tượng tương ứng, nháy
đúp lên tên một dối tượng để mở nó.


người dùng có thể thực hiện các thao tác
như xem, xóa, hiệu chỉnh, thêm dữ liệu
mới.


- HS lắng nghe và quan sát.


<b>IV. CÂU HỎI CỦNG CỐ VÀ BÀI TẬP VỀ NHÀ </b>
- Access là gì? Các chức năng chính của Access?


- Nắm các đối tượng của Access, Cách khởi động và thoát khỏi Access?
<b>V. DẶN DÒ:</b>


- Yêu cầu HS đọc trước bài 4: Cấu trúc bảng.


<b>TỔ TRƯỞNG</b>



<b>Ngày soạn: 24/09/2008</b> <b>Ngày giãng:</b>


<i>25/09/2008</i>


<b>Tiết CT: 10</b>
<b>§ 4: CẤU TRÚC BẢNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Hiểu các khái niệm chính trong cấu trúc dữ liệu bảng:
+ Cột(thuộc tính): tên, miền giá trị.


+ Hàng (bản ghi): bộ các giá trị của thuộc tính.
+ Khố.


- Biết tạo và sửa cấu trúc bảng.
<b>2. Kỹ năng: </b>


- Thực hiện được tạo và sửa cấu trúc bảng, nạp dữ liệu vào bảng, cập nhật dữ liệu.
- Thực hiện được khai báo khoá.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Chuẩn bị GV:</b>


Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, đĩa chứa các chương trình minh họa (quản lý học sinh), máy chiếu
projector.


<b>2. Chuẩn bị HS: Sách GK.</b>



<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


<b>1. Bài cũ: Hãy nêu các loại đối tượng của Microsoft Access và chức năng của chúng ?</b>
<b>2. Nội dung bài:</b>


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu các khái niệm chính của bảng.</b>
<i>a. Mục tiêu: </i>


HS hiểu về các khái niệm chính của bảng. .
<i>b. Nội dung:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
<b>1. Các khái niệm chính:</b>


- Trình chiếu lên màn hình 1 bảng của
Access. Yêu cầu HS trả lời câu hỏi.


- Bảng là gì ?


- Nêu các thành phần của bảng ?


- Trình chiếu về khái niệm về trường và
bản ghi rồi đưa ra ví dụ.


- Em có nhận xét gì về dữ liệu của bảng
nằm trên 1 cột ?


- Trình chiếu về khái niệm kiểu dữ liệu.
- Hãy nêu một số kiểu dữ liệu đã biết ở Tin


học 11 ?


- Trình chiếu kiểu dữ liệu của Access và
cho VD


- Quan sát.


- Bảng(table): Dùng để lưu dữ liệu. mỗi bảng chứa
thông tin về chủ thể xác định và bao gồm nhiều
hàng, nhiều cột.


- Gồm nhiều hàng, nhiều cột. Mỗi hàng gồm dữ liệu
về các thuộc tính cá thể cần quản lý, mỗi cột thể
hiện một thuộc tính cần quản lý của cá thể.


- Quan sát để nhớ khái niệm về trường và bản ghi.
- Có cùng một kiểu chung.


- Quan sát và ghi nhớ.


- Kiểu dữ liệu: Số, Kí tự, Boolean
- HS quan sát và ghi nhớ.


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu cách tạo và sửa cấu trúc bảng.</b>
<i>a. Mục tiêu: </i>


HS biết cách tạo và sửa cấu trúc bảng. .
<i>b. Nội dung:</i>


Cách tạo, sửa và lưu cấu trúc bảng, nạp dữ liệu vào bảng, cập nhật dữ liệu.


<i>c. Các bước tiến hành</i>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<b>2. Tạo và sửa cấu trúc bảng:</b>
<i>a. Tạo cấu trúc bảng:</i>


- Đưa ra VD: Thiết kế bảng Hocsinh gồm các trường:
Maso, Hodem, ten, gioitinh, ngaysinh, diachi, to.


- Trình chiếu và hướng dẫn HS cách tạo bảng.
- Giới thiệu màn hình thiết kế bảng.


- Giới thiệu cách tạo một trường.
* Các tính chất của trường:


- Yêu cầu HS đọc một số tính chất của trường ở SGK.
Sau đó gọi một số HS mơ tả các tính chất đó.


- Trình chiếu mơ tả và VD một số tính chất của trường.
* Chỉ định khố chính:


- u cầu HS nhớ tại BTH 1. Đối tượng Người đọc,
sách, … thì thơng tin nào là đặc trưng ?


- Những thơng tin này có trùng nhau khơng ?


- Khi xây dựng bảng thì thơng tin này trở thành khố
chính. Đưa ra một số VD rồi yêu cầu HS nêu một số Vd
về trường khoá chính ở CSDL thư viện.



- Trình chiếu cách chọn khố chính.
* Lưu cấu trúc bảng:


- Yêu cầu HS nêu cách lưu văn bản ở trên Word.


- Lưu cấu trúc bảng củng gần giống như vậy, trình chiếu
để HS thấy cách lưu cấu trúc bảng.


<i>b. Thay đổi cấu trúc bảng.</i>


- Yêu cầu HS đọc cách thay đổi cấu trúc bảng ở SGK
rồi trình bày lại.


- Trình chiếu cho HS quan sát các thao tác đó.
<i>c. Xố và đổi tên bảng:</i>


- Hs quan sát và ghi nhớ.


- Hs quan sát và ghi nhớ.


- Các tính chất của trường: Field Size,
Format, Caption, Default Value.
- HS quan sát và ghi nhớ.


- Thông tin đặc trương của người đọc
là số thẻ, của sách là mã sách...


- Không trùng nhau.



- Maso ở bảng Tacgia, SohiêuHD ở
bảng Nhapsach…


- HS quan sát và ghi nhớ.


- File -> save sau đó gỏ tên file rồi
chọn save.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
- Yêu cầu HS đọc cách xoá và đổi tên bảng ở SGK rồi


trình bày lại.


- Trình chiếu cho HS quan sát các thao tác đó. - Trình bày cách xố bảng và đổi tênbảng.
<b>IV. CÂU HỎI CỦNG CỐ VÀ BÀI TẬP VỀ NHÀ </b>


- Nêu khái niệm về Trường, Bản ghi và kiểu dữ liệu ?


- Yêu cầu một số em HS lên tạo một bảng có cấu trúc đơn giản.
<b>V. DẶN DÒ:</b>


- Yêu cầu HS làm các bài tập ở nhà và đọc trước bài thực hành 2: Tạo cấu trúc bảng.


<b>TỔ TRƯỞNG</b>


<b>Ngày soạn: 24/09/2008</b> <b>Ngày giãng:</b>


<i>25/09/2008</i>


<b>Tiết CT: 11-12</b>


<b>Bài tập và thực hành 2:</b>


<b>TẠO CẤU TRÚC BẢNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Thực hiện được các thao tác cơ bản: khởi động và kết thúc Access, tạo CSDL mới.
- Biết cách tạo và sửa cấu trúc bảng.


<b>2. Kỹ năng: </b>


- Tạo cấu trúc bảng theo mẫu, chỉ định khố chính và chỉnh sửa cấu trúc bảng.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>1. Chuẩn bị GV:</b>


Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, đĩa chứa các chương trình minh họa (quản lý học sinh), máy chiếu
projector.


<b>2. Chuẩn bị HS: Sách GK.</b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


<b>1. Bài cũ: Hãy nêu cách khởi động Microsoft Access và cách tạo bảng trong Access.</b>
<b>2. Nội dung bài:</b>


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu về màn hình MS và tạo CSDL Quanli_HS.</b>
<i>a. Mục tiêu: </i>



HS làm quen với màn hình làm việc của Access và tạo CSDL Quanli_HS. .
<i>b. Nội dung:</i>


- Quan sát màn hình Access
- Tạo CSDL Quanli_HS
- Tạo bảng Hocsinh
<i>c. Các bước tiến hành</i>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


- Yêu cầu HS khởi động Access rồi quan sát màn hình
Access.


- Yêu cầu HS đọc phần chú ý trong SGK
- Yêu cầu HS tạo CSDL Quanli_HS


- Sau khi đã tạo xong CSDL, trong CSDL tạo bảng
Hocsinh có cấu trúc như SGK.


- GV giải đáp những thắc mắc và sửa chữa các sai sót
của HS trong khi làm bài thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>* Hoạt động 2: Thực hiện việc chỉ định khố chính và thay đổi cấu trúc bảng.</b>
<i>a. Mục tiêu: </i>


Biết cách chỉ định khố chính và thay đổi cấu trúc bảng .
<i>b. Nội dung:</i>


- Chỉ định khố chính



- Thay đổi thứ tự của trường.
- Thêm trường.


<i>c. Các bước tiến hành</i>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


- Gọi một HS đứng dậy nêu cách chỉ định khố chính.


- u cầu HS chọn trường Maso làm khố chính.
- Gọi HS đứng dậy nêu cách thay đổi thứ tự của
trường.


- Yêu cầu HS chuyển trường Doanvien xuống dưới
Ngsinh và trên trường Diachi.


- Yêu cầu HS thêm các trường Li, Hoa, Tin


- Yêu cầu HS di chuyển các trường điểm để có thứ tự
là: Toan, li, Hoa, Van, Tin.


- GV giải đáp những thắc mắc và sửa chữa các sai sót
của HS trong khi làm bài thực hành.


- Cách chỉ định khố chính:
1. Chọn trường làm khố chính
2. Edit -> Primary (Chọn nút )
- Làm theo yêu cầu GV.


- HS trình bày cách thay đổi thứ tự của


trường.


- Làm theo yêu cầu GV
- Làm theo yêu cầu GV
- Làm theo yêu cầu GV


<b>IV. CÂU HỎI CỦNG CỐ VÀ BÀI TẬP VỀ NHÀ </b>


- Tổng kết tiết thực hành, lưu ý HS một số lỗi các em thường gặp và thái độ của một số HS.
<b>V. DẶN DÒ:</b>


- Yêu cầu HS đọc trước bài 5: Các thao tác trên bảng.


<b>TỔ TRƯỞNG</b>


<b>Ngày soạn: 07/10/2008</b> <b>Ngày giãng:</b>


<i>08/10/2008</i>


<b>Tiết CT: 13</b>
<b>§ 5: CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Biết các lệnh làm việc với bảng: Cập nhật dữ liệu, sắp xếp và lọc, tìm kiếm đơn giản, tạo biểu mẫu.
<b>2. Kỹ năng: </b>


- Thực hiện được: Mở bảng ở chế độ trang dữ liệu, cập nhật dữ liệu, sắp xếp và lọc, tìm kiếm đơn
giản.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Chuẩn bị GV:</b>


Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, đĩa chứa các chương trình minh họa (quản lý học sinh), máy chiếu
projector.


<b>2. Chuẩn bị HS: Sách GK.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Hãy nêu các khái niệm về trường, bản ghi, kiểu dữ liệu ?


- Hãy nêu định nghĩa về khố chính và cách chỉ định khố chính ?
<b>2. Nội dung bài:</b>


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu cách cập nhật dữ liệu.</b>
<i>a. Mục tiêu: </i>


HS biết cách cập nhật dữ liệu cho bảng.
<i>b. Nội dung:</i>


Các thao tác cập nhật dữ liệu cho bảng:
- Thêm bản ghi mới


- Chỉnh sửa
- Xoá bản ghi
<i>c. Các bước tiến hành</i>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<b>1. Cập nhật dữ liệu:</b>



- Sau khi thực hiện xong bước tạo lập CSDL thì ta
làm tiếp cơng việc gì ?


- Em hiểu thế nào về cập nhật dữ liệu ?


- Yêu cầu HS đọc SGK để tìm hiểu các thao tác
cập nhật dữ liệu, sau đó trình chiếu lên màn hình
các thao tác đó cho HS thấy.


- Khởi động Access và minh hoạ các thao tác đó
rồi yêu cầu 1 HS lên thực hiện lại.


- Cập nhật dữ liệu


- Cập hật dữ liệu là thay đổi dữ liệu trong
bảng: Thêm bản ghi mới, chỉnh sửa và xoá
bản ghi.


- HS quan sát và ghi nhớ.


- Quan sát GV thực hiện rồi tự mình thao
tác.


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu cách sắp xếp và lọc dữ liệu.</b>
<i>a. Mục tiêu: </i>


HS biết cách sắp xếp và lọc.
<i>b. Nội dung:</i>



Các thao tác sắp xếp và lọc dữ liệu.
<i>c. Các bước tiến hành</i>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<b>2. Sắp xếp và lọc:</b>
<i>a. Sắp xếp:</i>


- Hãy nêu một số VD về sắp xếp dữ liệu ?
- Yêu cầu HS đọc SGK về sắp xếp dữ liệu ?
- Trình chiếu cách sắp xếp dữ liệu.


- Yêu cầu HS thực hiện lại thao tác sắp xếp trên
máy.


<i>b. Sắp xếp:</i>


- Hãy nêu một số VD về lọc dữ liệu ?
- Yêu cầu HS đọc SGK về lọc dữ liệu ?
- Trình chiếu cách lọc dữ liệu:


+ : Lọc theo ô dữ liệu đang chọn


+ : Lọc theo mẫu, điều kiện được trình bày
dưới dạng mẫu.


+ : Muốn hủy việc lọc để đưa Table về như
trước đó.


- Yêu cầu HS thực hiện lại thao tác lọc dữ liệu


trên máy.


- Sắp xếp tên theo anphab, Sắp xếp giảm
dần của điểm…


- Đọc SGK theo yêu cầu GV.
- Quan sát và ghi nhớ


- Làm theo yêu cầu GV còn các HS còn lại
quan sát.


- Lọc ra danh sách các HS ở tổ 2
- Đọc SGK theo yêu cầu GV.
- Quan sát và ghi nhớ


- Làm theo yêu cầu GV còn các HS còn lại
quan sát.


<b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu cách tìm kiếm đơn giản và in dữ liệu.</b>
<i>a. Mục tiêu: </i>


HS biết cách tìm kiếm đơn giản và in dữ liệu.
<i>b. Nội dung:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>c. Các bước tiến hành</i>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


- Yêu cầu HS nêu chức năng tìm kiếm ở trong Word.
- Chức năng tìm kiếm ở Access cũng tương tự như Access.


GV minh hoạ cho HS quan sát.


- Tương tự GV yêu cầu HS tìm hiểu cách in dữ liệu.


- HS trả lời theo yêu cầu GV.
- HS quan sát.


- làmtheo yêu cầu GV.
<b>IV. CÂU HỎI CỦNG CỐ VÀ BÀI TẬP VỀ NHÀ </b>


Đưa ra bảng sau:


STT Nút lệnh Chức năng


1
2
3
4
5
6
7


Yêu cầu HS điền đầy đủ thông tin cho bảng
<b>V. DẶN DÒ:</b>


- Yêu cầu HS làm các bài tập SGK và đọc trước bài thực hành 2: Thao tác trên bảng.


<b>TỔ TRƯỞNG</b>


<b>Ngày soạn: 08/10/2008</b> <b>Ngày giãng:</b>



<i>09/10/2008</i>


<b>Tiết CT: 14-15</b>
<b>Bài tập và thực hành 3:</b>


<b>THAO TÁC TRÊN BẢNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Thực hiện được các thao tác trên bảng, làm việc với bảng trong cả hai chế độ.
- Sử dụng các công cụ lọc, sắp xếp để kết xuất thông tin từ bảng.


<b>2. Kỹ năng: </b>


- Nhập dữ liệu cho bảng


- Biết cách lọc dữ liệu, sắp xếp, tìm kiếm, thay thế.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>1. Chuẩn bị GV:</b>


Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, đĩa chứa các chương trình minh họa (quản lý học sinh).
<b>2. Chuẩn bị HS: Sách GK.</b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>1. Bài cũ: Hãy nêu cách lọc dữ liệu.</b>
<b>2. Nội dung bài:</b>



<b>* Hoạt động 1: Nhập dữ liệu và lọc dữ liệu.</b>
<i>a. Mục tiêu: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Biết cách lọc dữ liệu.
<i>b. Nội dung:</i>


- Nhập dữ liệu cho bảng


- Lọc dữ liệu cho bảng theo các điều kiện.
<i>c. Các bước tiến hành</i>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


- Yêu cầu HS mở CSDL Quanli_HS đã tạo ở tiết
trước.


- Yêu cầu HS nhập dữ liệu cho bảng. Có thể nhập dữ
liệu khác SGK nhưng nên gõ đúng mẫu.


- Yêu cầu HS sữ dụng các nút lệnh trên thanh di
chuyển


- Hướng dẫn HS lọc dữ liệu theo yêu cầu ở Bài 2
SGK.


- Tuỳ vào trình độ HS có thể đưa ra một số yêu cầu
phức tạp hơn.


- Làm theo yêu cầu.



- Gõ dữ liệu vào bảng ít nhất là 10 bản
ghi.


- Sữ dụng các nút di chuyển, nút thêm
bản ghi mới.


- Lọc DS HS nam, Lọc DS HS chưa
đoàn viên …


<b>* Hoạt động 2: Nhập dữ liệu và lọc dữ liệu.</b>
<i>a. Mục tiêu: </i>


- Biết cách sắp xếp và tìm kiếm dữ liệu.
<i>b. Nội dung:</i>


- Sắp xếp dữ liệu cho một số cột của bảng.
- Tìm thơng tin trong bảng.


<i>c. Các bước tiến hành</i>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


- Yêu cầu HS mở CSDL Quanli_HS đã tạo ở tiết
trước.


- Yêu cầu HS sắp xếp dữ liệu cho bảng theo các cột:
+ Sắp xếp tên theo thứ tự bảng chử cái.


+ Sắp xếp điểm toán giảm dần.
+ Sắp xếp điểm văn tăng dần.



- u cầu HS tìm thơng tin trong bảng:


+ Tìm những HS có điểm TB mơn nào đó là 10
+ Tìm HS có họ là Nguyễn.


+ Tìm tất cả HS có trong họ và tên từ Minh
- Giải đáp một số thắc mắc của HS


- Tuỳ vào trình độ HS có thể đưa ra một số u cầu
phức tạp hơn.


- Làm theo yêu cầu.


- Sắp xếp theo yêu cầu rồi quan sát.


- Tìm kiếm theo yêu cầu.


- Đề nghị GV sửa một số lỗi


<b>IV. CÂU HỎI CỦNG CỐ VÀ BÀI TẬP VỀ NHÀ </b>


- Lưu ý HS một số lỗi các em thường gặp trong khi thực hành.
- Dặn dò HS đọc lại một số kiến thức cịn chưa nắm chắc.
<b>V. DẶN DỊ:</b>


- u cầu HS đọc trước bài 6: Biểu mẩu


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Ngày soạn: 15/10/2008</b> <b>Ngày giãng:</b>
<i>16/10/2008</i>



<b>Tiết CT: 16</b>
<b> § 6: BIỂU MẪU</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Hiểu khái niệm biểu mẫu, công dụng của biểu mẫu;


- Biết các chế độ làm việc với biểu mẫu: chế độ trang dữ liệu, chế độ thiết kế, chế độ biểu mẫu;
- Biết sử dụng biểu mẫu để nhập và chỉnh sửa dữ liệu..


<b>2. Kỹ năng: </b>


- Biết cách tạo biểu mẫu đơn giản và dùng chế độ thiết kế để chỉnh sửa thiết kế biểu mẫu..
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>1. Chuẩn bị GV:</b>


Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, đĩa chứa các chương trình minh họa (quản lý học sinh).
<b>2. Chuẩn bị HS: Sách GK.</b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>1. Bài cũ: Hãy nêu cách tìm kiếm đơn giản.</b>
<b>2. Nội dung bài:</b>


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm về biểu mẫu và cách tạo biểu mẫu mới.</b>
<i>a. Mục tiêu: </i>


- Biết khái niệm và chức năng của biểu mẫu.


- Biết cách tạo biểu mẫu mới


<i>b. Nội dung:</i>


- Khái niệm và chức năng của biểu mẫu.


- So sánh sự khác nhau giữa bảng và biểu mẫu trong cách hiễn thị và nhập dữ liệu.
- Lọc dữ liệu cho bảng theo các điều kiện.


<i>c. Các bước tiến hành</i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khái niệm.</b>


<i>- Làm thế nào để nhập dữ liệu vào bảng ?</i>
<i>- Có cách nào khác để xem, sửa, nhập dữ liệu</i>
<i>không ?</i>


+ Thực hiện các thao tác nhập dữ liệu, xem, sửa
dữ liệu bằng biểu mẫu hocsinh đã tạo trước
trong Access.


- Nhận xét về cách nhập, xem và sửa dữ liệu so
với bảng.


+ Đưa ra khẳng định : Đây chính là biểu mẫu
(From), đưa ra slide 2 giới thiệu về nội dung
bài sẽ học về biểu mẫu.


<i>- Biểu mẫu cho phép ta thực hiện được cơng</i>


<i>việc gì ?</i>


+ Đưa ra khái niệm về biểu mẫu (slide 3)
- Đưa ra slide 4 : Nêu sự khác nhau về hiển thị
<i>giữa bảng và biểu mẫu.</i>


+ Đưa ra slide 5, slide 6 trình bày rõ về sự khác
nhau giữa bảng và biểu mẫu trong hiển thị dữ
liệu (chú ý : biểu mẫu cũng có thể hiển thị
nhiều bản ghi giống như bảng) và nguồn dữ
liệu hiển thị trong biểu mẫu.


- Trả lời: Mở bảng ở chế độ trang dữ liệu.
+ Chọn nút New Record.


+ Gõ dữ liệu vào các trường tương ứng.
- Sử dụng biểu mẫu


- Quan sát


- Trả lời : dễ dàng, đẹp …


- Trả lời : xem, nhập và sửa dữ liệu


- Tự ghi bài


- Trả lời : Bảng hiển thị nhiều bản ghi cùng 1
lúc, còn biểu mẫu hiển thị từng bản ghi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


+ Làm việc với biểu mẫu chọn đối tượng Forms


(slide 7). (Trong môi trường Access giới thiệu
cách vào làm việc với biểu mẫu)


<b>2. Tạo biểu mẫu mới</b>


<i>- Có những cách tạo biểu mẫu nào ? Hãy nêu</i>
<i>các bước để tạo biểu mẫu ?</i>


+ Trong Access, GV giới thiệu có 2 cách tạo
biểu mẫu : ta có thể chọn cách tự thiết kế hoặc
dùng thuật sĩ.


+ Các bước tạo mẫu hỏi bằng thuật sĩ.


+ GV làm mẫu tạo một biểu mẫu mới bằng
thuật sĩ (giải thích cụ thể các bước).


+ Đưa ra các bước tạo biểu mẫu (slide 9)


+ Mở biểu mẫu đã tạo ban đầu cho học sinh so
sánh với biểu mẫu vừa tạo về bố cục và màu
sắc …


+ Giáo viên tiến hành thực hiện chỉnh sửa biểu
mẫu về font chữ, cỡ chữ, màu sắc chữ, vị trí các
trường … <sub></sub> ta có thể thiết kế biểu mẫu theo thuật
sĩ sau đó có thể chỉnh sửa, thiết kế lại.



- Quan sát và tự ghi bài.


+ Quan sát


+ Một học sinh lên bảng thực hiện tạo biểu
mẫu trên máy, cả lớp quan sát.


+ Quan sát và so sánh


+ Thảo luận theo dõi (theo bàn) về các bước
tạo biểu mẫu.


+ Đại diện nhóm nêu các bước tạo biểu mẫu.
+ Một HS lên bảng thực hiện tạo thêm 1 biểu
mẫu mới theo các bước đã nêu (trong quá trình
tạo, chỉ rõ các bước đang làm).


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu các xhế độ làm việc với biểu mẫu.</b>
<i>a. Mục tiêu: </i>


- Biết các chế độ làm việc với biểu mẫu: chế độ trang dữ liệu, chế độ thiết kế, chế độ biểu mẫu;
<i>b. Nội dung:</i>


- Chế độ làm việc với biểu mẫu:
+ Chế độ biểu mẫu
+ Chế độ thiết kế
<i>c. Các bước tiến hành</i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>3. Các chế độ làm việc với biểu mẫu</b>



- Hãy nêu các chế độ làm việc với các biểu mẫu ?
+ Trong Access, GV mở biểu mẫu ở chế độ biểu mẫu,
rồi thực hiện các thao tác xem, sửa, cập nhật dữ liệu;
mở biểu mẫu ở chế độ thiết kế, thực hiện các thao tác
thay đổi vị trí các mục, font, cỡ chữ màu sắc …


+ Sử dụng slide 11, 12 giới thiệu 2 chế độ làm việc với
biểu mẫu: chế độ biểu mẫu và chế độ thiết kế.


+ Chế độ biểu mẫu (slide_11) : Nêu các thao tác có
<i>thể thực hiện trong chế độ này.</i>


+ Chế độ thiết kế biểu mẫu (slide_12) : <i>Nêu các thao</i>
<i>tác có thể thực hiện trong chế độ này.</i>


+ Quan sát và trả lời.
+ Quan sát và tự ghi bài.


+ Quan sát và trả lời.
+ Quan sát và trả lời.
<b>IV. CÂU HỎI CỦNG CỐ VÀ BÀI TẬP VỀ NHÀ </b>


<b>Bài tập 1 :</b>


Hãy cho biết sự khác nhau giữa hai chế độ làm việc với biểu mẫu?
- Học sinh thảo luận và trả lời.


- Nhận xét và đưa ra đáp án.



- (Nếu đủ thời gian) Đưa ra bài tập 2 (slide 14). HS thào luận và làm bài.
<b>Bài tập 2 :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Chọn Form trong bảng chọn đối tượng rồi nháy đúp vào Create form by using wizard.
- Chọn kiểu cho biểu mẫu.


- Chọn các bảng và các trường.
- Chọn tên mới cho biểu mẫu.


Khái quát hóa : Đưa ra slide 14 khái quát các nội dung đã học trong bài.
<b>V. DẶN DÒ:</b>


- Trả lời các câu hỏi cuối bài


- Xem kỹ nội dung lý thuyết chuẩn bị cho tiết thực hành.


<b>TỔ TRƯỞNG</b>


<b>Ngày soạn: 21/10/2008</b> <b>Ngày giãng:</b>


<i>22/10/2008</i>


<b>Tiết CT: 17-18</b>
<b>Bài tập và thực hành 4</b>


<b>TẠO BIỂU MẪU ĐƠN GIẢN</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức: </b>



- Củng cố các kiến thức về biểu mẫu, cập nhật và tìm kiếm thơng tin.
<b>2. Kỹ năng: </b>


- Biết cách tạo biểu mẫu đơn giản (dùng thuật sĩ sau đó chỉnh sửa thêm trong chế độ thiết kế)
- Biết dùng biểu mẫu để nhập dữ liệu và chỉnh sửa dữ liệu đã nhập trong bảng


- Cập nhật và tìm kiếm thông tin
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>1. Chuẩn bị GV:</b>


Sách GK tin 12, Sách GV tin 12
<b>2. Chuẩn bị HS: Sách GK.</b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>1. Bài cũ: Hãy nêu cách tạo biểu mẫu.</b>
<b>2. Nội dung bài:</b>


<b>* Hoạt động 1: Tạo biểu mẫu và nhập dữ liệu trên biểu mẫu.</b>
<i>a. Mục tiêu: </i>


- Biết cách tạo biểu mẫu mới.
<i>b. Nội dung:</i>


- Tạo biểu mẫu Hocsinh


- Sử dụng biểu mẫu vừa tạo để nhập dữ liệu cho bảng Hocsinh.
<i>c. Các bước tiến hành</i>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>



- Yêu cầu HS mở CSDL Quanli_HS đã tạo ở tiết
trước.


- Tạo biểu mẫu để nhập dữ liệu cho bảng Hocsinh theo
mẫu sau:


- Làm theo yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


- Sử dụng biểu mẫu đã tạo để nhập thêm bản ghi.
- Sử dụng các nút trên biểu mẫu để xem, thêm, sữa dữ
liệu


- Nhập thêm 5 bản ghi vào bảng.
- Làm theo yêu cầu GV


<b>* Hoạt động 2: Sữ dụng các công cụ để lọc và sắp xếp dữ liệu ở trên biểu mẫu.</b>
<i>a. Mục tiêu: </i>


- Biết cách sắp xếp và lọc dữ liệu ở trên bảng.
<i>b. Nội dung:</i>


- Sắp xếp, lọc dữ liệu.


- Tìm hiểu và sữ dụng các lệnh tương ứng trên bảng chọn Records.
<i>c. Các bước tiến hành</i>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>



- Sữ dụng các nút lệnh trên thanh công cụ để lọc
các HS nam, nữ; các HS có điểm tốn>8…
- Sữ dụng các lệnh tương ứng trên bảng chọn
Records để sắp xếp và lọc dữ liệu.


- Làm theo yêu cầu GV rồi quan sát kết quả
- Sữ dụng các lệnh tương ứng trên bảng chọn
Records để sắp xếp và lọc dữ liệu với nhiều
điều kiện khác nhau.


<b>IV. CÂU HỎI CỦNG CỐ VÀ BÀI TẬP VỀ NHÀ </b>


- Lưu ý HS một số lỗi các em thường gặp trong khi thực hành.
- Dặn dò HS đọc lại một số kiến thức còn chưa nắm chắc.
<b>V. DẶN DÒ:</b>


- Yêu cầu HS đọc trước bài 7: Liên kết giữa các bảng


<b>Ngày soạn: 27/10/2008</b> <b>Ngày giãng: </b>


<i>28/10/2008</i>


<b>Tiết CT: 19</b>
<b> § 6: LIÊN KẾT GIỮA CÁC BẢNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Biết khái niệm liên kết giữa các bảng, sự cần thiết và ý nghĩa của việc tạo liên kết.


- Biết cách tạo liên kết trong Access.


<b>2. Kỹ năng: </b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Chuẩn bị GV:</b>


Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, đĩa chứa các chương trình minh họa (CSDL Kinh doanh)
<b>2. Chuẩn bị HS: Sách GK.</b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


<b>1. Bài cũ: Hãy nêu cách tạo biểu mẫu đơn giản.</b>
<b>2. Nội dung bài:</b>


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm về liên kết giữa các bảng.</b>
<i>a. Mục tiêu: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Sự cần thiết và ý nghĩa của việc tạo liên kết.
<i>b. Nội dung:</i>


- Khái niệm và chức năng của biểu mẫu.


- So sánh sự khác nhau giữa bảng và biểu mẫu trong cách hiễn thị và nhập dữ liệu.
- Lọc dữ liệu cho bảng theo các điều kiện.


<i>c. Các bước tiến hành</i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- Giới thiệu VD về cách lập CSDL Bán hàng của cơng



ty chun bán dụng cụ văn phịng.


- Cách 1: Lập CSDL gồm một bảng duy nhất chứa
các thông tin cần thiết.


- Trình chiếu về bảng Bán hàng khi sữ dụng cách 1
sau đó yêu cầu HS nhận xét.


- Có cách nào để khắc phục được nhược điểm đó?
- Trình chiếu cách 2: Lập CSDL Kinh_doanh gồm 3
bảng.


- Tuy nhiên, để có được thơng tin tổng hợp chẳng hạn
liệt kê các loại mặt hàng đã được đặt hàngcùng số lần
được đặt hàng thì cần thơng tin từ 3 bảng. Nói cách
khác cần có liên kết giữa các bảng.


- Yêu cầu HS nêu khái niệm liên kết giữa các bảng.


- HS lắng nghe.


- Dư thừa dữ liệu và khơng đảm bảo
tính nhất qn.


- Tạo ra các bảng riêng lẽ
- Quan sát.


- HS lắng nghe.



-Trong CSDL, các bảng thường có liên
quan với nhau. Khi xây dựng CSDL,
liên kết được tạo giữa các bảng cho
phép tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng.
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu kỷ thuật tạo liên kết giữa các bảng.</b>


<i>a. Mục tiêu: </i>


- Biết cách tạo liên kết trong Access
<i>b. Nội dung:</i>


- Cách tạo liên kết giữa các bảng.
<i>c. Các bước tiến hành</i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>a. Các bước tiến hành để thiết lập các mối liên kết giữa các</b>


<b>bảng:</b>


- Chọn Tools <b> Relationships hoặc nháy nút lệnh </b>
(Relationships).


- Chọn các bảng (và mẫu hỏi) cần thiết lập liên kết.


- Chọn trường liên quan từ các bảng (và mẫu hỏi) liên kết, rồi
nháy Create để tạo liên kết.


<i><b>Ví dụ : Thực hiện ví dụ đối với CSDL Kinh_doanh.</b></i>


- Dùng Projector để thực hiện trực tiếp ví dụ minh họa trên máy


tính giúp HS dễ hình dung hơn.


- Yêu cầu một số em HS trực tiếp làm lại các thao tác đó trên
máy tính cho cả lớp quan sát.


<b>b. Hiệu chỉnh mối liên kết:</b>


-Vào cửa sổ Relationships, kích đúp vào dây quan hệ, xuất hiện
cửa sổ Edit Relationships để hiệu chỉnh.


<b>c. Xóa dây mối liên kết:</b>


- Vào cửa sổ Relationships, kích chuột phải vào dây quan hệ
muốn xóa, chọn lệnh Delelte


<i><b>Lưu ý: Muốn hiệu chỉnh hoặc xóa dây quan hệ ta phải đóng cửa</b></i>
<i><b>sổ của các bảng có liên quan. </b></i>


- HS quan sát và ghi nhớ.


- Thực hiện theo yêu cầu của
GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>IV. CÂU HỎI CỦNG CỐ VÀ BÀI TẬP VỀ NHÀ </b>
- Hãy nêu khái niệm về liên kết giữa các bảng.


-Yêu cầu HS hoàn thành Bảng thống kê các thao tác liên quan đến việc tạo liên kết giữa các bảng.


Tên thao tác Một cách thực hiện thao tác



1 Thiết lập liên kết Chọn Tools -> Relationships… hoặc nháy nút


2 Chọn các bảng Chọn bảng và nháy Add




3 Sửa lại liên kết Nháy đúp vào đường liên kết


4 Lưu lại liên kết
5 Xố liên kết
<b>V. DẶN DỊ:</b>


- u cầu HS ôn lại các kiến thức về Access để chuẩn bị cho tiết bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Ngày soạn: 29/10/2008</b> <b>Ngày giãng:</b>
<i>30/10/2008</i>


<b>Tiết CT: 20</b>
<b>BÀI TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Về kiến thức: HS nắm chắc một cách hệ thống các kiến thức cơ bản về Ms Acces:các chức năng </b>
cơ bản của Access, các yếu tố tạo nên Table, Vì sao phải tạo mối quan hệ?


<b>2. Kỹ năng: Khởi động và thoát khỏi Access, tạo bảng, tạo biểu mẫu, thiết lập mối quan hệ giữa</b>
các bảng, hiệu chỉnh dây quan hệ, xóa dây quan hệ, nhập dữ liệu cho bảng. Nắm vững các qui trình tạo,
thiết lập quan hệ, nhập dữ liệu cho Table.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Chuẩn bị GV:</b>


Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, chương trình trắc nghiệm trên máy tính.
<b>2. Chuẩn bị HS: Sách GK.</b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>1. Bài cũ: Kiểm tra trong tiết.</b>


<b>2. Nội dung bài:</b>


HS làm các câu hỏi trắc nghiệm theo 4 nhóm, các nhóm cử các hs của nhóm để điều khiểm phần
mềm trắc nghiệm chọn câu hỏi đúng, GV nên hướng dẫn hs như một trò chơi để gây sự hứng thú và thoải
mái. Mỗi nhóm làm 10 câu, nhóm nào có số điểm cao nhất sẽ thắng.


Cuối cùng, mỗi nhóm đặt một đến hai câu hỏi để nhóm cịn lại trả lời.
<b>Nội dung câu hỏi trắc nghiệm:</b>




1). Nhờ có mối quan hệ giữa các bảng tính chất nào sau đây được đảm bảo ?
A). Tính độc lập B). Tính cấu trúc
C). Tính dư thừa D). Tính tồn vẹn
2). Để đổi tên bảng, chọn bảng rồi chọn lệnh:


A). File -> Rename B). View -> Rename
C). Record -> Rename D). Edit -> Rename
3). Để chỉnh khố chính của một bảng, sau khi chọn trường ta thực hiện:


A). Tools -> Primary key B). Edit -> Primary key


C). Table -> Edit key D). View -> Primary key


4). Độ rộng của trường được thay đổi ở đâu?


A). Trong chế độ trang dữ liệu B). Trong chế độ biểu mẫu
C). Không thể thay đổi được D). Trong chế độ thiết kế
5). Để mở biểu mẫu ở chế độ biểu mẫu ta thực hiện:


A). Chọn biểu mẫu rồi chọn View -> Datasheet
B). Chọn biểu mẫu rồi chọn nút Design


C). Nháy đúp chuột lên tên biểu mẫu
D). Chọn biểu mẫu rồi chọn View -> Open


6). Để lọc các học sinh sinh vào ngày 05/12/1991 ta sữ dụng


A). Records -> Filter -> Filter by selection B). Lọc theo mẫu
C). Lọc theo ô dữ liệu đang được chọn D). Thực hiện lọc
7). Trong CSDL Access chức năng của bảng(table) là:


A). Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu B). Nhập và hiển thị thông tin
C). Lưu trữ dữ liệu


8). Hộp hội thoại Show table dùng để:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

9). Để tìm học sinh trong bảng HOCSINH có họ là Phan thì ở ơ Match trong hộp hội thoại Find and
Replace chọn:


A). Start of field B). Any part of field C). Không cần chọn ở ô Match D). Whole field
10). Để quy định cách hiển thị và in dữ liệu của trường ta chọn tính chất:



A). Field size B). Default Value C). Format D). Caption


11). Trong Access, muốn lọc dữ liệu theo mẫu, ta chọn


A). B). C). D).


12). Trường của bảng là:


A). Các bản ghi trong bảng


B). Cột của bảng thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lý.
C). Các thông tin của chủ thể


D). Hàng của bảng gồm dữ liệu vềø các thuộc tính của chủ thể được quản lý
13). Trong cửa sổ tạo cấu trúc để khai báo tên trường ta khai báo ở ô


A). Data Type B). Field Name
C). File Name D). Description


14). Khi sắp xếp dữ liệu trong bảng ta cần mở bảng ở chế độ
A). Chế độ biểu mẫu B). Chế độ thiết kế


C). Trang dữ liệu


15). Để tạo CSDL mới ta thực hiện:


A). File -> New -> Blank Database B). File -> Databaze
C). Insert -> New file D). File -> New -> Gõ tên CSDL mới
16). Chức năng của mẩu hỏi dùng để



A). Lưu trữ dữ liệu


B). Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng


C). Tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập và hiển thị dữ liệu
D). Định dạng, tính tốn, tổng hợp dữ liệu


17). Trong hộp hội thoại Form Wizard(tạo biểu mẫu bằng thuật sĩ), ô Tables/Queries dùng để:
A). Chọn kiểu của biểu mẫu giống bảng hay mẩu hỏi


B). Chọn bảng và mẫu hỏi làm nguồn cho biểu mẫu
C). Chọn cách tạo biểu mẫu


D). Chọn các trường đưa vào biểu mẫu


18). Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là:


A). Trường liên kết của hai bảng phải có kiểu số


B). Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu


C). Trường liên kết của hai bảng không cần thiết phải cùng kiểu dữ liệu
D). Tên trường liên kết của hai bảng phải giống nhau


19). Để lưu tên bảng ta thực hiện:


A). File -> Save B). Record -> Save


C). Tools -> Save as D). Edit -> Save


20). Trong Access, nút lệnh này có ý nghóa gì ?


A). Mở CSDL đã có B). Xác định khố chính


C). Cài mật khẩu cho tệp CSDL D). Khởi động Access
<b>IV. CÂU HỎI CỦNG CỐ VÀ BÀI TẬP VỀ NHÀ </b>


- Lưu ý HS một số lỗi các em thường gặp trong khi trả lời các câu hỏi.
- Dặn dò HS đọc lại một số kiến thức còn chưa nắm chắc.


<b>V. DẶN DÒ:</b>


- Yêu cầu HS đọc trước bài thực hành 5: Liên kết giữa các bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Ngày soạn: 03/11/2008</b> <b>Ngày giãng:</b>
<i>04/11/2008</i>


<b>Tiết CT: 21-22</b>
<b>Bài tập và thực hành 5</b>


<b>LIÊN KẾT GIỮA CÁC BẢNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Củng cố các kiến thức về liên kết giữa các bảng.
<b>2. Kỹ năng: </b>


- Tạo CSDL có nhiều bảng.



- Rèn luyện kĩ năng tạo liên kết, sữa liên kết giữa các bảng.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>1. Chuẩn bị GV:</b>


Sách GK tin 12, Sách GV tin 12
<b>2. Chuẩn bị HS: Sách GK.</b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


<b>1. Bài cũ: Hãy nêu điều kiện tạo liên kết giữa hai bảng.</b>
<b>2. Nội dung bài:</b>


<b>* Hoạt động: Tạo CSDL gồm nhiều bảng và tạo liên kết giữa các bảng.</b>
<i>a. Mục tiêu: </i>


- Biết cách tạo liên kết giữa các bảng.
<i>b. Nội dung:</i>


- Tạo CSDL Kinh_doanh.


- Tạo liên kết cho các bảng trong CSDL Kinh_doanh
<i>c. Các bước tiến hành</i>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


- Yêu cầu HS tạo CSDL Kinh_doanh gồm 3 bảng:


KHACH_HANG, HOA_DON, MAT_HANG có cấu trúc
như sau:



KHAC_HANG


Tên trường Mơ tả Khố chính


Ma_khach_hang Mã khách hàng *


Hoten Tên khách hàng


Dia_chi Địa chỉ


MAT_HANG


Tên trường Mô tả Khố chính


Ma_mat_hang Mã mặt hàng *


Ten_mat_hang Tên mặt hàng


Don_gia Đơn giá


HOA_DON


Tên trường Mơ tả Khố chính


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


So_don Số hiệu hoá đơn *


Ma_khach_hang Mã khách hàng


Ma_mat_hang Mã mặt hàng


So_luong Số lượng


Ngay_giao_hang Ngày giao hàng


- Yêu cầu HS tạo liên kết giữa các bảng. Sửa chữa các sai
sót của HS trong quá trình thực hành.


- Tạo liên kết giữa 3 bảng trong
CSDL


<b>IV. CÂU HỎI CỦNG CỐ VÀ BÀI TẬP VỀ NHÀ </b>


- Lưu ý HS một số lỗi các em thường gặp trong khi thực hành.
- Dặn dò HS đọc lại một số kiến thức còn chưa nắm chắc.
<b>V. DẶN DỊ:</b>


- u cầu HS về ơn lại các kiến thức đã học chuẩn bị cho tiết kiểm tra 1 tiết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Ngày soạn: 10/11/2008</b> <b>Ngày giãng:</b>
<i>11/11/2008</i>
<b>Tiết CT: 23</b>


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐÁNH GIÁ</b>


- Đánh giá kết quả học tập của học sinh về kiến thức Access từ bài 3 đến bài 7.
<b>II. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU CỦA ĐỀ BÀI:</b>



- Kiểm tra sự nhận biết, thông hiểu, vận dụng các thao tác của hệ QTCSDL Access vào một bài tốn
cụ thể.


- Phương tiện: Phịng thực hành.
<b>III. MA TRẬN ĐỀ:</b>


Nội dung


Mức độ Các lệnh làm việc với bảng Biểu mẫu Liên kết giữa các bảng


Nhận biết 1, 3


Thông hiểu 4


Vận dụng 5 2


<b>IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:</b>


Câu 1: Tạo một CSDL có tên là QL_Sach.MDB lưu tại ổ đĩa D có cấu trúc như<b> sau:</b>


<b>Tên bảng</b> <b>Tên trường</b> <b>Kiểu DL</b> <b>Khố chính</b>


TAC_GIA Ma_TG


TenTG
Ngaysinh
Linhvuc


Text


Text
Date/Time
Text


*


SACH Ma_sach


Tensach
Giatien


Text
Text
Number


*


TG_SACH MS


Ma_TG
Ma_sach


Auto Number
Text


Text


*


Câu 2: Thiết lập mối quan hệ giữa bảng TAC_GIA và TG_SACH qua trường Ma_TG, giữa bảng SACH


và TG_SACH qua trường Ma_sach.


Câu 3: Nhập dữ liệu cho 3 bảng.


Câu 4: Tạo biểu mẫu cho TAC_GIA, SACH và bảng TG_SACH.
Câu 5:


- Hiển thị các tác giả thuọc lĩnh vực tự nhiên.
- Tìm các tác giả có họ là Nguyễn


<b>V. BIỂU ĐIỂM:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Ngày soạn: 12/11/2008</b> <b>Ngày giãng:</b>
<i>13/11/2008</i>


<b>Tiết CT: 24</b>
<b> § 8: TRUY VẤN DỮ LIỆU</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Hiểu khái niệm mẫu hỏi. Biết vận dụng một số hàm và phép toán tạo ra các biểu thức số học, biểu
thức điều kiện và biểu thức lôgic để xây dựng mẫu hỏi.


- Biết các bước chính để tạo một mẫu hỏi.


- Biết sử dụng hai chế độ: chế độ thiết kế và chế độ trang dữ liệu. Nắm vững cách tạo mẫu hỏi mới
trong chế độ thiết kế..


<b>2. Kỹ năng: </b>



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Chuẩn bị GV:</b>


Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, máy chiếu Projector, đĩa chứa các chương trình minh họa.
<b>2. Chuẩn bị HS: Sách GK.</b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>1. Bài cũ: Không.</b>


2. Nội dung bài:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Các khái niệm:</b>


<i>a. Mẫu hỏi</i>


Trên thực tế khi quản lý HS ta thường có
những u cầu khai thác thơng tin bằng cách
đặt câu hỏi (truy vấn): Tìm kiếm HS theo mã
HS? Tìm kiếm những HS có điểm TB cao
nhất lớp. Access cung cấp cơng cụ để tự động
hóa việc trả lời các câu hỏi do chính người
lập trình tạo ra đó là mẫu hỏi.


- Yêu cầu HS đọc SGK nêu chức năng của
mẫu hỏi?


- Khi làm việc trên mẫu hỏi có các chế độ làm
việc nào ?



Chú ý: Kết quả thực hiện của mẫu hỏi cũng
đóng vai trị như một bảng và có thể tham gia
vào việc tạo bảng, biểu mẫu, tạo mẫu hỏi
khác và báo cáo.


<i>b. Biểu thức:</i>


- Để thực hiện tính tốn như tính trung bình
cộng, tính tổng… cần phải sữ dụng các phép
toán và biểu thức. Yêu cầu HS nêu một số
phép toán và biểu thức sữ dụng trong mẫu
hỏi?


- Chức năng của mẫu hỏi:
+ Sắp xếp các bản ghi.


+ Chọn những bản ghi thỏa mãn các điểu kiện
cho trước;


+ Chọn một số trường cần thiết để hiển thị.
+ Thực hiện tính tốn như tính trung bình cộng,
tính tổng , đếm các bản …;


+ Tổng hợp và hiển thị thông tin từ một hoặc
nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khác.


- Có 2 chế độ làm việc: Chế độ thiết kế và trang
dữ liệu.



- Các kí hiệu phép tốn thường dùng bao gồm :
+ , – , * , / (phép toán số học)


<, >, <=, >=, =, <> (phép so sánh)
AND, OR, NOT (phép toán logic)


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Bên cạnh việc sử dụng các biểu thức số học
thì Access cũng cho phép chúng ta sử dụng
các biểu thức điều kiện và biểu thức logic.
Biểu thức logic được sữ dụng trong các
trường hợp sau:


+ Thiết lập bộ lọc cho bảng.


+ Thiết lập điều kiện lọc để tạo mẫu hỏi.
VD: Để tìm HS nữ ở tổ 2 biểu thức lọc sẽ là:
[GT] = “Nữ” AND [TO]=2.


- Vậy để tìm các HS là đồn viên có Tốn từ
9 trở lên thì biểu thức điều kiện sẽ như thế
nào ?


<i>c. Các hàm:</i>


Giới thiệu cho HS biết chức năng của các
hàm trong thống kê.


<b>SUM</b> Tính tổng các giá trị.


<b>AVG</b> Tính giá trị trung bình.
<b>MIN</b> Tìm giá trị nhỏ nhất.
<b>MAX</b> Tìm giá trị lớn nhất


<b>COUNT</b> Đếm số giá trị khác trống
(Null).


<b>2. Tạo mẫu hỏi:</b>


- Tương tự như bảng và báo cáo để làm việc
với đối tượng mẫu hỏi trước hết ta phải làm
gì ?


- Có các cách nào để tạo mẫu hỏi ?
- Nêu các bước chính để tạo mẫu hỏi ?


Chú ý: Khơng nhất thiết phải thực hiện tất cả
các bước này.


- Cách thiết kế mẫu hỏi


C1: Nháy đúp vào Create Query by using
<b>Wizard</b>


hoặc


C2: Nháy đúp vào Create Query in Design
<b>View.</b>


<b>- GV trình chiếu màn hình mẫu hỏi ở chế độ</b>


thiết kế và giải thích các thành phần trên cửa
sổ thiết kế.


+ Tên các trường (đóng vai trị các biến) được
ghi trong dấu ngoặc vuông, ví dụ :
[GIOI_TINH], [LUONG], …


+ Các hằng số, ví dụ : 0.1 ; 1000000, ……
+ Các hằng văn bản, được viết trong dấu nháy
kép, ví dụ : “NAM”, “HANOI”, ……


+ Các hàm số (SUM, AVG, MAX, MIN,
COUNT, …).


<i>- Biểu thức số học được sử dụng để mô tả các</i>
trường tính tốn trong mẫu hỏi, mơ tả này có cú
pháp như sau:


<Tên trường> :<Biểu thức sốhọc>
<i><b>Ví dụ : </b></i>


MAT_DO : [SO_DAN] / [DIENTICH]


- Biểu thức điều kiện sẽ là:
[Doanvien] AND [TOAN] >=9


- HS lắng nghe và ghi chép.


- Ta phải chọn Queries trong bảng chọn đối
tượng.



- Có 2 cách: sữ dụng thuật sĩ và tự thiết kế.
- Các bước chính để tạo mẫu hỏi:


+ Chọn nguồn dữ liệu cho mẫu hỏi mới, gồm các
bảng và các mẫu hỏi khác.


+ Chọn các trường từ nguồn dữ liệu để đưa vào
mẫu hỏi mới.


+ Khai báo các điều kiện cần đưa vào mẫu hỏi
để lọc các bản ghi.


+ Chọn các trường dùng để sắp xếp bản ghi
trong mẫu hỏi.


- Xây dựng các trường tính tốn từ các trường đã
có.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>IV. CÂU HỎI CỦNG CỐ VÀ BÀI TẬP VỀ NHÀ </b>


- Nhắc lại khái niệm mẫu hỏi, một số hàm và phép toán tạo ra các biểu thức số học, biểu thức điều
kiện và biểu thức lôgic để xây dựng mẫu hỏi.


- Nhắc lại các bước chính để tạo một mẫu hỏi, cũng như hai chế độ: chế độ thiết kế và chế độ trang
dữ liệu của mẫu hỏi.


<b>V. DẶN DÒ:</b>



- Yêu cầu HS đọc trước bài thực hành 6.


<b>TỔ TRƯỞNG</b>


<b>Ngày soạn: 17/11/2008</b> <b>Ngày giãng:</b>


<i>18/11/2008</i>


<b>Tiết CT: 25 - 26</b>


Bài tập và thực hành 6:


<b>MẪU HỎI TRÊN MỘT BẢNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Làm quen với mẫu hỏi kết xuất thông tin từ một bảng.
- Tạo những biểu thức điều kiện đơn giản.


- Làm quen với mẫu hỏi có sử dụng gộp nhóm, biết sử dụng các hàm gộp nhóm ở mức độ đơn giản.
<b>2. Kỹ năng: Tạo các mẫu hỏi đơn giản từ một bảng.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Chuẩn bị GV:</b>


Sách GK tin 12, Sách GV tin 12
<b>2. Chuẩn bị HS: Sách GK.</b>



<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>1. Bài cũ: Không.</b>


<b>2. Nội dung bài:</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<b>Bài 1: Sữ dụng CSDL Quanli_HS, tạo mẫu hỏi</b>
liệt kê và sắp thứ tự theo tổ, họ tên, ngày sinh của
các bạn nam ?


- Chỉ ra bảng hoặc mẫu hỏi làm dữ liệu nguồn cho
mẫu hỏi này ?


- Yêu cầu HS xác định các trường cần đưa và mẫu
hỏi ?


- Để lọc ra các bạn Nam phải làm thế nào ?


- Lưu ý HS trường GT chỉ tham gia trong mẫu hỏi
nhưng không nhất thiết phải hiển thị, cách sắp


- Bảng làm dữ liệu nguồn là bảng Hocsinh
- Các trường đưa vào mẫu hỏi: Holot, ten,
ngaysinh, to, GT.


- Trên hàng Criteria ứng với cột GT có giá trị
“Nam”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


theo thứ tự tổ.


- Dựa vào các kiến thức đã xác định ở trên yêu
cầu HS tạo mẫu hỏi.


<b>Bài 2: Trong CSDL Quanli_HS tạo mẫu hỏi</b>
Thongke có sữ dụng hàm gộp nhóm để so sánh
trung bình điểm tốn và điểm văn giữa các tổ.
- Yêu cầu HS đọc kỹ SGK sau đó giải thích cho
HS hiểu vì sao phải dùng hàm gộp nhóm.


- Bài tâp này cần đưa các trường nào vào mẫu
hỏi ?


- Vì sao khơng đưa các trường Holot, ten, GT…?
- Vì sao lại đổi tên các trường ?


- Yêu cầu HS tạo mẫu hỏi Thongke.


<b>Bài 3: Sữ dung CSDL Quanli_HS tạo mẫu hỏi</b>
Ki_luc_diem thống kê điểm cao nhất của các bạn
trong lớp về từng mơn Tốn, Lí , Hoá, Văn, Tin.
- Yêu cầu HS tạo mẫu hỏi theo yêu cầu Bài 3.


- HS làm theo yêu cầu GV.


- Trường To, Van, Toan.


- Các trường đó khơng cịn quan trọng và mẫu
hỏi chỉ thơng kê chungchws không cần thông


tin cụ thể.


- Để khi hiển thị nhìn vào tên cột dể hiểu hơn.
- HS tạo mẫu hỏi Thongke:


- Tạo mẫu hỏi Ki_Luc_diem:


<b>IV. CÂU HỎI CỦNG CỐ VÀ BÀI TẬP VỀ NHÀ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Chọn trường nào để đăt điều kiện hỏi cho phù hợp với yêu cầu ?
- Đặt tên mới cho trường như thế nào ?


<b>V. DẶN DÒ:</b>


- Yêu cầu HS đọc trước bài thực hành 7.


<b>TỔ TRƯỞNG</b>


<b>Ngày soạn: 24/11/2008</b> <b>Ngày giãng:</b>


<i>25/11/2008</i>


<b>Tiết CT: 27 - 28</b>


Bài tập và thực hành 7:


<b>MẪU HỎI TRÊN NHIỀU BẢNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức: </b>



- Tạo mẫu hỏi kết xuất thông tin từ nhiều bảng.
<b>2. Kỹ năng: Cũng cố và rèn luyện kỷ năng tạo mẫu hỏi..</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>1. Chuẩn bị GV:</b>


Sách GK tin 12, Sách GV tin 12
<b>2. Chuẩn bị HS: Sách GK.</b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>1. Bài cũ: Không.</b>


<b>2. Nội dung bài:</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


- Yêu cầu HS đọc kỷ BTH 7 và hãy xác
định dữ liệu nguồn của các mẫu hỏi ở BT 1,
2 là bao nhiêu bảng ?


<b>Bài 1: Sữ dụng hai bảng HOADON và</b>
MATHANG, dùng hàm Count lập mẫu hỏi
liệt kê các loại mặt hàng (theo tên mặt hàng)
cùng số lần được đặt.


- Các trường cần đưa vào ở đây là các
trường nào ?


- Yêu cầu HS xác định trường cần gộp


nhóm là trường nào sau đó tạo mẫu hỏi cho
BT 1.


<b>Bài 2: Sữ dụng hai bảng HOADON và</b>


- Dõ mẫu hỏi đối với các bài tập này cần phải lấy
thông ti từ 2 hoặc 3 bảng nên dữ liệu nguồn là 2
hoặc 3 bảng.


- Các trường cần đưa vào mẫu hỏi là:
Ten_mat_hang ở bảng Mathang, trường Sodon
của ở bảng Hoadon.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
MATHANG, dùng các hàm Avg, Max, Min


để thống kê số lượng trung bình, cao nhất,
thấp nhất trong các đơn đặt hàng theo tên
mặt hàng.


- Tương tự ở Bài 1 yêu cầu HS xác định các
trường đưa vào mẫu hỏi và sữ dụng các hàm
thống kê theo yêu cầu của bài?


- Kiểm tra kết quả làm bài thực hành của
HS, giải thích một số thắc mắc của học sinh
như khi các em tạo liên kết giữa các trường
không cúng kiểu dữ liệu.


- Nêu ra một số bài tập khác giúp các em


luyện tập thêm:


BT1: Thống kê theo tên khách hàng cùng số
lần được đặt hàng.


BT2: Tạo mẫu hỏi hiển thị số hoá đơn, tên
khách hàng, tên mặt hàng và thành tiền của
hố đơn đó, với thành tiền = số lượng* đơn
giá.


- HS tạo mẫu hỏi của Bài 2:


- Thực hiện các bài tập theo yêu cầu GV.
<b>IV. CÂU HỎI CỦNG CỐ VÀ BÀI TẬP VỀ NHÀ </b>


- Chọn chính xác mẫu hỏi và bảng làm dữ liệu nguồn.
- Chọn chính xác trường đưa vào mẫu hỏi.


<b>V. DẶN DỊ:</b>


- Yêu cầu HS đọc trước bài 9: “Báo cáo và kết xuất báo cáo”


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Ngày soạn: 01/12/2008</b> <b>Ngày giãng: </b>
<i>02/12/2008</i>


<b>Tiết CT: 29</b>
<b> § 9: BÁO CÁO VÀ KẾT XUẤT BÁO CÁO</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức: </b>



<b>- Thấy được lợi ích của báo cáo trong cơng việc quản lí;</b>
- Biết các thao tác tạo báo cáo đơn giản.


- Tạo được báo cáo bằng thuật sĩ.
- Thực hiện được lưu trữ và in báo cáo.
<b>2. Kỹ năng: </b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Chuẩn bị GV:</b>


Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, máy chiếu.
<b>2. Chuẩn bị HS: Sách GK.</b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


<b>1. Bài cũ: Hãy tạo mẫu hỏi hiển thị danh sách học sinh nữ có điểm tốn trên 7.</b>
<b>2. Nội dung bài:</b>


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm về báo cáo.</b>
<i>a. Mục tiêu: </i>


- Biết được khái niệm và lợi ích của việc tạo báo cáo.
- Nắm được các bước tạo báo cáo.


<i>b. Nội dung:</i>


- Khái niệm và chức năng báo cáo.
- Các bước tạo báo cáo..



<i>c. Các bước tiến hành</i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>- Sau mỗi kỳ thi ta phải làm các báo cáo về tình</b>


hình chất lượng của kỳ thi, hoặc báo cáo tình hình
bán hàng của một cửa hàng.


- Và công việc báo cáo chúng ta phải thực hiện và
gặp thường xuyên trong cuộc sống. Vậy theo em
báo cáo là gì?


- Chiếu lên màn hình để HS quan sát 1 báo cáo:
Thống kê trung bình điểm tốn theo tổ.


- Theo em với những báo cáo như trên giúp
chúng ta những điều gì?


- Báo cáo thường là đối tượng thuận lợi khi
cần tổng hợp và trình bày dữ liệu in ra theo
khuôn dạng.


- HS quan sát báo cáo.


- Thể hiện được sự so sánh, tổng hợp và tính
tổng theo nhóm dữ liệu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>- Để tạo một báo cáo, cần trả lời cho các câu hỏi</b>



sau:


+ Báo cáo được tạo ra để kết xuất thơng tin gì?
+ Thông tin từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được
đưa vào báo cáo?


+ Dữ liệu sẽ được nhóm thế nào?


- Yêu cầu HS liên hệ để trả lời các câu hỏi trên
đối với báo cáo thống kê điểm toán.


- Để làm việc với báo cáo thì ta phải chọn đối
tượng nào ?


- Để tạo báo cáo ta thực hiện các bước nào ?


- Trả lời câu hỏi.


- Chọn Report trong cửa sổ CSDL để xuất
hiện trang báo cáo.


- Các bước thực hiện tạo báo cáo:
1. Dùng thuật sĩ.


2. Sửa đổi thiết kế báo cáo được tạo ra ở
bước trên.


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu cách tạo báo các bằng thuật sĩ.</b>
<i>a. Mục tiêu: </i>



- Biết được cách tạo báo cáo đơn giản.
<i>b. Nội dung:</i>


- Các bước tạo báo cáo bàng thuật sĩ.
<i>c. Các bước tiến hành</i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- Để tạo báo cáo bằng thuật sĩ trước hết ta


chọn mục nào ?


- Trình chiếu từng bước tạo báo cáo bằng
thuật sĩ cho HS quan sát:


Trong hộp thoại Report Wizard chọn thông
tin đưa vào báo cáo:


+ Chọn bảng hoặc mẫu hỏi trong mục
<b>Tables/Queries.</b>


+ Chọn lần lượt các trường cần thiết từ ơ
<b>Available Fields sang ơ Selected Fields.</b>
+ Trong ví dụ của chúng ta, chọn Hocsinh và
chọn tất cả 3 trường. Nháy Next để sang
bước tiếp theo.


+ Chọn trường để gộp nhóm trong báo cáo.
Nháy đúp vào trường TO để nhóm theo tổ
Nháy Next.



- Chỉ ra (các) trường để sắp xếp thứ tự các
bản ghi.


+ Ta sẽ sắp xếp Ten theo bảng chữ cái.
Ngoài ra, trong Summary Options chọn cách
tổng hợp bằng đánh dấu vào Avg để tính
trung bình theo tổ. Nháy Next.


+ Chỉ ra cách bố trí các bản ghi và các
trường trên báo cáo cũng như chọn kiểu trình
bày cho báo cáo. Nháy Next để tiếp tục.
+ Bước cuối cùng. Gõ tiều đề cho báo cáo
trong ô What title do you want for your
<b>report (H. 50) rồi chọn một trong hai tùy</b>
chọn :


+ Xem báo cáo (Preview the report).


- Trong trang báo cáo nháy đúp chuột vào
<b>Create report using Wizard.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
+ Sửa đổi thiết kế báo cáo (Midify the


report’s design).


- Sau cùng nháy Finish để kết thúc việc tạo
báo cáo.


- Có thể chỉnh sửa và bổ sung thêm nội dung


cho báo cáo do thuật sĩ tạo ra thành báo cáo
theo ý muốn bằng cách mở báo cáo ở chế độ
thiết kế rồi sử dụng hộp Toolbox như khi
thiết kế Biểu mẫu. Một báo cáo được tạo như
ở phần đầu đã cho các em quan sát.


- Khởi động Access và thực hiện tạo báo cáo
trên Access cho HS quan sát.


- Yêu cầu 1 em HS lên trực tiếp tạo Báo cáo:
Thống kê theo GT điểm trung bình mơn văn.
<i><b>Chú ý: Để xem kết quả của báo cáo nháy nút</b></i>
Preview


- Quan sát để nhớ rõ hơn
- Thực hiện theo yêu cầu GV.


<b>IV. CÂU HỎI CỦNG CỐ VÀ BÀI TẬP VỀ NHÀ </b>


- Nhắc lại khái niệm báo cáo và các bước để thực hiện một báo cáo.
- Nêu các ưu điểm của báo cáo.


<b>V. DẶN DÒ:</b>


- Yêu cầu HS làm Bài tập 1, 2, 3 (Trang 74 SGK)
- Yêu cầu HS đọc trước Bài tập và thực hành 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Ngày soạn: 03/12/2008</b> <b>Ngày giãng: </b>
<i>04/12/2008</i>



<b>Tiết CT: 30</b>
<b> § 8: BÁO CÁO VÀ KẾT XUẤT BÁO CÁO</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>I.</b> <b>Mục đích - yêu cầu</b>


- Củng cố những kiến thức đã đợc hc v Access


- Rèn luyện các kĩ năng, các thao tác khi làm việc với Access
+ Tạo CSDL mới gồm các bảng có liên kết


+ To biu mu nhp dữ liệu


+ Thiết kế mẫu hỏi đáp ứng một số yêu cầu nào đó


+ Lập báo cáo nhanh bằng thuật sĩ và bằng thiết kế đơn giản
<b>II.</b> <b>Ph ng phỏp - ph ong tin</b>


- Phòng máy, máy chiếu


- Sửa sai, thực hành theo nhóm kết hợp cho ®iĨm
<b>III.</b> Bµi míi


Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh


<b>Hoạt động 2</b>: Thực hành giải bài tập 4:


- Giới thiệu nội dung yêu cầu của bài tập:


a) Hiển thị họ tên của một học sinh cùng với điểm
trung bình của học sinh đó (VD: Trần Lan Anh)


- Định hớng các bớc và yêu cầu học sinh thực


hµnh:


B1: Khởi động Access


B2: Më CSDL Hoc_tap


B3: Më cưa sổ mẫu hỏi


B4: Chọn bảng chứa dữ liệu


B5: Chọn trờng cần đa vào mẫu hỏi


- Theo dừi ni dung yêu cầu để định
h-ớng nhiệm vụ phải thực hiện.


- Nháy đúp vào biểu tợng Access trên
màn hình nền


- Chän Open chän CSDL Hoc_tap


- Chän Queries trong cưa sỉ CSDL
Hoc_tap


- Nháy đúp chuột vào Creat query in
design view


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

B6: Đặt điều kiện và đặt hàm thống kê



B7: Thùc hiƯn mÉu hái
B8: Lu l¹i


- KiĨm tra kết quả của học sinh
- Đánh giá cho điểm


BaiTH9


b) Danh sách học sinh gồm họ và tên, điểm môn Toán
trong một ngày (VD: 12/12/2007)


- Định hớng các bớc vào yêu cầu học sinh thực hành
B1: Mở cửa sổ mẫu hỏi


B2: Chọn bảng chứa dữ liệu


B3: Chọn trờng cần đa vào mẫu hỏi


- Bm ỳp vo trng Ho-dem, ten ở bảng
hoc_sinh, truờng Diem_so ở bảng


bang_diem


- Trªn dßng Criteria, cét Ho_dem nhËp
“Tran Lan”


- Nháy nút trờn thanh cụng c
chn Totals


- Trên dòng Totals, cột diem_so chọn


Avg


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

B4: Đặt điều kiƯn


B5: Thùc hiƯn mÉu hái


- KiĨm tra kÕt qu¶ của học sinh
- Đánh giá cho điểm


BaiTH9_4b


c) Danh sách học sinh gồm họ và tên, điểm toán và sắp
xếp theo ngµy kiĨm tra


- Đặt điều kiện tại trờng Ngay_kiem_tra nh thế nào?
làm thế nào để sắp xếp?


- Yªu cầu học sinh về nhà tự làm


BaiTH9-4c


<b>Hot ng 3: </b>Thc hành bài tập 5: Tạo báo cáo danh
sách học sinh của từng mơn gồm: Họ tên, điểm và tính
điểm trung bình theo mơn


- Thùc hiƯn theo híng dÉn của GV


- Chọn bảng


- Chọn các trờng cho mẫu hỏi



- Trên dòng Criteria, cột Ten_mon_hoc nhập
Toan, cột Ngay_kiem_tra nhập ngày
#22/08/2007#


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Định hớng các bớc và yêu cầu học sinh tự thực hành


B1: M i tng bỏo cỏo


B2: Chọn trờng đa vào báo cáo


- Nhỏy nút để thực hiện mẫu hỏi


- Bµi tËp vỊ nhµ


- Theo dõi nội dung u cầu và kết quả cần đạt
đợc để xác định các thao tác phải thực hiện
- Mở báo cáo ở chế độ thiết kế, chọn bảng,
chọn hàm gộp nhóm, chọn kiểu trình bày của
báo cáo, lu báo cáo.


+ Trong cửa sổ CSDL hoc_tap, chọn report,
bấm đúp chuột chọn Create report by wizard.


+ Chọn bảng hoc_sinh, bấm đúp chuột vào
tr-ờng Ho_dem, ten


+ Chọn bảng bang_diem, bấm đúp chuột chọn
trờng Diem_so



+ Chọn bảng Mon_hoc, Bấm đúp chuột chọn
Ten_mon_hoc


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

B3: Chọn trờng gộp nhóm


B4: Chọn hàm tính trung bình cho cột điểm số


B5: Đặt tên và lu báo cáo


- Kiểm tra kết quả, yêu cầu học sinh thực hiƯn
l¹i.


- Sau đó đánh giá cho điểm


+ Chọn By Mon_hoc để gộp nhóm, chọn Next
hai lần (có thể thay đổi cách hiển thị của báo
cáo)


+ Chän Summary Options..


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

BTH9-5


+ Gõ tên file nhấn Finish để lu lại
<b>IV.</b> <b>Củng cố - Bài tập về nhà (2 ) </b>


- Cách tạo báo cáo bằng Wizard
- Cách tạo mẫu hỏi trên nhiều bảng


- Thiết kế các mẫu hỏi thực hiện yêu cầu sau:



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52></div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53></div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54></div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55></div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56></div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57></div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58></div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>Ngày soạn: 02/01/2009</b> <b>Ngày giãng: </b>
<i>03/01/2009</i>


<b>Tiết CT: 36 - 38</b>
<b> § 10: CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Biết khái niệm mô hình dữ liệu quan hệ và các đặc trưng cơ bản của mơ hình này.
- Biết khái niệm cơ sở dữ liệu quan hệ, khoá và liên kết giữa các bảng.


- Có sự liên hệ với các thao tác cụ thể trình bày ở chương II.
<b>2. Kỹ năng: </b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Chuẩn bị GV:</b>


Sách GK tin 12, Sách GV tin 12.
<b>2. Chuẩn bị HS: Sách GK.</b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>1. Bài cũ: </b>


<b>2. Nội dung bài:</b>


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu Mơ hình dữ liệu.</b>
<i>a. Mục tiêu: </i>


- Biết về khái niệm và đặc trưng của mơ hình dữ liệu quan hệ


<i>b. Nội dung:</i>


- Khái niệm mơ hình dữ liệu quan hệ.


- Các đặc trưng cơ bản của mơ hình dữ liệu quan hệ
<i>c. Các bước tiến hành</i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
-Trong chương I các em đã được học một CSDL


bao gồm những yếu tố nào?
- Mơ hình dữ liệu là gì ?


- Khái niệm: Mơ hình dữ liệu là một tập các khái
niệm, dùng để mô tả CTDL, các thao tác dữ liệu,
các ràng buộc dữ liệu của một CSDL.


- Mơ hình dữ liệu được dùng để thiết kế CSDL.
- Hãy nêu các mức thể hiện của CSDL ?


- Để mô tả các yêu cầu dữ liệu của một tổ chức
sao cho dễ hiểu đối với nhiều người sử dụng khác
nhau cần có mơ tả ở mức cao hơn(mức khái niệm
và khung nhìn) (trừu tượng hóa) – mơ hình dữ
liệu.


- Mơ hình quan hệ được E.F.Codd đề xuất năm
1970. Trong khoảng ba mươi năm trở lại đây các
hệ CSDL theo mơ hình quan hệ được dùng rất phổ
biến.



- Yêu cầu HS nêu rõ các đặc trưng cơ bản của mơ
hình dữ liệu quan hệ.


- Một CSDL bao gồm các yếu tố:
+ Cấu trúc dữ liệu


+ Các thao tác và phép toán trên dữ liệu
+ Các ràng buộc dữ liệu.


- HS lắng nghe.


- Các mức thể hiện của CSDL: Mức vật lý,
mức khái niệm và mức khung nhìn.


- Về mặt cấu trúc dữ liệu được thể hiện
trong các bảng. Mỗi bảng thể hiện thông tin
về một loại đối tượng (một chủ thể) bao
gồm các hàng và các cột. Mỗi hàng cho
thông tin về một đối tượng cụ thể (một cá
thể) trong quản lí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


nhật dữ liệu như : thêm, xóa hay sửa bản ghi
trong một bảng.


- Về mặt ràng buộc dữ liệu: dữ liệu trong
một bảng phải thỏa mãn một số ràng buộc.
Chẳng hạn, không được có hai bộ nào trong


một bảng giống nhau hồn toàn; với sự xuất
hiện lặp lại của một số thuộc tính ở các
bảng, mối liên kết giữa các bảng được xác
lập. Mối liên kết này thể hiện mối quan hệ
giữa các chủ thể được CSDL phản ánh.
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu Khái niệm CSDL quan hệ.</b>


<i>a. Mục tiêu: </i>


- Biết về khái niệm về CSDL quan hệ
<i>b. Nội dung:</i>


- Khái niệm CSDL quan hệ.
- Các đặc trưng CSDL quan hệ.
- Một số VD.


<i>c. Các bước tiến hành</i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i>- Em hãy nhắc lại khái niệm về CSDL, khái niệm về hệ</i>


QTCSDL?


- CSDL được xây dựng trên mơ hình dữ liệu quan hệ gọi là
CSDL quan hệ. Hệ QTCSDL dùng để tạo lập, cập nhật và
khai thác CSDL quan hệ gọi là hệ QTCSDL quan hệ.


- Ở mức mơ hình người ta thường dùng các thuật ngữ quan
hệ, thuộc tính, bộ thay cho các thuật ngữ tương ứng bảng,
trường(cột), bản ghi(hàng). GV đưa VD trên một bảng cụ


thể rồi yêu cầu HS nhận biết các khái niệm.


- Nêu các đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL.


- GV nêu một số VD trong SGK về thuộc tính đa trị và phức
hợp.


- Giáo viên nhắc lại về hệ CSDL Access các em đã học ở
chương 2. Access là hệ CSDL được xây dựng theo mơ hình
quan hệ. Mơ tả quan hệ được dùng phổ biến (và Access
cũng là hệ CSDL được dùng phổ biến), ngồi ra cịn Foxpro,
MS SQL SERVER …


Giáo viên đưa ra ví dụ là các bảng CSDL do nhân viên thứ
hai thiết kế trong bài thực hành 1. Đây là ví dụ học sinh đã
được làm quen trong chương 2, do vậy có thể yêu cầu học
sinh phát biểu Access thể hiện dữ liệu của đối tượng bằng
cách nào? Mô tả cách thể hiện thông tin trong bảng của
Access?


Trong mơ hình quan hệ CSDL được thể hiện trong bảng (đối
với người dùng).


Giáo viên đưa ra hình 71 trong SGK và sử dụng bảng
NGƯỜI MƯỢN để giải thích :


<b>Tên cột : Số thẻ, Họ tên, Ngày sinh, Lớp là tên thuộc tính.</b>
Giá trị ghi trong mỗi cột là giá trị thuộc tính, ví dụ : TV-01
là giá trị thuộc tính số thẻ của bản ghi đầu tiên.



Mỗi hàng là một bản ghi.


Giáo viên đặt vần đề: Xuất phát từ thơng tin ban đầu là số
thẻ, làm sao có thể biết được ai mượn cuốn sách nào và vào


- HS nhắc lại các khái niệm.
- HS nghe giảng bài


- HS lắng nghe và làm theo yêu cầu
GV.


- Đặc trưng của một quan hệ trong hệ
CSDL.


+ Mỗi quan hệ có một tên phân biệt
với tên các quan hệ khác.


+ Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ
không quan trọng.


+Mỗi thuộc tính có một tên để phân
biệt, thứ tự các thuộc tính khơng quan
trọng.


+ Quan hệ khơng có thuộc tính là đa
trị hay phức hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
ngày nào?



Đây là tình huống đã được nhắc tới trong bài thực hành số 1,
do vậy giáo viên hướng dẫn để học sinh lần tìm các thơng
tin về người mượn, sách đã mượn, thời gian mượn.


Như vậy chúng ta đã dựa trên mối liên kết giữa các bảng qua
sự xuất hiện lặp lại của một số cột thuộc tính ở các bảng để
tìm ra thông tin về một đối tượng.


Xuất phát từ số thẻ trên đây ta chỉ tìm các thơng tin về một
thực thể duy nhất. Đó cũng là nguyên tắc khi xây dựng
CSDL phải đảm bảo khơng có hai bản ghi giống hệt nhau ở
tất cả các thuộc tính. Ví dụ: nếu có 2 học sinh cùng tên,
cùng ngày sinh và cùng lớp thì ít nhất là số thẻ của 2 học
sinh là khác nhau. Tương tự như vậy, mã số sách trong bảng
sách chính là thuộc tính quan trọng để phân biệt giữa các
sách.


Thuộc tính giúp phân biệt các bản ghi được gọi là khóa.


- HS tìm các thông tin liên quan đến
số thẻ giáo viên chỉ ra.


-HS nghe giáo viên thuyết trình.


<b>* Hoạt động 3 : Khóa và liên kết giữa các bảng</b>
<i>a. Mục tiêu: </i>


- Biết cách xác định khóa đơn giản, mối liên kết giữa các bảng là thơng qua khố
<i>b. Nội dung:</i>



- Đặc điểm và tầm quan trọng của khóa.
- Cách xác định khóa đơn giản


- Mối liên kết giữa các bảng là thơng qua khố
<i>c. Các bước tiến hành</i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i>Một tập hợp gồm một hay một số thuộc tính trong một</i>


<i>bảng có tính chất vừa đủ để phân biệt được các bộ và</i>
<i>không thể loại bớt một thuộc tính nào để tập thuộc</i>
<i>tính cịn lại vẫn đủ phân biệt được các bộ trong bảng</i>
<i>được gọi là khóa của bảng đó.</i>


Yêu cầu học sinh tìm ra khóa của bảng NGƯỜI
MƯỢN (khóa ở đây là dùng để xác định một học sinh
duy nhất): Giáo viên có thể đặt ra các tình huống khác
nhau như : tập Họ tên, lớp là khóa, tập Họ tên, ngày
sinh, lớp là khóa để học sinh phản biện, hoặc học sinh
phản biện lẫn nhau để đi đến kết luận số thẻ là khóa vì
thỏa mãn khái niệm ở trên.


Tương tự như vậy với bảng Sách.


Riêng bảng MƯỢN SÁCH thì khóa ở đây phải xác
định được là ai? sách nào? do vậy giáo viên có thể đặt
ra là khóa chỉ là số thẻ hoặc mã số sách để học sinh
cùng thảo luận đi đến kết luận là ở bảng này khóa phải
là tập số thẻ và mã số sách. Trong một bảng có nhiều
khóa thường chỉ định một khóa làm khóa chính. Khi


nhập dữ liệu khóa chính khơng được để trống để đảm
bảo sự nhất quán, tránh thông tin về một đối tượng
xuất hiện hơn một lần trong bảng.


Mối liên kết giữa các bảng thực chất là sự liên kết dựa
trên thuộc tính khóa.


Giáo viên đưa ra hình 71 sách giáo viên để giải thích
mối liên kết giữa các bảng. Lưu ý khóa ở bảng này sẽ
xuất hiện ở bảng khác tạo nên sự liên kết.


- Nghe GV thuyết trình


- HS thảo luận, phản biện lẫn nhau hoặc với
tình huống giáo viên đặt ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>

<b>-</b>

Nghe giáo viên thuyết trình.
<b>IV. CÂU HỎI CỦNG CỐ VÀ BÀI TẬP VỀ NHÀ </b>


- Xét một mơ hình dữ liệu ta cần quan tâm những yếu tố nào?
- Nêu các khái niệm cơ bản mà em biết về CSDL?


- Nêu các tiêu chí giúp ta chọn khố chính cho bảng ?
<b>V. DẶN DỊ:</b>


- Yêu cầu đọc trước BTH 10


<b>TỔ TRƯỞNG</b>



<b>Ngày soạn: 14 /01/2009</b> <b>Ngày giãng: </b>


<i>15/01/2009</i>


<b>Tiết CT: 39-40</b>
<b>Bài tập và thực hành 10</b>


<b>HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Củng cố cho HS khái niệm liên kết và cách xác lập liên kết giữa các bảng (trong CSDL quan hệ),
đồng thời khắc sâu cho HS mục đích của việc xác lập liên kết bảng.


<b>2. Kỹ năng: </b>


- Rèn luyện cho HS khả năng chọn khoá cho các bảng dữ liệu của CSDL đơn giản.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>1. Chuẩn bị GV:</b>


Sách GK tin 12, Sách GV tin 12
<b>2. Chuẩn bị HS: Sách GK, bài tập ở nhà</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>1. Bài cũ: Không.</b>


<b>2. Nội dung bài:</b>


<b>* Hoạt động 1 : Làm bài tập 1 và 2</b>


<i>a. Mục tiêu: </i>


- Biết cách xác định khóa đơn giản, mối liên kết giữa các bảng là thơng qua khố
<i>b. Nội dung:</i>


- Xác định khố và liên kết cho 3 bảng: Thí sinh, Đánh phách, Điểm thi.
<i>c. Các bước tiến hành</i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Bài 1: Em hãy chọn khoá cho mỗi bảng trong</b>


<i>CSDL trên và giải thích lí do vì sao có sự lựa</i>
<i>chọn đó ?</i>


- GV giải thích vì sao cần có 3 bảng để đảm bảo
sự khách quan, công bằng trong chấm thi nói
chung.


- Chú ý với HS việc có thể chọn STT làm khố
chính.


- Sau khi nghe giải thích của GV, HS xác định
khố của bảng:


+ Bảng Thí sinh chọn trường SBD làm khố
chính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Bài 2: Em hãy chỉ ra mối liên kết cần thiết giữa 3</b>


<i>bảng để có được kết quả thi thơng báo cho thí</i>
<i>sinh.</i>


- u cầu HS thảo luận để tìm ra mối liên kết giữa
các bảng.


- Dựa và liên kết đã xác định, yêu cầu HS tìm các
phương án liên kết có thể được sao cho đưa ra kết
quả thi. VD đối với HS có SBD là HA11?


chính.


+ Bảng Điểm thi chọn trường Phách làm khố
chính


- Sau khi thảo luận HS các dịnh các mối liên kết
giữa các bảng.


+ Bảng Thí sinh và bảng đánh phách liên kết
nhau qua trường SBD.


+ Bảng đánh phách và điểm thi liên kết với nhau
qua trường Phách.


- Sau khi thảo luận HS đưa ra câu trả lời: Với
SBD HA11 ở trong bảng Thí sinh ta xác định
được các thông tin chi tiết về HS: Lê Như
Bình…, trong bảng Đánh phách ta xác định được
số phách là S27 lại được giải thích ở bảng Điểm
thi đó là điểm 8.



<b>* Hoạt động 2 : Làm bài tập 3</b>
<i>a. Mục tiêu: </i>


- Sữ dụng Microsoft Access để đưa ra các kết quả thi theo yêu cầu.
<i>b. Nội dung:</i>


- Tạo lập CSDL.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<i>c. Các bước tiến hành</i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
Bài 3: Sữ dụng Microsoft Access để:


3.1: Tạo lập CSDL Ket qua thi gồm 3 bảng (với
khoá đã chọn), thiết đặt các mối liên kết cần thiết,
nhập dữ liệu giã định ít nhất là 10 bản ghi.


3.2: Đưa ra kết quả thi thơng báo cho thí sinh:
- Để đưa thơng báo cho HS ta cần sữ dụng cơng
cụ gì ?


- Chú ý cho HS để đ kết quả thi cần có đẩy đủ các
thơng tin: STT, SBD, Họ tên, Ngày sinh, Trường ,
Điểm.


3.3: Đưa kết quả thi theo Trường.


- Yêu cầu HS trước khi tạo báo các phải xác định
trường cần phải thống kê.



- Yêu cầu HS tạo báo cáo đưa kết quả thi thống kê
theo Trường.


3.4: Đưa kết quả thi toàn tỉnh theo thứ tự giảm
dần của điểm thi:


- Yêu cầu HS trước khi tạo báo các phải xác định
trường cần phải sắp xếp


- Yêu cầu HS tạo báo cáo.


- Tạo lập CSDL theo yêu cầu GV.


-Ta phải sữ dụng báo cáo
- Tạo báo cáo theo yêu cầu:


- Báo cáo thống kê theo Trường:


- Tạo báo cáo cho bài 3.3:


<b>IV. CÂU HỎI CỦNG CỐ VÀ BÀI TẬP VỀ NHÀ </b>


- Nhắc nhở những sai sót mà học sinh gặp phải trong việc chọn khố chính và liên kết giữa các
bảng.


- Chú ý HS cách định dạng Báo cáo.
<b>V. DẶN DÒ:</b>


- Yêu cầu đọc trước Bài 11: Các thao tác với CSDL quan hệ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>Ngày soạn: 08 /02/2009</b> <b>Ngày giãng: </b>
<i>09/02/2009</i>


<b>Tiết CT: 41-42</b>
<b>§ 11: CÁC THÁO TÁC VỚI </b>


<b>HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Nắm được các chức năng mà hệ QTCSDL quan hệ phải có và vai trị, ý nghĩa của các chức năng đó
trong q trình tạo lập và khai thác hệ QTCSDL.


<b>2. Kỹ năng: </b>


Có sự liên hệ với các thao tác cụ thể được trình bày ở chương II.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>1. Chuẩn bị GV:</b>


Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, máy chiếu Projector
<b>2. Chuẩn bị HS: Sách GK, oon lại các kiến thức chương II</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


<b>1. Bài cũ: Nêu khái niện về CSDL quan hệ và hệ QTCSDL quan hệ?</b>
<b>2. Nội dung bài:</b>


<b>* Hoạt động 1 : Tìm hiểu chức năng Tạo lập và cập nhật dữ liệu của hệ QTCSDL quan hệ</b>


<i>a. Mục tiêu: </i>


- Nắm được ý nghĩa chức năng tạo lập, cập nhật dữ liệu của hệ QTCSDL quan hệ.
<i>b. Nội dung:</i>


- Chức năng tạo lập CSDL
- Chức năng cập nhật dữ liệu.


<i>c. Các bước tiến hành</i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Tạo lập cơ sở dữ liệu:</b>


- Nhóm chức năng Tạo lập CSDL đóng vai trị như
lệnh khai báo cấu trúc và khai báo biến trong ngơn
ngữ lapạ trình. Chương trình bao giờ cũng bắt đầu từ
khai báo.


- Với các kiến thức đã học yêu cầu HS xác định thao
tác tạo lập CSDL quan hệ gồm những thao tác nào ?
- Hãy nêu các bước để tạo bảng ?


- Khi khai báo cấu trúc bảng ta cần khai báo gì ?
- Khi sữ dụng Microsoft Access để khai báo cấu trúc
bảng thì có giao diện như sau:


- Sau khi thực hiện xong thao tác tạo bảng, ta có thể
khai thác được CSDL chưa ?


- Ta thấy ở CSDL QLHS chương 2 ta phải cập nhật dữ


liệu cụ thể lúc đó mới thực hiện cập nhật và khai thác .
<b>2. Cập nhật dữ liệu:</b>


- Lắng nghe.


- Thao tác tạo bảng và thiết đặt mối liên
kết giữa các bảng.


- Các bước để tạo bảng:
+ Khai báo cấu trúc bảng
+ Chọn khóa chính cho bảng.
+ Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng.
- Khai báo cấu trúc bảng bao gồm:
+ Đặt tên trường.


+ Chỉ định kiểu dữ liệu cho trường.
+ Khai báo kích thước của trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
Lưu ý: Mọi đối tượng trong CSDL đều có thể cập nhật


được và hệ QTCSDL ln có các cơng cụ để thực hiện
điều đó. Tuy nhiên người ta rất ít cập nhật cấu trúc
bảng.


- Trong quá trình khai thác, nhu cầu cập nhật xuất hiện


khi nào ? - Nhu cầu cập nhật xuất hiện khi:


+ Cần bổ sung thêm dữ liệu mới.



+ Chỉnh sửa dữ liệu đã có do sai sót khi
nhập hoặc do thực tế thay đổi.


+ Xoá bản ghi.
<b>* Hoạt động 2 : Tìm hiểu chức năng khai thác CSDL</b>


<i>a. Mục tiêu: </i>


- Nắm được ý nghĩa chức năng khai thác CSDL.
<i>b. Nội dung:</i>


Các thao tác khai thác CSDL:
- Sắp xếp dữ liệu


- Truy vấn dữ liệu
- Kết xuất báo cáo.


<i>c. Các bước tiến hành</i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>3. Khai thác CSDL:</b>


- Khi làm việc trên CSDL QLHS ta có thể thực hiện
những thao tác nào ?


<b>a. Sắp xếp các bản ghi :</b>


Một trong những việc mà một hệ QTCSDL thường
phải thực hiện là khả năng tổ chức hoặc cung cấp


phương tiện truy cập các bản ghi theo một trình tự nào
đó. Ta có thể hiển thị trên màn hình hay in ra các bản
ghi theo trình tự này. Các bản ghi có thể được sắp xếp
theo nội dung của một hay nhiều trường.


- VD mở lại CSDL QLHS yêu cầu 1 em HS lên sắp
xếp danh sách HS theo thứ tự giảm dần của điểm toán.
<b>b. Truy vấn CSDL:</b>


Truy vấn là một phát biểu thể hiện yêu cầu của người
sử dụng. Truy vấn mô tả các dữ liệu và đặt các tiêu chí
để hệ QTCSDL có thể thu thập dữ liệu thích hợp. Nói
một cách khác, đó là một dạng bộ lọc, có khả năng thu
thập thơng tin từ nhiều bảng trong một hệ CSDL quan
hệ.


- Qua các bài thực hành các em đã làm ở chương 2 các
em thấy ta thường sữ dụng truy vấn làm những cơng
việc gì ?


<b>c. Kết xuất báo cáo</b>


Trông tin trong một báo cáo được thu thập bằng cách
tập hợp dữ liệu theo các tiêu chí do người sử dụng đặt
ra. Báo cáo thường được in ra hay hiển thị trên màn
hình theo khn mẫu định sẵn. Cũng như các biểu
mẫu, các báo cáo có thể xây dựng dựa trên các truy
vấn.


- Em hãy nêu một số VD trong thực tế sữ dụng báo



- Ta có thể thực hiện các thao tác:
+ Sắp xếp dữ liệu


+ Truy vấn dữ liệu
+ Kết xuất báo cáo.
- Lắng nghe.


- 1 em HS làm cho cả lớp quan sát.


- Sữ dụng truy vấn trong các trường
hợp:


+ Xem một bộ phận thông tin.


+ Tra cứu thông tin được tính tốn từ dữ
liệu trong hệ thống


+ Tra cứu thông tin được tổng hợp từ
nhiều bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
cáo ?


- Yêu cầu 1 em HS lên thực hiện cho cả lớp quan sát:
Tạo báo cáo thống kê điểm cao nhất mơn Tốn, Lý
Hố theo tổ.


- Một số loại văn bản giấy tờ đòi hỏi
phải đảm bảo các quy định rất chặt chẽ


khi trình bày, đặc biệt là các vấn đề liên
quan tới kế tốn, tài chính, cơng văn …
- HS làm theo yêu cầu GV.


<b>IV. CÂU HỎI CỦNG CỐ VÀ BÀI TẬP VỀ NHÀ </b>


- Nhắc lại một số thao tác cơ bản về tạo lập CSDL, cập nhật dữ liệu, khai thác CSDL.
- Làm các bài tập ở trang 93 SGK


<b>V. DẶN DỊ:</b>


- Ơn lại các kiến thức đã học về Hệ CSDL quan hệ chuẩn bị cho tiết kiểm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>N I DUNG:</b>

<b>Ộ</b>


<b>CỦNG CỐ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>Bài 12. CÁC LOẠI KIẾN TRÚC CỦA HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU</b>


<b>I.</b> <b>MỤC ĐÍCH YÊU CẦU</b>


HS nắm được các thao tác cơ bản sau:


<b>-</b>

Biết các khái niệm về các cách tổ chức CSDL tập trung và CSDL phân tán.- Biết ưu nhược điểm
của mỗi cách thức tổ chức.


<b>II.</b> <b>PHƯƠNG PHÁP, HƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>


 Phương pháp: Thuyết trình vấn đáp


 Phương tiện: Máy chiếu, máy tính, phông chiếu hoặc bảng



<b>III.</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Ổn định lớp:</b>
Chào Thầy cô.


Cán bộ lớp báo cáo sỉ số
Chỉnh đốn trang phục


<b>GV: Một người có thể sử dụng máy tính cá nhân</b>
để tạo lập, bảo trì và khai thác CSDL quản lí cơng
vệc của mình. Thậm chí mỗi cá nhân có thể dùng
một CSDL để quản lí địa chỉ của bạn bè, mối liên
lạc cơng việc, quản lí việc thu, chi của gia đình, tổ
chức các thư viện CD nhạc và Video,…


Với qui mô lớn, một tổ chức có thể xây dựng
một hệ CSDL gồm nhiều CSDL nhỏ đặt ở nhiều
nơi cách xa nhau và được liên kết với nhau.


Có hai loại kiến trúc hệ CSDL: tập trung và
phân tán.


<b>GV: Theo em hiểu thế nào là tập trung, thế nào là</b>
<i>phân tán?</i>


<b>GV: Em hiểu thế nào là cụm từ “cá nhân” ?</b>
<b>HS: Cá nhân theo em hiểu là của một người.</b>


<b>GV: Do một người đảm nhận tất cả các cơng việc</b>
do đó việc sử dụng và phát triển các hệ CSDL cá
nhân khá đơn giản và dễ dàng, tuy nhiên tính an
tồn khơng cao.


<b>GV: Như chúng ta đã biết hệ thống bán vé máy</b>
bay của hãng hàng không Việt Nam, hệ thống bán
vé tàu của ngành đường sắt, hệ thống ngân hàng
…Cụ thể như hệ thống ngân hàng ngồi trụ sở
chính thì mỗi ngân hàng đều có rất nhiều chi
nhánh ở tất cả các địa phương. Hoặc các máy rút
tiên tự động mặc dù chúng ta thấy nó ở khắp mọi
nơi nhưng khi chúng ta rút tiền thì chúng đều phải
liên lạc về trung tâm ngân hàng để lấy thông tin về
tài khoản của chúng ta.


<b>GV: Trong gia đình chúng ta theo em có mơ hình</b>
<i>khách chủ khơng?</i>


HS: Trả lời câu hỏi.


<b>GV: Có vì trên thực tế trong gia đình Bố mẹ là</b>
thành phần chủ có nhiệm vụ cung cấp tài nguyên
và các con là thành phần khách yêu cầu tài
nguyên.


HS đã từng làm quen với thuật ngữ khách - chủ ở


<b>1. Các hệ CSDL tập trung</b>



Với hệ CSDL tập trung, toàn bộ dữ liệu được
lưu trữ tại một máy hoặc một dàn máy. Những
người dùng từ xa có thể truy cập vào CSDL thơng
qua các phương tiện truyền thơng dữ liệu. Nói
chung có ba kiểu kiến trúc tập trung:


<i><b>a. Hệ CSDL cá nhân</b></i>


Là hệ CSDL có một người dùng, người này vừa
thiết kế, vừa tạo lập, vừa cập nhật và bảo trì
CSDL, đồng thời cũng là người khai thác thông
tin, tự lập và hiển thị các báo cáo.


<i><b>b. Hệ CSDL trung tâm</b></i>


Là hệ CSDL với dữ liệu được lưu trữ trên máy
tính trung tâm, nhiều người sử dụng từ xa có thể
truy cập CSDL này thơng qua các thiết bị đầu
cuối và các phương tiện truyền thông. Tùy thuộc
vào quy mơ của tổ chức, máy tính trung tâm này
là một dàn máy hay một máy. Các hệ CSDL trung
tâm thường rất lớn và có nhiều người dùng, ví dụ
các hệ thống đăng kí và bán vé máy bay, các hệ
thống thơng tin của tổ chức tài chính,…


<i><b>c. Hệ CSDL khách - chủ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

SGK tin học 10, ở mục mơ hình mạng, liên quan
đến máy khách, máy chủ. Trong mục này giới
thiệu hệ CSDL khách chủ, quan tâm đến CSDL và


vị trí các thành phần của hệ QTCSDL được cài
đặt.


<i>Hình 50. Hệ CSDL khách - chủ</i>


<b>GV:</b>


<i><b>Ví dụ: Một ngân hàng quốc gia có nhiều chi</b></i>
nhánh, ở mỗi thành phố có một chi nhánh, CSDL
tại mỗi chi nhánh quản lí các tài khoản của dân cư
và đơn vị kinh doanh tại thành phố này. Thông
qua một mạng truyền thông, các CSDL tại các chi
nhánh tạo thành một hệ CSDL phân tán. Người
chủ của một tài khoản có thể thực hiện các giao
dịch (chẳng hạn rút một khoản tiến trong tài
khoản) ở chi nhánh đặt tại địa phương họ (Hà Nội
chẳng hạn), nhưng cũng có thể thực hiện giao dịch
ở một chi nhánh đặt tại thành phố khác (HCM
chẳng hạn).


Như vậy các CSDL ở các chi nhánh được gọi là
CSDL con.


<b>GV: Cần phải phân biệt CSDL phân tán với xử lí</b>
phân tán. Điểm quan trọng trong khái niệm CSDL
phân tán là ở chỗ các dữ liệu được chia ra đặt ở
những trạm khác nhau trên mạng. Nếu dữ liệu tập
trung tại một trạm và những người dùng trên các
trạm khác có thể truy cập được dữ liệu này, ta nói
đó là hệ CSDL tập trung xử lí phân tán chứ không


phải là CSDL phân tán.


cấp tài nguyên. Hai thành phần này không nhất
thiết phải cài đặt trên cùng một máy tính.


- Thành phần cấp tài nguyên thường được cài đặt
tại một máy chủ trên mạng (cục bộ)


- Còn thành phần yêu cầu tài nguyên


Có thể cài đặt tại nhiều máy khác trên mạng (ta
gọi là các máy khách).


- Phần mềm CSDL trên máy khách quản lí các
giao diện khi thực hiện chương trình.


- Kiến trúc loại này có một số ưu điểm sau:
+ Khả năng truy cập rộng rãi đến các CSDL.
+ Nâng cao khả năng thực hiện: các CPU ở máy
chủ và máy khách khác nhau có thể cùng chạy
song song, mỗi CPU thực hiện nhiệm vụ của
riêng nó.


+ Chi phí cho phần cứng có thể được giảm do chỉ
cần máy chủ có cấu hình đủ mạnh để lưu trữ và
quản trị CSDL.


+ Chi phí cho truyền thơng được giảm do một
phần các thao tác được giải quyết trên máy khách,
chỉ cần: yêu cầu về truy cập CSDL gửi đến máy


chủ và dữ liệu kết quả gửi về cho máy khách.
+ Nâng cao khả năng đảm bảo tính nhất quán của
dữ liệu vì các ràng buộc được định nghĩa và kiểm
tra chỉ tại máy chủ.


+ Kiến trúc này phù hợp với việc mở rộng các hệ
thống.


<b>2. Các hệ CSDL phân tán</b>
<i><b>a. Khái niệm CSDL phân tán</b></i>


- CSDL phân tán là một tập hợp dữ liệu có liên
quan (về logic) được dùng chung và phân tán về
mặt vật lí trên một mạng máy tính.


<i>Một hệ QTCSDL phân tán là một hệ thống phần</i>
mềm cho phép quản trị CSDL phân tán và làm
cho người sử dụng không nhận thấy sự phân tán
về lưu trữ dữ liệu.


- Người dùng truy cập vào CSDL phân tán thơng
quan chương trình ứng dụng. Các chương trình
ứng dụng được chia làm hai loại:


+ Chương trình khơng u cầu dữ liệu từ nơi
khác.


+ Chương trình có u cầu dữ liệu từ nơi khác.
- Có thể chia các hệ CSDL phân tán thành 2 loại
chính: thuần nhất và hỗn hợp.



+ Hệ CSDL phân tán thuần nhất: các nút trên
mạng đều dùng cùng một hệ QTCSDL.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<i>Hình 52. Hệ CSDL phân tán</i>


<i>Hình 53. Hệ CSDL tập trung xử lí phân tán</i>
<b>GV: Ở CSDL tập trung, khi một trạm làm việc </b>
gặp sự cố thì cơng việc ở trạm đó và các trạm khác
sẽ bị ngừng lại. Trong khi đó các hệ CSDL phân
tán được thết kế để hệ thống tiếp tục làm việc
được cho dù gặp sự cố ở một số trạm. Nếu một nút
(trên mạng) bị hỏng thì hệ thống có thể chuyển
những yêu cầu dữ liệu của nút này đến cho một
nút khác.


có thể dùng các hệ QTCSDL khác nhau.


<i><b>b. Một số ưu điểm và hạn chế của các hệ CSDL</b></i>
<i><b>phân tán</b></i>


<i>Sự phân tán dữ liệu và các ứng dụng có một số</i>
<i>ưu điểm so với các hệ CSDL tập trung:</i>


+ Cấu trúc phân tán dữ liệu thích hợp cho bản
chất phân tán của nhiều người dùng.


+ Dữ liệu được chia sẻ trên mạng nhưng vẫn cho
phép quản trị dữ liệu địa phương (dữ liệu đặt tại
mỗi trạm)



+ Dữ liệu có tính sẵn sàng cao.


+ Dữ liệu có tính tin cậy cao vì khi một nút gặp
sự cố, có thể khơi phục được dữ liệu tại đây do
bản sao của nó có thể được lưu trữ tại một nút
khác nữa.


+ Hiệu năng của hệ thống được nâng cao hơn.
+ Cho phép mở rộng các tổ chức một cách linh
hoạt. Có thể thêm nút mới vào mạng máy tính mà
khơng ảnh hưởng đến hoạt động của các nút sẵn
có.


<i>So với các hệ CSDL tập trung, hệ CSDL phân</i>
<i>tán có một số hạn chế như sau:</i>


+ Hệ thống phức tạp hơn vì phải làm ẩn đi sự
phân tán dữ liệu đối với người dùng.


+ Chi phí cao hơn.


+ Đảm bảo an ninh khó khăn hơn.


+ Đảm bảo tính nhất qn dữ liệu khó hơn.
+ Việc thiết kế CSDL phân tán phức tạp hơn


<b>IV.</b> <b>CỦNG CỐ , DẶN DÒ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>Bài 13. BẢO MẬT THÔNG TIN TRONG CÁC </b>


<b>HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU</b>


(Giáo án 1)


<b>I.</b> <b>MỤC ĐÍCH YÊU CẦU</b>


HS nắm được các thao tác cơ bản sau:


<b>-</b>

Biết khái niệm bảo mật và sự tồn tại của các qui định, các điều luật bảo vệ thông tin.

<b>-</b>

Biết một số cách thơng dụng bảo mật CSDL.


<b>-</b>

Có ý thức và thái độ đúng đắn trong việc sử dụng và bảo mật CSDL.
<b>II.</b> <b>PHƯƠNG PHÁP, PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>


 <b>Phương pháp: Thuyết trình vấn đáp</b>


 <b>Phương tiện: máy chiếu, máy tính, phông chiếu hoặc bảng</b>


<b>III.</b> <b>LƯU Ý SƯ PHẠM</b>


 Cần lưu ý cho HS các điểm chính:


Cần tự giác thi hành các điều khoản qui định của pháp luật;


Nhất thiết phải có các cơ chế bảo vệ, phân quyền truy nhập thì mới có thể đưa CSDL vào
khai thác thực tế.


Khơng tồn tại cơ chế an tồn tuyệt đối trong công tác bảo vệ.

Bảo vệ cả dữ liệu lẫn chương trình xử lí.



 Nội dung của cơng tác bảo vệ:


Không được truy nhập tới dữ liệu ngồi phạm vi quyền hạn mình được phép biết;

Khơng được xóa, bổ sung, sửa đổi dữ liệu ngồi phạm vi quyền hạn của mình;

Khơng được xóa hay thay các mơ đun chương trình trong hệ QTCSDL;

Đối với các hệ có hỗ trợ quyết định: khơng được biết cách xử lí dữ liệu.


<b>IV.</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Ổn định lớp:</b>
Chào Thầy cô.


Cán bộ lớp báo cáo sỉ số
Chỉnh đốn trang phục


<b>GV: Ngày nay trong xã hội tin học hóa nhiều hoạt</b>
động đều diễn ra trên mạng có qui mơ tồn thế
giới. Do đó vấn đề bảo mật thông tin được đặt lên
hàng đầu. Việc bảo mật có thể thực hiện bằng các
giải pháp kỹ thuật cả phần cứng lẫn phần mềm.
Tuy nhiên việc bảo mật phụ thuộc vào rất nhiều
các chủ trương, chính sách của chủ sở hữu thông
tin và ý thức của người dùng.


<b>GV: Ví dụ, một số hệ quản lí học tập và giảng dạy</b>
của nhà trường cho phép mọi phụ huynh HS truy
cập để biết kết quả học tập của con em mình. Mỗi
phụ huynh chỉ có quyền xem điểm của con em


mình hoặc của khối con em mình học. Đây là
quyền truy cập hạn chế nhất (mức thấp nhất). các
thầy cô giáo trong trường có quyền truy cập cao
hơn: Xem kết quả và mọi thơng tin khác của bất kì
HS nào trong trường. Người quản lí học tập có
quyền nhập điểm, cập nhật các thông tin khác
trong CSDL.


<b>GV: Theo em điều gì sẽ xảy ra khi khơng có bảng</b>


<b>1. Chính sách và ý thức:</b>


- Ở cấp quốc gia, bảo mật phụ thuộc vào sự quan
tâm của chính phủ trong việc ban hành các chủ
trương, chính sách, điều luật qui định của nhà
nước.


- Người phân tích, thiết kế và người QTCSDL
phải có các giải pháp tốt về phần cứng và phần
mềm thích hợp.


- Người dùng phải có ý thức bảo vệ thông tin.
<b>2. Phân quyền truy cập và nhận dạng người</b>
<b>dùng</b>


Bảng phân quyền truy cập:
Mã HS Các điểm<sub>số</sub> Các thông<sub>tin khác</sub>


K10 Đ Đ K



K11 Đ Đ K


K12 Đ Đ K


Giáo viên Đ Đ Đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<i>phân quyền?</i>


<b>HS: Khi không có bản phân quyền khi các em vào</b>
xem điểm đồng thời cũng có thể sửa điểm của
mình.


<b>GV: Khi phân quyền có người truy cập CSDL</b>
điều quan trọng là hệ QTCSDL phải nhận dạng
được người dùng, tức là phải xác minh được
người truy cập thực sự đúng là người đã được
phân quyền. Đảm bảo được điều đó nói chung rất
khó khăn. Một trong những giải pháp thường được
dùng đó là sử dụng mật khẩu. Ngồi ra người ta
cịn dùng phương pháp nhận diện dấu vân tay,
nhận dạng con người,…


<b>GV: Ngoài việc bảo mật bằng phân quyền cũng</b>
như việc người truy cập chấp hành đúng chủ
trương chính sách thì cịn một giải pháp nữa để
bảo mật thơng tin đó là mã hóa thơng tin.


Khi chúng ta mã hóa theo phương pháp này
ngoài việc giảm dung lượng cịn tăng tính bảo mật
thơng tin.



<b>GV: Biên bản hệ thống hỗ trợ đáng kể cho việc</b>
khôi phục hệ thống khi có sự cố kĩ thuật, đồng
thời cung cấp thông tin cho phép đánh giá mức độ
quan tâm của người dùng đối với hệ thống nói
chung và đối với từng thành phần của hệ thống nói
riêng. Dựa trên biên bản này, người ta có thể phát
hiện những truy cập khơng bình thường (ví dụ ai
đó q thường xuyên quan tâm đến một số loại dữ
liệu nào đó vào một số thời điểm nhất định), từ đó
có những biện pháp phịng ngừa thích hợp.


- Người QTCSDL cần cung cấp:


Bảng phân quyền truy cập cho hệ CSDL.

Phương tiện cho người dùng hệ QTCSDL


nhận biết đúng được họ.


- Người dùng muốn truy cập vào hệ thống cần
khai báo:


Tên người dùng.

Mật khẩu.


Dựa vào hai thông tin này, hệ QTCSDL xác
minh để cho phép hoặc từ chối quyền truy cập
CSDL.


<i><b>Chú ý:</b></i>



Đối với nhóm người truy cập cao thì cơ
chế nhận dạng có thể phức tạp hơn.


Hệ QTCSDL cung cấp cho người dùng
cách thay đổi mật khẩu, tăng cường khả
năng bảo vệ mật khẩu


<b>3. Mã hóa thơng tin và nén dữ liệu</b>


- Trong chương trình lớp 10 chúng ta đã đề cập
đến mã hóa thơng tin theo ngun tắc vịng trịn
thay mỗi kí tự bằng một kí tự khác.


- Mã hóa độ dài là một cách nén dữ liệu.
<i><b>Ví dụ:</b></i>


Từ AAAAAAAAABBBBBBBBCCC
Mã hóa thành 10A8B3C


<i><b>Chú ý: Các bản sao dữ liệu thường được mã hóa</b></i>
và nén bằng các chương trình riêng.


<b>4. Lưu biên bản</b>


Ngồi các giải pháp nêu trên, người ta còn tổ
chức lưu biên bản hệ thống. Biên bản hệ thống
thông tường cho biết:


Số lần truy cập vào hệ thống, vào từng

thành phần của hệ thống, vào từng yêu cầu
tra cứu,…


Thông tin về số lần cập nhật cuối cùng:
phép cập nhật, người thực hiện, thời điểm
cập nhật,…


<b>V.</b> <b>CỦNG CỐ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>Bài 13. BẢO MẬT THÔNG TIN TRONG CÁC HỆ CSDL</b>
(Giáo án 2)


<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- Nhất thiết phải có cơ chế bảo vệ trong mọi CSDL.


- Có khái niệm về đối tượng bảo vệ và phương thức bảo vệ.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- Khơng địi hỏi phải biết các thao tác cụ thể.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<i><b>1. Chuẩn bị chủa Giáo viên:</b></i>


- Nội dung ôn tập (để học sinh chuẩn bị trước).
<i><b>2. Chuẩn bị của HS:</b></i>


- Đọc trước bài trước khi đến lớp.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


 <i><b>Hoạt động 1: Giáo viên dành ít phút kiểm tra bài cũ</b></i>


<i>Mục tiêu: Nhắc lại kiến thức về các loại cấu trúc của CSDL</i>


 <i><b>Hoạt động 2: An tồn và bảo mật thơng tin trong CSDL</b></i>


<i>Mục tiêu:</i>


<b>-</b>

Nhất thiết phải có cơ chế bảo vệ trong mọi CSDL.


<b>-</b>

Có khái niệm về đối tượng bảo vệ và phương thức bảo vệ.


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


GV lấy ví dụ về một hệ CSDL quản lí học tập, giảng dạy của nhà
trường, trong đó chứa thông tin, dữ liệu về kết qủa của từng HS.


GV có thể nêu câu hỏi


<i>Những ai cần đến dữ liệu này?</i>


<i>Ai là người có thể sửa điểm trong CSDL này?</i>


<i>GV bộ mơn Tốn có thể xem (sửa) điểm mơn Tốn? Có thể sửa điểm</i>
<i>của mơn khác? GVCN lớp xem (sửa) những dữ liệu nào? Còn Hiệu</i>
<i>trưởng nhà trường?</i>


- HS và PHHS có quyền sửa (xem) khơng ?



- Sau những câu trả lời của HS, GV hướng dẫn để HS nhận thấy rằng
nhu cầu và quyền của HS, PH, GV, GVCN, Hiệu trưởng nhà trường là
khác nhau trong việc sử dụng CSDL. GVBM có thể sửa điểm của bộ
mơn mình. Đồng thời, nếu GV chỉ muốn xem lại kết qủa của mơn học
mình phụ trách mà khơng cần sửa chữa gì thì có thể vào chế độ chỉ xem
để tránh vơ ý làm thay đổi dữ liệu. Trong khi đó HS, PHHS chỉ được
xem điểm mà không được phép sửa chữa, thay đổi.


Trong thực tế hệ CSDL muốn đưa vào sử dụng được trong thực tế
phải có biện pháp bảo đảm an toàn và bảo mật dữ liệu nhằm ngăn chặn
các truy cập không được phép và hạn chế tối đa sai sót vơ ý của người
sử dụng.


Các giải pháp bảo vệ chủ yếu là:


<b>-</b>

Tạo lập dữ liệu con hoặc sơ đồ truy cập hạn chế tới dữ liệu tong
CSDL. Tạo ra dữ liệu con là một phần của hệ CSDL, đây là phần dữ
liệu có thể cho phép người dùng truy cập. Hoặc hạn chế việc truy
cập (thông qua modul bảo vệ).


<b>-</b>

Xây dựng bảng phân quyền truy cập để đảm bảo mỗi nhóm
người dùng chỉ có quyền sử dụng một số dịch vụ nhất định của hệ
CSDL. Phân cho từng đối tượng sử dụng quyền truy cập tương ứng,
ví dụ PHHS chỉ được xem điểm học tập của con mình; GV có thể
xem điểm học tập của cả lớp,…


<b>-</b>

Xây dựng các thủ tục thực hiện truy cập hạn chế theo bảng phân


HS trả lời: học sinh, giáo


viên, phụ huynh.


Giáo viên.


HS thảo luận để trả lời
câu hỏi, tình huống mà
GV đưa ra.


Nghe GV thuyết trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

quyền đã xác định. Sử dụng biện pháp kĩ thuật để thực hiện việc
phân quyền sử dụng.


<b>-</b>

Mã hóa thơng tin và biểu diễn thơng tin theo các cấu trúc đã mã
hóa.


<b>-</b>

Nhận dạng người dùng, xác định nhóm của họ để cung cấp đúng
những dịch vụ mà họ được phép sử dụng


Yêu cầu HS đọc SGK phần nói về Bảng phân quyền và ví dụ. Yêu cầu
HS cho biết Bảng phân quyền dùng để làm gì ?


Dùng để xác định quyền sử dụng của một nhóm người với CSDL.
Vấn đề là làm sao để hệ thống nhận dạng được người dùng thuộc
nhóm nào? Một trong những giải pháp được sử dụng là mật khẩu. hệ
thống sẽ tính tốn, xử lí để xác định người đang truy cập thuộc nhóm
nào.


Ngồi ra, người ta còn sử dụng phương pháp lưu biên bản hệ thống.
Biên bản hệ thống dùng để ghi các thông tin thống kê về số lần truy cập


vào hệ thống, vào từng dữ liệu, các yêu cầu…; Thông tin về một số lần
truy cập gần nhất. Biên bản hệ thống dùng để:


<b>-</b>

Trợ giúp việc khơi phục dữ liệu khi có sự cố kĩ thuật trong hoạt
động của hệ CSDL.


<b>-</b>

- Đánh giá mức độ quan tâm của người dùng với các dữ liệu
dạng truy vấn.


HS đọc SGK, trả lời câu
hỏi.


Nghe GV thuyết trình
<b>IV.</b> <b>ĐÁNH GIÁ CUỐI BÀI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×