Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Ly Thuyet Admin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.28 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1</b>


<b>Câu 1Cho các chất có cấu tạo </b>


(1) CH3 - CH2 - NH2; (2) CH3 - NH - CH3; (3) CH3 - CO - NH2 ; (4) NH2 - CO - NH2; (5) NH2 - CH2 - COOH (6)


C6H5 - NH2; (7) C6H5NH3Cl; (8) C6H5 - NH - CH3; (9) CH2 = CH - NH2. Chất nào là amin ?


<b>A. (1); (2); (6); (7); (8)</b> <b>B. </b>(1); (3); (4); (5); (6); (9) <b>C. (3); (4); (5)</b> <b>D. (1); (2); (6); (8); (9).</b>
<b>Câu 2</b>


<b>Câu 2Công thức chung của amin thơm (chứa 1 vòng benzen) đơn chức bậc nhất là</b>


<b>A. </b>CnH2n – 7NH2 (n ≥ 6) <b>B. </b>CnH2n + 1NH2 (n≥6)


<b>C. </b>C6H5NHCnH2n+1 (n≥6) <b>D. </b>CnH2n – 3NH2 (n≥6)


<b>Câu 3</b>


<b>Câu 3Chọn câu đúng</b>


Cơng thức tổng qt của amin mạch hở có dạnglà


<b>A. </b><sub>CnH2n+3N.</sub> <b>B. </b><sub>CnH2n+2+kNk. </sub><b>C. </b><sub>CnH2n+2-2a+kNk. </sub><b>D. </b><sub>CnH2n+1N.</sub>


<b>b. Công thức tổng quát của amin no, mạch hở có dạng </b>


<b>A. </b><sub>CnH2n+3N </sub><b>B. </b><sub>CnH2n+2+kNk. </sub><b>C. </b><sub>CnH2n+2-2a+kNk.</sub> <b>D. </b><sub>CnH2n+1N.</sub>


<b>Câu 4</b>



<b>Câu 4Khẳng định nào sau đây khơngđúng?</b>


<b>A. </b>Amin C3H9N có 4 đồng phân cấu tạo.


<b>B. </b>Amin có CTPT C4H11N có 3 đồng phân mạch <b>khơng phân nhánh. </b>


<b>C. </b>Có 5 amin chứa vịng benzen có cùng cơng thức phân tử C7H9N


<b>D. </b>Có 5 amin bậc 2 có cùng cơng thức phân tử C5H13N


<b>Câu 5</b>


<b>Câu 5</b>Cho các chất C4H10O, C4H9Cl, C4H10, C4H11N. Số đồng phân cấu tạo của các chất <b>giảm theo thứ tự là</b>


<b>A. </b>C4H11N, C4H10O, C4H9Cl, C4H10 <b>B. </b>C4H10O, C4H11N, C4H10, C4H9Cl


<b>C. </b>C4H10O, C4H9Cl, C4H11N, C4H10 <b>D. </b>C4H10O, C4H9Cl, C4H10, C4H11N.


<b>Câu 6</b>


<b>Câu 6Khẳng định nào sau đây không đúng?</b>


<b>A.</b> Bậc của amin phụ thuộc vào số nguyên tử H trong NH3 đã được thay bằng gốc hidrocacbon.


<b>B.</b> Cho các chất: 1. CH3NH2; 2. CH3NHCH3; 3. (CH3)(C2H5)2N; 4. (CH3)(C2H5)NH; 5.(CH3)2CHNH2. Amin bậc 2 là


2, 4.


<b>C.</b> 2 chất C6H5CHOHCH3 và C6H5NHCH3 có cùng bậc



<b>D.</b> Các amin: etylmetylamin (1) ; etylđimetylamin (2) ; isopropylamin (3) được sắp xếp theo thứ tự bậc amin tăng dần là


(2),(3),(1).
<b>Câu 7</b>


<b>Câu 7Khẳng định nào sau đây không đúng?</b>


<b>A.</b> Amin có CTCT (CH3)2CHNH2 có tên thường là izo-propylamin


<b>B.</b> Amin có CTCT (CH3)2CH – NH – CH3 có tên thay thế là N-metylpropan -2-amin


<b>C.</b> Amin có CTCT CH3[CH2]3N(CH3)2 có tên thay thế là N,N- đimetylbutan-1-amin


<b>D.</b> Amin có CTCT (CH3)2(C2H5)N có tên gọi là đimetyletylamin


<b>Câu 8</b>


<b>Câu 8 Khẳng định nào sau đây không đúng?</b>


<b>A.</b> Amin tên gọi etyl izo-propyl amin có CTCT là (CH3)2CH(C2H5)NH


<b>B.</b> N,N- Etylmetylpropan-1-amin có CTCT là (CH3)(C2H5)(CH3CH2CH2)N


<b>C.</b> Amin bậc 2 có CTPT là C3H7N có tên gọi là etylmetylamin hoặc N–metyletanamin.


<b>D.</b> Amin có CTCT C6H5-CH2-NH2 có tên gọi là phenylamin.


<b>Câu 9</b>


<b>Câu 9Tên gọi của amin nào sau đây là đúng?</b>



<b>A. 2-etylpropan-1-amin</b> <b>B. N-n-propyletanamin</b> <b>C. butan-3-amin</b> <b>D. N,N-đimetylpropan-2-amin</b>
<b>Câu 10</b>


<b>Câu 10</b>Cho amin có cấu tạo: CH3-CH(CH3)-NH2 . Chọn tên gọi <b>không đúng?</b>


<b>A. Prop-1-ylamin</b> <b>B. Propan-2-amin</b> <b>C. isoproylamin</b> <b>D. Prop-2-ylamin</b>


<b>Câu 11</b>


<b>Câu 11Tên gọi các amin nào sau đây là không đúng?</b>


<b>A. </b>CH3-NH-CH3 đimetylamin <b>B. </b>CH3-CH2-CH2NH2 n-propylamin


<b>C. </b>CH3CH(CH3)-NH2 isopropylamin <b>D. </b>C6H5NH2 alanin


<b>Câu 12</b>


<b>Câu 12 Hợp chất có CTCT: m-CH3-C6H4-NH2 có tên theo danh pháp thông thường là</b>


<b>A. 1-amino-3-metyl benzen.</b> <b>B. m-toludin.</b> <b>C. m-metylanilin.</b> <b>D. Cả B, C đều đúng.</b>


<b>Câu 13</b>


<b>Câu 13 </b>Hợp chất có CTCT như sau CH3CH(OH)CH2CH(NH2)CH(CHO)CH3. Tên hợp chất theo danh pháp IUPAC là
<b>A. 3-amino-5-hiđroxi-2-metylhexanal.</b> <b>B. 5-hiđroxi-2-metyl-3-aminohexanal.</b>


<b>Câu 14</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Lư</b>



<b> u ý: Theo quy tắc của IUPAC mức độ ưu tiên của các nhóm chức giảm theo dãy sau:</b>
COOH>-SO3H>-COOR>-COCl>-CONH2>-CHO>-O->-OH>-NH2>-OR>-R.


<b>Câu 15</b>


<b>Câu 15 Giải pháp thực tế nào sau đây khơng hợp lí ?</b>


<b>A.</b> Tổng hợp chất màu công nghiệp bằng phản ứng của amin thơm với dung dịch hỗn hợp NaNO2 và HCl ở nhiệt độ thấp.


<b>B.</b> Tạo chất màu bằng phản ứng giữa amin no và HNO2 ở nhiệt độ cao.


<b>C. Khử mùi tanh của cá bằng giấm ăn.</b> <b>D. Rửa lọ đựng anilin bằng axit mạnh.</b>
<b>Câu 16</b>


<b>Câu 16 Điều chế anilin bằng cách khử nitrobenzen thì dùng chất khử là</b>


<b>A. </b>khí H2 <b>B. </b>NH3 <b>C. Cacbon</b> <b>D. Fe + dung dịch HCl</b>


<b>Câu 17</b>


<b>Câu 17 Ứng dụng nào sau đây không phải của amin?</b>


<b>A. Công nghệ nhuộm.</b> <b>B. Công nghiệp dược</b> <b>C. Công nghệ tổng hợp hữu cơ. D. Công nghệ giấy.</b>
<b>Câu 18</b>


<b>Câu 18 </b>Trong số các chất sau: C2H6 ; C2H5Cl ; C2H5NH2 ; CH3COOC2H5 ; CH3COOH ; CH3CHO ; CH3OCH3 chất nào
tạo được liên kết H liên phân tử?


<b>A. </b>C2H6 <b>B. </b>CH3COOCH3 <b>C. </b>CH3CHO ; C2H5Cl <b>D. </b>CH3COOH ; C2H5NH2.



<b>Câu 19</b>


<b>Câu 19 </b>Metylamin dễ tan trong H2O do <b>nguyên nhân nào sau đây ?</b>


<b>A.</b> Do nguyên tử N còn cặp electron tự do dễ nhận H+ của H2O. <b>B. Do metylamin có liên kết H liên phân tử.</b>


<b>C. Do phân tử metylamin phân cực mạnh.</b> <b>D. </b>Do phân tử metylamin tạo được liên kết H với H2O.
<b>Câu 20</b>


<b>Câu 20 Khẳng định nào sau đây không đúng?</b>


<b>A.</b> Trong các chất: CH3Cl, CH3OH, CH3OCH3, CH3NH2 thì CH3OH là chất lỏng ở điều kiện thường.


<b>B.</b> Nhiệt độ sơi của ancol cao hơn so với hiđrocacbon có phân tử khối tương đương do có liên kết H giữa các phân tử


ancol.


<b>C.</b> Phenol là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường.


<b>D.</b> Metylamin là chất lỏng ở điều kiện thường ,có mùi khai, tương tự như amoniac.


<b>Câu 21</b>


<b>Câu 21 Khi cho anilin vào ống nghiệm chứa nước, hiện tượng quan sát được là</b>


<b>A. Anilin tan trong nước tạo dung dịch trong suốt.</b> <b>B. Anilin không tan tạo thành lớp dưới đáy ống nghiệm.</b>
<b>C. Anilin không tan nổi lên trên lớp nước.</b> <b>D. Anilin ít tan trong nước tạo dung dịch bị đục, để lâu có sự tách lớp.</b>
<b>Câu 22</b>



<b>Câu 22 Đun hỗn hợp brometan dư và dung dịch amoniac trong etanol ở 1000C (phương pháp Hoffman) người ta thu được sản </b>
phẩm gì?


<b>A. Các loại muối clorua</b> <b>B. Trietylamin</b> <b>C. Đietylamin</b> <b>D. Tất cả các sản phẩm trên</b>


<b>Câu 23</b>


<b>Câu 23Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lý của amin là không đúng?</b>


<b>A.</b> Metyl amin, đimetyl amin, etyl amin là chất khí, dễ tan trong nước


<b>B. Các amin khí có mùi tương tự aminiac, độc</b> <b>C. Anilin là chất lỏng khó tan trong nước, màu đen</b>
<b>D. Độ tan trong nước của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng</b>


<b>Câu 24</b>


<b>Câu 24Hợp chất nào sau đây có nhiệt độ sơi cao nhất?</b>


<b>A. n – butylamin.</b> <b>B. Tert butylamin</b> <b>C. Metyl – n – propylamin</b> <b>D. Đimetyl etylamin</b>


<b>Câu 25</b>


<b>Câu 25 Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đây đúng với chiều tăng dần về nhiệt độ sôi của các chất?</b>


<b>A. ancol metylic < axit fomic < metylamin < ancol etylic</b> <b>B. ancol metylic < ancol etylic < metylamin < axit fomic</b>
<b>C. metylamin < ancol metylic < ancol etylic < axit fomic</b> <b>D. axit fomic < metylamin < ancol metylic < ancol etylic</b>
<b>Câu 26</b>


<b>Câu 26 Cho ba hợp chất butylamin (1), ancol butylic (2) và pentan (3). Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi là:</b>



<b>A. (1) > (2) > (3).</b> <b>B. (1) > (3) > (2).</b> <b>C. (2) > (1) > (3).</b> <b>D. (3) > (2) > (1).</b>
<b>Câu 27</b>


<b>Câu 27 </b>Cho các chất CH3NH2, C2H5NH2, CH3CH2CH2NH2. Theo chiều <b>tăng dần phân tử khối Nhận xét nào sau đây đúng?</b>
<b>A. Nhiệt độ sôi tăng dần, độ tan trong nước tăng dần</b> <b>B. Nhiệt độ sôi giảm dần, độ tan trong nước tăng dần</b>
<b>C. Nhiệt độ sôi tăng dần, độ tan trong nước giảm dần</b> <b>D. Nhiệt độ sôi giảm dần, độ tan trong nước giảm dần</b>
<b>Câu 28</b>


<b>Câu 28 Cho các chất sau: Ancol etylic (1), etylamim (2), metylamim (3), axit axetic (4).</b>
Dãy sắp sếp theo chiều có nhiệt độ sơi tăng dần là dãy nào ?


<b>A. (2) < (3) < (4) < (1)</b> <b>B. (2) < (3) < (4) < (1)</b> <b>C. (3) < (2) < (1) < (4)</b> <b>D. (1) < (3) < (2) < (4)</b>
<b>Câu 29</b>


<b>Câu 29 Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là</b>


<b>A. </b>C4H10, C3H7NH2, C3H7F, C3H7OH, CH3CH2COOH <b>B. </b>C4H10, C3H7Cl, C3H7NH2, C3H7OH, CH3CH2COOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 30</b>


<b>Câu 30Nguyên nhân Amin có tính bazơ là</b>


<b>A. Có khả năng nhường proton.</b> <b>B. Trên N cịn một đơi electron tự do có khả năng nhận H+.</b>


<b>C. Xuất phát từ amoniac.</b> <b>D. Phản ứng được với dung dịch axit.</b>


<b>Câu 31</b>


<b>Câu 31Tính bazơ của metylamin mạnh hơn anilin vì</b>



<b>A.</b> Nhóm metyl làm tăng mật độ electron của nguyên tử nitơ, nhóm phenyl làm giảm mật độ electron của nguyên tử nitơ.


<b>B.</b> Nhóm metyl làm tăng mật độ electron của nguyên tử nitơ.


<b>C.</b> Nhóm metyl làm giảm mật độ electron của nguyên tử nitơ, nhóm phenyl làm tăng mật độ electron của nguyên tử Nitơ.


<b>D.</b> Phân tử khối của metylamin nhỏ hơn.


<b>Câu 32</b>


<b>Câu 32Khẳng định nào sau đây ln đúng?</b>


<b>A.</b> Tính bazơ của amin tăng dần theo thứ tự: bậc I < bậc II < bậc III.


<b>B.</b> Tính bazơ của anilin là do nhóm –NH2 ảnh hưởng lên gốc –C6H5.


<b>C.</b> <b> Vì có tính bazơ nên anilin làm đổi màu chất chỉ thị màu.</b>


<b>D.</b> Do ảnh hưởng của nhóm –C6H5 làm giảm mật độ e trên Nitơ nên anilin có tính bazơ yếu.


<b>Câu 33</b>


<b>Câu 33 Điều nào sau đây sai?</b>


<b>A. Các amin đều có tính bazơ.</b> <b>B. </b>Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3.


<b>C. Anilin có tính bazơ rất yếu.</b> <b>D. Amin có tính bazơ do N có cặp electron chưa chia.</b>
<b>Câu 34</b>


<b>Câu 34 Các giải thích về quan hệ cấu trúc, tính chất nào sau đây khơng hợp lí?</b>



<b>A.</b> Do có cặp electron tự do trên ngun tử N mà amin có tính bazơ.


<b>B.</b> Do nhóm NH2- đẩy e nên anilin dễ tham gia vào phản ứng thể vào nhân thơm hơn và ưu tiên vị trí o- và p-.


<b>C.</b> Tính bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn.


<b>D.</b> Với amin R-NH2, gốc R hút electron làm tăng độ mạnh của tính bazơ và ngược lại.


<b>Câu 35</b>


<b>Câu 35 Phản ứng nào dưới đây khơng thể hiện tính bazơ của amin?</b>


<b>A. </b>CH3NH2 + H2O CH3NH3+ + OH- <b>B. </b>C6H5NH2 + HCl C6H5NH3Cl


<b>C. </b><sub>Fe3+ + 3CH3NH2 + 3H2O Fe(OH)3 + 3CH3NH3</sub>+ <b>D. </b><sub>CH3NH2 + HNO2 CH3OH + N2 + H2O</sub>


<b>Câu 36</b>


<b>Câu 36Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là</b>


<b>A. anilin, metylamin, amoniac.</b> <b>B. anilin, amoniac, natri hiđroxit.</b>


<b>C. amoni clorua, metylamin, natri hiđroxit.</b> <b>D. metylamin, amoniac, natri axetat.</b>
<b>Câu 37</b>


<b>Câu 37 Chọn câu đúng khi nói về sự đổi màu của các chất khi gặp quỳ tím?</b>


<b>A. Phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.</b> <b>B. Anilin trong nước làm quỳ tím hóa xanh.</b>



<b>C. Etylamin trong nước làm cho quỳ tím chuyển thành màu xanh. D. dung dịch Natriphenolat khơng làm quỳ tím đổi màu</b>
<b>Câu 38</b>


<b>Câu 38 Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?</b>


<b>A. </b>NH3 <b>B. </b>C6H5CH2NH2 <b>C. </b>C6H5NH2 <b>D. </b>(CH3)2NH


<b>Câu 39</b>


<b>Câu 39 Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?</b>


<b>A. </b>C6H5NH2 <b>B. </b>C6H5CH2NH2 <b>C. </b>(C6H5)2NH <b>D. </b>NH3


<b>Câu 40</b>


<b>Câu 40Câu 12: Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ?</b>


<b>A. </b>C6H5NH2. <b>B. </b>(C6H5)2NH <b>C. </b>p-CH3-C6H4-NH2. <b>D. </b>C6H5-CH2-NH2


<b>Câu 41</b>


<b>Câu 41Chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?</b>


<b>A. </b>CH3NH2 <b>B. </b>(CH3)2CH – NH2 <b>C. </b>CH3NH – CH3 <b>D. </b>(CH3)3N


<b>Câu 42</b>


<b>Câu 42Chất nào có lực bazơ yếu nhất ?</b>


<b>A. </b>CH3NH2 <b>B. </b>(CH3)2CH – NH2 <b>C. </b>CH3NH – CH3 <b>D. </b>(CH3)3N



<b>Câu 43</b>


<b>Câu 43Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ mạnh nhất:</b>


<b>A. </b>CH3 – C6H4 – NH2 <b>B. </b>O2N – C6H4 – NH2 <b>C. </b>CH3 – O – C6H4 – NH2 <b>D. </b>Cl – C6H4 – NH2


<b>Câu 44</b>


<b>Câu 44Chất nào dưới đây có tính bazơ mạnh nhất?</b>


<b>A. </b>NH3 <b>B. </b>CH3CONH2 <b>C. </b>CH3CH2CH2OH <b>D. </b>CH3CH2NH2


<b>Câu 45</b>


<b>Câu 45Amin nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất?</b>


<b>A. </b>CH3CH=CH-NH2. <b>B. </b>CH3CH2CH2NH2. <b>C. </b>CH3C C-NH2. <b>D. </b>CH3CH2NH2.


<b>Câu 46</b>


<b>Câu 46</b>Trong các chất: p.O2N-C6H4-OH, m.CH3-C6H4-OH, p.NH2-C6H4-CHO, m.CH3-C6H4-NH2. Chất có <b>lực axit </b>
<b>mạnh nhất và chất có lực bazơ mạnh nhất tương ứng là</b>


<b>A</b>. p.O2N-C6H4-OH và p.NH2-C6H4-CHO <b>B</b>. p.O2N-C6H4-OH và m.CH3-C6H4-NH2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 47</b>


<b>Câu 47Trật tự tăng dần độ mạnh tính bazơ của dãy nào dưới đây không đúng?</b>



<b>A. </b>C6H5NH2< NH3 <b>C. </b>NH3<CH3NH2<CH3CH2NH2


<b>B. </b>CH3CH2NH2 < CH3NHCH3 <b>D. </b>p-CH3C6H4NH2<p-O2NC6H4NH2


<b>Câu 48</b>


<b>Câu 48 Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ : (1) amoniac ; (2) anilin ; (3) etylamin ; (4) đietylamin;</b>
(5) Kalihiđroxit.


<b>A. (2)<(1)<(3)<(4)<(5).</b> <b>B. (1)<(5)<(2)<(3)<(4).</b> <b>C. (1)<(2)<(4)<(3)<(5).</b> <b>D. (2)<(5)<(4)<(3)< (1).</b>
<b>Câu 49</b>


<b>Câu 49 Có 4 hóa chất : metylamin (1), phenylamin (2), điphenylamin (3), đimetylamin (4). Thứ tự tăng dần lực bazơ là</b>
<b>A. (3) < (2) < (1) < (4).</b> <b>B. (2) < (3) < (1) < (4).</b> <b>C. (1) < (3) < (2) < (4).</b> <b>D. (4) < (1) < (2) < (3).</b>
<b>Câu 50</b>


<b>Câu 50 Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần tính bazơ:</b>


<b>A. Anilin < điphenylamin < xiclohexylamin.</b> <b>B. Anilin < xiclohexylamin < điphenylamin</b>
<b>C. Điphenylamin < Anilin < xiclohexylamin.</b> <b>D. Xiclohexylamin < điphenylamin < Anilin.</b>
<b>Câu 51</b>


<b>Câu 51 Hãy sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự tăng dần tính bazơ: (1) metylamin; (2) amoniac; (3) etylamin; (4) anilin; (5) n </b>
– propylamin.


<b>A. (4)<(5)<(2)<(3)<(1)</b> <b>B. (4)<(2)<(1)<(3)<(5)</b> <b>C.(2)<(1)<(3)<(4)<(5)</b> <b>D. (2)<(5)<(4)<(3)<(1)</b>
<b>Câu 52</b>


<b>Câu 52Cho các chất sau: p</b>-NO2C6H4NH2 (1), <i>p</i>-ClC6H5NH2 (2), <i>p</i>-CH3C6H5NH2 (3). Tính bazơ <b>tăng dần theo dãy nào ?</b>
<b>A. (1) < (2) < (3)</b> <b>B. </b>(2) < (1) < (3) <b>C. (1) < (3) < (2)</b> <b>D. (3) < (2) < (1)</b>


<b>Câu 53</b>


<b>Câu 53 Chiều tăng dần </b>tính bazơ của dãy chất sau C6H5OH, C6H5NH2, NH2CH3, NaOH là


<b>A. </b>C6H5NH2, C6H5OH, NH2CH3, NaOH <b>B. </b>NH2CH3,C6H5OH, C6H5NH2, NaOH


<b>C. </b>C6H5OH, NH2CH3, C6H5NH2, NaOH <b>D. </b>C6H5OH, C6H5NH2, NH2CH3, NaOH


<b>Câu 54</b>


<b>Câu 54 Cho các chất sau: 1. p- CH3C6H4NH2</b> 2. m-CH3C6H4NH2 3. C6H5NHCH3 4.
C6H5NH2


Xếp các chất sau theo chiều tăng dần tính bazơ


<b>A. 1 < 2 < 4 < 3</b> <b>B. 4 < 2 < 1 < 3</b> <b>C. 4 < 3 < 2 < 1</b> <b>D. 4 < 3 < 1 < 2</b>
<b>Câu 55</b>


<b>Câu 55 Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng tính bazơ</b>


<b>A.</b> C2H5ONa, NaOH, NH3, C6H5NH2, CH3C6H4NH2, CH3NH2


<b>B.</b> C6H5NH2,CH3C6H4NH2, NH3,CH3NH2, C2H5ONa, NaOH.


<b>C.</b> NH3, C6H5NH2, CH3C6H4NH2, CH3NH2, C2H5ONa, NaOH


<b>D.</b> C6H5NH2,CH3C6H4NH2, NH3,CH3NH2, NaOH, C2H5ONa.


<b>Câu 56</b>



<b>Câu 56Cho các chất Đimetylamin (1), Metylamin (2), Amoniac (3), Anilin (4), p-metylanilin (5), p-nitroanilin (6). Tính</b>
bazơ tăng dần theo thứ tự là:


<b>A. (1), (2), (3), (4), (5), (6)</b> <b>B. (6), (4), (5), (3), (2), (1)</b>


<b>C. (6), (5), (4), (3), (2), (1)</b> <b>D. (3), (2), (1), (4), (5), (6)</b>


<b>Câu 57</b>


<b>Câu 57Cho các chất: natri hiđroxit (1), đimetylamin (2), etylamin (3),natri etylat (4),p-metylanilin (5), amoniac (6), anilin</b>
(7), p-nitroanilin (8), natri metylat (9) , metylamin (10). Thứ tự giảm dần lực bazơ là:


<b>A. (4), (9), (1), (2), (3), (10), (5), (6), (7), (8).</b> <b>B. (4), (9), (1), (2), (3), (10), (6), (5), (7), (8).</b>


C. (1), (4), (9), (2), (3), (10), (6), (5), (8), (7). <b>D. (9), (4), (1), (2), (3), (10), (6), (5), (7), (8). </b>


<b>Câu 58</b>


<b>Câu 58</b>Cho các dung dịch sau có cùng pH: HCl; NH4Cl; C6H5NH3Cl. Thứ tự <b>tăng dần nồng độ mol/lít của các dung dịch là</b>


<b>A. </b>HCl < NH4Cl < C6H5NH3Cl <b>B. </b>HCl < C6H5NH3Cl < NH4Cl


<b>C. </b>C6H5NH3Cl < NH4Cl < HCl <b>D. </b>NH4Cl < HCl < C6H5NH3Cl


<b>Câu 59</b>


<b>Câu 59Câu 32: </b>Cho các dung dịch sau: NaOH, NH3, CH3NH2 và NH4Cl. Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đây đúng với chiều
<b>tăng dần pH của các dung dịch đó biết rằng các dung dịch có cùng nồng độ mol/l.</b>


<b>A. </b>NaOH < CH3NH2 < NH3 < NH4Cl <b>B. </b>CH3NH2 < NH4Cl < NH3 < NaOH



<b>C. </b>NH3 < CH3NH2 < NaOH < NH4Cl <b>D. </b>NH4Cl < NH3 < CH3NH2 < NaOH


<b>Câu 60</b>


<b>Câu 60 </b>Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 61</b>


<b>Câu 61 Dung dịch etylamin không tác dụng với chất nào sau đây?</b>


<b>A. axit HCl</b> <b>B. </b>dd CuCl2 <b>C. </b>dd HNO3 <b>D. dd NaOH</b>


<b>Câu 62</b>


<b>Câu 62 Anilin tác dụng được với những chất nào sau đây?</b>


(1) dd HCl; (2) dd H2SO4; (3) dd NaOH ; (4) dd brom; (5) dd CH3 – CH2 – OH; (6) dd CH3COOC2H5


<b>A. (1) , (2) , (3)B. (4) , (5) , (6)</b> <b>C. (3) , (4) , (5)D. (1) , (2) , (4).</b>
<b>Câu 63</b>


<b>Câu 63 Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là</b>


<b>A. </b>C6H5NH3Cl. <b>B. </b>C6H5CH2OH. <b>C. </b>p-CH3C6H4OH. <b>D. </b>C6H5OH.


<b>Câu 64</b>


<b>Câu 64Phenol và anilin đều làm mất màu nước brom cịn toluen thì khơng, điều này chứng tỏ</b>



<b>A. </b>nhóm –OH và –NH2 đẩy e mạnh hơn nhóm –CH3 <b>B. </b>nhóm –OH và –NH2 đẩy e yếu hơn nhóm –CH3.


<b>C. </b>khả năng đẩy e của nhóm –OH>-CH3>-NH2 <b>D. </b>nhóm –CH3 hút e mạnh hơn nhóm –OH và –NH2.


<b>Câu 65</b>


<b>Câu 65Khi đốt cháy đồng đẳng của metylamin, tỉ lệ thể tích k = VCO2 : VH2O (hơi) biến đổi như thế nào theo số lượng </b>
nguyêntử cacbon trong phân tử ?


<b>A. 0,4 < K < 1</b> <b>B. 0,25 < K < 1</b> <b>C. 0,75 < K < 1</b> <b>D. 1 < K < 1,5.</b>
<b>Câu 66</b>


<b>Câu 66 Nguyên nhân nào sau đây làm anilin tác dụng được với dung dịch nước brom ?</b>


<b>A. Do nhân thơm benzen có hệ thống liên kết</b> bền vững. <b>B. Do nhân thơm benzen hút electron.</b>


<b>C. Do nhân thơm benzen đẩy electron. D. </b>Do nhóm – NH2 đẩy electron làm tăng mật độ electron ở các vị trí o- và p-.
<b>Câu 67</b>


<b>Câu 67Bốn ống nghiệm đựng các hỗn hợp sau:</b>


(1) benzen + phenol; (2) anilin + dung dịch HCl dư; (3) anilin + dung dịch NaOH; (4) anilin + H2O


Ống nghiệm nào só sự tách lớp các chất lỏng?


<b>A. (3), (4)</b> <b>B. (4)</b> <b>C. (1), (2), (3)</b> <b>D. (1), (4) </b>


<b>Câu 68</b>


<b>Câu 68 </b>Khi nhỏ vài giọt dd C2H5NH2 vào dd FeCl3 sau phản ứng thấy



<b>A. dd trong suốt không màu</b> <b>B. dd màu vàng nâu</b> <b>C. có kết tủa màu đỏ gạch</b> <b>D. có kết tủa màu nâu đỏ</b>
<b>Câu 69</b>


<b>Câu 69 Hợp chất hữu cơ B thành phần chứa: C, H, N có các tính chất sau: ở điều kiện thường là chất lỏng khơng màu, rất độc, ít</b>
tan trong nước, dễ tác dụng với dung dịch HCl và dễ làm mất màu dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng. Công thức phân tử của B có
thể là


<b>A. </b>C4H9N <b>B. </b>C6H7N <b>C. </b>C7H11N <b>D. </b>C2H7N


<b>Câu 70</b>


<b>Câu 70Cho dung dịch etylamin tác dụng vừa đủ với chất X thấy có khí bay ra và dung dịch sau phản ứng có mùi ancol. X là</b>


<b>A. </b>HNO2 <b>B. </b>CH3I <b>C. </b>CH3OH <b>D. </b>HNO3.


<b>Câu 71</b>


<b>Câu 71 Cho khí CO2, dd KHSO4 vào 2 ống nghiệm chứa dung dịch C6H5ONa. Cho dd NaOH, dd HCl vào 2 ống nghiệm</b>
chứa dung dịch phenylamoni clorua. Hiện tượng dd bị vẩn đục sẽ xảy ra ở:


<b>A. 2 ống nghiệm.</b> <b>B. Cả 4 ống nghiệm</b> <b>C. 3 ống nghiệm</b> <b>D. 1 ống nghiệm</b>


<b>Câu 72</b>


<b>Câu 72 Cho vài giọt anilin vào nước, sau đó thêm dung dịch HCl (dư) vào, rồi lại nhỏ tiếp dung dịch NaOH vào, sẽ xảy ra hiện </b>
tượng:


<b>A.</b> Lúc đầu dung dịch bị vẩn đục, sau đó trong suốt và cuối cùng bị vẩn đục lại.



<b>B.</b> Lúc đầu dung dịch trong suốt, sau đó bị vẩn đục và cuối cùng trở lại trong suốt.


<b>C. Dung dịch trong suốt.</b>


<b>D. Dung dịch bị vẫn đục hoàn toàn.</b>
<b>Câu 73</b>


<b>Câu 73Thí nghiệm nào sau đây khơng thu được kết tủa sau khi phản ứng kết thúc?</b>


<b>A. </b>Cho dung dịch CH3NH3 đến dư vào dung dịch Al(NO3)3 <b>B. </b>Nhỏ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch ZnCl2


<b>C. </b>Cho khí CO2 lội vào dung dịch Na[Al(OH)4] (hoặc NaAlO2) cho đến dư


<b>D. </b>Nhỏ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3


<b>Câu 74</b>


<b>Câu 74Đều khẳng định nào sau đây luôn luôn đúng?</b>
<b>A. Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là số lẻ.</b>
<b>B. Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là số chẵn.</b>


C. Đốt cháy hết a mol amin bất kì ln thu được tối thiểu a/2 mol N2 (phản ứng cháy chỉ cho N2)


<b>D. A và C đúng.</b>
<b>Câu 75</b>


<b>Câu 75Phát biểu nào sau đây đúng?</b>


<b>A.</b> Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường sinh ra bọt khí.



<b>B.</b> Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nóng thu được muối điazoni.


<b>C.</b> Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường.


<b>D.</b> Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.


<b>Câu 76</b>


<b>Câu 76 Nhận định nào sau đây không đúng?</b>


<b>A. </b>Phenylamin có tính bazơ yếu hơn NH3 <b>B. Nhờ có tính bazơ, anilin tác dụng được với dung dịch Brom.</b>


<b>C. Anilin không tác dụng được với dung dịch NaOH.</b> <b>D. Tất cả các amin đều có khả năng nhận proton.</b>
<b>Câu 77</b>


<b>Câu 77Phát biểu nào sau đây không đúng?</b>


<b>A.</b> Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối thu được cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol.


<b>B.</b> Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa thu được tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được


natri phenolat.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>D.</b> Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin.
<b>Câu 78</b>


<b>Câu 78 Nhận xét nào dưới đây khơng đúng?</b>


<b>A.</b> Anilin có tính bazơ, phenol có tính axit



<b>B.</b> Phenol và anilin dễ tham gia phản ứng thế vào nhân thơm do ảnh hưởng của vịng benzen lên nhóm –OH hoặc –NH2.


<b>C.</b> Anilin và phenol đều dễ tham gia phản ứng thế với dd Br2 tạo kết tủa trắng


<b>D.</b> Anilin và phenol đều tham gia phản ứng cộng H2 vào nhân thơm


<b>Câu 79</b>


<b>Câu 79 Hiện tượng nào sau đây không đúng?</b>


<b>A.</b> Nhúng quỳ tím vào metyl amin thấy quỳ tím chuyển sang màu xanh


<b>B.</b> Phản ứng giữa khí metyl amin và khí HCl xuất hiện khói trắng


<b>C.</b> Nhỏ vài giọt dd Br2 và dd anilin thấy xuát hiện kết tủa trắng


<b>D.</b> Thêm vài giọt phenolphtalein vào dd etyl amin thấy xuất hiện màu xanh


<b>Câu 80</b>


<b>Câu 80 Phát biểu nào sau đây không đúng?</b>


<b>A.</b> Anilin được điều chế trực tiếp từ nitrobenzen.


<b>B.</b> Trong phản ứng este hố axit cacboxylic đóng vai trị axit cịn ancol đóng vai trị bazơ.


<b>C.</b> Gốc phenyl (-C6H5) và nhóm chức amino (-NH2) trong phân tử anilin có ảnh hưởng qua lại với nhau


<b>D.</b> Anilin có tính bazơ yếu hơn NaOH nên bị NaOH đẩy ra khỏi muối



<b>Câu 81</b>


<b>Câu 81Hợp chất hữu cơ X mạch hở chứa các nguyên tố C, H, N trong đó có 23,72% khối lượng N. X tác dụng với HCl theo tỷ lệ</b>
mol 1:1. Chọn câu phát biểu sai?


<b>A. X là hợp chất amin.</b> <b>B. Cấu tạo của X là amin no, đơn chức</b>


<b>C. </b>Nếu cơng thức X là CxHyNz thì z = 1 <b>D. </b>Nếu cơng thức X là CxHyNz thì : 12x - y = 45


<b>Câu 82</b>


<b>Câu 82Metylamin khơng có tính chất nào sau đây:</b>


<b>A. </b>Tác dụng với dung dịch FeCl3 tạo kết tủa. <b>B. Tác dụng với các axit tạo muối dễ tan trong nước.</b>


<b>C. Là chất khí có mùi khai tương tự ammoniac.</b> <b>D. Có tính bazơ yếu hơn so với ammoniac.</b>
<b>Câu 83</b>


<b>Câu 83 Cho dãy các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol, </b>
cumen. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là


<b>A. 5.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 6.</b>
<b>Câu 84</b>


<b>Câu 84 </b>Cho các hợp chất sau: C2H5OH, C6H5ONa, CH3OCH3, C6H5OH, C6H5NH3Cl, CH3COOCH3, C6H5CH2OH,
HOC6H4CH3. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH là


<b>A. 4.</b> <b>B. 6.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 85</b>



<b>Câu 85</b>Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2(anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen),
CH3CHO. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là


<b>A. 6</b> <b>B. 5</b> <b>C. 7</b> <b>D. 8</b>


<b>Câu 86</b>


<b>Câu 86 Có 12 c h ấ t : Anilin; Phenol; Axetanđehit; Stiren; Toluen; Axit metacrylic; Vinyl axetat; Isopren; Benzen; Ancol </b>
isoamylic; Isopentan; Axeton. Số chất có khả năng làm mất màu nước brom là


<b>A. 8.</b> <b>B. 6.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 7.</b>


<b>Câu 87</b>


<b>Câu 87</b>Có 5 lọ đựng hóa chất, trong đó có 3 dung dịch CH3NH2, C6H5ONa, C2H5NH3Cl và 2 chất lỏng C6H6, C6H5NH2. Nếu
cho dung dịch HCl vào lần lượt vào 5 lọ trên thì số phản ứng xảy ra là:


<b>A. 2.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 88</b>


<b>Câu 88 </b>Có thể nhận biết lọ đựng dung dịch CH3NH2 bằng cách nào trong các cách sau?


<b>A. Nhận biết bằng mùi.</b> <b>B. </b>Thêm vài giọt dung dịch H2SO4.


<b>C. </b>Thêm vài giọt dung dịch Na2CO3.


<b>D. </b>Đưa đũa thủy tinh đã nhúng vào dung dịch HCl đặc lên phía trên miệng lọ đựng dung dịch CH3NH2 đặc.



<b>Câu 89</b>


<b>Câu 89Để phân biệt anilin và etylamin đựng trong 2 lọ riêng biệt ta dùng thuốc thử nào?</b>


<b>A. </b>Dung dịch Br2. <b>B. Dung dịch HCl.</b> <b>C. Dung dịch NaOH.</b> <b>D. </b>Dung dịch AgNO3.


<b>Câu 90</b>


<b>Câu 90 </b>Phương pháp nào sau đây để phân biệt hai khí NH3và CH3NH2 ?


<b>A. Dựa vào mùi của khí.</b> <b>C. Thử bằng dung dịch HCl đặc.</b>


<b>B. Thử bằng q tím ẩm.</b> <b>D. </b>Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua dd Ca(OH)2


<b>Câu 91</b>


<b>Câu 91Hóa chất có thể dùng để phân biệt phenol và anilin là</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 92</b>


<b>Câu 92Câu 5: </b>Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất
trên là


<b>A. quỳ tím.</b> <b>B. kim loại Na.</b> <b>C. </b>dung dịch Br2. <b>D. dung dịch NaOH.</b>


<b>Câu 93</b>


<b>Câu 93Để phân biệt phenol, anilin, benzen bằng phương pháp hóa học, ta cần dùng các hóa chất là:</b>


<b>A. Dung dịch Brơm, Na</b> <b>B. Q tím</b> <b>C. Kim loại Na</b> <b>D. Q tím, Na.</b>



<b>Câu 94</b>


<b>Câu 94 Hãy chọn thuốc thử thích hợp để phân biệt 3 chất khí sau: Đimetyl amin, metylamin, trimetyl amin.</b>


<b>A. Dung dịch HCl.</b> <b>B. </b>Dung dịch FeCl3. <b>C. </b>Dung dịch HNO2 <b>D. Cả B và C.</b>


<b>Câu 95</b>


<b>Câu 95 Để nhận biết dung dịch các chất: glucozơ, etylamin, anilin, glixerol, ta có thể tiến hành theo trình tự nào dưới đây?</b>


<b>A. </b>Dùng dung dịch AgNO3/NH3, quỳ tím, nước brom <b>B. </b>Dùng dung dịch AgNO3/NH3, Cu(OH)2 lắc nhẹ


<b>C. Dùng quỳ tím, Na kim loại, nước brom</b> <b>D. </b>Dùng phnolphtalein, Cu(OH)2 lắc nhẹ
<b>Câu 96</b>


<b>Câu 96 Có 4 chất đựng trong 4 lọ mất nhãn: phenol, anilin, benzen, styren. Thứ tự nhóm thuốc thử nào sau đây có thể nhận</b>
biết 4 chất trên?


<b>A. </b>Quỳ tím, dd Br2 <b>B. </b>dd Br2, dd NaOH <b>C. </b>dd Br2, dd HCl <b>D. B, C</b>


<b>Câu 97</b>


<b>Câu 97Có 4 dd riêng biệt mất nhãn: anilin, metyl amin, axit axetic, anđehit axetic (axetanđehit). Thứ tự thuốc thử nào sau</b>
đây nhận biết được 4 dd trên?


<b>A. </b>dd HCl, dd Br2 <b>B. </b>Quỳ tím, dd AgNO3/NH3,to <b>C. </b>Quỳ tím, dd Br2 <b>D. B, C</b>


<b>Câu 98</b>



<b>Câu 98 Để nhận biết các chất: CH3NH2, C6H5NH2, C6H5OH, CH3COOH trong các bình mất nhãn riêng biệt, người ta dùng</b>
<b>A. dd HCl và quỳ tím</b> <b>B. </b>Quỳ tím và dd Br2 <b>C. </b>dd NaOH và dd Br2 <b>D. Tất cả đúng</b>


<b>Câu 99</b>


<b>Câu 99 Để phân biệt các chất: anilin, dung dịch metylamin, phenol (lỏng), benzen ta có thể dùng thuốc thử theo thứ tự sau:</b>
<b>A. Q tím, dd HCl, dd NaOH. B. dd brom, q tím, dd HCl.</b> <b>C. Q tím, dd NaOH, dd HCl. D. A, B, C đều đúng.</b>
<b>Câu 100</b>


<b>Câu 100Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 chất: metanol, glyxerol, dd glucozơ, anilin. Có thể dùng 2 chất nào trong số các chất sau để</b>


nhận biết các chất trên? 1. dd KOH 2. Na kim loại 3. Cu(OH)2/OH- 4. dd Br25. dd AgNO3/NH3, t0C


<b>A. 2, 5</b> <b>B. 1,4</b> <b>C. 3,4</b> <b>D. 4,5</b>


<b>Câu 101</b>


<b>Câu 101 </b>Có các ddNH3, C6H5NH2, NaOH, HCl. Thuốc thử duy nhất để phân biệt các dd trên là.


<b>A. quỳ tím</b> <b>B. </b>dd Br2 <b>C. dd NaCl</b> <b>D. dd HCHO</b>


<b>Câu 102</b>


<b>Câu 102 </b>Có 4 dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 trong 4 chất: CH4O, CH5N, CH2O, CH2O2. Dùng chất nào để nhận biết chúng?


<b>A. </b>Giấy quỳ, dd AgNO3 /NH3 <b>B. </b>Giấy quỳ, dd FeCl3


<b>C. </b>Giấy quỳ, dd AgNO3 /NH3, Na <b>D. </b>Giấy quỳ, dd AgNO3 /NH3, Br2


<b>Câu 103</b>



<b>Câu 103 </b>Cho các chất sau: C2H5OH, C6H6, C6H5NH2, C6H5ONa. Chọn một thuốc thử để nhận biết các chất là


<b>A. dung dịch NaOH.</b> <b>B. </b>dung dịch BaCl2. <b>C. dung dịch HCl.</b> <b>D. </b>dung dịch Ca(OH)2.


<b>Câu 104</b>


<b>Câu 104 </b>Trình bày cách phân biệt các dung dịch sau bằng một thuốc thử: axit axetic, etyl amin, anilin, Na2CO3 và BaCl2.


<b>A. Quỳ tím</b> <b>B. dung dịch brom</b> <b>C. dung dịch NaOH</b> <b>D. dung dịch HCl</b>


<b>Câu 105</b>


<b>Câu 105 </b>Có 3 chất lỏng là C2H5OH, C6H6, C6H5NH2 và 3 dung dịch là NH4HCO3, NaAlO2, C6H5ONa. Chỉ dùng dung dịch
chất nào dưới đây có thể nhận biết được tất cả các chất trên?


<b>A. NaOH.</b> <b>B. </b>BaCl2. <b>C. Q tím.</b> <b>D. HCl.</b>


<b>Câu 106</b>


<b>Câu 106 Cho các chất lỏng: anilin, benzen, ancol etylic và các dung dịch (CH3COO)2Ba, CH3COONa. Hố chất nào sau đây</b>
có thể sử dụng để nhận biết được 3 chất lỏng và 2 dung dịch trên?


<b>A. </b>Dung dịch H2SO4 <b>B. Dung dịch NaOH</b> <b>C. Dung dịch HCl</b> <b>D. Dung dịch brom</b>


<b>Câu 107</b>


<b>Câu 107 Không thể dùng thuốc thử trong dãy nào sau đây để phân biệt chất lỏng: phenol, anilin, benzen?</b>


<b>A. Dd Brôm</b> <b>B. dd HCl và dd NaOH</b> <b>C. dd HCl và dd brôm</b> <b>D. dd NaOH và dd brôm</b>



<b>Câu 108</b>


<b>Câu 108 Cặp chất nào sau đây không thể phân biệt được bằng dung dịch brom</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×