Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (360.67 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
AN GIANG <b>ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ I</b>
<b>Năm học : 2011 – 2012</b>
Mơn : TỐN 12
Thời gian : 150 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề chung cho cả chương trình chuẩn và nâng
cao)
<b> </b>
<b>A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (8.0 điểm)</b>
<b>Bài 1: (2.0 điểm)</b>
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số y = -x3<sub> + 3x</sub>2 <b><sub>(1đ)</sub></b>
b) Dựa vào đồ thị (C) biện luận theo m số nghiệm của phương trình: - x3<sub> + 3x</sub>2<sub> + m = 0</sub> <b><sub>(1đ)</sub></b>
<b>Bài 2: (3.0 điểm)</b>
a) Tính
3 2
1 2 4 2
<i>b)Giải PT:<b> </b></i>log22<i>x</i> 9log8<i>x</i>4 <i><b><sub> (1đ) c)Cho hàm số </sub></b></i> <i>y</i>=ln(<i>x</i>+1) <sub>. Chứng minh rằng: </sub> <i>y '</i>.<i>ey−</i>1=0
<b>Bài 3: (2.0 điểm)</b>
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, cạnh bên SA vng
góc với đáy , cạnh bên SB = <i>a</i> 3
a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD. <b>(1đ)</b>
b) Chứng minh trung điểm cạnh SC là tâm mặt cầu (T) ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.<b> (1đ)</b>
<b>Bài 4: (1.0 điểm) </b>
Giải các phương trình, bất phương trình sau :
2
1 2
2
3
log 2 log 5
4
<i>x</i> <i>x</i>
<b>B. PHẦN TỰ CHỌN (2.0 điểm): Học sinh chỉ được chọn một trong</b>
<b>hai phần sau</b>
<b>Câu IVa : </b>
1) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 12
y = log (x +1)
trên đoạn [1 ; 3].
2) Cho hình nón có đỉnh S, mặt đáy là hình trịn tâm O, đường kính AB = 2R và tam giác SAB
vng.
Tính thể tích khối nón giới hạn bởi hình nón đó.
<b>Câu IVb: </b>
1) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 2
1 1 1
2 2 2
1
y = log x + log x - 3log x +1
3 <sub> trên đoạn</sub>
1
;4
4
é ù
ê ú
ê ú
ë û<sub>.</sub>
2) Cho mặt cầu tâm O, bán kính bằng R. Xét một hình nón nội tiếp mặt cầu có bán kính đáy bằng r.
Tính diện tích xung quanh hình nón.
<b> Hết</b>
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
AN GIANG <b>ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ I</b>
SBD : …………SỐ PHỊNG : …….
<b>Năm học : 2011 – 2012</b>
Môn : TỐN 12
Thời gian : 150 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
(Đề chung cho cả chương trình chuẩn và nâng
cao)
<b> </b>
<b>A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (8.0 điểm)</b>
<b>Bài 1: (2.0 điểm)</b>
Cho hàm số
2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> có đồ thị (C).</sub>
1. Khảo sát sự biến và vẽ đồ thị (C).
2.Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vng góc với đường thẳng 4 2011
<i>x</i>
<i>y</i>
Bài 2: (3.0 điểm)
a) A =
1
1
3
4 <sub>2</sub>
3
4
1
16 2 .64
16
<sub> </sub>
b<b>)</b><i><b> Giải PT: 2</b></i><b>2x + 2<sub> – 9.2</sub>x<sub> + 2 = 0 </sub></b>
c) Cho hàm số f(x) = xlnx (x > 0) . Tìm f’(e).
<b>Bài 3: (2.0 điểm)</b>
Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình vng có đường chéo <i>BD a</i> 3.Hai mặt
phẳng (SAB) và (SAD) cùng vng góc với đáy . Tính thể tích của hình chóp SBCD biết <i>SA a</i> <sub> .</sub>
<b>Bài 4: (1.0 điểm) </b>
Giải các phương trình, bất phương trình sau :
0,5 1
2
log <i>x</i>log <i>x</i> 3 2
<b>B. PHẦN TỰ CHỌN (2.0 điểm): Học sinh chỉ được chọn một trong</b>
<b>hai phần sau</b>
<b>Câu IVa : </b>
1) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số :
2
2
1
1
<i>x x</i>
trên đoạn
2) Cho hình nón có đỉnh S, mặt đáy là hình trịn tâm O, đường kính AB = 2R và tam giác SAB
vng.
Tính thể tích khối nón giới hạn bởi hình nón đó.
<b>Câu IVb: </b>
1) Tìm GTLN và GTNN của hàm số
2
2) Cho mặt cầu tâm O, bán kính bằng R. Xét một hình nón nội tiếp mặt cầu có bán kính đáy bằng r.
Tính diện tích xung quanh hình nón.
<b> Hết</b>
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
AN GIANG <b>ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ I</b>
<b>Năm học : 2011 – 2012</b>
Mơn : TỐN 12
Thời gian : 150 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC 02
SBD : …………SỐ PHỊNG : …….
SBD : …………SỐ PHÒNG : …….
(Đề chung cho cả chương trình chuẩn và nâng
cao)
<b> </b>
<b>A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (8.0 điểm)</b>
<b>Bài 1: (2.0 điểm)</b>
Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>4 2<i>x</i>2 có đồ thị (C).
1. Khảo sát sự biến và vẽ đồ thị (C).
2.Dựa vào đồ thị (C) biện luận theo m số nghiệm thực của phương trình :2<i>x</i>44<i>x</i>2 <i>m</i>
Bài 2: (3.0 điểm)
a) <i>P</i>log 5.log 27.log3 4 25 2
b)<i><b>Giải PT: </b></i> 32<i>x</i>+2+8. 3<i>x−</i>1=0 <b>.</b>
c) Cho hàm số f(x) = xlnx (x > 0) . Tìm f’(e).
<b>Bài 3: (2.0 điểm)</b>
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có trung đoạn bằng a.Góc giữa cạnh bên và đáy
bằng 300<sub> .Tính thể tích hình chóp .</sub>
<b>Bài 4: (1.0 điểm) </b>
Giải các phương trình, bất phương trình sau :
0,5 1
2
log <i>x</i>log <i>x</i> 3 2
<b>B. PHẦN TỰ CHỌN (2.0 điểm): Học sinh chỉ được chọn một trong</b>
<b>hai phần sau</b>
<b>Câu IVa : </b>
1) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số :
2) Cho hình nón có đỉnh S, mặt đáy là hình trịn tâm O, đường kính AB = 2R và tam giác SAB
vng.
Tính thể tích khối nón giới hạn bởi hình nón đó.
<b>Câu IVb: </b>
1) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 2
1 1 1
2 2 2
1
y = log x + log x - 3log x +1
3 <sub> trên đoạn</sub>
1
;4
4
é ù
ê ú
ê ú
ë û<sub>.</sub>
2) Cho mặt cầu tâm O, bán kính bằng R. Xét một hình nón nội tiếp mặt cầu có bán kính đáy bằng r.
Tính diện tích xung quanh hình nón.
<b> Hết</b>
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
AN GIANG <b>ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ I</b>
<b>Năm học : 2011 – 2012</b>
Mơn : TỐN 12
Thời gian : 150 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
(Đề chung cho cả chương trình chuẩn và nâng
cao)
SBD : …………SỐ PHÒNG : …….
<b> </b>
<b>A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (8.0 điểm)</b>
<b>Bài 1: (2.0 điểm)</b>
Cho hàm số <i>y</i>=<i>− x</i>3+6<i>x</i>2<i>−</i>9<i>x</i>+3 có đồ thị (C).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Gọi A là điểm thuộc đồ thị (C) có hồnh độ bằng 4 , viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị
(C)tại điểm A.
Bài 2: (3.0 điểm)
a)
1
9 2 125
2 log 3
1 log 4 log 27
b)<i> Giải PT: </i> 22x+1<sub> – 9.2</sub>x<sub> + 4 = 0</sub>
c) Cho hàm số f(x) = xlnx (x > 0) . Tìm f’(e).
<b>Bài 3: (2.0 điểm)</b>
<i>Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, cạnh bên SA vng góc</i>
<i>với đáy , cạnh bên SB = a</i> 3
<i>a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD.</i> <i><b>(1đ)</b></i>
<i>b) Chứng minh trung điểm cạnh SC là tâm mặt cầu (T) ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.<b> (1đ)</b></i>
<b>Bài 4: (1.0 điểm) </b>
Giải các phương trình, bất phương trình sau :
0,5 1
2
log <i>x</i>log <i>x</i> 3 2
<b>B. PHẦN TỰ CHỌN (2.0 điểm): Học sinh chỉ được chọn một trong</b>
<b>hai phần sau</b>
<b>Câu IVa : </b>
1) Tìm giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i>=ln<i>x</i>
<i>x</i> trên đoạn [1;e2 ]
2) Cho hình nón có đỉnh S, mặt đáy là hình trịn tâm O, đường kính AB = 2R và tam giác SAB
vng.
Tính thể tích khối nón giới hạn bởi hình nón đó.
Câu IVb:
1) Định m để hàm số
2) Cho mặt cầu tâm O, bán kính bằng R. Xét một hình nón nội tiếp mặt cầu có bán kính đáy bằng r.
Tính diện tích xung quanh hình nón.
<b> Hết</b>
<b>Phần 1:</b>
1) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 12
y = log (x +1)
trên đoạn [1 ; 3].
a) Tính thể tích khối nón giới hạn bởi hình nón đó.
b) Giả sử M là một điểm thuộc đường tròn đáy sao cho BAM
<b>Phần 2:</b>
Câu IV.a (2,0 điểm)
Giải các phương trình, bất phương trình sau :
1.
3 3
2
3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> 2. </sub> 2 2
1 1
log <i>x</i> log <i>x</i>2
Câu V.a (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số :
1
ln
<i>x</i>
trên đoạn
2
<sub>.</sub>
<b>Hết./.</b>
THPT CHÂU VĂN LIÊM
<b>ĐỀ THI HỌC KỲ I – Nam học 2008 – 2009 (chuẩn)</b>
<b>ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008 – 2009</b>
Mơn Tốn – Lớp 12 (Thủ Khoa Nghĩa)
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH : (7 điểm)</b>
<b>Bài 1 : (3 điểm)</b>
Cho hàm số :
2x 1
1
<i>y</i>
<i>x</i>
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Tìm các giá trị của <i>k</i> để cắt đường thẳng (d) : <i>y kx k</i> 1 tại 2 điểm phân biệt.
<b>Bài 2 : (1 điểm)</b>
Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số : <i>y f x</i> ( ) 2 <i>x</i> 2 cos2<i>x</i><sub> trên </sub><sub></sub>0;<sub></sub>
<b>Bài 3 : (1 điêm)</b>
Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
1.
2
sin <i>x</i>
<i>y e</i> <sub> 2. </sub>
5
4 2
log os
<i>y</i><sub></sub> <i>c</i> <i>x</i>
<b>Bài 4 : (2điểm)</b>
Cho hình chóp S.ABC có đáy là <i>ABC</i><sub> vng tại B có AB =a, </sub><i>BAC</i> 600<sub>, SA vng góc với đáy </sub>
và <i>SC a</i> 5<sub>.</sub>
1. Tính thể tích khối chóp S.ABC
2. Mặt phẳng (P) đi qua A vng góc với SB chia khối chóp S.ABC thành 2 phần. Tính tỷ số thể
tích của 2 phần đó.
<b>II. PHẦN RIÊNG CHO CÁC KHỐI HỌC SINH : (3 điểm)</b>
<i><b>1. Chương trình Nâng cao (dành riêng cho các lớp A, B, D)</b></i>
<b>Bài 5a : (2 điểm)</b>
Cho hàm số
2
2
<i>x</i> <i>mx m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> (</sub><i><sub>m</sub></i><sub> là tham số). Tìm các giá trị của </sub><i><sub>m</sub></i><sub> để :</sub>
a. Hàm số đồng biến trong từng khoảng xác định.
b. Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị A, B sao cho
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng <i>a</i>, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 600.
Tìm tâm, bán kính và diện dích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
2. <i><b>Chương trình chuẩn </b></i>
b.
<b>Bài 6b : (1 điểm) Cho hình chóp S. ABC có đáy là </b><i>ABC</i><sub> vng cân tại B, AB = a. SA vng </sub>
góc với đáy và SA = a. H, K lần lượt là hình chiếu của A lên SB, SC, M là trung điểm của AC.
<b>ĐỀ THI HỌC KÌ I – MƠN TỐN KHỐI 12</b>
<b>THỜI GIAN 120 phút</b>
<i><b>I. Phần chung: (8đ)</b></i>
<i>Bài 1: a</i>
b) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = <i>x</i>2
trên [1;2]. (1đ)
c) <b>(1đ)</b>
Phần bắt buộc cho ban tự nhiên:
Bài 4NC:
a) Biết 4x<sub> + 4</sub>-x<sub> = 23. Tính 2</sub>x<sub> + 2</sub>-x <sub> (1đ)</sub>
b) Cho n nguyên dương. Tìm f(n)<sub>(x), biết f(x) = lnx (1đ)</sub>
<b> </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC : 2009-2010</b>
<b>M«N: TỐN - KHỐI 12</b>
<i><b>Thời gian : 120 phút</b></i>
<b>I .PHẦN DÀNH CHUNG CHO CẢ HAI BAN ( 7. 0 điểm )</b>
<i>x −</i>1 có đồ thị (<i>C</i>)
a. Khảo sát và vẽ đồ thi (<i>C</i>) .
b.Tìm các điểm trên đồ thị (<i>C</i>) của hàm số có tọa độ là những số nguyên.
c. Chứng minh rằng trên đồ thị (<i>C</i>) không tồn tại điểm nào mà tại đó tiếp tuyến với đồ thị đi
qua giao điểm của hai tiệm cận .
<i><b> Câu 2: (2.0 điểm) : Giải các phương trình sau </b></i>
<i><b>Câu 3: (2.0 điểm) : Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A., có cạnh BC = 2a;</b></i>
AB=<i>a</i>
<b>II. PHẦN DÀNH RIÊNG CHO TỪNG BAN ( 3. 0 điểm ) </b>
<b> A. Phần dành riêng cho ban cơ bản:</b>
<i><b> Câu 1: (1,50 điểm) : Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vng tại A, BC = 2a ; các cạnh</b></i>
bên SA = SB = SC = <i>a</i>
<i><b> Câu 2: (1,50 điểm) : Cho hàm số </b></i> <i>y</i>=1
3mx
3<i><sub>−</sub></i>
(<i>m−</i>1)<i>x</i>2+3(<i>m−</i>2)<i>x −</i>1
3 . Với giá trị nào của m
<b>B. Phần dành riêng cho ban KHTN: ( 3. 0 điểm )</b>
<i><b> Câu 1: (1,50 điểm) : Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vng cạnh a. SAB là tam giác</b></i>
đều và vng góc với đáy. Xác định tâm và tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
<i><b> Câu 2: (1,50 điểm) : Cho hàm số </b></i> <i>y</i>=<i>x</i>
2
+ (2<i>m</i>+3)<i>x</i>+<i>m</i>2+4<i>m</i>
<b> </b>
<b>ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009-2010</b>
<b>MƠN TỐN</b>
Thời gian làm bài : 120 phút (không kể thời gian giao đề).
<b>I/PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH(7 điểm) : </b>
<b>BÀI 1: Tiếp tuyến này cắt lại đồ thị (C) tại điểm B (B khác A) , tìm tọa độ điểm B.</b>
<b>BÀI 2.(1điểm) BÀI 3 . Cho hình vng ABCD có cạnh bằng a , I là trung điểm của AB , </b> <i>Δ</i> là
đường thẳng qua I và vng góc với mp(ABCD).Trên <i>Δ</i> lấy một điểm S sao cho SI = <i>a</i>
2 .
1.(0.75điểm) Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.
2.(1điểm) Gọi (N) là hình nón trịn xoay thu được khi quay đường gấp khúc SAI xung quanh SI .
3.(1điểm) Xác định tâm và tính theo a bán kính của mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
<b>II/PHẦN DÀNH RIÊNG CHO HỌC SINH TỪNG BAN (3điểm) : </b>
<b>A.Học sinh học theo chương trình nâng cao :</b>
<b>BÀI 4a. (2điểm) Giải hệ phương trình sau : </b>
=13
1+3<i>y</i>. log2<i>x</i>=2 log2<i>x</i>+3<i>y</i>+1
<b>BÀI 5a. (1điểm) Cho phương trình </b> 16<i>x</i>
+(2<i>m−</i>1). 12<i>x</i>+(<i>m</i>+1). 9<i>x</i>=0 . Tìm m để phương trình
có hai nghiệm trái dấu.
<b>B.Học sinh học theo chương trình chuẩn :</b>
<b>BÀI 4b Giải các phương trình sau :</b>
1.(1điểm)
2.(1điểm)
<b>BÀI 5b .(1điểm) Giải bất phương trình sau </b>
2<i>x</i>. log2
2
<i>x −</i>3 .2<i>x</i>+2. log2<i>x</i>+2
<i>x</i>+5
+log<sub>2</sub>2<i>x −</i>12 log<sub>2</sub><i>x</i>+32>0 .
<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I </b>
<b>Năm học 2009-2010</b>
Môn thi: TỐN 12
Thời gian: 120 phút (khơng kể thời gian phát đề)
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (7,0 điểm)
Câu I (3.0 điểm)
2. .
Câu II (2.0 điểm)
1. Chứng minh rằng :
1
4
1 1 1 1
1 1
8 8 2 4
4 4
2 1
1 1 4
1
1
1 1
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub> ( a >0 )</sub>
2. Tính giá trị biểu thức :
Câu III (2,0 điểm)
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm)
<i>Học sinh chọn (câu IV.a, V.a hoặc IV.b, V.b)</i>
Câu IV.a (2,0 điểm)
Giải các phương trình, bất phương trình sau :
1. 2. 2 2
1 1
Câu V.a (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số :
1
ln
<i>x</i>
trên đoạn
2
Câu IV.b (2,0 điểm)
1. Tìm m để đường thẳng
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> tại hai điểm phân biệt </sub>
có hồnh độ dương .
Câu V.b (1,0 điểm)
<b>ĐỀ THI HỌC KÌ I</b>
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (7,0 điểm)
Câu I (3.0 điểm)
2.
Câu II (2.0 điểm)
1. Tình giá trị của biểu thức :
2. Chứng minh rằng :
1 2 2
2
1 1 1 1 3
2 2 2 2 2
1 2
0
<i>a a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub> (a>0)</sub>
Câu III (2,0 điểm)
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm)
<i>Học sinh chọn (câu IV.a, V.a hoặc IV.b, V.b)</i>
Câu IV.a (2,0 điểm)
Giải các phương trình, bất phương trình sau :
1. 4<i>x</i>143<i>x</i> 257<sub> </sub> <sub>2. </sub>
2
1 2
2
3
log 2 log 5
4
<i>x</i> <i>x</i>
Câu V.a (1,0 điểm) Tìm cực trị của hàm số : <i>f x</i>( ) <i>x</i> ln(1<i>x</i>)
1. Định m để hàm số
2. Chứng tỏ hàm số
2
2 3
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <sub> </sub>
<sub> đồng biến trên tập xác định của nó .</sub>
Câu V.b (1,0 điểm
<b>ĐỀ ƠN THI HỌC KỲ I</b>
<b>Mơn: Tốn khối 12</b>
<b>Năm học: 2009 – 2010</b>
<b>A. Phần chung cho các thí sinh:</b>
<b>Câu I: Cho hàm số </b>
3
2) Tìm m để phương trình
1) Tính:
a/ b/
2) Cho hàm số <i>y</i>ln(<i>x</i> <i>x</i>21). Tính <i>y</i>(2 2)
<b>Câu III: Cho hình chóp đều SABC, cạnh đáy là a. Góc hợp bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy là 45</b>0<sub>.</sub>
a) Tính thể tích khối chóp SABC.
<b>B. Phần riêng:</b>
<i><b>Dành cho học sinh học chương trình chuẩn</b></i>
<b>Câu IVa:</b>
1) Giải bất phương trình:
2) Giải phương trình:
1
2
81<i>x</i> <sub></sub>8.9<i>x</i><sub></sub>1 0<sub></sub>
<b>Câu Va: Tìm GTLN và GTNN của hàm số </b>
2
<i><b>Dành cho học sinh học chương trình nâng cao</b></i>
<b>Câu IVb: </b>
1) Cho hàm số y =
2 <sub>(</sub> <sub>1)</sub> <sub>4</sub>
1
<i>x</i> <i>m</i> <i>x m</i>
<i>x</i>
Chứng minh rằng hàm số luôn có 2 cực trị và khoảng cách giữa 2 cực trị là một số không đổi.
2) Với giá trị nào của tham số m thì đường thẳng y = 8x+m là tiếp tuyến của đường cong (C) y =
-x4<sub>-2x</sub>2<sub>+3 </sub>
<b>Câu Vb: </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I </b>
<b>Năm học 2009-2010.</b>
<b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CÁC HỌC SINH (7,0 điểm)</b>
<b>Câu I (3.0 điểm)</b>
Cho hàm số <i>y</i>=1
3<i>x</i>
3
<i>− x</i>2+<i>x</i>+2
3 (C)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C)
2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm <i>M</i>(0<i>;</i>2
3)
<b>Câu II (3.0 điểm)</b>
1) Tính <i>A</i>=43+√2. 21<i>−</i>√2. 2<i>−</i>4<i>−</i>√2
2) Tính <i><sub>B</sub></i>=5log3
√52
+8log2
3
√3
3) Cho hàm số <i>y</i>=ln(<i>x</i>+1) . Chứng minh rằng: <i>y '</i>.<i>ey−</i>1=0
<b>Câu III (1,0 điểm)</b>
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên hợp với đáy một góc
600<sub>. Tính thể tích khối chóp S.ABC</sub>
<b>II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm)</b>
<b> </b><i><b>Học </b><b>sinh chọn (câu IV.a; V.a hoặc IV.b; V.b)</b></i>
<b>Câu IV.a (2,0 điểm)</b>
1) Giải phương trình: log4
2
<i>x −</i>3
4log2<i>x −</i>1=0
2) Giải bất phương trình: 2<i>x</i>+2
+21<i>− x−</i>6>0
<b>Câu V.a (1,0 điểm) </b>
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i>=<i>x</i>+1
1<i>− x</i> trên đoạn
<b>Câu IV.b (2,0 điểm)</b>
1. Tìm cực trị của hàm số <i>y</i>=<i>x</i>
2
<i>−</i>3<i>x</i>+6
<i>x −</i>1
2. Chứng minh rằng parabol (<i>P</i>):<i>y</i>=<i>x</i>2<i>−</i>3<i>x</i>+2 và đường thẳng (<i>d</i>):<i>y</i>=<i>x −</i>2 tiếp xúc nhau.
<b>Câu V. b (1,0 điểm) </b>
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số (<i>P</i>):<i>y</i>=ln(<i>x</i>+<i>e</i>) trên đoạn [0; e].
<b>NĂM HỌC 2009-2010</b>
<b>A. PHẦN CHUNG: (7,0 điểm)</b>
<b>Câu I: </b><i>(3,0 điểm)</i>
Cho hàm số y = x - 3x - 1 3 (1)
1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
2) Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo tham số m số nghiệm của phương trình:
3
- x + 3x +1+ m = 0<sub>. </sub>
3) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại tiếp điểm có hồnh độ x0 = 2
<b>Câu II: </b><i>(3,0 điểm)</i>
1) Rút gọn biểu thức: A =
2+ 7
2+ 7 1+ 7
14
2
a) 9 -10.3 + 9 = 0x x b) 14 4
1
log (x - 3) = 1+ log
x<sub> </sub>
<b>Câu III: </b><i>(1,0 điểm)</i>
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng tại C, cạnh SA vng góc với đáy, góc ABC
bằng600, BC = a và SA = a 3. Tính thể tích của khối chóp đó.
<b>B. PHẦN RIÊNG: (3,0 điểm)</b>
<b>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG </b>
<b> ĐỒNG THÁP Mơn thi: TỐN </b>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢC HỌC SINH (7,0 điểm)</b>
<b>Câu I (3.0 điểm)</b>
Cho hàm số <i>y</i> <i>x</i>33<i>x</i> có đồ thị (C)
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C)
2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vng góc với đường thẳng (d) x - 9y + 3 = 0
<b>Câu II (2.0 điểm)</b>
1. Tính giá trị của biểu thức : A =
5 7
9 2 125
log 6 log 8
1 log 4 2 log 3 log 27
25 49 3
3 4 5
2. Cho hàm số
Chứng minh rằng : x.y' - y( 12 + 2009x) = 0
<b>Câu III (2,0 điểm)</b>
Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i>là tam giác đều, các cạnh bên đều bằng <i>a</i>, góc giữa cạnh bên
1. Xác định góc giữa cạnh bên với mặt đáy ABC.
2. Tính thể tích khối chóp<i>S ABC</i>. theo <i>a</i>.
<b>II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm)</b>
<b> </b><i><b>Học </b><b>sinh chọn (câu IV.a; V.a hoặc IV.b; V.b)</b></i>
<b>Câu IV.a (2,0 điểm)</b>
1. Giải phương trình: 20092<i>x</i>20091<i>x</i> 2010 0
<b>2</b>. Giải bất phương trình :
log (x ) log (x <sub>1</sub> )
2
3 2 1
2
Chứng minh rằng đường thẳng (d): y = m - x luôn cắt đồ thị (C):
x
y
x
2 1
2 <sub>tại 2 điểm phân biệt A</sub>
và B. Tìm m để đoạn AB ngắn nhất .
<b>Câu IV.b (2,0 điểm)</b>
1. Cho b log2009a
1
1
2009 <sub> và </sub>c log2009b
1
1
2009 <sub> với 3 số dương a,b,c và khác 2009. Chứng </sub>
minh rằng : a log2009c
1
1
2009
2. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y x.ln x trên [1 ; e2<sub>]</sub>
<b>Câu V. b (1,0 điểm) </b>
Chứng minh rằng đường thẳng (d): y = 2x + m luôn cắt đồ thị (C):
y =
x
x
2
1<sub>tại 2 điểm phân biệt A và B. Tìm m để đoạn AB ngắn nhất .</sub>
<b>ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ 1 (2009-2010) LỚP 12 </b>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH</b>
<b>Bài I: (3 điểm) </b>
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số : y = - x3<sub> +3x</sub>2<sub> - 2.</sub>
2) Dựa vào đồ thị (C) hãy biện luận số nghiệm của phương trình sau theo tham số m :
x3<sub> - 3x</sub>2<sub> + m + 1 = 0 .</sub>
3) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến đi qua điểm A(-1; 2).
<b>Bài II: (2 điểm) </b>
1) Giải phương trình lơgarit : log ❑<sub>2</sub>
2) Giải bất phương trình : 4
Cho hình chóp S.ABC có SA =a ;SB = b và SC = c.Ba cạnh SA,SB,SC đơi một vng góc.
1) Tìm diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
2) Gọi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC , G là trọng tâm tam giác ABC.
a) Chứng minh S, G, I thẳng hàng.
b) Tính thể tích khối tứ diện SGAB.
<b> </b>
<b>II. PHẦN TỰ CHỌN</b>
<b>Bài IVa (2 điểm) </b>
1) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số : y = <i>x</i>+
Định m để hàm số
3
2
( 1) ( 5)
3
<i>x</i>
<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
nghịch biến trên R
<b>Bài IVb (2 điểm) </b>
1) Tìm m để hàm số :
2) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
4<i>x</i>
Chứng minh rằng : y’’’– 13y’ – 12y = 0
<b>ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ 1 (2009-2010) LỚP 12 </b>
<b>I/PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH(7 điểm) : </b>
<b>BÀI I: Cho hàm số </b> <i>y</i>=<i>− x</i>3+6<i>x</i>2<i>−</i>9<i>x</i>+3 có đồ thị (C).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Gọi A là điểm thuộc đồ thị (C) có hồnh độ bằng 4 , viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại
điểm A. Tiếp tuyến này cắt lại đồ thị (C) tại điểm B (B khác A) , tìm tọa độ điểm B.
<b>BÀI II. Giải các phương trình sau :</b>
1. 32<i>x</i>+2
+8. 3<i>x−</i>1=0 .
2. log5(3<i>x −</i>11)+log5(<i>x −</i>27)=3+log58 .
<b>BÀI III . Cho hình vng ABCD có cạnh bằng a , I là trung điểm của AB , </b> <i>Δ</i> là đường thẳng
qua I và vng góc với mp(ABCD).Trên <i>Δ</i> lấy một điểm S sao cho SI = <i>a</i>
2 .
1. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.
2. Gọi (N) là hình nón trịn xoay thu được khi quay đường gấp khúc SAI xung quanh SI . Tính diện
tích xung quanh của hình nón (N) theo a.
3. Xác định tâm và tính theo a bán kính của mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
<b>II. PHẦN TỰ CHỌN </b>
<b>Bài IVa </b>(<i>2,0 điểm</i>)
1. Tính đạo hàm của hàm số :
ln 1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2sin 3
( ) ]
sin 1 trên đoạn [0;
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<b>Bài Va </b>(1<i>,0 điểm</i>)
Cho hàm số :
4
( )
4 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i>
1) Cmr nếu a+b = 1 thì f(a) + f(b) = 1
2) Tính
1 2 2008
...
2009 2009 2009
<i>S</i> <i>f</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>f</i><sub></sub> <sub></sub> <i>f</i> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Bài IVb </b>(<i>2,0 điểm</i>)
1. Tính đạo hàm của hàm số :
sin
2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2x 33x212x 2 <sub> trên </sub>[ 1;2]
<b>Bài Vb </b>(1<i>,0 điểm</i>) Chứng minh rằng Parabol (P) :
2 <sub>1</sub>
4 4
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
tiếp xúc với đồ thị (C) của hàm
số : <i>y</i> <i>x</i>2 <i>x</i>1 tại điểm A có hồnh độ bằng 1.Viết phương trình tiếp tuyến chung của chúng
Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>4 2<i>x</i>2 có đồ thị (C).
1. Khảo sát sự biến và vẽ đồ thị (C).
2. Dựa vào đồ thị (C) biện luận theo m số nghiệm thực của phương trình :2<i>x</i>4 4<i>x</i>2 <i>m</i>
<i><b>Câu II (2.0 điểm)</b></i>
1. Tình giá trị của biểu thức : <i>P</i>log 5.log 27.log3 4 25 2
2. Chứng minh rằng :
1 2 2
2
1 1 1 1 3
2 2 2 2 2
1 2
0
<i>a a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub> (a>0)</sub>
<i><b>Câu III (2,0 điểm)</b></i>
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có trung đoạn bằng a.Góc giữa cạnh bên và đáy bằng
300<sub> .Tính thể tích hình chóp .</sub>
<b>II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm)</b>
<b> </b><i>Học sinh chọn (câu IV.a, V.a hoặc IV.b, V.b)</i>
<i><b>Câu IV.a (2,0 điểm)</b></i>
Giải các phương trình, bất phương trình sau :
1. 4<i>x</i>143<i>x</i> 257<sub> </sub> <sub>2. </sub>
2
1 2
2
3
log 2 log 5
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i><b>Câu V.a (1,0 điểm) </b></i>
Tìm cực trị của hàm số : <i>f x</i>( ) <i>x</i> ln(1<i>x</i>)
<i><b>Câu IV.b (2,0 điểm)</b></i>
1. Định m để hàm số
4 2
2<i>m</i> 1 <i>x</i> 4
2. Chứng tỏ hàm số
2
2 3
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <sub> </sub>
<sub> đồng biến trên tập xác định của nó </sub>
<i><b>Câu V.b (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số :</b></i>
2
2
1
1
<i>x x</i>
trên
đoạn
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I năm học:2009-2010</b>
<b>A/ PHẦN CHUNG: Học sinh làm tất cả các câu sau đây ( 7 điểm)</b>
Câu I : (3 điểm)
Cho hàm số :<i>y</i>=<i>f x</i>( )=<i>x</i>3- 6<i>x</i>2+9<i>x</i> ,có đồ thị là ( C ).
a /Khảo sát và vẽ đồ thị ( C ) .
b/ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C ) tại điểm có hồnh độ bằng 2.
Câu II : (1 điểm ) Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh bằng a , cạnh
bên SA vng góc với đáy và SA=AC . Tính thể tích khối chóp SABCD
Câu III: (3 điểm )
a/Cho hàm số y = f(x) =
4 2
1 9
4 <i>x</i> - 2<i>x</i>
c/ Cho hàm số (C<i>m</i><sub>) :y = x</sub>3<sub>- 3mx</sub>2<sub> + 3( 2m -1 )x +1 (m : tham số )</sub>
Xác định m để ( C<i>m</i><sub>) đồng biến trên tập xác định .</sub>
<b>B /Học sinh chỉ chọn câu IVA hoặc câu IVB: (3 điểm)</b>
Câu IVA:Chương trình nâng cao ( 3 điểm )
1 / Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
x 2x 2
y f x
x 1
<sub> trên đoạn </sub>
2 / Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a ,cạnh bên SA tạo với mặt đáy một góc 60
0
.Hình chiếu của S trên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trung điểm của cạnh BC .
a / Chứng minh BC vng góc SA .
b / Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a .
Câu IVB:Chương trình chuẩn ( 3 điểm ):
1/ Giải các phương trình sau:
a/ 16<i>x</i>17.4<i>x</i>16 0 <sub> b/</sub>log (3 <i>x</i>2) log ( 3 <i>x</i> 2) log 5 3
2/ Một hình trụ có bán kính đáy <i>r</i>5<sub> cm và có khoảng cách giữa hai đáy bằng 7 cm Tính diện </sub>
tích xung quanh của hình trụ và thể tích của khối trụ được tạo nên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
AN GIANG
<b>ĐỀ THI HỌC KÌ I</b>
<b> AN GIANG </b> <b>Năm học : 2009 – 2010</b>
Môn : TỐN 12
Thời gian : 150 phút <i>(Khơng kể thời gian phát đề)</i>
(Đề chung cho cả chương trình chuẩn và nâng cao)
<b>A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (8.0 điểm)</b>
<b>Bài 1: (3.0 điểm) </b> Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2 1
1/. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2/. Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo <i>m</i> số nghiệm của phương trình
3 <sub>3</sub> 2 <sub>1</sub> <sub>0</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <sub>. </sub>
<b>Bài 2: (2.0 điểm) </b> Giải các phương trình sau:
1/.
2
4 8
2
log <i>x</i>2log <i>x</i> log <i>x</i>13
2/.
<b>Bài 3: (3.0 điểm)</b>
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C/ / / có đáy ABC là tam giác vng tại B. Gọi M
là trung điểm của A C/ , H là hình chiếu vng góc của A lên A B/ . Cho
AA/ AC <sub>2 ,</sub><i><sub>a</sub></i> BC <i><sub>a</sub></i>
.
1/. Tính thể tích của lăng trụ ABC.A B C/ / /.
2/. Chứng minh rằng các điểm A, B, C, M, H cùng nằm trên mặt cầu. Tính thể tích
khối cầu đó.
3/. Tính thể tích khối đa diện ABCMH.
<b>B. PHẦN RIÊNG (2.0 điểm): (Học sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau)</b>
<b> Phần 1:</b>
Cho hàm số
3 2
. Định <i>m</i> để hàm số có cực đại và
cực tiểu?.
<b>Bài 5a :(1.0 điểm) </b>
Chứng minh rằng: 4 2 3 4 2 3 2
<b> Phần 2:</b>
<b>Bài 4b :(1.0 điểm)</b>
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
<sub>.</sub>
<b>Bài 5b :(1.0 điểm) </b>Tìm tập xác định của hàm số <i>y</i> 1 log 0,2<i>x</i><b><sub> . </sub></b><sub> </sub>